Quyết định 276/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016
Số hiệu: | 276/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 03/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 276/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 191/STC-NS ngày 26 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 (HĐND giao) |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: |
11.471.313 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
7.535.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
- |
3 |
Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
1.702.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
- |
5 |
Thu từ nguồn XSKT |
950.000 |
6 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
550.000 |
7 |
Thu tạm ứng vốn nhãn rỗi KBNN |
- |
8 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.060.009 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
6.825.696 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
938.260 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.887.436 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
734.313 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
4 |
Thu từ nguồn XSKT |
950.000 |
5 |
Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
550.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
9.060.009 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.157.400 |
|
Trong đó: Chi trả nợ (cả gốc & lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
489.053 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.074.187 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
4 |
Dự phòng |
136.510 |
5 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
6 |
Chi chương trình MT quốc gia (vốn sự nghiệp) |
- |
7 |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ của địa phương (KP sự nghiệp) |
70.012 |
8 |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
950.000 |
9 |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
550.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp thành phố |
8.005.195 |
1 |
Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp |
5.807.018 |
|
- Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100% |
568.039 |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.238.979 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
734.313 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
- |
4 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
950.000 |
5 |
Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
513.864 |
II |
Chi ngân sách cấp thành phố: |
8.005.195 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
5.519.518 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách quận, huyện |
2.485.677 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.046.177 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
439.500 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách quận, huyện |
3.540.491 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.018.678 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
370.221 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
648.457 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố |
2.485.677 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.046.177 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
439.500 |
3 |
Thu các khoản được để lại quản lý chi qua NSNN |
36.136 |
II |
Chi ngân sách quận, huyện: |
3.540.491 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
11.471.313 |
A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN |
9.237.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
7.535.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.235.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
728.670 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
255.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
250.000 |
- Thuế tài nguyên |
600 |
- Thuế môn bài |
530 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
200 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
300.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
165.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
131.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
160 |
- Thuế tài nguyên |
2.200 |
- Thuế môn bài |
600 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
1.040 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.835.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
426.210 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
205.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.200.000 |
- Thuế tài nguyên |
230 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
2.800 |
- Thuế môn bài |
260 |
- Các khoản thu khác |
500 |
4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh |
2.065.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.237.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
350.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
417.000 |
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
- Thuế môn bài |
28.000 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
30.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
260.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
25.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
490.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
585.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
97.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
66.000 |
- Phí và lệ phí địa phương |
31.000 |
10. Tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
350.000 |
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
90.000 |
12. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
11.000 |
13. Thu khác NS: |
192.000 |
Trong đó: thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
90.000 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu |
1.702.000 |
- Thuế XK, NK, TTĐB, thuế bảo vệ môi trường hàng hóa nhập khẩu |
822.000 |
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
880.000 |
B. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
734.313 |
C. Thu từ xổ số kiến thiết |
950.000 |
D. Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
550.000 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG |
9.060.009 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
7.560.009 |
- Các khoản thu hưởng 100% |
938.260 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
5.887.436 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
734.313 |
- Thu kết dư |
|
B. Thu từ xổ số kiến thiết |
950.000 |
C. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
550.000 |
Học phí |
87.132 |
Viện phí |
383.000 |
Các khoản khác |
79.868 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.060.009 |
A |
Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
7.560.009 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.157.400 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
352.000 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
31.000 |
II |
Chi thường xuyên |
5.074.187 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.875.391 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
37.190 |
3 |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
187.990 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.380 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
136.510 |
V |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
VI |
TW hỗ trợ các MT có tính chất chi thường xuyên |
70.012 |
B |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
950.000 |
C |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
550.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ (A + B + C) |
5.519.518 |
A |
Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
4.470.154 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.813.421 |
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NS địa phương TW giao |
1.391.021 |
|
- Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư |
50.000 |
|
- Chi trả nợ gốc và lãi vay: |
489.053 |
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
399.968 |
|
- Vốn dự phòng (10%) |
136.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
316.000 |
2 |
Chi XDCB từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
422.400 |
|
- Vốn trong nước |
158.400 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) |
264.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.387.719 |
1 |
Chi xuất bản báo Khmer ngữ |
1.620 |
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
174.481 |
|
Trong đó: - Nông nghiệp |
21.352 |
|
- Thủy lợi |
20.868 |
|
- Giao thông |
17.128 |
|
- Kiến thiết thị chính |
20.000 |
|
- Vốn quy hoạch ngành |
35.000 |
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
30.133 |
3 |
Sự nghiệp hoạt động môi trường |
37.000 |
4 |
Sự nghiệp giáo dục |
384.855 |
5 |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
178.593 |
6 |
Sự nghiệp y tế |
363.969 |
7 |
SN khoa học công nghệ |
32.190 |
8 |
SN văn hóa thông tin |
26.603 |
9 |
SN phát thanh truyền hình |
11.435 |
10 |
SN thể dục thể thao |
46.440 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
106.282 |
|
Trong đó: - KP mua BHYT người nghèo |
15.000 |
|
- KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
5.000 |
|
- KP mua BHYT hộ cận nghèo |
15.000 |
|
- KP mua BHYT cho học sinh, sinh viên |
15.000 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
374.834 |
|
- Quản lý nhà nước |
260.048 |
|
- Đảng |
77.029 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
37.757 |
13 |
Chi An ninh quốc phòng |
88.567 |
|
- An ninh |
26.830 |
|
- Quốc phòng |
61.737 |
14 |
Chi ngân sách xã |
50.000 |
15 |
Chi khác |
121.400 |
|
Tr.đó: + Kinh phí khen thưởng |
5.000 |
|
+ Chuyển NH CSXH cho vay các đối tượng chính sách |
30.000 |
|
+ Chi hỗ trợ lãi suất mua máy, TB phục vụ SXNN |
5.000 |
|
+ Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
30.000 |
|
+ Chi khác |
48.600 |
|
+ Kinh phí chi hỗ trợ các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn |
2.800 |
16 |
Nguồn dành để chi tăng lương và cải cách tiền lương |
198.253 |
17 |
Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm |
191.197 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.380 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
77.102 |
V |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
VII |
TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên |
70.012 |
B |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
535.500 |
C |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
513.864 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Chi đầu tư phát triển |
Dự toán chi năm 2016 |
CTMT quốc gia |
Chương trình 135 |
Dự án |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác (vốn sự nghiệp) |
Ghi chú |
||||||
Trđó: ĐT XDCB |
Trong đó: |
Cộng |
Gồm |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Giáo dục, đào tạo |
Khoa học, công nghệ |
QLNN |
SN |
||||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG CỘNG |
1.488.868 |
1.224.868 |
264.000 |
562.500 |
31.000 |
1.649.909 |
476.526 |
1.173.383 |
- |
- |
- |
286.913 |
|
1 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP |
- |
|
|
|
|
11.467 |
11.467 |
|
|
|
|
|
|
2 |
VP Ủy ban nhân dân thành phố |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Văn phòng |
- |
|
|
|
|
20.019 |
20.019 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Các đơn vị sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
860 |
|
860 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
- |
|
|
|
|
7.956 |
7.956 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Tài chính |
- |
|
|
|
|
8.691 |
8.691 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Ngoại vụ |
- |
|
|
|
|
7.115 |
7.115 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
16.250 |
16.250 |
|
|
4.000 |
6.683 |
6.683 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Quản lý thị trường |
- |
|
|
|
|
8.647 |
8.647 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Tiết kiệm năng lượng |
- |
|
|
|
|
665 |
|
665 |
|
|
|
|
|
|
- TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
- |
|
|
|
|
953 |
|
953 |
|
|
|
|
|
|
- TT Vườn ươm CNCN VN-HQ |
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Xây dựng |
- |
|
|
|
|
9.154 |
9.154 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban QL Khu đô thị mới |
- |
|
|
|
|
1.690 |
|
1.690 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
- |
|
|
|
|
7.163 |
7.163 |
|
|
|
|
|
|
11 |
TT Trợ giúp pháp lý |
- |
|
|
|
|
4.980 |
|
4.980 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
3.576 |
3.576 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp CNTT |
- |
|
|
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
13 |
- Trung Tâm CNTT & TT |
- |
|
|
|
|
1.476 |
|
1.476 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giao thông vận tải |
57.400 |
57.400 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
5.854 |
5.854 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
15 |
Đơn vị trực thuộc Sở GTVT |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh tra Sở Giao thông |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
3.870 |
3.870 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
1.120 |
|
1.120 |
|
|
|
|
|
|
- Cảng vụ đường thủy |
- |
|
|
|
|
2.008 |
|
2.008 |
|
|
|
|
|
|
- Ban An toàn giao thông |
- |
|
|
|
|
758 |
758 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Nội vụ |
- |
|
|
|
|
6.145 |
6.145 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua Khen thưởng |
- |
|
|
|
|
1.795 |
1.795 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo |
- |
|
|
|
|
2.288 |
2.288 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục VT & Lưu trữ |
- |
|
|
|
|
1.083 |
1.083 |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
- |
|
|
|
|
1.040 |
|
1.040 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Lao động TBXH |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
- |
|
|
|
|
7.269 |
7.269 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Công tác XH |
- |
|
|
|
|
5.771 |
|
5.771 |
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp xã hội |
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
- XĐGN+ GQVL |
- |
|
|
|
|
827 |
|
827 |
|
|
|
|
|
|
- Quản trang |
- |
|
|
|
|
757 |
|
757 |
|
|
|
|
|
|
- Công tác nghề xã hội |
- |
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ |
- |
|
|
|
|
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc |
- |
|
|
|
|
750 |
|
750 |
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp , sửa chữa khu mộ từ trần |
- |
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo |
- |
|
|
|
|
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
- Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS |
- |
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
- Mua BHYT tại 02 TT |
- |
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
19 |
Đơn vị trực thuộc Sở LĐTBXH |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Bảo trợ XH |
- |
|
|
|
|
10.029 |
|
10.029 |
|
|
|
|
|
|
- TT CB GD LĐ-XH & QLCN |
- |
|
|
|
|
11.506 |
|
11.506 |
|
|
|
|
|
|
- TT Giới thiệu việc làm |
- |
|
|
|
|
1.560 |
|
1.560 |
|
|
|
|
|
|
- TT Công tác xã hội & TE (mới thành lập) |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- CC phòng chống TNXH |
- |
|
|
|
|
2.938 |
2.938 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
29.342 |
29.342 |
|
8.155 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
- |
|
|
|
|
8.646 |
8.646 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện chính sách thu hút |
- |
|
|
|
|
7.700 |
|
7.700 |
|
|
|
|
|
|
- XD ĐS VH khu dân cư |
- |
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
- Chi SN VH & QL di tích |
- |
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác QL về GĐ |
- |
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác QL về du lịch |
- |
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ |
- |
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ và đào tạo bóng đá trẻ |
- |
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
21 |
Đơn vị trực thuộc Sở VHTTDL |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
- |
|
|
|
|
4.579 |
|
4.579 |
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng |
- |
|
|
|
|
3.432 |
|
3.432 |
|
|
|
|
|
|
- Ban QL dự án |
- |
|
|
|
|
1.298 |
|
1.298 |
|
|
|
|
|
|
- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc |
- |
|
|
|
|
8.086 |
|
8.086 |
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển du lịch |
- |
|
|
|
|
2.282 |
|
2.282 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa |
- |
|
|
|
|
4.726 |
|
4.726 |
|
|
|
|
|
|
- Chi SN TDTT (TT TDTT) |
- |
|
|
|
|
23.740 |
|
23.740 |
|
|
|
|
|
22 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
6.820 |
6.820 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
23 |
Đơn vị trực thuộc Sở TNMT |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường |
- |
|
|
|
|
1.334 |
1.334 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Quan trắc MT |
- |
|
|
|
|
716 |
|
716 |
|
|
|
|
|
|
- TT Công nghệ Thông tin TN & MT |
- |
|
|
|
|
1.262 |
|
1.262 |
|
|
|
|
|
|
- TT Kỹ thuật TN & MT |
- |
|
|
|
|
1.809 |
|
1.809 |
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng ĐKQSD đất |
- |
|
|
|
|
1.496 |
|
1.496 |
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển Quỹ đất |
- |
|
|
|
|
2.770 |
|
2.770 |
|
|
|
|
|
24 |
Thanh tra thành phố |
- |
|
|
|
|
5.492 |
5.492 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở KHCN |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
3.827 |
3.827 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
24.520 |
|
24.520 |
|
|
|
|
|
26 |
Đơn vị trực thuộc Sở KHCN |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục TC ĐL chất lượng |
- |
|
|
|
|
1.403 |
1.403 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Thông tin KH&CN |
- |
|
|
|
|
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
27 |
Sở Y tế |
124.425 |
124.425 |
|
20.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
- |
|
|
|
|
5.540 |
5.540 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
338.732 |
|
338.732 |
|
|
|
|
|
|
- Thành lập BV Tim mạch |
- |
|
|
|
|
4.300 |
|
4.300 |
|
|
|
|
|
|
- Các đề án, chương trình |
- |
|
|
|
|
5.356 |
|
5.356 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhân viên y tế |
- |
|
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm |
- |
|
|
|
|
3.740 |
|
3.740 |
|
|
|
|
|
28 |
- Chi cục Dân số KHHGĐ |
- |
|
|
|
|
4.700 |
4.700 |
|
|
|
|
|
|
29 |
- Chi cục An toàn VS thực phẩm |
- |
|
|
|
|
1.925 |
1.925 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
79.400 |
79.400 |
|
79.400 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
8.466 |
8.466 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
- |
|
|
|
|
370.555 |
|
370.555 |
|
|
|
|
|
31 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
- |
|
|
|
|
3.854 |
3.854 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí SN môi trường |
- |
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
- |
|
|
|
|
3.573 |
3.573 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
48.081 |
48.081 |
|
|
5.000 |
5.150 |
5.150 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục HTX & PTNT |
- |
|
|
|
|
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
1.854 |
1.854 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
1.259 |
|
1.259 |
|
|
|
|
|
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao |
- |
|
|
|
|
19.609 |
|
19.609 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
1.485 |
1.485 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
2.685 |
|
2.685 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
2.150 |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
5.285 |
|
5.285 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
3.093 |
3.093 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
3.307 |
|
3.307 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
- |
|
|
|
|
1.331 |
1.331 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
- |
|
|
|
|
147 |
|
147 |
|
|
|
|
|
|
CC QL chất lượng nông lâm TS |
- |
|
|
|
|
2.487 |
2.487 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Khuyến nông - Khuyến ngư |
- |
|
|
|
|
4.807 |
|
4.807 |
|
|
|
|
|
|
TT Giống cây trồng, vật nuôi TS |
- |
|
|
|
|
5.121 |
|
5.121 |
|
|
|
|
|
35 |
Thành đoàn |
- |
|
|
|
|
5.190 |
5.190 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Phụ nữ |
- |
|
|
|
|
4.196 |
4.196 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Nông dân |
- |
|
|
|
|
3.931 |
3.931 |
|
|
|
|
|
|
38 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
- |
|
|
|
|
6.081 |
6.081 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Người cao tuổi |
- |
|
|
|
|
383 |
383 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Cựu chiến binh |
- |
|
|
|
|
2.473 |
2.473 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Đoàn ủy Khối cơ quan |
- |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Đoàn ủy Khối doanh nghiệp |
- |
|
|
|
|
571 |
571 |
|
|
|
|
|
|
42 |
LH các hội KHKT |
- |
|
|
|
|
754 |
754 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Nhà báo |
- |
|
|
|
|
808 |
808 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Người mù |
- |
|
|
|
|
440 |
440 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Đông y |
- |
|
|
|
|
185 |
185 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Chữ thập đỏ |
- |
|
|
|
|
2.650 |
2.650 |
|
|
|
|
|
|
47 |
- Nhà ND người già & TE |
- |
|
|
|
|
1.882 |
|
1.882 |
|
|
|
|
|
48 |
Hội Khuyết tật |
- |
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
49 |
LH các tổ chức hữu nghị |
- |
|
|
|
|
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Văn học nghệ thuật |
- |
|
|
|
|
2.304 |
2.304 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
- |
|
|
|
|
536 |
536 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
- |
|
|
|
|
565 |
565 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Người tù kháng chiến |
- |
|
|
|
|
375 |
375 |
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội Khuyến học |
- |
|
|
|
|
642 |
642 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Y học |
- |
|
|
|
|
353 |
353 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Liên minh Hợp tác xã |
- |
|
|
|
|
2.320 |
2.320 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Đài Phát thanh TH |
- |
|
|
|
|
11.435 |
11.435 |
|
|
|
|
|
|
58 |
Ban QLDA CCHC |
- |
|
|
|
|
850 |
850 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Công An TP |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
- |
|
|
|
|
16.405 |
16.405 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thưực hiện KH 38 & công tác nhân quyền |
- |
|
|
|
|
530 |
530 |
|
|
|
|
|
|
|
- KP PC tội phạm BBPN |
- |
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
- HĐ của lực lượng QB và PCTN |
- |
|
|
|
|
950 |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục Công an xã |
- |
|
|
|
|
1.202 |
1.202 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục LL bảo vệ dân phố |
- |
|
|
|
|
2.143 |
2.143 |
|
|
|
|
|
|
60 |
Sở Cảnh sát PCCC |
- |
|
|
|
|
4.800 |
4.800 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
43.000 |
43.000 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động |
- |
|
|
|
|
42.011 |
42.011 |
|
|
|
|
|
|
|
- TC ngày công LĐ của DQ cơ động |
- |
|
|
|
|
6.576 |
6.576 |
|
|
|
|
|
|
|
- PC lực lượng QB |
- |
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ CamPuchia |
- |
|
|
|
|
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục LL DQTV |
- |
|
|
|
|
8.800 |
8.800 |
|
|
|
|
|
|
62 |
TT Xúc tiến ĐT TM & Du lịch |
- |
|
|
|
|
6.772 |
|
6.772 |
|
|
|
|
|
63 |
Viện Kinh tế |
- |
|
|
|
|
1.644 |
|
1.644 |
|
|
|
|
|
64 |
Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
- |
|
|
|
|
9.341 |
|
9.341 |
|
|
|
|
|
65 |
Báo Cần Thơ |
- |
|
|
|
|
1.620 |
|
1.620 |
|
|
|
|
|
66 |
Hệ Đảng |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
77.029 |
77.029 |
|
|
|
|
|
|
67 |
Hỗ trợ Tòa án, Viện KS, Cục THA |
- |
|
|
|
|
2.040 |
2.040 |
|
|
|
|
|
|
68 |
KP thực hiện CCHC |
- |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
69 |
KP tổ chức các ngày Lễ lớn |
- |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
70 |
KP mua sắm TS |
- |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
71 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
- |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
72 |
KP phát sinh do tăng biên chế |
- |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
73 |
KP bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
- |
|
|
|
|
14.647 |
14.647 |
|
|
|
|
|
|
74 |
Vốn quy hoạch |
- |
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
75 |
Kinh phí khen thưởng |
- |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
76 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai |
- |
|
|
|
|
3.104 |
|
3.104 |
|
|
|
|
|
77 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
- |
|
|
|
|
17.807 |
|
17.807 |
|
|
|
|
|
|
- 02 trường thực hành |
- |
|
|
|
|
4.300 |
|
4.300 |
|
|
|
|
|
75 |
Trường Cao đẳng nghề |
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
|
10.400 |
|
10.400 |
|
|
|
|
|
76 |
Trường Chính trị |
- |
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
77 |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
9.061 |
|
9.061 |
|
|
|
|
|
78 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
9.000 |
9.000 |
|
9.000 |
|
13.381 |
|
13.381 |
|
|
|
|
|
79 |
Trường Cao đẳng y tế |
- |
|
|
|
|
6.967 |
|
6.967 |
|
|
|
|
|
80 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật |
- |
|
|
|
|
6.141 |
|
6.141 |
|
|
|
|
|
81 |
Trường Trung cấp TDTT |
- |
|
|
|
|
2.691 |
|
2.691 |
|
|
|
|
|
82 |
Trường năng khiếu TDTT |
- |
|
|
|
|
14.629 |
|
14.629 |
|
|
|
|
|
83 |
Trường TC Nghề KV ĐBSCL |
- |
|
|
|
|
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
84 |
Đào tạo lại công chức (Sở Nội vụ) |
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
85 |
Đào tạo của khối đoàn thể |
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
86 |
Kinh phí đào tạo nghề LĐ ngoại thành (Sở LĐ TBXH) |
- |
|
|
|
|
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
87 |
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
- |
|
|
|
|
9.471 |
|
9.471 |
|
|
|
|
|
88 |
Kinh phí đào tạo ngành Y tế |
- |
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
89 |
Đào tạo cán bộ của Thành ủy |
- |
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
90 |
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
- |
|
|
|
|
7.921 |
|
7.921 |
|
|
|
|
|
91 |
KP đào tạo của Công an thành phố |
- |
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
92 |
KP đào tạo của Sở Cảnh sát PCCC |
- |
|
|
|
|
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
93 |
Kinh phí tập huấn lĩnh vực khuyến công (TT Khuyến công & TVPTCN thuộc Sở CT) |
- |
|
|
|
|
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
94 |
Kinh phí tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
- |
|
|
|
|
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
|
|
95 |
Kinh phí tập huấn của Sở LĐTBXH |
- |
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
96 |
Đào tạo tập huấn các ngành khác |
- |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
97 |
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã (Liên minh HTX: 200 trđ; CC PT Nông thôn: 200 trđ) |
- |
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
98 |
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 |
- |
|
|
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
99 |
KP đào tạo nước ngoài (Sở Nội vụ) |
- |
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
100 |
KP đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
- |
|
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
101 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ |
89.900 |
89.900 |
|
57.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố Cần Thơ |
98.620 |
98.620 |
|
57.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Hỗ trợ vốn cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề theo chỉ đạo của Thành ủy-HĐND- UBND thành phố |
321.000 |
321.000 |
|
321.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
18.500 |
18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
150.250 |
50.250 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Công ty TNHH cấp thoát nước Cần Thơ |
27.000 |
8.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ (Ban ODA) |
245.000 |
100.000 |
145.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Ban QLDA nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Dự toán chi đầu năm 2016 bao gồm kinh phí tiết kiệm 20% chi thường xuyên được giữ lại tại ngân sách thành phố để thực hiện cải cách tiền lương |
DỰ TOÁN CHI XCB NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG |
THỜI GIAN KC-HT |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT |
GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015 |
GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2015 |
DỰ TOÁN NĂM 2016 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
TT |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
3.107.400 |
A |
Công trình thành phố quản lý |
|
|
|
|
|
|
1.488.868 |
|
- Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
- Kế hoạch vốn thực hiện |
|
|
|
|
|
|
1.438.868 |
I |
Ngành giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
93.950 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
69.300 |
1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền) |
Phong Điền |
2010-2015 |
B |
995.830 |
58.091 |
60.105 |
11.900 |
2 |
Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
Cái Răng |
2009-2014 |
B |
886.613 |
344.300 |
384.757 |
57.400 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
24.650 |
1 |
Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
49.771 |
32.803 |
32.925 |
4.000 |
2 |
Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2 |
Ô Môn |
2014-2017 |
C |
33.016 |
4.699 |
6.000 |
5.000 |
3 |
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12 |
Bình Thủy |
2014-2017 |
B |
56.497 |
27.084 |
33.398 |
4.600 |
5 |
Đường vào Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
2016-2018 |
C |
48.186 |
- |
- |
11.050 |
II |
Ngành nông, lâm, thủy sản, thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
41.000 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
41.000 |
1 |
Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
Ô Môn |
2009-2015 |
B |
416.744 |
70.310 |
108.611 |
35.000 |
3 |
Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ |
Phong Điền |
|
|
137.982 |
17.932 |
22.774 |
6.000 |
III |
Ngành Y tế |
|
|
|
|
|
|
281.750 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
263.425 |
1 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ |
Ô Môn |
2008-2015 |
B |
215.374 |
47.398 |
70.772 |
5.175 |
2 |
Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
A |
605.005 |
4.940 |
108.843 |
150.250 |
3 |
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
Ninh kiều |
2010-2015 |
A |
921.093 |
289.453 |
410.042 |
58.000 |
5 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
Ninh kiều |
2010-2015 |
B |
218.058 |
87.099 |
109.951 |
30.000 |
8 |
Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
2013-2017 |
B |
122.604 |
33.992 |
38.105 |
20.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
18.325 |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
33.043 |
4.181 |
11.854 |
12.825 |
6 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS-CoV tại thành phố Cần Thơ |
TPCT |
2015-2016 |
C |
10.595 |
- |
- |
5.000 |
7 |
Hệ thống cấp nước, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh viện phổi và Bệnh viện Tâm thần TP Cần Thơ |
Ô Môn |
2015-2017 |
C |
4.077 |
- |
- |
500 |
IV |
Ngành giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
241.500 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
22.355 |
1 |
Trại thực nghiệm Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
76.822 |
25.593 |
26.193 |
5.000 |
2 |
Trường THPT An Khánh |
Ninh Kiều |
2013-2017 |
B |
65.965 |
47.109 |
52.255 |
2.000 |
4 |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện |
Bình Thủy |
2010-2015 |
B |
73.793 |
65.211 |
68.300 |
1.500 |
5 |
THPT Phú Thứ (giai đoạn 1) |
Cái Răng |
2011-2016 |
B |
80.087 |
65.850 |
69.482 |
9.500 |
8 |
Tăng cường kỹ năng nghề |
Bình Thủy |
|
B |
43.643 |
2.200 |
2.200 |
3.200 |
11 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật |
Ninh Kiều |
2012-2013 |
C |
6.735 |
5.274 |
5.274 |
1.155 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
219.145 |
1 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
Ninh Kiều |
2014-2018 |
B |
104.891 |
1.847 |
1.847 |
54.745 |
2 |
Trường THPT Phan Văn Trị |
Phong Điền |
2014-2018 |
B |
72.736 |
19.770 |
22.000 |
50.000 |
3 |
Trường THPT Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
2014-2018 |
C |
28.636 |
7.952 |
10.000 |
18.000 |
4 |
Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
C |
8.630 |
3.384 |
3.840 |
500 |
5 |
Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
61.019 |
252 |
252 |
20.000 |
6 |
Trường chính trị thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2015-2019 |
B |
175.545 |
65 |
65 |
57.000 |
7 |
Khối nhà Thư viện, Thực hành, Thể nghiệm, Triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật, thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014 - 2016 |
C |
18.825 |
14.336 |
15.878 |
7.000 |
8 |
Trường THPT Thạnh An |
Vĩnh Thạnh |
2016-2018 |
C |
1.998 |
623 |
623 |
1.900 |
9 |
Thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
17.984 |
- |
- |
6.000 |
10 |
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
B |
89.757 |
- |
- |
4.000 |
V |
Ngành công cộng phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
295.500 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
291.000 |
1 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01) |
Ô Môn |
2008-2015 |
B |
41.128 |
12.662 |
13.483 |
500 |
2 |
Mở rộng NTLS TP. Cần Thơ (giai đoạn 1) |
Cái Răng |
2011-2015 |
B |
48.524 |
21.539 |
24.416 |
500 |
4 |
Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ |
NK-BT-OM |
2012-2017 |
A |
1.389.074 |
928.121 |
1.014.780 |
10.000 |
5 |
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ |
NK-BT-OM |
2012-2017 |
A |
1.853.208 |
545.013 |
752.532 |
245.000 |
6 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường Sông Hậu, thành phố Cần Thơ |
Nông trường Sông Hậu |
2014-2016 |
C |
1.383 |
- |
415 |
800 |
7 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ |
Nông trường Cờ Đỏ |
2014-2016 |
C |
680 |
- |
230 |
400 |
8 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
2014-2016 |
C |
9.123 |
- |
2.220 |
6.500 |
9 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
Vĩnh Thạnh |
2014-2018 |
B |
108.250 |
745 |
17.800 |
27.300 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
4.500 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
13.197 |
6.425 |
6.425 |
1.000 |
2 |
Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
C |
4.044 |
1.987 |
1.987 |
500 |
8 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang than thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: Nhà bệnh nhân B |
Ô Môn |
2015-2017 |
C |
8.732 |
- |
- |
3.000 |
VI |
Ngành cấp nước, xử lý nước thải, rác thải |
|
|
|
|
|
|
51.250 |
* |
Trả nợ quyết toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Thới |
Phong Điền |
|
|
|
1 |
1 |
4.000 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
36.000 |
1 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
NK-CR |
2003-2014 |
B |
494.277 |
265.183 |
301.366 |
27.000 |
3 |
Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
2013 2016 |
C |
23.995 |
29.242 |
29.242 |
3.000 |
4 |
Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
TPCT |
2011-2014 |
B |
91.854 |
19.630 |
19.767 |
6.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
11.250 |
5 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ |
Vĩnh Thạnh |
2014 2017 |
C |
19.967 |
13.099 |
13.099 |
1.500 |
9 |
Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn |
TPCT |
2015-2016 |
C |
14.886 |
- |
- |
950 |
10 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Thắng |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
C |
14.075 |
- |
- |
3.050 |
11 |
Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
23.391 |
- |
- |
2.700 |
12 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
13.081 |
- |
- |
1.200 |
13 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Ninh Kiều |
2015-2016 |
C |
4.908 |
- |
- |
850 |
14 |
Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
Ô Môn |
2015-2016 |
C |
6.473 |
- |
- |
1.000 |
VII |
Ngành văn hóa thể thao du lịch |
|
|
|
|
|
|
23.587 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
1 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
2013-2016 |
C |
13.909 |
6.300 |
6.300 |
900 |
2 |
Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
2014 - 2015 |
C |
6.723 |
4.800 |
4.800 |
1.000 |
3 |
Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô |
Ninh Kiều |
2014 - 2015 |
C |
7.443 |
3.980 |
3.980 |
1.000 |
5 |
Khu tưởng niệm thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa |
Bình Thủy |
2009-2013 |
B |
57.844 |
- |
- |
1.100 |
6 |
Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch Cồn Khương |
Ninh Kiều |
2009-2013 |
B |
76.300 |
- |
- |
1.000 |
7 |
Khu di tích lịch sử chiến thắng Ông Hào |
Phong Điền |
2009-2012 |
B |
31.512 |
- |
- |
1.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
17.587 |
5 |
Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô |
Phong Điền |
2014-2017 |
C |
23.195 |
6.976 |
6.998 |
1.500 |
6 |
Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền |
Thốt Nốt |
2015-2018 |
C |
36.492 |
- |
- |
5.000 |
7 |
Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
2015-2018 |
C |
27.258 |
- |
- |
3.487 |
8 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn |
Ô Môn |
2016-2018 |
C |
10.230 |
- |
- |
3.700 |
9 |
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
2016-2018 |
C |
9.238 |
- |
- |
3.500 |
10 |
Sân vận động Cần Thơ. Hạng mục: Lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
406 |
- |
- |
400 |
VIII |
Ngành an ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
32.000 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
17.000 |
1 |
Tiểu đoàn Tây Đô |
Cái Răng |
2010-2015 |
B |
120.835 |
80.533 |
92.343 |
600 |
2 |
Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới) |
Cờ Đỏ |
2010-2015 |
B |
48.860 |
40.137 |
41.287 |
1.400 |
3 |
Trường bắn ĐBSCL |
Cờ Đỏ |
2009-2015 |
A |
142.669 |
86.549 |
97.726 |
15.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
2 |
Đại đội tăng thiết giáp |
Cái Răng |
2015-2017 |
C |
14.580 |
7.900 |
7.900 |
3.000 |
5 |
Doanh trại đại đội trinh sát |
Cái Răng |
|
C |
13.537 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
6 |
Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
|
B |
47.831 |
11.087 |
11.309 |
3.200 |
7 |
Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
C |
6.862 |
- |
- |
2.300 |
8 |
Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
10.466 |
- |
- |
3.500 |
IX |
Ngành quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
16.081 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1 |
Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
10.323 |
2.894 |
4.417 |
1.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
15.081 |
1 |
Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án Trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ) |
Ninh Kiều |
2014-2016 |
C |
10.239 |
1.814 |
1.814 |
2.081 |
6 |
Trụ sở làm việc của Ủy ban Đoàn kết Công giáo thành phố |
TPCT |
2014-2016 |
|
475 |
2.039 |
2.078 |
1.500 |
7 |
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
C |
14.792 |
119 |
119 |
7.000 |
10 |
Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
|
C |
6.195 |
- |
- |
2.000 |
11 |
Trụ sở Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi Trường |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
6.719 |
- |
- |
2.500 |
X |
Ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
29.000 |
*** |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
9.000 |
3 |
Trung tâm Giống Thủy sản cấp I |
Vĩnh Thạnh |
2008-2015 |
B |
155.321 |
97.398 |
108.578 |
5.000 |
7 |
Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
2014-2018 |
B |
440.536 |
4.439 |
4.439 |
4.000 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
4 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
B |
141.607 |
- |
- |
15.000 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng Lan tại UBND xã, phường, thị trấn |
TPCT |
2015-2016 |
C |
14.415 |
- |
- |
5.000 |
XI |
Ngành Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
12.250 |
**** |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
12.250 |
1 |
Cấp điện nông thôn thành phố Cần Thơ từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ |
TPCT |
PĐ-CĐ-TL-VT |
B |
2016-2020 |
- |
- |
12.250 |
B |
Công trình quận - huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
758.479 |
I |
UBND quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
|
90.346 |
II |
UBND quận Bình Thủy |
|
|
|
|
|
|
85.840 |
III |
UBND quận Cái Răng |
|
|
|
|
|
|
72.893 |
IV |
UBND quận Ô Môn |
|
|
|
|
|
|
79.056 |
V |
UBND quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
|
87.213 |
VI |
UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
66.733 |
VII |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
109.186 |
VIII |
UBND huyện Thới Lai |
|
|
|
|
|
|
84.186 |
IX |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
83.026 |
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
Chia ra: |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số: |
734.313 |
447.400 |
286.913 |
A |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
B |
CHI MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC |
734.313 |
447.400 |
286.913 |
1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
183.400 |
183.400 |
|
|
NGÀNH NÔNG - LÂM - THỦY SẢN |
35.000 |
35.000 |
|
|
Công trình kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
35.000 |
35.000 |
|
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI |
57.400 |
57.400 |
|
|
Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
57.400 |
57.400 |
|
|
NGÀNH CÔNG NGHIỆP |
10.000 |
10.000 |
|
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ |
10.000 |
10.000 |
|
|
NGÀNH Y TẾ |
41.000 |
41.000 |
|
|
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
16.000 |
16.000 |
|
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
15.000 |
15.000 |
|
|
Bệnh viện Quân dân y thành phố Cần Thơ |
10.000 |
10.000 |
|
|
NGÀNH AN NINH - QUỐC PHÒNG |
15.000 |
15.000 |
|
|
Trường bắn ĐBSCL |
15.000 |
15.000 |
|
|
NGÀNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
25.000 |
25.000 |
|
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
10.000 |
10.000 |
|
|
Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ |
5.000 |
5.000 |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (GĐ 1) |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
VỐN ODA |
264.000 |
264.000 |
- |
|
Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL (tiểu dự án TPCT) |
145.000 |
145.000 |
|
|
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
19.000 |
19.000 |
|
|
Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố |
100.000 |
100.000 |
|
3 |
VỐN SỰ NGHIỆP |
286.913 |
|
286.913 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện |
Tổng chi cân đối ngân sách quận, huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp thành phố cho ngân sách quận, huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
Quận Ninh Kiều |
773.652 |
548.570 |
216.834 |
166.104 |
50.730 |
2 |
Quận Bình Thủy |
231.824 |
304.937 |
215.577 |
160.800 |
54.777 |
3 |
Quận Cái Răng |
220.303 |
237.872 |
129.175 |
88.245 |
40.930 |
4 |
Quận Ô Môn |
109.500 |
346.434 |
302.451 |
258.061 |
44.390 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
182.201 |
332.468 |
269.016 |
221.168 |
47.848 |
6 |
Huyện Phong Điền |
55.254 |
300.763 |
309.029 |
271.558 |
37.471 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
59.570 |
326.820 |
358.023 |
285.752 |
72.271 |
8 |
Huyện Thới Lai |
51.017 |
347.558 |
355.442 |
308.171 |
47.271 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
45.751 |
319.433 |
330.130 |
286.318 |
43.812 |
|
Tổng cộng |
1.729.072 |
3.064.855 |
2.485.677 |
2.046.177 |
439.500 |
(Kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: %
Số TT |
Đơn vị |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố) |
|||||||||||
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
Thuế sử dụng đất NN |
Thuế sử dụng đất Phi NN |
Thuế thu nhập cá nhân |
Lệ phí trước bạ |
Phí - lệ phí |
Thu khác ngân sách |
|||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập DN |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế tài nguyên |
Thuế môn bài |
Thu khác |
||||||||
1 |
Quận Ninh Kiều |
30 |
40 |
40 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Quận Bình Thủy |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Quận Cái Răng |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Quận Ô Môn |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Phong Điền |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Thới Lai |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
85 |
85 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2021 cho các cơ sở điều trị thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết 121/NQ-HĐND về đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên các ấp, khu phố trên địa bàn các huyện Cai Lậy, Tân Phước và Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung chủ yếu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong quy hoạch, đầu tư, quản lý và sử dụng công trình thủy lợi giai đoạn 2011-2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ ba - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của xã, phường, thị trấn thuộc huyện Bố Trạch và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài sản dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn tại trụ sở tiếp công dân của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách Khu vực 4 và Khu vực 9 để thành lập khu vực mới thuộc phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua "Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung nội dung tại khoản 2, Điều 7 của Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Kế hoạch bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học, học viện trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và đường giao thông nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng, phó phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển cây trồng đặc thù để lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng cầu Tân Phong trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Long do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định vấn đề liên quan đến thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định định mức hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 01/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đối với cán bộ, công, viên chức, công, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 2, Điều 1, Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất tại xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trong doanh nghiệp, tổ chức, chủ đầu tư, nhà thầu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa về lĩnh vực hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo lao động kỹ thuật trình độ trung cấp nghề trở lên và giáo viên dạy nghề tại cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND thông qua quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt quy hoạch địa điểm và tên gọi Quảng trường xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" tại Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2012 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2010 thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năn 2009 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2000 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình tại kỳ họp lần thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VI Ban hành: 21/02/2000 | Cập nhật: 24/06/2014