Quyết định 276/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016
Số hiệu: 276/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Nguyễn Thanh Dũng
Ngày ban hành: 03/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Văn thư, lưu trữ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 276/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 03 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 191/STC-NS ngày 26 tháng 01 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Dũng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016  của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2016 (HĐND giao)

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN:

11.471.313

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

7.535.000

2

Thu từ dầu thô

-

3

Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu

1.702.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

-

5

Thu từ nguồn XSKT

950.000

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

550.000

7

Thu tạm ứng vốn nhãn rỗi KBNN

-

8

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

734.313

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.060.009

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

6.825.696

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

938.260

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.887.436

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

734.313

 

 - Bổ sung cân đối

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

734.313

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

-

4

Thu từ nguồn XSKT

950.000

5

Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN

550.000

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

9.060.009

1

Chi đầu tư phát triển

2.157.400

 

 Trong đó: Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

489.053

2

Chi thường xuyên

5.074.187

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

4

Dự phòng

136.510

5

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

120.520

6

Chi chương trình MT quốc gia (vốn sự nghiệp)

-

7

Chi thực hiện một số nhiệm vụ của địa phương (KP sự nghiệp)

70.012

8

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

950.000

9

Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN

550.000

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2016

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp thành phố

8.005.195

1

Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp

5.807.018

 

 - Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100%

568.039

 

 - Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.238.979

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

734.313

 

 - Bổ sung cân đối

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

734.313

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 -

4

Thu từ xổ số kiến thiết

950.000

5

Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN

513.864

II

Chi ngân sách cấp thành phố:

8.005.195

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

5.519.518

2

Bổ sung cho ngân sách quận, huyện

2.485.677

 

- Bổ sung cân đối

2.046.177

 

- Bổ sung có mục tiêu

439.500

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách quận, huyện

3.540.491

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.018.678

 

 - Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

370.221

 

 - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

648.457

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố

2.485.677

 

 - Bổ sung cân đối

2.046.177

 

 - Bổ sung có mục tiêu

439.500

3

Thu các khoản được để lại quản lý chi qua NSNN

36.136

II

Chi ngân sách quận, huyện:

3.540.491

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

Chỉ tiêu

Dự toán 2016

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
(A + B + C + D)

11.471.313

A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN

9.237.000

 I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

 7.535.000

 1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

 1.235.000

 - Thuế giá trị gia tăng

 728.670

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

 255.000

 - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 250.000

 - Thuế tài nguyên

 600

 - Thuế môn bài

 530

 - Thu hồi vốn và thu khác

 200

 2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

 300.000

 - Thuế giá trị gia tăng

 165.000

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

 131.000

 - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 160

 - Thuế tài nguyên

 2.200

 - Thuế môn bài

 600

 - Thu hồi vốn và thu khác

 1.040

 3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 1.835.000

 - Thuế giá trị gia tăng

 426.210

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

 205.000

 - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 1.200.000

 - Thuế tài nguyên

 230

 - Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 2.800

 - Thuế môn bài

 260

 - Các khoản thu khác

 500

 4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

 2.065.000

 - Thuế giá trị gia tăng

 1.237.000

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

 350.000

 - Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 417.000

 - Thuế tài nguyên

 3.000

 - Thuế môn bài

 28.000

 - Thu khác ngoài quốc doanh

 30.000

 5. Lệ phí trước bạ

 260.000

 6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 25.000

 7. Thuế thu nhập cá nhân

 490.000

 8. Thuế bảo vệ môi trường

 585.000

 9. Thu phí và lệ phí

 97.000

 - Phí và lệ phí Trung ương

 66.000

 - Phí và lệ phí địa phương

 31.000

 10. Tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

350.000

 11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

90.000

 12. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

11.000

 13. Thu khác NS:

192.000

 Trong đó: thu phạt vi phạm an toàn giao thông

90.000

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu

1.702.000

 - Thuế XK, NK, TTĐB, thuế bảo vệ môi trường hàng hóa nhập khẩu

822.000

 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu

880.000

B. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

734.313

C. Thu từ xổ số kiến thiết

950.000

D. Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN

550.000

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG
(A + B + C)

9.060.009

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

7.560.009

 - Các khoản thu hưởng 100%

938.260

 - Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

5.887.436

 - Thu bổ sung từ NSTW

734.313

 - Thu kết dư

 

B. Thu từ xổ số kiến thiết

950.000

C. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

550.000

 Học phí

87.132

 Viện phí

383.000

 Các khoản khác

79.868

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016  của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán
2016

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 9.060.009

A

Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

 7.560.009

I

Chi đầu tư phát triển

 2.157.400

 

Trong đó

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 352.000

2

Chi khoa học công nghệ

 31.000

II

Chi thường xuyên

 5.074.187

 

Trong đó

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 1.875.391

2

Chi khoa học công nghệ

 37.190

3

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

 187.990

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ

 1.380

IV

Dự phòng ngân sách

 136.510

V

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 120.520

VI

TW hỗ trợ các MT có tính chất chi thường xuyên

 70.012

B

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 950.000

C

Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN

 550.000

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2016

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ (A + B + C)

5.519.518

A

Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

4.470.154

I

Chi đầu tư phát triển

 1.813.421

1

Chi XDCB từ nguồn cân đối NS địa phương TW giao

 1.391.021

 

 - Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư

 50.000

 

 - Chi trả nợ gốc và lãi vay:

 489.053

 

 - Phân bổ cho các công trình, dự án

 399.968

 

 - Vốn dự phòng (10%)

 136.000

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 316.000

2

Chi XDCB từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

 422.400

 

 - Vốn trong nước

 158.400

 

 - Vốn nước ngoài (ODA)

 264.000

II

Chi thường xuyên

2.387.719

1

Chi xuất bản báo Khmer ngữ

1.620

2

Sự nghiệp kinh tế

174.481

 

Trong đó: - Nông nghiệp

 21.352

 

 - Thủy lợi

 20.868

 

 - Giao thông

 17.128

 

 - Kiến thiết thị chính

 20.000

 

 - Vốn quy hoạch ngành

 35.000

 

 - Sự nghiệp kinh tế khác

 30.133

3

Sự nghiệp hoạt động môi trường

37.000

4

Sự nghiệp giáo dục

384.855

5

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

178.593

6

Sự nghiệp y tế

363.969

7

SN khoa học công nghệ

32.190

8

SN văn hóa thông tin

26.603

9

SN phát thanh truyền hình

11.435

10

SN thể dục thể thao

46.440

11

Chi đảm bảo xã hội

106.282

 

Trong đó: - KP mua BHYT người nghèo

15.000

 

 - KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

5.000

 

 - KP mua BHYT hộ cận nghèo

15.000

 

 - KP mua BHYT cho học sinh, sinh viên

15.000

12

Chi quản lý hành chính

374.834

 

 - Quản lý nhà nước

260.048

 

 - Đảng

77.029

 

 - Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

37.757

13

Chi An ninh quốc phòng

88.567

 

 - An ninh

26.830

 

 - Quốc phòng

61.737

14

Chi ngân sách xã

50.000

15

Chi khác

121.400

 

 Tr.đó: + Kinh phí khen thưởng

5.000

 

 + Chuyển NH CSXH cho vay các đối tượng chính sách

30.000

 

 + Chi hỗ trợ lãi suất mua máy, TB phục vụ SXNN

 5.000

 

 + Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước

 30.000

 

 + Chi khác

 48.600

 

 + Kinh phí chi hỗ trợ các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

 2.800

16

Nguồn dành để chi tăng lương và cải cách tiền lương

 198.253

17

Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm

 191.197

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ

 1.380

IV

Dự phòng ngân sách

 77.102

V

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 120.520

VII

TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên

 70.012

B

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 535.500

C

Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN

 513.864

 


Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Chi đầu tư phát triển

Dự toán chi năm 2016

CTMT quốc gia
(vốn sự nghiệp)

Chương trình 135

Dự án
5 triệu ha rừng

Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác (vốn sự nghiệp)

Ghi chú

Trđó: ĐT XDCB

Trong đó:

Cộng

Gồm

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục, đào tạo

Khoa học, công nghệ

QLNN

SN

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG

1.488.868

1.224.868

264.000

562.500

31.000

1.649.909

476.526

1.173.383

-

-

-

286.913

 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP

-

 

 

 

 

11.467

11.467

 

 

 

 

 

 

2

VP Ủy ban nhân dân thành phố

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Văn phòng

-

 

 

 

 

20.019

20.019

 

 

 

 

 

 

 

+ Các đơn vị sự nghiệp

-

 

 

 

 

860

 

860

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

-

 

 

 

 

7.956

7.956

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài chính

-

 

 

 

 

8.691

8.691

 

 

 

 

 

 

5

Sở Ngoại vụ

-

 

 

 

 

7.115

7.115

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công Thương

16.250

16.250

 

 

4.000

6.683

6.683

 

 

 

 

 

 

7

Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục Quản lý thị trường

-

 

 

 

 

8.647

8.647

 

 

 

 

 

 

 

- TT Tiết kiệm năng lượng

-

 

 

 

 

665

 

665

 

 

 

 

 

 

- TT Khuyến công & tư vấn PTCN

-

 

 

 

 

953

 

953

 

 

 

 

 

 

- TT Vườn ươm CNCN VN-HQ

-

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng

-

 

 

 

 

9.154

9.154

 

 

 

 

 

 

9

Ban QL Khu đô thị mới

-

 

 

 

 

1.690

 

1.690

 

 

 

 

 

10

Sở Tư pháp

-

 

 

 

 

7.163

7.163

 

 

 

 

 

 

11

TT Trợ giúp pháp lý

-

 

 

 

 

4.980

 

4.980

 

 

 

 

 

12

Sở Thông tin & Truyền thông

5.000

5.000

 

 

5.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

-

 

 

 

 

3.576

3.576

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp CNTT

-

 

 

 

 

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

13

- Trung Tâm CNTT & TT

-

 

 

 

 

1.476

 

1.476

 

 

 

 

 

14

Sở Giao thông vận tải

57.400

57.400

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

-

 

 

 

 

5.854

5.854

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp

-

 

 

 

 

14.000

 

14.000

 

 

 

 

 

15

Đơn vị trực thuộc Sở GTVT

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thanh tra Sở Giao thông

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

-

 

 

 

 

3.870

3.870

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

-

 

 

 

 

1.120

 

1.120

 

 

 

 

 

 

- Cảng vụ đường thủy

-

 

 

 

 

2.008

 

2.008

 

 

 

 

 

 

- Ban An toàn giao thông

-

 

 

 

 

758

758

 

 

 

 

 

 

16

Sở Nội vụ

-

 

 

 

 

6.145

6.145

 

 

 

 

 

 

17

Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Thi đua Khen thưởng

-

 

 

 

 

1.795

1.795

 

 

 

 

 

 

 

Ban Tôn giáo

-

 

 

 

 

2.288

2.288

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục VT & Lưu trữ

-

 

 

 

 

1.083

1.083

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

-

 

 

 

 

1.040

 

1.040

 

 

 

 

 

18

Sở Lao động TBXH

5.000

5.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hành chính

-

 

 

 

 

7.269

7.269

 

 

 

 

 

 

 

- TT Công tác XH

-

 

 

 

 

5.771

 

5.771

 

 

 

 

 

 

- Trợ cấp xã hội

-

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

- XĐGN+ GQVL

-

 

 

 

 

827

 

827

 

 

 

 

 

 

- Quản trang

-

 

 

 

 

757

 

757

 

 

 

 

 

 

- Công tác nghề xã hội

-

 

 

 

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ

-

 

 

 

 

600

 

600

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc

-

 

 

 

 

750

 

750

 

 

 

 

 

 

- Nâng cấp , sửa chữa khu mộ từ trần

-

 

 

 

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo

-

 

 

 

 

350

 

350

 

 

 

 

 

 

- Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS

-

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

- Mua BHYT tại 02 TT

-

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

19

Đơn vị trực thuộc Sở LĐTBXH

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- TT Bảo trợ XH

-

 

 

 

 

10.029

 

10.029

 

 

 

 

 

 

- TT CB GD LĐ-XH & QLCN

-

 

 

 

 

11.506

 

11.506

 

 

 

 

 

 

- TT Giới thiệu việc làm

-

 

 

 

 

1.560

 

1.560

 

 

 

 

 

 

- TT Công tác xã hội & TE (mới thành lập)

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- CC phòng chống TNXH

-

 

 

 

 

2.938

2.938

 

 

 

 

 

 

20

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

29.342

29.342

 

8.155

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hành chính

-

 

 

 

 

8.646

8.646

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện chính sách thu hút

-

 

 

 

 

7.700

 

7.700

 

 

 

 

 

 

- XD ĐS VH khu dân cư

-

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

 

- Chi SN VH & QL di tích

-

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác QL về GĐ

-

 

 

 

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác QL về du lịch

-

 

 

 

 

150

 

150

 

 

 

 

 

 

- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ

-

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ và đào tạo bóng đá trẻ

-

 

 

 

 

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

21

Đơn vị trực thuộc Sở VHTTDL

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thư viện

-

 

 

 

 

4.579

 

4.579

 

 

 

 

 

 

- Bảo tàng

-

 

 

 

 

3.432

 

3.432

 

 

 

 

 

 

- Ban QL dự án

-

 

 

 

 

1.298

 

1.298

 

 

 

 

 

 

- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc

-

 

 

 

 

8.086

 

8.086

 

 

 

 

 

 

- TT Phát triển du lịch

-

 

 

 

 

2.282

 

2.282

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa

-

 

 

 

 

4.726

 

4.726

 

 

 

 

 

 

- Chi SN TDTT (TT TDTT)

-

 

 

 

 

23.740

 

23.740

 

 

 

 

 

22

Sở Tài nguyên & Môi trường

35.000

35.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

-

 

 

 

 

6.820

6.820

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp

-

 

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

23

Đơn vị trực thuộc Sở TNMT

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục Bảo vệ môi trường

-

 

 

 

 

1.334

1.334

 

 

 

 

 

 

 

- TT Quan trắc MT

-

 

 

 

 

716

 

716

 

 

 

 

 

 

- TT Công nghệ Thông tin TN & MT

-

 

 

 

 

1.262

 

1.262

 

 

 

 

 

 

- TT Kỹ thuật TN & MT

-

 

 

 

 

1.809

 

1.809

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng ĐKQSD đất

-

 

 

 

 

1.496

 

1.496

 

 

 

 

 

 

- TT Phát triển Quỹ đất

-

 

 

 

 

2.770

 

2.770

 

 

 

 

 

24

Thanh tra thành phố

-

 

 

 

 

5.492

5.492

 

 

 

 

 

 

25

Sở KHCN

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

-

 

 

 

 

3.827

3.827

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp

-

 

 

 

 

24.520

 

24.520

 

 

 

 

 

26

Đơn vị trực thuộc Sở KHCN

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi cục TC ĐL chất lượng

-

 

 

 

 

1.403

1.403

 

 

 

 

 

 

 

- TT Thông tin KH&CN

-

 

 

 

 

670

 

670

 

 

 

 

 

27

Sở Y tế

124.425

124.425

 

20.000

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hành chính

-

 

 

 

 

5.540

5.540

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp

-

 

 

 

 

338.732

 

338.732

 

 

 

 

 

 

- Thành lập BV Tim mạch

-

 

 

 

 

4.300

 

4.300

 

 

 

 

 

 

- Các đề án, chương trình

-

 

 

 

 

5.356

 

5.356

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ nhân viên y tế

-

 

 

 

 

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm

-

 

 

 

 

3.740

 

3.740

 

 

 

 

 

28

- Chi cục Dân số KHHGĐ

-

 

 

 

 

4.700

4.700

 

 

 

 

 

 

29

- Chi cục An toàn VS thực phẩm

-

 

 

 

 

1.925

1.925

 

 

 

 

 

 

30

Sở Giáo dục & Đào tạo

79.400

79.400

 

79.400

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

-

 

 

 

 

8.466

8.466

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp Giáo dục

-

 

 

 

 

370.555

 

370.555

 

 

 

 

 

31

Ban QL các khu chế xuất & CN

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- QLNN

-

 

 

 

 

3.854

3.854

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí SN môi trường

-

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

32

Ban Dân tộc

-

 

 

 

 

3.573

3.573

 

 

 

 

 

 

33

Sở Nông nghiệp và PTNT

48.081

48.081

 

 

5.000

5.150

5.150

 

 

 

 

 

 

34

Đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục HTX & PTNT

-

 

 

 

 

1.600

1.600

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thủy lợi

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

-

 

 

 

 

1.854

1.854

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

-

 

 

 

 

1.259

 

1.259

 

 

 

 

 

 

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao

-

 

 

 

 

19.609

 

19.609

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thủy sản

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

-

 

 

 

 

1.485

1.485

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

-

 

 

 

 

2.685

 

2.685

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thú y

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

-

 

 

 

 

2.150

2.150

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

-

 

 

 

 

5.285

 

5.285

 

 

 

 

 

 

Chi cục Bảo vệ thực vật

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

-

 

 

 

 

3.093

3.093

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

-

 

 

 

 

3.307

 

3.307

 

 

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

+ QLNN

-

 

 

 

 

1.331

1.331

 

 

 

 

 

 

 

+ Sự nghiệp

-

 

 

 

 

147

 

147

 

 

 

 

 

 

CC QL chất lượng nông lâm TS

-

 

 

 

 

2.487

2.487

 

 

 

 

 

 

 

TT Khuyến nông - Khuyến ngư

-

 

 

 

 

4.807

 

4.807

 

 

 

 

 

 

TT Giống cây trồng, vật nuôi TS

-

 

 

 

 

5.121

 

5.121

 

 

 

 

 

35

Thành đoàn

-

 

 

 

 

5.190

5.190

 

 

 

 

 

 

36

Hội Phụ nữ

-

 

 

 

 

4.196

4.196

 

 

 

 

 

 

37

Hội Nông dân

-

 

 

 

 

3.931

3.931

 

 

 

 

 

 

38

UB Mặt trận Tổ quốc

-

 

 

 

 

6.081

6.081

 

 

 

 

 

 

 

- Hội Người cao tuổi

-

 

 

 

 

383

383

 

 

 

 

 

 

39

Hội Cựu chiến binh

-

 

 

 

 

2.473

2.473

 

 

 

 

 

 

40

Đoàn ủy Khối cơ quan

-

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

 

41

Đoàn ủy Khối doanh nghiệp

-

 

 

 

 

571

571

 

 

 

 

 

 

42

LH các hội KHKT

-

 

 

 

 

754

754

 

 

 

 

 

 

43

Hội Nhà báo

-

 

 

 

 

808

808

 

 

 

 

 

 

44

Hội Người mù

-

 

 

 

 

440

440

 

 

 

 

 

 

45

Hội Đông y

-

 

 

 

 

185

185

 

 

 

 

 

 

46

Hội Chữ thập đỏ

-

 

 

 

 

2.650

2.650

 

 

 

 

 

 

47

- Nhà ND người già & TE

-

 

 

 

 

1.882

 

1.882

 

 

 

 

 

48

Hội Khuyết tật

-

 

 

 

 

400

400

 

 

 

 

 

 

49

LH các tổ chức hữu nghị

-

 

 

 

 

2.100

2.100

 

 

 

 

 

 

50

Hội Văn học nghệ thuật

-

 

 

 

 

2.304

2.304

 

 

 

 

 

 

51

Hội Nạn nhân chất độc da cam

-

 

 

 

 

536

536

 

 

 

 

 

 

52

Hội Cựu thanh niên xung phong

-

 

 

 

 

565

565

 

 

 

 

 

 

53

Hội Người tù kháng chiến

-

 

 

 

 

375

375

 

 

 

 

 

 

54

Hội Khuyến học

-

 

 

 

 

642

642

 

 

 

 

 

 

55

Hội Y học

-

 

 

 

 

353

353

 

 

 

 

 

 

56

Liên minh Hợp tác xã

-

 

 

 

 

2.320

2.320

 

 

 

 

 

 

57

Đài Phát thanh TH

-

 

 

 

 

11.435

11.435

 

 

 

 

 

 

58

Ban QLDA CCHC

-

 

 

 

 

850

850

 

 

 

 

 

 

59

Công An TP

9.000

9.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên

-

 

 

 

 

16.405

16.405

 

 

 

 

 

 

 

- Thưực hiện KH 38 & công tác nhân quyền

-

 

 

 

 

530

530

 

 

 

 

 

 

 

- KP PC tội phạm BBPN

-

 

 

 

 

800

800

 

 

 

 

 

 

 

- HĐ của lực lượng QB và PCTN

-

 

 

 

 

950

950

 

 

 

 

 

 

 

- Trang phục Công an xã

-

 

 

 

 

1.202

1.202

 

 

 

 

 

 

 

- Trang phục LL bảo vệ dân phố

-

 

 

 

 

2.143

2.143

 

 

 

 

 

 

60

Sở Cảnh sát PCCC

-

 

 

 

 

4.800

4.800

 

 

 

 

 

 

61

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

43.000

43.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi hoạt động

-

 

 

 

 

42.011

42.011

 

 

 

 

 

 

 

- TC ngày công LĐ của DQ cơ động

-

 

 

 

 

6.576

6.576

 

 

 

 

 

 

 

- PC lực lượng QB

-

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ CamPuchia

-

 

 

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

 

 

 

- Trang phục LL DQTV

-

 

 

 

 

8.800

8.800

 

 

 

 

 

 

62

TT Xúc tiến ĐT TM & Du lịch

-

 

 

 

 

6.772

 

6.772

 

 

 

 

 

63

Viện Kinh tế

-

 

 

 

 

1.644

 

1.644

 

 

 

 

 

64

Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

-

 

 

 

 

9.341

 

9.341

 

 

 

 

 

65

Báo Cần Thơ

-

 

 

 

 

1.620

 

1.620

 

 

 

 

 

66

Hệ Đảng

7.000

7.000

 

 

 

77.029

77.029

 

 

 

 

 

 

67

Hỗ trợ Tòa án, Viện KS, Cục THA

-

 

 

 

 

2.040

2.040

 

 

 

 

 

 

68

KP thực hiện CCHC

-

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

69

KP tổ chức các ngày Lễ lớn

-

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

70

KP mua sắm TS

-

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

71

KP trợ cấp nghỉ việc

-

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

72

KP phát sinh do tăng biên chế

-

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

73

KP bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

-

 

 

 

 

14.647

14.647

 

 

 

 

 

 

74

Vốn quy hoạch

-

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

75

Kinh phí khen thưởng

-

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

76

Trường Trung cấp nghề Thới Lai

-

 

 

 

 

3.104

 

3.104

 

 

 

 

 

77

Trường Cao đẳng Cần Thơ

-

 

 

 

 

17.807

 

17.807

 

 

 

 

 

 

- 02 trường thực hành

-

 

 

 

 

4.300

 

4.300

 

 

 

 

 

75

Trường Cao đẳng nghề

4.700

4.700

 

4.700

 

10.400

 

10.400

 

 

 

 

 

76

Trường Chính trị

-

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

77

Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ

6.000

6.000

 

6.000

 

9.061

 

9.061

 

 

 

 

 

78

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

9.000

9.000

 

9.000

 

13.381

 

13.381

 

 

 

 

 

79

Trường Cao đẳng y tế

-

 

 

 

 

6.967

 

6.967

 

 

 

 

 

80

Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật

-

 

 

 

 

6.141

 

6.141

 

 

 

 

 

81

Trường Trung cấp TDTT

-

 

 

 

 

2.691

 

2.691

 

 

 

 

 

82

Trường năng khiếu TDTT

-

 

 

 

 

14.629

 

14.629

 

 

 

 

 

83

Trường TC Nghề KV ĐBSCL

-

 

 

 

 

1.300

 

1.300

 

 

 

 

 

84

Đào tạo lại công chức (Sở Nội vụ)

-

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

85

Đào tạo của khối đoàn thể

-

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

86

Kinh phí đào tạo nghề LĐ ngoại thành (Sở LĐ TBXH)

-

 

 

 

 

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

87

Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục

-

 

 

 

 

9.471

 

9.471

 

 

 

 

 

88

Kinh phí đào tạo ngành Y tế

-

 

 

 

 

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

89

Đào tạo cán bộ của Thành ủy

-

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

90

KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP

-

 

 

 

 

7.921

 

7.921

 

 

 

 

 

91

KP đào tạo của Công an thành phố

-

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

92

KP đào tạo của Sở Cảnh sát PCCC

-

 

 

 

 

800

 

800

 

 

 

 

 

93

Kinh phí tập huấn lĩnh vực khuyến công (TT Khuyến công & TVPTCN thuộc Sở CT)

-

 

 

 

 

220

 

220

 

 

 

 

 

94

Kinh phí tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)

-

 

 

 

 

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

95

Kinh phí tập huấn của Sở LĐTBXH

-

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

96

Đào tạo tập huấn các ngành khác

-

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

97

Đào tạo cán bộ Hợp tác xã (Liên minh HTX: 200 trđ; CC PT Nông thôn: 200 trđ)

-

 

 

 

 

400

 

400

 

 

 

 

 

98

KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015

-

 

 

 

 

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

99

KP đào tạo nước ngoài (Sở Nội vụ)

-

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

100

KP đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

-

 

 

 

 

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

101

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ

89.900

89.900

 

57.000

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố Cần Thơ

98.620

98.620

 

57.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Hỗ trợ vốn cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề theo chỉ đạo của Thành ủy-HĐND- UBND thành phố

321.000

321.000

 

321.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

18.500

18.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ

150.250

50.250

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Công ty TNHH cấp thoát nước Cần Thơ

27.000

8.000

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ (Ban ODA)

245.000

100.000

145.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Ban QLDA nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Vốn chuẩn bị đầu tư

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Dự toán chi đầu năm 2016 bao gồm kinh phí tiết kiệm 20% chi thường xuyên được giữ lại tại ngân sách thành phố để thực hiện cải cách tiền lương

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI XCB NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

ĐVT: triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

THỜI GIAN

KC-HT

NĂNG LỰC THIẾT KẾ

 TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT

 GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015

GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015

DỰ TOÁN NĂM 2016

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TT

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 3.107.400

A

Công trình thành phố quản lý

 

 

 

 

 

 

 1.488.868

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 50.000

 

- Kế hoạch vốn thực hiện

 

 

 

 

 

 

 1.438.868

I

Ngành giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 93.950

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 69.300

1

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)

Phong Điền

2010-2015

B

995.830

 58.091

 60.105

 11.900

2

Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

Cái Răng

2009-2014

B

886.613

 344.300

 384.757

 57.400

****

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 24.650

1

Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế

Ninh Kiều

2014-2016

C

 49.771

 32.803

 32.925

 4.000

2

Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2

Ô Môn

2014-2017

C

 33.016

 4.699

 6.000

 5.000

3

Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12

Bình Thủy

2014-2017

B

 56.497

 27.084

 33.398

 4.600

5

Đường vào Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

Cái Răng

2016-2018

C

 48.186

 -

 -

 11.050

II

Ngành nông, lâm, thủy sản, thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 41.000

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 41.000

1

Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn

Ô Môn

2009-2015

B

416.744

 70.310

 108.611

 35.000

3

Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ

Phong Điền

 

 

137.982

 17.932

 22.774

 6.000

III

Ngành Y tế

 

 

 

 

 

 

 281.750

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 263.425

1

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ

Ô Môn

2008-2015

B

215.374

 47.398

 70.772

 5.175

2

Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố

Ninh Kiều

2014-2015

A

605.005

 4.940

 108.843

 150.250

3

Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)

Ninh kiều

2010-2015

A

921.093

 289.453

 410.042

 58.000

5

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

Ninh kiều

2010-2015

B

218.058

 87.099

 109.951

 30.000

8

Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ

Cờ Đỏ

2013-2017

B

122.604

 33.992

 38.105

 20.000

****

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 18.325

2

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường

Ninh Kiều

2014-2017

C

 33.043

 4.181

 11.854

 12.825

6

Mua sắm trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS-CoV tại thành phố Cần Thơ

TPCT

2015-2016

C

 10.595

 -

 -

 5.000

7

Hệ thống cấp nước, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi và Bệnh viện Tâm thần TP Cần Thơ

Ô Môn

2015-2017

C

 4.077

 -

 -

 500

IV

Ngành giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 241.500

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 22.355

1

Trại thực nghiệm Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2016

C

 76.822

 25.593

 26.193

 5.000

2

Trường THPT An Khánh

Ninh Kiều

2013-2017

B

 65.965

 47.109

 52.255

 2.000

4

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện

Bình Thủy

2010-2015

B

 73.793

 65.211

 68.300

 1.500

5

THPT Phú Thứ (giai đoạn 1)

Cái Răng

2011-2016

B

 80.087

 65.850

 69.482

 9.500

8

Tăng cường kỹ năng nghề

Bình Thủy

 

B

 43.643

 2.200

 2.200

 3.200

11

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

Ninh Kiều

2012-2013

C

 6.735

 5.274

 5.274

 1.155

****

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 219.145

1

Trường THPT Châu Văn Liêm

Ninh Kiều

2014-2018

B

104.891

 1.847

 1.847

 54.745

2

Trường THPT Phan Văn Trị

Phong Điền

2014-2018

B

 72.736

 19.770

 22.000

 50.000

3

Trường THPT Thốt Nốt

Thốt Nốt

2014-2018

C

 28.636

 7.952

 10.000

 18.000

4

Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố

Ninh Kiều

2014-2015

C

 8.630

 3.384

 3.840

 500

5

Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2017

C

 61.019

 252

 252

 20.000

6

Trường chính trị thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2015-2019

B

175.545

 65

 65

 57.000

7

Khối nhà Thư viện, Thực hành, Thể nghiệm, Triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật, thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2014 - 2016

C

 18.825

 14.336

 15.878

 7.000

8

Trường THPT Thạnh An

Vĩnh Thạnh

2016-2018

C

 1.998

 623

 623

 1.900

9

Thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2016

C

 17.984

 -

 -

 6.000

10

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2020

B

 89.757

 -

 -

 4.000

V

Ngành công cộng phúc lợi

 

 

 

 

 

 

 295.500

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 291.000

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01)

Ô Môn

2008-2015

B

 41.128

 12.662

 13.483

 500

2

Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn 1)

Cái Răng

2011-2015

B

 48.524

 21.539

 24.416

 500

4

Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ

NK-BT-OM

2012-2017

A

1.389.074

 928.121

1.014.780

 10.000

5

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ

NK-BT-OM

2012-2017

A

1.853.208

 545.013

 752.532

 245.000

6

Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường Sông Hậu, thành phố Cần Thơ

Nông trường Sông Hậu

2014-2016

C

 1.383

 -

 415

 800

7

Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ

Nông trường Cờ Đỏ

2014-2016

C

 680

 -

 230

 400

8

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Ô Môn

2014-2016

C

 9.123

 -

 2.220

 6.500

9

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Vĩnh Thạnh

2014-2018

B

108.250

 745

 17.800

 27.300

****

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 4.500

1

Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2017

C

 13.197

 6.425

 6.425

 1.000

2

Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ

Ninh Kiều

2014-2015

C

 4.044

 1.987

 1.987

 500

8

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang than thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: Nhà bệnh nhân B

Ô Môn

2015-2017

C

 8.732

 -

 -

 3.000

VI

Ngành cấp nước, xử lý nước thải, rác thải

 

 

 

 

 

 

 51.250

*

Trả nợ quyết toán công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 4.000

1

Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Thới

Phong Điền

 

 

 

 1

 1

 4.000

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 36.000

1

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

NK-CR

2003-2014

B

494.277

 265.183

 301.366

 27.000

3

Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2013 2016

C

 23.995

 29.242

 29.242

 3.000

4

Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

TPCT

2011-2014

B

 91.854

 19.630

 19.767

 6.000

****

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 11.250

5

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ

Vĩnh Thạnh

2014 2017

C

 19.967

 13.099

 13.099

 1.500

9

Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn

TPCT

2015-2016

C

 14.886

 -

 -

 950

10

Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thắng

Cờ Đỏ

2015-2017

C

 14.075

 -

 -

 3.050

11

Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi

Ninh Kiều

2015-2016

C

 23.391

 -

 -

 2.700

12

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ

Ninh Kiều

2015-2016

C

 13.081

 -

 -

 1.200

13

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền

Ninh Kiều

2015-2016

C

 4.908

 -

 -

 850

14

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

Ô Môn

2015-2016

C

 6.473

 -

 -

 1.000

VII

Ngành văn hóa thể thao du lịch

 

 

 

 

 

 

 23.587

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 6.000

1

Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

2013-2016

C

 13.909

 6.300

 6.300

 900

2

Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Ô Môn

2014 - 2015

C

 6.723

 4.800

 4.800

 1.000

3

Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô

Ninh Kiều

2014 - 2015

C

 7.443

 3.980

 3.980

 1.000

5

Khu tưởng niệm thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa

Bình Thủy

2009-2013

B

 57.844

 -

 -

 1.100

6

Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch Cồn Khương

Ninh Kiều

2009-2013

B

 76.300

 -

 -

 1.000

7

Khu di tích lịch sử chiến thắng Ông Hào

Phong Điền

2009-2012

B

 31.512

 -

 -

 1.000

****

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 17.587

5

Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô

Phong Điền

2014-2017

C

 23.195

 6.976

 6.998

 1.500

6

Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền

Thốt Nốt

2015-2018

C

 36.492

 -

 -

 5.000

7

Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai

Thới Lai

2015-2018

C

 27.258

 -

 -

 3.487

8

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn

Ô Môn

2016-2018

C

 10.230

 -

 -

 3.700

9

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

2016-2018

C

 9.238

 -

 -

 3.500

10

Sân vận động Cần Thơ. Hạng mục: Lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ

Ninh Kiều

2014-2016

C

 406

 -

 -

 400

VIII

Ngành an ninh quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 32.000

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 17.000

1

Tiểu đoàn Tây Đô

Cái Răng

2010-2015

B

120.835

 80.533

 92.343

 600

2

Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới)

Cờ Đỏ

2010-2015

B

 48.860

 40.137

 41.287

 1.400

3

Trường bắn ĐBSCL

Cờ Đỏ

2009-2015

A

142.669

 86.549

 97.726

 15.000

****

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 15.000

2

Đại đội tăng thiết giáp

Cái Răng

2015-2017

C

 14.580

 7.900

 7.900

 3.000

5

Doanh trại đại đội trinh sát

Cái Răng

 

C

 13.537

 5.000

 5.000

 3.000

6

Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

 

B

 47.831

 11.087

 11.309

 3.200

7

Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

2015-2017

C

 6.862

 -

 -

 2.300

8

Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2018

C

 10.466

 -

 -

 3.500

IX

Ngành quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

 16.081

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 1.000

1

Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2014-2017

C

 10.323

 2.894

 4.417

 1.000

****

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 15.081

1

Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ)

Ninh Kiều

2014-2016

C

 10.239

 1.814

 1.814

 2.081

6

Trụ sở làm việc của Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố

TPCT

2014-2016

 

 475

 2.039

 2.078

 1.500

7

Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy

Ninh Kiều

2015-2017

C

 14.792

 119

 119

 7.000

10

Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

 

C

 6.195

 -

 -

 2.000

11

Trụ sở Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi Trường

Ninh Kiều

2016-2018

C

 6.719

 -

 -

 2.500

X

Ngành khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 29.000

***

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 9.000

3

Trung tâm Giống Thủy sản cấp I

Vĩnh Thạnh

2008-2015

B

155.321

 97.398

 108.578

 5.000

7

Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

2014-2018

B

440.536

 4.439

 4.439

 4.000

****

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 20.000

4

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2016-2020

B

141.607

 -

 -

 15.000

5

Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng Lan tại UBND xã, phường, thị trấn

TPCT

2015-2016

C

 14.415

 -

 -

 5.000

XI

Ngành Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 12.250

****

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 12.250

1

Cấp điện nông thôn thành phố Cần Thơ từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

TPCT

PĐ-CĐ-TL-VT

B

2016-2020

 -

 -

 12.250

B

Công trình quận - huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 758.479

I

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

 

 90.346

II

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

 

 85.840

III

UBND quận Cái Răng

 

 

 

 

 

 

 72.893

IV

UBND quận Ô Môn

 

 

 

 

 

 

 79.056

V

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

 

 87.213

VI

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 66.733

VII

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

 109.186

VIII

UBND huyện Thới Lai

 

 

 

 

 

 

 84.186

IX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 83.026


Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

 ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

Chia ra:

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số:

734.313

447.400

286.913

A

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

B

CHI MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC

734.313

447.400

286.913

1

VỐN TRONG NƯỚC

183.400

183.400

 

 

NGÀNH NÔNG - LÂM - THỦY SẢN

35.000

35.000

 

 

Công trình kè chống sạt lỡ sông Ô Môn

35.000

35.000

 

 

NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

57.400

57.400

 

 

 Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

57.400

57.400

 

 

NGÀNH CÔNG NGHIỆP

10.000

10.000

 

 

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

10.000

10.000

 

 

NGÀNH Y TẾ

41.000

41.000

 

 

Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)

16.000

16.000

 

 

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

15.000

15.000

 

 

Bệnh viện Quân dân y thành phố Cần Thơ

10.000

10.000

 

 

NGÀNH AN NINH - QUỐC PHÒNG

15.000

15.000

 

 

Trường bắn ĐBSCL

15.000

15.000

 

 

NGÀNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

25.000

25.000

 

 

Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

10.000

10.000

 

 

Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ

5.000

5.000

 

 

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (GĐ 1)

10.000

10.000

 

2

VỐN ODA

264.000

264.000

-

 

Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL (tiểu dự án TPCT)

145.000

145.000

 

 

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

19.000

19.000

 

 

Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố

100.000

100.000

 

3

VỐN SỰ NGHIỆP

286.913

 

286.913

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

 ĐVT: triệu đồng

Số TT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện

Tổng chi cân đối ngân sách quận, huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp thành phố cho ngân sách quận, huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

1

Quận Ninh Kiều

773.652

548.570

216.834

166.104

50.730

2

Quận Bình Thủy

231.824

304.937

215.577

160.800

54.777

3

Quận Cái Răng

220.303

237.872

129.175

88.245

40.930

4

Quận Ô Môn

109.500

346.434

302.451

258.061

44.390

5

Quận Thốt Nốt

182.201

332.468

269.016

221.168

47.848

6

Huyện Phong Điền

55.254

300.763

309.029

271.558

37.471

7

Huyện Cờ Đỏ

59.570

326.820

358.023

285.752

72.271

8

Huyện Thới Lai

51.017

347.558

355.442

308.171

47.271

9

Huyện Vĩnh Thạnh

45.751

319.433

330.130

286.318

43.812

 

Tổng cộng

1.729.072

3.064.855

2.485.677

2.046.177

439.500


Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của UBND thành phố Cần Thơ)

 ĐVT: %

Số TT

Đơn vị

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố)

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Thuế sử dụng đất NN

Thuế sử dụng đất Phi NN

Thuế thu nhập cá nhân

Lệ phí trước bạ

Phí - lệ phí

Thu khác ngân sách

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập DN

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế tài nguyên

Thuế môn bài

Thu khác

1

Quận Ninh Kiều

30

40

40

100

100

100

100

100

85

100

100

100

2

Quận Bình Thủy

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

3

Quận Cái Răng

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

4

Quận Ô Môn

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

5

Quận Thốt Nốt

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

6

Huyện Phong Điền

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

7

Huyện Cờ Đỏ

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

8

Huyện Thới Lai

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100

9

Huyện Vĩnh Thạnh

85

85

85

100

100

100

100

100

85

100

100

100