Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu: | 33/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 19/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2017/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND-KTNS ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 như sau:
Tổng kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 là 2.305.619 triệu đồng, tăng 713.230 triệu đồng so với Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Nguồn vốn tăng năm 2017 (ngân sách địa phương): |
713.230 triệu đồng. |
a) Vốn đầu tư trong cân đối: |
48.249 triệu đồng. |
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017: |
48.249 triệu đồng. |
b) Nguồn tiền sử dụng đất: |
665.144 triệu đồng. |
- Nguồn vượt thu năm 2016: |
140.000 triệu đồng; |
- Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2017: |
400.000 triệu đồng; |
- Nguồn tăng thu khối huyện, thị xã năm 2017: |
121.748 triệu đồng; |
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017: |
3.396 triệu đồng. |
c) Nguồn thu xổ số kiến thiết: |
45.662 triệu đồng. |
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017: |
45.662 triệu đồng. |
d) Vốn vay chương trình kiên cố hóa kênh mương: |
2.175 triệu đồng. |
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017: |
2.175 triệu đồng. |
e) Giảm nguồn hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp so với kế hoạch đầu năm: 2. Phương án bố trí các nguồn vốn tăng năm 2017: 713.230 triệu đồng, trong đó: |
48.000 triệu đồng. |
a) Vốn phân cấp huyện, thị xã tăng: |
281.748 triệu đồng. |
b) Chuẩn bị đầu tư tăng: |
8.982 triệu đồng. |
c) Các dự án chuyển tiếp tăng: |
299.000 triệu đồng. |
đ) Các dự án khởi công mới tăng: |
123.500 triệu đồng. |
(Kèm theo biểu tổng hợp, biểu số 1, 2, 3 và phụ lục 1.1 , 3.1. Trong đó biểu số 1, số 2 không thay đổi so với kế hoạch vốn đầu năm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch vốn đầu năm |
Kế hoạch điều chỉnh |
Tăng (+), giảm (-) |
Ghi chú |
|
Tổng số |
1.592.389 |
2.305.619 |
713.230 |
|
I |
Nguồn vốn NSTW |
317.429 |
317.429 |
- |
|
1 |
Vốn trong nước |
220.782 |
220.782 |
- |
Biểu số 1 |
- |
Vốn CTMTQG |
66.602 |
66.602 |
- |
|
- |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
154.180 |
154.180 |
- |
|
2 |
Vốn nước ngoài (ODA) |
96.647 |
96.647 |
- |
Biểu số 2 |
II |
Nguồn vốn NSĐP |
1.274.960 |
1.988.190 |
713.230 |
Biểu số 3 |
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối |
477.840 |
526.089 |
48.249 |
|
- |
Vốn giao đầu năm |
477.840 |
477.840 |
- |
|
- |
Vốn năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
|
48.249 |
48.249 |
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
320.120 |
985.264 |
665.144 |
|
- |
Nguồn vốn giao đầu năm |
320.120 |
320.120 |
- |
|
- |
Vốn vượt thu SDĐ năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
|
140.000 |
140.000 |
|
- |
Vốn tăng thu SDĐ năm 2017 |
|
400.000 |
400.000 |
|
- |
Tăng khối huyện, thị xã |
|
121.748 |
121.748 |
|
- |
Vốn năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
|
3.396 |
3.396 |
|
3 |
Thu XSKT |
411.000 |
456.662 |
45.662 |
|
- |
Nguồn vốn giao đầu năm |
411.000 |
411.000 |
|
|
- |
Vốn năm 2016 chuyển sang năm 2017 |
|
45.662 |
45.662 |
|
4 |
Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp |
66.000 |
18.000 |
(48.000) |
Giảm 48 tỷ so với đầu năm, bao gồm: Trường THPT Đồng Phú 30 tỷ; Trường THPT Bù Gia Mập 15 tỷ; Trường TH Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập 3 tỷ |
5 |
Vốn vay KCH kênh mương (vốn năm 2016 chuyển sang năm 2017) |
|
2.175 |
2.175 |
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết định ĐT (số, ngày, tháng, năm ban hành) |
Tổng mức đầu tư |
Đã ghi KH vốn đến hết 2016 |
Kế hoạch vốn đầu năm |
Kế hoạch vốn điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Theo QĐ 863/QĐ- UBND ngày 13/4/2017 |
Theo QĐ 1287/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG(I+II) |
|
- |
189.078 |
220.782 |
19.000 |
220.782 |
|
|
I |
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
66.602 |
|
66.602 |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
22.602 |
- |
22.602 |
|
|
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho các xã nghèo ĐBKK, xã biên giới, các thôn ĐBKK thuộc chương trình 135 |
|
|
|
22.602 |
|
22.602 |
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thân mới |
|
|
|
44.000 |
- |
44.000 |
|
|
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các xã NTM giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
44.000 |
|
44.000 |
|
Có biểu chi tiết kèm theo |
II |
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
2.391.656 |
189.078 |
154.180 |
19.000 |
154.180 |
|
|
1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
1.207.584 |
125.774 |
72.226 |
3.000 |
75.226 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
149.940 |
95.774 |
42.226 |
- |
42.226 |
|
|
1 |
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản |
2320/QĐ-UBKD) ngày 28/10/2014 |
63.223 |
42.674 |
17.326 |
|
17.326 |
UBND huyện Hớn Quản |
|
2 |
Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp |
2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
49.909 |
27.500 |
15.500 |
|
15.500 |
UBND huyện Bù Đốp |
|
3 |
Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập |
3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
36.808 |
25.600 |
9.400 |
|
9.400 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
320.000 |
30.000 |
15.000 |
- |
15.000 |
|
|
1 |
Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh |
2405/QĐ-UBND ngày 30/10/201 5 |
170.000 |
15.000 |
5.000 |
|
5.000 |
UBND huyện Lộc Ninh |
|
2 |
Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
150.000 |
15.000 |
10.000 |
|
10.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
|
737.644 |
- |
15.000 |
3.000 |
18.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng |
2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
149.644 |
|
3.000 |
|
3.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
2 |
Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối DT 741 với QL 14) |
|
80.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
UBND TX Đồng Xoài |
|
3 |
Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng |
2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
150.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
UBND huyện Phú Riềng |
|
4 |
Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng |
2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
150.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
UBND huyện Phú Riềng |
|
5 |
Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1 |
1071/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 |
125.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
UBND tỉnh đã có Công văn số 526/UBND-KTTH ngày 27/2/2017 loại bỏ dự án ra khỏi kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020. Do vậy không thực hiện dự án; Sở KHĐT sẽ tham mưu UBND tỉnh trình TW điều chỉnh vốn cho các DA khác |
6 |
Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước |
2746/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
83.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
2 |
Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
|
21.943 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
|
21.943 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 |
21.943 |
|
|
3.000 |
3.000 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
|
3 |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
167.742 |
19.304 |
46.954 |
|
46.954 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
167.742 |
19.304 |
46.954 |
|
46.954 |
|
|
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh |
2392/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
147.742 |
19.304 |
46.954 |
|
46.954 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
|
Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo |
|
676.725 |
34.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
676.725 |
34.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
676.725 |
34.000 |
|
10.000 |
10.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
5 |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
132.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
|
132.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
2691/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
132.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
6 |
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
41.100 |
- |
3.000 |
- |
3.000 |
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
|
44.100 |
- |
3.000 |
- |
3.000 |
|
|
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp |
|
44.100 |
|
3.000 |
|
3.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
7 |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
|
32.000 |
- |
3.000 |
- |
3.000 |
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 |
|
32.000 |
. |
3.000 |
- |
3.000 |
|
|
|
Đầu tư trang thiết bị và xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung ương đến địa phương |
|
32.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
UBND tỉnh đã có Công văn số 526/UBND-KTTH ngày 27/2/2017 loại bỏ dự án ra khỏi kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020. Do vậy không thực hiện dự án; Sở KHĐT sẽ tham mưu UBND tỉnh trình TW điều chỉnh vốn cho các DA khác |
8 |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
109.562 |
10.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
109.562 |
10.000 |
10.090 |
- |
10.000 |
|
|
|
Xây dựng đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập |
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
109.562 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
Bộ CHBĐBP |
|
9 |
Số vốn bố trí chưa đúng quy định, chưa phân bổ chi tiết, hoặc thông tin số liệu chưa rõ ràng cần tiếp tục rà soát |
|
|
|
19.000 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch vốn đầu năm |
Kế hoạch vốn điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
403.446 |
53.377 |
23.995 |
23.995 |
350.069 |
96.647 |
96.647 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
403.446 |
53.377 |
23.995 |
23.995 |
350.069 |
96.647 |
96.647 |
|
1 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10.000 m3/ ngày đêm |
Đồng Xoài |
10.000 m3/ngày đêm |
2011-2015 |
440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 |
341.615 |
47.989 |
23.995 |
23.995 |
293.626 |
73.493 |
73.493 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước |
2 |
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
|
|
2011-2017 |
1912, 1913, 1914, 1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
61.831 |
5.388 |
|
|
56.443 |
23.154 |
23.154 |
Sở Y tế |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Nguồn vốn NSTW)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã |
Kế hoạch vốn đầu năm |
Kế hoạch vốn điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
44.000 |
44.000 |
|
I |
Thị xã Đồng Xoài |
2.500 |
2.500 |
|
|
Xã Tiến Thành |
2.500 |
2.500 |
|
II |
Thị xã Phước Long |
2.500 |
2.500 |
|
|
Xã Phước Tín |
2.500 |
2.500 |
|
III |
Huyện Đồng Phú |
7.000 |
7.000 |
|
|
Xã Tân Lợi |
3.500 |
3.500 |
|
|
Xã Tân Phước |
3.500 |
3.500 |
|
IV |
Huyện Chơn Thành |
3.500 |
3.500 |
|
|
Xã Thành Tâm |
3.500 |
3.500 |
|
V |
Huyện Hớn Quản |
3.500 |
3.500 |
|
|
Xã Tân Lợi |
3.500 |
3.500 |
|
VI |
Huyện Bù Đăng |
4.000 |
4.000 |
|
|
Xã Minh Hưng |
1.000 |
1.000 |
|
|
Xã Đức Liễu |
3.000 |
3.000 |
|
VII |
Huyện Lộc Ninh |
8.000 |
8.000 |
|
|
Xã Lộc Hưng |
1.000 |
1.000 |
|
|
Xã Lộc Hiệp |
3.500 |
3.500 |
|
|
Xã Lộc Thái |
3.500 |
3.500 |
|
VIII |
Huyện Bù Gia Mập |
5.000 |
5.000 |
|
|
Xã Phú Nghĩa |
1.500 |
1.500 |
|
|
Xã Đức Hạnh |
3.500 |
3.500 |
|
IX |
Huyện Phú Riềng |
5.000 |
5.000 |
|
|
Xã Bù Nho |
1.500 |
1.500 |
|
|
Xã Phú Riềng |
3.500 |
3.500 |
|
X |
Huyện Bù đốp |
3.000 |
3.000 |
|
|
Xã Thiện Hưng |
3.000 |
3.000 |
|
Ghi chú: UBND các huyện, thị xã có trách nhiệm giao kế hoạch vốn chi tiết cho từng danh mục dự án đến chủ đầu tư.
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch vốn đầu năm |
Kế hoạch vốn điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
|||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền sử dụng đất |
Thu XSKT |
Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp |
Vốn vay KCH kênh mương |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7+8+9 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG (1+II+III) |
1.274.960 |
1.988.190 |
526.089 |
985.264 |
456.662 |
18.000 |
2.175 |
|
1 |
TRẢ NỢ |
186.550 |
186.550 |
186.550 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011-2015 |
116.550 |
116.550 |
116.550 |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
|
II |
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ |
488.420 |
770.168 |
193.600 |
576.568 |
- |
- |
- |
|
1 |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
48.920 |
163.140 |
18.920 |
144.220 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
18.920 |
18.920 |
18.920 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
30.000 |
44.220 |
|
44.220 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
c |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông nội đô thị xã Đồng Xoài |
|
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
2 |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
32.760 |
30.900 |
17.160 |
13.740 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.160 |
17.160 |
17.160 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
15.600 |
13.740 |
|
13.740 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
3 |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
150.800 |
268.400 |
15.400 |
253.000 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.400 |
15.400 |
15.400 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
135.400 |
253.000 |
|
253.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
4 |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
32.630 |
50.328 |
17.930 |
32.398 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.930 |
17.930 |
17.930 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
14.700 |
29.398 |
|
29.398 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
c |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng xã NTM |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
Giao UBND huyện thông báo vốn cho chủ đầu tư (xã Tân Lợi 2 tỷ đồng, xã Tân Phước 1 tỷ đồng) |
5 |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
39.440 |
32.800 |
20.240 |
12.560 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
20.240 |
20.240 |
20.240 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
19.200 |
12.560 |
|
12.560 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
6 |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
27.800 |
26.460 |
17.600 |
8.860 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.600 |
17.600 |
17.600 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
10.200 |
8.860 |
|
8.860 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
7 |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
38.270 |
42.794 |
17.270 |
25.524 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.270 |
17.270 |
17.270 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
21.000 |
25.524 |
|
25.524 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
8 |
HUYỆN HỚN QUẢN |
23.270 |
24.905 |
17.270 |
7.635 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
17.270 |
17.270 |
17.270 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
6.000 |
7.635 |
|
7.635 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
9 |
HUYỆN LỘC NINH |
43.360 |
35.426 |
19.360 |
16.066 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
19.360 |
19.360 |
19.360 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
24.000 |
9.066 |
|
9.066 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
12.000 |
9.066 |
|
9.066 |
|
|
|
|
c |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng xã NTM |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
Giao UBND huyện thông báo vốn cho chủ đầu tư (xã Lộc Hiệp 1,5 tỷ đồng, xã Lộc Thái 1,5 tỷ đồng) |
d |
Hỗ trợ đầu tư đường tuần tra biên giới Chiu Riu -Tà Nốt và đường từ QL 13 vào nhà văn hóa huyện Lộc Ninh |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
10 |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
26.270 |
22.550 |
15.950 |
6.600 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
15.950 |
15.950 |
15.950 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
10.320 |
6.600 |
|
6.600 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
11 |
HUYỆN PHÚ RIỀNG |
24.900 |
72.465 |
16.500 |
55.965 |
|
|
|
|
a |
Vốn cân đối theo tiêu chí |
16.500 |
16.500 |
16.500 |
|
|
|
|
|
b |
Tiền sử dụng đất |
8.400 |
5.965 |
|
5.965 |
|
|
|
|
|
Trong đó đầu tư hạ tầng các xã NTM |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
c |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường khu Trung tâm hành chính huyện |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
III |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
- |
8.982 |
- |
- |
8.982 |
- |
- |
- |
1 |
CBĐT xây dựng trụ sở đội PCCC huyện Lộc Ninh |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Công an tỉnh |
2 |
CBĐT dự án đường Bom Bo - Đắk Nhau huyện Bù Đãng |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
3 |
CBĐT Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước từ 300 lên 600 giường bệnh |
|
1.982 |
|
|
1.982 |
|
|
Sở Y tế |
IV |
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
599.990 |
1.022.490 |
145.939 |
408.696 |
447.680 |
18.000 |
2.175 |
|
|
Dự án chuyển tiến sang năm 2017 |
343.700 |
642.700 |
110.549 |
211.896 |
318.080 |
- |
2.175 |
|
1 |
Đối ứng các dự án ODA |
29.800 |
41.040 |
- |
- |
41.040 |
- |
- |
|
1.1 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20.000 m3/ngày đêm |
7.000 |
8.050 |
|
|
8.050 |
|
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
1.2 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10.000 m3/ ngày đêm |
5.500 |
11.500 |
|
|
11.500 |
|
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
1.3 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh |
1.900 |
5.400 |
|
|
5.400 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
1.4 |
Các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh |
2.600 |
3.290 |
|
|
3.290 |
|
|
Sở Y tế |
1.5 |
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước |
7.500 |
7.500 |
|
|
7.500 |
|
|
Sở KHĐT |
1.6 |
Dự án phát triển giáo dục Trung học phổ thông giai đoạn 2 |
5.300 |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
Sở GDĐT |
2 |
Nông nghiệp-Nông thôn |
69.100 |
155.579 |
26.784 |
82.500 |
46.100 |
- |
195 |
|
2.1 |
Trả nợ mua xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
64.100 |
68.100 |
23.000 |
4.000 |
41.100 |
|
|
Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh |
2.2 |
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Chi cục kiểm lâm |
2.3 |
Dự án trồng rừng thay thế cho diện tích rừng đã chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện dự án ĐCĐC cho đồng bào DTTS huyện Bù Đăng |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
Hạt Kiểm lâm Bù Đốp |
2.4 |
GPMB (thanh lý cao su) chi trả cho Tập đoàn cao su |
|
73.500 |
|
73.500 |
|
|
|
Ban QLKKT |
2.5 |
Hệ thống Kênh tưới thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
|
195 |
|
|
|
|
195 |
UBND huyện Lộc Ninh |
2.6 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW) |
|
3.784 |
3.784 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
3 |
Công nghiệp |
5.000 |
11.136 |
11.136 |
- |
- |
- |
|
|
|
XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) |
5.000 |
11.136 |
11.136 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4 |
Giao thông - Vận tải |
60.500 |
115.196 |
20.054 |
40.000 |
53.996 |
- |
1.146 |
|
4.1 |
Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
4.2 |
Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, Đồng Xoài |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.3 |
Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh |
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
4.4 |
Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh |
6.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Ban QLDA dầu tu xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
4.5 |
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản (đối ứng ngân sách TW) |
3.200 |
6.149 |
|
|
6.149 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
4.6 |
Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
4.7 |
Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
4.8 |
Xây dựng đường D6 Trung tâm HC huyện Phú Riềng |
5.300 |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
4.9 |
Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng - Lộc Điền - Lộc Thái (huyện Lộc Ninh) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
4.10 |
Xây dựng đường Minh Thành - An Long, huyện Chơn Thành |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
4.11 |
Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
4.12 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
4.13 |
Xây dựng cầu Đak Lung 2 |
|
1.146 |
|
|
|
|
1.146 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
4.14 |
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW) |
|
547 |
|
|
547 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
4.15 |
Sửa chữa đường trục chính KCN Chơn Thành |
|
1.194 |
1.194 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.16 |
Đường ĐT741 đi đội 6 Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
4.17 |
Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
|
5.860 |
5.860 |
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quàn |
5 |
Hạ tầng đô thị |
- |
3.251 |
- |
- |
3.251 |
- |
- |
|
|
Vỉa hè QL14 (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Huệ) thị xã Đồng Xoài |
|
3.251 |
|
|
3.251 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6 |
Y tế |
23.500 |
26.819 |
- |
- |
26.819 |
- |
- |
|
6.1 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) |
4.000 |
7.131 |
|
|
7.131 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6.2 |
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (đối ứng ngân sách TW) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
6.3 |
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (vốn đối ứng với NSTW) |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
6.4 |
Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản |
11.500 |
11.500 |
|
|
11.500 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
6.5 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2) |
|
188 |
|
|
188 |
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
7 |
Giáo dục - Đào tạo |
92.900 |
105.471 |
- |
5.000 |
100.471 |
- |
- |
|
7.1 |
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long |
6.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Sở GDĐT |
7.2 |
10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
Sở GDĐT |
7.3 |
Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
Sở GDĐT |
7.4 |
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
7.5 |
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Sở GDĐT |
7.6 |
Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Sở GDĐT |
7.7 |
Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
Sở GDĐT |
7.8 |
Mở rộng Ký túc xá cho học sinh PTDTNT tỉnh |
1.700 |
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
Sở GDĐT |
7.9 |
Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
7.10 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
7.11 |
Trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
8.000 |
13.000 |
|
5.000 |
8.000 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
7.12 |
Trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng |
5.000 |
10.275 |
|
|
10.275 |
|
|
UBND huyện Bù Đăng |
7.13 |
Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
7.14 |
Xây dựng trường TH xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
7.15 |
Trường Mầm non Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
7.16 |
Trường mẫu giáo Thanh Lương TX. Bình Long |
8000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
UBND TX Bình Long |
7.17 |
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
|
296 |
|
|
296 |
|
|
UBND TX Bình Long |
8 |
Văn hóa - Xã hội |
18.800 |
46.690 |
26.606 |
6.921 |
13.163 |
- |
- |
|
8.1 |
Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8.2 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
7.000 |
14.372 |
7.372 |
|
7.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8.3 |
Trung tâm văn hóa thể thao công đoàn tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Liên đoàn LĐ tỉnh |
8.4 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Mộ tập thể 3000 người . |
|
6.921 |
|
6.921 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
8.5 |
Xây dựng hàng rào dự án khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8.6 |
Đường vành đai khu A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch |
|
1.163 |
|
|
1.163 |
|
|
Đài PTTH |
8.7 |
Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết |
|
608 |
608 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
8.8 |
Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước |
|
1.826 |
1.826 |
|
|
|
|
Đài PTTH |
9 |
Khoa học - Công nghệ |
6.000 |
6.856 |
326 |
- |
6.530 |
- |
- |
|
9.1 |
Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật đo lường và thử nghiệm |
6.000 |
6.326 |
326 |
|
6.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
9.2 |
Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế |
|
530 |
|
|
530 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
10 |
Quản lý Nhà nước |
4.500 |
12.500 |
4.000 |
4.000 |
4.500 |
- |
|
|
10.1 |
Cải tạo, sửa chữa và mở rộng trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ |
2.000 |
3.000 |
1.000 |
|
2.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
10.2 |
Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước |
2.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
10.3 |
Sửa chữa Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước |
|
7.000 |
3.000 |
4.000 |
|
|
|
Sở Xây dựng |
11 |
Quốc phòng - An ninh |
6.100 |
9.434 |
3.334 |
- |
6.100 |
- |
|
|
11.1
|
Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
11.2 |
Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước (vốn đối ứng NS tỉnh) |
3.100 |
6.434 |
3.334 |
|
3.100 |
|
|
Công an tỉnh |
12 |
Chương trình đầu tư- phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ- TTg, ngày 17/10/2007) |
7.500 |
7.936 |
7.500 |
- |
436 |
- |
- |
Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã |
12.1 |
Huyện Bù Gia Mập |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
12.2 |
Huyện Bù Đốp |
3.000 |
3.436 |
3.000 |
|
436 |
|
|
|
12.3 |
Huyện Lộc Ninh |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
13 |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
UBND các huyện, thị xã triển khai thực hiện cho các đối tượng thuộc đề án 755 |
13.1 |
Huyện Bù Đăng |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
13.2 |
Huyện Chơn Thành |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
13.3 |
Huyện Bù Gia Mập |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
13.4 |
Huyện Đồng Phú |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
13.5 |
Huyện Lộc Ninh |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
13.6 |
Thị xã Phước Long |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
13.7 |
Thị xã Bình Long |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
13.8 |
Huyện Phú Riềng |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
14 |
Thanh toán các công trình đã quyết toán |
10.000 |
18.792 |
809 |
1.475 |
15.674 |
|
834 |
Có danh mục chi tiết kèm theo |
15 |
Đối ứng dự án PPP |
- |
72.000 |
- |
72.000 |
- |
- |
|
|
15.1 |
GPMB đường Đồng Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành lang 70 m) |
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
Công ty cao su Bình Phước |
15.2 |
Hỗ trợ GPMB QL 13 (đoạn thị trấn Lộc Ninh đi ngã 3 Lộc Tấn) |
|
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
|
Khởi công mới năm 2017 |
256.290 |
379.790 |
35.390 |
196.800 |
129.600 |
18.000 |
- |
|
1 |
Hạ tầng khu công nghiệp |
10.000 |
52.500 |
- |
42.500 |
10.000 |
- |
|
|
1.1 |
Đường trục chính từ QL 13 vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
1.2 |
Dự án nối dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Hàn Quốc |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
1.3 |
Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
1.4 |
Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài I (hạng mục nhà máy xử lý nước thải) |
|
17.500 |
|
17.500 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 |
Giao thông - Vận tải |
34.190 |
80.190 |
25.390 |
46.000 |
8.800 |
- |
|
|
2.1 |
Đường vòng quanh hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước |
5.000 |
21.000 |
|
16.000 |
5.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
2.2 |
Láng nhựa dường ALT1 từ đường Ngô quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long |
3.800 |
3.800 |
|
|
3.800 |
|
|
UBND TX Bình Long |
2.3 |
Nâng cấp đường Lộc Tấn -Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
2.4 |
Xây dựng đường từ QL 13 vào trường Cao đẳng nghề Bình Phước |
5.390 |
5.390 |
5.390 |
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
2.5 |
Đường ĐT 759B đoạn từ bến xe mới đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
2.6 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long) |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
UBND thị xã Bình Long |
2.7 |
Xây dựng cầu Long Tân đi Phú Riềng |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng |
3 |
Hạ tầng đô thị |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
10.000 |
- |
|
|
|
Đường số 7 (đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4 |
Y tế |
21.400 |
21.400 |
- |
- |
21.400 |
- |
|
|
4.1 |
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Phú Riềng |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.2 |
Mua sắm, lắp đặt trang bị máy phát điện dự phòng công suất 313KVA Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1.400 |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.3 |
Ký túc xá học sinh, nhà tập thể thao và hạ tầng kỹ thuật trường Trung cấp y tế |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4.4 |
Nhà làm việc các khoa và bộ môn, khối thực hành và thư viện trường Trung cấp y tế |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5 |
Giáo dục - Đào tạo |
131.400 |
101.400 |
- |
18.000 |
65.400 |
18.000 |
|
|
5.1 |
Trường THPT huyện Lộc Ninh |
13.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5.2 |
Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5.3 |
Xây dựng trường THPT Thanh Hòa huyện Bù Đốp |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5.4 |
Trường TH Tân Khai A huyện Hớn Quản |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
UBND huyện Hớn Quản |
5.5 |
Trường cấp 2, 3 Minh Hưng huyện Chơn Thành |
11.800 |
11.800 |
|
|
11.800 |
|
|
UBND huyện Chơn Thành |
5.6 |
Xây dựng Nhà tập đa năng Trường THPT chuyên Quang Trung |
3.600 |
3.600 |
|
|
3.600 |
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5.7 |
Trường mẫu giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
5.8 |
Trường Tiểu học Thiện Hưng C huyện Bù Đốp |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
UBND huyện Bù Đốp |
5.9 |
Trường THPT huyện Đồng Phú |
30.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
5.10 |
Trường THPT huyện Bù Gia Mập |
30.000 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
5.11 |
Trường mẫu giáo Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập |
6.000 |
6.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
5.12 |
Trường mầm non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú |
6 |
Văn hóa - Xã hội |
- |
65.000 |
- |
65.000 |
- |
- |
|
|
6.1 |
Bãi đậu xe, sân vườn và đường nội bộ Khu di tích lịch sử Căn cứ Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6.2 |
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6.3 |
Kinh phí di dời và GPMB vùng lõi khu di tích Bộ chỉ huy miền Tà Thiết |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh |
7 |
Khoa học - Công nghệ |
8.000 |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
- |
|
|
|
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
Văn phòng tỉnh ủy |
8 |
Quản lý Nhà nước |
6.000 |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
- |
|
|
8.1 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Ban tổ chức Tỉnh ủy |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Ban tổ chức Tỉnh ủy |
8.2 |
Máy phát điện dùng chung cho Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
9 |
Quốc phòng - An ninh |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
|
|
9.1 |
Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
9.2 |
Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
10 |
Đầu tư từ nguồn thu SDĐ (Ghi thu ghi chi) |
25.300 |
25.300 |
|
25.300 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐIỀU CHỈNH NĂM 2017 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch vốn đầu năm |
Kế hoạch điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
|
10.000 |
18.792 |
|
I |
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN |
|
1.664 |
2.876 |
|
1 |
Xây dựng trạm bảo vệ rừng số 10 và trạm ngã 3 đường tuần tra biên giới tại Vườn Quốc gia BGM |
QĐ số 246/QĐ-UBND , 18/02/2014 |
|
26 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đường tuần tra bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng tại Vườn Quốc gia BGM |
QĐ số 287/QĐ-UBND , 03/02/2015 |
|
52 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
3 |
Xây dựng khu diễn tập phòng chống cháy, chữa cháy rừng tại Vườn Quốc gia BGM |
QĐ số 922/QĐ-UBND , 15/5/2015 |
|
20 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
4 |
Xây dựng công trình phụ phân khu dịch vụ hành chính Vườn Quốc gia BGM. Hạng mục: San lấp, kè đá; nhà xe; sân vườn; đường nội bộ; cột cờ; sa bàn vườn; hệ thống thoát nước; hệ thống chiếu sáng |
QĐ số 2061/QĐ-UBND, 02/8/2016 |
|
39 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
5 |
Xây dựng trụ sở làm việc Vườn Quốc gia BGM |
QĐ số 2060/QĐ-UBND , 02/8/2016 |
|
54 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
6 |
Di dời và ổn định dân xâm canh trong lâm phần Vườn Quốc gia BGM ra khu vực định canh, định cư giai đoạn I, năm 2010-2011 |
QĐ số 934/QĐ-UBND , 19/4/2017 |
|
134 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
7 |
Hàng rào bảo vệ Vườn sưu tập thực vật Vườn quốc gia Bù Gia Mập |
QĐ số 88/QĐ-UBND , 13/1/2017 |
|
57 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
8 |
Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012-2015. Hạng mục: Hồ chứa nước Suối Mít "Trạm kiểm lâm số 2" và mua sắm 01 ô tô chuyên dùng hỗ trợ chữa cháy rừng cho Ban quản lý Vườn Quốc gia BGM |
QĐ số 932/QĐ-UBND , 19/4/2017 |
|
61 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
9 |
Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2012-2015. Hạng mục: Xây dựng bảng tuyên truyền bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng tại Vườn Quốc gia BGM |
QĐ số 933/QĐ-UBND , 19/4/2017 |
|
2 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
10 |
Xây dựng đường vành đai Vườn sưu tập thực vật Vườn Quốc gia BGM |
QĐ số 1797/QĐ-UBND , 18/8/2015 |
|
16 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
11 |
Xây dựng trạm bảo vệ rừng số 1 và trạm bảo vệ rừng số 2 tại Vườn Quốc gia BGM |
QĐ số 1792/QĐ-UBND , 18/8/2015 |
|
12 |
Ban QLDA vườn QG Bù Gia Mập |
12 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi Hồ Bù Xia thuộc dự án ổn định dân di cư tự do xã Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập |
85/QĐ-UBND ngày 13/1/2017 |
|
152 |
Chi cục phát triển nông thôn |
13 |
Nạo vét lòng hồ và cống xã đáy thủy lợi Bù Môn, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng |
2450/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 |
|
68 |
Chi cục thủy lợi và PCLB |
14 |
Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại hồ NT4, xã Long Hưng, huyện Phú Riềng |
166/QĐ-STC ngày 20/12/2016 |
|
4 |
Chi cục thủy lợi và PCLB |
15 |
Sửa chữa mặt đập hồ chứa nước Đồng Xoài, xã Thuận lợi, huyện Đồng Phú |
3322/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
|
414 |
Chi cục thủy lợi và PCLB |
16 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Lập huyện Đồng Phú |
04/QĐ-UBND ngày 04/1/2017 |
|
23 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
17 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Long huyện Chơn Thành |
3327/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
|
27 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
18 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thuận Lợi huyện Đồng Phú |
607/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 |
|
17 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
19 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập |
605/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 |
|
34 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
20 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh |
1787/QĐ-UBND ngày 30/09/2013 |
26 |
26 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
21 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh |
2552/QĐ-UBND ngày 11/10/2004 |
156 |
156 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
22 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Đức Liễu huyện Bù Đăng |
912/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 |
304 |
304 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
23 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Bình Thắng huyện Phước Long |
553/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 |
90 |
90 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
24 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Phú huyện Bình Long |
2633/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 |
19 |
19 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
25 |
HTTL Suối Cam 2 |
1641/QĐ-UBND ngày 15/06/2009 |
18 |
18 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
26 |
HTTL Suối Lai |
1797/QĐ-UBND ngày 17/10/2006 |
82 |
82 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
27 |
Hệ thống thủy lợi Bù Ka, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập |
1798/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
448 |
448 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
28 |
Hồ chứa nước Đồng Xoài (hạng mục đến bù GPMB) |
2947/QĐ-BNN ngày 27/10/2005 |
93 |
93 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
29 |
Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng |
3361/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 |
428 |
428 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
II |
Y TẾ |
|
930 |
970 |
|
1 |
Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Bình Long GĐ 2008-2010 |
264/QĐ-UBND ngày 6/02/2017 |
|
13 |
Sở Y tế |
2 |
Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Chơn Thành GĐ 2008-2010 |
268/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 |
|
5 |
Sở Y tế |
3 |
Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Bù Đốp GĐ 2008-2010 |
269/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 |
|
5 |
Sở Y tế |
4 |
Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Phước Long GĐ 2008-2010 |
265/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 |
|
6 |
Sở Y tế |
5 |
Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Bù Đăng GĐ 2008-2010 |
266/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 |
|
11 |
Sở Y tế |
6 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đốp |
651/QĐ-UBND ngày 18/4/2007 |
595 |
595 |
UBND huyện Bù Đốp |
7 |
Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa Bù Đốp lên 70 giường |
2644/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 |
245 |
245 |
UBND huyện Bù Đốp |
8 |
Mua sắm trang thiết bị bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập |
2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
70 |
70 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
9 |
Phòng khám đa khoa thị xã Đồng Xoài |
1386/QĐ-UBND ngày 19/05/2009 |
20 |
20 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
III |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
1.989 |
4.506 |
|
1 |
Trường THPT huyện Chơn Thành |
66/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
|
242 |
Sở GDĐT |
2 |
Nhà tập đa năng, khối phòng học bộ môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường DTNT tỉnh |
517/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 |
|
618 |
Trường PTDTNT tỉnh |
3 |
Trường mầm non Thanh Bình huyện Bù Đốp |
1005/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
|
1.657 |
UBND huyện Bù Đốp |
4 |
Xây dựng Trường THPT chuyên Bình Long |
2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2011 |
971 |
971 |
Trường THPT chuyên Bình Long |
5 |
Trường THPT Lộc Thái, huyện Lộc Ninh |
1909/QĐ-UBND ngày 16/08/2010 |
957 |
957 |
Sở GD&ĐT |
6 |
Khối phòng học, phòng học bộ môn Trường cấp 2,3 Đăng Hà huyện Bù Đăng |
1364/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 |
61 |
61 |
Sở GD&ĐT |
IV |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
154 |
314 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học và công nghệ tỉnh Bình Phước |
87/QĐ-UBND ngày 13/1/2017 |
|
50 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
2 |
Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật |
351/QĐ-UBND ngày 13/2/2017 |
|
32 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 |
Đầu tư trang thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân tại ấp Papech xã Tân Hưng huyện Đồng Phú |
168/QĐ-STC ngày 30/12/2016 |
|
14 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
4 |
Mua sắm thiết bị phụ vụ công tác kiểm nghiệm và nghiên cứu khoa về dược phẩm và mỹ phẩm |
249/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 |
|
56 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
5 |
Đầu tư trang thiết bị năng lực tái tạo cho nông dân ở các xã vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh |
04/QĐ-STC ngày 08/01/2015 |
|
8 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6 |
Hệ thống một cửa điện tử tại UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
2654/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
59 |
59 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
7 |
Xây dựng Vườn nhân chồi và vườn ươm giống cây điều, cà phê ghép năng suất cao |
1378/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
95 |
95 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
V |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
600 |
600 |
|
1 |
Nhà tập thể dục thể theo đa năng tỉnh |
71/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
600 |
600 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
VI |
GIAO THÔNG VẬN TẢI - HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
4.014 |
8.642 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ dài 1.780 m) |
941/QĐ-UBND ngày 22/04/2017 |
|
281 |
UBND TX Đồng Xoài |
2 |
Hệ thống thoát nước QL 14-đoạn đường Lê Quý Đôn từ QL 14 đến đường Phú Riềng Đỏ và đường quý hoạch số 20 từ đường Hùng Vương đến TTTM Đồng Xoài |
263/QĐ-UBND ngày 6/2/2017 |
|
136 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 |
Xây dựng hệ thống đường khu TTHC tỉnh Bình Phước (tuyến Lý Thường Kiệt đoạn từ Km0+000-Km 845,27) |
2062/QĐ-UBND ngày 2/8/2016 |
|
231 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
4 |
Nâng cấp láng nhựa một số tuyến đường khu trung tâm hành chính tỉnh Bình Phước |
2063/QĐ-UBND ngày 2/8/2016 |
|
46 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (QL14) đoạn từ Cây Chanh đến cầu 38 và đoạn từ cầu 38 đến thị xã Đồng Xoài. Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng và tái định cư |
886/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
|
500 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
6 |
Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ |
422/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 |
|
1.394 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
7 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp |
65/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
|
1.410 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
8 |
Xây dựng 03 cầu trên đường Đồng Phú-Bình Long |
1295/QĐ-UBND ngày 03/06/2016 |
|
70 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
9 |
Dự án NCMR đường ĐT741 từ chốt Kiểm lâm đến Bù Gia Mập |
1657/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 |
|
590 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
10 |
Đường liên xã từ ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía Đông, huyện Đồng Phú |
896/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 |
|
1.971 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
11 |
Xây dựng cống thoát nước qua Ngân hàng Nam Á chi nhánh Bình Phước |
376/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 |
|
186 |
Ngân hàng Nam Á chi nhánh Bình Phước |
12 |
Đường dẫn Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Hoa Lư |
955/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 |
|
191 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
13 |
Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Bô Nuê (Hoa Lư), huyện Lộc Ninh |
2387/QĐ-UBND ngày 26/8/2009; 250/QĐ-UBND 28/01/2010 |
|
123 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
14 |
Kênh thoát nước T1 tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
2524/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
|
67 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
15 |
Nối tiếp đường dẫn Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Hoa Lư |
2528/QĐ-UBND ngày 30/12/2012 |
|
59 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
16 |
Đường trục chính đoạn nối từ QL 13 đến KCN Minh Hưng III |
178/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 |
422 |
422 |
Công ty Cổ phần KCN Cao su Bình Long |
17 |
GPMB dự án Khu tái định cư và nhà ở công nhân 38,44ha |
3489/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 1374/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 |
866 |
866 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
18 |
Đường Trục chính D1 thuộc Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Bình Phước |
33/QĐ-UBND ngày 06/01/2010; 209/QĐ-UBND ngày 24/01/2010; 210/QĐ-UBND ngày 22/01/2010; 1072/QĐ-UBND ngày 15/5/2010 |
99 |
99 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
VII |
Quản lý nhà nước |
|
649 |
884 |
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo nhà khách Tỉnh ủy Bình Phước |
563-QĐ/TU ngày 29/03/2017 |
|
235 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Bình Phước |
218/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 |
155 |
155 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
3 |
Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân - Hội nông dân tỉnh |
960-QĐ/HNDTW ngày 05/9/2012 |
300 |
300 |
Hội nông dân tỉnh Bình Phước |
4 |
Trung tâm dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn 1) |
2190/QĐ-UBND ngày 04/10/2011 |
194 |
194 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án thiết lập mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II tại cơ quan, nhà nước các cấp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, lao động việc làm, thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 18/11/2020
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Bảo trợ xã hội mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 1374/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 cho các cá nhân, hộ gia đình, tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 933/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Khánh Hòa năm 2020 Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều 6 Quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Định” kèm theo Quyết định 1784/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết lĩnh vực giảm nghèo Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 287/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, Bảng mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác năm 2020 của ngành Tư pháp Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 88/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tư pháp Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 27 thủ tục sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 03 được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế Quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2020 Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông mới giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp liên ngành về Phòng, chống bạo lực gia đình tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án “Đảm bảo an ninh trật tự Hệ thống truyền tải điện 500kV trên địa bàn tỉnh Quảng Bình” Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ khung tiêu chí đánh giá xã, phường, thị trấn kiểu mẫu trong quản trị và hành chính công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 02/07/2019
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Khung Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính áp dụng đối với Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt nhiệm vụ: “Xây dựng, cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 của tỉnh Quảng Trị” Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 139/NQ-CP Chương trình hành động cắt giảm chi phí cho doanh nghiệp do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt "Kế hoạch hành động tiến tới loại trừ HIV, viêm gan B và giang mai lây truyền từ mẹ sang con tỉnh Hải Dương giai đoạn 2019-2030" Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được thay thế, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực Quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản năm 2019 và năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động và An toàn vệ sinh lao động bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018 (01/01/2018 - 31/12/2018) Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý tài chính của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Nam Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 1915/QĐ-UBND công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hồ sơ thiết kế mẫu và giá thành Nhà tiêu hợp vệ sinh và Chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh (quy mô hộ gia đình) trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới và 11 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án mỗi vùng có sản phẩm đặc trưng, chất lượng, an toàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018-2020 thuộc Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 120/NQ-CP về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý thu thuế Tài nguyên, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên Đông Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 689/CT-TTg và Công điện 732/CĐ-TTg về ngăn chặn, giảm thiểu và chấm dứt tàu cá và ngư dân Việt Nam khai thác hải sản trái phép ở vùng biển nước ngoài, trên địa bản tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đề cương Đề án “Phát triển thương mại điện tử hỗ trợ kết nối cung cầu hàng hóa tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025” Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 246/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 18/04/2018
Quyết định 246/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa của tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017-2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp công tác giữa Cục Thống kê tỉnh với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết mua sắm và triển khai phần mềm xử lý chồng chéo trong thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp của cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu tư vấn số 1, 1A, 1B và giám sát theo dõi hoạt động đấu thầu gói thầu số 1 thuộc dự án Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1287/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2017 Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án nâng cao năng lực kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 1797/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hội đồng xét tặng danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú” thành phố Hà Nội lần thứ 14 năm 2017 Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 19-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TW về chủ trương, giải pháp cơ cấu lại ngân sách nhà nước, quản lý nợ công để bảo đảm nền tài chính quốc gia an toàn, bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thông tin và truyền thông, ứng dụng công nghệ thông tin cải thiện chỉ số quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 88/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn, năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 246/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2017 Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng Tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung phía Bắc Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực Ban hành: 31/01/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2017 cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND về số lượng, mức phụ cấp lực lượng công an xã, thị trấn; Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn, Tổ bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cụ thể thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí từ ngân sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND đổi tên tuyến đường trên địa bàn thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình (lần thứ 1) Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về mức trợ cấp đặc thù đối với công, viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C và ủy quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C do địa phương quản lý Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động Tổ công tác của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xử lý sạt lở mái đê phía đồng đê hữu sông Mới, thị trấn Yên Ninh (K7+100), huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2016 về tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban An toàn giao thông tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ; tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; công, viên chức thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mùa chữ Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch quản lý chất thải rắn vùng tỉnh Bắc Giang đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức học phí trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 70/2013/NQ-HĐND quy định về trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thời gian năm học 2016-2017 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ khuyến khích thực hiện chủ trương “dồn điền đổi thửa” đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn, giai đoạn 2013-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 27/07/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới vào năm 2019 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực: Bồi thường nhà nước; Phổ biến giáo dục pháp luật; Hòa giải cơ sở; Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2016 về hợp nhất Ban Chỉ đạo phòng, chống khủng bố thành phố với Ban Chỉ huy khẩn nguy hàng không thành phố thành Ban Chỉ đạo phòng, chống khủng bố và đàm bảo an ninh, an toàn hàng không dân dụng thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 45/NQ-CP và Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn năm 2016-2020 Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 922/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán công trình Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán điều chỉnh, bổ sung công trình đường Phước Trung, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 934/QÐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Yên Bái 5 năm 2016-2020 Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 về quy định cụ thể hóa Điều 18 và 20 của Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT về đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong công tác tuyển sinh đầu cấp đối với trường Phổ thông dân tộc nội trú Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Sơn La trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại cơ sở giáo dục công lập chưa bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 922/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2016 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2016 về nâng cấp quản lý và đặt số hiệu, đơn vị quản lý, bảo trì tuyến đường huyện từ thị trấn Lang Chánh đi xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh lên đường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Đề án phát triển thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 trở thành trung tâm thể dục, thể thao mạnh của cả nước Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế cắm mốc giới tuyến đường Vành đai 3,5 đoạn từ cầu Thượng Cát đến Đại lộ Thăng Long, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổ chức và kiểm tra việc thực hiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 ban hành danh mục biểu mẫu sử dụng trong quá trình lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Lạng Sơn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức phí của hoạt động bảo lãnh tín dụng Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 17/06/2015
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Kết luận 213-KL/TU về đẩy mạnh thực hiện Kết luận 27-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 53-NQ/TW đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 246/QĐ-UBND về phê duyệt dự toán kinh phí duy tu, duy trì và vận hành hệ thống thoát nước trên các đô thị thuộc tỉnh năm 2015 Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch thực hiện Đề án Đổi mới công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2014 Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã” trên địa bàn tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2015 - 2025 Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển thị trường trong nước” gắn với cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2014 quy định cụ thể trong thực hiện Quyết định 580/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ giống để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây màu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành công trình: Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: Trụ sở xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: Khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông bước 1 đợt 3 năm 2013, trên tuyến đường ĐT.258 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 1072/QĐ-UBND xđiều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia y tế năm 2014 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2014 về Quy trình cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng Bảo hiểm y tế Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2014 kiện toàn Tổ công tác kiểm tra, đánh giá hiện trạng, tình hình quản lý, vận hành, xác định giá trị còn lại của công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện "Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững" tỉnh Khánh Hòa theo Quyết định 899/QĐ-TTg Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 88/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban chỉ đạo "Năm trật tự và văn minh đô thị - 2014" Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 246/QĐ-UBND về kế hoạch phổ biến giáo dục pháp luật năm 2014 Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2014 hướng dẫn thu thập, tính toán chỉ thị môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013 – 2020 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 246/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi 05 tiêu chí của Bộ tiêu chí về nông thôn mới tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 2187/QĐ-UBND Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai Chiến lược phát triển lý lịch tư pháp đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục đề tài, dự án khoa học công nghệ triển khai đợt 1 năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2013 quy định về công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thuộc ngân sách cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 324/QĐ-UBND về công nhận kho, bãi phục vụ hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu tại khu kinh tế cửa khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định số 1797/QĐ-UBND năm 2013 Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định số 934/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung khoản viện trợ cho dự án "An toàn giao thông cho thanh niên tỉnh Bắc Giang" sử dụng viện trợ Tổ chức Handicap International (Bỉ) Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2013 chấm dứt hoạt động Văn phòng Ban chỉ đạo tỉnh Vĩnh Phúc về phòng, chống tham nhũng Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển Giao thông Vận tải đường thủy nội địa tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2013 về Bảng xếp loại đường bộ tuyến Tỉnh lộ và Huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 26/10/2012
Quyết định 1797/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại năm 2013 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức quà thăm hỏi người có công nhân ngày lễ, tết hàng năm Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2012 về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về mức thu, chi kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại hội đặc thù do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2011 về thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bị hủy bỏ trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Nông nghiệp tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành nông nghiệp và phát triển ngành thủy sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh khoản 1 và khoản 3 Điều 1 Quyết định 1478/QĐ-UBND về việc phê duyệt đơn giá ngày công lâm sinh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập và ban hành Điều lệ hoạt động của Quỹ Phát triển đất tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 31/12/2010
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Nam giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2010 hủy bỏ, sửa đổi thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định 2178/QĐ-UBND, Quyết định 2182/QĐ-UBND, Quyết định 2192/QĐ-UBND, Quyết định 2193/QĐ-UBND; Quyết định 1820b/QĐ-UBND, Quyết định 1821b/QĐ-UBND và Quyết định 3757/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 2060/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 02/03/2012
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2010 thuận chủ trương và phê duyệt đề cương, dự toán lập quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hớn Quản thời kỳ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025-2030 Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 922/QĐ-UBND ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 Ban hành: 01/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2010 điều chuyển vốn trái phiếu Chính phủ 1 Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 15/11/2010
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 08/06/2009 | Cập nhật: 04/09/2009
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức chi cho các hoạt động ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 13/05/2009 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2009 quy định thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Ban chỉ đạo phát triển hệ thống chợ và cửa hàng xăng dầu trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/03/2009 | Cập nhật: 15/05/2009
Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2009 về chương trình công tác năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông phối hợp giữa cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đơn giá thuê xe ô tô phục vụ công tác do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2008 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quyết toán chi phí chuẩn bị đầu tư công trình xây dựng doanh trại Đại đội huấn luyện C19, Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung chức năng, nhiệm vụ tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về địa chất, biển, đảo đối với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/03/2008 | Cập nhật: 08/08/2013
Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2007 về tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2007 về hưởng chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức làm công tác lưu trữ và thư viện trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Phương án cấp không thu tiền các mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số các huyện miền núi năm 2006 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 17/08/2006 | Cập nhật: 26/08/2006