Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên Đông
Số hiệu: 287/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 13/04/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 287/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 13 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HDND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên Đông, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

( các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên Đông có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Điện Biên Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH
, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 01: Diện tích phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

T. Trấn

Na Son

Noong U

Pú Nhi

Keo Lôm

Xa Dung

Mường Luân

Luân Giói

Chiềng Sơ

Háng Lìa

Tìa Dình

Phình Giàng

Pú Hng

Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

120.677,81

2.397,78

6.611,23

7.380,36

10.742,97

14,063,65

9.057,20

6.114,19

6.324,78

6.181,20

6.344,67

10.332,98

10.399,87

12.238,67

12.488,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.468,60

2.186,17

5.991,77

6.206,61

9.168,49

12,199,64

7.117,27

5.450,92

5.825,30

5.274,05

4.612,49

7.520,91

8.765,51

9.869,09

11.280,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.936,92

442,32

1.070,66

855,05

772,21

1.367,08

1.553,31

653,05

1.010,56

1.397,40

798,49

1.078,24

1.907,05

2.061,68

1.969,83

 

Tr. đó: Đt chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1.112,61

22,44

71,27

48,99

88,69

80,39

61,57

276,28

213,23

73,44

8,44

54,59

25,98

21,36

75,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

61.355,74

1.266,26

3.952,31

3.593,66

5.877,61

8.468,82

3.781,16

3.603,10

3,106,22

3.050,59

2.727,83

3.866,05

5.427,37

5.339,42

7.295,34

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

698,95

47,88

43,23

94,89

70,68

92,40

22,66

44,30

42,75

42,99

2,39

12,63

24,38

59,44

98,33

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

16.967,03

304,48

824,15

1.078,69

1.656,39

1.444,00

1.567,28

905,74

1.096,69

317,69

915,76

2.295,18

1.089,64

2.290,27

1.181,06

1.5

Đt rừng dặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

5.216,15

90,64

81,40

565,67

741,54

815,38

165,54

220,26

522,20

439,84

166,28

262,18

312,47

109,84

722,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

293,82

34,60

20,02

18,65

50,06

11,96

27,32

24,47

46,88

25,54

1,74

6,62

4,61

8,44

12,91

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

3.619,24

181,62

198,30

255,75

528,11

323,37

104,89

300,10

166,69

165,38

152,48

196,44

369,78

258,22

418,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

197,03

41,48

0,58

 

154,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

5,75

 

 

 

0,54

 

0,34

 

 

 

 

 

0,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt thương mi, dịch vụ

TMD

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

160,37

 

4,00

45,75

73,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,98

Biểu 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

T. Trấn

Na Son

Noong U

Pú Nhi

Keo Lôm

Xa Dung

Mường Luân

Luân Giói

Chiềng Sơ

Háng Lìa

Tìa Dình

Phình Giàng

Pú Hng

Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

358,46

42,31

1,50

2,75

2,75

16,57

7,52

15,92

 

7,65

24,79

36,60

88,64

73,66

37,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,87

1,90

 

0,15

0,15

 

 

2,32

 

 

1,85

3,50

7,00

4,70

1,30

 

Tr. đó: Đt chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

300,14

30,41

1,23

2,60

2,60

14,50

7,51

10,41

 

7,64

22,93

31,00

67,86

67,95

33,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,24

0,00

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,09

 

0,27

 

 

0,01

0,01

0,79

 

0,01

0,01

 

9,98

0,01

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,62

9,50

 

 

 

2,06

 

2,16

 

 

 

2,10

3,80

1,00

3,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,05

2.1

Đất tại nông thôn

ONT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

Biểu 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

T. Trấn

Na Son

Noong U

Pú Nhi

Keo Lôm

Xa Dung

Mường Luân

Luân Giói

Chiềng Sơ

Háng Lìa

Tìa Dình

Phình Giàng

Pú Hng

Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

361,71

45,33

1,50

2,75

2,75

16,57

7,52

15,92

0,19

7,65

24,79

36,60

88,64

73,66

37,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,87

1,90

 

0,15

0,15

 

 

2,32

 

 

1,85

3,50

7,00

4,70

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

301,57

31,77

1,23

2,60

2,60

14,50

7,51

10,41

0,07

7,64

22,93

31,00

67,86

67,95

33,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,86

1,62

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,09

 

0,27

 

 

0,01

0,01

0,79

 

0,01

0,01

 

9,98

0,01

 

1.4

Đt rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

23,62

9,50

 

 

 

2,06

 

2,16

 

 

 

2,10

3,80

1,00

3,00

1.6

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

0,70

0,54

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,04

1.8

Đất làm mui

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đt ở

PKO/OCT

0,06

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

Biểu 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

T. Trấn

Na Son

Noong U

Pú Nhi

Keo Lôm

Xa Dung

Mường Luân

Luân Giói

Chiềng Sơ

Háng Lìa

Tìa Dình

Phình Giàng

Pú Hng

Phì Nhừ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,64

 

 

 

 

1,35

 

 

 

 

 

 

0,16

 

1,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,51

 

 

 

 

1,35

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

277,05

10,60

1,90

 

 

0,40

0,46

5,02

 

0,52

6,17

53,70

139,78

54,60

3,90

2.1

Đt quốc phòng

CQP

7,70

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

266,45

 

1,90

 

 

0,40

0,46

5,02

 

0,52

6,17

53,70

139,78

54,60

3,90

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1,23

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa đa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vt liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC