Nghị quyết 736/NQ-UBTVQH13 năm 2014 về phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016 cho dự án dự kiến hoàn thành trong 2 năm 2014-2015 nhưng chưa bố trí đủ vốn
Số hiệu: | 736/NQ-UBTVQH13 | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 17/03/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/NQ-UBTVQH13 |
Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2014 |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội; Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2013/QH13 ngày 28/11/2013 của Quốc hội về phát hành bổ sung và phân bổ vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2014 - 2016; Nghị quyết số 726/NQ-UBTVQH13 ngày 20/01/2014 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về phân bổ vốn trái phiếu chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho các dự án, công trình dở dang đã có trong danh mục sử dụng vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và Dự án Luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu;
Sau khi xem xét Tờ trình số 48/TTr-CP ngày 28/02/2014 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1828/BC-UBTCNS13 ngày 10/3/2014 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách về việc rà soát, bố trí vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành trong 2 năm 2014 - 2015 nhưng chưa bố trí đủ vốn,
QUYẾT NGHỊ:
a) Bố trí 1.323,848 tỷ đồng để hoàn thành 05 dự án theo tổng mức đầu tư quy định tại các Nghị quyết của Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội theo Phụ lục số 1 đính kèm,
b) Bố trí 4.362,596 tỷ đồng cho 22 dự án điều chỉnh cắt, giảm quy mô phù hợp với mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 theo Phụ lục số 2 đính kèm.
c) Bố trí 8.762,839 tỷ đồng cho 37 dự án không điều chỉnh tổng mức đầu tư nhưng bộ và địa phương có văn bản cam kết huy động các nguồn vốn khác để hoàn thành dự án theo đúng tiến độ theo Phụ lục số 3 đính kèm.
d) Bố trí 3.617,457 tỷ đồng cho 18 dự án điều chỉnh cắt, giảm quy mô đầu tư, đồng thời cam kết huy động thêm nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện theo Phụ lục số 4 đính kèm.
2. Không bố trí vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 cho 09 dự án tạm đình hoãn để xử lý sau hoặc chuyển đổi hình thức đầu tư theo Phụ lục số 5 đính kèm.
3. Chuyển 85,094 tỷ đồng vốn trái phiếu chính phủ bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 chưa phân bổ vào phần dự phòng vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012 - 2015.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 CHO CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2014 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016 để hoàn thành dự án trong 2 năm 2014-2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 |
|||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
|||||||||||||||
I |
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
17.786.582 |
11,653.398 |
|
|
|
|
|
13.712.171 |
8.109.019 |
1.955.479 |
1.324.353 |
1.323.848 |
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
17.087.025 |
11.007.025 |
|
|
|
|
|
13.520.987 |
7.971.019 |
1.625.117 |
845.989 |
845.848 |
|
TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
16.939.854 |
10.859.854 |
|
|
|
|
|
13.416.809 |
7.926.809 |
1.595.117 |
759.848 |
759.848 |
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
16.939.854 |
10.859.854 |
|
|
|
|
|
13.416.809 |
7.926.809 |
1.595.117 |
759.848 |
759.848 |
1 |
Đường HCM - Tuyến chính (Bao gồm: Đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Khe Gát, thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa) |
Các tỉnh |
1342 km |
2000- 2015 |
539/QĐ-TTg; 3/5/2007 |
11.717.000 |
5.637.000 |
|
|
|
|
|
10.243.056 |
4.753.056 |
315.965 |
250.000 |
250.000 |
2 |
Tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp |
Hậu Giang- Sóc Trăng- Bạc Liêu -Cà Mau |
120 Km đường cấp 4 |
2005- 2012 |
428/QĐ- BGTVT; 26/2/2009 |
3.808.530 |
3.808.530 |
|
|
|
|
|
2.761.785 |
2.761.785 |
679.152 |
159.848 |
159.848 |
3 |
Thay tà vẹt K1, K2, TVS bằng tà vẹt dự ứng lực, kéo dài đường ga, đặt thêm đường số 3 đối với ga chỉ có 2 đường trên đoạn Vinh-Nha Trang - Phân kì, chỉ thực hiện GĐ1 (Phân kỳ đầu tư) |
Vinh - Khánh Hòa |
115km tuyến và 6,962 km ga |
2009- 2015 |
3859/QĐ-BGTVT 10/12/2007 |
1.414.324 |
1.414.324 |
|
|
|
|
|
411.968 |
411.968 |
600.000 |
350.000 |
350.000 |
|
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
147.171 |
147.171 |
|
|
|
|
|
104.178 |
44.210 |
30.000 |
86.141 |
86.000 |
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
147.171 |
147.171 |
|
|
|
|
|
104.178 |
44.210 |
30.000 |
86.141 |
86.000 |
|
Dự án đường cứu hộ công trình hồ chứa nước Kim Sơn và thượng nguồn Sông Trí |
Kỳ Anh |
15,97km |
2008- 2013 |
3113/QĐ-UBND ngày 29/11/2007; 1936/QĐ- UBND 26/6/2009 |
147.171 |
147.171 |
3113/QĐ- UBND ngày 29/11/2007; 1936/QĐ- UBND 26/6/2009; 956/QĐ- UBND ngày 31/3/2011 |
220.319 |
220.319 |
197.319 |
23.000 |
104.178 |
44.210 |
30.000 |
86.141 |
86.000 |
II |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
699.557 |
646.373 |
|
|
|
|
|
191.184 |
138.000 |
330.362 |
478.364 |
478.000 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
699.557 |
646.373 |
|
|
|
|
|
191.184 |
138.000 |
330.362 |
478.364 |
478.000 |
|
Nạo vét, xây kè bờ Tây và bờ Đông sông Vân |
Thành phố Ninh Bình |
Nạo vét, xây kè 2,8 km |
2008- 2013 |
2771/QĐ-UB 31/10/2008 |
699.557 |
646.373 |
739/QĐ-UB 27/7/2010 |
999.910 |
946.726 |
946.726 |
|
191.184 |
138.000 |
330.362 |
478.364 |
478.000 |
BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 CHO CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CẮT, GIẢM QUY MÔ ĐỂ HOÀN THÀNH NĂM 2014 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch TPCP năm 2012 của TTCP |
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô và TMĐT |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 để hoàn thành dự án hoặc hạng mục chính trong 2 năm 2014-2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016 |
||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
|||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
19.450.886 |
19.450.886 |
|
|
|
|
|
|
11.068.824 |
10.985.273 |
10.985.273 |
2.752.497 |
2.669.467 |
3.952.407 |
4.363.386 |
4.362.596 |
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
14.551.960 |
14.551.960 |
|
|
|
|
|
|
6.850.019 |
6.822.369 |
6.822.369 |
1.532.168 |
1.504.518 |
2.646.120 |
2.671.197 |
2.670.931 |
|
TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
8.059.448 |
8.059.448 |
|
|
|
|
|
|
3.218.431 |
3.218.431 |
3.218.431 |
895.148 |
895.148 |
1.266.451 |
1.056.297 |
1.056.297 |
|
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
|
|
8.059.448 |
8.059.448 |
|
|
|
|
|
|
3.218.431 |
3.218.431 |
3.218.431 |
895.148 |
895.148 |
1.266.451 |
1.056.297 |
1.056.297 |
1 |
QL8(Km 0-Km37) |
Tỉnh Hà Tĩnh |
37 km |
2010-2012 |
3209/QĐ-BGTVT, 22/10/2008 |
1.176.685 |
1.176.685 |
|
|
|
|
|
469/QĐ-BGTVT, 20/02/2014 |
1.031.374 |
1.031.374 |
1.031.374 |
176.900 |
176.900 |
584.451 |
270.000 |
270.000 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp QL25 đoạn cầu Lệ Bắc - đèo Tô Na; đoạn km23-km99+432 và đoạn km 113-km 123 |
Phú Yên - Gia Lai |
88,12 km |
2010-2012 |
2443/TTr-KTKH, 23/6/2009 |
2.121.000 |
2.121.000 |
2563/QĐ- BGTVT 04/9/2009 |
1.389.856 |
1.389 856 |
1.389.856 |
|
487/QĐ-BGTVT, 21/02/2014 |
527.473 |
527.473 |
527.473 |
68.248 |
68.248 |
220.000 |
239.225 |
239.225 |
3 |
QL3B (Km0 - Km66+ 600) |
Bắc Cạn |
66,6 km |
2011-2014 |
3314/QĐ-BGTVT, 31/10/2008 |
2.191.293 |
2.191.293 |
|
|
|
|
|
486/QĐ-BGTVT, 21/02/2014 |
1.033.000 |
1.033.000 |
1.033.000 |
421.000 |
421.000 |
412.000 |
200.000 |
200.000 |
4 |
QL30 (Cao Lãnh - Hồng Ngự) |
Đồng Tháp |
58,9 km |
2012-2015 |
2923/QĐ-BTGVT, 26/9/2008 |
2.570.470 |
2.570.470 |
|
|
|
|
|
495/QĐ-BGTVT, 24/02/2014 |
626.584 |
626.584 |
626.584 |
229.000 |
229.000 |
50.000 |
347.072 |
347.072 |
|
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
6.492.512 |
6.492.512 |
|
|
|
|
|
|
3.631.588 |
3.603.938 |
3.603.938 |
637.020 |
609.370 |
1.379.669 |
1.614.900 |
1.614.634 |
|
Lai Châu |
|
|
|
|
2.894.612 |
2.894.612 |
|
|
|
|
|
|
1.172.000 |
1.172.000 |
1.172.000 |
46.000 |
46.000 |
600.000 |
526.000 |
525.734 |
|
03 cầu qua sông Đà và hệ thống đường ngang phía Tây sông Đà |
Mường Tè |
139,52 km |
11-15 |
885/01 8.11 |
2.894.612 |
2.894.612 |
885/01.8.11 |
2.894.612 |
2.894.612 |
2.894.612 |
|
126/QĐ-UBND ngày 24.02.2014 |
1.172.000 |
1.172.000 |
1.172.000 |
46.000 |
46.000 |
600.000 |
526.000 |
525.734 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
1.056.712 |
1.056.712 |
|
|
|
|
|
|
913.300 |
913.300 |
913.300 |
257.500 |
257.500 |
301.100 |
354.700 |
354.700 |
1 |
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn PTKT và đảm bảo AN-QP vùng biển Bình Sơn Lai Thành |
Huyện Yên Mô, Kim Sơn |
21,2 km |
2008-2011 |
1268/QĐ-UB 27/6/2008 |
939.481 |
939.481 |
1268/QĐ-UB 27/6/2008 |
939.481 |
989.481 |
939.481 |
|
109/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
650.500 |
650.500 |
650.500 |
120.000 |
120.000 |
225.800 |
304.700 |
304.700 |
2 |
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng huyện Yên Mô |
Huyện Yên Mô |
17,18 km |
2008-2016 |
211/QĐ-UB 4/3/2009 |
117.231 |
117.231 |
286/QĐ-UB 26/4/2011 |
413.254 |
413.254 |
323.754 |
89.500 |
111/QĐ- UBND ngày 24/02/2014 |
262.800 |
262.800 |
262.800 |
137.500 |
137.500 |
75.300 |
50.000 |
50.000 |
|
Nghệ An |
|
|
|
|
416.340 |
416.340 |
|
|
|
|
|
|
550.850 |
523.200 |
523.200 |
47.650 |
20.000 |
150.000 |
353.200 |
353.200 |
1 |
Đường Yên Tĩnh - Hữu Khuông |
TD |
30 Km |
10-15 |
4835 24/9/09 |
416.340 |
416.340 |
913/QĐ-UBND 25/3/11 |
657.500 |
657.500 |
620.177 |
37.323 |
592/QĐ-UBND ngày 19/02/2014; 763/QĐ-UBND-GT ngày 06/3/2014 |
550.850 |
523.200 |
523.200 |
47.650 |
20.000 |
150.000 |
353.200 |
353.200 |
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
680.670 |
680.670 |
|
|
|
|
|
|
199.000 |
199.000 |
199.000 |
39.000 |
39.000 |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
1 |
Đường cứu hộ, cứu nạn và phòng chống bão lụt hồ Kẻ Gỗ |
Cẩm Xuyên |
46,2km |
2015 |
753/QĐ-UBND ngày 24/3/09 |
680.670 |
680.670 |
7274/QĐ-UBND, ngày 20/9/10 |
948.998 |
948.998 |
948.998 |
|
532/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
199.000 |
199.000 |
199.000 |
39.000 |
39.000 |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
|
Quảng Nam |
|
|
|
|
1.444.178 |
1.444.178 |
|
|
|
|
|
|
796.438 |
796.438 |
796.438 |
246.870 |
246.870 |
228.569 |
321.000 |
321.000 |
1 |
Đường Trà My - Phước Thành |
Các huyện |
|
2015 |
1437- 14/5/07 |
382.000 |
382.000 |
1437-14/5/07; 3998- 19/11/09 |
554.680 |
554.680 |
554.680 |
|
594/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
90.500 |
90.500 |
90.500 |
58.000 |
58.000 |
15.000 |
17.500 |
17.500 |
2 |
Đường tránh lũ, cứu nạn, cứu hộ huyện Nông Sơn |
Nông Sơn |
|
2016 |
170- 13/10/09 |
311.768 |
311.768 |
2646- 12/8/08; 170- 13/10/09 |
311.768 |
311.768 |
311.768 |
|
595/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
260.768 |
260.768 |
260.768 |
56.000 |
56.000 |
114.768 |
90.000 |
90.000 |
3 |
Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT 607 (Đoạn qua huyện Điện Bàn và Tp Hội An) |
Hội An, Điện Bàn |
|
2016 |
1132-10/4/09 |
750.410 |
750.410 |
1132-10/4/09 |
750.410 |
750.410 |
750.410 |
|
597/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
445.170 |
445.170 |
445.170 |
132.870 |
132.870 |
98.801 |
213.500 |
213.500 |
II |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
4.690.094 |
4.690.094 |
|
|
|
|
|
|
4.075.749 |
4.019.928 |
4.019.928 |
1.202.249 |
1.146.949 |
1.276.571 |
1.596.929 |
1.596.405 |
|
Hòa Bình |
|
|
|
|
785.000 |
785.000 |
|
|
|
|
|
|
1.409.219 |
1.409.219 |
1.409.219 |
339.720 |
339.720 |
314.699 |
754.800 |
754.800 |
1 |
Công trình khắc phục hậu quả sau thủy điện Hòa Bình giai đoạn I, tỉnh Hòa Bình |
TPHB |
30km |
2007-2011 |
672 02/4/2007 |
385.000 |
385.000 |
57/QĐ-UBND; 19/01/2011 |
993.637 |
864.837 |
590.858 |
|
194/QĐ-UBND ngày 25.02 2014 |
610.597 |
610.597 |
610.597 |
281.639 |
281.639 |
133.958 |
195.000 |
195.000 |
2 |
Dự án nạo vét lòng sông Bôi để thoát lũ nhanh cho các huyện Lạc Thủy, Yên Thủy, Kim Bôi |
3 huyện |
40.035ha |
|
150; 06/02/2009 |
400.000 |
400.000 |
150; 06/02/2009 |
949.030 |
949.030 |
949.030 |
|
192/QĐ-UBND ngày 25.02.2014 |
798.622 |
798.622 |
798.622 |
58.081 |
58.081 |
180.741 |
559.800 |
559.800 |
|
Thanh Hóa |
|
|
|
|
959.889 |
959.889 |
|
|
|
|
|
|
922.657 |
867.360 |
867.360 |
463.785 |
408.485 |
278.872 |
180.000 |
180.000 |
1 |
Tu bổ nâng cấp, xử lý các trọng điểm xung yếu đoạn K13+200 đến K27+400 đê hữu sông Mã, huyện Yên Định |
Yên Định |
14,87 km |
2010-2014 |
1882/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 |
543.686 |
543.686 |
3300/QĐ-UBND ngày 17/9/2010 |
426.876 |
426.876 |
426.876 |
|
1239/UBND -THKH ngày 25/02/2014 |
222.700 |
222.700 |
222.700 |
132.700 |
132.700 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
2 |
Phân lũ, chậm lũ và nâng cấp cơ sở hạ tầng “sống chung với lũ”, huyện Thạch Thành |
Thạch Thành |
55,6 km |
2007-2014 |
2470/QĐ- UBND ngày 30/7/2009 |
416.203 |
416.203 |
3478/QĐ- UBND ngày 21/10/2011 |
879.466 |
791.326 |
791.326 |
|
528/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
699.957 |
644.660 |
644.660 |
331.085 |
275.785 |
218.872 |
150.000 |
150.000 |
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
2.344.705 |
2.344.705 |
|
|
|
|
|
|
1.244.000 |
1.244.000 |
1.244.000 |
290.000 |
290.000 |
634.000 |
320.000 |
320.000 |
1 |
Đường tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn phòng chống bão lụt bão kết hợp phát triển kinh tế - xã hội phía Tây huyện Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
2015 |
209/QĐ-UBND, ngày 30/01/2009 |
570.929 |
570.929 |
1001/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 |
952.073 |
952.073 |
952.073 |
|
534/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
296.000 |
296.000 |
296.000 |
70.000 |
70.000 |
126.000 |
100.000 |
100.000 |
2 |
Xây dựng Hệ thống công trình Hạ tầng sống chung với lũ các xã ngoài đê huyện Đức Thọ |
Đức Thọ |
|
2015 |
3517/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 |
806.376 |
806.376 |
297/QĐ-UBND ngày 29/1/2010 |
905.692 |
905.692 |
905.692 |
|
531/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
290.000 |
290.000 |
290.000 |
70.000 |
70.000 |
100.000 |
120.000 |
120.000 |
3 |
Dự án kiên cố, nâng cấp đê La Giang K0+K19,2 |
Đức Thọ |
19,2km |
2015 |
339/QĐ-UBND, ngày 17/12/07; 339/QĐ UBND, ngày 26/11/08 662/QĐ- UBND ngày 18/3/09 |
967.400 |
967.400 |
339/QĐ- UBND, ngày 17/12/07; 339/QĐ- UBND ngày 26/11/08 662/QĐ- UBND, ngày 18/3/09 |
967.400 |
967.400 |
967.400 |
|
530/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
658.000 |
658.000 |
658.000 |
150.000 |
150.000 |
408.000 |
100.000 |
100.000 |
|
Phú Yên |
|
|
|
|
600.500 |
600.500 |
|
|
|
|
|
|
499.873 |
499.349 |
499.349 |
108.744 |
108.744 |
49.000 |
342.129 |
341.605 |
1 |
Nạo vét, cải tạo thoát lũ Sông Ba |
TP.Tuy Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Phu Hòa |
32 km kè |
09-12 |
1790/QĐ-UBND, 31/10/2008 |
350.100 |
350.100 |
1790/QĐ-UBND, 31/10/2008 |
350.100 |
350.100 |
350.100 |
|
1225/QĐ- UBND, 8/8/2011; 265, 266 và 267/QĐ- UBND ngày 20/02/2014 |
310.091 |
309.799 |
309.799 |
63.194 |
63.194 |
30.000 |
216.897 |
216.605 |
2 |
Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ |
Đồng Xuân, Tuy An |
15 km kè |
09-12 |
1783/QĐ-UBND, 31/10/2008 |
250.400 |
250.400 |
1783/QĐ-UBND, 31/10/2008 |
250.400 |
250.400 |
250.400 |
|
816/QĐ- UBND, 20/5/2011, 263 và 264/QĐ- UBND ngày 20/02/2014 |
189.782 |
189.550 |
189.550 |
45.550 |
45.550 |
19.000 |
125.232 |
125.000 |
III |
Y TẾ |
|
|
|
|
208.832 |
208.832 |
|
|
|
|
|
|
143.056 |
142.976 |
142.976 |
18.080 |
18.000 |
29.716 |
95.260 |
95.260 |
|
Bắc Giang |
|
|
|
|
208.832 |
208.832 |
|
|
|
|
|
|
143.056 |
142.976 |
142.976 |
18.080 |
18.000 |
29.716 |
95.260 |
95.260 |
1 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Bắc Giang |
Song Mai- TP BGiang |
250G/ 10.777m2 |
2010-2014 |
2027/QĐ-UBND, ngày 02/12/2008 |
208.832 |
208.832 |
203/QĐ-UBND ngày 02/2/2010 |
212.223 |
212.223 |
212.223 |
|
203/QĐ-UBND ngày 02/2/2010; 167/QĐ- UBND, 21/2/2014 |
143.056 |
142.976 |
142.976 |
18.080 |
18.000 |
29.716 |
95.260 |
95.260 |
BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 CHO CÁC DỰ ÁN KHÔNG ĐIỀU CHỈNH TMĐT, CÁC BỘ, ĐỊA PHƯƠNG CAM KẾT HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN VỐN KHÁC ĐỂ HOÀN THÀNH DỰ ÁN NĂM 2014 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch TPCP năm 2012 của TTCP |
Quyết định đầu tư điều chỉnh (điều chỉnh nguồn vốn) |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015 |
Huy động các nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014-2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014 - 2016 để hoàn thành dự án trong 2 năm 2014-2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014- 2016 |
|||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Nguồn vốn khác |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
26.872.284 |
26.149.897 |
|
|
|
|
|
|
29.374.711 |
21.633.741 |
21.633.741 |
7.598.152 |
4.373.721 |
3.530.389 |
10.880.941 |
7.414.666 |
8.764.408 |
8.762.839 |
I. |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
14.623.564 |
14.513.133 |
|
|
|
|
|
|
15.587.245 |
11.584.538 |
11.584.538 |
4.002.707 |
1.868.099 |
1.682.140 |
5.850.177 |
3.819.138 |
4.052.221 |
4.050.652 |
|
Bắc Giang |
|
|
|
|
3.360.783 |
3.360.783 |
|
|
|
|
|
|
3.360.784 |
2.689.391 |
2.689.391 |
671.393 |
329.770 |
327.700 |
1.412.988 |
669.323 |
948.703 |
948.703 |
1 |
Đường nối từ Đường tỉnh 398 (Yên Dũng) đi Quốc lộ 18 (Quế Võ - Bắc Ninh) (giai đoạn 1) |
Huyện Yên Dũng |
8,9 km cấp II, I cầu qua sông, 1 cầu qua kèn, Eyc>= 160Mpa |
2008-2012 |
1012/QĐ-UBND ngày 22/6/2009; 1789/QĐ- UBND ngày 31/12/2008 |
651.198 |
651.198 |
1012/QĐ-UBND ngày 22/6/2009; 1789/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
651.198 |
651.198 |
651.198 |
|
178/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
651.198 |
410.688 |
410.688 |
240.510 |
177.700 |
177.700 |
182.988 |
240.510 |
50.000 |
50.000 |
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường 293 và các tuyến nhánh vào Tây Yên Tử, chùa Vĩnh Nghiêm, tỉnh Bắc Giang |
Bắc Giang |
73,3 km Eyc >=140 Mpa |
2010 |
1738/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
2.709.585 |
2.709.585 |
1738/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
2.709.586 |
2.709.586 |
2.709.586 |
|
179/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
2.709.586 |
2.278.703 |
2.278.703 |
430.883 |
152.070 |
150.000 |
1.230.000 |
428.813 |
898.703 |
898.703 |
|
Hà Nam |
|
|
|
|
889.555 |
889.555 |
|
|
|
|
|
|
2.033.796 |
1.100.079 |
1.100.079 |
933.717 |
173.079 |
173.079 |
515.000 |
933.716 |
412.000 |
412.000 |
1 |
Đường GTNT đến trung tâm các xã của huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
32,5km |
2009- 2010 |
1303 ngày 14/12/2006 |
31.660 |
31.660 |
365a ngày 25/3/2011 |
997.071 |
997.071 |
339.000 |
658.071 |
189/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
997.072 |
286.000 |
286.000 |
711.072 |
66.000 |
66.000 |
170.000 |
711.071 |
50.000 |
50.000 |
2 |
Đường cứu hộ cứu nạn dân cư miền núi xã Thanh Nguyên - Thanh Nghị huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
|
2010- 2015 |
783 ngày 27/7/2010 |
748.895 |
748.895 |
783 ngày 27/7/2010 |
748.895 |
748.895 |
748.895 |
|
193/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
748.895 |
620.000 |
620.000 |
128.895 |
30.000 |
30.000 |
320.000 |
128.895 |
270.000 |
270.000 |
3 |
Đường Lê Công Thanh (g02) |
Phủ Lý |
145000m2 |
2009- 2010 |
506 ngày 22/4/2008 |
109.000 |
109.000 |
914 ngày 25/8/2010 |
287.829 |
287.829 |
287.829 |
|
188/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
287.829 |
194.079 |
194.079 |
93.750 |
77.079 |
77.079 |
25.000 |
93.750 |
92.000 |
92.000 |
|
Thái Bình |
|
|
|
|
2.072.176 |
2.072.176 |
|
|
|
|
|
|
2.072.176 |
1.437.149 |
1.437.149 |
635.027 |
80.000 |
80.000 |
790.000 |
635.027 |
567.149 |
567.149 |
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường 39B từ thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, đến thị trấn Diêm Điền huyện Thái Thụy |
Kiến Xương, Tiền Hải, Thái Thụy |
28,9 km đường Cấp III đồng bằng |
Từ 2010-2015 |
46; 14/1/2010 |
2.072.176 |
2.072.176 |
46; 14/1/2010 |
2.072.176 |
2.072.000 |
|
|
342; 21/2/2014 |
2.072.176 |
1.437.149 |
1.437.149 |
635.027 |
80.000 |
80.000 |
790.000 |
635.027 |
567.149 |
567.149 |
- |
Đoạn từ thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương đến đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình |
KX, TH, TT |
14,5 km dưới Cấp III |
Từ 2010- 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
342; 21/2/2014 |
1.437.149 |
1.437.149 |
1.437.149 |
|
80.000 |
80.000 |
790.000 |
|
567.149 |
567.149 |
- |
Đoạn từ đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền huyện Thái Thụy |
Thái Thụy |
14,4 km đường Cấp III |
Từ 2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
342; 21/2/2014 |
635.027 |
|
|
635.027 |
|
|
|
635.027 |
|
|
|
Thanh Hóa |
|
|
|
|
1.698.185 |
1.698.185 |
|
|
|
|
|
|
1.914.445 |
1.782.900 |
1.782.900 |
131.545 |
487.000 |
420.00 |
1.072.900 |
64.545 |
290.000 |
290.000 |
1 |
Đường giao thông từ bản Na Tao xã Pu Nhi đi bản Chai xã Mường Chanh, huyện Mường Lát |
Mường Lát |
53 km |
2011- 2014 |
1537/QĐ-UBND 17/5/2011 |
994.879 |
994.879 |
3526/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
1.211.139 |
1.211.139 |
1.211.139 |
|
529/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
1.211.139 |
1.162.900 |
1.162.900 |
48.239 |
40.000 |
40.000 |
922.900 |
48.239 |
200.000 |
200.000 |
2 |
Đại lộ Nam sông Mã (GĐ1) |
TP. Thanh Hóa, Quảng Xương, Sầm Sơn |
14,6 km |
2009- 2016 |
2800/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 |
703.306 |
703.306 |
|
|
|
|
|
527/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
703.306 |
620.000 |
620.000 |
83.306 |
447.000 |
380.000 |
150.000 |
16.306 |
90.000 |
90.000 |
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
920.332 |
810.077 |
|
|
|
|
|
|
891.364 |
685.010 |
685.010 |
206.354 |
353.863 |
243.510 |
160.700 |
96.001 |
280.800 |
280.800 |
1 |
Dự án đường nối QL1A - Mỏ sắt Thạch Khê |
Các huyện Thạch Hà, Lộc Hà |
25,1 km |
2008-2015 |
QĐ số 1969/QĐ- UBND ngày 14/8/06; 1744/QĐ-UB |
524.332 |
414.077 |
QĐ số 1969/QĐ- UBND ngày 14/8/06, 1744/QĐ-UB |
524.332 |
414.077 |
414.077 |
|
502/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
524.332 |
381.610 |
381.610 |
142.722 |
298.863 |
188.510 |
103.700 |
32.369 |
89.400 |
89.400 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 21 |
Thạch Hà |
23,446 km |
2015 |
536/QĐ-UBND ngày 06/3/09 |
396.000 |
396.000 |
536/QĐ-UBND ngày 06/3/09, 1481/QĐ-UBND ngày 26/5/10 |
367.032 |
367.032 |
367.032 |
|
503/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
367.032 |
303.400 |
303.400 |
63.632 |
55.000 |
55.000 |
57.000 |
63.632 |
191.400 |
191.400 |
|
Ninh Thuận |
|
|
|
|
2.814.958 |
2.814.958 |
|
|
|
|
|
|
2.855.316 |
2.019.982 |
2.019.982 |
835.334 |
46.106 |
45.000 |
1.024.982 |
834.228 |
950.000 |
950.000 |
1 |
Đường Vĩnh Hy - Ninh Chữ |
PRTC |
29,33 km |
2011-2012 |
615/QĐ-UBND ngày 25/3/2010 |
296.767 |
296.767 |
65/QĐ-UBND 11/10/2011; 615/QĐ-UBND ngày 25/3/2010 |
606.747 |
606.747 |
606.747 |
|
399/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
606.747 |
510.173 |
510.173 |
96.574 |
5.300 |
5.000 |
205.173 |
96.274 |
300.000 |
300.000 |
2 |
Đường Mũi Dinh - Cà Ná |
Thuận Nam |
19,608 km |
2011-2013 |
425/QĐ ngày 26/2/10 |
1.191.041 |
1.191.041 |
220 ngày 24/01/11; 425/QĐ ngày 26/2/10 |
921.419 |
921.419 |
921.419 |
|
397/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
921.419 |
752.504 |
752.504 |
168.915 |
20.242 |
20.000 |
432.504 |
168.673 |
300.000 |
300.000 |
3 |
Cầu An Đông |
PRTC |
3,526 km |
2010-2014 |
2355/QĐ-UBND ngày 26/10/10 |
1.327.150 |
1.327.150 |
2355/QĐ-UBND, 26/10/2010 |
1.327.150 |
1.327.150 |
1.327.150 |
|
398/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
1.327.150 |
757.305 |
757.305 |
569.845 |
20.564 |
20.000 |
387.305 |
569.281 |
350.000 |
350.000 |
|
Kon Tum |
|
|
|
|
2.867.575 |
2.867.575 |
|
|
|
|
|
|
2.459.365 |
1.870.027 |
1.870.027 |
589.338 |
398.281 |
392.851 |
873.607 |
586.299 |
603.569 |
602.000 |
1 |
Dự án tuyến Nam Quảng Nam qua tỉnh Kon Tum (đoạn tránh đèo Văn Rơi) |
Tu Mơ Rông |
18 km |
2009- |
1411; 01/01/09 |
546.630 |
546.630 |
226- 26/2/10 |
565.440 |
565.440 |
565.440 |
|
130/QĐ-UBND, 10/02/2014 |
565.441 |
543.000 |
543.000 |
22.441 |
143.000 |
143.000 |
200.000 |
22.441 |
200.000 |
200.000 |
2 |
Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh |
Kon Plong, Tumơrông, Đăk Glei |
56,69km |
2009- |
437-06/5/09 |
1.791.059 |
1.791.059 |
1434-16/11/09; 437-06/5/09 |
1.364.038 |
1.364.038 |
1.364.038 |
|
131/QĐ-UBND, 10/02/2014 |
1.364.038 |
847.027 |
847.027 |
517.011 |
212.890 |
209.851 |
433.607 |
513.972 |
203.569 |
202.000 |
3 |
Đường Sa Thầy - Ya Ly - Thôn Tam An (xã Sa Sơn) - Ya Mô - làng Rẽ (Mo Ray), huyện Sa Thầy (Tỉnh lộ 674) |
Sa Thầy |
36,6 Km |
2011- |
148-19/02/09 |
529.886 |
529.886 |
148-19/02/09 |
529.886 |
529.886 |
529.886 |
|
129/QĐ-UBND, 10/02/2014 |
529.886 |
480.000 |
480.000 |
49.886 |
42.391 |
40.000 |
240.000 |
49.886 |
200.000 |
200.000 |
II |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
3.735.781 |
3.558.523 |
|
|
|
|
|
|
6.668.111 |
4.257.677 |
4.257.677 |
2.410.434 |
1.145.985 |
923.289 |
2.307.502 |
2.197.741 |
1.016.883 |
1.016.883 |
|
Hà Nam |
|
|
|
|
1.309.762 |
1.309.762 |
|
|
|
|
|
|
2.009.303 |
1.416.933 |
1.416.933 |
592.370 |
185.600 |
175.600 |
938.330 |
592.373 |
293.000 |
293.000 |
1 |
Kè sông Đáy đoạn từ thượng lưu sông Phủ Lý qua quốc lộ 1A đến cổng xả trạm bơm Mễ |
Phủ Lý |
|
2009- 2011 |
662B ngày 10/6/2008 |
210.503 |
210.503 |
662B ngày 10/6/2008 |
210.503 |
210.503 |
210.503 |
|
191/QĐ-UBND ngày 21/2/14 |
210.503 |
110.832 |
110.882 |
99.621 |
75.000 |
75.000 |
25.882 |
99.621 |
10.000 |
10.000 |
2 |
Trạm bơm Kinh Thanh II |
Thanh Liêm |
64000m3 |
09-13 |
1506 ngày 18/1/2008 |
210.166 |
210.166 |
278 ngày 16/3/2010 |
470.000 |
470.000 |
470.000 |
|
190/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
470.000 |
405.940 |
405.940 |
64.060 |
35.600 |
35.600 |
322.237 |
64.063 |
48.100 |
48.100 |
3 |
Cải tạo nâng cấp KCH hệ thống tưới liên tỉnh Hà Nam |
Toàn tỉnh |
380km |
2009- 2013 |
602 ngày 28/5/09 |
889.093 |
839.093 |
1237 ngày 17/1/2011 |
1.328.800 |
1.328.800 |
1.248.000 |
80.000 |
192/QĐ-UBND ngày 21/2/2014 |
1.328.800 |
900.111 |
900.111 |
428.689 |
75.000 |
65.000 |
590.211 |
428.689 |
234.900 |
234.900 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
1.955.000 |
1.777.742 |
|
|
|
|
|
|
3.985.410 |
2.264.783 |
2.264.783 |
1.720.627 |
860.696 |
648.000 |
1.162.900 |
1.507.931 |
453.883 |
453.883 |
1 |
Nạo vét lòng dẫn tuyến thoát lũ sông Hoàng Long |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn |
Nạo vét |
2009-2016 |
1016/QĐ-UB 04/9/2009 |
955.000 |
955.000 |
490/QĐ-UB 27/7/2011 |
1.389.576 |
1.389.576 |
1.240.564 |
149.012 |
107/QĐ-UB ngày 24/2/2014 |
1.389.576 |
1.156.783 |
1.156.783 |
232.793 |
105.438 |
70.000 |
862.900 |
197.355 |
223.883 |
223.883 |
2 |
Nạo vét, vây kè, bảo tồn cảnh quan sông Sào Khê |
Hoa Lư |
Nạo vét, xây kè |
2005-2016 |
679/QĐ-UB 22/4/2005 |
1.000.000 |
822.742 |
1469/QĐ-UB 27/7/2009 |
2.595.834 |
2.418.576 |
1.958.576 |
460.000 |
110/QĐ-UB ngày 24/2/2014 |
2.595.834 |
1.108.000 |
1.108.000 |
1.487.834 |
755.258 |
578.000 |
300.000 |
1.310576 |
230.000 |
230.000 |
|
Bình Thuận |
|
|
|
|
299.000 |
299.000 |
|
|
|
|
|
|
395.146 |
325.479 |
325.479 |
69.667 |
30.306 |
30.306 |
125.173 |
69.667 |
170.000 |
170.000 |
|
Trạm bơm Cấp nước Khu Lê Hồng Phong |
Bắc Bình |
1.000ha |
09-15 |
622/QĐ-UBND 4/3/2009 |
299.000 |
299.000 |
2123/QĐ-UBND 16/9/2010 |
395.146 |
395.146 |
395.146 |
|
640/QĐ-UBND ngày 25/2/2014 |
395.146 |
325.479 |
325.479 |
69.667 |
30.306 |
30.306 |
125.173 |
69.667 |
170.000 |
170.000 |
|
Phú Yên |
|
|
|
|
172.019 |
172.019 |
|
|
|
|
|
|
278.252 |
250.482 |
250.482 |
27.770 |
69.383 |
69.383 |
81.099 |
27.770 |
100.000 |
100.000 |
|
Hồ chứa nước Suối Vực |
Huyện Sơn Hoà |
Tưới 1.500ha lúa, hoa màu, cấp nước sinh hoạt…. |
10-13 |
1785/QĐ-UBND, 31/10/08 |
172.019 |
172.019 |
1477/QĐ-UBND, 6/10/10 |
278.252 |
278.252 |
278.252 |
|
288/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
278.252 |
250.482 |
250.482 |
27.770 |
69.383 |
69.383 |
81.099 |
27.770 |
100.000 |
100.000 |
III |
Y TẾ |
|
|
|
|
8.512.939 |
8.078.241 |
|
|
|
|
|
|
7.119.355 |
5.791.526 |
5.791.526 |
1.185.011 |
1.359.637 |
924.960 |
2.723.262 |
1.397.787 |
3.695.304 |
3.695.304 |
|
TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
2.511.259 |
2.359.000 |
|
|
|
|
|
|
948.636 |
845.201 |
845.201 |
|
751.483 |
466.000 |
1.086.000 |
575.575 |
845.201 |
845.201 |
1 |
Bộ Y tế |
|
|
|
|
2.511.259 |
2.359.000 |
|
|
|
|
|
|
948.636 |
845.201 |
845.201 |
|
751.483 |
466.000 |
1.086.000 |
575.575 |
845.201 |
845.201 |
1 |
Bệnh viện K cơ sở Tân Triều |
Hà Nội |
1000 |
20062013 |
2254/QĐ-BYT 30/06/2004 |
633.000 |
633.000 |
2142/QĐ-BYT 19/6/2012 |
1.380.000 |
1.257.000 |
|
|
2142/QĐ-BYT 19/6/2012; 605/QĐ-BYT, 24/2/2014 |
1.380.000 |
1.066.000 |
1.066.000 |
|
325.170 |
217.000 |
629.000 |
205.830 |
220.000 |
220.000 |
2 |
Bệnh viện đa khoa TW Thái Nguyên |
Thái Nguyên |
800 |
20102015 |
4152/QĐ-BYT 30/10/09 |
498.636 |
490.000 |
4152/QĐ-BYT 30/10/09 |
498.636 |
490.000 |
490.000 |
|
4152/QĐ-BYT 30/10/09; 651/QĐ-BYT 24/2/2014 |
498.636 |
470.201 |
470.201 |
|
65.000 |
65.000 |
175.000 |
28.435 |
230.201 |
230.201 |
3 |
BV Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Quảng Bình |
Quảng Bình |
800 |
2011-2015 |
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009 |
450.000 |
450.000 |
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009 |
450.000 |
450.000 |
450.000 |
|
4942/QĐ-BYT, 15/12/2009; 652/QĐ- BYT, 24/2/2014 |
450.000 |
375.000 |
375.000 |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
75.000 |
315.000 |
315.000 |
4 |
Trường đại học Y dược Cần Thơ |
Cần Thơ |
|
2007- 2014 |
3340/QĐ-BYT 09/9/08 |
929.623 |
786.000 |
3340/QĐ-BYT 09/9/08 |
929.623 |
786.000 |
786.000 |
|
3340/QĐ-BYT 09/9/08; 653/QĐ-BYT, 24/2/2014 |
929.623 |
486.000 |
486.000 |
|
331.313 |
154.000 |
252.000 |
266.310 |
80.000 |
80.000 |
|
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
6.001.680 |
5.719.241 |
|
|
|
|
|
|
6.170.719 |
4.946.325 |
4.946.325 |
1.185.011 |
608.154 |
458.960 |
1.637.262 |
822.212 |
2.850.103 |
2.850.103 |
|
Lạng Sơn |
|
|
|
|
999.881 |
999.881 |
|
|
|
|
|
|
999.881 |
891.907 |
891.907 |
107.974 |
35.000 |
25.000 |
315.411 |
97.974 |
551.496 |
551.496 |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn |
Tp Lạng Sơn, H Cao Lộc |
700 |
20102015 |
2122/QĐ-UBND 20/10/2009 |
999.881 |
999.881 |
2122/QĐ-UBND 20/10/2009 |
999.881 |
999.881 |
999.881 |
|
2122/QĐ-UBND 20/10/2009; 228/QĐ-UBND , 25/02/2014 |
999.881 |
891.907 |
891.907 |
107.974 |
35.000 |
25.000 |
315.411 |
97.974 |
551.496 |
551.496 |
|
Bắc Kạn |
|
|
|
|
1.496.799 |
1.496.798 |
|
|
|
|
|
|
982.870 |
884.706 |
884.706 |
98.164 |
97.000 |
97.000 |
537.706 |
98.164 |
250.000 |
250.000 |
|
Bệnh viện đa khoa Bắc Kạn |
TX BK |
500 |
2009-2013 |
1047 ngày 18/5/2009 |
1.496.799 |
1.496.798 |
1833/QĐ-UBND, 5/10/2011 |
982.870 |
982.870 |
982.870 |
|
1833/QĐ-UBND, 5/10/2011; 326/QĐ-UBND , 25/02/2014 |
982.870 |
884.706 |
884.706 |
98.164 |
97.000 |
97 000 |
537.706 |
98.164 |
250.000 |
250.000 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
482.000 |
385.600 |
|
|
|
|
|
|
800.000 |
594.800 |
594.800 |
205.200 |
65.000 |
65.000 |
129.800 |
205.200 |
400.000 |
400.000 |
|
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Ninh Bình |
Tp Ninh Bình |
400 |
20102012 |
1468/QĐ-UB 02/12/2009 |
482.000 |
385.600 |
986/QĐ-UB 10/11/2010 |
800.000 |
640.000 |
640.000 |
|
986/QĐ-UB 10/11/2010; 106/QĐ-UBND , 24/2/2014 |
800.000 |
594.800 |
594.800 |
205.200 |
65.000 |
65.000 |
129.800 |
205.200 |
400.000 |
400.000 |
|
Lâm Đồng |
|
|
|
|
332.720 |
332.720 |
|
|
|
|
|
|
495.228 |
455.845 |
455.845 |
|
49.000 |
49.000 |
56.845 |
27.383 |
350.000 |
350.000 |
|
Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
500 giường |
20092015 |
813/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 |
332.720 |
332.720 |
658/QĐ-UBND 23/3/2010 |
495.228 |
495.228 |
495.228 |
|
658/QĐ-UBND 23/3/2010, 361/QĐ-UBND ngày 27/2/2014 |
495.228 |
455.845 |
455.845 |
|
49.000 |
49.000 |
56.845 |
27.383 |
350.000 |
350.000 |
|
Sóc Trăng |
|
|
|
|
495.527 |
495.527 |
|
|
|
|
|
|
463.379 |
391.000 |
391.000 |
72.379 |
24.000 |
24.000 |
165.000 |
72.379 |
202.000 |
202.000 |
|
Bệnh viện chuyên khoa Sản - Nhi tỉnh Sóc Trăng |
TPST |
400 |
2010-2017 |
1389/QĐHC-CTUBND 23/10/2009 |
495.527 |
495.527 |
913/QĐHC-CTUBND, 30/9/2011 |
463.379 |
463.379 |
463.379 |
|
913/QĐHC-CTUBND, 30/9/2011; 120/QĐHC-CTUBND, 25/02/2014 |
463.379 |
391.000 |
391.000 |
72.379 |
24.000 |
24.000 |
165.000 |
72.379 |
202.000 |
202.000 |
|
An Giang |
|
|
|
|
930.190 |
744.152 |
|
|
|
|
|
|
1.282.000 |
780.747 |
780.747 |
501.253 |
161.931 |
81.140 |
190.000 |
179.474 |
509.607 |
509.607 |
|
Bệnh viện ĐKTT An Giang |
TP LX |
600 |
2009-2013 |
1756/QĐ-UBND, 12/08/09 |
930.190 |
744.152 |
1517/QĐ-UBND 17/8/10 |
1.282.600 |
1.025.600 |
1.025.600 |
|
1517/QĐ-UBND, 17/8/10,190A/QĐ- UBND ngày 07/02/2014 |
1.282.000 |
780.747 |
780.747 |
501.253 |
161.931 |
81.140 |
190.000 |
179.474 |
509.607 |
509.607 |
|
Cà Mau |
|
|
|
|
1.264.563 |
1.264.563 |
|
|
|
|
|
|
1.147.361 |
947.320 |
947.320 |
200.041 |
176.223 |
117.820 |
242.500 |
141.638 |
587.000 |
587.000 |
1 |
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau |
TP.Cà Mau |
400 |
2009- 2013 |
1831/QĐ-UBND 29/10/09 |
433.953 |
433.953 |
1831/QĐ-UBND 29/10/09 |
433.953 |
433.953 |
433.953 |
|
1831/QĐ-UBND 29/10/09; 272/QĐ-UBND 25/2/2014 |
433.953 |
376.000 |
376.000 |
57.953 |
52.500 |
48.500 |
212.500 |
53.953 |
115.000 |
115.000 |
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Năm Căn |
Năm Căn |
150 |
2008- 2011 |
1407/QĐ-UBND 03/10/2008 |
214.470 |
214.470 |
1925/QĐ-UBND, 11/11/2009 |
160.948 |
160.948 |
160.948 |
|
1925/QĐ-UBND, 11/11/2009; 273/QĐ-UBND 25/2/2014 |
160.948 |
109.400 |
109.400 |
51.548 |
47.755 |
27.400 |
10.000 |
31.193 |
72.000 |
72.000 |
3 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước |
TT Cái Nước |
350 |
2009- 2012 |
505/QĐ-UBND, 27/3/2009 |
407.960 |
407.960 |
1927/QĐ-UBND, 11/11/2009 |
371.148 |
371.148 |
371.148 |
|
1927/QĐ-UBND 11/11/2009; 274/QĐ- UBND 25/2/2014 |
371.148 |
307.750 |
307.750 |
63.393 |
53.288 |
24.750 |
10.000 |
34.860 |
273.000 |
273.000 |
4 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Đầm Dơi |
TT Đầm Dơi |
150 |
20082011 |
1331/QĐ-UBND 23/9/2008 |
208.180 |
208.180 |
1930/QĐ-UBND, 11/11/2009 |
181.312 |
181.312 |
181.312 |
|
1930/QĐ-UBND 11/11/2009; 275/QĐ- UBND 25/2/2014 |
181.312 |
154.170 |
154.170 |
27.142 |
22.680 |
17.170 |
10.000 |
21.632 |
127.000 |
127.000 |
BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2014 - 2016 CHO CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CẮT, GIẢM QUY MÔ ĐẦU TƯ, ĐỒNG THỜI CÁC BỘ, ĐỊA PHƯƠNG CAM KẾT HUY ĐỘNG THÊM NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN HOÀN THÀNH NĂM 2014 - 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch TPCP năm 2012 của TTCP |
Quyết định đầu tư điều chỉnh cắt, giảm quy mô và TMĐT |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012-2015 |
Huy động từ nguồn vốn hợp pháp khác trong 2 năm 2014 - 2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2016 để hoàn thành dự án hoặc hạng mục chính trong 2 năm 2014 - 2015 |
Kế hoạch bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014 - 2016 |
||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
10.647.825 |
9.939.027 |
|
|
|
|
|
|
12.689.112 |
11.411.554 |
11.038.399 |
3.078.220 |
2.891.549 |
4.529.392 |
1.391.958 |
3.617.457 |
3.617.457 |
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
3.076.482 |
2.826.482 |
|
|
|
|
|
|
4.387.200 |
4.027.480 |
4.027.480 |
1.708.108 |
1.690.314 |
3.081.166 |
342.426 |
1.256.000 |
1.256.000 |
|
Hưng Yên |
|
|
|
|
410.000 |
410.000 |
|
|
|
|
|
|
875.700 |
834.000 |
834.000 |
200.000 |
200.000 |
378.000 |
41.700 |
256.000 |
256.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 200 |
YM, AT và TL |
37,6 km |
2010-2014 |
1473/QĐ-UB ngày 4/5/2005 |
410.000 |
410.000 |
863/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 |
974.235 |
974.235 |
974.235 |
|
280/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
875.700 |
834.000 |
834.000 |
200.000 |
200.000 |
378.000 |
41.700 |
256.000 |
256.000 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
699.582 |
449.582 |
|
|
|
|
|
|
616.000 |
356.000 |
356.000 |
271.000 |
261.000 |
65.000 |
250.000 |
30.000 |
30.000 |
1 |
Đường tránh bão cứu hộ, phát triển KT và đảm bảo an ninh vùng biển (Tuy Lộc - Bình Minh) |
Huyện Kim Sơn |
20,1 12 km |
2008-2011 |
488/QĐ-UB 19/5/2009 |
699.582 |
449.582 |
488/QĐ-UB 19/5/2009 |
699.582 |
449.582 |
449.582 |
|
108/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
616.000 |
356.000 |
356.000 |
271.000 |
261.000 |
65.000 |
250.000 |
30.000 |
30.000 |
|
Quảng Nam |
|
|
|
|
1.238.000 |
1.238.000 |
|
|
|
|
|
|
1.399.000 |
1.387.000 |
1.387.000 |
747.000 |
747.000 |
440.000 |
12.000 |
200.000 |
200.000 |
1 |
Đường Nam Quảng Nam (giai đoạn 1) |
Các huyện |
|
2016 |
672-05/3/09 |
1.238.000 |
1.238.000 |
672-05/3/09; 3121-30/9/11 |
1.551.000 |
1.551.000 |
1.483.839 |
67.161 |
598/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
1.399.000 |
1.387.000 |
1387.000 |
747.000 |
747.000 |
440.000 |
12.000 |
200.000 |
200.000 |
|
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
728.900 |
728.900 |
|
|
|
|
|
|
1.497.000 |
1.450.480 |
1.450.480 |
490.108 |
482.314 |
198.166 |
38.726 |
770.000 |
770.000 |
1 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh (giai đoạn 1 đoạn Dung Quất - Trà Khúc) |
Bình Sơn, Sơn Tinh |
29 km |
2009-2015 |
1878/QĐ-UBND 29/10/2008 |
728.900 |
728.900 |
1878/QĐ-UBND 29/10/2008 |
728.900 |
728.900 |
728.900 |
|
230/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
1.497.000 |
1.450.480 |
1.450.480 |
490.108 |
482.314 |
198.166 |
38.726 |
770.000 |
770.000 |
II |
THỦY LỢI |
|
|
|
|
5.091.465 |
5.072.750 |
|
|
|
|
|
|
5.596.880 |
4.765.103 |
4.765.103 |
885.534 |
866.819 |
2.859.997 |
813.061 |
1.038.287 |
1.038.287 |
|
Phú Thọ |
|
|
|
|
375.045 |
375.045 |
|
|
|
|
|
|
344.536 |
324.560 |
324.560 |
39.890 |
39.890 |
90.000 |
19.976 |
194.670 |
194.670 |
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ ngòi Lao xã Mỹ Dung (Đập Ngòi Lao và hệ thống đường ống dẫn nước phục vụ SXNN và cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê) |
Trên địa bàn các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê |
Tưới 2046 ha |
2010-2015 |
2774/QĐ- UBND ngày 1.10.2007 |
375.045 |
375.045 |
84/QĐ-UBND ngày 11.1.2010 |
486.500 |
486.500 |
486.500 |
|
422/QĐ-UBND ngày 24.02.2014 |
344.536 |
324.560 |
324.560 |
39.890 |
39.890 |
90.000 |
19.976 |
194.670 |
194.670 |
|
Hưng Yên |
|
|
|
|
2.950.518 |
2.950.518 |
|
|
|
|
|
|
2.264.604 |
2.264.604 |
2.094.568 |
137.319 |
137.319 |
1.663.249 |
170.035 |
294.000 |
294.000 |
1 |
Dự án củng cố, nâng cấp đê tả sông Hồng K76+894 đến K124+824 |
Tỉnh Hưng Yên |
46,539 km |
2010-2014 |
04/QĐ-UBND ngày 02/01/2009, 2746/QĐ- UBND ngày 23/12/2009 |
1.536.664 |
1.536.664 |
1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 |
2.766.870 |
2.766.870 |
2.766.870 |
|
278/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
1.532.900 |
1.393.509 |
1.393.509 |
81.509 |
81.509 |
1.098.000 |
139.390 |
214.000 |
214.000 |
2 |
Nạo vét thoát lũ khẩn cấp sông Điện Biên |
YM, KC, ÂT, KĐ, TPHY |
25 km |
2010-2014 |
742/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
863.279 |
863.279 |
1776/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
538.556 |
538.556 |
538.556 |
|
277/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
299.056 |
289.059 |
289.059 |
35.810 |
35.810 |
213.249 |
9.997 |
40.000 |
40.000 |
3 |
Nạo vét thoát lũ khẩn cấp sông Đồng Quê |
KC-KĐ-ÂT-TL- PC |
35,7 km |
2010-2014 |
03/QĐ-UBND ngày 02/01/2009 |
550.575 |
550.575 |
1775/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
906.618 |
906.618 |
906.618 |
|
279/QĐ-UBND 24/02/2014 |
432.648 |
412.000 |
412.000 |
20.000 |
20.000 |
352.000 |
20.648 |
40.000 |
40.000 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
1.195.902 |
1.177.187 |
|
|
|
|
|
|
2.384.290 |
1.745.517 |
1.745.517 |
583.715 |
565.000 |
830.900 |
620.058 |
349.617 |
349.617 |
1 |
Nạo vét hệ thống sông Ân, sông Cà Mâu, sông Hoành Trực |
Huyện Kim Sơn |
Tưới 11.285 ha |
2009-2011 |
2051/QĐ- UB 07/11/2008 |
144.129 |
144.129 |
2051/QĐ-UBND ngày 07/11/2008; 141/QĐ-UB 09/02/2010 |
279.550 |
279.550 |
238.924 |
40.626 |
104/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
254.150 |
178.924 |
178.924 |
82000 |
82.000 |
42.700 |
75.226 |
54.224 |
54.224 |
2 |
Dự án nâng cấp đê biển Bình Minh (giai đoạn II) |
Huyện Kim Sơn |
20137 m đê |
2008-2012 |
2251/QĐ-UB 12/12/2008 |
348.884 |
330.169 |
2251/QĐ-UB 12/12/2008; 1014/QĐ-UB 19/11/2010 |
402.459 |
383.744 |
360.424 |
23.320 |
99/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
454.370 |
283.916 |
283.916 |
90.715 |
72.000 |
150.000 |
151.739 |
61.916 |
61.916 |
3 |
Hàn khẩu, nâng cấp đê biển Bình Minh III |
Huyện Kim Sơn |
Hàn khẩu 4,5 km đê |
2008-2015 |
1837/QĐ-UB 09/10/2008 |
183.812 |
183.812 |
602/QĐ-UB 31/8/2011 |
539.929 |
539.929 |
467.189 |
72.740 |
100/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
628.113 |
426.000 |
426.000 |
160.000 |
160.000 |
136.000 |
202.113 |
130.000 |
130.000 |
4 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Sông Hoàng Long, đê Đức Long - Gia Tường - Lạc Vân |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn |
Nâng cấp 31,05 km đê |
2008-2016 |
2483/QĐ-UB 31/12/2008 |
519.077 |
519.077 |
958/QĐ-UB 27/10/2010 |
1.082.090 |
1.082.090 |
927.677 |
154.413 |
105/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
1.047.657 |
856.677 |
856.677 |
251.000 |
251.000 |
502.200 |
190.980 |
103.477 |
103.477 |
|
Quảng Nam |
|
|
|
|
570.000 |
570.000 |
|
|
|
|
|
|
603.450 |
600.458 |
600.458 |
124.610 |
124.610 |
275.848 |
2.992 |
200.000 |
200.000 |
1 |
Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ, cứu nạn huyện Thăng Bình |
Thăng Bình |
|
10-14 |
1238-16/4/09 |
570.000 |
570.000 |
4478-28/12/09 |
1.045.626 |
1.045.626 |
1.045.626 |
|
596/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 |
603.450 |
600.458 |
600.458 |
124.610 |
124.610 |
275.848 |
2.992 |
200.000 |
200.000 |
III |
Y tế |
|
|
|
|
2.479.878 |
2.039.795 |
|
|
|
|
|
|
2.704.532 |
2.618.971 |
2.245.816 |
484.578 |
334.416 |
588.229 |
236.471 |
1.323.170 |
1.323.170 |
|
Hưng Yên |
|
|
|
|
1.065.116 |
852.133 |
|
|
|
|
|
|
1.079.032 |
994.146 |
994.146 |
118.031 |
77.145 |
320.000 |
30.000 |
597.000 |
597.000 |
1 |
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên |
Huyện Kim Động |
300 |
2010-2014 |
1072/QĐ-UBND, 04/6/2009 |
300.000 |
240.000 |
1108/QĐ-UBND, 13/7/2011 |
609.928 |
550.000 |
550.000 |
|
1108/QĐ-UBND, 13/7/2011, 275/QĐ-UBND , 24/2/2014 |
579.032 |
538.032 |
538.032 |
50.031 |
38.031 |
250.000 |
15.000 |
250.000 |
250.000 |
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
TP Hưng Yên |
500 |
2009-2013 |
2200/QĐ-UBND, 31/10/2006; 2248/QĐ-UBND , 26/11/2008; 2453/QĐ-UBND , 03/12/2009; 427/QĐ-UBND , 02/03/2009 |
765.116 |
612.133 |
427/QĐ-UBND 02/03/2009; 2453/QĐ-UBND 3/12/2009; 1070/QĐ-UBND 01/7/2011 |
764.968 |
621.518 |
620.935 |
583 |
427/QĐ-UBND 02/03/2009; 2453/QĐ-UBND 31/12/2009; 1070/QĐ-UBND 01/7/2011; 276/QĐ-UBND 24/2/2014 |
500.000 |
456.114 |
456.114 |
68.000 |
39.114 |
70.000 |
15.000 |
347.000 |
347.000 |
|
Nghệ An |
|
|
|
|
1.271.000 |
1.043.900 |
|
|
|
|
|
|
1.389.500 |
1.389.500 |
1.030.670 |
330.547 |
221.271 |
233.229 |
191.471 |
576.170 |
576.170 |
1 |
Bệnh viện đa khoa vùng Tây Bắc |
ThH |
250 giường |
2009-2015 |
2402/QĐ.UBND-CN 20/6/08 |
271.000 |
243.900 |
2402/QĐ.UBND-CN 20/6/08; 5420/QĐ.UBND-CNXD |
271.000 |
243.900 |
243.900 |
|
2402/QĐ.UBND-CN 20/6/08, 621/QĐ.UBND-ĐTXD, 24/02/2014 |
198.500 |
198.500 |
158.500 |
34.771 |
34.771 |
47.729 |
35.000 |
76.000 |
76.000 |
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Nghệ An |
V |
700 giường |
2004-2016 |
4414-19/11/04; 3183-17/8/07; 5219/QĐ.UBND-CN 24/11/08 |
1.000.000 |
800.000 |
5703/QĐ-UBND, CN-26/11/10 |
1.356.458 |
1.085 395 |
1.085.395 |
|
5703/QĐ.UBND-CN-26/11/10, 615/QĐ.UBND-ĐTXD 21/2/2014 |
1.191.000 |
1.191.000 |
872.170 |
295.776 |
186.500 |
185.500 |
156.471 |
500.170 |
500.170 |
|
Lâm Đồng |
|
|
|
|
143.762 |
143.762 |
|
|
|
|
|
|
236.000 |
235.325 |
221.000 |
36.000 |
36.000 |
35.000 |
15.000 |
150.000 |
150.000 |
1 |
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng |
Đà Lạt |
150 giường |
2009-2015 |
812/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 |
143.762 |
143.762 |
2610/QĐ- UBND 23/10/2009 |
245.235 |
245.235 |
245.235 |
|
2610/QĐ-UBND 23/10/2009, 360/QĐ-UBND 27/2/2014 |
236.000 |
235.325 |
221.000 |
36.000 |
36.000 |
35.000 |
15.000 |
150.000 |
150.000 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIÃN, HOÃN TIẾN ĐỘ HOẶC CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐẦU TƯ, KHÔNG BỔ SUNG VỐN TPCP GIAI ĐOẠN 2014 - 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 736/NQ-UBTVQH13)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực kỹ thuật |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư theo quy định tại NQ881 hoặc Quyết định đầu tư ban đầu |
Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế bố trí đến 31/12/2011 |
Kế hoạch vốn TPCP đã giao giai đoạn 2012- 2015 |
Nhu cầu vốn TPCP bổ sung giai đoạn 2014-2015 để hoàn thành dự án trong 2 năm 2014-2015 |
|||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
|||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Điều chỉnh tăng quy mô |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
5.524.219 |
5.406.647 |
|
18.757.201 |
18.549.629 |
15.379.825 |
3.169.804 |
1.800.370 |
1.513.800 |
1.572.800 |
12.223.227 |
|
THỦY LỢI |
|
|
|
|
5.524.219 |
5.406.647 |
|
18.757.201 |
18.549.629 |
15.379.825 |
3.169.804 |
1.800.370 |
1.513.800 |
1.572.800 |
12.223.227 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
5.524.219 |
5.406.647 |
|
18.757.201 |
18.549.629 |
15.379.825 |
3.169.804 |
1.800.370 |
1.513.800 |
1.572.800 |
12.223.227 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp đê Hữu sông Đáy (đoạn từ K8+380 đến K32+400) |
Gia Viễn, Ninh Bình |
Cải tạo nâng cấp 23,591 km đê |
2007- 2016 |
2384/QĐ-UB 10/10/2007 |
815.058 |
815.058 |
284/QĐ-UB 25/4/2011 |
3.550.067 |
3.550.067 |
2.989902 |
560.165 |
364.185 |
364.185 |
410.000 |
2.215.717 |
2 |
Nạo vét sông Đáy từ cầu Gián Khẩu đến cửa Đáy và các tuyến nhánh qua sông Đáy để thoát lũ cho sông Hoàng Long |
Gia Viễn, Ninh Bình, YK, KS |
Nạo vét 75,3 Km sông, kè gia cố đê |
2008- 2015 |
1966/QĐ-UB 27/10/2008 |
2.078.805 |
2.078.805 |
896/QĐ-UB 30/9/2010 |
9.720.954 |
9.720.954 |
7.235.954 |
2.485.000 |
130.000 |
130.000 |
394.400 |
6.711.554 |
3 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê tả sông Hoàng Long huyện Gia Viễn |
Huyện Nho Quan, Gia Viễn |
Củng cố, nâng cấp 23875 m đê |
2007- 2015 |
2265/QĐ-UB 15/12/2008 |
509.069 |
509.497 |
315/QĐ-UB 9/5/2011 |
1.489.215 |
1.358.643 |
1.358.643 |
|
369.572 |
239.000 |
141.500 |
978.143 |
4 |
Dự án đầu tư xử lý cấp bách hệ thống chống ngập úng thành phố Ninh Bình và huyện Hoa Lư |
Ninh Bình, Hoa Lư |
Thoát nước L=23,9km; điện chiếu |
2008- 2015 |
1360/QĐ-UB 15/7/2008 |
598.000 |
598.000 |
598/QĐ-UB 11/6/2010 |
1.699.993 |
1.699.993 |
1.699.993 |
|
200.998 |
131.000 |
300.000 |
1.198.995 |
5 |
Nạo vét, mở rộng kết hợp nâng cấp đê Sông bến Đang |
Tam Điệp, Yên Mô |
Nạo vét 27,928 km sông |
2007- 2010 |
2457/QĐ-UB 17/10/2007 |
522.146 |
465.146 |
2457/QĐ-UB 17/10/2007 |
522.146 |
465.146 |
465.146 |
|
265.000 |
208.000 |
65.000 |
192.146 |
6 |
Nạo vét sông, nâng cấp đê sông Vạc (đoạn từ cầu Yên đến cầu Trì Chính) |
Huyện Yên Mô, Kim Sơn |
Cải tạo, nâng cấp 45507 m đê |
2006-2015 |
2285/QĐ-UB 27/10/2006 |
380.683 |
360.683 |
216/QĐ-UB 28/3/2011 |
772.680 |
752.680 |
752.680 |
|
223.115 |
203.115 |
65.000 |
484.565 |
7 |
Nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương Địch Lộng |
Huyện Gia Viễn |
Nạo vét 18 km và xây dựng cống |
2008- 2012 |
2482/QĐ-UB 31/12/2008 |
198.669 |
198.669 |
928/QĐ-UB 14/10/2010 |
330.342 |
330.342 |
273.964 |
56.378 |
65.000 |
65.000 |
88.900 |
120.064 |
8 |
Tuyến đê bao gạt lũ Tây sông Chanh giai đoạn 2 |
Huyện Hoa Lư |
Nâng cấp 22,262 km sông |
2008- 2013 |
2389/QĐ-UB 10/10/2007 |
136.000 |
136.000 |
426/QĐ-UB 07/5/2010 |
427.015 |
427.015 |
358.754 |
68.261 |
125.000 |
125.000 |
73.000 |
160.754 |
9 |
Dự án xây dựng các công trình nắm tuyến đê hữu Đáy và mở rộng cửa thoát lũ khu vực ngã ba Độc Bộ |
Huyện Yên Khánh |
Nạo vét 3.051 km; kè 4.697m |
2008- 2012 |
1720/QĐ-UB 19/9/2008 |
244.789 |
244.789 |
1720/QĐ-UB 19/9/2008 |
244.789 |
244.789 |
244.789 |
|
57.500 |
48.500 |
35.000 |
161.289 |
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lữ hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/10/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính, xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 07/10/2020
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung thủ tục hành chính ngành Xây dựng thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2070 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện Tiêu chí “An toàn Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ” cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 361/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 272/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 106/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra liên ngành trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019 Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 06/06/2020
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế nội bộ về thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 23/04/2020
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mức hỗ trợ công tác phòng, chống bệnh Dịch tả heo Châu Phi trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hệ số quy đổi từ tấn sang mét khối (m3) đối với khoáng sản có đơn vị tính trong Giấy phép khai thác khoáng sản khác với đơn vị tính tại Bảng giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực tài nguyên nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 276/QĐ-UBND về Chương trình hành động tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và những năm tiếp theo do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch xây dựng và phát triển mô hình phòng khám bác sỹ gia đình giai đoạn 2019-2020, lộ trình đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 326/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản và khí tượng thủy văn được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 427/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa vào danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định 3965/QĐ-UBND Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018 Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2019 quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 276/QĐ-UBND về Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2019 công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 360/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế xây dựng, tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và thực hiện đề án thuộc Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 106/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thủy lợi, lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ (cấp tỉnh) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Xây dựng đô thị thông minh thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang đến năm 2020 Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành thiết kế mẫu trụ sở làm việc Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động Khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 2248/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong loại hình doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2018 về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 427/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2018 về Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 276/QĐ-UBND phê duyệt số lượng lợn nái giống gốc nuôi giữ và đơn giá hỗ trợ sản phẩm lợn giống gốc năm 2018 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 106/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 về Đánh giá, công nhận, xây dựng xã tiếp cận pháp luật; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân và Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2017 về việc cho hưởng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thường trực 24/24 giờ đối với công, viên chức Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2017 về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2017 về cho hưởng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thường trực 24/24 giờ đối với công, viên chức Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 1789/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: Điện ảnh, Mỹ thuật, Văn hóa, Văn hóa cơ sở, Quảng cáo, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục phân cấp quản lý nhà nước về cấp nước trên địa bàn thành phố theo Quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND về Kế hoạch Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2017 của tỉnh Bình Định Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đơn giá trợ cước vận chuyển giống bắp lai, giống lúa nước, phân bón và hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 05/2016/Qđ-UBND Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực trong năm 2016 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành hết hiệu lực thi hành 2016 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2016 Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng An toàn, vệ sinh lao động tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và phân bổ kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ cho các đề tài, dự án năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu Khu vực Bái Đính, trong Quy hoạch chung Đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2016 về Bảng xếp loại đường tỉnh để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển cây Quế tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường phục vụ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban soạn thảo và Tổ thư ký xây dựng Chương trình hành động của Tỉnh ủy về Phát triển nông nghiệp giai đoạn 2016-2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban soạn thảo và Tổ thư ký Xây dựng Chương trình hành động của Tỉnh ủy về phát triển nông nghiệp giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 360/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kinh phí gia hạn hợp đồng tổ, đội trực phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2015 - 2016 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ tài liệu bồi dưỡng cho công chức lãnh đạo, quản lý và công chức tham mưu công tác cải cách hành chính ở các cấp thuộc thành phố Cần Thơ - Dự án Tăng cường tác động của cải cách hành chính ở thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án vận hành tài sản, thiết bị tại Nhà kiểm soát liên ngành; sử dụng xe phun nước rửa đường; vệ sinh môi trường; duy trì chăm sóc hệ thống cây xanh tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức, hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 273/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 276/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ và mức hỗ trợ đề án khuyến công địa phương năm 2016 (đợt 1) do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Văn kiện Dự án Hỗ trợ nuôi dưỡng trẻ mồ côi, trẻ khuyết tật tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 361/QĐ-UBND Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nội dung tại Điều 2 Quyết định 415/QĐ-UBND Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2014 và năm 2015 (bổ sung) Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 228/QĐ-UBND Kế hoạch truyền thông hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 106/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện công tác văn thư, lưu trữ năm 2016 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách các xã tập trung chỉ đạo xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 276/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh An Giang Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 275/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ năm 2016 tỉnh lâm Đồng Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 272/QĐ-UBND về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ quy hoạch chung thị xã Sông Cầu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Giang Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp trong việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định 1669/QĐ-UBND giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty Cổ phần Điện nước An Giang và Quyết định 392/QĐ-UBND áp dụng giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 276/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Nghĩa Đàn Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Hội Người mù tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ xây dựng điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/4/1992 đến ngày 31/12/2013 Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện “Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: cải tạo, mở rộng Bệnh viện huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 272/QĐ-UBND mở lớp tập huấn Chế độ kế toán áp dụng cho đơn vị chủ đầu tư trong các đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2014 Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013 Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 615/QĐ-UBND thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành đi kiểm tra hoạt động khẩn cấp phòng, chống dịch sởi và các dịch bệnh trên người, triển khai "Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” năm 2014 Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất giống thủy sản tập trung tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Đề án “Sữa học đường” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 – 2020 theo Nghị quyết 99/2013/NQ-HĐND Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 ban hành Quy định Giải thưởng Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch nguồn giống cây lâm nghiệp tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2014 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch mạng lưới cụm công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển kinh tế - xã hội nhằm giảm nghèo nhanh và bền vững trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2017 Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2013 chuyển Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp huyện từ trực thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, thuộc Sở Y tế về trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2013 chuyển nguyên trạng Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sang trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề cương Đề án tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo về đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung cho các cơ quan trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch tổng thể về Kiểm kê và lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau để đưa vào danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 1155/QĐ-UBND phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường vào khu Trung tâm và khu Trung tâm hành chính huyện Hớn Quản do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình phước ban hành Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 05/07/2012
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2014 Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2012 về quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực ngành Nội vụ giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2012 chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân sang cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi năm 2011 đến năm 2020 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2011 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Phương án bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2011 trên địa bàn huyện Hớn Quản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2011 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2011 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với Cảng vụ đường thủy nội địa Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án dạy nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 26/11/2010 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục thủ tục hành chính áp dụng giải quyết theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 10/02/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đề án sửa đổi thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông Vận tải tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 03/02/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2010 kiện toàn Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 21/01/2010
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án thí điểm hỗ trợ xây dựng 3 công trình vệ sinh ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 1789/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/06/2009 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2009 quy định tuyển dụng công chức cấp xã bằng hình thức xét tuyển đối với người đã qua đào tạo dự nguồn cán bộ xã Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 361/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu Đô thị Bắc Cầu Hạc, thành phố Thanh Hóa Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi, bổ sung Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Nhà máy xử lý nước thải thuộc dự án Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức và tinh giản biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/10/2008 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Danh mục các sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2008-2010, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 27/10/2008 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ Quyết định 83/2005/QĐ-UBND và Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về quy định chế độ học bổng và khen thưởng học sinh tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/10/2008 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2008 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế đo tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống y tế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế phối hợp liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 07/07/2018
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Mỹ Hương, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án giải quyết hồ sơ đăng ký kinh doanh, đăng ký mã số thuế và đăng ký khắc dấu theo cơ chế “một cửa liên thông” tại Sở Kế hoạch và đầu tư Ban hành: 09/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch chi tiết phát triển Điện lực thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2006 - 2010 có xét đến năm 2015 Ban hành: 22/01/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Xây dựng Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án “Một cửa liên thông” trong việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; thủ tục khắc dấu và Cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu; cấp mã số thuế tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 1997 về giá cước vận tải hành khách bằng ô tô, thuyền sông Ban hành: 03/02/1997 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 272/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/02/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính trong Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/01/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/03/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/02/2021 | Cập nhật: 08/03/2021