Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 287/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 04/04/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 287/-UBND

Điện Biên, ngày 04 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG CHÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Chà tại Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2) Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Chà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất

4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mường Chà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu VT, TTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 1: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mường Chà

X. Hừa Ngài

X. Huổi Mí

X. Huổi Lèng

X. Ma Thì Hồ

X. Mường Mươn

X. Mường Tùng

X. Na Sang

X. Pa Ham

X. Nậm Nèn

X. Sa Lông

X. Sá Tng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích đất tnhiên

 

118.989,50

2.215,90

10.363,09

13.927,94

10.810,20

13.531,43

12.992,00

17.083,76

11.791,63

3.221,28

3.573,48

8.478,34

11.000,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.704,92

1.243,67

5.212,22

7.351,33

5.249,08

3.771,97

6.406,11

10.268,23

4.807,03

1.988,51

1.930,98

3.394,25

4.081,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.269,07

79,80

541,02

1.458,49

529,48

846,93

341,76

812,70

687,08

645,59

216,35

472,37

637,50

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

301,80

24,34

 

 

 

17,88

41,98

113,34

42,54

9,87

37,19

14,66

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.820,58

101,02

406,91

224,04

424,96

265,75

384,23

406,23

288,73

324,91

498,62

484,29

1.010,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.487,70

296,01

25,99

4,95

9,06

19,38

689,91

17,12

1.078,24

34,46

3,54

301,06

7,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22.805,70

436,19

2.899,88

3.859,21

878,76

1.266,15

2.889,39

6.501,39

1.035,67

791,10

222,03

1.319,98

705,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.293,80

327,38

1.338,31

1.804,46

3.406,76

1.370,36

2.098,53

2.524,54

1.712,51

189,45

990,25

813,29

1.717,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,07

3,27

0,11

0,18

0,06

3,40

2,29

6,25

4,80

3,00

0,19

3,26

1,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.853,69

107,86

130,60

291,97

99,02

211,61

257,01

510,06

305,85

199,28

237,50

102,73

400,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,46

3,79

 

 

 

 

4,72

 

6,95

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,29

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,65

0,03

 

 

0,20

 

 

0,10

0,11

0,09

0,12

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,91

0,87

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,03

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.523,84

42,75

72,41

258,32

55,77

92,07

94,92

262,89

171,40

128,90

156,10

51,09

137,23

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất i thải, xử lý chất thải

DRA

1,24

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

298,39

 

20,81

20,77

19,77

31,29

29,15

30,18

33,38

20,80

25,48

23,47

43,29

2.14

Đất ở đô thị

ODT

30,06

30,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,08

3,62

0,59

1,46

0,22

0,40

0,62

1,33

0,25

1,16

0,06

1,20

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,80

0,22

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

44,76

1,66

2,57

1,67

3,59

2,05

7,30

3,14

7,75

2,18

2,55

6,05

4,25

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

11,83

4,63

 

 

 

 

0,60

 

2,63

2,66

1,31

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

909,42

18,05

33,79

9,75

18,89

85,46

119,48

212,42

83,02

43,49

48,88

20,92

215,27

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,77

 

0,43

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,12

0,05

 

 

 

 

0,22

 

0,35

 

2,50

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

60.430,89

864,37

5.020,28

6.284,64

5.462,10

9.547,85

6.328,88

6.305,47

6.678,75

1.033,49

1.405,00

4.981,36

6.518,70

4

Đất đô thị*

KDT

2.215,90

2.215,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mường Chà

X. Hừa Ngài

X. Huổi Mí

X. Huổi Lèng

X. Ma Thì Hồ

X. Mường Mươn

X. Mường Tùng

X. Na Sang

X. Pa Ham

X. Nậm Nèn

X. Sa Lông

X. Sá Tng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,20

0,90

3,60

73,58

0,20

2,53

23,28

63,94

46,06

2,55

3,75

2,54

5,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,13

 

 

3,32

 

 

0,60

3,89

2,90

 

0,02

0,40

 

-

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,05

 

 

 

 

 

0,03

2,02

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

149,37

0,51

2,40

46,02

0,20

2,53

18,92

40,32

25,46

2,55

3,70

2,14

4,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,22

0,09

 

3,70

 

 

 

4,50

14,65

 

0,03

 

0,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,18

 

 

9,47

 

 

0,66

 

3,05

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,30

0,30

1,20

11,07

 

 

3,10

15,23

 

 

 

 

0,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,42

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất i thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mường Chà

X. Hừa Ngài

X. Huổi Mí

X. Huổi Lèng

X. Ma Thì Hồ

X. Mường Mươn

X. Mường Tùng

X. Na Sang

X. Pa Ham

X. Nậm Nèn

X. Sa Lông

X. Sá Tng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

229,04

1,66

3,60

73,58

0,20

2,53

23,28

63,94

46,14

2,55

3,75

2,54

5,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,13

 

 

3,32

 

 

0,60

3,89

2,90

 

0,02

0,40

 

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,05

 

 

 

 

 

0,03

2,02

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

150,08

1,14

2,40

46,02

0,20

2,53

18,92

40,32

25,54

2,55

3,70

2,14

4,62

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,25

0,12

 

3,70

 

 

 

4,50

14,65

 

0,03

 

0,25

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,18

 

 

9,47

 

 

0,66

 

3,05

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

31,30

0,30

1,20

11,07

 

 

3,10

15,23

 

 

 

 

0,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 4. Kế hoạch đưa chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mường Chà

X. Hừa Ngài

X. Huổi Mí

X. Huổi Lèng

X. Ma Thì Hồ

X. Mường Mươn

X. Mường Tùng

X. Na Sang

X. Pa Ham

X. Nậm Nèn

X. Sa Lông

X. Sá Tng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

143,53

 

 

94,22

 

6,03

7,70

21,80

13,02

0,21

 

 

0,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

143,38

 

 

94,22

 

6,03

7,70

21,65

13,02

0,21

 

 

0,55

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất i thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014