Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2453/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 04/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2453/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được UBND tỉnh Lâm Đồng công bố tại các Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/6/2010; Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 08/6/2010; Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 30/11/2012; Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 22/01/2014.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
|
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
1 |
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
6 |
1 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
7 |
2 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
8 |
3 |
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
9 |
4 |
Công bố hợp quy giống cây trồng dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
10 |
5 |
Công bố hợp quy giống cây trồng dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng |
III |
Lĩnh vực Thú y |
|
11 |
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
12 |
2 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
13 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
14 |
4 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
15 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; kiểm dịch động vật tại nơi đến |
16 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; Kiểm dịch sản phẩm động vật tại nơi đến |
17 |
7 |
Kiểm dịch vận chuyển động vật thủy sản giống ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; kiểm soát động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận |
18 |
8 |
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
19 |
9 |
Thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ |
20 |
10 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm |
21 |
11 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
22 |
12 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
23 |
13 |
Cấp Giấy xác nhận Quảng cáo thuốc thú y |
24 |
14 |
Đăng ký chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
25 |
15 |
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm |
IV |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|
26 |
1 |
Tiếp nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
V |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
27 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
28 |
2 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
VI |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
29 |
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
30 |
2 |
Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
31 |
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
32 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
33 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
34 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
35 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dung trong chăn nuôi. |
36 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dung trong chăn nuôi. |
VII |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
37 |
1 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
38 |
2 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
39 |
3 |
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thủy sinh hoang dã quý hiếm quy định tại công ước CITES và theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của công ước CITES |
40 |
4 |
Bố trí, ổn định dân di cư ngoài tỉnh |
41 |
5 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
42 |
6 |
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn |
43 |
7 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy |
44 |
8 |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
45 |
9 |
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy. |
46 |
10 |
Tiếp nhận công bố phân bón hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
47 |
11 |
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm nông lâm thủy sản |
VIII |
Lĩnh vực chế biến nông lâm sản |
|
48 |
1 |
Công nhận làng nghề |
49 |
2 |
Công nhận nghề truyền thống |
50 |
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
IX |
Lĩnh vực Nông thôn mới |
|
51 |
1 |
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
52 |
2 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
53 |
3 |
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
X |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
54 |
1 |
Cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
55 |
2 |
Cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
56 |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
XI |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
57 |
1 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi rường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
58 |
2 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
59 |
3 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
60 |
4 |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức |
61 |
5 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
62 |
6 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
63 |
7 |
Cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ. |
64 |
8 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
65 |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
66 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES |
67 |
11 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
68 |
12 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
69 |
13 |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
70 |
14 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
71 |
15 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
72 |
16 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
73 |
17 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
74 |
18 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
75 |
19 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
76 |
20 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
77 |
21 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
78 |
22 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh. |
79 |
23 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
80 |
24 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý). |
81 |
25 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý. |
82 |
26 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
83 |
27 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con. |
84 |
28 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
85 |
29 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
86 |
30 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
87 |
31 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
88 |
32 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyên sang sử dụng cho mục đích khác |
89 |
33 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
90 |
34 |
Giao rừng đối với tổ chức để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước. |
91 |
35 |
Giao rừng, Cho thuê rừng đối với tổ chức để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sản xuất kinh doanh có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước |
92 |
36 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
93 |
37 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
94 |
38 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
95 |
39 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh). |
96 |
40 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
97 |
41 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng. |
98 |
42 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng từ nguồn ngân sách Nhà nước. |
99 |
43 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES (Trường hợp không kinh doanh, buôn bán quốc tế) |
100 |
44 |
Thẩm định hồ sơ kiểm kê tài nguyên rừng để thực hiện các dự án đầu tư có liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phí, lệ phí mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị GN(A), tỷ lệ 1/5000 Địa điểm: các xã Cổ Loa, Đông Hội, Mai Lâm, Xuân Canh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 1251/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 26/09/2020
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2020 về định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 744/QĐ-UBND Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 1480/QĐ-UBND về hỗ trợ đối với người mắc bệnh hiểm nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025 Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án phân luồng, đào tạo nghề cho học sinh sau trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực vận tải đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2018 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Khoa học lịch sử tỉnh Yên Bái khóa III, nhiệm kỳ 2017-2022 Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2016 -2020 Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo; công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện; kết quả đánh giá việc thực hiện cải cách hành chính của đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1251/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Dự án phục vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Nghị định 52/2015/NĐ-CP về Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 173/QĐ-UBND Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2016 Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2009 - 2013 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Liên đoàn Vovinam tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp giữa lực lượng kiểm lâm, công an, quân sự, bộ đội biên phòng, ngành văn hóa - thể thao và du lịch, Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh trong công tác bảo vệ rừng tại Khu di tích Căn cứ quân ủy Bộ chỉ huy Miền - Tà Thiết Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 2465/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã của thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 theo Quyết định số 1956/QĐ -TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2012 công bố dịch bệnh chổi rồng trên cây nhãn ở địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình, Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Y tế tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2009 quy định áp dụng chỉ số giá phần xây dựng để tính giá trị bồi thường; định giá, bán đấu giá tài sản công, thi hành án, giải thể doanh nghiệp, doanh nghiệp, tuyên bố phá sản; tính lệ phí trước bạ; tính thuế và tính khoản nghĩa vụ tài chính khác trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2008 về Quy trình chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008