Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2015 quy định cấp phát miễn phí công báo tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1068/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 28/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1068/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CẤP PHÁT MIỄN PHÍ CÔNG BÁO TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số: 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phủ về Công báo;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số: 240/TTr-VP ngày 19/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phát miễn phí công báo tỉnh cho 13 đơn vị có tên tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này; số lượng công báo cấp cho mỗi đơn vị là 25 số trong một năm.
Điều 2. Ngừng cấp phát miễn phí công báo tỉnh cho 276 đơn vị có tên tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (các đơn vị này khai thác công báo tỉnh qua mạng tin học theo địa chỉ http://congbao.quangtri.gov.vn).
Điều 3. Sở Tài chính bố trí kinh phí hằng năm cho Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Tin học tỉnh) để cấp phát miễn phí công báo tỉnh; thực hiện nhiệm vụ quản lý, nâng cấp, tập huấn sử dụng công báo điện tử.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2015 và thay thế Quyết định số: 2429/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm tin học tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan và các đơn vị có tên tại các Điều 1, Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP MIỄN PHÍ CÔNG BÁO TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1068/QĐ-UBND ngày 28/05/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên các đơn vị |
Số lượng 14 cuốn |
Ghi chú |
1 |
Lưu trữ huyện Hải Lăng |
01 |
|
2 |
Lưu trữ huyện Triệu Phong |
01 |
|
3 |
Lưu trữ huyện Cam Lộ |
01 |
|
4 |
Lưu trữ huyện Hướng Hóa |
01 |
|
5 |
Lưu trữ huyện Đakrông |
01 |
|
6 |
Lưu trữ huyện Gio Linh |
01 |
|
7 |
Lưu trữ huyện Vĩnh Linh |
01 |
|
8 |
Lưu trữ thị xã Quảng Trị |
01 |
|
9 |
Lưu trữ thành phố Đông Hà |
01 |
|
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ: Văn phòng HĐND và UBND |
02 |
|
11 |
Thư viện tỉnh |
01 |
|
12 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh |
01 |
|
13 |
Trung tâm Tin học tỉnh |
01 |
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ NGỪNG CẤP MIỄN PHÍ CÔNG BÁO TỈNH CHUYỂN SANG SỬ DỤNG CÔNG BÁO ĐIỆN TỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 28/05/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên các đơn vị |
Số lượng 291 cuốn |
Ghi chú |
1 |
Huyện Hải Lăng: UBND và Ủy ban MTTQ |
2 |
|
2 |
Huyện Triệu Phong: UBND và Ủy ban MTTQ |
2 |
|
3 |
Huyện Cam Lộ: UBND và Ủy ban MTTQ |
2 |
|
4 |
Huyện Hướng Hóa: UBND và Ủy ban MTTQ |
2 |
|
5 |
Huyện Đakrông: UBND và Ủy ban MTTQ |
2 |
|
6 |
Huyện Gio Linh: UBND và Ủy ban MTTQ |
2 |
|
7 |
Huyện Vĩnh Linh: UBND và Ủy ban MTTQ |
2 |
|
8 |
Thị xã Quảng Trị: HĐND, UBND và Ủy ban MTTQ |
3 |
|
9 |
Thành phố Đông Hà: HĐND, UBND và Ủy ban MTTQ |
3 |
|
10 |
Huyện Cồn Cỏ: HĐND, UBMTTQ và Phòng Tư pháp |
3 |
|
11 |
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
1 |
|
12 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
1 |
|
13 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
1 |
|
14 |
Lưu trữ Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
|
15 |
Sở Tài chính |
1 |
|
16 |
UBND thị trấn Hải Lăng |
1 |
|
17 |
UBND xã Hải Phú |
1 |
|
18 |
UBND xã Hải Thượng |
1 |
|
19 |
UBND xã Hải Quy |
1 |
|
20 |
UBND xã Hải Xuân |
1 |
|
21 |
UBND xã Hải Vĩnh |
1 |
|
22 |
UBND xã Hải Ba |
1 |
|
23 |
UBND xã Hải Quế |
1 |
|
24 |
UBND xã Hải Dương |
1 |
|
25 |
UBND xã Hải Thành |
1 |
|
26 |
UBND xã Hải Thiện |
1 |
|
27 |
UBND xã Hải Thọ |
1 |
|
28 |
UBND xã Hải Lâm |
1 |
|
29 |
UBND xã Hải Trường |
1 |
|
30 |
UBND xa Hải Sơn |
1 |
|
31 |
UBND xã Hải Chánh |
1 |
|
32 |
UBND xã Hải Tân |
1 |
|
33 |
UBND xã Hải Hòa |
1 |
|
34 |
UBND xã Hải An |
1 |
|
35 |
UBND xã Hải Khê |
1 |
|
36 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Phú |
1 |
|
37 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Thượng |
1 |
|
38 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Quy |
1 |
|
39 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Xuân |
1 |
|
40 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Vĩnh |
1 |
|
41 |
Bưu điện văn hóa xã Hài Dương |
1 |
|
42 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Thành |
1 |
|
43 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Thiện |
1 |
|
44 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Thọ |
1 |
|
45 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Lâm |
1 |
|
46 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Trường |
1 |
|
47 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Sơn |
1 |
|
48 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Chánh |
1 |
|
49 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Tân |
1 |
|
50 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Hòa |
1 |
|
51 |
Bưu điện văn hóa xã Hải An |
1 |
|
52 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Khê |
1 |
|
53 |
UBND Thị trấn Ái Tử - Triệu Phong |
1 |
|
54 |
UBND xã Triệu Ái |
1 |
|
55 |
UBND xã Triệu Đông |
1 |
|
56 |
UBND xã Triệu Giang |
1 |
|
57 |
UBND xã Triệu Lãng |
1 |
|
58 |
UBND xã Triệu Phước |
1 |
|
59 |
UBND xã Triệu Tài |
1 |
|
60 |
UBND xã Triệu Thuận |
1 |
|
61 |
UBND xã Triệu An |
1 |
|
62 |
UBND xã Triệu Độ |
1 |
|
63 |
UBND xã Triệu Trạch |
1 |
|
64 |
UBND xã Triệu Đại |
1 |
|
65 |
UBND xã Triệu Hòa |
1 |
|
66 |
UBND xã Triệu Sơn |
1 |
|
67 |
UBND xã Triệu Long |
1 |
|
68 |
UBND xã Triệu Trung |
1 |
|
69 |
UBND xã Triệu Thành |
1 |
|
70 |
UBND xã Triệu Thượng |
1 |
|
71 |
UBND xã Triệu Vân |
1 |
|
72 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Ái |
1 |
|
73 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Đông |
1 |
|
74 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Giang |
1 |
|
75 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Lăng |
1 |
|
76 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Phước |
1 |
|
77 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Tài |
1 |
|
78 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Thuận |
1 |
|
79 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Trạch |
1 |
|
80 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Đại |
1 |
|
81 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Hòa |
1 |
|
82 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Long |
1 |
|
83 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Trung |
1 |
|
84 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Thành |
1 |
|
85 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Thượng |
1 |
|
86 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Vân |
1 |
|
87 |
UBND thị trấn Cam Lộ |
1 |
|
88 |
UBND xã Cam An |
1 |
|
89 |
UBND xã Cam Thanh |
1 |
|
90 |
UBND xã Cam Thủy |
1 |
|
91 |
UBND xã Cam Hiếu |
1 |
|
92 |
UBND xã Cam Thành |
1 |
|
93 |
UBND xã Cam Tuyền |
1 |
|
94 |
UBND xã Cam Chính |
1 |
|
95 |
UBND xã Cam Nghĩa |
1 |
|
96 |
Bưu điện văn hóa xã Cam Thủy |
1 |
|
97 |
Bưu điện văn hóa xã Cam An |
1 |
|
98 |
Bưu điện văn hóa xã Cam Hiếu |
1 |
|
99 |
Bưu điện văn hóa xã Cam Nghĩa |
1 |
|
100 |
Bưu điện văn hóa xã Cam Thành |
1 |
|
101 |
Bưu điện văn hóa xã Cam Tuyền |
1 |
|
102 |
UBND thị trấn Khe Sanh - Hướng Hóa |
1 |
|
103 |
UBND thị trấn Lao Bảo |
1 |
|
104 |
UBND xã Tân Thành |
1 |
|
105 |
UBND xã Tân Long |
1 |
|
106 |
UBND xã Tân Lập |
1 |
|
107 |
UBND xã Tân Liên |
1 |
|
108 |
UBND xã Tân Hợp |
1 |
|
109 |
UBND xã Hướng Lập |
1 |
|
110 |
UBND xã Hướng Việt |
1 |
|
111 |
UBND xã Hướng Phùng |
1 |
|
112 |
UBND xã Hướng Sơn |
1 |
|
113 |
UBND xã Hướng Linh |
1 |
|
114 |
UĐND xã Hướng Tân |
1 |
|
115 |
UBND xã Húc |
1 |
|
116 |
UBND xã Pa Tầng |
1 |
|
117 |
UBND xã Thuận |
1 |
|
118 |
UBND xã Thanh |
1 |
|
119 |
UBND xã Hướng Lộc |
1 |
|
120 |
UBND xã A Xing |
1 |
|
121 |
UBND xã A Túc |
1 |
|
122 |
UBND xã A Dơi |
1 |
|
123 |
UBND xã Xy |
1 |
|
124 |
Bưu điện văn hóa xã Tân Thành |
1 |
|
125 |
Bưu điện văn hóa xã Tân Long |
1 |
|
126 |
Bưu điện văn hóa xã Tân Lập |
1 |
|
127 |
Bưu điện văn hóa xã Tân Liên |
1 |
|
128 |
Bưu điện văn hóa xã Tân Hợp |
1 |
|
129 |
Bưu điện văn hóa xã Hướng Lập |
1 |
|
130 |
Bưu điện văn hóa xã Hướng Việt |
1 |
|
131 |
Bưu điện văn hóa xã Hướng Phùng |
1 |
|
132 |
Bưu điện văn hóa xã Hướng Sơn |
1 |
|
133 |
Bưu điện văn hóa xã Hướng Tân |
1 |
|
134 |
Bưu điện văn hóa xã Húc |
1 |
|
135 |
Bưu điện văn hóa xã Pa Tầng |
1 |
|
136 |
Bưu điện văn hóa xã Thuận |
1 |
|
137 |
Bưu điện văn hóa xã Thanh |
1 |
|
138 |
Bưu điện văn hóa xã Hướng Lộc |
1 |
|
139 |
Bưu điện văn hóa xã A Xing |
1 |
|
140 |
Bưu điện văn hóa xã A Túc |
1 |
|
141 |
Bưu điện văn hóa xã A Dơi |
1 |
|
142 |
Bưu điện văn hóa xã Xy |
1 |
|
143 |
UBND thị trấn Krông Klang- Đakrông |
1 |
|
144 |
UBND xã A Bung |
1 |
|
145 |
UBND xã A Ngo |
1 |
|
146 |
UBND xã Ba Lòng |
1 |
|
147 |
UBND xã Đakrông |
1 |
|
148 |
UBND xã Hải Phúc |
1 |
|
149 |
UBND xã Hướng Hiệp |
1 |
|
150 |
UBND xã Mò Ó |
1 |
|
151 |
UBND xã Tà Rụt |
1 |
|
152 |
UBND xã Ba Nang |
1 |
|
153 |
UBND xã Húc Nghì |
1 |
|
154 |
UBND xã A Vao |
1 |
|
155 |
UBND xã Triệu Nguyên |
1 |
|
156 |
UBND xã Tà Long |
1 |
|
157 |
Bưu điện văn hóa xã A Bung |
1 |
|
158 |
Bưu điện văn hóa xã A Ngo |
1 |
|
159 |
Bưu điện văn hóa xã Ba Lòng |
1 |
|
160 |
Bưu điện văn hóa xã Đakrông |
1 |
|
161 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Phúc |
1 |
|
162 |
Bưu điện văn hóa xã Hướng Hiệp |
1 |
|
163 |
Bưu điện văn hóa xã Mò Ó |
1 |
|
164 |
Bưu điện văn hóa xã Ba Nang |
1 |
|
165 |
Bưu điện văn hóa xã Húc Nghì |
1 |
|
166 |
Bưu điện văn hóa xã A Vao |
1 |
|
167 |
Bưu điện văn hóa xã Triệu Nguyên |
1 |
|
168 |
UBND thị trấn Gio Linh |
1 |
|
169 |
UBND thị trấn Cửa Việt |
1 |
|
170 |
UBND xã Gio An |
1 |
|
171 |
UBND xã Gio Bình |
1 |
|
172 |
UBND xã Gio Châu |
1 |
|
173 |
UBND xã Gio Hải |
1 |
|
174 |
UBND xã Gio Hòa |
1 |
|
175 |
UBND xã Gio Mai |
1 |
|
176 |
UBND xã Gio Mỹ |
1 |
|
177 |
UBND xã Gio Phong |
1 |
|
178 |
UBND xã Gio Quang |
1 |
|
179 |
UBND xã Gio Sơn |
1 |
|
180 |
UBND xã Gio Thành |
1 |
|
181 |
UBND xã Gio Việt |
1 |
|
182 |
UBND xã Hải Thái |
1 |
|
183 |
UBND xã Linh Hải |
1 |
|
184 |
UBND xã Linh Thượng |
1 |
|
185 |
UBND xã Trung Giang |
1 |
|
186 |
UBND xã Trung Hải |
1 |
|
187 |
UBND xã Trung Sơn |
1 |
|
188 |
UBND xã Vĩnh Trường |
1 |
|
189 |
Bưu điện văn hóa xã Gio An |
1 |
|
190 |
Bưu điện văn hóa xã Gio Bình |
1 |
|
191 |
Bưu điện văn hóa xã Gio Châu |
1 |
|
192 |
Bưu điện văn hóa xã Gio Hải |
1 |
|
193 |
Bưu điện văn hóa xã Gio Hoà |
1 |
|
194 |
Bưu điện văn hóa xã Gio Mai |
1 |
|
195 |
Bưu điện văn hóa xã Gio Mỹ |
1 |
|
196 |
Bưu điện văn hóa xã Gio Phong |
1 |
|
197 |
Bưu điện văn hóa xã Gio Quang |
1 |
|
198 |
Bưu điện văn hóa xã Gio Thành |
1 |
|
199 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Thái |
1 |
|
200 |
Bưu điện văn hóa xã Linh Hải |
1 |
|
201 |
Bưu điện văn hóa xã Linh Thượng |
1 |
|
202 |
Bưu điện văn hóa xã Trung Giang |
1 |
|
203 |
Bưu điện văn hóa xã Trung Hải |
1 |
|
204 |
Bưu điện văn hóa xã Trung Sơn |
1 |
|
205 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Trường |
1 |
|
206 |
UBND thị trấn Hồ Xá- Vĩnh Linh |
1 |
|
207 |
UBND thị trấn Bến Quan |
1 |
|
208 |
UBND xã Vĩnh Giang |
1 |
|
209 |
UBND xã Vĩnh Hiền |
1 |
|
210 |
UBND xã Vĩnh Kim |
1 |
|
211 |
UBND xã Vĩnh Long |
1 |
|
212 |
UBND Xã Vĩnh Quang |
1 |
|
213 |
UBND xã Vĩnh Tân |
1 |
|
214 |
UBND xã Vĩnh Thái |
1 |
|
215 |
UBND xã Vĩnh Thủy |
1 |
|
216 |
UBND xã Vĩnh Tú |
1 |
|
217 |
UBND xã Vĩnh Chấp |
1 |
|
218 |
UBND xã Vĩnh Hà |
1 |
|
219 |
UBND xã Vĩnh Hòa |
1 |
|
220 |
UBND xã Vĩnh Lâm |
1 |
|
221 |
UBND xã Vĩnh Nam |
1 |
|
222 |
UBND xã Vĩnh Sơn |
1 |
|
223 |
UBND xã Vĩnh Thành |
1 |
|
224 |
UBND xã Vĩnh Thạch |
1 |
|
225 |
UBND xã Vĩnh Trung |
1 |
|
226 |
UBND xã Vĩnh Khê |
1 |
|
227 |
UBND xã Vĩnh Ô- Vĩnh Linh |
1 |
|
228 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Giang |
1 |
|
229 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Hiền |
1 |
|
230 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Kim |
1 |
|
231 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Long |
1 |
|
232 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Quang |
1 |
|
233 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Thái |
1 |
|
234 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Thủy |
1 |
|
235 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Chấp |
1 |
|
236 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Hà |
1 |
|
237 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Hòa |
1 |
|
238 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Nam |
1 |
|
239 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Sơn |
1 |
|
240 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Thành |
1 |
|
241 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Thạch |
1 |
|
242 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Trung |
1 |
|
243 |
Bưu điện văn hóa xã Vĩnh Khê |
1 |
|
244 |
UBND Phường 1 thị xã Quảng Trị |
1 |
|
245 |
UBND Phường 2 thị xã Quảng Trị |
1 |
|
246 |
UBND Phường 3 thị xã Quảng Trị |
1 |
|
247 |
UBND Phường An Đôn thị xã Quảng Trị |
1 |
|
248 |
UBND xã Hải Lệ thị xã Quảng Trị |
1 |
|
249 |
Bưu điện văn hóa phường 1,TX Quảng Trị |
1 |
|
250 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Lệ TX Quảng Trị |
1 |
|
251 |
Thư viện thị xã Quảng Trị |
1 |
|
252 |
Thư viện huyện Hải Lăng |
1 |
|
253 |
Thư viện huyện Triệu Phong |
1 |
|
254 |
Thư viện huyện Gio Linh |
1 |
|
255 |
Thư viện huyện Vĩnh Linh |
1 |
|
256 |
Thư viện huyện Cam Lộ |
1 |
|
257 |
Thư viện huyện Đakrông |
1 |
|
258 |
Thư viện huyện Hướng Hóa |
1 |
|
259 |
Thư viện huyện đảo Cồn Cỏ |
|
|
260 |
Hội Đông y |
1 |
|
261 |
UBND Phường 1 TP Đông Hà |
1 |
|
262 |
UBND Phường 2 TP Đông Hà |
1 |
|
263 |
UBND Phường 3 TP Đông Hà |
1 |
|
264 |
UBND Phường 4 TP Đông Hà |
1 |
|
265 |
UBND Phường 5 TP Đông Hà |
1 |
|
266 |
UBND Phường Đông Giang |
1 |
|
267 |
UBND Phường Đông Lễ |
1 |
|
268 |
UBND Phường Đông Lương |
1 |
|
269 |
UBND Phường Đông Thanh |
1 |
|
270 |
Bưu điện văn hóa phường 2 |
1 |
|
271 |
Bưu điện văn hóa phường 3 |
1 |
|
272 |
Bưu điện văn hóa phường 4 |
1 |
|
273 |
Bưu điện văn hóa phường Đông Giang |
1 |
|
274 |
Bưu điện văn hóa phường Đông Lễ |
1 |
|
275 |
Bưu điện văn hóa phường Đông Lương |
1 |
|
276 |
Trung tâm Công báo tỉnh (đơn vị cũ) |
4 |
|
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm hệ thống chuyển đổi XQuang kỹ thuật số cho Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 triển khai cấp Phiếu Lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng thành Trung tâm Quy hoạch và Tư vấn xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện quy hoạch bố trí, ổn định dân cư các xã biên giới Việt Nam - Campuchia giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2010 Quy định cấp phát miễn phí Công báo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ xây dựng Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị định 100/2010/NĐ-CP về Công báo Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 30/09/2010
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2009 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/05/2009 | Cập nhật: 11/06/2009
Quyết định 2429/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội tại Quyết định 1720/QĐ-UBND Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 28/06/2015