Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 cho các cấp, ngành, đơn vị
Số hiệu: 3403/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 12/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3403/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 12 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CHO CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phvề giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 153/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành hệ thống nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi ngân sách thường xuyên;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3241/STC-QLNS ngày 11/12/2017 về việc ban hành Quyết định về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 cho các cấp, các; ngành, các đơn vị như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 71.020.278 triệu đồng. Bao gồm:

1.1. Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khu: 42.560.000 triệu đồng.

1.2. Thu ngân sách địa phương và khác: 28.460.278 triệu đồng. Trong đó:

- Thu nội địa: 24.725.000 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.611.173 triệu đồng.

- Thu vay: 1.106.600 triệu đồng.

- Thu quản lý qua ngân sách: 410.000 triệu đồng.

- Ghi thu vay, viện trợ nước ngoài: 607.505 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 23.450.454 triệu đồng. Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 10.938.743 triệu đồng.

- Hoàn trQuỹ Đầu tư và Phát triển đất đã ứng cho Đề án nông nghiệp công nghệ cao VinEco tại Vĩnh Bo: 357.821 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 9.107.315 triệu đồng.

- Tạo nguồn cải cách tiền lương: 842.598 triệu đồng.

- Phân cấp cho các ngành, các cấp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội: 892.500 triệu đồng.

- Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách: 535.740 triệu đồng

- Chi trả lãi, phí vay: 62.504 triệu đồng.

- Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển: 180.000 triệu đồng.

- Trung ương bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên: 121.533 triệu đồng.

- Chi quản lý qua ngân sách: 410.000 triệu đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Đối vi dự toán thu.

Căn cứ dự tn thu ngân sách năm 2018 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị tổ chức thực hiện các biện pháp phấn đấu tăng thu ngân sách vượt dự toán được giao.

2. Đối với dự toán chi.

2.1. Dự toán chi thường xuyên.

Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2018 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị lập dự toán ngân sách gửi cơ quan Tài chính thẩm định.

Dự toán chi thường xuyên đã bao gồm các khoản chi lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ hiện hành, các khoản chi nghiệp vụ thường xuyên,... đm bảo thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao của đơn vị.

Các cấp, các ngành, các đơn vị chủ động thực hiện điều hành dự toán ngân sách trong phạm vi được duyệt, đảm bảo hiệu quả, bố trí các khoản chi theo thứ tự ưu tiên trước hết đảm bảo chi lương, phụ cấp, an sinh xã hội, chế độ chính sách đối với người có công, gia đình chính sách.

Nghiêm túc thực hiện yêu cầu về tiết kiệm, chống lãng phí theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tiết kiệm chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, chi hoạt động tại các đơn vị sự nghiệp.

2.2. Dự toán chi mua sắm, sửa chữa.

Giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ban, ngành có liên quan kiểm tra, đề xuất phân bđể triển khai thực hiện theo quy định.

2.3. Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án, đề tài.

Giao Sở chủ quản chủ trì, thống nhất với Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ để triển khai thực hiện theo quy định.

Điều 3. Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng, Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2018./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- Ban KTNS HĐND TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- VP: TU, HĐND, UBND TP;
- Các Quận, Huyện ủy;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- CPVP;
- Công báo HP, Cổng TTĐT HP;
- Các phòng CV;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Tùng

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

Thành phố Hải Phòng

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Trung ương giao

HĐND TP giao

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

 

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

68.657.278

21.353.418

71.020.278

23.450.454

A

Thu ngân sách địa phương (I+... +V)

26.097.278

21.353.418

28.460.278

23.450.454

I

Thu nội địa

22.772.000

18.028.140

24.725.000

19.715.176

1

Khu vực doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

2.480.000

1.957.060

2.480.000

1.957.060

2

Khu vực doanh nghiệp Nhà nước địa phương

1.245.000

971.452

1.245.000

971.452

3

Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.996.000

3.129.140

3.996.000

3.129.140

4

Khu vực công thương nghiệp và ngoài quốc doanh.

4.336.000

3.387.800

4.394.000

3.410.960

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.620.000

1.263.600

1.650.000

1.287.000

6

Thu tiền sử dụng đất

2.700.000

2.700.000

3.600.000

3.600.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

70.000

70.000

70.000

70.000

8

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

600.000

600.000

700.000

700.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

1.800.000

522.288

1.950.000

565.812

10

Lệ phí trước bạ

850.000

850.000

880.000

880.000

11

Thu phí lệ phí (tính cân đối)

595.000

250.000

780.000

327.731

12

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

80.000

80.000

250.000

250.000

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

70.000

51.800

70.000

51.800

14

Thu khác ngân sách (tính cân đối)

738.000

603.000

815.000

669.221

15

Thu xổ số kiến thiết

42.000

42.000

45.000

45.000

16

Thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

1.550.000

1.550.000

1.800.000

1.800.000

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.611.173

1.611.173

1.611.173

1.611.173

III

Thu vay.

1.106.600

1.106.600

1.106.600

1.106.600

1

Vay để đầu tư

123.400

123.400

123.400

123.400

2

Vay lại cho các dự án ODA

983.200

983.200

983.200

983.200

IV

Thu quản lý qua ngân sách

 

 

410.000

410.000

V

Ghi thu vay, viện trợ nước ngoài

607.505

607.505

607.505

607.505

B

Thu Hải quan

42.560.000

 

42.560.000

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

Thành phố Hải Phòng

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

TW giao

HĐND giao

 

Tổng chi Ngân sách địa phương

21.353.418

23.450.454

I

Tổng chi đầu tư xây dựng cơ bản

7.927.015

10.938.743

1

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung

1.981.270

2.469.998

2

Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất

2.700.000

3.600.000

3

Trung ương bổ sung mục tiêu cho các dự án

1.489.640

1.489.640

4

Chi từ nguồn vốn vay

1.106.600

1.106.600

5

Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

 

1.620.000

6

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

42.000

45.000

7

Ghi chi vốn vay, viện trợ nước ngoài

607.505

607.505

II

Hoàn trả Quỹ Đầu tư và Phát triển đất đã ứng cho Đề án nông nghiệp công nghệ cao VinEco tại Vĩnh Bo

 

357.821

III

Chi thường xuyên

11.919.732

9.107.315

1

Chi sự nghiệp kinh tế

 

1.445.197

 

- Chi sự nghiệp nông nghiệp thủy lợi

 

385.239

 

- Chi sự nghiệp môi trường

 

410.975

 

- Chi sự nghiệp giao thông thị chính

 

434.398

 

- Chi sự nghiệp kinh tế khác

 

214.585

2

Chi sự nghiệp văn xã

 

5.599.654

 

- Chi sự nghiệp Giáo dục

4.020.120

3.269.154

 

- Chi sự nghiệp Đào tạo

488.199

255.800

 

- Chi sự nghiệp Y tế+ Dân số KHHGĐ

 

536.726

 

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

95.094

95.094

 

- Chi sự nghiệp Văn hóa

 

144.976

 

- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

 

120.407

 

- Chi đảm bảo xã hội và văn xã khác

 

1.177.497

3

Chi quản lý hành chính

 

1.695.827

4

Chi an ninh quốc phòng

 

241.122

5

Chi khác ngân sách

 

125.515

IV

Tạo nguồn cải cách tiền lương

842.598

842.598

V

Phân cấp cho các ngành, các cấp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội

 

892.500

VI

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.700

1.700

VII

Dự phòng ngân sách

485.740

535.740

VIII

Chi trả lãi, phí vay

55.100

62.504

IX

Chỉ phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển

 

180.000

X

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu

121.533

121.533

 

Ngân sách Trung ương bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên

121.533

121.533

XI

Chi quản lý qua ngân sách

 

410.000

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2018

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP

NÔNG NGHIỆP- THỦY LỢI - THỦY SẢN NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Trung tâm Khuyến nông (các trạm khuyến nông quận, huyện)

18.237

 

 

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y (các Trạm thú y quận, huyện)

10.870

 

 

3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (các trạm quận, huyện)

6.444

 

 

4

Chi cục Kiểm lâm (các trạm kiểm lâm quận; huyện)

4.761

 

 

5

Văn phòng Thường trực Ban chỉ huy Phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn thành phố (Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai)

1.500

 

 

6

Chi cục Phát triển nông thôn

3.762

 

 

7

Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn)

930

 

 

8

Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao

6.763

 

 

9

Chi cục Thủy sản

6.808

 

 

10

Ban Quản lý cảng cá, bến cá

1.081

 

 

11

Chi cục Thủy Lợi và Phòng chống thiên tai (các hạt đê điều quận, huyện)

12.461

 

 

12

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

3.114

 

 

13

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

516

 

 

14

Vườn Quốc gia Cát Bà

15.585

 

 

15

Khu Dự trữ sinh quyển

1.500

 

 

16

Văn phòng điều phối Chương trình Nông thôn mới

1.206

 

 

17

Quản lý, điều hành, tuyên truyền Chương trình, mục tiêu quốc gia nông thôn mới

 

7.500

 

18

Miễn giảm giá dịch vụ thủy lợi phí theo quy định

 

169.020

 

19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Hỗ trợ phát triển nông nghiệp (NQ 151/NQ-HĐND)

40.000

 

 

20

Chương trình phát triển thủy sản theo NĐ 67

 

5.000

 

21

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

6.600

22

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

11.791

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Đảm bảo môi trường đô thị 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An và hỗ trợ xử lý rác huyện An Dương (Sở Xây dựng)

149.500

 

 

2

Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Kiến An (Sở Xây dựng)

51.000

 

 

3

Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Đồ Sơn, Dương Kinh (Sở Xây dựng)

54.913

 

 

4

Kinh phí xử lý các điểm ngập lụt, thoát nước (Sở Xây dựng)

17.250

 

 

5

Hoạt động sự nghiệp tài nguyên môi trường; 5.000trđ; Chương trình bảo vệ môi trường 12.000trđ. Đề án thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển 2.000trđ

5.000

14.000

 

6

Công tác định giá đất phục vụ tính tiền thuê đất

1.000

 

 

7

Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND bảo vệ nguồn nước ngọt

 

2.000

 

8

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

4.083

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP

GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

1

Quản lý, duy tu các tuyến đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

33.925

2

Quản lý, duy tu, vận hành đảm bảo giao thông đường thủy (Sở Giao thông vận tải)

29.600

3

Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng (Sở Xây dựng)

53.085

4

Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống đèn tín hiệu giao thông (Sở Giao thông vận tải)

2.500

5

Chăm sóc hệ thống công viên, vườn hoa, cây xanh (Sở Xây dựng)

39.500

6

Bảo vệ, chăm sóc, duy tu Đài liệt sỹ, Đài tưởng niệm (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

3.500

7

Quản lý, chăm sóc, bảo vệ các nghĩa trang (Sở Xây dựng)

1.500

8

Công tác duy tu, sửa chữa, gắn vá các tuyến đường 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An (Sở Giao thông vận tải)

18.975

9

Quản lý, duy tu, sửa chữa đường hè quận Kiến An (Sở Giao thông vận tải)

7.201

10

Quản lý, duy tu, sửa chữa đường hè quận Đồ Sơn, Dương Kinh (Sở Giao thông vận tải)

3.500

11

Hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (Sở Giao thông vận tải).

16.000

12

Hỗ trợ các đường bay mới đến/đi Cảng hàng không quốc tế Cát Bi

20.000

13

Quản lý, bảo trì cầu Bính, cầu Rào 2

1.600

14

Duy tu, sửa chữa các tuyến đường nối các khu kinh tế (Ban Quản lý các khu kinh tế)

3.500

15

Quản lý, bảo vệ Khu tái định cư Kênh Dương

230

16

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

2.652

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP DU LỊCH, ĐỊA CHÍNH,

TRỢ GIÁ VÀ SỰ NGHIỆP KHÁC NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Sự nghiệp du lịch

 

 

 

1

Sự nghiệp du lịch (Sở Du lịch)

6.000

 

 

2

Xây dựng hồ sơ di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long - Quần đảo Cát Bà

0

5.000

 

II

Sự nghiệp khác

 

 

 

1

Trung tâm Phát triển quỹ đất

2.810

 

 

2

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất một cấp

9.402

 

 

3

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghệ

2.135

 

 

4

Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại

1.000

 

 

5

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3.177

 

 

6

Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở Tài nguyên và Môi trường)

1.324

 

 

7

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường

1.788

 

 

8

Trung tâm Quan trắc môi trường

1.429

 

 

9

Chi cục Văn thư lưu trữ

2.874

 

 

10

Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Sở Kế hoạch và Đầu tư)

225

 

 

11

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng

11.747

 

 

12

Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng

255

 

 

13

Công tác quy hoạch kinh tế - xã hội, ngành, lĩnh vực, xây dựng, đô thị

 

48.000

 

14

Trung tâm Hội nghị thành phố

4.398

 

 

15

Trung tâm Thương mại điện tử (Sở Công thương)

1.955

 

 

16

Phòng Công chứng số 1

450

 

 

17

Phòng Công chứng số 2

450

 

 

18

Phòng Công chứng số 3

550

 

 

19

Phòng Công chứng số 4

400

 

 

20

Phòng Công chứng số 5

400

 

 

21

Kinh phí Dự án 513 địa giới hành chính

 

2.000

 

22

Tổng đội Thanh niên xung phong

12.743

 

 

23

Tổng đội Thanh niên 13/5

2.095

 

 

24

Huyện ủy Bạch Long Vỹ

4.162

 

 

25

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ

35.066

 

 

26

Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện Bạch Long Vỹ.

2.916

 

 

27

Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ

3.839

 

 

28

Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử)

11.499

 

 

29

Hội đồng định giá tài sản (Sở Tài chính)

300

 

 

30

Hỗ trợ, trợ giá các sản phẩm văn hóa nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị thành phố, quận, huyện

4.000

 

 

31

Cục Thống kê

1.414

 

 

32

Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

 

10.000

 

33

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

11.150

34

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

7.632

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Sở Giáo dục và Đào tạo (Chi sự nghiệp GDĐT, thi tốt nghiệp, tuyển sinh khối THPT: 5.000trđ, khen thưởng thi đua; Hội khỏe Phù đổng và tổ chức thi khoa học kỹ thuật, Đề án ngoại ngữ,..: 15.500tr, Quản lý phần mềm quản lý bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT: 500trđ)

21.000

 

 

2

Hỗ trợ cơ sở vật chất giáo dục mầm non

 

10.000

 

3

Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các giải quốc gia; quốc tế;

 

10.000

 

4

Chương trình trang thiết bị trường học.

 

10.000

 

5

Chương trình đổi mới giáo dục theo Nghị quyết số 29/TW (bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục; kiểm định chất lượng giáo dục; đổi mới giáo dục)

 

9.000

 

6

Hỗ trợ chi phí học tập

 

5.000

 

7

Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên

12.500

 

 

8

Giáo dục khối Phổ thông trung học

 

 

 

 

- THPT Trần Phú

24.354

 

 

 

- THPT Thái Phiên

11.331

 

 

 

- THPT Lê Quý Đôn

10.041

 

 

 

- THPT Hải An

8.228

 

 

 

- THPT Lê Hồng Phong

8.597

 

 

 

- THPT Hồng Bàng

8.551

 

 

 

- THPT Ngô Quyền

11.678

 

 

 

- THPT Trần Nguyên Hãn

11.309

 

 

 

-THPT Lê Chân

4.105

 

 

 

-THPT Đồ Sơn

6.126

 

 

 

- PT Nội trú Đồ Sơn

6.816

 

 

 

- THPT Kiến An

10.497

 

 

 

- THPT Đồng Hòa

6.946

 

 

 

- THPT Mạc Đĩnh Chi

11.083

 

 

 

- THPT Kiến Thụy

9.397

 

 

 

- THPT Thụy Hương

6.428

 

 

 

- THPT Nguyễn Đức Cảnh

8.087

 

 

 

- THPT An Lão

8.592

 

 

 

- THPT Quốc Tuấn

5.952

 

 

 

- THPT Trần Hưng Đạo

9.049

 

 

 

- THPT Tiên Lãng

10.080

 

 

 

- THPT Toàn Thng

7.564

 

 

 

- THPT Hùng Thắng

7.806

 

 

 

- THPT Nhữ Văn Lan

5.583

 

 

 

- THPT Vĩnh Bảo

10.103

 

 

 

- THPT Cộng Hiền

8.021

 

 

 

- THPT Nguyễn Bỉnh khiêm

9.274

 

 

 

- THPT Tô Hiệu

8.135

 

 

 

- THPT Nguyễn Khuyến

7.173

 

 

 

- THPT An Dương

11.275

 

 

 

- THPT Nguyễn Trãi

8.035

 

 

 

- THPT Lý Thường Kiệt

8.404

 

 

 

- THPT Quang Trung

8.539

 

 

 

- THPT Lê Ích Mộc

10.001

 

 

 

- THPT Phạm Ngũ Lão

9.681

 

 

 

- THPT Bạch Đằng

9.653

 

 

 

- THPT Thy Sơn

6.482

 

 

 

- THPT Cát Bà

6.127

 

 

 

- THPT Cát Hải

7.597

 

 

9

Giáo dục khối các trường chuyên biệt, trường điểm

 

 

 

 

- Mầm Non Sao Biển

5.740

 

 

 

- Mầm non 1-6

6.263

 

 

 

- Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và Công nghệ

4.299

 

 

 

- Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ Hi Phòng

1.955

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tng hp hướng nghiệp Hải Phòng

3.421

 

 

 

- Trung tâm Tin học.

2.037

 

 

 

- Trường Khiếm Thính

5.505

 

 

 

- Trường Khiếm Thị

4.026

 

 

 

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng

4.091

 

 

10

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

19.993

11

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

19.634

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Khối đào tạo, dạy nghề

 

 

 

1

Trường Đại học Hải Phòng (Bao gồm bù học phí sinh viên sư phạm)

52.980

 

 

2

Trường Chính trị Tô Hiệu

7.925

 

 

3

Trường Cao đẳng Y tế

8.275

 

 

4

Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật

4.060

 

 

5

Trung tâm Huấn luyện cán bộ và Dạy nghề thanh niên

1.340

 

 

6

Trung tâm Đào tạo vận động viên

10.680

 

 

7

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp

8.901

 

 

8

Trường Cao đẳng Cộng đồng

15.034

 

 

9

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

3.073

 

 

10

Trường Trung cấp nghề Xây dựng

5.275

 

 

11

Trường Trung cấp nghề Thủy sản

5.524

 

 

12

Đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở Kế hoạch và Đầu tư)

600

 

 

13

Đào tạo An ninh quốc phòng, quốc phòng toàn dân, công an xã, sỹ quan dự bị...

 

10.000

 

14

Trường Trung cấp khu kinh tế Hải Phòng

3.095

 

 

15

Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải Phòng

4.790

 

 

16

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

475

 

 

17

Chương trình đào tạo Vận động viên

4.000

 

 

18

Chương trình tăng cường năng lực đào tạo thể thao

 

3.000

 

19

Đào tạo học sinh Lào + Campuchia

5.000

 

 

II

Đào tạo Đảng, Đoàn thể, Quản lý NN

 

 

 

1

Khối Đảng, đoàn thể

8.000

 

 

2

Khối Quản lý nhà nước thành phố, quận huyện

10.500

 

 

3

Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài

 

8.000

 

4

Đào tạo theo các Đề án:

 

 

 

 

- Đào tạo nghề lao động nông thôn: 4.500trđ, nhiệm vụ đào tạo của Sở Nội vụ: 500trđ

- Đào tạo nghề công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội): 800trđ

5.800

 

 

III

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

7.800

IV

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

4.144

 

 

 

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Khối thành phố

 

 

 

1

Bệnh viện Lao Phổi

20.876

 

 

2

Bệnh viện Tâm thần

21.219

 

 

3

Bệnh viện Y học cổ truyền

10.448

 

 

4

Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

4.557

 

 

5

Trung tâm Y tế dự phòng

5.690

 

 

6

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

4.575

 

 

7

Trung tâm cấp cứu 115

9.646

 

 

8

Trung tâm Giáo dục sức khỏe

1.872

 

 

9

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

4.010

 

 

10

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm

3.554

 

 

11

Trung tâm Da liễu

2.096

 

 

12

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

2.985

 

 

13

Trung tâm Giám định y khoa

904

 

 

14

Ban Bảo vệ sức khỏe thành phố

11.405

 

 

15

Trung tâm Pháp y

1.386

 

 

16

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

3.263

 

 

17

Chương trình tăng cường thiết bị y tế bệnh viện

 

16.000

 

18

Chương trình nghiệp vụ y tế: 2.000trđ; Hiến máu nhân đạo: 2.000trđ

 

4.000

 

19

Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng (Bệnh viện tâm thần)

 

3.000

 

20

Bảo hiểm y tế đối tượng nhiễm HIV/AIDS

3.000

 

 

21

Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

 

5.000

 

22

Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

 

3.000

 

23

Chương trình thức ăn đường phố.

 

1.000

 

24

Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội khối thành phố

780

 

 

25

Bảo hiểm y tế hộ nông, lâm, ngư, diêm dân mức sống trung bình

20.000

 

 

II

Bệnh viện tuyến huyện

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền

3.114

 

 

2

Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn

2.916

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Bảo

2.919

 

 

4

Bệnh viện Đa khoa Tiên Lãng

5.647

 

 

5

Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên

3.095

 

 

6

Bệnh viện Đa khoa Hồng Bàng

2.412

 

 

7

Bệnh viện Đa khoa Lê Chân

2.602

 

 

8

Bệnh viện Đa khoa An Dương

4.843

 

 

9

Bệnh viện Đa khoa Kiến Thụy

5.720

 

 

10

Bệnh viện Đa khoa Cát Bà

5.044

 

 

11

Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương

5.089

 

 

12

Bệnh viện Đa khoa An Lão

7.215

 

 

13

Bệnh viện Đa khoa Hải An

2.549

 

 

14

Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ

4.226

 

 

III

Trung tâm Y tế

 

 

 

1

Trung tâm Y tế Ngô Quyền

3.474

 

 

2

Trung tâm Y tế Đồ Sơn

2.227

 

 

3.

Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo

3.979

 

 

4

Trung tâm Y tế Tiên Lãng

3.564

 

 

5

Trung tâm Y tế Thủy Nguyên

5.200

 

 

6

Trung tâm Y tế Hồng Bàng

2.846

 

 

7

Trung tâm Y tế Kiến An

6.617

 

 

8

Trung tâm Y tế Lê Chân

3.625

 

 

9

Trung tâm Y tế An Dương

2.915

 

 

10

Trung tâm Y tế Dương Kinh

6.125

 

 

11

Trung tâm Y tế Kiến Thụy

3.275

 

 

12

Trung tâm Y tế An Lão

3.489

 

 

13

Trung tâm Y tế Hải An

2.358

 

 

14

Trung tâm Y tế Cát Hải

2.584

 

 

15

Tăng cường trang thiết bị

 

3.000

 

IV

Trạm Y tế

 

 

 

1

Ngô Quyền

7.595

 

 

2

Đồ Sơn

3.924

 

 

3

Vĩnh Bảo

15.527

 

 

4

Tiên Lãng

12.614

 

 

5

Thủy Nguyên

19.873

 

 

6

Hồng Bàng

6.608

 

 

7

Kiến An

5.413

 

 

8

Lê Chân

8.534

 

 

9

An Dương

10.116

 

 

10

Dương Kinh

3.602

 

 

11

Kiến Thụy

10.304

 

 

12

An Lão

9.123

 

 

13

Hải An

4.681

 

 

14

Cát Hải

6.114

 

 

V

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

89.500

VI

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

11.315

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP

KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

39.000

 

2

Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn

1.764

 

 

3

Trung tâm Thông tin Khoa học Công nghệ

1.800

 

 

4

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật

 

1.000

 

5

Viện Quy hoạch

3.319

 

 

6

Trung tâm Thông tin - Tin học (Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố)

2.015

 

 

7

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

3.962

 

 

8

Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng

276

 

 

9

Các nhiệm vụ phát triển Công nghệ thông tin

 

20.000

 

10

Trung tâm Tiết kiệm năng lượng & Sản xuất sạch hơn

1.805

 

 

11

Trung tâm Thông tin truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông)

2.240

 

 

12

Ứng dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng điện

 

5.800

 

13

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

4.300

14

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

7.813

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sa chữa

1

Sự nghiệp văn hóa (Sở Văn hóa và Thể thao)

5.000

 

 

2

Trung tâm Thông tin cổ động

2.314

 

 

3

Thư viện Thành phố

4.384

 

 

4

Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi

852

 

 

5

Trung tâm Văn hóa

2.804

 

 

6

Đoàn Kịch nói Hải Phòng

3.410

 

 

7

Đoàn Chèo Hải Phòng

3.740

 

 

8

Đoàn Múa rối Hải Phòng

3.063

 

 

9

Đoàn Cải lương Hải Phòng

3.373

 

 

10

Đoàn Ca múa Hải Phòng

3.374

 

 

11

Cung Văn hóa thể thao thanh niên

2.935

 

 

12

Bảo tàng Hải Phòng

3.136

 

 

13

Trung tâm Tổ chức biểu diễn Nghệ thuật

1.400

 

 

14

Hỗ trợ chiếu phim ngoại thành, hải đảo và các ngày lễ lớn

2.000

 

 

15

Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật

3.177

 

 

16

Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt-Tiệp

700

 

 

17

Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố

4.739

 

 

18

Tổ chức các ngày lễ lớn: Lễ hội Hoa Phượng đỏ, lễ kỷ niệm chiến thắng Bạch Đằng Giang và kỷ niệm các ngày lễ lớn

 

10.000

 

19

Tổ chức các sự kiện văn hóa thành phố, quận, huyện

 

5.000

 

20

Đề án đình Kênh; Biểu diễn Nhà Kèn

 

1.000

 

21

Hỗ trợ các đoàn tham gia liên hoan sân khấu, hội diễn theo chương trình của Bộ Văn hóa và Thể thao

 

1.000

 

22

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

8.100

23

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

2.342

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP

THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Trung tâm Đào tạo Vận động viên

37.316

 

 

2

Sự nghiệp Thể dục Thể thao (Sở Văn hóa và Thể thao)

4.000

 

 

3

Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể thao

4.666

 

 

4

Trung tâm Bóng đá

3.749

 

 

5

Câu lạc bộ Bóng đá

 

40.000

 

6

Chương trình phát triển hoạt động thể dục thể thao chuyên nghiệp

3.000

 

 

7

Tham dự đại hội thể dục thể thao toàn quốc

 

2.000

 

8

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

1.500

9

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

4.578

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP XÃ HỘI NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng

5.445

 

 

2

Trung tâm dịch vụ việc làm (Sở Lao động-Thương binh và Xã hội)

1.700

 

 

3

Trường Lao động xã hội Thanh Xuân

16.066

 

 

4

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

2.186

 

 

5

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (Quà đối tượng chính sách 154.990trđ; phụ cấp cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo 250trđ; điều tra hộ nghèo, cận nghèo: 1.500trđ; các nhiệm vụ khác và chăm sóc trẻ em: 9.000trđ)

165.740

 

 

6

Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng

3.920

 

 

7

Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội

6.001

 

 

8

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

14.639

 

 

9

Công tác thi đua khen thưởng

11.000

 

 

10

Quỹ Bảo trợ trẻ em

938

 

 

11

Chương trình phòng, chống ma túy

 

3.500

 

12

Chương trình giải quyết việc làm

 

20.000

 

13

Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân)

 

4.000

 

14

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

33.793

 

 

15

Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh

36.892

 

 

16

Chương trình điều trị Methadone

 

13.000

 

17

Trung tâm Tư vấn cai nghiện cộng đồng:

2.749

 

 

18

Chương trình sau cai, tăng đối tượng; chương trình cai nghiện tại cộng đồng xã, phường, thị trấn.

 

8.000

 

19

Chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm

 

1.500

 

20

Chương trình hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán tái hòa nhập cộng đồng...

 

300

 

21

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững bao gồm Dự án truyền thông và Giảm nghèo thông tin

 

2.500

 

22

Đề án Vận động toàn dân tham gia phòng ngừa, phát hiện, tố giác tội phạm; cảm hóa, giáo dục, cải tạo người phạm tội tại gia đình và cộng đồng dân cư

 

1.000

 

23

Trung tâm Điều dưỡng người có công

2.696

 

 

24

Trung tâm Công tác xã hội trẻ em

2.137

 

 

25

Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng

761

 

 

26

Sự nghiệp gia đình (Sở Văn hóa và Thể thao)

2.000

 

 

27

Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ SOS

1.600

 

 

28

Hỗ trợ phiên giao dịch việc làm

1.500

 

 

29

Hỗ trợ nhóm trẻ khu công nghiệp theo Đề án 404

2.000

 

 

30

Hỗ trợ mổ tim trẻ em bẩm sinh

 

1.000

 

31

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

11.950

32

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

3.756

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi Chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

I

Chi ngân sách Đảng

 

 

 

1

Văn phòng Thành ủy và các Ban

159.000

 

 

II

Quản lý nhà nước

 

 

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố

18.226

 

 

2

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

2.000

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

44.716

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.877

 

 

5

Sở Nội vụ

6.576

 

 

6

Sở Công Thương

11.047

 

 

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.321

 

 

8

Sở Giao thông vận tải

6.930

 

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

5.698

 

 

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

9.875

 

 

11

Sở Y tế

5.549

 

 

12

Sở Văn hóa và Thể thao

8.503

 

 

13

Sở Du lịch

3.568

 

 

14

Sở Xây dựng

8.282

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.286

 

 

16

Sở Tư pháp

12.671

 

 

17

Thanh tra Thành phố

8.468

 

 

18

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

8.773

 

 

19

Sở Tài chính

14.824

 

 

20

Chi cục Quản lý thị trường

18.489

 

 

21

Thanh tra Giao thông

6.750

 

 

22

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

7.041

 

 

23

Ban Thi đua khen thưng

2.009

 

 

24

Sở Ngoại vụ

6.905

 

 

25

Sở Thông tin và Truyền thông

6.450

 

 

26

Thanh tra Xây dựng

12.549

 

 

27

Cảng vụ Đường thủy

2.830

 

 

28

Hỗ trợ chống buôn lậu

5.000

 

 

29

Chi cục Quản lý đất đai

2.734

 

 

30

Chi cục Bảo vệ môi trường

2.962

 

 

31

Chi cục Biển và Hải đảo

2.752

 

 

32

Ban An toàn giao thông thành phố

5.565

 

 

33

Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách

500

 

 

34

Ban chỉ đạo thi hành án thành phố

200

 

 

35

Chi hoạt động thanh tra (Trích cấp lại theo quy định)

5.000

 

 

III

Chi đoàn thể

 

 

 

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố

7.256

 

 

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ

6.936

 

 

3

Thành đoàn Thanh niên

8.871

 

 

4

Liên hiệp hội Thanh niên

500

 

 

5

Đoàn khối Các cơ quan thành phố

700

 

 

6

Đoàn khối Doanh nghiệp

550

 

 

7

Câu lạc bộ Trung Dũng

778

 

 

8

Câu lạc bộ Bạch Đằng

1.677

 

 

9

Hội Cựu chiến binh

2.850

 

 

10

Hội Chữ thập đỏ

1.730

 

 

11

Hội Người mù thành phố

854

 

 

12

Hội Bảo trợ người tàn tật

720

 

 

13

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

2.150

 

 

14

Hội Nhà báo

955

 

 

15

Hội Luật gia

717

 

 

16

Hội Đông y

862

 

 

17

Hội Nông dân

5.796

 

 

18

Hội Làm vườn

352

 

 

19

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ)

1.880

 

 

20

Hội Cựu Thanh niên xung phong

492

 

 

21

Liên đoàn Lao động thành phố

300

 

 

22

Hội Kế hoạch hóa gia đình

381

 

 

23

Hội Nạn nhân chất độc da cam

815

 

 

24

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.186

 

 

25

Liên minh các hợp tác xã

3.822

 

 

26

Hội khuyến học

620

 

 

27

Ban Tôn giáo

3.476

 

 

28

Hội người cao tuổi

996

 

 

IV

Chương trình hội nhập quốc tế

 

4.000

 

V

Công tác đối ngoại (đoàn ra)

 

8.000

 

VI

Hỗ trợ hiện đại hóa công sở, cơ cấu lại các cơ quan hành chính nhà nước, trang bị phương tiện

 

10.000

 

VII

Công tác cải cách hành chính

 

3.000

 

VIII

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

24.937

IX

Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương

12.830

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÔNG TÁC

AN NINH - QUỐC PHÒNG NĂM 2018

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Chi TX

Chi không TX

Chi chương trình, đề án

Mua sắm, sửa chữa

1

Công an thành phố

20.954

 

 

2

Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

4.400

 

 

3

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

97.916

 

 

4

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

6.600

 

 

5

Các khoản mua sắm, sửa chữa

 

 

34.000

6

Tiết kiệm toàn khối

2.889

 

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018

KHỐI QUẬN, HUYỆN VÀ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Hồng Bàng

Lê Chân

Ngô Quyền

Kiến An

Hải An

Đồ Sơn

Dương Kinh

An Dương

Thủy Nguyên

Kiến Thụy

Tiên Lãng

An Lão

Vĩnh Bảo

Cát Hải

Tổng

I

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

790 000

1 558 000

1 081 700

284 800

816 350

166 400

167 400

356 500

754 800

177 700

103 750

179 400

137 800

150 000

6 724 600

1

Thuế ngoài quốc doanh

360 000

330 000

602 000

80 000

235 000

30 000

68 000

113 000

206 000

37 000

29 000

69 000

47 600

73 000

2 279 600

 

GTGT, TNDN

359 300

329 400

597 000

80 000

225 500

30 000

68 000

113 000

190 000

37 000

29 000

69 000

47 600

55 000

2 229 800

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

8 000

 

 

0

16 000

0

0

0

0

18 000

42 000

 

TTĐB

700

600

5 000

 

1 500

 

 

0

0

0

0

0

0

0

7 800

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2

Thu quốc doanh

2 500

1 300

2 500

2 000

4 300

5 000

 

2 000

2 000

300

700

500

600

1 300

25 000

3

Thuế SD đất phi nông nghiệp

7 600

13 000

13 200

4 800

7 650

2 900

4 500

4 300

6 500

1 600

1 100

2 200

500

150

70 000

4

Thu tiền thuê đất

100 000

227 000

140 000

17 000

65 000

25 000

16 000

30 000

50 600

2 800

1 600

19 000

3 000

3 000

700 000

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

6 000

 

6 000

 

8 000

 

 

 

16 000

 

 

1 000

 

3 000

40 000

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

75 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75 000

7

Thu tiền sử dụng đất

100 000

750 000

65 000

100 000

240 000

70 000

30 000

85 000

300 000

100 000

35 000

50 000

50 000

25 000

2 000 000

8

Thuế trước bạ

140 000

140 000

140 000

52 000

90 000

23 000

30 000

50 000

115 000

23 000

23 000

23 000

23 000

8 000

880 000

9

Thu nhập cá nhân

53 500

80 500

89 500

21 300

68 600

6 300

13 800

23 000

22 600

6 400

5 100

7 500

5 100

6 800

410 000

10

Phí, Lệ phí

10 000

14 000

21 000

7 000

20 000

3 200

4 200

7 000

28 800

4 300

4 000

5 500

5 000

26 000

160 000

11

Thu khác NS - Hoa lợi công sản

10 400

2 200

2 500

700

2 800

1 000

900

2 200

7 300

2 300

4 250

1 700

3 000

3 750

45 000

12

Thu khu vực đầu tư NN:

 

 

 

 

 

 

 

40 000

 

 

 

 

 

 

40 000

II

SỐ BỔ SUNG NGÂN SÁCH

32 010

72 486

0

146 456

0

108 405

84 561

309 409

667 526

383 637

459 669

338 116

568 760

172 040

3 343 076

III

THU QUẢN LÝ QUA NS

1 500

1 500

1 500

1 000

1 500

1 000

1 000

1 500

2 500

1 500

1 500

1 500

1 500

1 500

20 500

 

Huy động đóng góp và các khoản thu khác

1 500

1 500

1 500

1 000

1 500

1 000

1 000

1500

2 500

1 500

1 500

1 500

1 500

1 500

20 500

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018

KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Hồng Bàng

Lê Chân

Ngô Quyền

Kiến An

Hải An

Đồ Sơn

Dương Kinh

An Dương

Thủy Nguyên

Kiến Thụy

Tiên Lãng

An Lão

Vĩnh Bảo

Cát Hải

Tổng

A

CHI CÂN ĐỐI NS

321 410

579 836

371 910

271 156

296 750

182 855

176 001

534 149

1 223 106

520 197

531 639

471 436

668 688

271 280

6 420 415

I

Chi đầu tư

20 000

150 000

13 000

20 000

48 000

14 000

6 000

76 500

270 000

90 000

31 500

45 000

45 000

22 500

851 500

 

Nguồn tiền đất (bao gồm ghi thu, ghi chi)

20 000

150 000

13 000

20 000

48 000

14 000

6 000

76 500

270 000

90 000

31 500

45 000

45 000

22 500

851 500

II

Chi thường xuyên

295 497

406 677

323 906

246 230

226 248

165 183

160 497

440 785

923 048

417 938

486 893

411 109

603 890

237 918

5 345 820

1

Chi quản lý hành chính

66 807

88 721

82 120

61 373

54 763

47 952

42 879

79 672

152 657

80 217

101 944

78 738

126 049

64 021

1 127 912

2

Chi sự nghiệp giáo dục

157 551

233 395

175 853

126 931

108 752

70 226

75 274

239 629

525 437

203 454

251 138

211 727

299 591

89 033

2 767 991

3

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

3 913

2 822

2 944

3 668

4 331

3 009

2 587

5 617

4 950

4 028

5 861

3 980

6 577

3 242

57 529

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

1 968

2 267

2 576

1 806

1 544

1 548

1 320

2 574

4 878

2 605

3 269

2 563

3 991

2 040

34 948

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh

3 752

6 222

4 281

5 371

4 089

4 390

3 087

6 417

12 758

6 662

7 908

6 277

8 366

7 150

86 731

6

Đảm bảo xã hội

23 985

44 168

32 218

31 233

26 903

21 687

19 510

69 251

150 943

74 777

79 678

72 198

116 324

30 353

793 228

7

Chi sự nghiệp kinh tế

28 602

17 954

14 439

7 238

15 358

7 017

6 709

15 443

33 209

26 474

17 016

16 378

19 718

21 366

246 919

8

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

2 059

2 550

1 850

2 000

4 000

3 550

4 050

13 690

22 720

11 040

10 170

10 550

11 260

12 740

112 229

9

Chi an ninh quốc phòng

4 030

5 629

5 176

4 010

3 969

3 095

2 600

5 212

11 087

5 341

6 318

5 387

7 815

4 694

74 363

10

Chi khác

2 830

2 950

2 450

2 600

2 540

2 710

2 480

3 280

4 410

3 340

3 590

3 310

4 200

3 280

43 970

III

Dự phòng ngân sách

5 912

8 137

7 824

4 927

4 527

3 305

3 211

8 819

18 468

8 362

9 742

8 226

12 084

4 761

108 304

IV

Tạo nguồn cải cách tiền lương

0

15 022

27 180

0

17 975

367

6 293

8 045

11 590

3 897

3 504

7 102

7 714

6 101

114 790

B

CHI QUẢN LÝ QUA NS

1 500

1 500

1 500

1 000

1 500

1 000

1 000

1 500

2 500

1 500

1 500

1 500

1 500

1 500

20 500

 

Huy động đóng góp và các khoản thu khác

1 500

1 500

1 500

1 000

1 500

1 000

1 000

1 500

2 500

1 500

1 500

1 500

1 500

1 500

20 500

 

TỔNG CHI (A+B)

322 910

581 336

373 410

272 156

298 250

183 855

177 001

535 649

1 225 606

521 697

533 139

472 936

670 188

272 780

6 440 915

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018

KHỐI QUẬN HUYỆN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Hồng Bàng

Lê Chân

Ngô Quyền

Kiến An

Hải An

Đồ Sơn

Dương Kinh

An Dương

Thủy Nguyên

Kiến Thụy

Tiên Lãng

An Lão

Vĩnh Bảo

Cát Hải

Tổng

A

CHI CÂN ĐỐI NS

269 714

503 711

304 114

226 892

258 655

153 131

149 971

427 271

937 816

406 606

418 118

380 384

517 605

212 272

5 166 260

I

Chi đầu tư

20 000

150 000

13 000

20 000

48 000

14 000

6 000

42 500

150 000

50 000

17 500

25 000

25 000

12 500

593 500

 

Nguồn tiền đất

20 000

150 000

13 000

20 000

48 000

14 000

6 000

42 500

150 000

50 000

17 500

25 000

25 000

12 500

593 500

II

Chi thường xuyên

244 817

332 048

257 444

202 835

188 902

136 043

134 978

369 339

761 006

345 794

389 328

341 453

475 383

189 874

4 369 244

1

Chi quản lý hành chính

24 825

26 765

27 553

24 982

24 363

24 192

22 241

26 359

30 493

25 551

27 618

26 613

29 465

27 035

368 056

2

Chi sự nghiệp giáo dục

157 221

232 945

175 463

126 631

108 512

70 016

75 094

239 149

524 327

202 914

250 448

211 217

298 691

88 673

2 761 301

3

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

3 913

2 822

2 944

3 668

4 331

3 009

2 587

5 617

4 950

4 028

5 861

3 980

6 577

3 242

57 529

4

Chi sự nghip y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

1 748

1 967

2 316

1 606

1 384

1 408

1 200

2 169

3 958

2 160

2 729

2 148

3 276

1 680

29 748

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh

2 432

4 214

2 592

4 171

3 018

3 454

2 284

3 930

7 264

3 865

4 459

3 646

4 190

5 150

54 670

6

Đảm bảo xã hội

21 755

40 621

29 152

28 947

24 352

20 180

17 553

61 771

137 169

69 105

71 368

65 865

103 396

27 178

718 412

7

Chi sự nghiệp kinh tế

26 769

15 387

11 262

6 599

14 313

6 055

6 295

13 269

28 104

24 143

13 980

14 142

15 988

20 239

216 544

8

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

1 509

1 800

1 200

1 500

3 600

3 200

3 750

11 800

16 800

8 950

7 600

8 650

7 850

11 300

89 509

9

Chi an ninh quốc phòng

2 145

3 027

2 903

2 431

2 729

2 029

1 674

2 475

4 641

2 278

2 364

2 391

2 650

2 577

36 314

10

Chi khác

2 500

2 500

2 060

2 300

2 300

2 500

2 300

2 800

3 300

2 800

2 900

2 800

3 300

2 800

37 160

III

Dự phòng ngân sách

4 896

6 641

6 490

4 057

3 778

2 721

2 700

7 387

15 220

6 916

7 787

6 829

9 508

3 797

88 726

IV

Tạo nguồn cải cách tiền lương

0

15 022

27 180

0

17 975

367

6 293

8 045

11 590

3 897

3 504

7 102

7 714

6 101

114 790

B

CHI QUẢN LÝ QUA NS

1 500

1 500

1 500

1 000

1 500

1 000

1 000

1 000

1 500

1 000

1 000

1 000

1 000

1 000

16 500

 

Huy động đóng góp và các khoản thu khác

1 500

1 500

1 500

1 000

1 500

1 000

1 000

1 000

1 500

1 000

1 000

1 000

1 000

1 000

16 500

 

TỔNG CHI (A+B)

271 214

505 211

305 614

227 892

260 155

154 131

150 971

428 271

939 316

407 606

419 118

381 384

518 605

213 272

5 182 760

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018

KHỐI XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Hồng Bàng

Lê Chân

Ngô Quyền

Kiến An

Hải An

Đồ Sơn

Dương Kinh

An Dương

Thủy Nguyên

Kiến Thụy

Tiên Lãng

An Lão

Vĩnh Bảo

Cát Hải

Tổng

A

CHI CÂN ĐỐI NS

51 696

76 125

67 796

44 265

38 095

29 724

26 031

106 878

285 290

113 591

113 521

91 052

151 083

59 008

1 254 155

I

Chi đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

34 000

120 000

40 000

14 000

20 000

20 000

10 000

258 000

 

Nguồn tiền đất

0

0

0

0

0

0

0

34 000

120 000

40 000

14 000

20 000

20 000

10 000

258 000

II

Chi thường xuyên

50 680

74 629

66 462

43 395

37 346

29 140

25 519

71 446

162 042

72 144

97 565

69 656

128 507

48 045

976 576

1

Chi quản lý hành chính

41 983

61 955

54 567

36 391

30 400

23 760

20 638

53 313

122 164

54 667

74 326

52 125

96 583

36 986

759 856

2

Chi sự nghiệp giáo dục

330

450

390

300

240

210

180

480

1 110

540

690

510

900

360

6 690

3

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

220

300

260

200

160

140

120

405

920

445

540

415

715

360

5 200

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh

1 320

2 008

1 689

1 200

1 071

936

803

2 487

5 494

2 797

3 449

2 631

4 176

2 000

32 061

6

Đảm bảo xã hội

2 230

3 547

3 066

2 286

2 551

1 507

1 957

7 480

13 774

5 672

8 310

6 333

12 928

3 175

74 816

7

Chi sự nghiệp kinh tế

1 833

2 567

3 177

639

1 045

961

415

2 174

5 105

2 331

3 036

2 236

3 730

1 127

30 375

8

Sự nghiệp bảo vệ môi trường

550

750

650

500

400

350

300

1 890

5 920

2 090

2 570

1 900

3 410

1 440

22 720

9

Chi an ninh quốc phòng

1 884

2 602

2 273

1 579

1 240

1 066

926

2 737

6 446

3 063

3 954

2 996

5 165

2 117

38 048

10

Chi khác

330

450

390

300

240

210

180

480

1 110

540

690

510

900

480

6 810

III

Dự phòng ngân sách

1 016

1 496

1 334

870

749

584

512

1 432

3 248

1 446

1 956

1 397

2 576

963

19 578

IV

Tạo nguồn cải cách tiền lương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

CHI QUẢN LÝ QUA NS

0

0

0

0

0

0

0

500

1 000

500

500

500

500

500

4 000

 

Huy động đóng góp và các khoản thu khác

 

 

 

 

 

 

 

500

1 000

500

500

500

500

500

4 000

 

TỔNG CHI (A+B)

51 696

76 125

67 796

44 265

38 095

29 724

26 031

107 378

286 290

114 091

114 021

91 552

151 583

59 508

1 258 155

 

DỰ TOÁN THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ KHÁC NĂM 2018

DỰ TOÁN THU, CHI

PHÍ, LỆ PHÍ VÀ KHÁC NĂM 2018

STT

Đơn vị

Dự toán 2018

Thu

Nộp Ngân sách

Được đlại

Lệ phí

Phí, thu khác

Cộng

Lệ phí

Phí

Cộng

Lệ phí

Phí

Cộng

I

SY tế

-

13.932

13.932

-

2.042

2.042

-

11.890

11.890

1

Văn phòng Sở

 

2.432

2.432

 

592

592

-

1.840

1.840

 

- Hành nghề khám chữa bệnh, Cấp giấy phép hoạt động; phòng khám y học cổ truyền...

 

1.375

1.375

 

275

275

-

1.100

1.100

 

- Trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm

 

1.057

1.057

 

317

317

-

740

740

2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

500

500

 

100

100

-

400

400

3

Trung tâm Y tế dự phòng

 

8.000

8.000

 

1.200

1.200

-

6.800

6.800

4

Trung tâm Giám định y khoa

 

3.000

3.000

 

150

150

-

2.850

2.850

II

Sở Khoa học và Công nghệ

15

110

125

15

21

36

-

89

89

1

Văn phòng Sở

 

110

110

 

21

21

-

89

89

 

- Thẩm định An toàn bức xã; dự án đầu tư; cấp giấy phép.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

15

 

15

15

 

15

-

 

-

 

- Lệ phí cấp đăng ký thông báo hợp chuẩn, hợp quy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

-

1.995

1.995

-

1.205

1.205

-

790

790

1

Văn phòng Sở

 

1.125

1.125

 

1.125

1.125

-

-

-

2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

 

50

50

 

 

-

-

50

50

3

Trung tâm Kiểm định an toàn lao động

 

820

820

 

80

80

-

740

740

IV

Sở Nông nghiệp và PTNT

38.682

811.570

850.252

38.232

358.718

396.950

19.650

761.352

781.002

1

Chi cục Thủy sản

 

760

760

 

76

76

-

684

684

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

1.320

1.320

 

132

132

-

1.188

1.188

3

Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản

 

152

152

 

31

31

-

121

121

4

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

60

60

 

15

15

-

45

45

V

Sở Giáo dục và Đào tạo

150

117.310

117.460

-

-

-

150

117.310

117.460

 

Khối PTTH

-

34.784

34.784

-

-

-

-

34.784

34.784

1

THPT Trần Phú

 

1.837

1.837

 

 

-

-

1.837

1.837

2

THPT Thái Phiên

 

1.650

1.650

 

 

-

-

1.650

1.650

3

THPT Lê Quý Đôn

 

1.382

1.382

 

 

-

-

1.382

1.382

4

THPT Hải An

 

1.124

1.124

 

 

-

-

1.124

1.124

5

THPT Lê Hồng Phong

 

1.076

1.076

 

 

-

-

1.076

1.076

6

THPT Hồng Bàng

 

1.150

1.150

 

 

-

-

1.150

1.150

7

THPT Ngô Quyền

 

1.600

1.600

 

 

-

-

1.600

1.600

8

THPT Trần Nguyên Hãn

 

1.403

1.403

 

 

-

-

1.403

1.403

9

THPT Lê Chân

 

747

747

 

 

-

-

747

747

10

THPT Đồ Sơn

 

1.038

1.038

 

 

-

-

1.038

1.038

11

PT Nội trú Đồ Sơn

 

270

270

 

 

-

-

270

270

12

THPT Kiến An

 

1.322

1.322

 

 

-

-

1.322

1.322

13

THPT Đồng Hòa

 

1.040

1.040

 

 

-

-

1.040

1.040

14

THPT Mạc Đĩnh Chi

 

925

925

 

 

-

-

925

925

15

THPT Kiến Thụy

 

947

947

 

 

-

-

947

947

16

THPT Thụy Hương

 

585

585

 

 

-

-

585

585

17

THPT Nguyễn Đức Cảnh

 

585

585

 

 

-

-

585

585

18

THPT An Lão

 

783

783

 

 

-

-

783

783

19

THPT Quốc Tuấn

 

621

621

 

 

-

-

621

621

20

THPT Trần Hưng Đạo

 

639

639

 

 

-

-

639

639

21

THPT Tiên Lãng

 

870

870

 

 

-

-

870

870

22

THPT Toàn Thắng

 

717

717

 

 

-

-

717

717

23

THPT Hùng Thắng

 

715

715

 

 

-

-

715

715

24

THPT Nhữ Văn Lan

 

624

624

 

 

-

-

624

624

25

THPT Vĩnh Bảo

 

932

932

 

 

-

-

932

932

26

THPT Cộng Hiền

 

672

672

 

 

-

-

672

672

27

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

724

724

 

 

-

-

724

724

28

THPT Tô Hiệu

 

660

660

 

 

-

-

660

660

29

THPT Nguyễn Khuyến

 

702

702

 

 

-

-

702

702

30

THPT An Dương

 

1.002

1.002

 

 

-

-

1.002

1.002

31

THPT Nguyễn Trãi

 

919

919

 

 

-

-

919

919

32

THPT Lý Thường Kiệt

 

854

854

 

 

-

-

854

854

33

THPT Quang Trung

 

790

790

 

 

-

-

790

790

34

THPT Lê Ích Mộc

 

1.014

1.014

 

 

-

-

1.014

1.014

35

THPT Phạm Ngũ Lão

 

815

815

 

 

-

-

815

815

36

THPT Bạch Đằng

 

871

871

 

 

-

-

871

871

37

THPT Thủy Sơn

 

645

645

 

 

-

-

645

645

38

THPT Cát Bà

 

284

284

 

 

-

-

284

284

39

THPT Cát Hải

 

250

250

 

 

-

-

250

250

 

Khối đơn vị trực thuộc

-

2.806

2.806

-

-

-

-

2.806

2.806

1

Mầm Non Sao Biển

 

830

830

 

 

-

-

830

830

2

Mầm non 1-6

 

838

838

 

 

-

-

838

838

3

Trung cấp kinh tế kỹ thuật và nghiệp vụ

 

100

100

 

 

-

-

100

100

4

Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ

 

75

75

 

 

-

-

75

75

5

Trung tâm Giáo dục KT TH-HN HP

 

88

88

 

 

-

-

88

88

6

Trung tâm Tin học

 

125

125

 

 

-

-

125

125

7

Trường Khiếm Thính

 

 

-

 

 

-

-

-

-

8

Trường Khiếm Thị

 

 

-

 

 

-

-

-

-

9

Trung tâm GDTX thường xuyên HP

 

750

750

 

 

-

-

750

750

 

Khối đào tạo

150

79.720

79.870

-

-

-

150

79.720

79.870

1

Trường Đại học Hải Phòng

 

57.000

57.000

 

 

-

-

57.000

57.000

2

Trường TC nghề GTVT

 

705

705

 

 

-

-

705

705

3

Trường Cao đẳng y tế

 

15.621

15.621

 

 

-

-

15.621

15.621

4.

Trường CĐ nghề LĐXH

 

120

120

 

 

-

-

120

120

5

Trường TC nghề XD

150

300

450

 

 

-

150

300

450

6

Trường CĐ Cộng đồng

 

1.663

1.663

 

 

-

-

1.663

1.663

7

Trường CĐ nghề công nghiệp

 

3.200

3.200

 

 

-

-

3.200

3.200

8

Trường TC nghề Thủy sản

 

500

500

 

 

-

-

500

500

9

Trường TCVH nghệ thuật DL

 

611

611

 

 

-

-

611

611

VI

Sở Giao thông vận tải

18.266

33.864

52.130

18.266

3.326

21.592

9.600

30.538

40.138

1

Văn phòng Sở

14.750

32.660

47.410

14.750

3.154

17.904

8.850

29.506

38.356

2

Cảng vụ Đường thủy nội địa

516

1.204

1.720

516

172

688

150

1.032

1.182

3

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

3.000

 

3.000

3.000

 

3.000

600

-

600

VII

Sở Tài nguyên và Môi trường

392

8.253

8.645

392

3.375

3.767

-

4.878

4.878

1

Văn phòng Sở

392

1.108

1.500

392

677

1.069

-

431

431

2

Chi cục Bảo vệ Môi trường

 

1.100

1.100

 

880

880

-

220

220

3

Văn phòng Đăng ký Đất đai

 

6.000

6.000

 

1.800

1.800

-

4.200

4.200

4

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

45

45

 

18

18

-

27

27

VIII

Sở Xây dựng

108

172.357

172.465

108

170.236

170.344

-

157.121

157.121

1

Văn phòng Sở

108

2.357

2.465

108

236

344

-

2.121

2.121

2

Công ty cổ phần Cấp nước (Giá dịch vụ thoát nước)

 

170.000

170.000

 

170.000

170.000

-

-

-

3

Sở Xây dựng (giá dịch vụ TN)

 

 

-

 

 

-

-

155.000

155.000

IX

Sở Tư pháp

-

11.100

11.100

-

2.295

2.295

-

8.805

8.805

1

Văn phòng Sở

 

2.100

2.100

 

315

315

 

1.785

1.785

2

Phòng Công chứng số 1

 

700

700

 

175

175

 

525

525

3

Phòng Công chứng số 2

 

1.200

1.200

 

300

300

 

900

900

4

Phòng Công chúng số 3

 

3.000

3.000

 

750

750

 

2.250

2.250

5

Phòng Công chứng số 4

 

1.100

1.100

 

275

275

 

825

825

6

Phòng Công chứng số 5

 

1.200

1.200

 

300

300

 

900

900

7

Trung tâm bán đấu giá

 

1.800

1.800

 

180

180

 

1.620

1.620

X

Sở Kế hoạch và Đu tư

700

1.950

2.650

700

 

700

 

450

450

XI

Vườn Quốc gia Cát Bà

 

4.250

4.250

 

 

-

-

4.250

4.250

 

Cộng

58.313

1.176.691

1.235.004

57.713

541.218

598.931

29.400

1.097.473

1.126.873