Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện; kết quả đánh giá việc thực hiện cải cách hành chính của đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu: | 173/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 17/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 173/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN; KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CCHC CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy chế xác định chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Thực hiện Kế hoạch số 396/KH-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh về việc triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 thành lập theo Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh) tại Văn bản số 01/HĐTĐ ngày 03/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; kết quả đánh giá việc thực hiện cải cách hành chính của các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (có Bảng tổng hợp chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số, kết quả đánh giá cải cách hành chính năm 2016, các đơn vị, địa phương tổ chức quán triệt, làm rõ nguyên nhân, xác định trách nhiệm của tập thể, cá nhân liên quan, nghiêm túc rút kinh nghiệm, kịp thời tăng cường các giải pháp nhằm đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của đơn vị, địa phương mình những năm tiếp theo.
Giao Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh) căn cứ Chỉ số, kết quả đánh giá cải cách hành chính tại Quyết định này, báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh làm căn cứ xét khen thưởng năm 2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)
TT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ |
CHỈ SỐ CCHC NĂM 2016 |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm) |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (9 điểm) |
Cải cách thủ tục hành chính (13 điểm) |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (13 điểm) |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức (17 điểm) |
Cải cách tài chính công (8 điểm) |
Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm) |
Thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông (14 điểm) |
|||||||||||||||||
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm (5 điểm) |
Điểm thẩm định (5 điểm) |
Điểm ĐT XHH (9 điểm) |
Tổng điểm |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Điểm ĐT XHH |
Tổng điểm |
|
||
1 |
Văn phòng UBNĐ tỉnh |
14 |
12 |
3.5 |
3.5 |
Không chấm |
13 |
13 |
17 |
16 |
8 |
6 |
12 |
11 |
5 |
5 |
Không ĐT |
5 |
72.5 |
66.5 |
Không ĐT |
66.5 |
…. |
|
2 |
Sở Khoa học và CN |
14 |
11.7 |
9 |
8.5 |
13 |
12.5 |
13 |
12 |
17 |
15.5 |
7.5 |
7 |
12 |
10.5 |
5 |
4.5 |
9 |
13.5 |
90.5 |
82.2 |
9 |
91.2 |
|
3 |
Sở Tài chính |
14 |
12.2 |
9 |
8 |
13 |
12.5 |
13 |
12 |
17 |
15.3 |
8 |
7 |
10.7 |
10.2 |
5.5 |
4.5 |
9 |
13.5 |
90.2 |
81.7 |
9 |
90.7 |
|
4 |
Sở Nội vụ |
13.5 |
13 |
9 |
7.7 |
13 |
12 |
13 |
11 |
17 |
15.5 |
7 |
7 |
11 |
10.5 |
4.5 |
4.5 |
9 |
13.5 |
88 |
81.2 |
9 |
90.2 |
|
5 |
Sở Thông tin và TT |
14 |
12.5 |
9 |
8.2 |
13 |
12.5 |
13 |
12 |
14.5 |
13.50 |
8 |
7 |
11.5 |
10.5 |
5 |
5 |
9 |
14 |
88 |
81.2 |
9 |
90.2 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
13 |
12 |
9 |
9 |
13 |
12.5 |
13 |
11 |
17 |
14.75 |
8 |
6 |
12 |
11 |
5 |
4.5 |
9 |
13.5 |
90 |
80.75 |
9 |
89.75 |
|
7 |
Sở Tư pháp |
14 |
11.9 |
9 |
8.5 |
13 |
12.5 |
13 |
13 |
17 |
13.5 |
8 |
7 |
9.5 |
9 |
4.5 |
4 |
9 |
13 |
88 |
79.4 |
9 |
88.4 |
|
8 |
Sở Y tế |
14 |
11.5 |
9 |
8.5 |
13 |
12 |
12 |
12 |
14.25 |
13.25 |
7 |
6 |
12 |
12 |
4 |
4 |
9 |
13 |
85.25 |
79.25 |
9 |
88.25 |
|
9 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
14 |
12 |
9 |
7.5 |
13 |
12.5 |
13 |
13 |
15 |
13.5 |
8 |
7 |
11.5 |
9.2 |
5 |
4.5 |
9 |
13.5 |
88.5 |
79.2 |
9 |
88.2 |
|
10 |
Sở Ngoại vụ |
14 |
12 |
9 |
8.5 |
13 |
12.5 |
13 |
12 |
17 |
13 |
8 |
6 |
12 |
10.7 |
5 |
4.5 |
9 |
13.5 |
91 |
79.2 |
9 |
88.2 |
|
11 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
14 |
10 |
6.5 |
6.5 |
Không chấm |
13 |
12.5 |
17 |
15 |
8 |
7 |
10 |
9 |
Không chấm |
68.5 |
60 |
Không ĐT |
60 |
…. |
||||
12 |
Sở Kế hoạch và ĐT |
12.7 |
12.2 |
9 |
8 |
13 |
11.5 |
13 |
13 |
15 |
12.5 |
8 |
7 |
10.7 |
10.2 |
5.5 |
4 |
9 |
13 |
86.9 |
78.4 |
9 |
87.4 |
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
13.75 |
11.45 |
9 |
9 |
13 |
12 |
11 |
10 |
15 |
13.5 |
5 |
4 |
9 |
8 |
Không chấm |
75.75 |
67.95 |
Không ĐT |
67.95 |
…. |
|||
14 |
Sở Giao thông VT |
14 |
12 |
9 |
8.5 |
13 |
13 |
13 |
12 |
15 |
12.3 |
8 |
7 |
11.5 |
9 |
4.5 |
4 |
9 |
13 |
88 |
77.8 |
9 |
86.8 |
|
15 |
Sở Công Thương |
12 |
10.5 |
9 |
8 |
13 |
12.5 |
13 |
12 |
17 |
12 |
8 |
7 |
12 |
9.7 |
5 |
4.5 |
9 |
13.5 |
89 |
76.2 |
9 |
85.2 |
|
16 |
Sở Giáo dục và ĐT |
14 |
12.2 |
9 |
9 |
13 |
11 |
13 |
12 |
17 |
13.5 |
8 |
6 |
10.5 |
8.2 |
4.5 |
4 |
9 |
13 |
89 |
75.9 |
9 |
84.9 |
|
17 |
Sở Văn hoá, TTDL |
14 |
10.7 |
9 |
8 |
13 |
12 |
13 |
11 |
17 |
11 |
8 |
6 |
11.2 |
9.2 |
4.5 |
4.5 |
9 |
13.5 |
89.7 |
72.4 |
9 |
81.4 |
|
18 |
Sở Lao động, TBXH |
13 |
9.4 |
8.2 |
5.7 |
13 |
12.5 |
13 |
12 |
15.8 |
123 |
8 |
6 |
11.5 |
9.5 |
5 |
3.5 |
9 |
12.5 |
87.5 |
70.9 |
9 |
79.9 |
|
19 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
14 |
11 |
9 |
8.2 |
13 |
11.5 |
13 |
11 |
17 |
11.5 |
8 |
5 |
12 |
7.7 |
5 |
4.5 |
9 |
13.5 |
91 |
70.4 |
9 |
79.4 |
|
20 |
Sở Tài nguyên và MT |
12.7 |
10.2 |
7.7 |
7.2 |
13 |
12 |
13 |
10.5 |
14 |
11.5 |
7 |
5 |
10.5 |
10 |
5 |
4 |
9 |
13 |
82.9 |
70.4 |
9 |
79.4 |
|
Ghi chú:
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh: Tổng điểm tối đa đánh giá: 68.5 điểm;
- Văn phòng UBND tỉnh: Tổng điểm tối đa đánh giá: 72.5
- Thanh tra tỉnh: Tổng điểm tối đa đánh giá: 78.
Lý do: Trong bảng tiêu chí đánh giá có một số nội dung tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc chức năng, nhiệm vụ thực hiện của các đơn vị
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)
TT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ |
CHỈ SỐ CCHC NĂM 2016 |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm) |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (8 điểm) |
Cải cách thủ tục hành chính (10 điểm) |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (12 điểm) |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức (18 điểm) |
Cải cách tài chính công (10 điểm) |
Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm) |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (16 điểm) |
|||||||||||||||||
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm (7 điểm) |
Điểm thẩm định (7 điểm) |
Điểm ĐT XHH (9 điểm) |
Tổng điểm |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Điểm ĐT XHH |
Tổng điểm |
|
||
1 |
UBND thành phố Hà Tĩnh |
14 |
13 |
8 |
7.75 |
10 |
9.5 |
12 |
11 |
18 |
16 |
10 |
8 |
12 |
10.5 |
7 |
6.5 |
9 |
15.5 |
91.0 |
82.25 |
9 |
91.25 |
|
2 |
UBND huyện Lộc Hà |
14 |
13 |
8 |
8 |
10 |
9.5 |
12 |
11 |
16 |
14 |
10 |
8 |
10 |
9.5 |
7 |
7 |
9 |
16 |
87 |
80 |
9 |
89 |
|
3 |
UBND huyện Thạch Hà |
14 |
11.7 |
8 |
7.4 |
10 |
9.5 |
11 |
11 |
17 |
14 |
9 |
8 |
10 |
9 |
7 |
6.5 |
9 |
15.5 |
86 |
77.1 |
9 |
86.1 |
|
4 |
UBND huyện Vũ Quang |
14 |
12 |
8 |
7.75 |
10 |
9 |
12 |
10 |
17 |
15 |
8 |
8 |
12 |
8.5 |
7 |
6.5 |
9 |
15.5 |
88 |
76.75 |
9 |
85.75 |
|
5 |
UBND huyện Nghi Xuân |
14 |
12.25 |
8 |
7.4 |
10 |
9.5 |
12 |
10 |
16 |
13.5 |
10 |
8 |
12 |
9.5 |
7 |
6.5 |
9 |
15.5 |
89 |
76.65 |
9 |
85.65 |
|
6 |
UBND huyện Can Lộc |
12.5 |
11 |
8 |
7.5 |
10 |
9.5 |
12 |
11 |
17 |
12.5 |
10 |
8 |
10.5 |
10.5 |
7 |
6.5 |
9 |
15.5 |
87 |
76.5 |
9 |
85.5 |
|
7 |
UBND huyện Cẩm Xuyên |
14 |
11.9 |
8 |
7.75 |
10 |
9.5 |
12 |
10.75 |
17 |
13.75 |
10 |
7 |
10 |
8 |
7 |
6.5 |
9 |
15.5 |
88 |
75.15 |
9 |
84.15 |
|
8 |
UBND thị xã Hồng Lĩnh |
14 |
10.5 |
8 |
7.75 |
10 |
9 |
12 |
10 |
16.75 |
13 |
10 |
8 |
10 |
10 |
7 |
6.5 |
9 |
15.5 |
87.75 |
74.75 |
9 |
83.75 |
|
9 |
UBND huyện Hương Sơn |
12.5 |
10.9 |
8 |
7.5 |
10 |
9 |
11 |
10 |
17 |
15 |
9 |
7 |
10.5 |
9 |
6 |
6 |
9 |
15 |
84 |
74.4 |
9 |
83.4 |
|
10 |
UBND huyện Hương Khê |
14 |
10.9 |
7.7 |
7.2 |
10 |
9 |
12 |
10 |
18 |
15 |
10 |
8 |
9.5 |
6.5 |
6 |
5.5 |
9 |
14.5 |
87.2 |
72.1 |
9 |
81.1 |
|
11 |
UBND huyện Đức Thọ |
13.2 |
9.5 |
7.5 |
7 |
9.5 |
9 |
10.5 |
10.5 |
15 |
15 |
8 |
7 |
11 |
8.5 |
5.5 |
5.5 |
9 |
14.5 |
80.2 |
72 |
9 |
81 |
|
12 |
UBND huyện Kỳ Anh |
14 |
10.7 |
8 |
6.9 |
10 |
9.5 |
12 |
11 |
18 |
14 |
10 |
7 |
11.5 |
8 |
6.5 |
5.5 |
8 |
5.5 |
90.0 |
72.6 |
8 |
80.6 |
|
13 |
UBND thị xã Kỳ Anh |
12.5 |
10.7 |
8 |
7.4 |
10 |
9 |
11.5 |
10 |
16.8 |
12.5 |
8 |
8 |
8.5 |
7 |
6 |
6 |
9 |
15 |
81.3 |
70.6 |
9 |
79.6 |
|
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 TẠI MỘT SỐ ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh)
TT |
ĐƠN VỊ |
CHO ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ |
KẾT QUẢ CCHC NĂM 2016 |
Ghi chú |
||||||||||||
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm) |
Tổ chức thực hiện văn bản QPPL (9 điểm) |
Cải cách thủ tục hành chính (13 điểm) |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức (16 điểm) |
Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm) |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (15 điểm) |
|||||||||||
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
Tự cho điểm |
Điểm thẩm định |
|
||
1 |
Bảo hiểm XH tỉnh |
14 |
13 |
9 |
9 |
13 |
12 |
16 |
16 |
12 |
11 |
15 |
15 |
79 |
76 |
|
2 |
Cục Hải quan tỉnh |
11 |
10.5 |
9 |
9 |
13 |
13 |
16 |
16 |
12 |
12 |
13 |
13 |
74 |
73.5 |
|
3 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
14 |
12.9 |
8 |
8 |
12 |
12 |
16 |
14.5 |
10 |
9.5 |
15 |
15 |
75 |
71.9 |
|
4 |
Cục Thuế tỉnh |
13.7 |
13.2 |
9 |
9 |
13 |
13 |
11.5 |
11.5 |
12 |
12 |
13 |
13 |
72.2 |
71.7 |
|
5 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
14 |
13 |
9 |
8 |
13 |
12 |
16 |
11.5 |
10 |
9 |
14 |
14 |
76 |
67.5 |
|
6 |
Công an tỉnh |
14 |
11.5 |
8 |
8 |
12 |
12 |
12 |
10.5 |
9.5 |
6.5 |
10 |
10 |
65.5 |
58.5 |
|
Ghi chú: Tổng điểm tối đa đánh giá của các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn là: 79 điểm (thực hiện theo Phụ lục của số 396/KH-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh)
Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2020 công bố 04 danh mục thủ tục hành chính thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Kế hoạch 396/KH-UBND thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 cho các cấp, ngành, đơn vị Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 3403/QĐ-UBND về thành lập Hội đồng thẩm định xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Kế hoạch 396/KH-UBND triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 tại các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2015 thành lập bản mới thuộc xã Phiêng Khoài, xã Yên Sơn, xã Chiềng Sàng của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND sửa đổi Biểu giá tính thuế tài nguyên rừng kèm theo Quyết định 1206/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 30/10/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ trách nhiệm Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Gia Lai trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục của từng cơ quan, đơn vị; giải quyết liên thông giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá kết quả hoạt động và khen thưởng đối với doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu tư mới và trả nợ vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà Nội Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo đông người, phức tạp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong cho sản phẩm cam quả Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bổ sung vào Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời tải trọng, khổ giới hạn của đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, việc quản lý, sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy chế xác định chỉ số tại các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định mức tiền ăn đối với người nghiện ma túy đang chữa trị, cai nghiện bắt buộc và mức đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu trong Khu kinh tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND thực hiện công tác cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 2 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND xác định lại diện tích đất ở gắn với thực hiện đăng ký biến động, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2013 Ban hành: 27/09/2010 | Cập nhật: 23/05/2018
Kế hoạch 396/KH-UBND năm 2021 thực hiện Quyết định 489/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Kết luận 49-KL/TW về tiếp tục thực hiện Chỉ thị 11-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 01/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021