Quyết định 1067/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo năm 2018 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 1067/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 22/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1067/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 22 tháng 8 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia (MTQG) Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình MTQG giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương tiện nghe - xem thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 124/TTr-SNN ngày 18/7/2018 va Tờ trình số 135/TTr-SNN ngày 02/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo năm 2018 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020, như sau:
1. Tổng kinh phí: 18.463.670.000 đồng (mười tám tỷ, bốn trăm sáu mươi ba triệu, sáu trăm bảy mươi ngàn đồng), gồm:
- Kinh phí Ngân sách Nhà nước: 12.982.000.000 đồng (UBND tỉnh đã phân bổ tại Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 và Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 19/3/2018).
- Kinh phí đối ứng của nhân dân: 5.481.670.000 đồng.
2. Địa bàn thực hiện: Tại các huyện, thành phố trong tỉnh.
(Có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn, giám sát UBND các huyện, thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch đảm bảo hiệu quả và sử dụng, thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ, NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung hỗ trợ |
Tên dự án |
Địa bàn triển khai (xã/liên xã) |
Thời gian thực hiện dự án |
Số hộ tham gia dự án |
Kinh phí thực hiện (triệu đồng) |
Dự kiến thời gian kết thúc |
Ghi chú |
||
Tổng |
Trong đó |
|||||||||
NSNN |
KP đối ứng |
|||||||||
1 |
Huyện Nho Quan |
|
|
6.817 |
6.028 |
789,20 |
|
|
||
|
* Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
|
|
5.538,20 |
4.866 |
672,20 |
|
|
||
|
Hỗ trợ giống gà ri (gà lai ri, thuốc phòng trị bệnh, thức ăn chăn nuôi gia cầm) ở xã, thôn ĐBKK thuộc diện đầu tư CT 135 |
xã, liên xã |
Năm 2018 |
652 |
1.141 |
749,80 |
391,20 |
|
Triển khai 02 dự án |
|
|
Hỗ trợ bò, trâu sinh sản ở xã, thôn ĐBKK thuộc diện đầu tư Chương trình 135 |
xã, liên xã |
Năm 2018 |
281 |
3.956,48 |
3.675,48 |
281 |
|
Triển khai 07 dự án |
|
|
Hỗ trợ máy cày cầm tay ở xã, thôn ĐBKK thuộc diện đầu tư Chương trình 135 |
liên xã |
Năm 2018 |
21 |
273 |
273 |
ngày công lao động |
|
Triển khai 01 dự án |
|
|
Thẩm định giá, chi phí khác |
|
|
|
20,72 |
20,72 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ giống gà ri (gà lai ri, thuốc phòng trị bệnh, thức ăn chăn nuôi gia cầm) |
liên xã |
Năm 2018 |
165 |
147 |
147 |
|
|
|
|
|
* Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
1.279 |
1.162 |
117 |
|
|
||
|
Phát triển nuôi bò/trâu ở địa bàn ĐBKK thuộc diện đầu tư của CT 135 |
liên xã |
|
75 |
1036 |
941 |
95 |
|
Triển khai 05 dự án mỗi dự án có 15 hộ tham gia |
|
|
Phát triển nuôi gà ri lai ở địa bàn các xã không thuộc diện đầu tư của CT 135 |
liên xã |
|
235 |
243 |
221 |
22 |
|
Triển khai 02 dự án |
|
2 |
Huyện Kim Sơn |
|
|
8.300,77 |
4.168,00 |
4.132,767 |
|
|
||
|
* Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
|
6.251,23 |
3.147,00 |
3.104,23 |
|
|
|||
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh theo hướng an toàn sinh học của CT 30a |
Xã Khánh Trung |
Năm 2018 |
20 |
625,6 |
300 |
325,6 |
|
20 hộ nghèo, cận nghèo năm 2017 |
|
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng bán thâm canh theo hướng an toàn sinh học của CT 30a |
Xã Khánh Trung |
Năm 2018 |
23 |
714,9 |
300 |
414,9 |
|
23 hộ nghèo, cận nghèo năm 2018 |
|
|
Nuôi tôm thẻ bán thâm canh theo hướng an toàn sinh học của CT 30a |
xã Kim Hải |
Năm 2018 |
11 |
557,18 |
139,526 |
417,654 |
|
|
|
|
Nuôi cua biển bán thâm canh của CT 30a |
xã Kim Hải |
Năm 2018 |
37 |
1079,486 |
460,474 |
619,012 |
|
|
|
|
Phát triển trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản của CT 30a |
xã Cồn Thoi |
Năm 2018 |
42 |
1080 |
600 |
480 |
|
|
|
|
Phát triển chăn nuôi gia cầm, nuôi ếch, nuôi cá nước ngọt của CT 30a |
xã Kim Tân |
Năm 2018 |
23 |
500 |
300 |
200 |
|
|
|
|
Phát triển chăn nuôi gia cầm của CT 30a |
xã Kim Tân |
Năm 2018 |
23 |
450,06 |
300 |
150,06 |
|
|
|
|
Phát triển chăn nuôi bò sinh sản của CT 30a |
xã Kim Mỹ |
Năm 2018 |
25 |
400 |
300 |
100 |
|
Kinh phí 2017 |
|
|
Phát triển chăn nuôi bò sinh sản của CT 30a |
xã Kim Mỹ |
Năm 2018 |
25 |
400 |
300 |
100 |
|
Kinh phí 2018 |
|
|
Mô hình nuôi lợn lai lấy thịt của CT ngoài 30 a |
xã Chính Tâm |
Năm 2018 |
6 |
144 |
67 |
77 |
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển chăn nuôi gia cầm của CT noài 30a |
xã Hồi Ninh |
Năm 2018 |
5 |
300 |
80 |
220 |
|
|
|
|
* Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
|
2.049,54 |
1.021,00 |
1.028,54 |
|
|
|
|
Phát triển chăn nuôi gia cầm |
Kim Tân |
7/2018-12/2018 |
15 |
242,8 |
160 |
82,8 |
Năm 2018 |
|
|
|
Phát triển nuôi bò |
Kim Mỹ |
7/2018-12/2018 |
15 |
210 |
160 |
50 |
Năm 2018 |
|
|
|
Phát triển trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy hải sản |
Cồn Thoi |
7/2018-12/2018 |
15 |
310 |
160 |
150 |
Năm 2018 |
|
|
|
Phát triển nuôi trồng thủy sản |
Kim Hải |
7/2018-12/2018 |
15 |
513,341 |
160 |
353,3 |
Năm 2018 |
|
|
|
Phát triển nuôi bò |
Kim Trung |
7/2018-12/2018 |
15 |
310 |
160 |
150 |
Năm 2018 |
|
|
|
Phát triển nuôi gia súc, gia cầm, trồng cây đào |
Xuân Thiện |
7/2018-12/2018 |
16 |
155,6 |
71 |
84,6 |
Năm 2018 |
|
|
|
Phát triển nuôi gia súc, gia cầm |
Chất Bình |
7/2018-12/2018 |
15 |
307,8 |
150 |
157,8 |
Năm 2018 |
|
|
3 |
Huyện Yên Khánh |
|
|
807 |
762 |
45 |
|
|
||
|
* Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
|
|
332 |
332 |
0 |
|
|
||
|
Xây dựng mô hình nuôi bò lai siêu thịt sinh sản giống Laisind hoặc Brahman Angus Chalorais |
liên xã |
Năm 2018 |
22 |
332 |
332 |
0 |
|
|
|
|
* Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
475 |
430 |
45 |
|
|
|||
|
Phát triển nuôi bò |
liên xã |
7/2018-12/2018 |
17 |
220 |
200 |
20 |
Năm 2018 |
|
|
|
Phát triển nuôi dê |
liên xã |
7/2018-12/2018 |
19 |
220 |
200 |
20 |
Năm 2018 |
|
|
|
Hỗ trợ phát triển ngành nghề, dịch vụ |
Khánh Thiện |
|
3 |
35 |
30 |
5 |
Năm 2018 |
|
|
4 |
Huyện Hoa Lư |
|
|
406 |
316 |
90 |
|
|
||
|
* Mô hình nhân rộng giảm nghèo |
|
|
406 |
316 |
90 |
|
|
||
|
Phát triển nuôi lợn thịt |
liên xã |
7/2018-12/2018 |
15 |
247 |
192 |
55 |
Năm 2018 |
|
|
|
Phát triển nuôi gà |
Ninh Giang |
7/2018-12/2018 |
20 |
159 |
124 |
35 |
Năm 2018 |
|
|
5 |
Huyện Gia Viễn |
|
|
1.000,5 |
827,0 |
173,5 |
|
|
||
|
* Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
|
|
491,5 |
364 |
127,5 |
|
|
||
|
Xây dựng mô hình nuôi bò lai siêu thịt sinh sản giống Laisind hoặc Brahman Angus Chalorais |
8 xã |
Năm 2018 |
25 |
491,5 |
364 |
127,5 |
|
|
|
|
* Mô hình nhân rộng giảm nghèo |
|
|
509 |
463 |
46 |
|
|
||
|
Phát triển nuôi bò |
liên xã |
7/2018-12/2018 |
30 |
440 |
400 |
40 |
Năm 2018 |
|
|
|
Hỗ trợ PT ngành nghề, dịch vụ |
liên xã |
7/2018-12/2018 |
3 |
69 |
63 |
6 |
Năm 2018 |
|
|
6 |
Huyện Yên Mô |
|
|
915,2 |
706 |
209,2 |
|
|
||
|
* Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế |
|
|
475,2 |
306 |
169,2 |
|
|
||
|
Mô hình chăn nuôi gà Ri lai thả vườn |
liên xã |
Năm 2018 |
47 |
475,2 |
306 |
169,2 |
|
|
|
|
* Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
440 |
400 |
40 |
|
|
||
|
Phát triển nuôi bò |
liên xã |
7/2018-12/2018 |
30 |
440 |
400 |
40 |
Năm 2018 |
Triển khai 02 dự án nuôi bò, mỗi dự án sử dụng 200 triệu đồng từ nguồn NSNN; Còn lại 27 triệu đồng NSNN hỗ trợ, chuyển sang 2019 thực hiện |
|
7 |
Thành phố Tam Điệp |
|
|
217 |
175 |
42 |
|
|
||
|
* Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
|
217 |
175 |
42 |
|
|
||
|
Phát triển nuôi bò |
liên xã |
7/2018-12/2018 |
15 |
217 |
175 |
42 |
31/12/2018 |
Chuyển nguồn NSNN hỗ trợ PTSX 70 triệu đồng sang thực hiện dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
|
Tổng cộng |
|
|
18.463,67 |
12.982,00 |
5.481,67 |
|
|
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước của Đảng Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức thuộc ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND bãi bỏ quy định liên quan đến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội tại Nghị quyết triển khai Luật Đầu tư công năm 2014 và Nghị quyết hướng dẫn Luật Đầu tư công Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/03/2019
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp và hệ thống biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp; chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ một số đối tượng người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ kỳ thi, cuộc thi thuộc ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND điều chỉnh mục 14 của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quy định mức chi đối với công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về tặng thưởng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Ninh Thuận” Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí tại một số điểm thăm quan trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí hoạt động, bồi dưỡng nghiệp vụ xét xử cho Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về phê duyệt Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025 Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi và phân định nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Quảng Ngãi để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp, góp vốn đầu tư và cho vay giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về quyết định mức hỗ trợ dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2018-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND về xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh Kon Tum đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá sử dụng phòng họp và giá sử dụng dịch vụ chung tại Trụ sở làm việc của đơn vị sự nghiệp thuộc các sở, ngành Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân sách địa phương đối với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng sử dụng vốn vay của Ngân hàng tái thiết Đức (KFW) Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 56/2003/NQ-HĐND và 13/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2019 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế, hỗ trợ cùng chi trả chi phí sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với người nhiễm HIV điều trị bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2019, 2020 Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương tiện nghe - xem thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện dự án thành phần thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Thông tư 18/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính nhà nước đối với cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế mẫu các công trình Trụ sở xã, Trạm y tế, Hội trường văn hóa đa năng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định 1901/QĐ-UBND Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-TTg Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/09/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ thành phố thành phố Cần Thơ lần thứ XIII, nhiệm kỳ 2015-2020 Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2014 về Ngày Âm nhạc Việt Nam Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 3187/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2011 - 2015 Ban hành: 01/09/2011 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 1821/QĐ-UBND năm 2009 và điều chỉnh Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt phương án khoanh định vùng cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/03/2010 | Cập nhật: 20/02/2014