Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2015 thành lập bản mới thuộc xã Phiêng Khoài, xã Yên Sơn, xã Chiềng Sàng của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 3403/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3403/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
THÀNH LẬP BẢN MỚI THUỘC XÃ PHIÊNG KHOÀI, XÃ YÊN SƠN, XÃ CHIỀNG SÀNG CỦA HUYỆN YÊN CHÂU, TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về thành lập bản mới thuộc xã Phiêng Khoài, xã Yên Sơn, xã Chiềng Sàng của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 644/TTr-SNV ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập bản mới thuộc xã Phiêng Khoài, xã Yên Sơn, xã Chiềng Sàng của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La như sau:
1. Thành lập bản Nặm Bó trên cơ sở chia tách bản Bó Rôm, xã Phiêng Khoài
1.1. Bản Nặm Bó, có dân số là 53 hộ và 185 nhân khẩu.
1.2. Bản Bó Rôm (sau khi chia tách để thành lập bản Nặm Bó), có dân số là 52 hộ và 203 nhân khẩu.
1.3. Xã Phiêng Khoài sau khi thành lập bản Nặm Bó có tổng số 30 bản, gồm các bản: Kim Chung I, Kim Chung II, Kim Chung III, Ái I, Ái II, Lao Khô I, Lao Khô II, Cồn Huốt I, Cồn Huốt II, Hang Mon I, Hang Mon II, Co Mon, Keo Muông, Thanh Yên I, Thanh Yên II, Ten Luông, Tam Thanh, Con Khằm, Tà Ẻn, Huổi Sai, Quỳnh Chung, Na Nhươi, Đan Đón, Páo Của, Nà Lù, Quỳnh Liên, Hang Căn, Bó Sinh, Nặm Bó, Bó Rôm.
2. Thành lập bản Đán I trên cơ sở chia tách bản Đán, xã Yên Sơn
2.1. Bản Đán I, có dân số là 103 hộ và 409 nhân khẩu.
2.2. Bản Đán (sau khi chia tách để thành lập bản Đán I), có dân số là 100 hộ và 399 nhân khẩu.
2.3. Xã Yên Sơn sau khi thành lập bản Đán I có tổng số 11 bản, gồm các bản: Chiềng Hưng, Cò Chịa, Chờ Lồng, Kim Sơn I, Kim Sơn II, Chiềng Yên, Bó Phương, Quỳnh Sơn, Yên Quỳnh, Đán, Đán I.
3. Thành lập bản Mo, bản Chiềng Sàng II, bản Đán II thuộc xã Chiềng Sàng
3.1. Thành lập bản Mo trên cơ sở chia tách bản Búng Mo
- Bản Mo, có dân số là 102 hộ và 460 nhân khẩu.
- Bản Búng Mo (sau khi chia tách để thành lập bản Mo), có dân số là 113 hộ và 492 nhân khẩu.
3.2. Thành lập bản Chiềng Sàng II trên cơ sở chia tách bản Chiềng Sàng
- Bản Chiềng Sàng II, có dân số là 113 hộ và 514 nhân khẩu.
- Bản Chiềng Sàng (sau khi chia tách để thành lập bản Chiềng Sàng II), có dân số là 116 hộ và 487 nhân khẩu.
3.3. Thành lập bản Đán II trên cơ sở chia tách bản Đán
- Bản Đán II, có dân số là 149 hộ và 690 nhân khẩu.
- Bản Đán (sau khi chia tách để thành lập bản Đán II), có dân số là 120 hộ và 538 nhân khẩu.
3.4. Xã Chiềng Sàng sau khi thành lập bản Mo, bản Chiềng Sàng II, bản Đán II có tổng số 08 bản, gồm các bản: Búng Mo, Chiềng Sàng, Đán, Mai Ngập, Chiềng Kim, Mo, Chiềng Sàng II, Đán II.
(có kèm theo phụ lục về diện tích tự nhiên; vị trí địa lý, ranh giới của các bản)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Châu chỉ đạo xã Phiêng Khoài, xã Yên Sơn, xã Chiềng Sàng kiện toàn tổ chức và hoạt động của bản theo quy định tại Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Yên Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
VỀ DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN; VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, RANH GIỚI CỦA CÁC BẢN SAU CHIA TÁCH, THÀNH LẬP BẢN MỚI THUỘC XÃ PHIÊNG KHOÀI, XÃ YÊN SƠN, XÃ CHIỀNG SÀNG CỦA HUYỆN YÊN CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. XÃ PHIÊNG KHOÀI, HUYỆN YÊN CHÂU
1. Bản Nặm Bó
- Diện tích tự nhiên: 106 ha; trong đó: đất ở 2,4 ha, đất sản xuất nông nghiệp 90 ha, đất lâm nghiệp 11 ha, đất khác 2,6 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Kim Chung, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu;
+ Phía Tây giáp bản Bó Rôm, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu;
+ Phía Nam giáp bản Hang Căn, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Quỳnh Chung, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu.
2. Bản Bó Rôm (sau khi chia tách để thành lập bản Nặm Bó):
- Diện tích tự nhiên: 371,5 ha; trong đó: đất ở 2,1 ha, đất sản xuất nông nghiệp 134 ha, đất lâm nghiệp 157,6 ha, đất khác 77,8 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Nặm Bó, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu;
+ Phía Tây giáp bản Keo Muông và bản Lao Khô II, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu;
+ Phía Nam giáp bản Hang Căn, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Quỳnh Chung, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu.
II. XÃ YÊN SƠN, HUYỆN YÊN CHÂU
1. Bản Đán I
- Diện tích tự nhiên: 531,1 ha; trong đó: đất ở 3,99 ha, đất sản xuất nông nghiệp 110,9 ha, đất lâm nghiệp 250 ha, đất khác 166,21 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Chờ Lồng, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu;
+ Phía Tây giáp bản Quỳnh Sơn, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu.
+ Phía Nam giáp bản Đán, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Chiềng Yên, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu;
2. Bản Đán (sau khi chia tách để thành lập bán Đán I):
- Diện tích tự nhiên: 556,9 ha; trong đó: đất ở 3,76 ha, đất sản xuất nông nghiệp 139,7 ha, đất lâm nghiệp 350 ha, đất khác 63,44 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Chờ Lồng, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu;
+ Phía Tây giáp bản Chiềng Lương, xã Chiềng Lương, huyện Mai Sơn.
+ Phía Nam giáp bản Kim Sơn II, xã Yên Sơn và bản Trạng Nặm, xã Chiềng On, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Đán I, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu.
III. XÃ CHIỀNG SÀNG, HUYỆN YÊN CHÂU
1. Bản Mo
- Diện tích tự nhiên: 201 ha; trong đó: đất ở 4,5 ha, đất sản xuất nông nghiệp 100 ha, đất lâm nghiệp 57 ha, đất khác 39,5 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Tô Pang, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu;
+ Phía Tây giáp bản Nặm Ún, xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu;
+ Phía Nam giáp bản Búng Mo, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Luông Mé, xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu.
2. Bản Búng Mo (sau khi chia tách để thành lập bản Mo):
- Diện tích tự nhiên: 201,786 ha; trong đó: đất ở 5 ha, đất sản xuất nông nghiệp 112, đất lâm nghiệp 49 ha, đất khác 35,786 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Tô Pang, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu;
+ Phía Tây giáp bản Nặm Ún, xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu;
+ Phía Nam giáp bản Chiềng Sàng, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Mo, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu.
3. Bản Chiềng Sàng II
- Diện tích tự nhiên: 301,186 ha; trong đó: đất ở 4,3 ha, đất sản xuất nông nghiệp 112,25 ha, đất lâm nghiệp 101,068 ha, đất khác 83,568 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Chiềng Kim, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu;
+ Phía Tây giáp bản Bó Hặc, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn;
+ Phía Nam giáp bản Mai Ngập, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Chiềng Sàng, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu.
4. Bản Chiềng Sàng (sau khi chia tách để thành lập bản Chiềng Sàng II):
- Diện tích tự nhiên: 270 ha; trong đó: đất ở 5,3 ha, đất sản xuất nông nghiệp, 150 ha, đất lâm nghiệp 70 ha, đất khác 44,7 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Chiềng Kim, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu;
+ Phía Tây giáp bản Bó Hặc, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn và bản Chiềng Hưng, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu;
+ Phía Nam giáp bản Chiềng Sàng II, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Búng Mo, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu.
5. Bản Đán II
- Diện tích tự nhiên: 284,723 ha; trong đó: đất ở 5 ha, đất sản xuất nông nghiệp 147 ha, đất lâm nghiệp 84,723 ha, đất khác 48 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Tô Pang, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu;
+ Phía Tây giáp bản Đán, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu;
+ Phía Nam giáp bản Ngùa, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Đán, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu.
6. Bản Đán (sau khi chia tách để thành lập bản Đán II):
- Diện tích tự nhiên: 209,89 ha; trong đó: đất ở 4,5 ha, đất sản xuất nông nghiệp 125 ha, đất lâm nghiệp 41,08 ha, đất khác 39,31 ha.
- Vị trí địa lý, ranh giới:
+ Phía Đông giáp bản Đán II, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu;
+ Phía Tây giáp bản Bó Phương, xã Yên Sơn, huyện Yên Châu;
+ Phía Nam giáp bản Đán II, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu;
+ Phía Bắc giáp bản Mai Ngập, xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu./.
Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 54/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 từ nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2018 thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Bắc Ninh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 14/09/2020
Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2016 về tổng biên chế công chức hành chính, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2015 thành lập bản mới thuộc xã Phiêng Khoài, xã Yên Sơn, xã Chiềng Sàng của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2015 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Nghị quyết 145/NQ-HĐND năm 2014 thông qua “Quy hoạch môi trường vịnh Hạ Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 31/05/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012