Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục dự án đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 -2020, sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: 26/NQ-HĐNĐ Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Điểu K'ré
Ngày ban hành: 18/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 18 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

THỐNG NHẤT CHỦ TRƯƠNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Xét Tờ trình số 5352/TTr-UBND ngày 05/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề xuất danh mục chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020, sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý; Báo cáo thẩm tra số 66/BC-HĐND ngày 12/12/ 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất Danh mục các dự án đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 -2020, sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý (như Biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư danh mục chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý.

Điều 3. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 10 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Lưu: VT, LĐ và CV Phòng CT.HĐND, HSKH (Sơn).

CHỦ TỊCH




Điểu K’ré

 


DANH MỤC

CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Năng lực thiết kế

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Tổng mức đầu tư

Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 - 2020

Ghi chú

 

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

15,532,450

15,139,450

13,890,550

13.444.550

 

 

I

Hạ tầng đô thị, giao thông, công nghiệp

 

 

 

3,461,900

3,264,900

2,237,000

2.040.000

 

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016 - 2020

 

 

-

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 4 phường Nghĩa Tân

55ha, 923 lô đất

Gia Nghĩa

Sở Xây dựng

154,000

77,000

154,000

77,000

Ngân sách hỗ trợ 1 phần; còn lại thu tiền từ sử dụng đất

 

1.2

Khu dân cư số 2 phường Nghĩa Trung (giai đoạn 1)

87,6 ha

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

240,000

120,000

240,000

120,000

 

1.3

Đường kè kết hợp với Quảng trường Trung tâm thị xã Gia Nghĩa (giai đoạn 1)

18,6ha

Gia Nghĩa

BQL Phát triển Khu ĐTM và các CTTĐ

400,000

400,000

400,000

400,000

Hoàn thành đền bù giải phóng mặt bằng để thu hút các nguồn vốn khác

 

1.4

Đoạn đầu tuyến đường Nơ Trang Lơng, thị xã Gia Nghĩa

285m, cấp 3

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

14,000

14,000

14,000

14,000

 

 

1.5

Khảo sát đánh giá, xử lý ô nhiễm chất độc hóa học quân sự trong khu vực dự án Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa

200ha

Gia Nghĩa

BQL phát triển Khu ĐTM và các CTTĐ

11,000

11,000

11,000

11,000

 

 

1.6

Đường từ ngã 3 Trúc Sơn vào khu dự án Green Farm Asia

13km

Cư Jút

UBND huyện Cư Jút

47,000

47,000

47,000

47,000

 

 

1.7

Đường giao thông thôn 1 Cồn Dầu

5km

Cư Jút

UBND huyện Cư Jút

15,000

15,000

15,000

15,000

 

 

1.8

Đường từ đường Nguyễn Du qua khu trung tâm hành chính mới Thị xã Đức Lập (giai đoạn 1)

6,5km

Đắk Mil

UBND huyện Đắk Mil

60,000

60,000

60,000

60,000

 

 

1.9

Nâng cấp các trục đường giao thông chính thị xã Đức Lập

 

Đắk Mil

UBND huyện Đắk Mil

20,000

20,000

20,000

20,000

 

 

1.10

Đường từ QL14 đi TL682 (giai đoạn 1)

3,5km

Đắk Mil

UBND huyện Đắk Mil

25,000

25,000

23,000

23,000

 

 

1.11

Đầu tư xây dựng đường Tỉnh lộ 4, đoạn nội thị trấn Đắk Mâm

2km vỉa hè, cây xanh

Krông Nô

UBND huyện Krông Nô

25,000

25,000

25,000

25,000

 

 

1.12

Đường cứu nạn, cứu hộ xã Buôn Choah, huyện Krông Nô

17km

Krông Nô

UBND huyện Krông Nô

51,000

51,000

51,000

51,000

 

 

1.13

Đường giao thông Thuận Hà - Thuận Hạnh

10km

Đắk Song

UBND huyện Đắk Song

47,000

47,000

47,000

47,000

 

 

1.14

Đường giao thông từ trung tâm huyện Đắk Song đi xã Thuận Hà và xã Đắk N'drung

12km

Đắk Song

UBND huyện Đắk Song

30,000

30,000

30,000

30,000

 

 

1.15

Đường giao thông liên xã Thuận Hà - Đắk N'rung

4,67km

Đắk Song

UBND huyện Đắk Song

20,000

20,000

20,000

20,000

 

 

1.16

Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 681

7km

Đắk R'Lấp

UBND huyện Đắk R'lấp

30,000

30,000

30,000

30,000

 

 

1.17

Cầu và đường hai đầu cầu Trần Hưng Đạo, thị trấn Kiến Đức

1km đường và 01 cầu

Đắk R'Lấp

UBND huyện Đắk R'lấp

27,000

27,000

27,000

27,000

 

 

1.18

Đường giao thông từ xã Quảng Tín, huyện Đắk R'lấp đi xã Đắk Ngo huyện Tuy Đức

1,5km+ cầu

Đắk R'Lấp

UBND huyện Đắk R'lấp

15,000

15,000

15,000

15,000

 

 

1.19

Đường Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Quang Trung

202m

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

15,000

15,000

15,000

15,000

 

 

1.20

Đường giao thông từ thị trấn Kiến Đức đi liên xã Kiến Thành - Nhân cơ

12km

Đắk R'Lấp

UBND huyện Đắk R'lấp

50,000

50,000

50,000

50,000

 

 

1.21

Đường trục chính Trung tâm huyện Tuy Đức

0,82km

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

23,000

23,000

23,000

23,000

 

 

1.22

Trục đường số 13 - 14 trung tâm hành chính đô thị Quảng Khê

0,9km

Đắk Glong

UBND huyện Đắk Glong

30,000

30,000

30,000

30,000

 

 

1.23

Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An

430m

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

30,000

30,000

30,000

30,000

 

 

1.24

Điện chiếu sáng thị xã Gia Nghĩa

 

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

18,000

18,000

18,000

18,000

 

 

1.25

Đường liên huyện từ xã Cư Knia đi xã Đắk Rla nối vào khu sản xuất của đồng bào Mông thuộc dự án ổn định dân di cư tự do trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020

 

Đắk Mil

Ban dân tộc

34,000

34,000

34,000

34,000

 

 

1.26

Trục đường số 4 - 5 trung tâm hành chính đô thị Quảng Khê

1,1km

Đắk Glong

UBND huyện Đắk Glong

60,000

60,000

60,000

60,000

 

 

2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (tạo quỹ đất để thực hiện công tác đền bù giải phóng mặt bằng cho đô thị Gia Nghĩa)

49,14ha

Gia Nghĩa

BQL phát triển Khu ĐTM và các CTTĐ

324,000

324,000

120,000

120,000

Hoàn thành đền bù giải phóng mặt bằng để thu hút các nguồn vốn khác

 

2.2

Đường giao thông Nam Dong - Đắk Đrông

7.1km

Cư Jút

UBND huyện Cư Jút

60,000

60,000

35,000

35,000

 

 

2.3

Đường vào xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức

40,9 km

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

140,000

140,000

100,000

100,000

 

 

2.4

Đường vào xã Ea Pô

20,8km

Cư Jút

UBND huyện Cư Jút

115,900

115,900

41,000

41,000

 

 

2.5

Đường vành đai phía Đông huyện Đắk Song

12km

Đắk Song

UBND huyện Đắk Song

60,000

60,000

16,000

16,000

 

 

2.6

Dự án GPMB theo quy hoạch gắn với Đường Bờ Đông (Hồ trung tâm)

4km

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

165,000

165,000

80,000

80,000

Đền bù giải phóng mặt bằng trước

 

2.7

Đường Bờ Tây (Hồ trung tâm)

4km

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

165,000

165,000

63,000

63,000

Đền bù giải phóng mặt bằng trước

 

2.8

Đường cứu nạn, cứu hộ xã Quảng Phú, huyện Krông Nô

6km

Krông Nô

UBND huyện Krông Nô

51,000

51,000

25,000

25,000

 

 

2.9

Đường liên xã Nam Đà - Đắk Drô - Buôn Choáh

8,5km

Krông Nô

UBND huyện Krông Nô

70,000

70,000

24,000

24,000

 

 

2.10

Đường từ Bon Sa Pa, Bu Đắk đi QL14 (giai đoạn 1)

4,5km

Đắk Mil

UBND huyện Đắk Mil

40,000

40,000

14,000

14,000

 

 

2.11

Nâng cấp đường Đắk R'la - Long Sơn, huyện Đắk Mil

8km

Đắk Mil

UBND huyện Đắk Mil

35,000

35,000

12,000

12,000

 

 

2.12

Đường từ trung tâm xã Đức Minh qua Bon Jun Juh đi QL14 (giai đoạn 1)

9km

Đắk Mil

UBND huyện Đắk Mil

50,000

50,000

18,000

18,000

 

 

2.13

Nâng cấp mặt đường và hệ thống chiếu sáng đường Trần Hưng Đạo, Lê Hữu Trác, TT Kiến Đức

2,5km

Đắk R'Lấp

UBND huyện Đắk R'Lấp

22,000

22,000

13,000

13,000

 

 

2.14

Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp huyện Krông Nô

Hạ tầng kỹ thuật

Krông Nô

UBND huyện Krông Nô

50,000

50,000

25,000

25,000

 

 

2.15

Đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông, thôn 5 tầng, xã Đắk R'La, huyện Đắk Mil

 

Đắk Mil

Ban dân tộc

49,000

49,000

17,000

17,000

 

 

2.16

Đường nối hai trục Bắc Nam (đoạn qua sau chùa nối vào đường Tôn Đức Thắng)

 

Gia Nghĩa

UBND thị xã Gia Nghĩa

50,000

50,000

18,000

18,000

 

 

2.17

Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 2

26km

Đắk Mil-Đắk Song

Sở Giao thông Vận tải

200,000

200,000

40,000

40,000

 

 

2.18

Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 4

31km

Krông Nô- Đắk Glong

Sở Giao thông Vận tải

270,000

270,000

54,000

54,000

 

 

2.19

Kè chống sạc lỡ hồ Đắk Buk So

2,33km

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

54,000

54,000

33,000

33,000

 

 

II

Nông lâm ngư nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

 

647,000

566,000

481,000

359,000

 

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh

 

Gia Nghĩa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

192,000

111,000

192,000

70,000

Hoàn thành giai đoạn 1

 

1.2

Hệ thống kênh cấp 2 cánh đồng Đắk Rền

10km kênh

Krông Nô

UBND huyện Krông Nô

30,000

30,000

30,000

30,000

 

 

1.3

Dự án hạ tầng hồ Đắk R'lon, huyện Đắk Song (giai đoạn 1)

 

Đắk Song

UBND huyện Đắk Song

18,000

18,000

18,000

18,000

 

 

1.4

Hồ Đắk Blung 1

tưới 120 ha

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

30,000

30,000

30,000

30,000

 

 

1.5

Công trình thủy lợi cầu II, huyện Đắk Song

tưới 165 ha

Đắk Song

UBND huyện Đắk Song

30,000

30,000

15,000

15,000

 

 

1.6

Công trình thủy lợi Đắk Tiên Tan, xã Thuận Hạnh

tưới 230 ha

Đắk Song

UBND huyện Đắk Song

30,000

30,000

15,000

15,000

 

 

1.7

Hồ Đắk Klo Ou

 

Đắk Mil

UBND huyện Đắk Mil

60,000

60,000

60,000

60,000

 

 

2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Nâng cấp, sửa chữa các công trình Thủy lợi trên toàn tỉnh

nâng cấp

Toàn tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

100,000

100,000

58,000

58,000

 

 

2.2

Hồ 38

 

Đắk Mil

UBND huyện Đắk Mil

67,000

67,000

23,000

23,000

 

 

2.3

Thủy lợi EaGan thượng xã Trúc Sơn

tưới 600ha

Cư Jút

UBND huyện Cư Jút

90,000

90,000

40,000

40,000

 

 

III

Thương mại, dịch vụ, du lịch

 

 

 

207,000

130,000

107,000

30,000

 

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công viên vui chơi giải trí Liêng Nung (giai đoạn 1)

 

Gia Nghĩa

UBND TX Gia Nghĩa

107,000

30,000

107,000

30,000

 

 

2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga (giai đoạn 2)

 

Gia Nghĩa

UBND TX. Gia Nghĩa

100,000

100,000

-

 

 

 

IV

Văn hóa, thể thao, xã hội

 

 

 

105,000

67,000

117,000

67,000

 

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tượng đài N’Trang Lơng và Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc 1912-1936 (giai đoạn 2)

 

Gia Nghĩa

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

80,000

30,000

80,000

30,000

 

 

2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Dự án Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đắk Nông (giai đoạn 1)

Cấp III

Gia Nghĩa

Sở Lao động Thương binh xã hội

25,000

25,000

25,000

25,000

 

 

2.2

Dự án Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Đắk Nông

Cấp III

Gia Nghĩa

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

12,000

12,000

12,000

12,000

 

 

V

Y tế

 

 

 

44,000

44,000

33,000

33,000

 

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Cấp III

Gia Nghĩa

Sở Y tế

16,000

16,000

16,000

16,000

 

 

1.2

Trung tâm pháp y tỉnh Đắk Nông

Cấp III

Gia Nghĩa

Sở Y tế

10,000

10,000

10,000

10,000

 

 

2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe Sinh sản tỉnh Đắk Nông

Cấp III

Gia Nghĩa

Sở Y tế

18,000

18,000

7,000

7,000

 

 

VI

Giáo dục

 

 

 

80,000

80,000

80,000

80,000

 

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đắk Glong

771m2, 2tầng cấp III

Đắk Glong

UBND huyện Đắk Glong

20,000

20,000

20,000

20,000

 

 

1.2

Trung tâm dạy nghề và giáo dục thường xuyên huyện Đắk Glong

2134 m2, 2 tầng

Đắk Glong

UBND huyện Đắk Glong

40,000

40,000

40,000

40,000

 

 

1.3

Trường cấp III huyện Đắk Glong

18 phòng 2 tầng

Đắk Glong

UBND huyện Đắk Glong

20,000

20,000

20,000

20,000

 

 

VII

Quản lý Nhà nước

 

 

 

206,000

206,000

159,000

159,000

 

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trụ sở HĐND-UBND huyện Đắk R'lấp

Cấp III

Đắk R'Lấp

UBND huyện Đắk R'lấp

50,000

50,000

50,000

50,000

 

 

1.2

Trụ sở làm việc chung cho các Hội

Cấp III

Gia Nghĩa

 

15,000

15,000

15,000

15,000

 

 

1.3

Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ

Cấp III

Gia Nghĩa

Sở Ngoại vụ

15,000

15,000

15,000

15,000

 

 

1.4

Trụ sở làm việc hạt kiểm lâm huyện Tuy Đức

Cấp IV

Tuy Đức

Hạt kiểm lâm huyện Tuy Đức

9,000

9,000

9,000

9,000

 

 

1.5

Trụ sở làm việc Ban nội chính Tỉnh ủy

Cấp III

Gia Nghĩa

Ban Nội chính Tỉnh ủy

15,000

15,000

15,000

15,000

 

 

1.6

Trụ sở UBND - HĐND xã Quảng Khê

1372 m2, 2 tầng Cấp III

Đắk Glong

UBND huyện Đắk Glong

15,000

15,000

10,000

10,000

 

 

1.7

Trụ sở Đảng ủy khối doanh nghiệp

Cấp III

Gia Nghĩa

Đảng ủy Khối doanh nghiệp

15,000

15,000

15,000

15,000

 

 

2

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đắk Nông

Cấp II

Gia Nghĩa

Sở Nội vụ

72,000

72,000

30,000

30,000

 

 

VIII

An ninh, quốc phòng

 

 

 

143,000

143,000

38,000

38,000

 

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường vành đai biên giới phục vụ An ninh - Quốc phòng phát triển kinh tế xã hội, xã Đắk Lao - Đức Mạnh, huyện Đắk Mil

8km

Đắk Mil

UBND huyện Đắk Mil

101,000

101,000

20,000

20,000

 

 

1.2

Đường giao thông từ dồn Biên phòng 765 đi thôn Thuận Nghĩa xã Thuận Hạnh

7km

Đắk Song

UBND huyện Đắk Song

42,000

42,000

18,000

18,000

 

 

IX

Vận động thêm nguồn vốn Ngân sách trung ương hỗ trợ cho tỉnh theo cơ chế đặc thù, các dự án đã có kết luận của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước

 

 

 

5,273,442

5,273,442

5,273,442

5,273,442

 

 

1.1

Khu công nghiệp Nhân cơ

 

Đắk R'Lấp

Ban quản lý phát triển Khu đô thị mới và công trình trọng điểm

1,647,397

1,647,397

1,647,397

1,647,397

 

 

1.2

Đường trục chính nối từ Quốc lộ 14 vào Khu công nghiệp Nhân cơ

 

Đắk R'Lấp

Sở Giao thông Vận tải

140,000

140,000

140,000

140,000

 

 

1.3

Nâng cấp, mở rộng đường ra cửa khẩu Brăng

 

Tuy Đức

Sở Giao thông Vận tải

1,657,000

1,657,000

1,657,000

1,657,000

 

 

1.4

Đường Đắk Song - Đắk Nang

 

Đắk Song

Sở Giao thông Vận tải

894,000

894,000

894,000

894,000

 

 

1.5

Xây dựng cơ sở hạ tầng cho huyện mới Đức Xuyên (tách từ K.Nô và Đắk Glong)

 

Đắk Glong

 

500,000

500,000

500,000

500,000

 

 

1.6

Các dự án ổn định dân di cư tự do

 

 

 

435,045

435,045

435,045

435,045

 

 

-

Dự án ổn định dân di cư tự do xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức

 

Tuy Đức

UBND huyện Tuy Đức

25,000

25,000

25,000

25,000

 

 

-

Dự án Ổn định dân cư đồng bào Mông, huyện Đắk Glong

 

Đắk Glong

UBND H.Đắk Glong

150,000

150,000

150,000

150,000

 

 

-

Dự án ổn định dân di cư tự do đồng bào Mông xã Cư Knia và xã Đắk Drông, huyện Cư Jut

 

Cư Jut

UBND H.Cư Jut

50,000

50,000

50,000

50,000

 

 

-

Dự án ổn định dân di cư tự do xã Đắk N'Drót, huyện Đắk Mil tỉnh Đắk Nông

 

Đắk Mil

UBND huyện Đắk Mil

73,000

73,000

73,000

73,000

 

 

-

Dự án định canh, định cư xen ghép cho Đồng bào dân tộc thiểu số xã Đắk Nang, Nâm N'Dir

 

Krông Nô

UBND H.Krông Nô

40,000

40,000

40,000

40,000

 

 

-

Dự án ổn định dân di cư tự do 3 thôn Tân Lập, Tân Định, Bắc Sơn xã Đắk Gằn (Cầu, đường giao thông vào vùng dự án)

 

Đắk Mil

Chi cục phát triển Nông thôn

22,045

22,045

22,045

22,045

 

 

-

Dự án ổn định dân di cư tự do xã Hưng Bình, Đắk Sin, Đạo Nghĩa, Nhân Đạo huyện Đắk R'Lấp

 

Đắk R'Lấp

UBND huyện Đắk R'Lấp

100,000

100,000

100,000

100,000

 

 

X

Vận động nguồn vốn biến đổi khí hậu

 

 

 

1,725,812

1,725,812

1,725,812

1,725,812

 

 

1.1

Hồ chứa nước Đắk N'Ting

 

Đắk Glong

 

149,746

149,746

149,746

149,746

 

 

1.2

Hồ chứa nước Đắk Gằn

 

Cư Jút

 

226,066

226,066

226,066

226,066

 

 

1.3

Kè bảo vệ dân cư và vùng trọng điểm sản xuất lương thực dọc sông Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

 

Krông Nô

 

450,000

450,000

450,000

450,000

 

 

1.4

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển sinh kế cho nhân dân khu vực vùng đệm bảo vệ rừng đầu nguồn Nâm Nung B12

 

Đắk Song, Đắk GLong và Krông Nô

 

400,000

400,000

400,000

400,000

 

 

1.5

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển sinh kế cho nhân dân khu vực vùng đệm bảo vệ rừng Nam Cát Tiên

 

Đắk R’Lấp

 

500,000

500,000

500,000

500,000

 

 

XI

Vận động vốn ODA

 

 

 

3,639,296

3,639,296

3,639,296

3,639,296

 

 

1.1

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 5 tỉnh Đắk Nông

 

 

 

630,000

630,000

630,000

630,000

 

 

1.2

Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đức An

 

 

 

25,226

25,226

25,226

25,226

 

 

1.3

Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viên đa khoa tỉnh Đắk Nông, giai đoạn II

 

 

 

34,673

34,673

34,673

34,673

 

 

1.4

Đường vào dự án liên hiệp phát triển các sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao của công ty TNHH nông nghiệp MJ Việt Nam

 

 

 

91,397

91,397

91,397

91,397

 

 

1.5

Phát triển hạ tầng đô thị thị xã Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông

 

 

 

400,000

400,000

400,000

400,000

 

 

1.7

Dự án Tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho bồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông (Giai đoạn 2)

 

 

 

525,000

525,000

525,000

525,000

 

 

1.8

Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông

 

 

 

673,000

673,000

673,000

673,000

 

 

1.9

Dự án Phát triển hạ tầng đô thị huyện Đắk Mil

 

 

 

210,000

210,000

210,000

210,000

 

 

1.10

Phát triển khu vực Tam giác phát triển

 

 

 

1,050,000

1,050,000

1,050,000

1,050,000

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.