Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án Nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 1071/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Tống Thanh Hải
Ngày ban hành: 26/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1071/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 26 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 34/2016/NQ-HĐND NGÀY 28/7/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU THÔNG QUA ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 150-QĐ/TU ngày 20/6/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Lai Châu về việc ban hành Đề án Nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về thông qua Đề án Nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Ttrình số 475/TTr-SGDĐT ngày 23/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu thông qua Đề án Nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016 - 2020.

(có Kế hoạch chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT Tỉnh ủy, HĐND t
nh
- Ch
tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh;
- Ban Kinh t
ế ngân sách - HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH




Tố
ng Thanh Hải

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 34/2016/NQ-HĐND NGÀY 28/7/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU THÔNG QUA ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1071/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)

Thực hiện Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu về thông qua Đề án Nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn, giai đoạn 2016 - 2020 (sau đây gọi tắt là Nghị quyết 34), UBND tỉnh Lai Châu ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Triển khai thực hiện có hiệu quả Đề án Nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội đđạt được mục tiêu của Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIII, nhiệm kỳ 2015 - 2020 là "từng bước nâng cao dân trí, phát triển toàn diện, nhanh và bn vững, đưa Lai Châu thành tỉnh trung bình trong khu vực min núi phía Bc".

2. Yêu cầu

Quán triệt đầy đủ, sâu sắc nội dung Nghị quyết; xác định rõ trách nhiệm đầu mối, phối hợp của các cấp, các ngành trong từng hoạt động, từng lĩnh vực cụ thể để hiện thực hóa các mục tiêu của Nghị quyết 34.

Các cấp, các ngành thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả hoạt động; sơ kết, tổng kết thực hiện Nghị quyết 34 để kịp thời khắc phục, điều chỉnh những tồn tại, hạn chế cho phù hợp với yêu cu, nhiệm vụ đặt ra.

II. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung

Tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn, trong đó tập trung nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên; chất lượng dạy và học, giáo dục toàn diện kiến thức, đạo đức, thể chất, kỹ năng sống cho học sinh; quan tâm đầu tư xây dựng cơ sở vật chất trường, lớp học và trang thiết bị dạy học đảm bảo yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo. Giảm nhanh và bền vững sự chênh lệch khoảng cách chất lượng giáo dục giữa vùng đặc biệt khó khăn với các xã vùng II trong tỉnh.

2. Kế hoạch thực hiện mục tiêu chủ yếu đến năm 2020

(Chi tiết tại phụ biểu 1a, 1b kèm theo)

III. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

1. Công tác tuyên truyền, quán triệt và chỉ đạo thực hiện Nghị quyết

Tổ chức tuyên truyền, quán triệt, học tập Nghị quyết 34 đối với các cấp, các ngành, Nhân dân, đặc biệt cán bộ, giáo viên, nhân viên ngành Giáo dục nhằm tạo sự chuyển biến nhận thức về chủ trương nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn; tập trung nâng cao ý thức trách nhiệm của người đứng đầu cơ sở giáo dục để hoàn thành tốt nhiệm vđồng thời tăng cường công tác tham mưu cho các cấp chính quyền địa phương trong việc quản lý, thực hiện Kế hoạch.

Đi mi công tác quản lý của chính quyền các cấp, chỉ đạo sâu sát các nhiệm vụ về nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn, hàng năm đưa vào kế hoạch và chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội của huyện; chỉ đạo xây dựng cơ chế chính sách, ban hành các văn bản để hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện Kế hoạch; các cấp chính quyền cơ sở tổ chức ký cam kết việc huy động học sinh ra lớp, duy trì sĩ số, nâng cao chất lượng giáo dục và gắn với trách nhiệm của Chủ tịch UBND các cấp; coi đây là một trong những tiêu chí để đánh giá xếp loại cán bộ, công chức, viên chức cuối năm.

2. Xây dựng, ban hành chế, chính sách về nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn

Ban hành các văn bản: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo. Hướng dẫn về quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thành phố. Hướng dẫn đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm học đối với cán bộ quản lý (CBQL), giáo viên theo quy định của Bộ Nội vụ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời căn cứ vào kết quả kiểm tra kiến thức chuyên môn và chất lượng học sinh hàng năm. Ban hành chế tài xử lý cán bộ quản lý, giáo viên không đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ; sắp xếp lại đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên.

Chỉ đạo các sở, ngành và UBND các huyện bố trí kinh phí thực hiện đảm bảo chế độ chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên vùng đặc biệt khó khăn.

Rà soát, sắp xếp lại đội ngũ giáo viên, CBQL, thực hiện tinh giản đội ngũ theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP ; điều chỉnh giao biên chế sự nghiệp giáo dục giữa các huyện, thành phố. Cấp kinh phí để hợp đng giáo viên đảm bảo thực hiện nhiệm vụ năm học đối với các trường không còn biên chế đ tuyn dụng nhưng có nhu cầu thực tế về giáo viên.

UBND các huyện rà soát, quy hoạch phát triển quỹ đất ở tại các vùng đặc biệt khó khăn để hỗ trợ về đất ở và nhà cho CBQL, giáo viên ở vùng đặc biệt khó khăn.

(Chi tiết tại phụ biểu 2 kèm theo).

3. Công tác nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

Hàng năm tổ chức kiểm tra kiến thức chuyên môn của giáo viên các cấp học, kiểm tra kiến thức theo vị trí việc làm của đội ngũ CBQL, cán bộ chuyên môn Phòng Giáo dục và Đào tạo. Ly kết quả kiểm tra kiến thức chuyên môn và chất lượng học sinh làm một trong những căn cứ để đánh giá năng lực và mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm học của giáo viên, CBQL; cán bộ chuyên môn phòng. Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho CBQL, giáo viên, nhất là CBQL, cán bộ chuyên môn phòng, giáo viên chưa đạt yêu cầu, giáo viên kiêm nhiệm làm công tác đội; bi dưỡng cán bộ phụ trách thiết bị dạy học, thư viện và cấp chứng chỉ cho nhân viên nu ăn; tuyn dụng giáo viên Tiếng Anh đảm bảo chất lượng để bố trí đủ giáo viên Tiếng Anh cho cấp tiểu học. Phấn đấu đến năm 2020: 40% giáo viên là đảng viên, 60% giáo viên biết một thứ tiếng dân tộc, 50% giáo viên đạt danh hiệu trong tổng số giáo viên tham gia hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh.

(Chi tiết có phụ biểu 3 kèm theo).

4. Nâng cao chất Iượng học tập và rèn luyện học sinh

Tổ chức huy động học sinh lớp 3, 4, 5 từ các điểm trường lẻ về học tại điểm trường chính một cách hợp lý.

Tổ chức tốt công tác nuôi dưỡng học sinh bán trú: Thực hiện đúng, đủ, kịp thời các chế độ chính sách; công khai, minh bạch tài chính đúng quy định; nâng cao chất lượng khẩu phần ăn; hướng dẫn học sinh lao động trồng rau, chăn nuôi gắn với việc rèn luyện kỹ năng sống; đổi mới hình thức, nội dung và phương pháp hoạt động ngoại khóa, sinh hoạt Đoàn, Đội, hoạt động ngoài giờ lên lớp, văn nghệ, thể dục th thao, nhm giữ gìn, phát huy bản sc văn hóa các dân tộc và thu hút học sinh tới trường.

Tiếp tục đổi mới công tác quản lý giáo dục; thực hiện xây dựng nội dung, chương trình phù hp với đối tượng đáp ứng mục tiêu giáo dục; đồng bộ đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức kiểm tra, tư vấn các đơn vị có chất lượng giáo dục thấp.

5. Huy động và tập trung nguồn lực đầu tư xây dựng sở vật chất, mua sắm trang thiết bị dạy học và xây dựng trường chuẩn quốc gia

Tăng cường nguồn vốn đầu tư xây dựng đồng bộ cơ sở vật chất trường học; nhà ở cho học sinh bán trú; nhà công vụ cho giáo viên. Đầu tư trang thiết bị dạy và học đảm bảo đáp ứng yêu cầu dạy và học. Ưu tiên nguồn vốn của Nhà nước, vốn từ các Dự án, Chương trình mục tiêu giáo dục đầu tư cho vùng đặc biệt khó khăn.

Đẩy nhanh tiến độ xây dựng trường mầm non, trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia (quy hoạch, giao đất cho các trường học đảm bảo diện tích cho xây dựng phòng học, phòng bộ môn, nhà ở giáo viên, nhà bán trú cho học sinh, sân chơi, bãi tập, vườn trường, các công trình nước sạch, nhà vệ sinh, tường rào,…) theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới trường, lớp ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

Đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục, thu hút các nguồn đầu tư của các tổ chức, cá nhân, huy động nguồn lực của Nhân dân trên địa bàn để đầu tư, tu sửa, nâng cấp nhà lp học, mua sắm trang thiết bị dạy học.

Tăng cường công tác quản lý, sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học.

(Chi tiết có phụ biểu 4 kèm theo).

6. Duy trì và nâng cao cht lượng đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục (PCGD)

Tiếp tục thc hiện nhiệm vụ duy trì và nâng cao chất lượng đạt chun quốc gia về phổ cập giáo dục. Kiện toàn và xây dựng quy định tổ chức hoạt động của Ban Chỉ đạo PCGD các cp giai đoạn 2016 - 2020. Tổ chức các lớp XMC, giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ, PCGDTHCS nhằm giảm ti đa sdân bị mù chữ, tái mù chữ và duy trì, nâng cao tỷ lệ đạt chuẩn phcập giáo dục.

(Chi tiết có phụ biểu 5a, 5b kèm theo).

7. Công tác thanh tra, kiểm tra, xây dựng mô hình điểm và sơ kết, tổng kết

Hàng năm tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch của UBND các huyện, ngành giáo dục; xây dựng và nhân rộng mô hình trường đin hình về nâng cao chất lượng giáo dục.

Năm 2018 tổ chức sơ kết, năm 2020 tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết số 34.

(Chi tiết có phụ biểu 6 kèm theo).

IV. KINH PHÍ

1. Tổng kinh phí: 341.145 triệu đồng; trong đó:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 271.145 triệu đồng.

- Vốn từ nguồn xổ số kiến thiết: 50.000 triệu đồng.

- Kinh phí huy động từ các nguồn xã hội hóa giáo dục: 20.000 triệu đồng.

2. Kinh phí thực hiện các hoạt động: 341.145 triệu đồng

- Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên: 9.876 triệu đồng.

- Hợp đồng giáo viên mầm non ngoài biên chế được giao: 93.823 triệu đồng.

- Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục: 31.962 triệu đồng.

- Đầu tư xây dựng cơ svật chất, thiết bị dạy học, trường chuẩn quốc gia: 204.445 triệu đồng.

- Công tác thanh tra, kiểm tra, sơ kết, tổng kết đề án: 1.039 triệu đồng.

(chi tiết có phụ biểu 7 kèm theo).

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

Là cơ quan thường trực tổ chức xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch từng năm học và giai đoạn. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện tổ chức thanh tra, kiểm tra, đánh giá, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Nghị quyết số 34 và báo cáo UBND tỉnh.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chủ trì, phi hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh cân đối các nguồn lực và lồng ghép có hiệu quả các ngun vn, chương trình cho giáo dục hàng năm và giai đoạn đảm bảo thực hiện Kế hoạch; đồng thời tham mưu đưa các mục tiêu nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

3. S Tài chính

Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ cân đối, bố trí các nguồn lực tài chính hàng năm và giai đoạn đảm bảo thực hiện Kế hoạch. Hướng dẫn quản lý, thanh quyết toán nguồn vốn theo quy định. Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ, kết quả thực hiện Kế hoạch, giải quyết những vướng mắc, khó khăn về tài chính theo thẩm quyền và trình UBND tỉnh nhng vấn đề phát sinh vượt thẩm quyền trong quá trình thực hiện.

4. Sở Nội vụ

Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan liên quan tham mưu UBND tỉnh xây dựng và thực hiện cơ chế, chính sách về nâng cao chất lượng giáo dục.

5. Các s, ban, ngành, đoàn thể khác

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo đảm bảo thực hiện Kế hoạch có hiệu quả.

6. UBND các huyện

Chỉ đạo đẩy mạnh công tác tuyên truyền phổ biến nội dung Kế hoạch.

Xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch, bố trí các nguồn vốn thực hiện Kế hoạch được phân cấp theo quy định; khuyến khích, đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục phù hợp điều kiện của huyện.

Tổ chức chỉ đạo thanh tra, kiểm tra và báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch hàng năm và giai đoạn gửi Sở Giáo dục và Đào tạo.

7. Đề nghị Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy chỉ đạo Ban Tuyên giáo Huyện ủy và các cơ quan báo, đài trên địa bàn tỉnh tăng cường công tác tuyên truyền và vận động các tổ chức, Nhân dân tích cực tham gia thực hiện Kế hoạch.

8. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức đoàn thể, Nhân dân tham gia phổ biến, thực hiện và giám sát thực hiện Kế hoạch.

Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch nếu cần sửa đổi, bổ sung Sở Giáo dục và Đào tạo chủ động phối hợp với các sở, ban ngành liên quan và UBND các huyện báo cáo UBND tỉnh, xem xét, quyết định./.

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN MỤC TIÊU CHỦ YẾU NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)

 

Phụ biểu 1a

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kết quả năm 2015

Kế hoạch thực hiện giai đoạn

2016

2017

2018

2019

2020

I

Cán bộ quản lý, giáo viên, giáo viên phụ trách Đoàn - Đội và nhân viên

1

CBQL được bi dưỡng nghiệp vụ quản lý thường xuyên

%

79,5

90

95

100

100

100

2

Giáo viên có trình độ đào tạo đạt chuẩn

%

99,3

>99,5

>99,5

>99,5

100

100

3

Giáo viên đạt điểm kiểm tra kiến thức chuyên môn từ 5 điểm trở lên

%

67,1

70

82

92

>95

>95

 

Mầm non

%

71

78

85

90

>95

>95

 

Tiểu học

%

57

70

80

90

>95

>95

 

THCS

%

80

85

80

90

>95

>95

 

THPT

%

87

91

95

>95

>95

>95

4

Trường được bố trí đủ GV theo quy định

%

55

70

80

100

100

100

5

Trường Tiểu học và THCS được bố trí GV chuyên trách Đoàn - Đội

%

75

80

90

95

100

100

6

Trường Tiểu học được bố trí giáo viên dạy Âm nhạc, Mỹ thuật, Thể dục

%

62,3

70

80

90

100

100

7

Số trường tiểu học có GV dạy Tiếng Anh

%

35

38

40

45

>45

>45

II

Xây dựng cơ sở vật chất

1

Xây dựng đáp ứng nhu cầu phòng ở cho hc sinh bán trú

%

45

50

55

60

65

>70

2

Phòng học được xây dựng kiên c và bán kiên cố

%

76,2

79

82

85

88

>90

III

Trường đạt chuẩn quốc gia

1

Mầm non

g

5

6

12

19

24

26

2

Tiểu học

g

12

17

21

23

25

31

3

THCS

g

3

6

7

9

11

13

IV

Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục

1

Giáo dc Mầm non

 

Huy động trẻ 5 tui ra lp, hoàn thành chương trình GDMN

%

99

99,1

99,2

99,3

99,4

99,5

Giáo dc Mầm non cho trẻ em 5 tui

75

75

75

75

75

75

2

Giáo dc Tiu học

 

Mức đ 2

34

75

75

75

75

75

Mức đ 3

0

34

39

46

52

63

3

Giáo dc THCS

 

Mức đ 1

75

75

75

75

75

75

Mức đ 2

0

18

23

92

41

50

 

Phụ biểu 1b

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kết quả năm học 2015 - 2016

Kế hoạch thực hiện

Năm học 2016-2017

Năm học 2017-2018

Năm học 2018-2019

Năm học 2019-2020

V

Chất lượng học tập và rèn luyện HS

1

Giáo dục Mầm non

 

Huy động trẻ 0-2 tuổi ra lớp

%

6,1

8,5

11,5

14,5

>17

Huy động trẻ 3-5 tuổi ra lớp

%

96,3

98

98,2

98,5

>98

Trẻ ăn 0-2 tuổi ăn bán trú

%

84,5

85

86,5

88,5

>90

Trẻ ăn 3-5 tuổi ăn bán trú

%

98,3

98,4

98,6

98,8

99

2

Giáo dục Tiu hc

 

Huy động học sinh từ các điểm trường lẻ về học tại điểm trường chính

 

 

 

 

 

 

 

Khối lớp 3

%

37,3

43,3

54,5

72,6

87,0

 

Khối lớp 4

%

61,8

65,8

71,8

80,0

90

 

Khối lớp 5

%

68,5

71,5

76,5

83,5

93,0

 

Huy động trẻ trong độ tuổi ra lớp

%

99,2

99,2

99,3

99,4

>99,5

Huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1

%

99,5

99,6

99,7

99,8

>99,8

Tỷ lệ chuyên cần

%

90

95

95

95

>95

Tỷ lệ bỏ học

%

0,1

0,1

-0,08

0,07

<0,05

Số trường được học 2 buổi/ngày;

%

54,2

55

70,0

80,0

>90

Tỷ lệ HS hoàn thành các môn học và các hoạt động giáo dục

%

95,5

95,6

96,5

97,5

>99

Xếp loại đạt mức độ hình thành và phát triển năng lực, hình thành và phát triển phẩm chất

%

95,6

96,5

97

98

>99,1

HS hoàn thành chương trình GD Tiu học (tính đến ngày 15/8)

%

94,4

95,5

96,5

98

>99

HS lớp 3 được học ngoại ngữ theo chương trình mới.

%

15,6

18

22,0

30,0

>45

3

Giáo dục Trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

Huy động HS trong độ tuổi ra lớp

%

86

87

88

89

90

Huy động HS hoàn thành CTGD Tiu học vào lớp 6

%

92

95

96

96

96

Tỷ lệ chuyên cn

%

80

84

85

85

85

Tỷ lệ bỏ học

%

2

1,8

1,5

1

<1,0

Xếp loại hạnh kiểm từ TB trở lên

%

95

96

98,5

99

99

Xếp loại HK khá, tốt

%

85

86

88

90

90

Xếp loại học lực từ TB trở lên

%

87

87,5

88,5

90

90

Xếp loại học lực khá

%

23

25

26,3

27,3

27,5

Xếp loại học lực giỏi

%

1,8

2

2,2

2,4

2,5

Tỷ lệ chuyển lp (tính đến ngày 15/8)

%

92

93

93

93

93

Tt nghiệp THCS

%

96

96,5

97,5

98

98

4

Giáo dục Trung học phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ huy động học sinh TN THCS vào lp 10 THPT

%

50

52

54

56

60

 

Tỷ lệ chuyên cn

%

85

92

92

92

92

 

Tỷ lệ bỏ học

%

5

4

3

2

<2,0

 

Xếp loại hạnh kim từ TB tr lên

%

90

92

98

99

99

 

Xếp loại HK khá, tốt

%

82

84

90

90

90

 

Xếp loại học lực từ TB trở lên

%

85

88

90

90

90

 

Xếp loại học lực khá

%

23,5

24,3

27,5

27,5

27,5

 

Xếp loại học lực giỏi

%

1,5

1,7

2,5

2,5

2,5

 

Tỷ lệ chuyển lp (tính đến ngày 15/8)

%

87

>90

>90

>90

>90

 

Tốt nghiệp THPT

%

88

>90

>90

>90

>90

 


Phụ biểu 2

HỢP ĐỒNG GIÁO VIÊN MẦM NON NGOÀI BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO CHO CÁC TRƯỜNG Ở XÃ ĐBKK

(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Huyện/Thành phố

Số HS

Số lớp

Biên chế giáo viên được giao

Biên chế GV cần có theo quy định

Số GV hiện có (đã được tuyển dụng)

GV thiếu cn tuyển dụng bổ sung

GV cần hợp đồng ngoài biên chế giao

Kinh phí hợp đồng GV trong 1 năm học (triệu đồng)

Kinh phí hợp đồng GV trong 4 năm học (triệu đồng)

Tổng

Bán trú

Tổng

Nhà trẻ

Mu giáo

Lp học 2 buổi/ngày

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Sìn H

6.057

6.057

272

11

261

272

355

602

314

41

247

7.496

29.982

2

Tân Uyên

1.886

1.886

93

1

92

93

135

205

123

12

70

2.124

8.495

3

Phong Thổ

4.401

4.350

213

5

208

213

314

470

255

59

156

4.743

18.971

4

Tam Đường

3.919

3.919

168

22

146

168

306

376

306

0

70

2.133

8.532

5

Than Uyên

2.384

2.384

105

3

102

105

198

232

168

30

34

1.030

4.120

6

Mường Tè

3.092

2.774

173

14

159

173

285

385

267

18

100

3.032

12.129

7

Nậm Nhùn

2.109

2.109

111

14

97

111

153

248

128

25

95

2.899

11.594

Tổng:

23.848

23.479

1.135

70

1.065

1.135

1.746

2.518

1.561

185

772

23.456

93.823

 

Phụ biểu 3

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN

(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Đơn v tính

Đơn giá

Thời gian

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tổng cộng

Slượng

Thành tin

Slượng

Thành tin

Slượng

Thành tin

Slượng

Thành tin

Slượng

Thành tin

I

Chi kiểm tra kiến thức chuyên môn

 

 

 

 

625

 

498

 

430

 

683

 

 

2.236

1

Chi các Hội đồng ra đề thi

 

 

 

 

253

 

241

 

241

 

253

 

 

989

 

Chủ tịch Hội đồng

Người

0,28

5

3

4

3

4

3

4

3

4

 

 

 

 

Phó chủ tịch Hội đồng

Người

0,22

5

3

3

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

Thư ký

Người

0,18

5

3

3

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

y viên

Người

0,18

5

3

3

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

Cán bra đề

Người

0,40

5

94

188

94

188

94

188

94

188

 

 

 

 

Cán bộ phản biện

Người

0,40

3

40

48

30

36

30

36

40

48

 

 

 

 

Phục vụ

Người

0,09

5

3

1

3

1

3

1

3

1

 

 

 

 

Thanh tra

Người

0,20

5

3

3

3

3

3

3

3

3

 

 

 

2

Chi Ban coi thi

 

 

 

 

217

 

154

 

106

 

246

 

 

723

 

Trưởng ban

Người

0,21

3

8

5

8

5

8

5

8

5

 

 

 

 

Phó Trưởng ban

Người

0,20

3

24

14

24

14

16

10

32

19

 

 

 

 

Thư ký

Người

0,17

3

25

13

25

13

17

9

33

17

 

 

 

 

y viên

Người

0,17

3

8

4

8

4

8

4

8

4

 

 

 

 

Cán bộ coi thi

Người

0,17

1

840

143

504

86

304

52

920

156

 

 

 

 

Cán bộ giám sát

Người

0,17

1

70

12

40

7

25

4

70

12

 

 

 

 

Phục vụ

Người

0,08

2

24

4

24

4

16

3

32

5

 

 

 

 

Bảo vệ

Người

0,08

2

24

4

24

4

16

3

32

5

 

 

 

 

Thanh tra (Trưởng đoàn)

Người

0,24

3

8

6

8

6

8

6

8

6

 

 

 

 

Thanh tra (Thanh tra viên)

Người

0,17

3

24

12

24

12

24

12

32

16

 

 

 

3

Chi Ban chấm thi

 

 

 

 

121

 

72

 

52

 

144

 

 

389

 

Trưởng ban

Người

0,24

5

3

4

3

4

3

4

3

4

 

 

 

 

Phó Trưởng ban thường trực

Người

0,22

5

3

3

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

Phó Trưởng ban

Người

0,20

5

3

3

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

Thư ký

Người

0,20

5

3

3

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

y viên

Người

0,17

5

3

3

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

Chm bài thi

Bài

0,01

 

8.399

101

4.357

52

2.687

32

10.345

124

 

 

 

 

Phc v

Người

0,09

5

3

1

3

1

3

1

3

1

 

 

 

 

Thanh tra

Người

0,20

5

3

3

3

3

3

3

3

3

 

 

 

4

Văn phòng phẩm phục vcho Hội đồng ra đề thi, Ban coi thi, Ban chấm thi

 

 

 

 

35

 

30

 

30

 

40

 

 

135

 

Bì đựng đ thi, bì đựng bài thi đã ct phách, Bì đựng Hướng dẫn chấm thi giấy A4, mực in, giấy nến, giấy chứng nhn...

 

 

 

 

35

 

30

 

30

 

40

 

 

 

II

Chi tập huấn bồi dưỡng chuyên môn cho cán bộ quản lý, giáo viên

 

 

 

 

0

 

1.527

 

887

 

747

 

517

3.678

1

Tập hun chuyên môn cho giáo viên MN

 

 

 

 

0

1.833

233

1.527

192

1.218

147

489

61

633

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,15

 

 

 

300

45

250

38

200

30

80

12

 

 

Bi dưỡng giảng viên

Người

0,60

3

 

 

10

18

8

14

5

9

2

4

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

3

 

 

300

14

250

11

200

9

80

4

 

2

Tập huấn chuyên môn cho giáo viên Tiu hc

 

 

 

 

0

 

347

 

263

 

180

 

63

853

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

1.000

30

700

21

500

15

170

5

 

 

Bi dưỡng giảng viên

Người

0,60

3

 

 

22

40

19

34

12

22

4

7

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

3

 

 

1.000

45

700

32

500

23

170

8

 

3

Tập huấn chuyên môn cho giáo viên THCS

 

 

 

 

0

 

124

 

80

 

69

 

43

315

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

200

6

150

5

100

3

80

2

 

 

Bồi dưỡng giảng viên

Người

0,60

3

 

 

14

25

8

14

8

14

4

7

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

3

 

 

200

9

150

7

100

5

80

4

 

4

Bi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho GV kiêm nhiệm Tổng ph

 

 

 

 

0

 

474

 

0

 

0

 

0

474

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

130

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồi dưỡng giảng viên

Người

0,60

15

 

 

4

36

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chè nước

Người

0,02

60

 

 

130

117

 

 

 

 

 

 

 

5

Bồi dưỡng cán bộ Quản lý bậc học Mầm Non

 

 

 

 

0

 

99

 

99

 

99

 

99

394

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

259

8

259

8

259

8

259

8

 

 

Bi dưỡng giảng viên

Người

0,60

12

 

 

6

43

6

43

6

43

6

43

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

12

 

 

259

47

259

47

259

47

259

47

 

6

Bi dưỡng cán bộ Quản lý bậc học Tiểu hc

 

 

 

 

0

 

104

 

104

 

104

 

104

417

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

286

9

286

9

286

9

286

9

 

 

Bi dưỡng giảng viên

Người

0,60

12

 

 

6

43

6

43

6

43

6

43

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

12

 

 

286

51

286

51

286

51

286

51

 

7

Bi dưỡng cán bộ quản lý bc hc THCS

 

 

 

 

0

 

86

 

86

 

86

 

86

345

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

200

6

200

6

200

6

200

6

 

 

Bi dưỡng giảng viên

Người

0,60

12

 

 

6

43

6

43

6

43

6

43

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

12

 

 

200

36

200

36

200

36

200

36

 

8

Bi dưỡng CBQL bậc học THPT

 

 

 

 

0

 

62

 

62

 

62

 

62

247

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

14

0

16

0

16

0

16

0

 

 

Bi dưỡng giảng viên

Người

0,60

12

 

 

8

58

8

58

8

58

8

58

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

 

 

 

1

1

1

1

1

1

1

1

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

12

 

 

14

3

16

3

16

3

16

3

 

III

Bồi dưỡng giáo viên yếu kém vùng đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

0

 

1.716

 

1.335

 

912

 

 

3.962

1

Bồi dưỡng giáo viên yếu kém bậc học MN

 

 

 

 

0

 

445

 

375

 

269

 

 

1.088

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

400

12

300

9

150

5

 

 

 

 

Bi dưỡng giảng viên

Người

0,60

45

 

 

6

162

6

162

6

162

 

 

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

1

 

 

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

45

 

 

400

270

300

203

150

101

 

 

 

2

Bi dưỡng giáo viên yếu kém bậc học Tiểu học

 

 

 

 

0

 

640

 

548

 

308

 

 

1.496

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

600

18

470

14

205

6

 

 

 

 

Bi dưỡng giảng viên

Người

0,60

45

 

 

8

216

8

216

6

162

 

 

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

1

 

 

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

45

 

 

600

405

470

317

205

138

 

 

 

3

Bồi dưỡng giáo viên yếu kém bậc hc THCS

 

 

 

 

0

 

447

 

412

 

336

 

 

1.195

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

250

8

200

6

130

4

 

 

 

 

Bi dưỡng giảng viên

Người

0,60

45

 

 

10

270

10

270

9

243

 

 

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

1

 

 

1

1

1

1

1

1

 

 

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

45

 

 

250

169

200

135

130

88

 

 

 

4

Bồi dưỡng giáo viên yếu kém bậc hc THPT

 

 

 

 

0

 

183

 

 

 

 

 

 

183

 

In mua tài liệu, văn phòng phẩm

Người

0,03

 

 

 

29

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bi dưỡng giảng viên

Người

0,60

45

 

 

6

162

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang trí khánh tiết

Lớp

1,00

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tin chè nước

Người

0,02

45

 

 

29

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

625

 

3.741

 

2.651

 

2.342

 

517

9.876

Bằng chữ: Chín tỷ tám trăm bảy mươi sáu triệu đồng chẵn.

Phụ biểu 4

XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ DẠY HỌC, TRƯỜNG CHUẨN ĐẾN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Ni dung

Hiện trạng năm 2015

Nhu cầu đến năm 2020

Tổng số

Tổng nhu cu vn

Trong đó

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Slượng

Nhu cầu vốn

Slượng

Nhu cầu vốn

Slượng

Nhu cầu vốn

Slượng

Nhu cầu vốn

Slượng

Nhu cầu vốn

 

Tổng số

665.288

3.219.048

204.445

612.415

40.193

627.301

40.537

633.176

40.694

664.636

41.321

681.520

41.700

1

Phòng học

4.075

100

50.000

20

10.000

20

10.000

20

10.000

20

10.000

20

10.000

2

Phòng bán trú học sinh

951

150

30.000

30

6.000

30

6.000

30

6.000

30

6.000

30

6.000

3

Nhà bếp

458

50

17.500

10

3.500

10

3.500

10

3.500

10

3.500

10

3.500

4

Phòng ăn

114

50

17.500

10

3.500

10

3.500

10

3.500

10

3.500

10

3.500

5

Hệ thống nước sạch

424

100

20.000

20

4.000

20

4.000

20

4.000

20

4.000

20

4.000

6

Công trình vệ sinh

946

100

15.000

20

3.000

20

3.000

20

3.000

20

3.000

20

3.000

7

Thiết bị dạy học tối thiểu

4.680

100

20.000

20

4.000

20

4.000

20

4.000

20

4.000

20

4.000

8

Sách giáo khoa

59.889

38.413

15.365

6.394

2.558

7.041

2.816

7.350

2.940

8.462

3.385

9.166

3.666

9

Vở viết

593.751

3.179.985

19.080

605.891

3.635

620.130

3.721

625.696

3.754

656.044

3.936

672.224

4.033

Tng cộng: Hai trăm linh tư tỷ, bn trăm bn mươi năm triệu đng chn.

 

Phụ biểu 5a

QUY HOẠCH DUY TRÌ, NÂNG CAO KẾT QUẢ PHỔ CẬP GIÁO DỤC

(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Huyn/xã

Mức đ 2

Mức độ 3

THCS

Tiu học

THCS

Tiu hc

2016

2017

2018

2019

2020

2016

2017

2018

2019

2020

2016

2017

2018

2019

2020

2016

2017

2018

2019

2020

Huyện Mường Tè

5

1

1

0

3

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

1

1

0

4

1

Xã Bum Nưa

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Xã Bum Tở

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

Xã Kan Hồ

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

Xã Ka Lăng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

5

Xã Nậm Khao

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

Xã Pa Ủ

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Pa Vệ Sủ

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

Xã Thu Lũm

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

9

Xã Tà Tổng

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

10

Xã Vàng San

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

11

Xã Mù Cả

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

12

Xã Tá Bạ

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Nậm Nhùn

0

0

2

0

0

6

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

0

1

0

3

1

Pú Đao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Nậm Manh

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

Xã Mường Mô

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Xã Nậm Chà

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5

Nậm Pì

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nậm Ban

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hua Bum

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

8

Trung Chải

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

9

Nậm Hàng

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Huyện Tân Uyên

0

1

1

3

0

5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

2

1

1

1

Xã Mường Khoa

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

Xã H Mít

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

Xã Nm Cn

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

4

Xã Nm Sỏ

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Xã Tà Mít

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Huyn Sìn H

0

2

2

3

3

10

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

1

1

3

2

1

Noong Hẻo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Pa Tn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Ma Quai

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

4

Xà DPhìn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

5

Tủa Sín Chải

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Phăng Sô Lin

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

7

Tả Phìn

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phìn H

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồng Thu

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

10

Làng Mô

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

11

T Ngo

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

11

Lùng Thàng

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

13

Nm Hăn

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

14

Pu Sam Cáp

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

15

Pa Khóa

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

16

Nm Cui

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

17

Căn Co

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

18

Nm Cha

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Huyện Phong Thổ

8

0

0

0

0

5

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

2

1

1

0

1

Pa Vây Sử

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

Xã Mồ Sì San

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

3

Xã Ma Ly Chải

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dào San

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

5

Xã Hui Luông

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

6

Xã Ma Ly Pho

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

7

Xã Mù Sang

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

8

Bản Lang

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

9

Nậm Xe

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

10

Tung Qua Lìn

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

11

Sin Súi Hồ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

12

Vàng Ma Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

13

Sì L Lu

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Huyện Tam Đường

1

1

1

3

3

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

0

0

0

0

1

Bản Bo

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Sơn Bình

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nà Tăm

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

4

H Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

5

Giang Ma

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

6

Tả Lèng

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

7

Thèn Sin

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

8

Sùng Phài

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

9

Nùng Nàng

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bản Giang

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

11

Bản Hon

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

12

Khun Há

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Than Uyên

4

0

2

0

0

4

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

0

1

1

1

1

Xã Pha Mu

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

Xã Tà Hừa

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

Xã Mường Kim

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Xã Tà Mung

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Xã Ta Gia

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

6

Xã Khoen On

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng 75 xã ĐBKK

18

5

9

9

9

41

0

0

0

0

0

0

0

0

0

34

5

7

6

11

 

Phụ biểu 5b

KINH PHÍ DUY TRÌ, NÂNG CAO KẾT QUẢ PHỔ CẬP GIÁO DỤC

(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)

DDVT: Triệu đồng

TT

Tên mục chi

Giai đoạn 2016-2020

cộng

2016

2017

2018

2019

2020

1

Chi cho công tác điều tra (Mức hỗ trợ 2000 đồng/phiếu/năm)

107,7

100

90

81

70

449

Năm 2016: 53.886 phiếu; 2017: 50.000 phiếu; 2018: 45.000 phiếu

2019: 40.500 phiếu; 2020: 35.000 phiếu

2

Chi cho công tác giảng dạy phổ cập

1.150

1.281

1.095

682

536

4.743

Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án xóa mù chữ đến năm 2020

Căn cứ Quyết định s1840/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KH thực hiện đề án xóa mù chữ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Căn c Thông tư s40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 của Bộ Tài Chính - Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn kinh phí CTMT Quốc gia giai đoạn 2011 - 2015

Căn cứ Công văn số 3428/BGDĐT-GDTX ngày 22/5/2015 về triển khai thực hiện đề án xóa mù chữ đến năm 2020

Căn cứ Công văn số 138/HD-KHTC ngày 14/7/2005; 491/HD-KHTC ngày 09/11/2005 của Sở GD&ĐT Lai Châu về việc hướng dẫn thanh quyết toán chế độ phổ cập GD - XMC

+ Xóa mù chữ

Tính mức bình quân tiền công chi cho 1 giáo viên có hệ số 2,1 là 4.427.500 đồng x 3 tháng = 13.282.500 đồng/1 lớp xóa mù chữ

+ Phổ cập GDTHCS

Tính bình quân tiền công giáo viên có hệ số 2,67 là 5.410.750 đồng x 6 tháng = 32.46.500 đồng/lớp

3

Chi mua sách giáo khoa, văn phòng phẩm cho giáo viên, học sinh:

718,3

821,1

774,5

639,7

456,5

3.410

Căn cứ Quyết định số 2331/QĐ-TTg ngày 20/12/2010 của Thủ tướng chính phủ về việc Ban hành danh mục các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011

 

Căn cứ Công văn số 748/BGDĐT-KHTC ngày 18/02/2011 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn triển khai CTMTQG Giáo dục và Đào tạo năm 2011

 

 

 

 

 

 

Căn cứ công văn số 138/HD-KHTC ngày 14/7/2005; 491/HD-KHTC ngày 09/11/2005 của Sở GDĐT Lai Châu về việc hướng dẫn thanh quyết toán chế độ phcập GD, XMC

+ Xóa mù chữ

- Chi cho giáo viên: Sách giáo khoa 1 bộ, văn phòng phẩm: V kngang 10 quyển

bút bi 10 cái, thước k1, sổ ghi đầu bài, phấn hộp (TS tiền: 200.000/1 giáo viên)

- Chi học viên: Sách giáo khoa 1 bộ, học bạ, văn phòng phẩm: Vở ô ly 80 trang 10 quyển, bút bi 7 cái, thước kẻ 1 (Tổng số tiền: 200.000 đồng/1 học sinh)

+ Phổ cập GD THCS

- Chi cho giáo viên: Sách Giáo khoa 1 bộ, văn phòng phẩm: V k ngang 10 quyển,

bút bi 7 cái, thước k1, sổ ghi đầu bài, phấn hộp (Tsố tiền: 300.000/1 giáo viên)

- Chi học viên: Sách giáo khoa 1 bộ, học bạ, văn phòng phẩm: Vở kẻ ngang 15 quyn

bút bi 10 cái, thước k 1 (Tổng số tiền: 300.000 đồng/1 học sinh)

4

Chi in ấn, phô tô hồ phổ cập

148

148

148

148

148

740

Chi in ấn, tiền thuê hoàn thiện hồ sơ sổ sách, chi hội đồng thẩm định

Mức hỗ trợ tối đa không quá 1.000.000 đồng/1 xã (108 xã)

Mức hỗ trợ tối đa không quá 5.000.000 đồng/1 huyện, tnh (Tnh 1, huyện thị 8)

5

Chi hỗ trợ người học:

3.368

3.868

3.597

2.899

2.023

15.755

Học sinh XMC; 15 kg gạo/tháng/1 học sinh tương đương 300.000 đng x 3 tháng

Học sinh THCS; 15 kg gạo/tháng/1 học sinh tương đương 300.000 đng x 6 tháng

(ước tính theo giá hiện tại, tại thị trường, điều chnh giá lương thực 1 năm 1 ln)

6

Chi hỗ trtiền đèn dầu, điện thắp sáng

180

180

185

190

190

925

Căn cứ Công văn số 138/HD-KHTC ngày 14/7/2005; 491/HD KHTC ngày 09/11/2005 của Sở GDĐT Lai Châu về việc hướng dẫn thanh quyết toán chế độ phcập GD, XMC

 

 

 

 

 

 

7

Chi phí khác

1040

1150

1200

1250

1300

5.940

 

Chi bi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, thi c, Hội nghị, Hội tho, công tác phí, tiếp khách.

 

 

 

 

 

 

 

Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài Chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

 

Căn cứ Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tnh về việc Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các Hội nghị đối các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tnh Lai Châu

Tổng cộng

6.711

7.548

7.090

5.889

4.723

31.962

Tng cộng: Ba mươi mt tỷ, chín trăm sáu mươi hai triệu đng chn.

 

Phụ biểu 6

KINH PHÍ THANH TRA, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN

(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên mục chi

Giai đoạn 2016-2020

Cộng

2016

2017

2018

2019

2020

I

Công tác phí

151

151

201

151

201

854

1

UBND tỉnh

0

0

51

0

51

 

 

- Thực hiện kim tra 2 đợt/giai đoạn x 5 người x 4 ngày x 7 huyện + Xăng xe 7 huyện

 

 

51

 

51

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

151

151

151

151

151

 

 

- Thực hiện thanh tra, kiểm tra 2 đợt/năm x 10 người x 5 ngày x 7 huyện + Xăng xe 7 huyện

151

151

151

151

151

753

II

Sơ kết, tổng kết báo cáo đánh giá thực hiện chương trình

0

0

68

0

118

185

2.1

- Sơ kết: Thuê hội trường 3.000.000đ/đợt. Chè nước 250 đại biểu x 30.000 x tăng âm loa đài, khánh tiết 5.000.000đ. Tiền ăn đại biểu 250 x 200.000. Chi viết báo cáo 2.000.000 đ/báo cáo

 

 

68

 

 

68

2.2

- Tng kết: Thuê hội trường 3.000.000đ/đợt. Chè nước 250 đại biu x 30.000 x tăng âm loa đài, khánh tiết 5.000.000đ. Tiền ăn đại biểu 250 x 200.000 đ. Chi viết báo cáo tổng kết chương trình 2.000.000 đ/báo cáo. Chi khen thưởng: 100 người x 500.000đ bao gồm giấy khen, tiền thưởng

 

 

 

 

118

118

Tổng cng

151

151

269

151

319

1039

Tng cộng: Một tỷ không trăm ba mươi chín triệu đng chn.

 

Phụ biểu 7

KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH

Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Nguồn kinh phí

2016

2017

2018

2019

2020

Tổng

I

Kinh phí để thực hiện kế hoạch

47.680

75.433

74.160

73.159

70.715

341.145

1

Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên

625

3.741

2.651

2.342

517

9.876

2

Hợp đồng giáo viên mầm non ngoài biên chế được giao

 

23.456

23.456

23.456

23.456

93.823

3

Đầu tư xây dựng CSVC, thiết bị dạy học, trường chuẩn

40.193

40.537

40.694

41.321

41.700

204.445

4

Duy trì, nâng cao kết quả phổ cập giáo dục

6.711

7.548

7.090

5.889

4.723

31.962

5

Công tác thanh tra, kiểm tra, sơ kết, tổng kết Nghị quyết

151

151

269

151

319

1.039

II

Nguồn kinh phí cần huy động để thực hiện kế hoạch

1

Ngân sách địa phương

44.413

48.854

53.740

59.114

65.025

271.145

2

Vốn từ nguồn xổ số kiến thiết

8.190

9.009

9.910

10.901

11.991

50.000

3

Xã hội hóa giáo dục

3.276

3.604

3.964

4.360

4.796

20.000

 





Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014