Quyết định 2221/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 2221/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Lê Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 06/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2221/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HỒNG BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hồng Bàng; Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 468/TTr-STN&MT ngày 21/9/2016, Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01);
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02);
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03);
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 05).
2. Các biểu tại Khoản 1 trên thay thế 04 biểu kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016.
Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+ ... +17 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
104,03 |
22,12 |
71,16 |
10,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
87,65 |
19,19 |
68,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
87,65 |
19,19 |
68,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
12,38 |
2,90 |
1,70 |
7,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
0,51 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
3,49 |
0,03 |
0,49 |
2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
1.318,97 |
227,37 |
344,29 |
311,42 |
150,17 |
108,05 |
62,39 |
30,29 |
14,62 |
14,93 |
13,66 |
41,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
31,71 |
0,15 |
6,55 |
5,93 |
0,08 |
9,67 |
7,80 |
1,51 |
0,01 |
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
4,33 |
0,20 |
0,11 |
1,64 |
0,12 |
0,03 |
1,73 |
0,29 |
0,04 |
0,09 |
0,01 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
46,94 |
2,52 |
11,63 |
15,09 |
1,17 |
0,32 |
12,16 |
2,79 |
1,01 |
|
0,25 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
291,57 |
87,14 |
69,98 |
91,01 |
4,00 |
34,30 |
1,25 |
0,46 |
0,06 |
|
|
3,37 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
295,40 |
53,42 |
66,34 |
54,03 |
41,77 |
13,78 |
18,86 |
12,00 |
4,72 |
6,98 |
5,66 |
9,97 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
393,41 |
53,46 |
123,86 |
80,05 |
69,48 |
20,95 |
6,87 |
5,05 |
6,23 |
5,61 |
3,90 |
17,95 |
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
12,49 |
0,33 |
0,28 |
4,81 |
0,10 |
0,08 |
4,94 |
1,66 |
0,13 |
0,01 |
0,03 |
0,12 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
2,76 |
0,21 |
0,38 |
0,37 |
|
0,14 |
0,46 |
1,16 |
|
|
0,04 |
|
2.17 |
Đất XD cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
2,92 |
0,19 |
1,97 |
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
3,74 |
0,26 |
3,09 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
0,86 |
0,08 |
0,42 |
0,09 |
0,03 |
0,00 |
|
0,24 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
11,36 |
|
|
|
3,56 |
0,17 |
0,95 |
5,13 |
0,86 |
|
|
0,69 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
1,03 |
0,09 |
0,56 |
0,27 |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
197,24 |
29,30 |
59,07 |
49,84 |
10,39 |
28,58 |
7,37 |
|
0,78 |
1,22 |
2,40 |
8,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
31,06 |
|
0,05 |
7,90 |
19,41 |
|
|
|
|
1,01 |
1,37 |
1,32 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
25,12 |
|
16,98 |
7,83 |
- |
|
|
|
|
|
|
0,31 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
KVL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
KPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
KDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
KSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
KKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu vực đô thị-thương mại-dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||
1 |
2 |
3 |
(4=5+...+15) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
28,24 |
1,07 |
22,67 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
17,53 |
1,07 |
16,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
17,53 |
1,07 |
16,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,50 |
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,21 |
|
6,21 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ODT |
25,015 |
0,21 |
0,40 |
14,97 |
7,89 |
|
0,016 |
|
|
0,01 |
|
1,52 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||
1 |
2 |
3 |
(4=5+...+15) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28,24 |
1,07 |
22,67 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,53 |
1,07 |
16,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17,53 |
1,07 |
16,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,50 |
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,21 |
|
6,21 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
78,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,54 |
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,63 |
0,71 |
|
16,04 |
3,95 |
|
0,43 |
|
|
|
|
1,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,96 |
|
0,40 |
9,75 |
8,34 |
|
0,46 |
|
|
0,01 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,14 |
|
|
|
6,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12,65 |
|
0,47 |
3,90 |
7,80 |
|
0,48 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
0,26 |
|
|
0,25 |
|
|
0,016 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất XD cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
16,86 |
|
|
|
15,50 |
|
1,36 |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
61,71 |
|
|
3,44 |
58,25 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Loại đất hiện trạng năm 2015 (dự kiến chuyển sang mục đích khác) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích năm 2016 (ha) |
Để sử dụng vào loại đất năm 2016 |
|||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
Công trình, dự án thực hiện năm 2016 |
|||||||
I |
Đất quốc phòng, an ninh |
|||||||
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường vào doanh trại PCCC và cứu nạn cứu hộ trên sông |
0,786 |
DHT |
0,786 |
CAN |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 13,14,22,23,24 |
Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND TP V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng; Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 của UBND quận Hồng Bàng V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đường vào doanh trại phòng Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn trên sông |
II |
Dự án, công trình do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất: Trong đó: - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết 10/NQ-HĐND: 01 dự án; diện tích: 14,62 ha; - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015: 01 dự án; diện tích: 99,98 ha. |
|||||||
1 |
Xây dựng Khu tái định cư và Nhà ở xã hội Dự án Khu đô thị Xi măng Hải Phòng (Đã được phê duyệt trong KH SDĐ năm 2015 diện tích 13,2 ha) |
14,62 |
SKC |
14,62 |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 22, 23, 24, 31, 32, 33, 40, 41 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015; Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố V/v: phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng đến năm 2025 để xây dựng Khu tái định cư và nhà ở xã hội dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Trong đó: - 12.54 ha thực hiện dự án tái định cư; 0.7 ha dự kiến giao cho Công ty TNHH Thành Đức: đã có QĐ thu hồi đất 941/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND thành phố tạm giao cho TTPTQĐ thuộc Sở TN&MT quản lý; đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2015; - 2.08 ha đã có tờ trình bổ sung vào KHSDĐ năm 2015. |
2 |
Dự án Vinhome Riverside của tập đoàn Vingroup (Đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2015 diện tích 78,5 ha) |
99,98 |
ODT: 16,14 ha; SKC: 3,95 ha; RAC: 6,14 ha; SON: 15,5 ha; CSD: 58,25 ha |
99,98 |
ODT: 48,74 ha; DKV: 3,56 ha; DHT: 29,28 ha; MNC: 17,7 ha |
Thượng Lý |
Tờ BĐ số 11, 12, 13, 16, 17, 21, 22 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND thành phố V/v Phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch Khu đô thị xi măng Hải Phòng trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng đến năm 2025 (Đã thu hồi GPMB xong: 52.26 ha, còn lại 47.72 ha đang triển khai thực hiện) |
III |
Đấu giá đất ở, đất xen kẹt. Trong đó: - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015: 01 dự án; diện tích: 0,88 ha; - Số dự án chưa được duyệt: 05 dự án; diện tích: 3,73 ha. |
|||||||
1 |
Đấu giá đất ở Khu đất trường Tiểu học Hùng Vương (cũ) - Khu Quỳnh Cư 4 |
0,16 |
DGD |
0,16 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 26, 27 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung |
2 |
Đấu giá QSDĐ Khu Đồng Đống Quan, Đồng Đường Đính |
3,27 |
LUA |
3,27 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 42 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung |
3 |
Đấu giá đất ở và tài sản trên đất Nhà trẻ Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - đường Quỳnh Cư |
0,10 |
DGD |
0,10 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 41 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
4 |
Đấu giá QSDĐ 02 thửa đất khu Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư |
0,88 |
LUA |
0,88 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 40 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất, bổ sung |
5 |
Di dời các hộ giáo viên trong khuôn viên các trường thuộc quận Hồng Bàng |
0,06 |
DGD |
0,06 |
DGD |
Hoàng Văn Thụ, Phan Bội Châu, Trại Chuối, Minh Khai |
|
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung |
|
Cộng |
119,86 |
|
119,86 |
|
|
|
|
B |
Các công trình, dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 chuyển tiếp sang năm 2016 |
|||||||
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|||||||
1 |
Công an quận tại khu đô thị mới Sở Dầu |
0,49 |
CSD |
0,49 |
CAN |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 53, 54 |
Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng |
II |
Dự án, công trình do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất; Trong đó: - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014: 03 dự án; diện tích: 10,747 ha; - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015: 02 dự án; diện tích: 6,68 ha; - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐNĐ ngày 18/12/2015: 02 dự án; diện tích: 4,64 ha; - Số dự án chưa được duyệt: 03 dự án; diện tích: 2,21 ha |
|||||||
1 |
Dự án xây dựng Chợ đầu mối của Công ty TNHH Phương Nghĩa - giai đoạn 1; Năm 2015 chủ đầu tư là UBND quận Hồng Bàng nay chủ đầu tư là công ty TNHH Phương Nghĩa |
2,10 |
DHT |
2,10 |
TMD |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 39, 40, 48 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Công văn số 2419/VP-CT ngày 27/7/2015 của VP UBND TP về chuyển chủ đầu tư |
2 |
Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ, tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ sở hạ tầng và cây xanh (giai đoạn 1) |
8,40 |
DHT: 3,90 ha; NTS: 1,0 ha; NHK: 3,5 ha |
8,40 |
DHT; ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 39, 40, 48 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường Sở Dầu quận HB |
3 |
Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ, tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ sở hạ tầng và cây xanh (giai đoạn 2) |
4,56 |
ODT: 3,7 ha; DHT: 0,86 ha |
4,56 |
ODT; DHT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 39, 40, 48 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường Sở Dầu quận HB |
4 |
Dự án xây dựng Chợ đầu mối của Công ty TNHH Phương Nghĩa - giai đoạn 2; năm 2015 chủ đầu tư là UBND quận Hồng Bàng, nay chủ đầu tư là công ty TNHH Phương Nghĩa |
1,75 |
DHT |
1,75 |
TMD |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 39, 40, 48 |
Công văn số 2419/VP-CT ngày 27/7/2015 của VP UBND TP về chuyển chủ đầu tư; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường Sở Dầu quận HB |
5 |
Dự án xây dựng Trung tâm hành chính, chính trị, thương mại và nhà ở khu đô thị Sở Dầu (giai đoạn 2) |
0,25 |
TSC |
0,25 |
TSC |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 53, 54 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng |
6 |
Khu nhà ở thu nhập thấp đầm Bắc Giang |
6,21 |
NTS |
6,21 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 19, 20, 31, 32, 33 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015; Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đầm Bắc Giang, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng do Công ty TNHH Hương Giang làm chủ đầu tư |
7 |
Dự án xây dựng đường nối Quốc lộ 5 mới - Quốc lộ 5 cũ, khu nhà ở xã hội của Cty CP Hồng Bàng (sau giao cho Công ty CP Him Lam HP làm chủ đầu tư) - giai đoạn 2: bồi thường GPMB phần diện tích đất ở |
3,07 |
ODT |
3,07 |
ODT; DHT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 57 |
Nghị quyết số 10/HQ-HDND ngày 22/7/2015; Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 V/v thu hồi đất, giao đất (đợt 1) cho Công ty CP đầu tư Hồng Bàng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội và nhà ở thương mại chung cư tại phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng. |
8 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường Tam Bạc đoạn từ mom thủy đội đến bến phà Bính |
0,08 |
DGT |
0,08 |
DGT |
Minh Khai |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Công văn số 4195/UBND-XD ngày 13/6/2014 V/v: lập Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ mom Thủy đội đến cầu tàu 11 Cảng Hải phòng |
9 |
Xây dựng trụ sở Chi cục thuế quận Hồng Bàng (Khu đô thị mới Sở Dầu) |
0,279 |
CSD |
0,279 |
TSC |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 53, 54 |
Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng; KH SDĐ năm 2015 ghi dự án xây dựng trụ sở kho bạc nhà nước quận Hồng Bàng là theo quy hoạch cũ, dự án này đã xin dừng thực hiện, năm 2015 dự án xây dựng trụ sở Chi cục thuế quận Hồng Bàng là phù hợp với Quyết định số 1512. Công văn số 5810/TCT-TVQT: Thông báo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2015 của Bộ tài chính - Tổng cục thuế; Sở Xây dựng đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị UBND TP điều chỉnh quy hoạch cục bộ lô CCQ2; CCQ3 |
10 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội quận HB (khu đô thị mới Sở Dầu) |
0,188 |
CSD |
0,188 |
TSC |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 53, 54 |
Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng; Quyết định số 1060/QĐ-BHXH ngày 07/10/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội quận Hồng Bàng; Sở Xây dựng đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị UBND TP điều chỉnh quy hoạch cục bộ lô CCQ2; CCQ3 |
III |
Dự án đã có chủ trương của UBND thành phố (trước 01/7/2014) đề nghị phê duyệt kế hoạch để thực hiện theo khoản 1 điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014; Tổng số dự án: 07 dự án; diện tích: 7,27 ha |
|||||||
1 |
Nhà ở thương mại của Cty CPXD Ngô Quyền |
0,21 |
SKC |
0,21 |
ODT |
Quán Toan |
Tờ BĐ số 26 |
Thông báo số 336/TB-UBND ngày 12/11/2014: Kết luận chỉ đạo của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công ty cổ phần xây dựng Ngô Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất thuê tại phường Quán Toan, quận Hồng Bàng sang phát triển nhà ở thương mại; |
2 |
Dự án xây dựng khu kinh doanh và dịch vụ đa năng của Cty TNHH Thành Đức (phần mở rộng giai đoạn 2 - chưa bồi thường) |
1,07 |
LUA |
1,07 |
TMD |
Quán Toan (phía sau UBND phường) |
Tờ BĐ số 27 |
Thông báo số 102/TB-UBND ngày 13/4/2011 của UBND thành phố V/v: Thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu kinh doanh dịch vụ đa năng do Công ty TNHH Thành Đức làm chủ đầu tư |
3 |
Bãi đỗ xe tĩnh và dịch vụ sửa chữa ô tô của Cty CPTM và XNK Hà Thắng |
0,50 |
SKC |
0,50 |
TMD |
Quán Toan |
Tờ BĐ số 18 |
Thông báo số: 372/TB-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố V/v: Kết luận chỉ đạo của UBND thành phố về việc giải quyết địa điểm xây dựng bãi đỗ xe tĩnh kết hợp với dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng ôtô và văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần TM&XNK Hà Thắng tại phường Quán Toan quận Hồng Bàng; |
4 |
Dự án mở rộng khách sạn Camenla&Resort của Cty TNHH Vĩnh Hoàng - giai đoạn 2 (phần diện tích mở rộng) |
2,37 |
LUA |
2,37 |
TMD |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số: 34, 46, 35, 47 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000335/UBNDTP ngày 14/6/2010; |
5 |
Dự án xây dựng bãi tập kết hàng hóa của Công ty TNHH sản xuất và Thương mại Hoàng Thành |
1,42 |
SKC |
1,42 |
TMD |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 24+25 |
Công văn số 9302/UBND-XD ngày 28/11/2014 của UBND thành phố V/v: Hoàn thiện hồ sơ thuê 14.215.99 m2 đất xây dựng bãi tập kết hàng hóa tại bãi bồi sông Cấm, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Thành; |
6 |
Công ty TNHH DL&TM Tân An phần diện tích còn lại (giai đoạn 2) |
0,20 |
ODT |
0,20 |
TMD |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 60 |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của UBND thành phố V/v: Thu hồi đất tại phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng để bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho việc thuê đất thực hiện dự án xây dựng Văn phòng và cửa hàng GTSP; |
7 |
Nhà ở thương mại của Cty CPXD Ngô Quyền |
1,50 |
SKC |
1,50 |
ODT |
Trại Chuối |
Tờ BĐ số 10, 14 |
Công văn số 1643/UBND-XD ngày 11/8/2015 V/v: cho ý kiến về điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại và công trình phục vụ công cộng tại phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng |
IV |
Đấu giá đất ở, đất xen kẹt. Trong đó: - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014: 06 dự án; diện tích: 6,96 ha; - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết 26/NQ-HBND ngày 18/12/2015: 05 dự án; diện tích: 1,37 ha; - Số dự án chưa được duyệt: 04 dự án; diện tích: 0,165 ha. |
|||||||
1 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất tổ Cam Lộ 2 và Cam Lộ 7 |
0,83 |
LUA |
0,83 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 16,26 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
2 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất tổ Cam Lộ 9 |
0,77 |
LUA |
0,77 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 16,26 |
|
3 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất tổ Quỳnh Cư 3 |
0,15 |
LUA |
0,15 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 16,26 |
|
4 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất Đồng Chuối 1 |
4,02 |
LUA |
4,02 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 29,30,41,42 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
5 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất Đồng Chuối 2 |
1,00 |
LUA |
1,00 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 27 |
|
6 |
Đấu giá QSDĐ 31 Lô thuộc khu nhà ở An Trì |
0,19 |
LUA |
0,19 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 76 |
|
7 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất xen kẹt giữa Cty Thành Long và khu nhà ở An Trì |
0,07 |
LUA |
0,07 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 76 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
8 |
Đấu giá QSDĐ Khu nhà ở An Trì |
0,31 |
LUA |
0,31 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 76 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
9 |
Đấu giá đất ở (vị trí 1 + vị trí 2) Khu đất cạnh trường Trung học cơ sở Bạch Đằng |
0,35 |
DGD |
0,35 |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 45 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
10 |
Đấu giá QSDĐ Lô NO-1, NO-2 Khu đô thị mới SD |
0,62 |
CSD |
0,62 |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 53, 54, 59 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng |
11 |
Đấu giá đất ở Các thửa đất xen kẹt chưa sử dụng |
0,02 |
CSD |
0,02 |
ODT |
Trại Chuối |
Tờ BĐ số 05, 08 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
12 |
Đấu giá QSDĐ Lô NO-3, NO-4, NO-5 (khu đô thị mới Sở Dầu) |
1,86 |
CSD |
1,86 |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 46, 47 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
13 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất trường Tiểu học cơ sở Hùng Vương - Khu Cam Lộ 1 |
0,14 |
DGD |
0,14 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 57 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
14 |
Đấu giá QSDĐ Trụ sở UBND, Trạm Y tế phường Minh Khai |
0,0157 |
TSC |
0,0157 |
ODT |
Minh Khai |
Thửa số 209, 274b tờ 12 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
15 |
Đấu giá QSDĐ Trụ sở Trường mầm non Hoa Sen - đường Hoàng Ngân |
0,0095 |
DGD |
0,0095 |
ODT |
Phan Bội Châu |
Tờ BĐ số 04 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
|
Cộng |
44,999 |
|
44,990 |
|
|
|
|
V |
Dự án đề nghị phê duyệt bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bắc sông Cấm |
3,27 |
CQP; CCC; ODT; DHT; SON |
3,27 |
DHT; SON |
Minh Khai |
|
Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm. |
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 44/NQ-CP năm về phê duyệt Hiệp định về hỗ trợ lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan giữa Việt Nam - Hoa Kỳ Ban hành: 11/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội kèm Quyết định 4235/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 09/04/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ rừng giữa Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 02/07/2019
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2019 thông qua đề nghị xây dựng Nghị định quy định về định danh và xác thực điện tử Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2017 ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Ấn Độ giữa các quốc gia thành viên ASEAN và Ấn Độ Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 áp dụng cho giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Trung tâm Pháp y trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật Đo lường và Thử nghiệm trực thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 1131/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động Năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo và hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại dịch vụ ASEAN-Ấn Độ Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục dự án đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 -2020, sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bộ đơn giá "Đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên" Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1131/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt danh mục Dự án do Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc (UNDP) tài trợ Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với cát nhiễm mặn Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2014 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch Phổ biến Bộ luật Lao động năm 2012 và văn bản hướng dẫn thi hành Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích đã được chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh xã Huổi Một huyện Sông Mã đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức ở các huyện, thị xã, thành phố thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết xây dựng Thừa Thiên Huế xứng tầm là trung tâm văn hóa, du lịch đặc sắc của cả nước giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn đến 2020 Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ, sửa đổi và mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 23/12/2011
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/09/2010 | Cập nhật: 27/08/2015
Nghị quyết 44/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2009 Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 07/09/2009
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 16/11/2011
Quyết định 1131/QĐ-TTg năm 2008 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 19/08/2008 | Cập nhật: 21/08/2008
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2008 về quy chế quản lý việc sử dụng hộ chiếu phổ thông của cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh Kiên Giang đi nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 28/07/2008
Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 Khu Công nghiệp Tân Tạo mở rộng tại phường Tân Tạo A quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 1131/QĐ-TTg năm 2001 về việc chuyển Công ty Dệt - May Sài Gòn thành Công ty cổ phần . Ban hành: 27/08/2001 | Cập nhật: 05/06/2007
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014