Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: 883/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành: 21/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 883/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 21 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngun ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.

Căn cứ Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI tại kỳ hợp thứ Năm về phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 2345/SKHĐT-TH ngày 21 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư để triển khai thực hiện (có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định và các hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền ban hành và thực hiện các nội dung sau:

- Giải ngân vốn ngân sách địa phương năm 2018 cho các chương trình, dự án theo mức vốn kế hoạch được giao.

- Định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo biểu mẫu quy định tại văn bản số 1811/UBND-KT ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh về quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính (Báo cáo tháng gửi trước ngày 22 hàng tháng; báo cáo Quý I trước ngày 05/4/2018; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 05/7/2018; báo cáo 9 tháng gửi trước ngày 05/10/2018 báo cáo năm gửi trước ngày 10/02/2019) để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án. Trường hợp phát hiện các thông tin, số liệu không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và điều 46 của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 15/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VP Chính phủ (báo cáo);
- Bộ KHĐT, Bộ Tài chính (báo cáo);
- T/T Tỉnh ủy (báo cáo);
- T/T HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh ;
- Ban KT-NS HĐND t
nh ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh ;
- Website tỉnh;
- Lưu VT,
CV các khối KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

BIỂU TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2017

Kế hoạch năm 2018 TTCP giao tại Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017

Kế hoạch năm 2018 tnh giao

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

2.169.172

2.948.335

3.276.714

 

A

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

1.227.910

1.212.720

1.541.099

 

 

Phân bchi tiết

1.227.910

1.212.720

1.541.099

 

I

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

827.310

847.720

993.308

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách tnh đầu tư

547.310

567.720

713.308

 

+

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí kế hoạch năm 2018

547.310

567.720

567.720

 

+

Vốn trả nợ kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn năm 2016 kéo dài sang năm 2017 và vốn năm 2017 chuyển sang bố trí cho các dự án thuộc kế hoạch năm 2018

 

 

48.206

 

+

Vốn chưa phân bổ dành cho các dự án ngân sách trung ương cắt giảm chuyển sang đầu tư bằng ngân sách địa phương

 

 

83.316

 

+

Vốn dự phòng năm 2016 kéo dài sang năm 2017 (VB số 1382/UBND-KT ngày 17/8/2017)

 

 

8.126

 

+

Vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 tiếp tục bố trí

 

 

5.940

 

2

Vốn cân đối ngân sách tnh phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố (Gồm cả dự phòng)

280.000

280.000

280.000

 

II

Ngun thu tiền từ sử dụng đất

295.600

250.000

427.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ Tỉnh đầu tư

40.000

 

84.000

 

 

+ Huyện, thị xã, thành phố đầu tư

255.600

 

343.000

 

III

Đầu tư từ nguồn thu xsố kiến thiết

105.000

115.000

120.791

 

 

Vốn đầu tư kế hoạch năm 2018

 

115.000

115.000

 

 

Vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyn sang năm 2018 tiếp tc bố trí

 

 

5.791

 

B

Vốn NSTW

941.262

1.735.615

1.735.615

 

I

Vốn trong nưc

758.849

1.310.453

1.310.453

 

1

Htrợ nhà cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTG ca Thủ tướng Chính phủ

 

35.550

35.550

 

2

Các chương trình mục tiêu quốc gia

333.599

391.903

391.903

 

a

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

139.710

153.900

153.900

 

b

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

193.889

238.003

238.003

 

3

Các chương trình mục tiêu

205.830

289.000

289.000

 

4

Vốn đầu tư cho các dự án từ nguồn vốn trái phiếu chính ph

219.420

594.000

594.000

 

II

Vốn nước ngoài

182.413

425.162

425.162

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưng xanh (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước)

 

67.021

67.021

 

 

BIỂU SỐ I

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư ban đầu

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017

Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch vốn năm 2018

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất ccác nguồn vn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất ccác nguồn vn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất ccác nguồn vn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất ccác nguồn vn)

Trong đó: NSĐP

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

1.317.140

1.284.541

4.230.391

4.024.007

2.058.914

1.541.099

 

 

A

Vốn đầu tư trong cân đi theo tiêu chí

 

 

 

 

2.131.847

1.559.045

826.051

823.651

2.946.705

2.769.311

1.511.123

993.308

 

 

I

Vốn trong cân đi theo tiêu chí tỉnh quyết định đầu tư

 

 

 

 

2.131.847

1.559.045

266.051

263.651

1.686.705

1.509.311

1.231.123

713.308

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

282.840

282.840

143.260

143.260

231.638

231.638

91.578

91.578

 

 

1

Dự án Đường hầm sở chhuy cơ bản TP Pleiku

2014-2017

Pleiku

 

1775/QĐ-BTL
11/09/2014

27.927

27.927

17.000

17.000

22.136

22.136

8.136

8.136

Bộ Chhuy Quân sự tỉnh

HT
Bộ Tư lệnh Quân khu 5 có văn bản s 1009/BTL-CB ngày 16/5/2017 cho kéo dài thời gian thi công công trình

2

Đường nội thị thị trấn Đăk Đoa

2016-2018

Đăk Đoa

L = 4km

08/QĐ-UBND, 06/01/2016

40.000

40.000

28.200

28.200

35.800

35.800

7.800

7.800

UBND huyện Đăk Đoa

HT

3

Dự án đầu tư mua sắm thiết bị truyền hình

2016-2018

Pleiku

Thiết btruyền hình

296/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

45.000

45.000

33.000

33.000

40.500

40.500

7.500

7.500

Đài PTTH tỉnh

HT

4

Sửa chữa, nâng cấp đập An Phú và Đập Bà Dĩ

2017- 2018

Pleiku

Đp An Phú: Sửa chữa đập tràn, gia cmái, tuyến đường dây điện

- Đp Bà Dĩ: Xây dựng cụm đầu mối, cống lấy nước: kiên c hóa kênh và mái tả kênh, tuyến đường dây điện

144/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

3.000

3.000

1.370

1.370

2.700

2.700

1.330

1.330

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

HT

5

Đường Trường Chinh thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ

2017-2018

Đức Cơ

L = 1.453,07m, Bn = 18m, Bm = 16m, hệ thống thoát nước và công trình phòng hộ

150a/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

13.063

13.063

10.070

10.070

11.757

11.757

1.687

1.687

UBND huyện Đức Cơ

HT

6

Đường khu dân cư xã Ia Sol

2017-2018

Phú Thiện

L = 8,01km; Bn = 5,5m: Bm = 315 m và hệ thống thoát nước

1003/QĐ-UBND ngày 31/10/2010

16.000

16.000

7.080

7.080

14.400

14.400

7.320

7.320

UBND huyện Phú Thiện

HT

7

ng dụng công nghệ thông tin giai đoạn 2016-2020 trong hoạt động ca các cơ quan Đng tỉnh Gia Lai

2016-2018

Các huyện, TX, Tp

Nâng cấp, bổ sung thiết bị; đầu tư bổ sung thiết bì phòng hp trực tuyến; xây dựng trung tâm dliệu Tỉnh ủy; xây dựng phần mềm hệ thống thông tin tng hợp; xây dựng trang thông tin điện tử Đng bộ tnh; xây dựng phần mềm nhận gửi trên internet...

1007/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

25.900

25.900

8.130

8.130

19.980

19.980

11.850

11.850

Văn phòng Tnh ủy

HT
Trong tổng mức đầu tư, NSĐP 22,2 tỷ đồng, vn chi thưng xuyên của Văn phòng Tnh y là 3,7 tỷ đồng.

8

Nâng cấp mở rộng đường nội thị thị trấn Ia Kha

2017-2019

la Grai

Nhánh 1: Đường Quang Trung L = 991,4m;

Nhánh 2: Đường Hai Bà Trưng L = 935,35m.

837/QĐ-UBND ngày 06/9/2016

21.000

21.000

6.100

6.100

18.900

18.900

12.800

12.800

UBND huyện Ia Grai

HT

9

Hệ thống nước sinh hoạt xã Hbông và xã Ayun, Chư Sê

2017-2019

Chư Sê

Hế thống nước sinh hoạt xã H'Bông 648m3/ngày

Hệ thống nước sinh hoạt xã Ayun 572m3/ngày

1006/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

25.000

25.000

14.120

14.120

22.50

22.500

8.380

8.380

UBND huyện C

HT

10

Trụ sUBND huyện Ia Grai

2017-2019

la Grai

N3 tầng 1 hm, DTXD 862,6m2; DTS 2 222 m2

693/QĐ-UBND ngày 08/7/2016

20.000

20.000

10.100

10.100

17.900

17.900

7.800

7.800

UBND huyện Ia Grai

HT

11

Hi trường và thư viện trưng Chính tr tnh Gia Lai

2017-2019

Pleiku

Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 1.375m2, DTS 1.760m2

1012A/QĐ-UBND ngày 31.10.2016

17.850

17.850

8.090

8.090

16.065

16.065

7.975

7.975

BQL DA ĐTXD các CT dân dng và công nghiệp tỉnh

HT

12

D án kéo dài - nâng cấp đường lăn và sân đỗ máy bay - cảng Hàng không Pleiku

2016- 201 8

Pleiku

Đền bù GPMB

 

28.100

28.100

 

 

9.000

9.000

9.000

9.000

S Xây dựng

HT

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

741.366

313.623

111.831

111.831

608.901

433.907

680.731

162.916

 

 

1

Đu tư các xã biên giới huyện Đc Cơ

2016-2020

Đức Cơ

 

171/QĐ-UBND ngày 18/02/2016

30.000

30.000

11.530

11.530

26.870

26.870

5.400

5.400

UBND huyện Đức Cơ

 

2

Đầu tư các xã biên giới huyện Ia Grai

2016-2020

la Grai

 

167/QĐ-UBND ngày 16/02/2016

20.000

20.000

7.700

7.700

17.900

17.900

3.600

3.600

UBND huyện Ia Grai

 

3

Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã biên giới huyn Chư Prông

2016-2020

Chư Prông

 

1250/QĐ-UBND ngày 29/12/2015

20.000

20.000

7.700

7.700

17.900

17.900

3.600

3.600

UBND huyện Chư Prông

 

4

Vốn đối ứng các dự án ODA do địa phương qun lý

 

Các huyện, Tx, Tp

 

 

 

 

53.100

53.100

136.275

136.275

417.313

32.590

 

 

4.1

Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Gia Lai

2013-2018

 

 

1051/QĐ-UBND ngày 31/10/2013

600.734

15.265

269.804

11.600

560.137

14.852

253.250

3.250

Sở KH&ĐT

 

4.2

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ cho sản xuất các tỉnh Tây nguyên

2014-2018

 

 

1261/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/6/2013

285.726

21.903

7.900

7.900

20.747

20.747

4.900

4.900

SNN & PTNT

 

4.3

Dự án chuyển đi nông nghiệp bền vững tỉnh Gia Lai (VnSAT)

2016-2020

 

 

1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/15; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/15

174.086

65.575

7.800

7.800

34.250

34.250

10.000

10.000

SNN&PTNT

 

4.4

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

2016-2022

 

 

QĐ số 4638/QĐ-BNN-HTQT , ngày 9/11/2015 của Bộ NN&PTNT

127.631

6.528

1.500

1.500

106.528

6.528

11.000

1.000

BQL các CT NN&PTNT

 

4.5

Chương trình Mrộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết qu

2016-2021

 

 

3606/QĐ-BNN-HTQT, 4/9/2015; 3102, 21/7/2016

220.126

31.948

 

 

189.131

15.906

55.000

1.000

SNN&PTNT

 

4.6

D án phát triển giáo dc THCS vùng khó khăn nhất giai đon 2

2016- 2017

 

 

2178/QĐ-BGDĐT. 23/6/2014 của Bộ Giáo dc ĐT; 89,90,91,92,93,94,95,96/QĐ-SKHĐT, 08/7/2016 ca S Kế hoạch & ĐT tnh Gia Lai

25.930

6.827

3.600

3.600

25.255

6.827

21.178

2.750

Sở GD&ĐT

 

4.7

D án cm sóc sức khỏe nhân dân các tnh Tây Nguyên giai đoạn 2

2014-2019

 

 

266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014 của Bộ y tế; 1094/QĐ-UBND ngày 1/12/2014 UBND tnh Gia Lai

272.077

14.210

29.367

 

89.072

7.410

55.985

3.690

S Y tế

 

4.8

Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới vay vốn ADB-tiểu d án tnh Gia Lai

2016-2021

 

 

QĐ s 739/QĐ-TTg. 29/4/2016 của Thủ tướng CP đã phê duyệt Danh mc tài trdự án: QĐ 734 ngày 28/7/2016 ca UBND tỉnh

483.415

22.968

15.000

15.000

22.968

22.968

6.000

6.000

S KH&ĐT

 

5

Vốn đối ứng chương trình mục tiêu quc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

134.269

15.762

 

 

134.269

15.762

134.269

15.762

 

 

5.1

Vốn đối ng chương trình 135

 

 

 

 

125.969

11.452

 

 

125.969

11.452

125.969

11.452

 

 

+

Huyện K'Bang

 

 

 

 

13.220

1.203

 

 

13.220

1.203

13.220

1.203

UBND huyện KBang

 

+

Huyn Ia Pa

 

 

 

 

5.812

528

 

 

5.812

528

5.812

528

UBND huyện Ia Pa

 

+

Huyện Kông Chro

 

 

 

 

14.862

1.352

 

 

14.862

1.352

14.862

1.352

UBND huyện Kông Chro

 

+

Huyện Krông Pa

 

 

 

 

13.748

1.250

 

 

13.748

1.250

13.748

1.250

UBND huyện Krông Pa

 

+

Huyện Chư Prông

 

 

 

 

7.565

687

 

 

7.565

687

7.565

687

UBND huyện Chư Prông

 

+

Huyện C Păh

 

 

 

 

10.333

939

 

 

10.333

939

10.333

939

UBND huyện Chư Păh

 

+

Huyn Chư Sê

 

 

 

 

7.583

690

 

 

7.583

690

7.583

690

UBND huyện Chư Sê

 

+

Huyện Chư Pưh

 

 

 

 

7.826

710

 

 

7.826

710

7.826

710

UBND huyện Chư Pưh

 

+

Huyện Đak Đoa

 

 

 

 

8.488

772

 

 

8.488

772

8.488

772

UBND huyện Đak Đoa

 

+

Huyện Đc Cơ

 

 

 

 

7.596

690

 

 

7.596

690

7.596

690

UBND huyện Đức Cơ

 

+

Huyện Đăk Pơ

 

 

 

 

3.779

344

 

 

3.779

344

3.779

344

UBND huyện Đăk Pơ

 

+

Huyện Phú Thiện

 

 

 

 

7.557

687

 

 

7.557

687

7.557

687

UBND huyện Phú Thiện

 

+

Huyện Ia Grai

 

 

 

 

5.992

544

 

 

5.992

544

5.992

544

UBND huyện Ia Grai

 

+

Huyện Mang Yang

 

 

 

 

10.068

916

 

 

10.068

916

10.068

916

UBND huyện Mang Yang

 

+

Thị xã Ayun Pa

 

 

 

 

660

60

 

 

660

60

660

60

UBND thị xã Ayun Pa

 

+

Thị xã An Khê

 

 

 

 

880

80

 

 

880

80

880

80

UBND thị xã An Khê

 

5.2

Vn đối ứng chương trình 293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Trưng THCS Cù Chính Lan, Xã Ia Kdâm

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

1.200

1.200

1.200

1.200

UBND huyện Ia Pa

 

+

Trường Mu giáo xã Ia Rsươm

 

 

 

 

3.000

430

 

 

3.000

430

3.000

430

UBND huyện Krông Pa

 

+

Trường Mu giáo Kông Bờ La

 

 

 

 

2.600

1.180

 

 

2.600

1.180

2.600

1.180

UBND huyện Kbang

 

+

Trường Mm non Hướng Dương xã Đăk Pơ Pho

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

1.500

1.500

1.500

UBND huyện Kông Chro

 

6

Vốn đối ứng NSTW dự án phát triển ging cây trồng - vật nuôi và thực nghiệm, ứng dụng KHCN

2016-2020

Các huyện, Tx, Tp

 

221a/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

80.000

44.000

 

 

39.600

39.600

18.104

13.104

Sở Khoa học và Công nghệ, S NNPTNT

Vốn NS tỉnh btrí Sở Khoa học và Công nghệ 8,104 tỷ đồng, Sở NNPTNT 5 tđồng.

7

Vốn đối ứng dự án xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) phc vquản lý nhà ớc tỉnh Gia Lai

2018-2020

 

 

988/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

45.678

18.678

200

200

40.500

16.200

21.000

16.000

Sở Thông tin và Truyền thông

(trong đó có 8.126 triệu đồng vn dự phòng năm 2016 chuyển sang)

8

Vốn đối ứng NSTW dự án đường liên xã huyện Krông Pa

2016-2020

Các huyện, Tx, Tp

 

2288/QĐ-UBND ngày 10/3/2016

124.302

9.700

 

 

9.700

9.700

9.700

9.700

UBND huyện Krông Pa

 

9

Dự án đầu tư xây dựng và phát triển Khu bo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

2018-2020

Kbang

Bảo tồn đa dạng sinh học của hệ sinh thái rừng; quản lý tài nguyên thiên nhiên rừng, bảo vệ phòng chng cháy rừng; hạ tầng kthuật lâm nghiệp

1327A/QĐ-UBND ngày 12/10/2011; 900/QĐ-UBND ngày 04/10/2017

33.864,2

22.482,7

150

150

18.000

18.000

10.000

10.000

BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng

NSĐP bố trí 18 tỷ đng. Giai đon 2011-2017 dự án triển khai từ nguồn vốn NS tnh (vốn sự nghiệp) và nguồn vn DVMTR

10

Vốn đi ứng các d án bo vệ và phát trin rng

2011-2020

 

 

640/QĐ-UBND ngày 3/10/2011; 1363A/QĐ-UBND ngày 10/10/2011; 1355A/QĐ-UBND ngày 17/10/2011; 1366/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; QĐ 133/QĐ-KHĐT ngày 21/9/2011; 183f/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2011 và VB 4031/UBND-KT ngày 18/10/2017

120.253

 

 

 

48.187

16.000

6.745

2.160

Các Ban qun lý rừng phòng hộ

(Có phụ lục 1 kèm theo)

11

Đường nội thị thị xã Ayun Pa

2017-2019

Ayun Pa

Đu tư xây dựng 08 tuyến đường L = 8.407,9m

1000/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

45.000

45.000

10.200

10.200

40.500

40.500

17.000

17.000

UBND TX Ayun Pa

 

12

Đường nội thị thị trấn Phú Túc

2017-2019

Krông Pa

Đầu tư xây dựng 09 tuyến đường L = 6.858m

1002/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

45.000

45.000

11.051

11.051

40.500

40.500

17.000

17.000

UBND huyện Krông Pa

 

13

Đường nội thị huyện Mang Yang

2017-2019

Mang Yang

Đu tư xây dựng 03 tuyến đường L = 4.688m

1001/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

43.000

43.000

10.200

10.200

38.700

38.700

17.000

17.000

UBND huyn Mang Yang

 

(3)

Dự án khởi công mi

 

 

 

 

1.107.641

962.583

10.960

8.560

846.166

843.766

451.804

451.804

 

 

1

Cải to nâng cp Hồ T Đo xã Phú An, huyện Đăk Pơ

2018

Đăk Pơ

Gia c, nâng cp đập đất, xử lý chống thm, bc mặt bê tông thượng lưu và XD 600m kênh... Tưi 45 ha (trong đó lúa 25 ha)

117/QĐ-UBND ngày 19/10/2017

5.000

5.000

300

300

4.500

4.500

4.200

4.200

UBND huyện Đăk Pơ

HT

2

Trường THCS Lý Tự Trọng, xã C Gu, huyện Krông Pa

2018

Krông Pa

Nhà 2 tầng 8 phòng (04 phòng lý thuyết + 04 phòng học bộ môn): DTS 977 m2; nhà đa năng, DTXD 503 m2; các hạng mục phụ

787/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

300

300

7.200

7.200

6.900

6.900

UBND huyện Krông Pa

HT

3

Trường THPT Đinh Tiên Hoàng, xã Ia Dreh, huyện Krông Pa

2018

Krông Pa

Nhà đa năng: Công trình cấp III, 1 tầng DTXD 564 m2; Nhà học bộ môn: CT cấp III, 02 tầng DTXD 390m2, DTS 699m2 và các hạng mục phụ

110/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017

8.000

8.000

300

300

7.200

7.200

6.900

6.900

BQLDA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

HT

4

Mua sắm thiết bị dạy và học ngoại ngữ trong hthống giáo dục quốc dân giai đoạn 2016-2020

2018-2020

Các huyện, TX, TP

Đầu tư 108 bộ thiết bị cho các trường học

966/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

40.000

40.000

200

200

36.000

36.000

18.000

18.000

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

5

Trụ sở xã Ayun, huyện Mang Yang

2018

Mang Yang

Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 489m2, DTS 868m2, các hạng mục ph

326/QĐ-UBND ngày 13/9/2017

7.000

7.000

300

300

6.300

6.300

6.000

6.000

UBND huyện Mang Yang

HT

6

Trụ Sở xã Ia Phang, huyện Chư Pưh

2018

Chư Pưh

Công trình cp III, 02 tầng DTXD 489m2, DTS 868m2, các hng mục ph

291/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

7.000

7.000

300

300

6.300

6.300

6.000

6.000

UBND huyện Chu Pưh

HT

7

Trụ sở A'Dơk, huyện Đak Đoa

2018

Đak Đoa

Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 408m2, DTS 785m2, các hạng mục phụ

3505/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

6.000

6.000

300

300

5.400

5.400

5.100

5.100

UBND huyện Đăk Đoa

HT

8

TrSở thị trấn Kbang, huyện Kbang

2018

Kbang

Công trình cấp III, 02 tầng; DTXD 486m2, DTS 885 m2, thiết bị và các hạng mục phụ

497/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

7.000

7.000

350

350

6.300

6.300

5.950

5.950

UBND huyện Kbang

HT

9

Trụ sở thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông

2018-2019

Chư Prông

Nhà làm việc cp III, 02 tầng, DTXD 467m2 và các hạng mục phụ

2062/QĐ-UBND ngày 27/9/2017

7.000

7.000

350

350

6.300

6.300

5.950

5.950

UBND huyện Chư Prông

HT

10

Nhà làm việc HĐND-UBND huyện Krông Pa

2018-2019

Krông pa

Công trình cấp II, 3 tầng, DTXD 942 m2; DTS 1884 m2 và các hạng mục phụ

974/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

17.450

10.000

350

350

9.000

9.000

8.650

8.650

UBND huyện Krông Pa

HT

11

Nhà làm việc các phòng ban huyện Kông Chro

2018-2019

Kông Chro

Công trình cấp II, 3 tầng nổi, I tầng hầm, DTXD 501m2, DTS: 1847 m2, các hạng mục ph

302/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

9.997

9.997

350

350

9.000

9.000

8.650

8.650

UBND huyện Kông Chro

HT

12

Trụ Sở làm việc BQL rừng phòng hộ Nam Sông Ba

2018

Krông Pa

Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 198m2, DTS 345 m2, nhà ở công vụ DTXD 110 m2 và các hạng mục phụ.

99/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2017

4.500

4.500

200

200

4.000

4.000

3.800

3.800

BQL rừng phòng hộ Nam Sông Ba

HT

13

Trạm kiểm dịch động vật Chư Ngọc, huyện Krông Pa

2018

Krông Pa

Nhà làm việc, phòng , phòng ăn: CT cấp III, 01 tầng, DTXD 105m2; nhà nuôi nhốt cách ly 55m2 và các hạng mục phụ.

117/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017

1.471,6

1.471,6

 

 

1.324

1.324

1.324

1.324

Chi cục chăn nuôi và thú y

HT

14

Bảo tn, tôn to Khu di tích Căn cđịa cách mạng khu 10, xã Krong, huyện Kbang

2018

Kbang

Cổng vào di tích, nhà tưởng niệm, nhà bia ghi sự kiện, nhà khách ban quản lý, hội trường, Lán Bí Thư, Lán Phó Bí thư, Lán cơ yếu và li tô, lán văn phòng, lán đánh máy văn thư, nhà ăn, và các hạng mục phụ

118/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2014

10.000

10.000

 

 

5.000

5.000

5.000

5.000

S VHTT-DL

HT

15

Cụm Công nghiệp Ia Sao, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

2018-2020

Ayun Pa

XD một số hạng mục hạ tầng cụm CN trên diện tích 15 ha; San nền 11,7 ha, đường nội bộ Đ1, Đ2, Đ3 với tổng chiều dài 1.146,16m, hệ thống điện, thoát nước.

975/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

200

200

18.000

18.000

10.000

10.000

UBND Thị xã Ayun Pa

 

16

Thủy lợi Nút Riêng, xã AI Bă. huyện Chư Sê

2018-2020

Chư

Đập dâng L = 68m, tuyến kênh và các công trình trên kênh. Đm bo năng lực tưới 92ha lúa 2 vvà tạo nguồn cho 50 ha cây công nghiệp.

961/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

27.866

27.866

500

500

25.200

25.200

10.000

10.000

UBND huyện Chư Sê

 

17

Thủy lợi Ia Púch, xà Ia Púch, huyện Chư Prông

2018-2020

Chư Prông

Đập đất, tràn xả lũ, cống lấy nước, kênh chính L= 3,801km, kênh nhánh L= 3km... Tưới 300 ha (trong đó 60 ha lúa 2 vụ và 240 ha cây CN + hoa màu)

967/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

53.000

53.000

 

 

49.500

49.500

17.500

17.500

UBND huyện Chư Prông

 

18

Sửa cha, nâng cp công trình thủy lợi Ia Rbol, thị xã Ayun Pa

2018-2019

Ayun Pa

Đập dâng, sân thượng lưu, tường bên tràn, tường bên lưu và tường ngoài hạ lưu, b tu năng và hạ lưu tiêu năng, cng lấy nước, cống xả cát

116/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

14.847

14.847

 

 

13.500

13.500

8.000

8.000

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

I

19

Hỗ trợ đền bù GPMB cho Thủy li Ia Mlah

2018- 2020

Krông Pa

 

821/QĐ-UBND ngày 01/9/2017

10.900

10.900

 

 

10.900

10.900

10.900

10.900

BQL ĐT XD các CT Nông nghiệp

Btrí vốn đthu hồi vn ứng

20

Đường nối thị trấn Đăk Pơ, huyện Đăk Pơ đi xã Kông Long Khong, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

2018-2020

Đăk Pơ

Đường cấp V miền núi L=2,5 km, Cầu BTCT, hệ thống thoát nước

864/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

20.000

20.000

300

300

18.000

18.000

9.000

9.000

UBND huyện Đăk Pơ

 

21

Đường nội thị huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

2018-2020

Chư Păh

Nâng cấp, mở rộng 4 tuyến đường L= 3,514 km, C th: Đường Quang Trung L= 0,832km; Đường Lê Hồng Phong L=0,954km; Đường Trần phú, L=0,923km; Đường Nguyễn Văn Linh, L=0,805 km, hệ thống thoát nước.

862/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

31.500

31.500

310

310

28.350

28.350

12.000

12.000

UBND huyện Chư Păh

 

22

Đường liên xã Huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

2018-2020

Ia Pa

Xây dựng L=11,393 km đường giao thông nông thôn cấp A

N1: Ia Trốc, L=4,543km, hệ thống thoát nước;

N2: Đường từ tỉnh lộ 662 đi khu dân cư Bi Dông, Bi Da, L=6,85km; hệ thống thoát nước.

863/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

35.000

35.000

350

350

31.500

31.500

12.000

12.000

UBND huyện Ia Pa

 

23

Đường liên xã huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

2018-2020

Kông Chro

Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường, Chiều dài toàn tuyến L= 16,25km, gồm 02 nhánh:

- N1: Từ xã Kông Yang đi xã Đak Tpang dài 8,95km đường BTXM, hệ thống thoát nước.

- N2: Từ Quốc lộ Trường Sơn Đông đi xã Đak Pơ Pho, L= 7,3km đường BTXM, hệ thống thoát nước.

969/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

45.000

45.000

500

500

40.500

40.500

13.000

13.000

UBND huyện Kông Chro

 

24

Đường nội thị huyện Ta Pa, tỉnh Gia Lai

2018-2020

Ia Pa

Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường nội thị, L=5,823 km;

N1: Trần Hưng Đạo L=4,574 km; mặt đường láng nhựa, hệ thống thoát nước.

N2: Đường quy hoch D2; L=1,249 km, mặt đường láng nhựa, hệ thống thoát nước.

843/QĐ-UBND, ngày 13/9/2017

38.000

38.000

400

400

34.200

34.200

12.000

12.000

UBND huyện Ia Pa

 

25

Đường nội thị Thị trấn Kbang

2018-2020

Kbang

Đu tư 06 tuyến đường L=10,86 km.

949/QĐ-UBND ngày 24/10/2017

55.600

55.600

400

 

50.000

49.600

15.000

15.000

UBND huyện Kbang

 

26

Đường nội thị, thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

2018-2020

Chư Sê

Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường nội thị: L= 1.883,4 m, N1: Đường Võ Thị Sáu L=1.595m; N2: Đường Lê Lợi (Cách Mạng - Quy hoạch số 1), L=288,4m: Hệ thng thoát nước

854/QĐ-UBND ngày 18/9/2017

27.800

27.800

400

 

25.000

24.600

12.000

12.000

UBND huyện C Sê

 

27

Đường nội thị huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

2018-2020

Chư Pưh

Đầu tư 6 tuyến L=6,466 km

844/QĐ-UBND ngày 13/9/2017

44.500

44.500

400

 

40.000

39.600

15.000

15.000

UBND huyện Chư Pưh

 

28

Đường liên xã huyện Ia Grai, tnh Gia Lai

2018-2020

la Grai

Đầu tư xây dựng 2 tuyến đường liên xã L = 17,4 km, Nhánh 01: Tuyến từ xã Ia Sao đi xã Ia Yok, L=5,27Km; Nhánh 2: Tuyến từ thị trấn Ia Kha đi xã Ia Pếch. L=12,126Km; Hệ thống thoát nước

249/QĐ-UBND ngày 23/3/2017

50.000

50.000

400

 

45.000

44.600

16.000

16.000

UBND huyện Ia Grai

 

29

Đường liên xã H'Ra-Dak Ta Ley, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

2018-2020

Mang Yang

L=10,4km, Đường cp VI, hệ thống thoát nước; Cầu BTCT

925/QĐ-UBND ngày 12/10/2017

44.500

44.500

400

 

40.000

39.600

15.000

15.000

UBND huyện Mang Yang

 

30

Đường liên xã huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

2018- 2020

Đak Đoa

Đu tư 2 tuyến đường cấp IV, L=14,813 km N1: Đường liên xã Tân Bình - Thị Trấn Đak Đoa - xã An Phú: L=7,6km, hệ thống thoát nước; N2: Đường từ xã Trang đi Ia Pết: L=7,213km, hệ thống thoát nước

970/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

45.000

45.000

400

 

40.500

40.100

15.000

15.000

UBND huyện Đăk Đoa

 

31

Chnh trang đô ththị xã An Khê. tỉnh Gia Lai

2018-2020

An Khê

Nâng cấp mở rộng 13 tuyến đường nội thị, Tổng chiều dài các tuyến L=11,913km và các hạng mục phụ

968/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

50.000

50.000

500

500

45.000

45.000

17.000

17.000

UBND TX An Khê

 

32

Chnh trang đô thị Tp.Pleiku

2018- 2020

Pleiku

N1: Nâng cấp, mở rộng đường Hai Bà Trưng (đoạn Lý Thái T - Nguyn Đình Chiểu), L= 1,105 km; N2: Nâng cấp, mrộng đường Trần Phú (đoạn Lý Thái T- Lê Lai), L=770m

971/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

100.000

100.000

900

900

90.000

90.000

49.888

49.888

UBND TP Pleiku

 

33

Xây dựng hệ thống 3 đường khí Bệnh viện đa khoa tnh

2018- 2020

Pleiku

Trung tâm cp khí y tế; Đường ng các cchuyên dụng cho khí y tế + các đầu ni

965/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

38.509

38 509

 

 

35.100

35.100

22.000

22.000

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

34

Dự án nâng cao năng lực PCCR cho lực lượng kim m tỉnh Gia Lai

2017-2021

Các huyn, th xã thành phố

Nâng cao khả năng phát hin sớm cháy rng, XD hệ thống cnh báo, dự báo cháy rừng...

856/QĐ-UBND, 12/9/2016

60.000

60.000

300

300

4.700

4.700

4.400

4.400

Chi cc Kiểm lâm tỉnh

HT NST

35

Dự án bố trí ổn đnh dân cư vùng thiên tai làng Brang, xã Đăk Pling, huyện Kông Chro

2018

Kông Chro

Đường giao thông 508m; hệ thống điện, hệ thống nước

315/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

3.430

3.430

 

 

2.000

2.000

2.000

2.000

UBND huyện Kông Chro

HT

36

Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do, xã Chư Krey, huyện Kông Chro

 

Kông Chro

Đường giao thông 777m; san nền, hthống điện, hệ thống nước

314/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

3.770

3.770

 

 

3.000

3.000

3.000

3.000

UBND huyện Kông Chro

HT

37

Đu tư trang thiết bị cho bnh viện tuyến tnh

2018-2020

Pleiku

HP1: Trang thiết bị cho Bnh vin nhi.

HP2: Trang thiết bị bệnh viện tuyến tnh

988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBKD ngày 19/10/2017

150.000

12.392

700

700

12.392

12.392

11.692

11.692

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghip tỉnh

HT NST

38

Hỗ trợ cho các chương trình mục tiêu Quốc gia nông thôn mi (KCH & GTNT)

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

30.000

10.000

10.000

 

UBND tỉnh phân bchi tiết khi trung ương giao kế hoạch chương trình mc tiêu quổc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018

39

Vốn chphân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.000

37.000

 

Có phụ lục IV kèm theo

(4)

Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án KCM năm 2019, năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.010

7.010

 

Trong đó vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 là 5.940 triệu đng, kế hoạch năm 2018 b trí cho CBĐT là 1.070 triệu đồng (có phụ lục III kèm theo)

II

Vốn trong cân đối theo tiêu chí huyện, thị xã, thành phquyết định đầu

 

 

 

 

 

 

560.000

560.000

1.260.000

1.260.000

280.000

280.000

 

(1) Có ghi chú kèm theo

1

Thành phố Pleiku

 

 

 

 

 

 

82.000

82.000

184.500

184.500

41.000

41.000

UBND Thành phố Pleiku

 

2

Thị xã An Khê

 

 

 

 

 

 

31.800

31.800

71.550

71.550

15.900

15.900

UBND Th xã An Khê

 

3

Thị xã Ayun Pa

 

 

 

 

 

 

28.400

28.400

63.900

63.900

14.200

14.200

UBND Th xã Ayun Pa

 

4

Huyện K'Bang

 

 

 

 

 

 

33.800

33.800

76.050

76.050

16.900

16.900

UBND Huyện K'Bang

 

5

Huyện Đăk Đoa

 

 

 

 

 

 

32.600

32.600

73.350

73.350

16.300

16.300

UBND Huyện Đak Đoa

 

6

Huyện Chư Pưh

 

 

 

 

 

 

27.000

27.000

60.750

60.750

13.500

13.500

UBND Huyện Chư Pưh

 

7

Huyện Ia Grai

 

 

 

 

 

 

32.600

32.600

73.350

73.350

16.300

16.300

UBND huyện Ia Grai

 

8

Huyện Mang Yang

 

 

 

 

 

 

26.800

26.800

60.300

60.300

13.400

13.400

UBND Huyện Mang Yang

 

9

Huyện Kông Chro

 

 

 

 

 

 

31.200

31.200

70.200

70.200

15.600

15.600

UBND huyện Kông Chro

 

10

Huyện Đc Cơ

 

 

 

 

 

 

25.800

25.800

58.050

58.050

12.900

12.900

UBND Huyện Đức Cơ

 

11

Huyện Chư Prông

 

 

 

 

 

 

38.600

38.600

86.850

86.850

19.300

19.300

UBND Huyện Chư Prông

 

12

Huyện Chư Sê

 

 

 

 

 

 

40.400

40.400

90.900

90.900

20.200

20.200

UBND Huyện Chư Sê

 

13

Huyện Đăk Pơ

 

 

 

 

 

 

19.800

19.800

44.550

44.550

9.900

9.900

UBND Huyện Đăk Pơ

 

14

Huyện Ia Pa

 

 

 

 

 

 

26.600

26.600

59.850

59.850

13.300

13.300

UBND Huyện Ia Pa

 

15

Huyện Krông Pa

 

 

 

 

 

 

35.200

35.200

79.200

79.200

17.600

17.600

UBND huyện Krông Pa

 

16

Huyện Phú Thiện

 

 

 

 

 

 

23.800

23.800

53.550

53.550

11.900

11.900

UBND huyện Phú Thiện

 

17

Huyện Chư Pưh

 

 

 

 

 

 

23.600

23.600

53.100

53.100

11.800

11.800

UBND Huyện Chư Pưh

 

B

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

37.000

37.000

423.350

423.350

931.200

931.200

427.000

427.000

-

 

B.1

Thu tiền sử dụng đất của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.000

84.000

 

 

I

Trong đó: Tiền sử dụng đất tỉnh đầu

 

 

 

 

37.000

37.000

550

550

33.100

33.100

52.920

52.920

 

 

(1)

Dự án khởi công mi

 

 

 

 

37.000

37.000

550

550

33.100

33.100

52.320

52.320

 

 

1

Đường từ xã Nghĩa Hòa huyện Chư Păh đi xã Ia Sao, Ia Yok huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

2018-2019

C Păh

Công trình giao thông nông thôn cp A, L=6,65 km, hệ thống thoát nước.

N1: L=3,7km;

N2: L=2,95km.

111/QĐ-UBND ngày 22/2/2017

17.000

17.000

250

250

15.100

15.100

8.000

8.000

UBND huyện C Păh

 

2

Đường liên xã Tân An đi Yang Bc và Phú An, huyện Đăk Pơi, tỉnh Gia Lai

2018-2020

Đăk Pơ

Công trình giao thông cấp IV, L=4,048km; Bn=7,5m; Bm=5,5m; hệ thống thoát nước

893/QĐ-UBND ngày 03/10/2017

20.000

20.000

300

300

18.000

18.000

10.000

10.000

UBND huyện Đăk Pơ

 

3

Vốn ch phân b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.320

34.320

 

Có phụ lục IV kèm theo

(2)

Vốn chuẩn bị đầu cho các d án khi công mới năm 2019, năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

(có phụ lục III kèm theo)

B.II

Thu tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành ph

 

 

 

 

 

 

422.800

422.800

898.100

898.100

343.000

343.000

 

Có phụ lục II kèm theo

C

Vốn xsố kiến thiết

 

 

 

 

340.097

312.705

67.739

37.540

352.483

323.496

120.791

120.791

 

Trong đó: vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 5.791 triệu đồng

(1)

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

 

99.097

99.097

65.039

37.540

89.187

61.688

24.148

24.148

 

 

1

Trường THPT Sơn Lang, huyện Kbang (xây mới tại xã Sơn Lang)

2016-2018

Kbang

Quy mô 600 học sinh. Nhà hc 10 phòng, 2 tng, DTS 950m2, nhà hiệu bộ, thư viện, 2 tầng, 490 m2; nhà học bộ môn 2 tầng DTS 670 m2; nhà đa năng và các hạng mục phụ

248/QĐ-UBND ngày 21/3/2016

22.000

22.000

17.822

9.122

19.800

11.100

1.978

1.978

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

HT

2

Trường THCS Hoàng Văn Thụ, xã Ia Hrung (tách trường)

2016-2018

Ia Grai

Nhà học 08 phòng 2 tầng, DTS: 715m2; nhà học b môn 2 tng, DTS 670 m2; nhà hiệu bộ, thư viện 2 tầng, DTS 490 m2; nhà đa năng DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ

1251/QĐ-UBND ngày 29/12/2015

16.794

16.794

13.015

6.015

15.115

8.115

2.100

7.100

UBND huyện Ia Grai

HT

3

Trạm y tếIa O; Ia Băng; Ia Piơr và thtrấn Chư Prông.

2016-2018

CPrông

Nhà làm việc, DTXD tối thiểu 250 m2 + các hạng mc phụ/trạm

31/QĐ-SKHĐT ngày 02/3/2016

9.703

9.703

6.703

3.903

8.733

5.933

2.030

2.030

UBND huyện Chư Prông

HT

4

Trạm y tế xã Hneng, xã Trang, xã Ia Dok, huyện Đăk Đoa

2016-2018

Đăk Đoa

Nhà m việc, DTXD ti thiểu 250 m2 + các hạng mc phụ/trạm

164/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015

9.000

9.000

5.600

2.800

8.100

5.300

2.500

2.500

UBND huyện Đăk Đoa

HT

5

Trạm y tế xã AIBá; Ia Tiêm; Ia Ko, Ayun

2016-2018

Chư Sê

Nhà m việc, DTXD ti thiểu 250 m2 + các hạng mc phụ/trạm

07/QĐ-UBND ngày 06/01/2016

11.600

11.600

5.600

2.800

10.440

7.640

4.840

4.840

UBND huyện Chư Sê

HT

6

Trm y tế xã Nghĩa An, xã Kon Bla và xã Lơ Ku.

2016-2018

Kbang

Xã Nghĩa An, xã Kon Bla: Nhà làm việc, DTXD 250 m2 + các hng mục phu/trạm

Lơ Ku: Nhà làm việc, DTXD 230 m2 + các hng mục ph/trạm

542/QĐ-UBND ngày 24/11/2017, 167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

9.000

9.000

5.600

2.800

8.100

5.300

2.500

2.500

UBND huyện Kbang

HT

7

Trường THPT A Sanh, Ia Krái, huyện Ia Grai

2017-2018

Ia Grai

Nhà hiệu bộ, thư vin 2 tầng, DTXD 261m2, DT5 471m2; Nhà học bộ môn 02 tầng DTXD 390m2, DTS 699m2; Nhà đa năng; các hng mục phụ

138/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

10.000

10.000

4.800

4.500

9 000

8.700

4.200

4.200

BQL DA ĐTXD các CT dân dng và công nghiệp tnh

HT

8

Trường Cao đng sư phạm

2017-2018

Pleiku

Nâng cấp, cải tạo nhà hành chính, nhà thí nghiệm, nhà đa năng, khu nội trú, tường rào, sân bê tông. Xây dựng mới bể nước PCCC, sân tập thdục thể thao, sân đường bê tông.

147/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

11.000

11.000

5.900

5.600

9.000

9.600

4.000

4.000

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

HT

(2)

Dán khi công mi

 

 

 

 

241.000

213.608

2.700

0

203.298

201.808

78.823

78.823

 

 

1

Trường THPT Phạm Hồng Thái, xã Ia Khươi, huyện Chư Păh

2018

Chư Păh

Nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 600 m2; nhà đa năng, DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ

112/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017

7.000

7.000

200

 

6.300

6.100

6.100

6.100

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

HT

2

Trường THCS Nguyn Văn Tri, xã Hà Tam

2018

Đăk Pơ

Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 670 m2; Nhà đa năng: DTXD 450 m2.

102/QĐ-UBND ngày 04/8/2017

6.000

6.000

120

 

5.220

5.220

5.220

5.220

UBND huyện Đăk Pơ

HT

3

Trường THCS Mai Xuân Thưng - xã Song An - thị xã An Khê

2018

An Khê

Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 670 m2; thư viện: DTXD 120 m2 và các hạng mục phụ

3329/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

4.000

4.000

120

 

3.480

3.480

3.480

3.480

UBND huyện An Khê

HT

4

Phân hiệu trường THPT Tờng Chinh (nay là THPT Trần Cao Vân), xã Ia H’lốp- huyện C

2018-2010

Chư Sê

Nhà hiệu bộ: 02 tầng, DTS 471 m2; Nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 699 m2; nhà đa năng, DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ

111/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017

10.000

10.000

300

 

9.000

8.700

4 000

4.000

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

5

Trường phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là trường THCS dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức

2018-2020

Đức Cơ

Nhà học lý thuyết 6 phòng + thực hành DTS 1.256m2, nhà hiệu bộ + thư viện DTS 482 m2, KTX nam DTS 683 m3, KTX nữ DTS 596m2, nhà ăn, bếp DTXD 343 m2, thiết bị và các hạng mục phụ

308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

30.000

30.000

900

 

27.000

26.100

12.000

12.000

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tnh

 

6

Trạm Y tế xã Ia Piar, huyện Phú Thiện

2018

Phú Thiện

Nhà làm việc, DTXD 275 m2; các hạng mc phụ

874/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3000

3000

90

 

2.700

2.610

2.610

2.610

UBND huyện Phú Thiện

HT

7

Đầu tư xây dựng mới trạm y tế xã Ia Sao, nâng cấp cải tạo trạm y tế các xã Ia Bă, Ia Khai, huyện Ia Grai

2018-2019

la Grai

Xây mới Trạm y tế xã Ia Sao. DTXD 254 m2; các hạng mục phụ. Nâng cấp, ci tạo trạm y tế xã Ia Bă: cải tạo nhà hiện có, xây b sung nhà làm việc DTXD 186 m2, hạng mục phụ; Nâng cp, ci tạo trạm y tế xã Ia Khai: cải tạo nhà hiện có, xây bổ sung nhà làm việc DTXD 188 m2, hạng mục phụ

1644/QĐ-UBND ngày 06/10/2017

6000

6000

180

 

5.220

5.220

5.220

5.220

UBND huyện Ia Grai

 

8

Đầu tư 02 trạm y tế xã Uar và xã Chư Ngọc, huyện Krông Pa

2018-2019

Krông Pa

Nhà làm việc. DTXD 310 m2/trạm + các hạng mục phụ

788/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

6000

6000

180

 

5.220

5.220

5.220

5.220

UBND huyện Krông Pa

 

9

Xây dựng mới trạm y tế xã Đăk Sông và Nâng cấp, mở rộng trạm y tế xã Đăk Pơ Pho và Đăk Kơ Ning, huyện Kông Chro

2018-2019

Kông Chro

Xây mới Trạm y tế xã Đăk Sông, DTXD 315 m2; các hạng mục phụ. Nâng cấp, mở rộng trạm y tế xã Đăk Pơ Pho và Đăk Kơ Ning: xây bsung nhà làm việc DTXD 192 m2/trạm, hạng mục phụ

285/QĐ-UBND ngày 09/10/2017

6000

6000

180

 

5.220

5.220

5.220

5.220

UBND huyện Kông Chro

 

10

Đầu tư xây dựng mới trạm y tế xã Ia Kriêng và nâng cấp trạm y tế Ia Dơk, huyện Đức Cơ

2018-2019

Đức Cơ

Xây mới Trạm y tế xã Ia Kriêng, DTXD 283 m2; các hạng mc phụ. Nâng cấp, mrộng trạm y tế xã Ia Dơk: xây bổ sung nhà làm việc DTXD 113 m2, hạng mục ph

2174/QĐ-UBND ngày 14/9/2017

4.000

4.000

120

 

3480

3480

3480

3480

UBND huyện Đức Cơ

 

11

Đầu tư xây dng mới 03 trạm y tế xã Yang Bắc, Ya Hội và Tân An

2018-2020

Đăk Po

Nhà làm việc, DTXD 254 m2 + thiết bị và các hạng mục phụ/trạm

14/QĐ-UBND ngày 23/01/2017

9.000

9.000

250

 

7.850

7.850

4.000

4.000

UBND huyện Đăk Pơ

 

12

Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh

2018-2020

Pleiku

HP1: Trang thiết bị cho Bệnh viện nhi.

HP2: Trang thiết bị bệnh viện tuyến tỉnh.

988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày 19/10/2017

150.000

122.608

 

 

122.608

122.608

22.273

22.273

BQL DA ĐTXD các CT dân dng và công nghiệp tỉnh

Trong đó: vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyn sang năm 2018 2.971 triệu đồng bố trí cho thực hiện dự án

(3)

Chương trình mục tiêu quc gia nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

15.000

15.000

 

UBND tỉnh phân bổ chi tiết khi trung ương giao kế hoạch chương trình mục tiêu quốc gia xây dng nông thôn mới năm 2018

(4)

Vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án KCM năm 2019, năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.820

2.820

 

Trong đó: vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 là 2.820 triệu đồng, (có phụ lục III kèm theo)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Trong tổng số vn phân bổ cho các địa phương có vn dự phòng 10%. Việc sử dụng vốn dự phòng thc hiện theo đúng quy định của Luật Đu tư công và các Nghị định, văn bn hướng dẫn thi hành

 

PHỤ LỤC I

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

QĐ đầu tư điều chỉnh

Lũy kế vn b trí đến năm 2017

Kế hoạch vn năm 2018

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tổng số (Nguồn vốn ĐTPT)

Ngân sách tnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

I.

Dự án BVPTR

 

165.683

36.435

89.662

12.995

6.745

2.160

 

 

1

Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của BQLRPH Hà Ra (Mang Yang).

640/QĐ-UBND ngày 3/10/2011; 1067/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

38.271

9.406,4

18.872

3.877

656

510

BQLRPH Hà Ra

Chăm sóc rừng trồng chuyển tiếp

2

Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban QLRPH Bắc Biển Hồ, (TP Pleiku; Chư Păh; Ia Grai).

1363A/QĐ-UBND ngày 19/10/2011; 1071/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

38.289

10.158,5

28.006

7.202

1.399

720

BQLRPH Bắc Biển Hồ

Chăm sóc rừng trồng chuyển tiếp

3

Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban QLRPH Bắc Ia Grai, (la Grai).

1355A/QĐ-UBND ngày 17/10/2011; 1069/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

35.134

2.744,0

20.494

1.916

1.218

828

BQLRPH Bắc Ia Grai

Chăm sóc rừng trồng chuyển tiếp

4

D án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của Ban QLRPH Mang Yang, .

1366/QĐ-UBND ngày 20/10/2011; 1068/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

21.999

4.970,1

10.858

 

1.641

 

BQLRPH Mang Yang

Trồng rừng phòng hộ 60 ha

5

Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của BQLRPH Đông Bắc Chư Păh

QĐ 133/QĐ-KHĐT ngày 21/9/2011; 1072/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

22.703

4.325,0

10.738

 

829

 

BQLRPH Đông Bắc Chư Păh

Trồng rừng phòng hộ 30 ha

6

Dự án BV và PTR giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 của BQLRPH Ia Puch

183f/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2011; 109/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2017

9.286

4.831,0

693

 

1.002

102

BQLRPH Ia Puch

Trồng rừng phòng hộ 30 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Thu tiền sử dụng đất năm 2018

Chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí liên quan khác theo quy định

Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập sdữ liệu hồ địa chính và Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Tiền sử dụng đất còn lại

Gồm

Trích nộp 30% quỹ phát triển đất của tỉnh

Tiền sử dụng đất còn lại dành cho đầu tư

I

Thu tiền sử dụng đất của tnh

84.000

 

(1) 8.400

75.600

22.680

52.920

II

Thu tiền sử dụng đất của huyện, thị xã, thành phố

343.000

205.800

34.300

102.900

30.870

72.030

1

Thành phố Pleiku

187.000

112.200

18.700

56.100

16.830

39.270

2

Thị xã An Khê

15.100

9.060

1.510

4.530

1.359

3.171

3

Huyện Mang Yang

5.500

3.300

550

1.650

495

1.155

4

Huyện Đăk Đoa

10.800

6.480

1.080

3.240

972

2.268

5

Huyện Kbang

4.400

2.640

440

1.320

396

924

6

Huyện Kông Chro

2.700

1.620

270

810

243

567

7

Huyện Chư Sê

48.800

29.280

4.880

14.640

4.392

10.248

8

Thị xã Ayun Pa

6.500

3.900

650

1.950

585

1.365

9

Huyện Krông Pa

5.500

3.300

550

1.650

495

1.155

10

Huyện Chư Prông

10.900

6.540

1.090

3.270

981

2.289

11

Huyện Đức Cơ

10.900

6.540

1.090

3.270

981

2.289

12

Huyện Iagrai

6.500

3.900

650

1.950

585

1.365

13

Huyện Chư Păh

10.900

6.540

1.090

3.270

981

2.289

14

Huyện Ia Pa

600

360

60

180

54

126

15

Huyện Đăk Pơ

4.400

2.640

440

1.320

396

924

16

Huyện Phú Thiện

2.700

1.620

270

810

243

567

17

Huyện Chư Pưh

9.800

5.880

980

2.940

882

2.058

Tng cộng (I+II)

427.000

205.800

42.700

178.500

53.550

124.950

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Ủy ban nhân dân tỉnh giao vn cho ch đu tư khi có đủ thủ tục đu tư theo quy định.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2019 VÀ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa đim XD

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ điều chỉnh đã được UBND tỉnh giao KH

Vốn chuẩn bđầu tư

Chđầu tư

Ghi chú

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

TỔNG S

 

 

 

 

545.179

10.430

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách tỉnh quyết định đầu tư

 

 

 

 

383.300

7.010

 

 

1

Trường THCS Lê Văn Tám, xã Ia Piơr, huyện Chư Prông

Chư Prông

Nhà học 8 phòng, 02 tầng, DTS 712 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 503 m2; thiết bị và các hạng mục phụ.

2019

188/QĐ-UBND ngày 10/3/2017

8.000

160

UBND huyện Chư Prông

 

2

Trường THPT Hà Huy Tập, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro

Kông Chro

Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 699 m2; nhà đa năng, DTXD 564 m2; thiết bị và các hạng mục phụ

2019

165/QĐ-UBND ngày 07/3/2017

7.000

140

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

3

Trụ s xã Sơ Ró, huyện Kông Chro

Kông Chro

02 Nhà làm việc, DTS 750 m2, các hng mục phụ

2019

144/QĐ-UBND ngày 03/3/2016

7.000

100

UBND huyện Kông Chro

 

4

Trụ sở xã Ia Mlah, huyện Krông Pa

Krông Pa

Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 362m2, DTS 748 m2, các hạng mục phụ

2019

230/QĐ-UBND ngày 05/4/2016

7.000

100

UBND huyện Krông Pa

 

5

Trụ s xã Ia Glai, huyện Chư Sê

Chư

Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 303m2, DTS 578 m2, các hạng mục phụ

2019

340/QĐ-UBND ngày 03/5/2017

7.000

100

UBND huyện Chư Sê

 

6

Trụ Sở xã Krong, huyện Kbang

Kbang

Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 275m2, DTS 550 m2, các hạng mục phụ

2019

219/QĐ-UBND ngày 17/3/2017

7.000

100

UBND huyện Kbang

 

7

Trụ Sở xã Ia Dom, huyện Đức Cơ

Đức Cơ

Công trình cp III, 02 tầng DTXD 362m2, DTS 748 m2, thiết bị, các hạng mục phụ

2019

191 /QĐ-UBND ngày 10/3/2017

7.000

100

UBND huyện Đức Cơ

 

8

Trụ sở xã Đăk Djrăng, huyện Mang Yang

Mang Yang

Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 371 m2, DTS 761 m2, các hạng mục phụ

2019

140/QĐ-UBND ngày 03/3/2017

7.000

100

UBND huyện Mang Yang

 

9

Sa chữa nâng cấp đập Ia Lôm. Plei Wâu và đập An Mỹ, thành phố Pleiku

Pleiku

Phá dỡ trụ pin, sửa cha gia cố mái, kiên c hóa nh..

2019-2020

176/QĐ-UBND ngày 09/3/2017

3.000

60

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

 

10

Thy lợi Djang, huyện Kbang

Kbang

Đập đt, tràn xả lũ, cống lấy nước, kênh L=3 km... Tưới 90ha lúa 2 vụ và 40 ha hoa màu

2019-2020

175/QĐ-UBND ngày 09/3/2017

25.000

500

UBND huyện KBang

 

11

Đường từ thị trấn Đak Đoa đi xã H’Neng, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Đak Đoa

L=6,632 km, đường cấp VI, công trình thoát nước

2019-2020

137/QĐ-UBND ngày 03/3/2017

10.000

200

UBND huyện Đak Đoa

 

12

Đưng nội thị thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Phú Thiện

Nâng cấp, mở rộng 2 tuyến đường nôi thị L=1.934,15 m Đường D21, L=719,9m, hệ thống thoát nước, Đường D28, L=1.214,25m, hệ thống thoát nước;

2019-2020

197/QĐ-UBND ngày 13/3/2017

13.400

260

UBND huyện Phú Thiện

 

13

Đường liên xã huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Phú Thiện

y dựng mới công trình giao thông cp V, L=5.3 km (N1: đường từ xã Chrôh Pơnan đến kênh chính Ayun Hạ (điểm 8), L=2,6km; hệ thng thoát nưc;

N2: Đường vào xã Ia Piar, L=2,7km, hệ thống thoát nước.

2019-2020

196/QĐ-UBND, ngày 13/3/2017

14.500

250

UBND huyện Phú Thiện

 

14

Chnh trang đô thị huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

la Pa

Đầu tư 03 tuyến L=2,38km;

N1: Đường Trường Chinh (đoạn Hùng Vương - Lê Lợi) L= 0,83 km;

N2: Đường Lê Lợi (đoạn Võ Thị Sáu - Trường Chinh) L=0,64km;

N3: Đường Võ Thị Sáu (đoạn Trần Hưng Đạo - Lê Lợi) L= 0,91km;

Hệ thống thoát nước

2019-2020

245/QĐ-UBND, ngày 23/3/2017

11.200

200

UBND huyện Ia Pa

 

15

Đầu tư mrộng khả năng thnghiệm, kiểm định trong lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

Pleiku

Nâng cấp mrộng các phòng thí nghiệm, thí nghiệm, kiểm định; cải tạo cơ sở vật chất hiện có; đu tư thiết bị thí nghiệm, thử nghiệm, kiểm định

2019-2020

205/QĐ-UBND ngày 14/3/2017

20.000

400

Sở Khoa học và Công nghệ

 

16

Nâng cấp Trung tâm Công nghệ thông tin và xây dựng cơ sdữ liệu tài nguyên, môi trường

PleiKu

Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin, Xây dựng hệ thống thông tin TNMT, đào tạo nguồn nhân lực

2019-2020

134/QĐ-UBND ngày 03/3/2017

20.000

400

Sở Tài nguyên Môi trưng

 

17

Đầu tư thiết bị, cơ sở vật chất nghề trọng điểm quốc gia và khu vực - trường Cao đẳng nghề Gia Lai

Pleiku

Đầu tư các thiết bị dạy nghề: Điện công nghiệp, công nghệ sinh học, hải), kỹ thuật sa chữa lắp ráp máy tính; nhà lưới DTXD 1.000 m2.

2019-2020

218/QĐ-UBND ngày 17/3/2017

21.000

200

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

18

Trường THCS Phan Đinh Phùng, xã Ia Grăng, huyện Ia Grai

la Grai

Nhà học 8 phòng, 02 tầng, DTS 740 m2; Nhà học bộ môn, 02 tng, DTS 669 m2; nhà hiệu bộ, DTXD 280 m2; nhà đa năng, DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ.

2019-2020

146/QĐ-UBND ngày 03/3/2017

15.000

300

UBND huyện Ia Grai

 

19

Trụ Sở HĐND và UBND huyện Đak Đoa

Đak Đoa

Công trình cấp II, Nhà 4 tầng, DTS 1.800 m2 và các hạng mục phụ

2019-2020

645/QĐ-UBND ngày 23/8/2017

20.000

400

UBND huyện Đak Đoa

 

20

Nhà làm việc các phòng ban huyện Chư Pưh

Chư Pưh

Nhà Cấp III, 3 tng, DTXD 594m2, DTS 1.400m2, thiết bị và các hạng mục phụ

2019-2020

544/QĐ-UBND ngày 12/7/2017

9.000

200

UBND huyện Chư Pưh

 

21

Chỉnh trang đô thị thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Ayun Pa

Mở rộng qung trường, sân vận động, đường giao thông, hệ thống thoát nước

2019-2021

253/HĐND-VP, ngày 03/5/2017

50.000

1.000

UBND TX Ayun Pa

 

22

Chnh trang đô thị huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai

Đăk Pơ

Thảm bê tông nhựa 4 tuyến đường, L= 2,95km:

- Nguyễn Tt Thành (Lê Lợi - Trn Hưng Đạo) L = 0,6 km,

- Nguyễn Minh Châu (Trần Phú - Chu Văn An) L= 0,65 km,

- Trần Phú (Quang Trung - QL 19) L= 0,8 km,

- Trần Hưng Đạo (Nguyễn Tt Thành - Chu Văn An) L=0,9km

2019-2021

271/QĐ-UBND, ngày 05/4/2017

11.200

200

UBND huyện Đăk Pơ

 

23

Chnh trang đô thị huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Chư Sê

Nâng cấp, mở rộng 8 tuyến đường, L=6,234km, hệ thống thoát nưc

2019-2021

195/QĐ-UBND, ngày 13/3/2017

50.000

1.000

UBND huyện Chư Sê

 

24

Đường nội thị thị trấn Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Chư Prông

Đường Nguyễn Chí Thanh ri thảm BTN, L= 1.000 m; Đường Nguyễn Trãi rải thm BTN, L= 1.150 m.

2020

303/QĐ-UBND ngày 04/5/2016

10.000

200

UBND huyện Chư Prông

 

25

Trường THPT Y Đôn, thị trấn Đăk Pơ, huyện Đăk Pơ

Đăk Pơ

Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 699 m2, nhà đa năng, DTXD 564 m2; thiết bvà các hạng mục phụ

2020

164/QĐ-UBND ngày 07/3/2017

7.000

140

BQLDA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

26

Trụ Sở thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh.

Chư Pưh

Nhà Cấp III; 3 tầng, DTXD 355m2, DTS 914m2, thiết bị và các hạng mục phụ

2020

543/QĐ-UBND ngày 12/7/2017

7.000

100

UBND huyện Chư Pưh

 

27

Trụ sở thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ

Đức Cơ

Công trình cấp III, 03 tầng DTXD 293m2, PTS 860 m2, thiết bị, giếng nước và các hạng mục phụ..

2020

204/QĐ-UBND ngày 14/3/2017

9.000

100

UBND huyện Đức Cơ

 

II

Tiền sdụng đất tnh đầu tư

 

 

 

 

30.000

600

 

 

6

Trường THCS Hoàng Hoa Thám, xã Ia Khai, huyện Ia Grai

la Grai

Nhà học 10 phòng, 2 tầng DTS 887m2; nhà hiệu bộ DTXD 280 m2, nhà học bộ môn 2 tầng DTS 669m2, nhà đa năng DTXD 440m2 và các hạng mc phụ

2019-2020

239/QĐ-UBND ngày 06/4/2016

15.000

300

UBND huyện Ia Grai

 

7

Trường THCS xã Đăk Trôi, huyện Mang Yang

Mang Yang

Nhà học 8 phòng, 02 tầng, DTS 716 m2; Nhà học bộ môn, 02 tng, DTS 670 m2 nhà hiệu bộ,  thư viện: 02 tng, DTS 470 m2; nhà đa năng, DTXD 446 m2 và các hạng mục phụ.

2019-2020

278/QĐ-UBND ngày 22/4/2016

15.000

300

UBND huyện Mang Yang

 

III

Vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

131.879

2.820

 

 

1

Trường THCS Trần Phú, xã K'Dang, huyện Đak Đoa

Đak Đoa

Nhà học bộ n: 02 tng, DTS 514 m2; Nhà đa năng, DTXD 365 m2; các hạng mục phụ.

2019

186/QĐ-UBND ngày 10/3/2017

7.000

140

UBND huyện Đak Đoa

 

2

Trường THCS Lê Lai, xã Thành An thị xã An Khê

An Khê

Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 670 m2

2019

162/QĐ-UBND ngày 07/3/2017

3.000

60

UBND thị xã An Khê

 

3

Trường THCS Lê Quý Đôn, xã Đăk Djrăng, huyện Mang Yang

Mang Yang

Khi phòng học bộ môn, thư viện: 02 tầng. DTS 704m2; nhà đa năng, DTXD 461 m2; các hạng mục phụ

2019

294/QĐ-UBND ngày 28/4/2016

8.000

160

UBND huyện Mang Yang

 

4

Đầu tư thiết bị văn hóa, điện ảnh của Trung tâm Văn hóa Điện ảnh và Du lịch

Pleiku

Đu tư mua sắm thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ hoạt động văn hoá, chiếu phim và tuyên truyền lưu động

2019

222/QĐ-UBND ngày 17/3/2017

2.000

40

Trung tâm Văn hóa, Điện ảnh và du lịch

 

5

Thư viện huyện Chư Pưh

Chư Pưh

Nhà làm việc công trình cấp III, 02 tầng, DTXD 214m2, DTS 400 m2, thiết bị và các hạng mục phụ

2019

533/QĐ-UBND ngày 06/7/2017

5.000

100

UBND huyện Chư Pưh

 

6

Trường THCS Lê Hồng Phong, xã Ya Ma, huyện Kông Chro

Kông Chro

Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 715 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 670 m2; nhà hiệu bộ, thu viện: 02 tầng, DTS 490 m2; nhà đa năng, DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ

2019-2020

222/QĐ-UBND ngày 01/4/2016

14.990

300

UBND huyện Kông Chro

 

7

Trường PTDT bán trú tiu học và THCS Nguyễn Khuyến (tách trường), xã Chư Krei, huyện Kông Chro

Kông Chro

Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 715 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 670 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 490 m2; nhà đa năng, DTXD 440 m2 và các hạng mục phụ

2019-2020

133/QĐ-UBND ngày 03/3/2017

14.999

300

UBND huyện Kông Chro

 

8

Trường THCS xã Kông Htok, huyện Chư Sê

Chư Sê

Nhà học lý thuyết 02 tầng, DTS 715 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 686 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 445 m2; nhà đa năng, DTXD 496 m2; thiết bị và các hạng mục phụ

2019-2020

180/QĐ-UBND ngày 09/3/2017

14.890

300

UBND huyện Chư

 

9

Trưng THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa

Krông Pa

Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 1.023 m2; nhà học bmôn: 02 tầng, DTS 675 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 502 m2; nhà đa năng, DTXD 498 m2; các hạng mục phụ

2019-2020

233/QĐ-UBND ngày 05/4/2016

15.000

300

UBND huyện Krông Pa

 

10

Trường THCS xã H'neng, huyện Đak Đoa

Đak Đoa

Nhà học lý thuyết: 02 tầng, DTS 710 m2; nhà hiệu bộ, thư viện, thực hành: 02 tầng, DTS 650 m2; nhà đa năng, DTXD 440 m2; thiết bị và các hạng mục phụ

2019-2020

189/QĐ-UBND ngày 10/3/2017

12.000

240

UBND huyện Đak Đoa

 

11

Trạm y tế xã Lơ Pang và xã H’Ra, huyện Mang Yang

Mang Yang

Nhà làm việc, DTXD 280 m2 + thiết bvà các hạng mục phụ/trạm

2019-2020

142/QĐ-UBND ngày 03/3/2017

6.000

120

UBND huyện Mang Yang

 

12

Đầu tư xây dựng mới 02 trạm y tế phường Ia Kring và xã Chư H’Drông, TP Pleiku

Pleiku

Trạm y tế phường Ia Kring: nhà Làm việc 02 tầng, DTS 300 m2, hạng mục phụ. Trạm y tế xã Chư H’Drông: nhà làm việc 02 tầng, DTS 400 m2, hạng mục phụ

2019-2020

335/QĐ-UBND ngày 03/5/2017

6.000

120

UBND TP Pleiku

 

13

Trường THPT Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông

Chư Prông

Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 471 m2; Nhà học bmôn, 02 tầng, DTS 699 m2; thiết bị và các hạng mc phụ.

2020

161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017

6.000

120

BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

14

Trường THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa

Krông Pa

Nhà đa năng, DTXD 421 m2, các hạng mục phụ

2020

232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016

3.000

60

UBND huyện Krông Pa

 

15

Trường THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đăk Pơ

Đăk Pơ

Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTS 670 m2; Nhà đa năng, DTXD 450 m2; các hạng mục phụ

2020

190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017

6000

120

UBND huyện Đăk Pơ

 

16

Trường THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đăk Pơ

Đăk Pơ

Nhà đa năng, DTXD 450 m2, các hạng mục phụ

2020

187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017

3000

60

UBND huyện Đăk Pơ

 

17

Trường THCS Nguyễn Du, xã Ia Kla, huyện Đức Cơ

Đức Cơ

Nhà hc bộ môn, DTXD 320 m2; các hạng mục phụ

2020

185/QĐ-UBND ngày 10/3/2017

3.000

60

UBND huyện Đức Cơ

 

18

Trường THCS Cù Chính Lan, xã Ia Kdăm, huyện Ia Pa

la Pa

Nhà đa năng, DTXD 482 m2, các hạng mục ph

2020

143/QĐ-UBND ngày 03/3/2017

3.000

60

UBND huyện Ia Pa

 

19

Trường THCS Kông Bớ La, xã Kông Bờ La, huyện Kbang

Kbang

Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 425 m2; Nhà đa năng, DTXD 436 m2

2020

145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017

5.000

100

UBND huyện Kbang

 

20

Trường THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện

Phú Thiện

Nhà đa năng, DTXD 456 m2

2020

261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016

3.000

60

UBND huyện Phú Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

VỐN CHỜ PHÂN BỔ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch vốn năm 2018

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

71.320

71.320

 

 

A

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

 

 

 

 

 

 

37.000

37.000

 

 

1

Hỗ trợ đền bù GPMB cho Hồ chứa nước Plei Thơ Ga

2018-2020

Chư Pưh

 

 

 

 

22.000

22.000

 

UBND tỉnh giao vốn cho chủ đầu tư khi dự án được trung ương thẩm định nguồn vốn, khả năng cân đối vốn và có đủ thủ tục đầu tư theo quy định

2

Hỗ trợ đền bù GPMB cho Thủy lợi Tầu Dầu 2

2018-2020

Đăk-Pơ

 

 

 

 

15.000

15.000

 

B

Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

 

 

 

 

 

 

34.320

34.320

 

1

Tiền sử dụng đất bố trí cho dự án hệ thống thủy lợi hồ chứa nước Plei Thơ Ga, xã Chư Don, huyện Chư Pưh

2018-2020

Chư Pưh

 

 

 

 

20.000

20.000

 

2

Tiền sử dụng đất bố trí cho dự án hồ chứa nước Tầu Dầu 2, huyện Đăk Pơ

2018-2020

Đăk Pơ

 

 

 

 

14.320

14.320