Quyết định 246/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa
Số hiệu: 246/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Ngô Văn Tuấn
Ngày ban hành: 20/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 246/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 20 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 68/SXD-KTXD ngày 06/01/2017 về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định này, làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND tỉnh về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Văn Tuấn

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA

- Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng, như: cạo bỏ 1m² lớp sơn, vôi cũ; xây 1m³ tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m² đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt.v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.

- Đơn giá công tác sửa chữa áp dụng cho khối lượng thi công, xây dựng nhỏ, thực hiện trong điều kiện có nhiều khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công chật hẹp, thường phân tán, bên cạnh công trình đang sử dụng, vừa sửa chữa vừa sử dụng, phần lớn dùng lao động thủ công, nặng nhọc, năng suất thấp và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.

- Trong quá trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động, còn phải đảm bảo an toàn cho người, phương tiện qua lại, các trang thiết bị đang sử dụng trong công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.

1 - Các cơ sở pháp lý và căn cứ kinh tế kỹ thuật để tính đơn giá

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa;

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa;

- Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Giá vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị đến hiện trường xây lắp thời điểm quý 2/2016;

Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2- Nội dung chi phí của đơn giá sửa chữa công trình xây dựng tỉnh Thanh Hóa:

a) Chi phí vật liệu:

- Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

- Khi lập đơn giá xây dựng công trình phải thực hiện kiểm tra về sự phù hợp giữa giá và chủng loại vật liệu sử dụng vào công trình theo thiết kế.

- Chi phí vật liệu trong dự toán xây dựng công trình, hạng mục công trình bao gồm chi phí vật liệu theo đơn giá và khoản chênh lệch vật liệu bù (trừ) giữa mức giá do chủ đầu tư xác định tại địa điểm xây dựng công trình, thời điểm lập dự toán xây dựng công trình và mức giá đã tính trong đơn giá này. Khối lượng vật liệu để tính chênh lệch giá xác định theo định mức dự toán xây dựng công trình phần sửa chữa công bố kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng cho từng loại công tác, phần chênh lệch giá được bổ sung trực tiếp vào khoản chi phí vật liệu trong dự toán xây dựng công trình.

b) Chi phí nhân công:

Các khoản chi phí nhân công được tính theo mức lương đầu vào vùng IV là 2.050.000đ/tháng cấp bậc tiền lương được tính theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng (nhân công nhóm I). Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường công bố tại Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa, công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Số ngày công trong tháng được tính là 26 ngày.

Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng.

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng III có mức lương đầu vào là 2.150.000đ/tháng thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số điều chỉnh KĐCNC = 1,049.

c) Chi phí máy thi công:

- Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.

- Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố kèm theo Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

3- Kết cấu bộ đơn giá:

Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa áp dụng chung và áp dụng riêng cho từng loại hình công trình cần sửa chữa.

Các công việc trong bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa tỉnh Thanh Hóa được mã hóa thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu đơn giá hiện hành và được sắp xếp vào 13 chương thuộc 03 phần:

+ Phần A: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng

Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.

Chương II: Công tác xây đá, gạch.

Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ

Chương IV: Công tác làm mái

Chương V: Công tác trát, láng

Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá

Chương VII: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.

Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác.

Chương IX: Công tác dàn giáo phục vụ thi công.

Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải.

Phần B: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc

Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ

Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ

Phần C: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác

Chương XIII: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt

4. Quy định áp dụng:

- Đơn giá Xây dựng công trình - phần Sửa chữa là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan, tham khảo, áp dụng vào việc xác định dự toán xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

- Đơn giá Xây dựng công trình - phần Sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai thác, sử dụng có quy mô sửa chữa nhỏ hoặc bảo hành, bảo trì công trình theo quy định. Trường hợp công trình có quy mô sửa chữa lớn,... không áp dụng đơn giá này.

- Đối với những sửa chữa chưa có đơn giá hoặc đã có nhưng không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 19, khoản 1 Điều 21 Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng, cụ thể: Chủ đầu tư căn cứ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình và hướng dẫn phương pháp lập định mức của Bộ Xây dựng tổ chức xác định các định mức dự toán xây dựng mới, định mức dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc vận dụng định mức dự toán tương tự ở các công trình khác đã và đang thực hiện làm cơ sở xác định đơn giá xây dựng công trình. Đối với các gói thầu sửa chữa sử dụng vốn ngân sách nhà nước thực hiện hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư phải báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định trước khi áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.

Phần I

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH

1- ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.

- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.

2- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí nhân công tương ứng được nhân với hệ số 1,5, các hao phí về vật liệu phục vụ cho Công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.

- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc giáo mà trong định mức chưa đề cập hao phí cho công việc bắc giáo thì các hao phí cho công việc này được tính riêng.

- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì định mức hao phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:

Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ

Hệ số

20 ÷ 30%

1,5

>30 ÷ 50%

1,8

>50%

2,2

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8kg;

+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23Kw là 0,25 ca;

+ Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được nhân với hệ số KNC = 0,85.

3- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc. (Công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính đơn giá riêng).

SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.11111

SA.11112

SA.11113

SA.11121

SA.11131

Phá dỡ móng các loại bằng thủ công

- Móng bê tông gạch vỡ

- Móng bê tông không có cốt thép

- Móng bê tông có cốt thép

- Móng xây gạch

- Móng xây đá

 


m3

m3

m3

m3

m3

 

 


458.481

1.198.956

1.434.911

383.666

690.599

 

 


458.481

1.198.956

1.434.911

383.666

690.599

SA.11210 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.11211


SA.11212

SA.11213


SA.11214

Phá dỡ nền gạch

- Gạch đất nung không vỉa nghiêng

- Gạch lá nem

- Gạch xi măng, gạch gốm các loại

- Gạch đất nung vỉa nghiêng

 

m2


m2

m2


m2

 

 

24.938


57.550

149.630


383.666

 

 

24.938


57.550

149.630


383.666

SA.11220 - PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.11221

SA.11222

SA.11223

SA.11224

Phá dỡ nền bê tông bằng thủ công

- Bê tông gạch vỡ

- Bê tông không có cốt thép

- Bê tông có cốt thép

- Láng vữa xi măng

 


m2

m2

m2

m2

 

 


49.877

57.550

149.630

383.666

 

 


49.877

57.550

149.630

383.666

SA.11300 - PHÁ DỠ TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.11311

SA.11312

SA.11313

SA.11314

SA.11315

 


SA.11321

SA.11322

SA.11323

SA.11324

SA.11325

 

SA.11331

SA.11332

SA.11333

SA.11334

SA.11335

 

SA.11341

SA.11342

SA.11343

SA.11344

Phá dỡ tường bê tông không có cốt thép

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Chiều dày tường ≤ 33 cm

- Chiều dày tường ≤ 45 cm

- Chiều dày tường > 45 cm

Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Chiều dày tường ≤ 33 cm

- Chiều dày tường ≤ 45 cm

- Chiều dày tường > 45 cm

Phá dỡ tường xây gạch

- Chiều dày tường ≤ 11 cm

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Chiều dày tường ≤ 33 cm

- Chiều dày tường ≤ 45 cm

- Chiều dày tường > 45 cm

Phá dỡ tường xây đá các loại

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

- Chiều dày tường ≤ 33 cm

- Chiều dày tường ≤ 45 cm

- Chiều dày tường > 45 cm

 


m3

m3

m3

m3

m3

 


m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

 


704.027

911.207

1.047.408

1.204.711

1.385.034

 


713.619

938.063

1.060.836

1.239.241

1.423.401

 

220.608

243.628

257.056

341.463

370.238

 

257.056

320.361

356.809

393.258

 

 


7
04.027

911.207

1.047.408

1.204.711

1.385.034

 


713.619

938.063

1.060.836

1.239.241

1.423.401

 

220.608

243.628

257.056

341.463

370.238

 

257.056

320.361

356.809

393.258

XA.0500 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính: đ/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.11410


SA.11421


SA.11422

SA.11430

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái

- Xà, dầm bê tông cốt thép bằng thủ công

- Cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công

- Cột, trụ gạch, đá

- Sàn, mái bê tông cốt thép bằng thủ công

 


m3


m3


m3

m3

 

 


1.624.826


1.413.809


335.708

1.674.702

 

 


1.624.826


1.413.809


335.708

1.674.702

SA.11510. PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.11511

SA.11512

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

- Xây gạch

- Xây ngói bò

 

m

m

 

 

7.673

3.837

 

 

7.673

3.837

SA.11520. PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.11521

SA.11522

SA.11523

SA.11524

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

- Gạch vỉa nghiêng trên mái

- Xi măng láng trên mái

- Bê tông xỉ trên mái

- Gạch lá nem

 


m2

m2

m2

m2

 

 


57.550

36.448

42.203

28.775

 

 


57.550

36.448

42.203

28.775

SA.11600. PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.11610

SA.11620

Phá lớp vữa trát

- Tường, cột, trụ

- Xà, dầm, trần

 

m2

m2

 

 

23.020

36.448

 

 

23.020

36.448

SA.11700. PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.11710

SA.11720

SA.11730

Phá dỡ hàng rào

- Tre, gỗ

- Dây thép gai

- Song sắt

 

m2

m2

m2

 

 

3.837

7.673

17.265

 

 

3.837

7.673

17.265

SA.11800. CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.11811

SA.11812

 

SA.11821

SA.11822

SA.11823

SA.11824

Cạo bỏ lớp vôi cũ

- Tường, cột, trụ

- Xà, dầm, trần

Cạo bỏ lớp sơn cũ

- Bê tông

- Gỗ

- Kính

- Kim loại

 

m2

m2

 

m2

m2

m2

m2

 

 

11.510

13.428

 

21.102

19.183

28.775

38.367

 

 

11.510

13.428

 

21.102

19.183

28.775

38.367

SA.11910. PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SA.11911

SA.11912

SA.11913

SA.11914

Phá dỡ các kết cấu khác

Đào bỏ mặt đường nhựa

- Chiều dày ≤ 10 cm

- Chiều dày > 10 cm

Cạo rỉ các kết cấu thép

Đục nhám mặt bê tông

 

 

m2

m2

m2

m2

 

 

 

19.183

42.203

47.958

28.775

 

 

 

19.183

42.203

47.958

28.775

SA.11920. PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.11921


SA.11922


SA.11923


SA.11924

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy

Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông có cốt thép

Phá dỡ bằng búa căn, kết cấu bê tông không cốt thép

Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thép

Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông không cốt thép

 


m3


m3

 



m3

 


36.396

 



36.396

 


501.344


460.494


562.619



523.626

 


1.009.579


773.695


409.700



293.559

 


1.547.319


1.234.189


1.008.715



817.185

SA.20000. CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Đơn vị tính: đ/1m2; m, bộ......

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.21101

SA.21102

SA.21210

SA.21220

SA.21230

 

SA.21241

SA.21242

SA.21243

 

SA.21301

SA.21302

SA.21303

SA.21304

 


SA.21401

SA.21402

Tháo dỡ khuôn cửa

- Khuôn cửa đơn

- Khuôn cửa kép

- Tháo dỡ bậc thang

- Tháo dỡ yếm thang

- Tháo dỡ lan can

Tháo dỡ vách ngăn

- Khung mắt cáo

- Giấy, ván ép, gỗ ván

- Nhôm kính, gỗ kính

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

- Bồn tắm

- Chậu rửa

- Bệ xí

- Chậu tiểu

Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép

Trọng lượng cấu kiện ≤ 50 kg

Trọng lượng cấu kiện ≤ 100 kg

 

m

m

Bậc

Bậc

m

 

m2

m2

m2

 

Bộ

Bộ

Bộ

Bộ

 


1 cấu kiện

1 cấu kiện

 

 

19.183

28.775

13.587

18.116

22.645

 

6.793

9.058

24.909

 

95.917

21.102

28.775

28.775

 


82.488

166.895

 

 

19.183

28.775

13.587

18.116

22.645

 

6.793

9.058

24.909

 

95.917

21.102

28.775

28.775

 


82.488

166.895

SA.21403

SA.21404

SA.21405

Trọng lượng cấu kiện ≤ 150 kg

Trọng lượng cấu kiện ≤250 kg

Trọng lượng cấu kiện ≤350 kg

1 cấu kiện

1 cấu kiện

1 cấu kiện

 

224.445

393.258

575.499

 

224.445

393.258

575.499

SA.30000. THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công.

Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới.

SA.31100. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤ 2M

Đơn vị tính: đ/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SA.31101

SA.31102

SA.31103

SA.31104

SA.31105

SA.31106

SA.31107

SA.31108

SA.31109

SA.31110

SA.31111

SA.31112

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ ≤2m

- Khối lượng thiết bị ≤2kg

- Khối lượng thiết bị ≤5kg

- Khối lượng thiết bị ≤10kg

- Khối lượng thiết bị ≤15g

- Khối lượng thiết bị ≤20kg

- Khối lượng thiết bị ≤25kg

- Khối lượng thiết bị ≤30kg

- Khối lượng thiết bị ≤35kg

- Khối lượng thiết bị ≤40kg

- Khối lượng thiết bị ≤50kg

- Khối lượng thiết bị ≤60kg

- Khối lượng thiết bị ≤70kg

 



Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

 



226.070

213.826

203.108

192.118

183.739

173.836

165.457

157.351

149.380

141.680

134.117

128.079

 



2.228.196

2.116.786

2.010.947

1.910.678

1.814.123

1.724.995

1.637.724

1.556.024

1.478.037

1.403.763

1.333.204

1.268.215

 

 



2.454.266

2.330.612

2.214.055

2.102.796

1.997.862

1.898.831

1.803.181

1.713.375

1.627.417

1.545.443

1.467.321

1.396.294

SA.31113

SA.31114

SA.31115

SA.31116

- Khối lượng thiết bị ≤80kg

- Khối lượng thiết bị ≤90kg

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

- Khối lượng thiết bị >100kg

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

120.922

115.156

109.661

104.166

1.203.226

1.143.807

1.086.246

1.032.397

 

1.324.148

1.258.963

1.195.907

1.136.563

SA.31200. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ >2 M

Đơn vị tính: đ/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 



SA.31201

SA.31202

SA.31203

SA.31204

SA.31205

SA.31206

SA.31207

SA.31208

SA.31209

SA.31210

SA.31211

SA.31212

SA.31213

SA.31214

SA.31215

SA.31216

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m

- Khối lượng thiết bị ≤2kg

- Khối lượng thiết bị ≤5kg

- Khối lượng thiết bị ≤10kg

- Khối lượng thiết bị ≤15g

- Khối lượng thiết bị ≤20kg

- Khối lượng thiết bị ≤25kg

- Khối lượng thiết bị ≤30kg

- Khối lượng thiết bị ≤35kg

- Khối lượng thiết bị ≤40kg

- Khối lượng thiết bị ≤50kg

- Khối lượng thiết bị ≤60kg

- Khối lượng thiết bị ≤70kg

- Khối lượng thiết bị ≤80kg

- Khối lượng thiết bị ≤90kg

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

- Khối lượng thiết bị >100kg

 

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

 

226.070

213.826

203.108

192.118

183.739

173.836

165.457

157.351

149.380

141.680

134.117

128.079

120.922

115.156

109.661

104.166

 

2.562.425

2.434.304

2.311.753

2.196.630

2.087.077

1.983.094

1.882.826

1.789.984

1.700.856

1.615.442

1.533.742

1.457.612

1.385.195

1.314.636

1.249.647

1.186.514

 

 

2.788.495

2.648.130

2.514.861

2.388.748

2.270.816

2.156.930

2.048.283

1.947.335

1.850.236

1.757.122

1.667.859

1.585.691

1.506.117

1.429.792

1.359.308

1.290.680

SA.31300. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤ 2M

Đơn vị tính: đ/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 



SA.31301

SA.31302

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ ≤2m

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

 

Tấn

Tấn

 

189.699

179.697

 

1.247.790

1.184.658

 

574.298

543.761

 

2.011.787

1.908.116

SA.31303

SA.31304

SA.31305

SA.31306

SA.31307

SA.31308

SA.31309

SA.31310

SA.31311

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

- Khối lượng thiết bị >1000kg

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

169.984

161.536

153.379

146.548

138.649

132.077

125.765

118.255

113.399

1.125.239

1.069.534

1.015.686

965.552

917.274

870.853

827.775

786.368

747.188

518.430

492.361

466.292

442.825

418.622

399.623

379.887

342.671

343.017

1.813.653

1.723.431

1.635.357

1.554.925

1.474.545

1.402.553

1.333.427

1.247.294

1.203.604

SA.31300. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M

Đơn vị tính: đ/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 



SA.31401

SA.31402

SA.31403

SA.31404

SA.31405

SA.31406

SA.31407

SA.31408

SA.31409

SA.31410

SA.31411

 

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

- Khối lượng thiết bị >1000kg

 

 



Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

 

 



189.699

179.697

169.984

161.536

153.379

146.548

138.649

132.077

125.765

118.255

113.399

 

 



1.435.330

1.362.913

1.294.211

1.231.078

1.167.946

1.108.528

1.049.109

993.404

952.554

904.276

859.712

 

 



574.298

543.761

518.430

492.361

466.292

442.825

418.622

399.623

379.887

342.671

343.017

 

 



2.199.327

2.086.371

1.982.625

1.884.975

1.787.617

1.697.901

1.606.380

1.525.104

1.458.206

1.365.202

1.316.128

SA.31500. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ ≤ 2M

Đơn vị tính: đ/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

 

SA.31501

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháp dỡ ≤2m

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

 

 

 

Tấn

 

 

 

687.765

 

 

 

1.411.191

 

 

 

679.085

 

 

 

2.778.041

SA.31502

SA.31503

SA.31504

SA.31505

SA.31506

SA.31507

SA.31508

SA.31509

SA.31510

SA.31511

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

- Khối lượng thiết bị >1000kg

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

659.363

633.468

607.574

581.815

559.682

535.265

515.824

495.081

475.728

454.985

1.340.631

1.271.929

1.208.796

1.149.378

1.091.816

1.037.968

985.977

946.983

889.422

844.858

643.344

612.070

580.797

549.523

522.717

495.911

473.573

446.767

424.428

406.558

2.643.338

2.517.467

2.397.167

2.280.716

2.174.215

2.069.144

1.975.374

1.888.831

1.789.578

1.706.401

SA.31500. THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁP DỠ >2M

Đơn vị tính: đ/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

 

 

SA.31601

SA.31602

 

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháp dỡ >2m

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

 

 

 

 

Tấn

Tấn

 

 

 

 

687.765

659.363

 

 

 

 

1.622.869

1.543.026

 

 

 

 

679.085

643.344

 

 

 

 

2.989.719

2.845.733

SA.31603

SA.31604

SA.31605

SA.31606

SA.31607

SA.31608

SA.31609

SA.31610

SA.31611

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

- Khối lượng thiết bị >1000kg

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

633.468

607.574

581.815

559.682

537.685

515.824

495.081

475.728

454.985

1.465.039

1.392.623

1.320.206

1.418.618

1.186.514

1.125.239

1.065.820

1.008.259

952.554

612.070

580.797

549.523

522.717

495.911

473.573

446.767

424.428

406.558

2.710.577

2.580.994

2.451.544

2.501.017

2.220.110

2.114.636

2.007.668

1.908.415

1.814.097

SA.31700. THÁO BU LÔNG

Đơn vị tính: đ/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.31711

SA.31712

 

SA.31721

Tháo cắt bu lông bằng máy hàn

- Loại bu lông M≤24

- Loại bu lông M>24

Tháo cắt bu lông bằng ôxy khí ga

- Loại bu lông M8-14

 

10 cái

10 cái

 

10 cái

 

5.561

7.785

 

9.405

 

56.296

68.360

 

40.850

 

267.960

375.760

 

329.817

451.905

 

50.255

SA.31722

SA.31723

SA.31724

SA.31725

 

SA.31731

SA.31732

SA.31733

SA.31734

SA.31735

- Loại bu lông M16-24

- Loại bu lông M24-30

- Loại bu lông M30-44

- Loại bu lông M>44

Tháo bu lông có tận dụng lại bu lông cũ

- Loại bu lông M8-14

- Loại bu lông M16-24

- Loại bu lông M24-30

- Loại bu lông M30-44

- Loại bu lông M>44

10 cái

10 cái

10 cái

10 cái

 


10 cái

10 cái

10 cái

10 cái

10 cái

10.784

11.913

15.048

18.810

 


6.784

8.415

9.405

10.395

11.385

48.278

55.705

68.703

77.987

 


60.317

66.349

84.444

104.550

128.677

 

59.062

67.618

83.751

96.797

 


67.101

74.764

93.849

114.945

140.062

SA.31800. THÁO DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.31801

SA.31802

SA.31803

SA.31804

SA.31805

SA.31806

SA.31807

Tháo dỡ vòng bi

- Khối lượng 1 cái ≤5kg

- Khối lượng 1 cái ≤10kg

- Khối lượng 1 cái ≤20kg

- Khối lượng 1 cái ≤30kg

- Khối lượng 1 cái ≤50kg

- Khối lượng 1 cái ≤100kg

- Khối lượng 1 cái >100kg

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

 

909

1.477

1.818

 

402.116

442.328

486.560

534.814

589.100

647.407

711.745

 

 

403.025

443.805

488.378

534.814

589.100

647.407

711.745

SA.31900. THÁO DỠ MAY Ơ

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.31901

SA.31902

SA.31903

SA.31904

SA.31905

SA.31906

SA.31907

Tháo dỡ may ơ

- Khối lượng 1 cái ≤5kg

- Khối lượng 1 cái ≤10kg

- Khối lượng 1 cái ≤20kg

- Khối lượng 1 cái ≤30kg

- Khối lượng 1 cái ≤50kg

- Khối lượng 1 cái ≤100kg

- Khối lượng 1 cái >100kg

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

 

 

120.635

132.698

146.772

160.846

176.931

195.026

213.121

 

 

120.635

132.698

146.772

160.846

176.931

195.026

213.121

SA.32000. THÁO DỠ BÁNH RĂNG

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.32001

SA.32002

SA.32003

SA.32004

SA.32005

SA.32006

SA.32007

Tháo dỡ bánh răng

- Khối lượng 1 cái ≤5kg

- Khối lượng 1 cái ≤10kg

- Khối lượng 1 cái ≤20kg

- Khối lượng 1 cái ≤30kg

- Khối lượng 1 cái ≤50kg

- Khối lượng 1 cái ≤100kg

- Khối lượng 1 cái >100kg

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

 

 

241.270

265.397

291.534

321.693

353.862

388.042

428.254

 

 

241.270

265.397

291.534

321.693

353.862

388.042

428.254

SA.32100. THÁO CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.32101

SA.32102

SA.32103

SA.32104

SA.32105

SA.32106

SA.32107

SA.32108

SA.32109

SA.32110

SA.32111

SA.32112

SA.32113

SA.32114

Tháo dỡ bánh răng

- Công suất động cơ ≤4,5kw

- Công suất động cơ ≤7 kw

- Công suất động cơ ≤14 kw

- Công suất động cơ ≤20 kw

- Công suất động cơ ≤40 kw

- Công suất động cơ ≤75 kw

- Công suất động cơ ≤100 kw

- Công suất động cơ ≤160 kw

- Công suất động cơ ≤200 kw

- Công suất động cơ ≤320 kw

- Công suất động cơ ≤570 kw

- Công suất động cơ ≤700 kw

- Công suất động cơ ≤800 kw

- Công suất động cơ >800 kw

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

 

 

168.889

369.947

450.370

546.878

739.893

884.655

1.125.925

1.399.364

1.656.718

1.930.157

2.637.881

3.023.912

3.490.367

4.005.075

 

 

168.889

369.947

450.370

546.878

739.893

884.655

1.125.925

1.399.364

1.656.718

1.930.157

2.637.881

3.023.912

3.490.367

4.005.075

SA.32200. THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị nghiên cứu thiết kế lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ.Tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện Công tác tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.32211

SA.32212

SA.32213

SA.32214

SA.32215

SA.32216

SA.32217

SA.32218

SA.32219

 

SA.32221

SA.32222

SA.32223

SA.32224

SA.32225

SA.32226

Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤40mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤80mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤125mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤150mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤250mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤300mm

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤150mm

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm

- Chiều dày lớp bảo ôn >200mm

 

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

m2

m2

m2

 

62.760

67.096

68.454

72.926

77.534

82.277

87.021

91.900

96.779

 

37.541

41.334

44.152

45.806

46.485

57.185

 

285.952

313.804

343.514

375.080

412.216

453.067

497.630

545.908

599.756

 

343.514

376.936

414.073

454.923

499.487

419.644

 

 

348.712

380.900

411.968

448.006

489.750

535.344

584.651

637.808

696.535

 

381.055

418.270

458.225

500.729

545.972

476.829

SA.32300. THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SA.32311

SA.32312

SA.32321

 

Tháo dỡ các kết cấu mái

- Tháo dỡ mái tôn

- Tháo dỡ mái Fibrô xi măng

- Tháo dỡ tấm che tường

 

 

100m2

100m2

100m2

 

 

 

671.416

863.249

1.055.082

 

 

880.521

880.521

1.040.616

 

 

1.551.937

1.743.770

2.095.698

SA.32400. THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.32410

SA.32420

SA.32430

 



SA.32510

SA.32520


SA.32530

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

- Tháo dỡ gạch trong ống khói

- Tháo dỡ gạch trong lò nung clinke

- Tháo dỡ gạch cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu thép

- Tháo dỡ gạch thân xiclon

- Tháo dỡ gạch trong phếu, trong ống thép

- Tháo dỡ gạch trong côn, cút

 


Tấn

Tấn

Tấn

 



Tấn

Tấn


Tấn

 

 


832.930

635.657

394.546

 



789.091

1.095.960


1.271.314

 

 


832.930

635.657

394.546

 



789.091

1.095.960


1.271.314

SC.32800. THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đ/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 


SA.32810


SA.32820

 

Tháo dỡ dầm thép các loại

- Tháo dỡ dầm thép trên cạn

- Tháo dỡ dầm thép dưới nước

 

 


Tấn


Tấn

 

 


209.034


221.792

 

 


1.910.051


2.714.283

 

 


1.132.586


2.167.807

 

 


3.251.671


5.103.882

SA.40000. CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41100. ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đ/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SA.41111

SA.41112

SA.41113

 

SA.41121

SA.41122

SA.41123

Đục lỗ thông tường xây gạch

- Chiều dày tường ≤11 cm

+ Tiết diện lỗ ≤0,04m2

+ Tiết diện lỗ ≤0,09m2

+ Tiết diện lỗ ≤0,15m2

- Chiều dày tường ≤ 22 cm

+ Tiết diện lỗ ≤0,04m2

+ Tiết diện lỗ ≤0,09m2

+ Tiết diện lỗ ≤0,15m2

 

 

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

 

 

15.347

19.183

23.020

 

23.020

26.857

30.693

 

 

 

15.347

19.183

23.020

 

23.020

26.857

30.693

SA.41100. ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

 

SA.41211

SA.41212

SA.41213

 

SA.41221

SA.41222

SA.41223

 

Đục lỗ thông tường bê tông

- Chiều dày tường ≤11cm

+ Tiết diện lỗ ≤0,04m2

+ Tiết diện lỗ ≤0,09m2

+ Tiết diện lỗ ≤0,15m2

- Chiều dày tường ≤ 22cm

+ Tiết diện lỗ ≤0,04m2

+ Tiết diện lỗ ≤0,09m2

+ Tiết diện lỗ ≤0,15m2

 

 

 

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

1 lỗ

1 lỗ

1 lỗ

 

 

 

 

86.325

111.263

178.405

 

195.670

255.138

410.523

 

 

 

 

86.325

111.263

178.405

 

195.670

255.138

410.523

SA.41300. ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SA.41311

SA.41312

SA.41313

 

SA.41321

SA.41322

SA.41323

Đục mở tường làm cửa

- Tường bê tông

+ Chiều dày tường ≤ 11cm

+ Chiều dày tường ≤ 22cm

+ Chiều dày tường ≤ 33cm

- Tường xây gạch

+ Chiều dày tường ≤ 11cm

+ Chiều dày tường ≤ 22cm

+ Chiều dày tường ≤ 33cm

 

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

 

 

306.933

587.009

742.394

 

61.387

92.080

149.630

 

 

 

306.933

587.009

742.394

 

61.387

92.080

149.630

SA.41400. ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 


SA.41411

SA.41412

SA.41413

 

Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông

+ Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm

+ Đục cột, dầm, tường

+ Đục bê tông xilô, ống khói

 

 


m2

m2

m2

 

 

 


257.056

479.583

863.249

 

 


265.955

496.184

893.131

 

 


523.011

975.767

1.756.380

SA.41500. ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SA.41510


SA.41520

 

Đục tường, sàn tạo rãnh

+ Đục tường, sàn bê tông sâu ≤ 3cm

+ Đục tường, sàn bê tông sâu > 3cm

 

 

m


m

 

 

 

67.142


93.998

 

 

94.511


132.316

 

 

161.653


226.314

SA.41600. ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính:đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.41611

SA.41612

Đục lớp mặt ngoài bằng búa căn, chiều dầy đục ≤ 3cm

- Đục theo hướng nằm ngang

- Đục ngửa từ dưới lên

 


m2

m2

 


750

750

 


31.652

34.530

 


25.048

37.573

 


57.450

72.853

SA.41700. ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính:đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 



SA.41711

SA.41712

SA.41713

 

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dầy đục ≤ 3cm

- Đục theo phương thẳng đứng

- Đục theo hướng nằm ngang

- Đục ngửa từ dưới lên

 

 

m2

m2

m2

 

 

5.208

6.164

7.382

 

 

65.758

81.101

98.636

 

 

35.680

44.600

53.520

 

 

106.646

131.865

159.538

SA.41800. KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.41811

SA.41812

SA.41813

 


SA.41821

SA.41822

SA.41823

 


SA.41831

SA.41832

SA.41833

 


SA.41841

SA.41842

SA.41843

Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤12mm

- Chiều sâu khoan ≤5cm

- Chiều sâu khoan ≤10cm

- Chiều sâu khoan ≤15cm

Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤16mm

- Chiều sâu khoan ≤10cm

- Chiều sâu khoan ≤15cm

- Chiều sâu khoan ≤20cm

Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ≤20mm

- Chiều sâu khoan ≤20cm

- Chiều sâu khoan ≤25cm

- Chiều sâu khoan ≤30cm

Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc - Lỗ khoan Φ>22mm

- Chiều sâu khoan ≤30cm

- Chiều sâu khoan ≤40cm

- Chiều sâu khoan >40cm

 

Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

 


Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

 


Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

 


Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

 

1.922

3.843

5.765

 


4.158

6.237

8.316

 


8.631

10.789

12.947

 


8.820

11.025

13.230

 

2.686

3.069

3.453

 


3.453

4.028

4.412

 


4.988

5.563

6.330

 


5.371

6.139

6.906

 

6.244

8.028

9.455

 


10.704

16.948

21.408

 


21.408

26.760

32.112

 


23.192

28.544

33.896

 

10.852

14.940

18.673

 


18.315

27.213

34.136

 


35.027

43.112

51.389

 


37.383

45.708

54.032

SA.41900. KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ

Thành phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Φ24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

SA.41910. LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 40MM

Đơn vị tính: đ/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ

LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 40MM

 

 

 

 

 

SA.41911

SA.41912

SA.41913

- Chiều sâu khoan ≤30cm

- Chiều sâu khoan ≤35cm

- Chiều sâu khoan ≤40cm

Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

65.627

65.627

65.627

34.530

36.448

38.367

22.280

26.159

29.860

122.437

128.234

133.854

SA.41914

- Chiều sâu khoan >40cm

Lỗ khoan

65.627

40.285

34.097

140.009

 

SA.41921

SA.41922

SA.41923

SA.41924

 


SA.41931

SA.41932

SA.41933

SA.41934

 


SA.41941

SA.41942

SA.41943

SA.41944

 


SA.41951

SA.41952

SA.41953

SA.41954

LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 50MM

- Chiều sâu khoan ≤30cm

- Chiều sâu khoan ≤35cm

- Chiều sâu khoan ≤40cm

- Chiều sâu khoan >40cm

LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 60MM

- Chiều sâu khoan ≤30cm

- Chiều sâu khoan ≤35cm

- Chiều sâu khoan ≤40cm

- Chiều sâu khoan >40cm

LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ ≤ 70MM

- Chiều sâu khoan ≤30cm

- Chiều sâu khoan ≤35cm

- Chiều sâu khoan ≤40cm

- Chiều sâu khoan >40cm

LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ >70MM

- Chiều sâu khoan ≤30cm

- Chiều sâu khoan ≤35cm

- Chiều sâu khoan ≤40cm

- Chiều sâu khoan >40cm

 

Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

 


Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

 


Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

 


Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

Lỗ khoan

 

68.136

68.136

68.136

68.136

 


71.196

71.196

71.196

71.196

 


75.480

75.480

75.480

75.480

 


82.212

82.212

82.212

82.212

 

34.530

36.448

38.367

40.285

 


34.530

36.448

38.367

40.285

 


34.530

36.448

38.367

40.285

 


34.530

36.448

38.367

40.285

 

25.486

29.952

34.597

39.047

 


27.051

31.909

36.946

41.787

 


28.813

34.062

39.490

44.722

 


30.574

36.411

42.426

48.049

 

128.152

134.536

141.100

147.468

 


132.777

139.553

146.509

153.268

 


138.823

145.990

153.337

160.487

 


147.316

155.071

163.005

170.546

SA.42100. KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đ/lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.42110

SA.42120

Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép

- Sàn BTCT dầy ≤ 15cm

- Sàn BTCT dầy > 15cm

 

Lỗ

Lỗ

 

2.700

2.700

 

13.270

16.085

 

21.768

28.117

 

37.738

46.902

SA.42200. CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

SA.42200. CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.42210

SA.42220

SA.42230

Cắt mặt đường bê tông asphalt

- Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm

- Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm

- Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm

 

100m

100m

100m

 

63.750

76.500

89.250

 

353.862

402.116

462.433

 

85.423

97.072

112.603

 

503.035

575.688

664.287

SA.42300. CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.42310

SA.42320

SA.42330

Cắt sàn bê tông bằng máy

- Chiều dày sàn ≤ 10cm

- Chiều dày sàn ≤ 15cm

- Chiều dày sàn ≤ 20cm

 

m

m

m

 

1.056

1.744

2.601

 

59.468

90.162

118.936

 

19.339

28.906

45.318

 

79.863

120.812

166.855

SA.42400. CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.42410

SA.42420

SA.42430

SA.42440

Cắt tường bê tông bằng máy

- Chiều dày tường ≤ 20cm

- Chiều dày tường ≤ 30cm

- Chiều dày tường ≤ 45cm

- Chiều dày tường > 45cm

 


m

m

m

m

 


32.069

33.017

34.578

37.026

 


120.855

180.323

272.403

406.686

 


65.659

101.474

149.226

226.823

 


218.583

314.814

456.207

670.535

SA.42500. CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc ht phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn trong phạm vi 1.000m.

Đơn vị tính:đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.42510

SA.42520

SA.42530

SA.42540

SA.42550

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt

- Chiều dày lớp cắt ≤ 3cm

- Chiều dày lớp cắt ≤ 4cm

- Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm

- Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm

- Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm

 

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

 

65.450

87.890

121.550

158.950

215.050

 

422.222

492.592

573.015

667.513

778.094

 

1.383.301

1.517.002

1.675.024

1.841.562

2.022.670

 

1.870.973

2.097.484

2.369.589

2.668.025

3.015.814

SA.42600. CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m, mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.42611

SA.42612

SA.42613

 

SA.42621

SA.42622

SA.42623

 

SA.42631

SA.42632

SA.42633

 

SA.42641

SA.42642

Cắt tôn bản

- Chiều dầy tôn 6-10mm

- Chiều dầy tôn 6-10mm

- Chiều dầy tôn 6-10mm

Cắt sắt U

- Chiều cao sắt U 120-140 mm

- Chiều cao sắt U 160-220 mm

- Chiều cao sắt U 240-400 mm

Cắt sắt I

- Chiều cao sắt I 140-150mm

- Chiều cao sắt I 155-165mm

- Chiều cao sắt I 190-195mm

Cắt sắt L

- Chiều cao sắt L75 - L90

- Chiều cao sắt L100 - L120

 

m

m

m

 

m

m

m

 

Mạch

Mạch

Mạch

 

Mạch

Mạch

 

4.788

8.858

14.603

 

1.676

2.562

3.507

 

16.519

21.546

25.137

 

3.591

8.379

 

4.412

6.714

7.290

 

8.249

9.975

19.183

 

15.347

19.183

26.857

 

36.448

40.285

 

7.900

9.876

15.801

 

9.876

11.851

11.851

 

7.900

8.888

9.876

 

1.975

2.963

 

17.100

25.448

37.694

 

19.801

24.388

34.541

 

39.766

49.617

61.870

 

42.014

51.627

SA.42700. KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.

Đơn vị tính: đ/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SA.42711

SA.42712

SA.42713

SA.42714

 

SA.42721

SA.42722

SA.42723

SA.42724

Khoan lỗ sắt thép tôn dầy 5-22mm lỗ khoan Φ14 -27

- Trên cạn, đứng cần

- Trên cạn, ngang cần

- Dưới nước, đứng cần

- Dưới nước, ngang cần

Doa lỗ sắt thép

- Trên dàn, 2-4 lớp thép

- Trên dàn, 5-7 lớp thép

- Dưới dàn, 2-4 lớp thép

- Dưới dàn, 5-7 lớp thép

 


10 lỗ

10 lỗ

10 lỗ

10 lỗ

 

10 lỗ

10 lỗ

10 lỗ

10 lỗ

 

 


27.143

58.307

96.508

126.667

 

36.190

58.307

34.180

46.243

 


69.886

111.434

55.237

93.662

 

413.433

165.373

826.866

1.033.583

 


97.029

169.741

151.745

220.329

 

449.623

223.680

861.046

1.079.826

SA.42800. CHẶT RIVÊ CẦU CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ.

Đơn vị tính: đ/1 con

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.42811

SA.42812

SA.42813

Chặt rivê cầu cũ

- Loại rivờ Φ16-19

- Loại rivờ Φ20-22

- Loại rivờ Φ24-26

 

1 con

1 con

1 con

 

1.680

1.680

1.680

 

14.579

23.020

38.367

 

 

16.259

24.700

40.047

SA.50000. CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.51000. ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn 30m.

SA.51100. ĐỤC TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI…

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.51110

SA.51120

SA.51130

SA.51140

SA.51150

 

Đục tẩy bề mặt dầm bê tông

Đục tẩy bề mặt tường bê tông

Đục tẩy bề mặt cột bê tông

Đục tẩy bề mặt trần bê tông

Đục tẩy bề mặt sàn bê tông

 

m2

m2

m2

m2

m2

 

 

91.481

86.254

90.074

92.889

82.233

 

 

91.481

86.254

90.074

92.889

82.233

SA.51200. PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SA.51210

Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông

m2

4.505

4.028

13.782

22.315

SA.51300. ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.51310

SA.51320

SA.51330


SA.51340

Đục tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông

- Cột thép, vai cột

- Xà, dầm, giằng, vì kèo

- Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự

- Cốt thép trong các kết cấu

 

m2

m2

m2


m2

 

31.203

36.828

34.629


34.077

 

54.798

98.636

76.717


65.758

 

23.396

42.892

33.144


29.244

 

109.397

178.356

144.490


129.079

SA.51400. VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG, SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu qui định.

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.51410

SA.51420

SA.51430

Vệ sinh mặt đường, sân bãi

- Quét nước mặt đường, sân bãi

- Quét dọn đất mặt đường, sân bãi

- Rửa mặt đường, sân bãi bằng máy

 

100m2

100m2

100m2

 

 

37.137

120.694

37.137

 

 

 

31.171

 

37.137

120.694

68.308

SA.51500. VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA

Thành phần công việc:

Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đ/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SA.51510

 

Vét rãnh thoát nước

 

m

 

 

6.499

 

 

6.499

Phần II

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Xây trên tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.

- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.

- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.

II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Khối lượng xây không tính trừ phần lỗ cửa có diện tích ≤ 0,04m2.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40 cát vàng ML >2 và vữa TH cát mịn ML = 1,5 đến 2,0.

III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).

- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.

- Trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn khi kết thúc công việc.

SB.11000. XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100. XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.11113

SB.11114

SB.11115

Xây móng

Chiều dày ≤ 60 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Chiều dày > 60 cm

 

 

m3

m3

m3

 

 

287.021

318.073

352.761

 

 

397.094

397.094

397.094

 

 

 

684.115

715.167

749.855

SB.11123

SB.11124

SB.11125

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

m3

m3

m3

287.021

318.073

352.761

387.503

387.503

387.503

 

674.524

705.576

740.264

SB.11200. XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.11213

SB.11214

SB.11215

 

SB.11223

SB.11224

SB.11225

Xây tường thẳng

Chiều dày ≤ 60 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Chiều dày > 60 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

 

287.021

318.073

352.761

 

287.021

318.073

352.761

 

 

527.541

527.541

527.541

 

500.684

500.684

500.684

 

 

 

814.562

845.614

880.302

 

787.705

818.757

853.445

SB.113. XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 


SB.11313

SB.11314

SB.11315

 

SB.11323

SB.11324

SB.11325

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤ 60 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Chiều dày > 60 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

 


m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

 


287.021

318.073

352.761

 

287.021

318.073

352.761

 

 


585.091

585.091

585.091

 

550.561

550.561

550.561

 

 

 


872.112

903.164

937.852

 

837.582

868.634

903.322

SB.11400. XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu

 

 

 

 

 

 

SB.11413

SB.11414

SB.11415

 

SB.11423

SB.11424

SB.11425

 


SB.11433

SB.11434

SB.11435

Xây mố

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Xây trụ, cột

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Xây tường cánh, tường đầu cầu

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 


m3

m3

m3

 

287.021

318.073

352.761

 

375.061

406.112

440.800

 


287.021

318.073

352.761

 

562.071

562.071

562.071

 

982.185

982.185

982.185

 


537.132

537.132

537.132

 

 

849.092

880.144

914.832

 

1.357.246

1.388.297

1.422.985

 


824.153

855.205

889.893

SB.11500. XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.11513

SB.11514

SB.11515

 

SB.11523

SB.11524

SB.11525

 

SB.11533

SB.11534

SB.11535

Xây mặt bằng

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Xây mái dốc thẳng

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Xây mái dốc cong

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

287.021

318.073

352.761

 

287.021

318.073

352.761

 

293.069

324.120

358.808

 

462.318

462.318

462.318

 

481.501

481.501

481.501

 

510.276

510.276

510.276

 

 

749.339

780.391

815.079

 

768.522

799.574

834.262

 

803.345

834.396

869.084

SB.11600. XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.11610

SB.11620

Xếp đá khan không chít mạch

- Mặt bằng

- Mái dốc thẳng


 

m3

m3


 

137.537

137.537


 

253.220

295.423

 


 

390.757

432.960

SB.11630

 

 

SB.11643

SB.11644

SB.11645

 

SB.11653

SB.11654

SB.11655

 

SB.11663

SB.11664

SB.11665

- Mái dốc cong

Xếp đá khan có chít mạch

+ Mặt bằng

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Mái dốc thẳng

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Mái dốc cong

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

m3

 

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

147.492

 

 

161.368

166.308

171.827

 

161.368

166.308

171.827

 

170.545

175.485

181.003

418.196

 

 

337.626

337.626

337.626

 

370.238

370.238

370.238

 

423.951

423.951

423.951

 

565.688

 

 

498.994

503.934

509.453

 

531.606

536.546

542.065

 

594.496

599.436

604.954

SB.11700. XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.11713

SB.11714

SB.11715

 


SB.11723

SB.11724

SB.11725

Xây cống

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Xây các kết cấu phức tạp khác

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 


m3

m3

m3

 

287.021

318.073

352.761

 


289.051

320.103

354.791

 

730.884

730.884

730.884

 


903.533

903.533

903.533

 

 

1.017.905

1.048.957

1.083.645

 


1.192.584

1.223.636

1.258.324

SB.12000. XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30) CM

SB.12100. XÂY MÓNG

SB.12200. XÂY TƯỜNG B.12300. XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.12113

SB.12114

SB.12115

Xây móng

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 

317.595

329.451

342.695

 

529.459

529.459

529.459

 

 

847.054

858.910

872.154

 

 

SB.12213

SB.12214

SB.12215

 

SB.12223

SB.12224

SB.12225

 

SB.12313

SB.12314

SB.12315

Xây tường

+ Tường chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Tường chiều dày > 30 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Xây trụ độc lập

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

 

317.595

329.451

342.695

 

317.289

331.403

347.170

 

348.916

367.264

387.761

 

 

610.029

610.029

610.029

 

523.704

523.704

523.704

 

922.717

922.717

922.717

 

 

 

927.624

939.480

952.724

 

840.993

855.107

870.874

 

1.271.633

1.289.981

1.310.478

SB.13000. XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM

SB.13200. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM

SB.13300. XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20) CM

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.13113

SB.13114

SB.13115

 

 

SB.13213

SB.13214

SB.13215

 

SB.13223

SB.13224

SB.13225

 

SB.13323

SB.13324

SB.13325

Xây móng

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Xây tường

+ Tường chiều dày ≤ 30 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Tường chiều dày > 30 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Xây trụ độc lập

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

1.488.538

1.510.415

1.534.854

 

 

1.491.942

1.514.525

1.539.752

 

1.425.538

1.447.415

1.471.854

 

1.428.942

1.451.525

1.476.752

 

599.153

599.153

599.153

 

 

679.576

679.576

679.576

 

599.153

599.153

599.153

 

967.089

967.089

967.089

 

 

2.087.691

2.109.568

2.134.007

 

 

2.171.518

2.194.101

2.219.328

 

2.024.691

2.046.568

2.071.007

 

2.396.031

2.418.614

2.443.841

SB.13400. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25) cm

SB.13500. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.13413

SB.13414

SB.13415

 

 

SB.13513

SB.13514

SB.13515

 

SB.13523

SB.13524

SB.13525

Xây móng

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Xây tường

+ Tường chiều dày ≤ 30 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Tường chiều dày > 30 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

478.064

498.529

521.392

 

 

491.740

513.617

538.056

 

478.064

498.529

521.392

 

392.063

392.063

392.063

 

 

452.381

452.381

452.381

 

422.222

422.222

422.222

 

 

870.127

890.592

913.455

 

 

944.121

965.998

990.437

 

900.286

920.751

943.614

SB.13600. XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25) cm

SB.13700. XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25) cm

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.13613

SB.13614

SB.13615

 

 

SB.13713

SB.13714

SB.13715

 

SB.13723

SB.13724

SB.13725

Xây móng

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Xây tường

+ Tường chiều dày ≤ 30 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Tường chiều dày > 30 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

m3

m3

m3

 

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

546.133

567.305

590.955

 

 

553.538

575.415

599.854

 

546.133

567.305

590.955

 

392.063

392.063

392.063

 

 

408.148

408.148

408.148

 

422.222

422.222

422.222

 

 

938.196

959.368

983.018

 

 

961.686

983.563

1.008.002

 

968.355

989.527

1.013.177

SB.14000. XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22) cm

SB.14100. XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.14112

SB.14113

SB.14114

SB.14115

SB.14116

SB.14117

 

SB.14122

SB.14123

SB.14124

SB.14125

SB.14126

SB.14127

Xây móng

Chiều dày ≤ 33cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 33cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

712.528

738.346

760.223

728.493

751.577

772.173

 

701.636

728.286

750.869

718.116

741.945

763.205

 

 

379.829

379.829

379.829

379.829

379.829

379.829

 

303.096

303.096

303.096

303.096

303.096

303.096

 

 

 

1.092.357

1.118.175

1.140.052

1.108.322

1.131.406

1.152.002

 

1.004.732

1.031.382

1.053.965

1.021.212

1.045.041

1.066.301

SB.14200. XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.14212

SB.14213

SB.14214

SB.14215

SB.14216

SB.14217

 

SB.14222

SB.14223

SB.14224

SB.14225

SB.14226

SB.14227

 

SB.14232

SB.14233

SB.14234

SB.14235

SB.14236

SB.14237

Xây tường thẳng

Chiều dày ≤ 11cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày ≤ 33cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 33cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

803.688

824.509

842.152

816.563

835.180

851.789

 

712.528

738.346

760.223

728.493

751.577

772.173

 

701.636

728.286

750.869

718.116

741.945

763.205

 

 

527.541

527.541

527.541

527.541

527.541

527.541

 

458.481

458.481

458.481

458.481

458.481

458.481

 

439.298

439.298

439.298

439.298

439.298

439.298

 

 

 

1.331.229

1.352.050

1.369.693

1.344.104

1.362.721

1.379.330

 

1.171.009

1.196.827

1.218.704

1.186.974

1.210.058

1.230.654

 

1.140.934

1.167.584

1.190.167

1.157.414

1.181.243

1.202.503

SB.14300. XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.14312

SB.14313

SB.14314

SB.14315

SB.14316

SB.14317

Xây cột, trụ

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

701.636

728.286

750.869

718.116

741.945

763.205

 

738.557

738.557

738.557

738.557

738.557

738.557

 

 

1.440.193

1.466.843

1.489.426

1.456.673

1.480.502

1.501.762

SB.14400. XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

 

SB.14413

SB.14414

 

SB.14423

SB.14424

Xây tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤ 33 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

Chiều dày > 33 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 

 

 

m3

m3

 

m3

m3

 

 

 

734.941

756.113

 

728.286

750.869

 

 

 

661.031

661.031

 

612.754

612.754

 

 

 

 

1.395.972

1.417.144

 

1.341.040

1.363.623

SB.14500. XÂY CỐNG

SB.14600. XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.14513

SB.14514

 

SB.14523

SB.14524

 


SB.14613

SB.14614

Xây cống cuốn cong

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

Xây cống thành vòm cong

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 

m3

m3


 

m3

m3

 


m3

m3

 

731.537

752.002


 

746.161

767.333

 


757.343

777.808

 

984.103

984.103


 

1.150.998

1.150.998

 


851.739

851.739

 

 

1.715.640

1.736.105


 

1.897.159

1.918.331

 


1.609.082

1.629.547

SB.15000. XÂY GẠCH THẺ (5 x 10 x 20) cm

SB.15100. XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.15112

SB.15113

SB.15114

SB.15115

SB.15116

SB.15117

 

SB.15122

SB.15123

SB.15124

SB.15125

SB.15126

SB.15127

Xây móng

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

905.475

932.921

957.834

925.685

948.769

969.365

 

877.909

906.241

931.958

898.772

922.601

943.861

 

 

345.299

345.299

345.299

345.299

345.299

345.299

 

314.606

314.606

314.606

314.606

314.606

314.606

 

 

 

1.250.774

1.278.220

1.303.133

1.270.984

1.294.068

1.314.664

 

1.192.515

1.220.847

1.246.564

1.213.378

1.237.207

1.258.467

SB.15200. XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.15212

SB.15213

SB.15214

SB.15215

SB.15216

SB.15217

 

SB.15222

SB.15223

SB.15224

SB.15225

SB.15226

SB.15227

 

SB.15232

SB.15233

SB.15234

SB.15235

SB.15236

SB.15237

Xây tường thẳng

Chiều dày ≤ 10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

917.862

937.320

958.216

931.252

950.613

967.887

 

909.720

932.921

957.834

925.685

948.769

969.365

 

882.292

906.241

931.958

898.772

922.601

943.861

 

 

512.194

512.194

512.194

512.194

512.194

512.194

 

422.033

422.033

422.033

422.033

422.033

422.033

 

383.666

383.666

383.666

383.666

383.666

383.666

 

 

 

1.430.056

1.449.514

1.470.410

1.443.446

1.462.807

1.480.081

 

1.331.753

1.354.954

1.379.867

1.347.718

1.370.802

1.391.398

 

1.265.958

1.289.907

1.315.624

1.282.438

1.306.267

1.327.527

SB.15300. XÂY CỘT, TRỤ

SB.15400. XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.15312

SB.15313

SB.15314

SB.15315

SB.15316

SB.15317

 


SB.15412

SB.15413

SB.15414

SB.15415

SB.15416

SB.15417

Xây cột trụ

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 


m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

882.292

906.241

931.958

898.772

922.601

943.861

 


968.415

943.921

968.834

936.685

968.415

968.415

 

809.535

809.535

809.535

809.535

809.535

809.535

 


826.800

826.800

826.800

826.800

826.800

826.800

 

 

1.691.827

1.715.776

1.741.493

1.708.307

1.732.136

1.753.396

 


1.795.215

1.770.721

1.795.634

1.763.485

1.795.215

1.795.215

SB.16000. XÂY GẠCH THẺ (4 x 8 x19) cm

SB.16100. XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.16112

SB.16113

SB.16114

SB.16115

SB.16116

SB.16117

 

SB.16122

SB.16123

SB.16124

SB.16125

SB.16126

SB.16127

Xây móng

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

1.039.613

1.070.601

1.098.729

1.062.431

1.088.494

1.111.748

 

1.017.248

1.049.121

1.078.053

1.040.718

1.067.526

1.091.444

 

 

540.969

540.969

540.969

540.969

540.969

540.969

 

479.583

479.583

479.583

479.583

479.583

479.583

 

 

 

1.580.582

1.611.570

1.639.698

1.603.400

1.629.463

1.652.717

 

1.496.831

1.528.704

1.557.636

1.520.301

1.547.109

1.571.027

SB.16200. XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.16212

SB.16213

SB.16214

SB.16215

SB.16216

SB.16217

 

SB.16222

SB.16223

SB.16224

SB.16225

SB.16226

SB.16227

 

SB.16232

SB.16233

SB.16234

SB.16235

SB.16236

SB.16237

Xây tường thẳng

Chiều dày ≤ 10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

1.129.528

1.148.120

1.164.998

1.143.219

1.158.857

1.172.809

 

993.179

1.023.281

1.050.605

1.015.345

1.040.663

1.063.252

 

976.448

1.008.321

1.037.253

999.918

1.026.726

1.050.644

 

 

750.067

750.067

750.067

750.067

750.067

750.067

 

667.579

667.579

667.579

667.579

667.579

667.579

 

638.804

638.804

638.804

638.804

638.804

638.804

 

 

 

1.879.595

1.898.187

1.915.065

1.893.286

1.908.924

1.922.876

 

1.660.758

1.690.860

1.718.184

1.682.924

1.708.242

1.730.831

 

1.615.252

1.647.125

1.676.057

1.638.722

1.665.530

1.689.448

SB.16300. XÂY CỘT, TRỤ

SB.16400. XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.16312

SB.16313

SB.16314

SB.16315

SB.16316

SB.16317

 


SB.16413

SB.16414

Xây cột trụ

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 


m3

m3

 

940.379

970.481

997.805

962.545

987.863

1.010.452

 


1.007.401

1.035.529

 

1.108.795

1.108.795

1.108.795

1.108.795

1.108.795

1.108.795

 


1.124.141

1.124.141

 

 

2.049.174

2.079.276

2.106.600

2.071.340

2.096.658

2.119.247

 


2.131.542

2.159.670

SB.16500. XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20) cm

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.16512

SB.16513

SB.16514

SB.16515

SB.16516

SB.16517

 

SB.16522

SB.16523

SB.16524

SB.16525

SB.16526

SB.16527

 

SB.16532

SB.16533

SB.16534

SB.16535

SB.16536

SB.16537

Xây tường thẳng

Chiều dày ≤ 10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

651.255

665.420

678.279

661.686

673.600

684.231

 

640.689

655.740

669.403

651.772

664.432

675.726

 

630.124

646.060

660.526

641.859

655.263

667.222

 

 

469.991

469.991

469.991

469.991

469.991

469.991

 

383.666

383.666

383.666

383.666

383.666

383.666

 

312.688

312.688

312.688

312.688

312.688

312.688

 

 

 

1.121.246

1.135.411

1.148.270

1.131.677

1.143.591

1.154.222

 

1.024.355

1.039.406

1.053.069

1.035.438

1.048.098

1.059.392

 

942.812

958.748

973.214

954.547

967.951

979.910

SB.16600. XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.16612

SB.16613

SB.16614

SB.16615

SB.16616

SB.16617

 

SB.16622

SB.16623

SB.16624

SB.16625

SB.16626

SB.16627

 

SB.16632

SB.16633

SB.16634

SB.16635

SB.16636

SB.16637

Xây tường thẳng

Chiều dày ≤ 10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

740.389

755.440

769.103

751.472

764.132

775.426

 

718.563

738.040

755.721

732.905

749.288

763.904

 

688.736

712.641

734.340

706.339

726.444

744.383

 

 

540.969

540.969

540.969

540.969

540.969

540.969

 

471.909

471.909

471.909

471.909

471.909

471.909

 

408.604

408.604

408.604

408.604

408.604

408.604

 

 

 

1.281.358

1.296.409

1.310.072

1.292.441

1.305.101

1.316.395

 

1.190.472

1.209.949

1.227.630

1.204.814

1.221.197

1.235.813

 

1.097.340

1.121.245

1.142.944

1.114.943

1.135.048

1.152.987

SB.16700. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22) cm

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.16712

SB.16713

SB.16714

SB.16715

SB.16716

SB.16717

 

SB.16722

SB.16723

SB.16724

SB.16725

SB.16726

SB.16727

Xây tường

Chiều dày ≤ 10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

607.824

623.760

638.226

619.559

632.963

644.922

 

590.861

605.080

620.350

600.646

614.794

614.794

 

 

445.053

445.053

445.053

445.053

445.053

445.053

 

385.584

385.584

385.584

385.584

385.584

385.584

 

 

 

1.052.877

1.068.813

1.083.279

1.064.612

1.078.016

1.089.975

 

976.445

990.664

1.005.934

986.230

1.000.378

1.000.378

SB.16800. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.16812

SB.16813

SB.16814

SB.16815

SB.16816

SB.16817

 

SB.16822

SB.16823

SB.16824

SB.16825

SB.16826

SB.16827

Xây tường

Chiều dày ≤ 10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

651.389

666.440

680.103

662.472

675.132

686.426

 

635.824

651.760

666.226

647.559

660.963

672.922

 

 

445.053

445.053

445.053

445.053

445.053

445.053

 

385.584

385.584

385.584

385.584

385.584

385.584

 

 

 

1.096.442

1.111.493

1.125.156

1.107.525

1.120.185

1.131.479

 

1.021.408

1.037.344

1.051.810

1.033.143

1.046.547

1.058.506

SB.16900. XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20) cm

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.16912

SB.16913

SB.16914

SB.16915

SB.16916

SB.16917

 

SB.16922

SB.16923

SB.16924

SB.16925

SB.16926

SB.16927

Xây tường

Chiều dày ≤ 10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 10cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

811.424

827.360

841.826

856.515

836.563

848.522

 

787.259

804.080

819.350

799.646

813.794

826.417

 

 

450.808

450.808

450.808

450.808

450.808

450.808

 

404.768

404.768

404.768

404.768

404.768

404.768

 

 

 

1.262.232

1.278.168

1.292.634

1.307.323

1.287.371

1.299.330

 

1.192.027

1.208.848

1.224.118

1.204.414

1.218.562

1.231.185

SB.17000. XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT SB.17100. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20 x 20 x 40) cm

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.17112

SB.17113

SB.17114

SB.17115

SB.17116

SB.17117

 

SB.17122

SB.17123

SB.17124

SB.17125

SB.17126

SB.17127

Xây tường

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

542.377

549.460

555.890

547.593

553.550

558.865

 

511.833

522.900

532.946

519.983

529.291

537.596

 

 

358.728

358.728

358.728

358.728

358.728

358.728

 

318.443

318.443

318.443

318.443

318.443

318.443

 

 

 

901.105

908.188

914.618

906.321

912.278

917.593

 

830.276

841.343

851.389

838.426

847.734

856.039

SB.17200. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 x 20 x 40) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.17212

SB.17213

SB.17214

SB.17215

SB.17216

SB.17217

 

SB.17222

SB.17223

SB.17224

SB.17225

SB.17226

SB.17227

Xây tường

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

565.477

572.560

578.990

570.693

576.650

581.965

 

545.881

557.656

568.345

554.552

564.456

573.292

 

 

423.951

423.951

423.951

423.951

423.951

423.951

 

393.258

393.258

393.258

393.258

393.258

393.258

 

 

 

989.428

996.511

1.002.941

994.644

1.000.601

1.005.916

 

939.139

950.914

961.603

947.810

957.714

966.550

SB.17300. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 x 20 x 40) cm

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.17312

SB.17313

SB.17314

SB.17315

SB.17316

SB.17317

 

SB.17322

SB.17323

SB.17324

SB.17325

SB.17326

SB.17327

Xây tường

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

473.808

481.156

487.827

494.600

485.400

490.914

476.486

 

484.808

492.363

482.614

489.614

495.859

 

 

423.951

423.951

423.951

423.951

423.951

423.951

393.258

 

393.258

393.258

393.258

393.258

393.258

 

 

 

897.759

905.107

911.778

918.551

909.351

914.865

869.744

 

878.066

885.621

875.872

882.872

889.117

SB.17400. XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 x 20 x 30) cm

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.17412

SB.17413

SB.17414

SB.17415

SB.17416

SB.17417

 

SB.17422

SB.17423

SB.17424

SB.17425

SB.17426

SB.17427

Xây tường

Chiều dày ≤ 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

532.128

539.476

546.147

537.539

543.720

549.234

 

548.440

561.720

573.775

558.219

569.389

579.355

 

 

358.728

358.728

358.728

358.728

358.728

358.728

 

347.218

347.218

347.218

347.218

347.218

347.218

 

 

 

890.856

898.204

904.875

896.267

902.448

907.962

 

895.658

908.938

920.993

905.437

916.607

926.573

SB.17500. XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25) cm

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.17512

SB.17513

SB.17514

SB.17515

SB.17516

SB.17517

 

SB.17522

SB.17523

SB.17524

SB.17525

SB.17526

SB.17527

 

SB.17532

SB.17533

SB.17534

SB.17535

SB.17536

SB.17537

Xây tường

Chiều dày ≤ 11cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày ≤ 33cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Chiều dày > 33cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

m3

m3

 

 

1.200.624

1.216.560

1.231.026

1.212.359

1.225.763

1.237.722

 

1.109.771

1.134.561

1.157.063

1.128.025

1.148.876

1.167.478

 

1.097.875

1.125.321

1.150.234

1.118.085

1.141.169

1.161.765

 

 

751.985

751.985

751.985

751.985

751.985

751.985

 

709.782

709.782

709.782

709.782

709.782

709.782

 

431.624

431.624

431.624

431.624

431.624

431.624

 

 

 

1.952.609

1.968.545

1.983.011

1.964.344

1.977.748

1.989.707

 

1.819.553

1.844.343

1.866.845

1.837.807

1.858.658

1.877.260

 

1.529.499

1.556.945

1.581.858

1.549.709

1.572.793

1.593.389

SB.17600. XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.17612

SB.17613

SB.17614

SB.17615

SB.17616

SB.17617

 

SB.17622

SB.17623

SB.17624

SB.17625

SB.17626

SB.17627

Xây tường thông gió

Gạch thông gió 20x20cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

Gạch thông gió 30x30cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

- Vữa TH mác 75

 

 

m2

m2

m2

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

m2

m2

m2

 

 

123.270

123.824

124.387

123.661

124.182

124.647

 

73.018

73.492

73.974

73.352

73.799

74.197

 

 

163.058

163.058

163.058

163.058

163.058

163.058

 

180.323

180.323

180.323

180.323

180.323

180.323

 

 

 

286.328

286.882

287.445

286.719

287.240

287.705

 

253.341

253.815

254.297

253.675

254.122

254.520

SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn giá công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc bao gồm ba nhóm công tác:

- Công tác đổ bê tông.

- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.

SB.21000. CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

I. YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng định mức cấp phối vật liệu đã qui định.

- Khi đổ bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng, đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dầy mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.

- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.

- Khi vận chuyển bê tông không để rơi vãi, mất nước, phân tầng. Nếu trường hợp bị phân tầng thì khi vận chuyển đến nơi đổ phải trộn lại trước khi đổ vữa bê tông vào các kết cấu.

- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.

II. QUI ĐỊNH ÁP DỤNG

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

III. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng xi măng PC40, đối với vữa bê tông mác 100 sử dụng xi măng PC30.

SB.21100. BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.21111

SB.21112

 

 

SB.21122a

SB.21123a

SB.21124a

SB.21125a

 

SB.21132a

SB.21133a

SB.21134a

SB.21135a

 

 

SB.21122b

SB.21123b

SB.21124b

SB.21125b

 

SB.21132b

SB.21133b

SB.21134b

SB.21135b

 

 

SB.21122c

SB.21123c

SB.21124c

SB.21125c

 

SB.21132c

SB.21133c

SB.21134c

SB.21135c

Bê tông lót móng đá 4x6

- Vữa mác 100

- Vữa mác 150

Bê tông móng đá 1x2

Chiều rộng ≤250 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Chiều rộng >250 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông móng đá 2x4

Chiều rộng ≤250 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Chiều rộng >250 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông móng đá 4x6

Chiều rộng ≤250 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Chiều rộng >250 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông nền đá 1x2

 

m3

m3

 

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

472.222

472.222

 

 

558.214

614.877

669.246

725.104

 

604.748

661.411

715.780

771.638

 

 

521.316

574.884

625.967

679.353

 

567.850

621.418

672.501

725.887

 

 

495.833

545.984

595.933

644.920

 

542.367

592.518

642.467

691.454

 

627.609

627.609

 

 

588.615

588.615

588.615

588.615

 

772.441

772.441

772.441

772.441

 

 

588.615

588.615

588.615

588.615

 

772.441

772.441

772.441

772.441

 

 

588.615

588.615

588.615

588.615

 

772.441

772.441

772.441

772.441

 

 

1.099.831

1.099.831

 

 

1.146.829

1.203.492

1.257.861

1.313.719

 

1.377.189

1.433.852

1.488.221

1.544.079

 

 

1.109.931

1.163.499

1.214.582

1.267.968

 

1.340.291

1.393.859

1.444.942

1.498.328

 

 

1.084.448

1.134.599

1.184.548

1.233.535

 

1.314.808

1.364.959

1.414.908

1.463.895

SB.21142a

SB.21143a

SB.21144a

SB.21145a

 

SB.21142b

SB.21143b

SB.21144b

SB.21145b

 

SB.21142c

SB.21143c

SB.21144c

SB.21145c

 

SB.21152a

SB.21153a

SB.21154a

SB.21155a

 

SB.21152b

SB.21153b

SB.21154b

SB.21155b

 

SB.21152c

SB.21153c

SB.21154c

SB.21155c

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông nền đá 2x4

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông nền đá 4x6

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông bệ máy đá 1x2

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông bệ máy đá 2x4

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông bệ máy đá 4x6

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

558.214

614.877

669.246

725.104

 

521.316

574.884

625.967

679.353

 

495.833

545.984

595.933

644.920

 

558.214

614.877

669.246

725.104

 

521.316

574.884

625.967

679.353

 

495.833

545.984

595.933

644.920

549.622

549.622

549.622

549.622

 

549.622

549.622

549.622

549.622

 

549.622

549.622

549.622

549.622

 

659.175

659.175

659.175

659.175

 

659.175

659.175

659.175

659.175

 

659.175

659.175

659.175

659.175

 

1.107.836

1.164.499

1.218.868

1.274.726

 

1.070.938

1.124.506

1.175.589

1.228.975

 

1.045.455

1.095.606

1.145.555

1.194.542

 

1.217.389

1.274.052

1.328.421

1.384.279

 

1.180.491

1.234.059

1.285.142

1.338.528

 

1.155.008

1.205.159

1.255.108

1.304.095

SB.21200. BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.21212

SB.21213

SB.21214

SB.21215

 

SB.21222

SB.21223

SB.21224

SB.21225

 

 

SB.21216

SB.21217

SB.21218

SB.21219

 

SB.21226

SB.21227

SB.21228

SB.21229

 

 

SB.21232

SB.21233

SB.21234

SB.21235

Bê tông tường đá 1x2

Chiều dày ≤ 45cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Chiều dày >45cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông tường đá 2x4

Chiều dày ≤ 45cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Chiều dày >45cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông cột đá 1x2

Tiết diện ≤ 0,10m2

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

 

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

 

m3

m3

m3

m3

 

 

710.225

766.889

821.258

877.115

 

651.282

707.945

762.315

818.172

 

 

673.327

726.895

777.979

831.364

 

614.384

667.952

719.035

772.421

 

 

635.770

692.434

746.803

802.660

 

 

1.306.383

1.306.383

1.306.383

1.306.383

 

1.166.345

1.166.345

1.166.345

1.166.345

 

 

1.306.383

1.306.383

1.306.383

1.306.383

 

1.166.345

1.166.345

1.166.345

1.166.345

 

 

1.569.194

1.569.194

1.569.194

1.569.194

 

 

 

2.016.608

2.073.272

2.127.641

2.183.498

 

1.817.627

1.874.290

1.928.660

1.984.517

 

 

1.979.710

2.033.278

2.084.362

2.137.747

 

1.780.729

1.834.297

1.885.380

1.938.766

 

 

2.204.964

2.261.628

2.315.997

2.371.854

 

SB.21242

SB.21243

SB.21244

SB.21245

 

 

SB.21236

SB.21237

SB.21238

SB.21239

 

SB.21246

SB.21247

SB.21248

SB.21249

Tiết diện > 0,10m2

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông cột đá 2x4

Tiết diện ≤ 0,10m2

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Tiết diện > 0,10m2

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

 

m3

m3

m3

m3

 

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

620.259

676.923

731.292

787.149

 

 

598.873

652.440

703.524

756.909

 

583.362

636.929

688.013

741.398

 

1.482.869

1.482.869

1.482.869

1.482.869

 

 

1.569.194

1.569.194

1.569.194

1.569.194

 

1.482.869

1.482.869

1.482.869

1.482.869

 

 

2.103.128

2.159.792

2.214.161

2.270.018

 

 

2.168.067

2.221.634

2.272.718

2.326.103

 

2.066.231

2.119.798

2.170.882

2.224.267

SB.21300. BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG; BÊ TÔNG SÀN MÁI

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.21312

SB.21313

SB.21314

SB.21315

 

SB.21322

SB.21323

SB.21324

SB.21325

Bê tông xà, dầm, giằng đá 1x2

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông sàn mái đá 1x2

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

 

m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 

558.214

614.877

669.246

725.104

 

558.214

614.877

669.246

725.104

 

771.169

771.169

771.169

771.169

 

598.519

598.519

598.519

598.519

 

 

1.329.383

1.386.046

1.440.415

1.496.273

 

1.156.733

1.213.396

1.267.765

1.323.623

SB.21500. BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG; BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 



SB.21412

SB.21413

SB.21414

SB.21415

 

SB.21422

SB.21423

SB.21424

SB.21425

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông cầu thang đá 1x2

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

 



m3

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

m3

 



558.214

614.877

669.246

725.104

 

558.214

614.877

669.246

725.104

 



1.028.225

1.028.225

1.028.225

1.028.225

 

1.285.281

1.285.281

1.285.281

1.285.281

 

 



1.586.439

1.643.102

1.697.471

1.753.329

 

1.843.495

1.900.158

1.954.527

2.010.385

SB.21500. BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

 

SB.21513

SB.21514

SB.21515

 

SB.21523

SB.21524

SB.21525

 

 

SB.21516

SB.21517

SB.21518

 

SB.21526

SB.21527

SB.21528

 

Bê tông mặt đường đá 1x2

Chiều dày mặt đường ≤ 25 cm

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Chiều dày mặt đường >25 cm

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông mặt đường đá 2x4

Chiều dày mặt đường ≤ 25 cm

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Chiều dày mặt đường >25 cm

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

 

 

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

 

 

666.331

720.700

776.557

 

671.491

725.860

781.717

 

 

626.337

677.421

730.806

 

631.497

682.581

735.966

 

 

 

555.278

555.278

555.278

 

504.412

504.412

504.412

 

 

555.278

555.278

555.278

 

504.412

504.412

504.412

 

 

 

 

1.221.609

1.275.978

1.331.835

 

1.175.903

1.230.272

1.286.129

 

 

1.181.615

1.232.699

1.286.084

 

1.135.909

1.186.993

1.240.378

SB.21600. BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 



SB.21613

SB.21614

SB.21615

 

Bê tông mái bờ kênh mương dầy ≤ 20 cm đá 1x2

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

 

 

m3

m3

m3

 

 

614.877

669.246

725.104

 

 

716.350

716.350

716.350

 

 

 

1.331.227

1.385.596

1.441.454

SB.21700. BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.21712

SB.21713

SB.21714

SB.21715

 


SB.21716

SB.21717

SB.21718

SB.21719

 


SB.21722

SB.21723

SB.21724

SB.21725

 

SB.21726

Bê tông móng, mố, trụ trên cạn đá 1x2 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông móng, mố, trụ trên cạn đá 2x4 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông móng, mố, trụ dưới nước đá 1x2 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông móng, mố, trụ dưới nước đá 2x4 cm

- Vữa mác 150

 

m3

m3

m3

m3

 


m3

m3

m3

m3

 


m3

m3

m3

m3

 


m3

 

558.214

614.877

669.246

725.104

 


521.316

574.884

625.967

679.353

 


558.214

614.877

669.246

725.104

 


521.316

 

926.169

926.169

926.169

926.169

 


926.169

926.169

926.169

926.169

 


1.110.555

1.110.555

1.110.555

1.110.555

 


1.110.555

 

104.866

104.866

104.866

104.866

 


104.866

104.866

104.866

104.866

 


506.381

506.381

506.381

506.381

 


506.381

 

1.589.249

1.645.912

1.700.281

1.756.139

 


1.552.351

1.605.919

1.657.002

1.710.388

 


2.175.150

2.231.813

2.286.182

2.342.040

 


2.138.252

SB.21727

SB.21728

SB.21729

 


SB.21732

SB.21733

SB.21734

SB.21735

 


SB.21736

SB.21737

SB.21738

SB.21739

 



SB.21742

SB.21743

SB.21744

SB.21745

 



SB.21746

SB.21747

SB.21748

SB.21749

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn đá 1x2 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn đá 2x4 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước đá 1x2 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước đá 2x4 cm

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

m3

m3

m3

 


m3

m3

m3

m3

 


m3

m3

m3

m3

 



m3

m3

m3

m3

 



m3

m3

m3

m3

574.884

625.967

679.353

 


558.214

614.877

669.246

725.104

 


521.316

574.884

625.967

679.353

 



558.214

614.877

669.246

725.104

 



521.316

574.884

625.967

679.353

1.110.555

1.110.555

1.110.555

 


1.740.011

1.740.011

1.740.011

1.740.011

 


1.740.011

1.740.011

1.740.011

1.740.011

 



2.085.470

2.085.470

2.085.470

2.085.470

 



2.085.470

2.085.470

2.085.470

2.085.470

506.381

506.381

506.381

 


104.866

104.866

104.866

104.866

 


104.866

104.866

104.866

104.866

 



506.381

506.381

506.381

506.381

 



506.381

506.381

506.381

506.381

2.191.820

2.242.903

2.296.289

 


2.403.091

2.459.754

2.514.123

2.569.981

 


2.366.193

2.419.761

2.470.844

2.524.230

 



3.150.065

3.206.728

3.261.097

3.316.955

 



3.113.167

3.166.735

3.217.818

3.271.204

SB.21800. PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phun bê tông đá 1x2cm bằng máy phun áp lực, chiều dày 5cm

+ Phun từ dưới lên

 

 

 

 

 

SB.21812

SB.21813

SB.21814

SB.21815

 

SB.21822

SB.21823

SB.21824

SB.21825

 

SB.21832

SB.21833

SB.21834

SB.21835

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

+ Phun ngang

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

Phun gia cố xilô

- Vữa mác 150

- Vữa mác 200

- Vữa mác 250

- Vữa mác 300

m2

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

m2

33.417

36.809

40.064

43.408

 

33.417

36.809

40.064

43.408

 

33.417

36.809

40.064

43.408

58.701

58.701

58.701

58.701

 

50.836

50.836

50.836

50.836

 

86.325

86.325

86.325

86.325

100.005

100.005

100.005

100.005

 

71.432

71.432

71.432

71.432

 

114.291

114.291

114.291

114.291

192.123

195.515

198.770

202.114

 

155.685

159.077

162.332

165.676

 

234.033

237.425

240.680

244.024

SB.21900. CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng, yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.21910. CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đ/100 kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.21911

SB.21912

SB.21913

Cốt thép móng

- Đường kính cốt thép ≤ 10mm

- Đường kính cốt thép ≤ 18mm

- Đường kính cốt thép >18mm

 

100kg

100kg

100kg

 

1.166.387

1.189.512

1.189.512

 

468.073

399.013

318.443

 

 

1.634.460

1.588.525

1.507.955

SB.21920 - CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/100 kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.21921


SB.21922


SB.21923

Cốt thép bệ máy

- Đường kính cốt thép ≤ 10mm

- Đường kính cốt thép ≤ 18 mm

- Đường kính cốt thép >18 mm

 

100kg


100kg


100kg

 

1.166.387


1.189.512


1.189.512

 

489.174


443.134


402.849

 

 

1.655.561


1.632.646


1.592.361

SB.21930. CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.21931

SB.21932

SB.21933

Cốt thép tường

- Đường kính cốt thép ≤10mm

- Đường kính cốt thép ≤18mm

- Đường kính cốt thép >18mm

 

100kg

100kg

100kg

 

1.166.387

1.189.512

1.189.512

 

550.264

430.247

339.669

 

 

1.716.651

1.619.759

1.529.181

SB.21940. CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đ/100 kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.21941

SB.21942

SB.21943

Cốt thép cột

- Đường kính cốt thép ≤ 10 mm

- Đường kính cốt thép ≤ 18 mm

- Đường kính cốt thép >18 mm

 

100kg

100kg

100kg

 

1.166.387

1.189.512

1.189.512

 

604.611

473.272

412.132

 

 

1.770.998

1.662.784

1.601.644

SB.21950. CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đ/100 kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.21951

SB.21952

SB.21953

Cốt thép xà dầm, giằng

- Đường kính cốt thép ≤ 10 mm

- Đường kính cốt thép ≤ 18 mm

- Đường kính cốt thép >18 mm

 

100kg

100kg

100kg

 

1.166.387

1.189.512

1.189.512

 

840.115

461.950

355.520

 

 

2.006.502

1.651.462

1.545.032

SB.21960. CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đ/100 kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SB.21961

SB.21962

Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng

- Đường kính cốt thép ≤ 10 mm

- Đường kính cốt thép >10 mm

 


100kg

100kg

 


1.166.387

1.189.512

 


806.148

733.685

 

 


1.972.535

1.923.197

SB.21970. CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đ/100 kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.21971

SB.21972

Cốt thép sàn mái

- Đường kính cốt thép ≤ 10 mm

- Đường kính cốt thép >10 mm

 

100kg

100kg

 

1.166.387

1.189.512

 

527.541

479.583

 

 

1.693.928

1.669.095

SB.21980. CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/100 kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.21981

SB.21982

SB.21983

Cốt thép cầu thang

- Đường kính cốt thép ≤ 10 mm

- Đường kính cốt thép ≤ 18 mm

- Đường kính cốt thép >18 mm

 

100kg

100kg

100kg

 

1.166.387

1.189.512

1.189.512

 

808.412

735.950

668.016

 

 

1.974.799

1.925.462

1.857.528

SB.22010. CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.22011

SB.22012

SB.22013

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

- Đường kính cốt thép ≤ 10 mm

- Đường kính cốt thép ≤ 18 mm

- Đường kính cốt thép >18 mm

 

100kg

100kg

100kg

 

1.166.387

1.193.027

1.193.897

 

574.352

398.443

334.862

 

22.413

71.449

77.609

 

1.763.152

1.662.919

1.606.368

SB.22020. CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đ/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.22021

SB.22022

SB.22023

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước

- Đường kính cốt thép ≤ 10 mm

- Đường kính cốt thép ≤ 18 mm

- Đường kính cốt thép >18 mm


 

100kg

100kg

100kg


 

1.166.387

1.193.027

1.193.897


 

712.112

495.935

413.279


 

39.990

90.627

96.787


 

1.918.489

1.779.589

1.703.963

SB.23000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải bảo đảm chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.

- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.

- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.

II- QUI ĐỊNH ÁP DỤNG

- Gỗ chống trong đơn giá theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức hống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn qui định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.

- Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m2 sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi sản xuất và lắp dựng.

- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván. Khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo đúng yêu cầu.

- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.

- Kiểm tra và điều chỉnh.

- Trám, chèn khe hở.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

SB.23100. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.23110

Ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy

M2

51.496

28.775

 

80.271

SB.23200. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.23210

- Ván khuôn gỗ gia cố móng cột

m2

51.762

82.296

 

134.058

SB.23300. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.23310

- Ván khuôn gỗ nút giao giữa cột và dầm

m2

90.303

201.341

 

291.644

SB.23400. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.23410

SB.23420

Ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ

- Tròn, elíp

- Vuông, chữ nhật

 

m2

m2

 

64.121

55.045

 

184.386

74.178

 

 

248.507

129.223

SB.23500. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.23510

Ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng

m2

69.834

80.536

 

150.370

SB.23600. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.23610

SB.23620

Ván khuôn gỗ gia cố tường

- Chiều dày ≤ 45 cm

- Chiều dày > 45 cm

 

m2

m2

 

52.202

55.958

 

65.701

76.298

 

 

117.903

132.256

SB.23700. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

 

SB.23710

SB.23720

Ván khuôn gỗ gia cố sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

- Sàn mái

- Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

 

 

 

m2

m2

 

 

 

57.626

57.626

 

 

 

63.581

65.701

 

 

 

 

121.207

123.327

SB.23800. VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.23810

Ván khuôn gỗ gia cố cầu thang

m2

82.743

105.969

 

188.712

SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Lợp ngói máy phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.

- Lợp ngói 75viên/m2 (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.

- Lợp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm băng rông đen cao su dày ≤3mm.

II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính đơn giá riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính chi phí vật liệu để úp nóc và chi phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9.

III - THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.

- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibrô xi măng, đặt móc sắt.

- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lợp tôn, tấm nhựa, tấm Fibrô xi măng).

- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.41100. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M2

SB.41200. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/M2

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.41110

SB.41120

 

SB.41210

SB.41220

Lợp mái ngói 22 v/m2

- Đóng li tô

- Lợp mái

Lợp mái ngói 13 v/m2

- Đóng li tô

- Lợp mái

 

m2

m2

 

m2

m2

 

36.463

132.344

 

25.763

112.344

 

28.148

30.159

 

24.127

26.138

 

 

64.611

162.503

 

49.890

138.482

SB.41300. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75 V/M2

SB.41400. THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.41310

Lợp mái ngói 75v/m2

- Đóng li tô

 

m2

 

65.055

 

30.159

 

 

95.214

SB.41320

 

SB.41410

SB.41420

- Lợp mái

Lợp mái ngói âm dương

- Đóng li tô

- Lợp mái

m2

 

m2

m2

202.800

 

68.805

239.530

46.243

 

32.169

46.243

 

249.043

 

100.974

285.773

SB.41500. LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.41510

SB.41520

SB.41530

- Lợp mái Fibrôxi măng

- Lợp mái tôn

- Lợp tấm nhựa

m2

m2

m2

56.203

117.614

77.887

42.222

30.159

28.148

 

98.425

147.773

106.035

SB.41600. XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ SB.

41700. XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.41610

 



SB.41710

SB.41720

 

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ (kể cả trát).

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ

- Trát rộng 5cm

- Trát rộng 10cm

 

m

 



m

m

 

46.976

 



31.932

55.022

 

36.190

 



26.138

28.148

 

 

83.166

 



58.070

83.170

SB.41800. XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ

SB.41900. XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.41810

SB.41910

 

- Xây bờ nóc bằng ngói bò

- Xây bờ chảy bằng gạch chỉ

 

m

m

 

30.731

26.081

 

12.063

16.085

 

 

42.794

42.166

SB.50000. CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

SB.51000. CÔNG TÁC TRÁT

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường. Dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).

- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lồi lõm hoặc giáp lai.

- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu “bồm bộp”.

II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí...) thì chi phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:

SỐ TT

ĐIỀU KIỆN TRÁT

HỆ SỐ

1

Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm

1,2

2

Trát các kết cấu phức tạp khác

1,3

- Nếu trát tường gạch rỗng 4 ÷ 6 lỗ thì chi phí vữa tăng 10%.

- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số KVL = 1, 05, KNC = 1,1.

- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: KVL = 1,25 và KNC = 1,2.

- Vữa trát sử dụng vữa XM PC40 và TH < cát mịn ML = 0,7 - 1,4.

III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.

- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.

- Trộn vữa.

- Trát vào kết cấu.

- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.51100. PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông

 

 

 

 

 

SB.51110


SB.51120


SB.51130


SB.51140

- Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết

- Trát vữa xi măng cát vàng vào tường, cột

- Trát vữa xi măng cát vàng vào dầm, trần

- Trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu khác

m2


m2


m2


m2

27.038


14.602


14.602


14.602

6.454


57.168


62.700


59.012

54.016

87.508


71.770


77.302


73.614

Ghi chú:

Định mức phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được định mức ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì hao phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.

SB.51200. TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.51212

SB.51213

SB.51214

SB.51215

SB.51216

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang

Trát dày 1,0cm

- Vữa XM mác 25

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa TH mác 25

- Vữa TH mác 50

 

 

m2

m2

m2

m2

m2

 

 

3.288

4.316

5.361

6.422

4.636

 

 

64.339

64.339

64.339

64.339

64.339

 

 

 

67.627

68.655

69.700

70.761

68.975

SB.51300. TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.51310

Trát vẩy tường chống vang

- Vữa XM mác 75

 

m2

 

22.677

 

77.417

 

 

100.094

SB.51400. TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SB.51413

SB.51414

Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm, vữa lót

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 


m

m

 


5.102

5.240

 


90.476

90.476

 

 


95.578

95.716

SB.51500. TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

SB.51600. TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẰNG Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SB.51513

SB.51514

 

 

 
SB.51613

SB.51614

 

SB.51623

SB.51624

Trát Granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm, vữa lót

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

Trát Granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng.

+ Dày 1,0cm, vữa lót:

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

+ Dày 1,5cm, vữa lót:

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 


m2

m2

 

 


m2

m2

 

m2

m2

 


62.130

63.510

 

 

 
50.863

52.243

 

56.589

57.969

 


824.338

824.338

 

 

 
681.587

681.587

 

715.766

715.766

 

 


886.468

887.848

 

 


732.450

733.830

 

772.355

773.735

SB.51700. TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.51713

SB.51714

 

SB.51723

SB.51724

 

 

SB.51733

SB.51734

 

SB.51743

SB.51744

Trát Granitô tường

+ Dày 1,0cm, vữa lót:

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

+ Dày 1,5cm, vữa lót:

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

Trát Granitô trụ cột

+ Dày 1,0cm, vữa lót:

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

+ Dày 1,5cm, vữa lót:

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 

 

m2

m2

 

m2

m2

 

 

m2

m2

 

m2

m2

 

 

50.863

52.243

 

56.589

57.969

 

 

55.913

57.293

 

56.589

57.969

 

 

554.920

554.920

 

581.058

581.058

 

 

719.788

719.788

 

753.968

753.968

 

 

 

605.783

607.163

 

637.647

639.027

 

 

775.701

777.081

 

810.557

811.937

SB.51800. TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SB.51813

SB.51814

 


SB.51823

SB.51824

Trát đá rửa tường dày 1,0 cm, vữa lót:

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

Trát đá rửa trụ, cột dày 1,0 cm, vữa lót:

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 


m2

m2

 


m2

m2

 


53.757

55.130

 


53.757

55.130

 


375.978

375.978

 


474.497

474.497

 

 


429.735

431.108

 


528.254

529.627

SB.51900. TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.51913

SB.51914

Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn năng, vữa lót:

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 

m2

m2


 

62.996

65.258


 

506.666

506.666

 


 

569.662

571.924

SB.52000. CÔNG TÁC LÁNG VỮA

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.

- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.

- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.

II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa tính trong đơn giá công tác láng vữa sử dụng vữa XM PC40 cát vàng ML >2.

SB.52100. LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng nền sàn không đánh màu

+ Chiều dày 2 cm

 

 

 

 

 

SB.52113

SB.52114

SB.52115

 

SB.52123

SB.52124

SB.52125

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Chiều dày 3 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

9.532

11.508

13.716

 

13.277

16.030

19.104

20.106

20.106

20.106

 

24.127

24.127

24.127

 

29.638

31.614

33.822

 

37.404

40.157

43.231

SB.52200. LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.52213

SB.52214

SB.52215

 

SB.52223

SB.52224

SB.52225

Láng nền sàn có đánh màu

+ Chiều dày 2 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Chiều dày 3 cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

 

9.886

11.862

14.069

 

13.631

16.383

19.458

 

 

30.159

30.159

30.159

 

32.169

32.169

32.169

 

 

 

40.045

42.021

44.228

 

45.800

48.552

51.627

SB.52300. LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.52313

SB.52314

SB.52315

 


SB.52323

SB.52324

Láng sênô, mái hắt, máng nước, dày 1cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

 

m2

m2

m2

 


m2

m2

 

4.766

5.754

6.858

 


8.527

10.220

 

40.212

40.212

40.212

 


106.561

106.561

 

 

44.978

45.966

47.070

 


115.088

116.781

SB.52325

 


SB.52333

SB.52334

SB.52335

 

SB.52343

SB.52344

SB.52345

- Vữa XM mác 100

Láng máng cáp, mương rãnh, dày 1cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

Láng hè, dày 3cm

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

m2

 


m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

12.112

 


4.766

5.754

6.858

 

13.971

16.794

19.948

106.561

 


72.381

72.381

72.381

 

34.180

34.180

34.180

 

118.673

 


77.147

78.135

79.239

 

48.151

50.974

54.128

SB.52400. LÁNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.52413

SB.52414

SB.52415

 

SB.52423

SB.52424

SB.52425

Láng cầu thang không có gờ mũ ở bậc

+ Cầu thang thường

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

+ Xoáy chôn ốc

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

 

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

 

9.532

11.508

13.716

 

9.974

11.950

14.158

 

 

56.296

56.296

56.296

 

68.360

68.360

68.360

 

 

 

65.828

67.804

70.012

 

78.334

80.310

82.518

Ghi chú:

Khi láng cầu thang có gờ mũ ở bậc thì định mức hao phí vật liệu được nhân với hệ số KNC = 1,1, định mức nhân công được nhân hệ số KNC = 1,3.

SB.52500. LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.52510

SB.52520

Láng granitô nền, sàn, cầu thang

- Nền sàn

- Cầu thang

 

m2

m2


 

34.839

54.490


 

458.412

836.401

 


 

493.251

890.891

SB.53000. CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ

I- CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

1- Yêu cầu kỹ thuật

- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.

- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.

- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.

- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.

- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.

2- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

- Vữa tính trong đơn giá lát gạch, đá sử dụng vữa XM PC40 cát mịn ML = 1,5 - 2,0.

II- CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

1- Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.

- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng)

- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.

- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.

- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hao văn và mầu sắc.

- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.

2- Thành phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m.

- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.53000. CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.53100. ỐP GẠCH 20X10 CM

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.53110

Ốp chân tường gạch 20x10cm

m2

81.122

252.071

 

333.193

SB.53200. ỐP GẠCH MEN SỨ 20x15; 20x20; 20x30cm

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.53210

SB.53220

SB.53230

 

SB.53240

SB.53250

SB.53260

Ốp tường gạch men sứ

- Gạch 20x15cm

- Gạch 20x20cm

- Gạch 20x30cm

Ốp cột trụ gạch men sứ

- Gạch 20x15cm

- Gạch 20x20cm

- Gạch 20x30cm

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

104.668

79.696

80.750

 

105.187

80.091

81.150

 

199.465

184.121

153.434

 

249.879

245.495

227.960

 

 

304.133

263.817

234.184

 

355.066

325.586

309.110

SB.53300. ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11CM

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.53310

SB.53320

 

SB.53330

SB.53340

Ốp tường gạch men sứ

- Gạch 15x15 cm

- Gạch 11x11 cm

Ốp cột trụ gạch men sứ

- Gạch 15x15 cm

- Gạch 11x11 cm

 

m2

m2

 

m2

m2

 

80.786

97.521

 

80.786

97.521

 

190.697

201.657

 

298.101

315.636

 

 

271.483

299.178

 

378.887

413.157

SB.53400. ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6X20 CM

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.53410

SB.53420

Ốp gạch xi măng 6x20cm

- Ốp tường

- Ốp trụ, cột

 

m2

m2

 

49.646

49.646

 

221.384

245.495

 

 

271.030

295.141

SB.53500. ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3X10CM

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.53510

SB.53520

Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm

- Ốp tường

- Ốp trụ, cột

 

m2

m2

 

182.449

182.449

 

398.929

561.132

 

 

581.378

743.581

SB.53600 - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.53610

- Ốp gạch vỉ vào các kết cấu

m2

75.108

153.434

 

228.542

SB.53700. ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.53711

SB.53721

SB.53731

 

SB.53741

SB.53751

Ốp đá cẩm thạch

+ Ốp vào tường

- Đá 20x20 cm

- Đá 30x30 cm

- Đá 40x40 cm

+ Ốp vào trụ, cột

- Đá 20x20 cm

- Đá 30x30 cm

 

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

 

 

476.578

575.667

535.299

 

476.578

575.667

 

 

390.162

449.344

398.929

 

473.455

622.505

 

 

 

866.740

1.025.011

934.228

 

950.033

1.198.172

SB.53761

 

 

SB.53712

SB.53722

SB.53732

 

SB.53742

SB.53752

SB.53762

- Đá 40x40 cm

Ốp đá hoa cương

+ Ốp vào tường

- Đá 20x20 cm

- Đá 30x30 cm

- Đá 40x40 cm

+ Ốp vào trụ, cột

- Đá 20x20 cm

- Đá 30x30 cm

- Đá 40x40 cm

m2

 

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

535.299

 

 

60.002

167.259

296.687

 

60.002

167.259

296.687

510.717

 

 

390.162

449.344

398.929

 

473.455

622.505

510.717

 

1.046.016

 

 

450.164

616.603

695.616

 

s533.457

789.764

807.404

SB.54000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.54100 - LÁT GẠCH CHỈ 6,5x10x22 cm

SB.54200 - LÁT GẠCH THẺ 5x10x20 cm, 4x8x19cm

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.54110

 

SB.54210

SB.54220

Lát gạch chỉ 6,5x10x22 cm

Lát gạch thẻ

+ Gạch thẻ 5x10x20 cm

+ Gạch thẻ 4x8x19 cm

m2

 

m2

m2

68.064

 

67.886

75.010

39.407

 

44.233

60.317

 

107.471

 

112.119

135.327

SB.54300 - LÁT GẠCH LÁ NEM

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.54310

Lát gạch lá nem

m2

43.409

42.388

 

85.797

SB.54400 - LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.54411

SB.54421

SB.54431

 

SB.54412

SB.54422

SB.54432

Lát gạch ceramic

+ Gạch 30x30cm

+ Gạch 40x40cm

+ Gạch 50x50cm

Lát gạch granit nhân tạo

+ Gạch 30x30cm

+ Gạch 40x40cm

+ Gạch 50x50cm

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

103.620

106.133

104.503

 

145.348

152.521

153.201

 

118.685

95.372

69.940

 

118.685

95.372

69.940

 

 

222.305

201.505

174.443

 

264.033

247.893

223.141

SB.54600 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.

- Bảo đảm an toàn giao thông.

- Phần móng tính riêng.

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.54610

SB.54620

 

SB.54630

SB.54640

 

SB.54650

SB.54660

Lát gạch xi măng

+ Gạch 30x30cm

+ Gạch 40x40cm

Lát gạch lá dừa.

+ Gạch 10x20cm

+ Gạch 20x20cm

Lát gạch xi măng tự chèn

+ Gạch dày ≥3,5 cm

+ Gạch dày ≥5,5 cm

 

m2

m2

 

m2

m2

 

m2

m2

 

54.287

57.272

 

70.129

73.534

 

51.000

61.200

 

61.462

55.104

 

57.223

50.865

 

42.388

48.746

 

 

115.749

112.376

 

127.352

124.399

 

93.388

109.946

SB.54700 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.54711

SB.54721

SB.54731

 

SB.54712

SB.54722

SB.54732

Lát đá cẩm thạch

+ Đá 20x20 cm

+ Đá 30x30 cm

+ Đá 40x40 cm

Lát đá hoa cương

+ Đá 20x20 cm

+ Đá 30x30 cm

+ Đá 40x40 cm

 

m2

m2

m2

 

m2

m2

m2

 

53.808

61.514

230.846

 

53.808

61.514

230.846

 

127.163

112.327

95.372

 

127.163

112.327

95.372

 

 

180.971

173.841

326.218

 

180.971

173.841

326.218

SB.54800 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.54810

SB.54820

SB.54830

Lát gạch chống nóng

+ Gạch 4 lỗ 22x10,5x15 cm

+ Gạch 6 lỗ 22x15x10,5 cm

+ Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm

 

m2

m2

m2

 

164.488

109.177

62.283

 

53.713

49.877

46.040

 

 

218.201

159.054

108.323

SB.54900 - LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.54910

Lát gạch vỉ

m2

77.326

59.343

 

136.669

SB.60000. CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.

- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.

- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng.

SB.61100 - LÀM TRẦN MÈ GỖ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.61110

Làm trần mè gỗ

m2

140.916

40.212

 

181.128

SB.61200 - LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP

SB.61300 - LÀM TRẦN FIBRÔ XI MĂNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.61211

SB.61212

SB.61310

Làm trần giấy ép cứng

Làm trần ván ép

Làm trần Fibrô xi măng

m2

m2

m2

34.965

34.965

59.379

42.222

42.222

44.233

 

77.187

77.187

103.612

SB.61400 - LÀM TRẦN CÓT ÉP

SB.61500 - LÀM TRẦN GỖ DÁN

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.61410

SB.61510

Làm trần cót ép

Làm trần gỗ dán

m2

m2

32.205

71.305

42.222

46.243

 

74.427

117.548

SB.61700 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm

SB.61800 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41cm

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.61710

SB.61720

 


SB.61810

SB.61820

 

Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn

+ Tấm trần 50x50 cm

+ Tấm trần 63x41 cm

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

+ Tấm trần 50x50 cm

+ Tấm trần 63x41 cm

 

 

m2

m2

 


m2

m2

 

 

111.498

 

 


34.554

 

 

460.303

 

 


192.889

 

 

 

571.801

 

 


227.443

SB.61900 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.61910

SB.61920

Làm trần Lambris gỗ

+ Dày 1,0cm

+ Dày 1,5cm

 

m2

m2

 

83.222

120.859

 

460.303

460.303

 

 

543.525

581.162

SB.62000 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

SB.62100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

SB.62200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.62010

 


SB.62110

SB.62120

 


SB.62210

SB.62220

 

Làm vách ngăn ván ép

Làm vách ngăn gỗ ván ghép khít

+ Gỗ dày 1,5cm

+ Gỗ dày 2,0cm

Làm vách ngăn gỗ ván chồng mí

+ Gỗ dày 1,5cm

+ Gỗ dày 2,0cm

 

m2

 


m2

m2

 


m2

m2

 

62.378

 


55.977

73.704

 


64.841

79.614

 

92.061

 


118.364

118.364

 


177.546

177.546

 

 

154.439

 


174.341

192.068

 


242.387

257.160

SB.62300 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

SB.62400 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.62310

SB.62320

 


SB.62410

SB.62420

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

+ Kích thước 2x10cm

+ Kích thước 2x20cm

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

+ Kích thước 8x10cm

+ Kích thước 8x14cm

 

m

m

 


m

m

 

7.445

14.891

 


29.782

43.432

 

59.332

71.198

 


142.396

173.249

 

 

66.777

86.089

 


172.178

216.681

SB.62500 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

SB.62600 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.62510

Gia công và lắp dựng

+ Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

 

m3

 

3.512.726

 

2.630.304

 

 

6.143.030

SB.62610

+ Khung gỗ dầm sàn, dầm trần

m3

3.512.726

3.287.880

 

6.800.606

SB.62700 - LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.62710

SB.62720

Làm mặt sàn gỗ

+ Ván dầy 2cm

+ Ván dầy 3cm

 

m2

m2

 

73.704

112.114

 

302.485

302.485

 

 

376.189

414.599

Ghi chú:

Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng 0,15 công/m2

SB.62800 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.62810

SB.62820

Làm tường lambris gỗ

+ Ván dầy 2cm

+ Ván dầy 3cm

 

m2

m2

 

84.341

121.977

 

408.202

408.202

 

 

492.543

530.179

SB.62900 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm

SB.63000 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.62910

SB.62920

 


SB.63010

SB.63020

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ.

+ Kích thước lỗ 5x5cm

+ Kích thước lỗ 10x10 cm

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ

+ Chiều dày 2cm

+ Chiều dày 3cm

 

m2

m2

 

m2

m2

 

36.227

25.591

 


72.773

111.182

 

276.182

243.303

 


98.636

109.596

 

 

312.409

268.894

 


171.409

220.778

SB.63100 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.63110

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm

M2

63.010

32.879

 

95.889

SB.63200 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.63210

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm

m

492

17.535

 

18.027

SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000. QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

1- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bi tum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Thu dọn nơi làm việc.

SB.81100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.81110

SB.81120

Quét vôi các kết cấu

+ 1 nước trắng, 2 màu

+ 3 nước trắng

 

m2

m2

 

996

405

 

9.592

11.510

 

 

10.588

11.915

SB.81200 - QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.81210

Quét nước xi măng

m2

1.356

5.563

 

6.919

SB.81300 - QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.81310

Quét Flinkote chóng thấm mái, sênô, ô văng

m2

25.875

7.427

 

33.302

SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.81410

SB.81420

 

SB.81430

SB.81440

Bả bằng matit

+ Tường

+ Cột, dầm, trần

Bả bằng xi măng

+ Tường

+ Cột, dầm, trần

 

m2

m2

 

m2

m2

 

2.876

2.876

 

4.412

4.412

 

98.636

118.364

 

131.515

157.818

 

 

101.512

121.240

 

135.927

162.230

SB.81500 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA

SB.81600 - CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.81510

SB.81520

 

SB.81610

SB.81620

Bả bằng hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia

+ Tường

+ Cột, dầm, trần

Bả bằng Ventônit vào các kết cấu

+ Tường

+ Cột, dầm, trần


 

m2

m2

 


m2

m2


 

26.060

26.060

 


7.160

7.160


 

109.596

131.515

 


103.020

122.748

 


 

135.656

157.575

 


110.180

129.908

SB.81700 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.81710

SB.81720

SB.81730

SB.81740

Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu

+ 1 lớp giấy 1 lớp nhựa

+ 2 lớp giấy 2 lớp nhựa

+ 2 lớp giấy 3 lớp nhựa

+ 3 lớp giấy 4 lớp nhựa

 

m2

m2

m2

m2


 

33.025

66.188

90.042

124.563


 

65.223

92.080

107.426

117.018

 


 

98.248

158.268

197.468

241.581

SB.81800 - QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.81810

SB.81820

Quét nhựa bi tum và dán bao tải

+ 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa

+ 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa

 

m2

m2


 

56.862

87.748


 

115.100

174.568

 


 

171.962

262.316

SB.81900 - CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.81910

Chét khe nối

m

16.675

88.243

 

104.918

SB.82000 - BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY

Thành phần công việc:

- Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.82010

Bơm keo Epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1mm

m

29.092

47.958

38.764

115.814

SB.83000 - CÔNG TÁC SƠN

1- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nháp, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.

- Sơn lên tường, cột, dầm, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.

- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.

- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.

- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.

2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau chùi, đánh giấy nháp, trám matit (nếu có).

- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.83100 - SƠN CỬA

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.83111

SB.83112

 

SB.83121

SB.83122

 

SB.83131

SB.83132

Sơn cửa kính

+ Sơn 2 nước

+ Sơn 3 nước

Sơn cửa panô

+ Sơn 2 nước

+ Sơn 3 nước

Sơn cửa chớp

+ Sơn 2 nước

+ Sơn 3 nước

 

m2

m2

 

m2

m2

 

m2

m2

 

4.814

6.277

 

13.120

17.273

 

17.887

22.087

 

15.347

21.102

 

38.367

49.877

 

57.550

74.815

 

 

20.161

27.379

 

51.487

67.150

 

75.437

96.902

SB.83200. SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.83210

SB.83220

SB.83230

Sơn gỗ

+ Sơn 2 nước

+ Sơn 3 nước

Sơn kính mờ 1 nước

 

m2

m2

m2

 

11.893

15.385

3.691

 

44.122

51.795

7.673

 

 

56.015

67.180

11.364

SB.83300. SƠN TƯỜNG

SB.83400. SƠN SẮT THÉP

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.83310

SB.83320

Sơn tường

+ Sơn 2 nước

+ Sơn 3 nước

Sơn sắt dẹt

 

m2

m2

 

16.073

25.242

 

21.102

28.775

 

 

37.175

54.017

SB.83410

SB.83420

 

SB.83430

SB.83440

+ Sơn 2 nước

+ Sơn 3 nước

Sơn sắt thép các loại

+ Sơn 2 nước

+ Sơn 3 nước

m2

m2

 

m2

m2

7.127

9.800

 

10.685

13.474

19.183

26.857

 

26.857

38.367

 

26.310

36.657

 

37.542

51.841

SB.835100. SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (3 LỚP 1 LÓT - 2 LỚP PHỦ)

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 


SB.83511

SB.83512

SB.83520

Sơn silicát vào các kết cấu đã bả

Sơn vào tường

+ Trong nhà

+ Ngoài nhà

Sơn vào cột, dầm, trần

 

 


m2

m2

m2

 

 


19.251

19.251

19.251

 

 


17.755

17.755

21.919

 

 

 


37.006

37.006

41.170

SB.83600. SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SB.83610

SB.83620


SB.83630

SB.83640


SB.83650

Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép

- Sơn vào cột, bản mã cột

- Sơn vào dầm xà, bản mã dầm

- Sơn vì kèo

- Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác

- Sơn kết cấu thép khác

 


m2

m2


m2

m2


m2

 


50.090

50.584


50.584

50.090


50.337

 


48.254

54.286


58.307

52.275


50.265

 

 


98.344

104.870


108.891

102.365


100.602

SB.83700. SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SB.83710

SB.83720

Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị

Vỏ bao che thiết bị

- Trong nhà

- Ngoài nhà

 


 

m2

m2

 


 

19.270

23.046

 


 

55.291

60.720

 

 


 

74.561

83.766

 

SB.83730

SB.83740

SB.83750

Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị

- Trong nhà

- Ngoài nhà

Sơn thiết bị khác

 

m2

m2

m2

 

20.576

24.402

23.046

 

57.302

62.931

57.302

 

 

77.878

87.333

80.348

SB.83800 - ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.

- Bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá.

- Đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Pha cồn.

- Thu dọn nơi làm việc

SB.83800 - ĐÁNH VECNI TAMPON

SB.83800 - ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.83811

SB.83812

 

SB.83821

SB.83822

Đánh vecni Tampon

+ Gỗ dạng tấm

+ Gỗ dạng thanh

Đánh vecni cobalt

+ Gỗ dạng tấm

+ Gỗ dạng thanh

 

m2

m2

 

m2

m2

 

10.851

10.851

 

8.432

8.432

 

113.917

140.023

 

97.304

125.783

 

 

124.768

150.874

 

105.736

134.215

SB.83900 - CẮT VÀ LẮP KÍNH

1- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Cắt kính đúng kích thước, hình dáng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.

- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo quy định hay gắn matít tấm kính bảo đảm chặt, bằng phẳng.

2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

 


SB.83911

SB.83912

SB.83921

 

Cắt và lắp kính, chiều dày kính ≤7mm

Gắn bằng ma tít

+ Cửa, vách dạng thường

+ Cửa, vách dạng phức tạp

Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa, vách gỗ

 

 

 


m2

m2

m2

 

 

 


53.379

53.379

69.934

 

 

 


54.798

70.141

48.222

 

 

 

 


108.177

123.520

118.156

SB.84000 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...)

1- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít.

- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với mặt gỗ.

- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.

- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.

- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh đóng thay vít.

2- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SB.84010

 

SB.84020

SB.84030

 

SB.84040

SB.84050

Lắp chốt ngang, chốt dọc

Lắp Crêmôn

+ Cửa đi

+ Cửa sổ

Lắp bộ ke

+ Cửa đi

+ Cửa sổ

1 chốt

 

1 bộ

1 bộ

 

1 bộ 4 cái

1 bộ 4 cái

 

6.032

 

12.063

14.074

 

32.169

34.180

 

6.032

 

12.063

14.074

 

32.169

34.180

SB.84060

SB.84070

SB.84080

Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm

Lắp chốt dọc chìm trong cửa

Lắp móc gió

1 bộ

1 bộ

1 bộ

 

66.349

30.159

2.011

 

66.349

30.159

2.011

Ghi chú:

- Số lượng ke, khóa, chốt hãm... và các vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.

SB.84100 8100 - LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

 

 

SB.84111

SB.84112

SB.84113

SB.84114

SB.84115

SB.84116

SB.84117

SB.84118

SB.84119

SB.84120

 

 

 

SB.84121

SB.84122

SB.84123

SB.84124

SB.84125

SB.84126

SB.84127

SB.84128

SB.84129

SB.84130

 

Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, loại bể đứng với dung tích

+ 0,50m3

+ 1,00m3

+ 1,50m3

+ 2,00m3

+ 2,50m3

+ 3,00m3

+ 3,50m3

+ 4,00m3

+ 5,00m3

+ 6,00m3

Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, loại bể nằm ngang với dung tích

+ 0,50m3

+ 1,00m3

+ 1,50m3

+ 2,00m3

+ 2,50m3

+ 3,00m3

+ 3,50m3

+ 4,00m3

+ 5,00m3

+ 6,00m3

 

 

 

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

 

 

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

 

 

 

 

2.105.932

3.097.227

4.691.523

6.075.682

7.765.909

8.999.318

10.205.318

11.511.818

14.088.273

16.573.364

 

 

 

2.105.932

3.097.227

4.691.523

6.075.682

7.765.909

8.999.318

10.205.318

11.511.818

14.088.273

16.573.364

 

 

 

 

402.116

522.751

562.962

603.174

643.386

723.809

784.126

864.549

1.206.348

1.608.464

 

 

 

402.116

522.751

562.962

603.174

643.386

723.809

784.126

864.549

1.206.348

1.608.464

 

 

 

 

 

2.508.048

3.619.978

5.254.485

6.678.856

8.409.295

9.723.127

10.989.444

12.376.367

15.294.621

18.181.828

 

 

 

2.508.048

3.619.978

5.254.485

6.678.856

8.409.295

9.723.127

10.989.444

12.376.367

15.294.621

18.181.828

Ghi chú: Bể gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện

SB.84200. LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo an toàn đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 



SB.84211

SB.84212

SB.84213

SB.84214

SB.84215

SB.84216

SB.84217

SB.84218

SB.84219

SB.84220

SB.84221

 

 

 

SB.84231

SB.84232

SB.84233

SB.84234

SB.84235

SB.84236

SB.84237

SB.84238

SB.84239

SB.84240

SB.84241

 

Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, loại bể đứng với dung tích

+0,25m3

+ 0,30m3

+ 0,40m3

+ 0,50m3

+ 0,70m3

+0,9m3

+ 1,00m3

+ 1,50m3

+ 2,00m3

+ 3,00m3

+ 4,00m3

Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái, loại bể nằm ngang với dung tích

+ 0,25m3

+ 0,30m3

+ 0,40m3

+ 0,50m3

+ 0,70m3

+ 0,90m3

+ 1,00m3

+ 1,50m3

+ 2,0m3

+ 3m3

+ 4m3

 

 



Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

 

 

 

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

Cái

 

 



858.137

959.637

1.153.409

1.310.273

1.596.318

1.817.773

1.919.273

2.860.455

3.644.773

5.434.863

6.966.591

 

 

 

858.137

959.637

1.153.409

1.310.273

1.596.318

1.817.773

1.919.273

2.860.455

3.644.773

5.434.863

5.434.863

 

 



301.587

361.904

402.116

442.328

482.539

522.751

562.962

603.174

643.386

683.597

723.809

 

 

 

301.587

361.904

402.116

442.328

482.539

522.751

562.962

603.174

643.386

683.597

683.597

 

 

 



1.159.724

1.321.541

1.555.525

1.752.601

2.078.857

2.340.524

2.482.235

3.463.629

4.288.159

6.118.460

7.690.400

 

 

 

1.159.724

1.321.541

1.555.525

1.752.601

2.078.857

2.340.524

2.482.235

3.463.629

4.288.159

6.118.460

6.118.460

Ghi chú: Bể gồm cả giá đỡ và các loại phụ kiện

SB.91000. DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

I - THUYẾT MINH

- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa...

- Các thành phần chi phí bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu và tháo dỡ nó khi hoàn thành việc sửa chữa kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.

II - QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1- Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.

2 - Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).

3 - Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

4 - Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.

5 - Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là ≤ 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.

6- Đơn giá cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.

SB.91100. LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ

SB.91110. DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.91111

SB.91112

SB.91113

Dàn giáo ngoài với chiều cao

- ≤16m

- ≤50m

- >50m

 

100m2

100m2

100m2

 

297.779

341.638

413.266

 

1.225.508

1.448.327

1.604.301

 

35.701

43.635

69.755

 

1.558.988

1.833.600

2.087.322

SB.91120. DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SB.91121

SB.91122

Dàn giáo trong sửa chữa dầm, trần có chiều cao > 3,6m

- Chiều cao chuẩn 3.6m

- Mỗi 1,2m tăng thêm

 

100m2

100m2

 


264.436

30.528

 


779.869

213.535

 

 


1.044.305

244.063

SB.91200 - LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE SB.91210 - DÀN GIÁO NGOÀI

SB.91220 - DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.91211

SB.91212

Dàn giáo ngoài với chiều cao

- 12 m trở xuống

- 20 m trở xuống


 

100m2

100m2


 

624.517

1.035.575


 

1.208.796

1.559.737

 


 

1.833.313

2.595.312

 

SB.91221

SB.91222

Dàn giáo trong bằng tre sửa chữa kết cấu có chiều cao >3,6m

- Chiều cao chuẩn 3.6m

- Mỗi 1,2m tăng thêm


 

100m2

100m2




704.400

180.840




1.541.169

514.342

 




2.245.569

695.182

SB.92000. CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG

I- YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.

- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi qui định, bảo đảm cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.

II- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

- Công tác vận chuyển vật liệu trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định. Nếu cự li vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính bổ sung đơn giá.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

III- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.

- Bốc xếp nguyên vật liệu... vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Xếp, đổ nguyên vật liệu... đúng nơi quy định.

- Nhân công 3/7

SB.92100 - SB.94300: BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.92110

SB.92210

SB.92310

SB.92410


SB.92510

SB.92610

SB.92710

SB.92810

SB.92910

SB.93010

SB.93110

SB.93210

SB.93310

SB.93410

SB.93510

SB.93610

SB.93710

SB.93810

SB.93910

SB.94010

SB.94110

SB.94210

SB.94310

Bốc xếp

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

- Đất sét, đất dính

- Sỏi, đá dăm các loại

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

- Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...)

- Gạch silicát

- Gạch chỉ, gạch thẻ

- Gạch rỗng đất nung các loại

- Gạch bê tông

- Gạch lát các loại

- Gạch men kính các loại

- Đá ốp lát các loại

- Ngói các loại

- Vôi các loại

- Tấm lợp các loại

- Xi măng đóng bao các loại

- Sắt thép các loại

- Gỗ các loại

- Tre cây 8 ÷ 9m

- Kính các loại

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

- Dụng cụ thi công

- Vận chuyển các loại phế thải

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

 

đ/m3

đ/m3

đ/m3

đ/m3


đ/tấn


đ/1000v

đ/1000v

đ/1000v

đ/1000v

đ/m2

đ/m2

đ/m2

đ/1000v

đ/tấn

đ/100m2

đ/tấn

đ/tấn

đ/m3

đ/100 cây

đ/m2

đ/tấn

đ/tấn

đ/m3

 

 

28.952

48.708

44.280

59.608


25.546


119.216

76.639

85.154

84.302

2.214

2.044

2.384

85.154

51.092

39.171

35.765

69.826

39.171

116.150

3.576

69.826

56.202

45.983

 

 

28.952

48.708

44.280

59.608


25.546


119.216

76.639

85.154

84.302

2.214

2.044

2.384

85.154

51.092

39.171

35.765

69.826

39.171

116.150

3.576

69.826

56.202

45.983

SB.92121

SB.92221

SB.92321

SB.92421


SB.92521


SB.92621

SB.92721

SB.92821

SB.92921

SB.93021

SB.93121

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

- Đất sét, đất dính

- Sỏi, đá dăm các loại

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

- Các loại bột ( bột đá, bột thạch anh...)

- Gạch silicát

- Gạch chỉ, gạch thẻ

- Gạch rỗng đất nung các loại

- Gạch bê tông

- Gạch lát các loại

- Gạch men kính các loại

đ/m3

đ/m3

đ/m3

đ/m3


đ/tấn


đ/1000v

đ/1000v

đ/1000v

đ/1000v

đ/m2

đ/m2

 

28.952

37.468

35.765

39.171


25.546


51.092

25.546

25.546

28.101

681

681

 

28.952

37.468

35.765

39.171


25.546


51.092

25.546

25.546

28.101

681

681

SB.93221

SB.93321

SB.93421

SB.93521

SB.93621

SB.93721

SB.93821

SB.93921

SB.94021

SB.94121

SB.94221

SB.94321

 


SB.92122

SB.92222

SB.92322

SB.92422


SB.92522


SB.92622

SB.92722

SB.92822

SB.92922

SB.93022

SB.93122

SB.93222

SB.93322

- Đá ốp lát các loại

- Ngói các loại

- Vôi các loại

- Tấm lợp các loại

- Xi măng đóng bao các loại

- Sắt thép các loại

- Gỗ các loại

- Tre cây 8 ÷ 9m

- Kính các loại

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

- Dụng cụ thi công

- Vận chuyển các loại phế thải

Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

- Đất sét, đất dính

- Sỏi, đá dăm các loại

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

- Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...)

- Gạch silicát

- Gạch chỉ, gạch thẻ

- Gạch rỗng đất nung các loại

- Gạch bê tông

- Gạch lát các loại

- Gạch men kính các loại

- Đá ốp lát các loại

- Ngói các loại

đ/m2

đ/1000v

đ/tấn

đ/100m2

đ/tấn

đ/tấn

đ/m3

đ/100 cây

đ/m2

đ/tấn

đ/tấn

đ/m3

 


đ/m3

đ/m3

đ/m3

đ/m3


đ/tấn


đ/1000v

đ/1000v

đ/1000v

đ/1000v

đ/m2

đ/m2

đ/m2

đ/1000v

 

783

34.062

25.546

23.843

20.437

32.359

25.546

17.031

341

5.109

37.468

37.468

 


8.515

11.070

10.729

11.070


7.664


17.031

11.922

14.817

13.114

341

341

409

11.411

 

783

34.062

25.546

23.843

20.437

32.359

25.546

17.031

341

5.109

37.468

37.468

 


8.515

11.070

10.729

11.070


7.664


17.031

11.922

14.817

13.114

341

341

409

11.411

SB.93422

SB.93522

SB.93622

SB.93722

SB.93822

SB.93922

SB.94022

SB.94122

SB.94222

SB.94322

- Vôi các loại

- Tấm lợp các loại

- Xi măng đóng bao các loại

- Sắt thép các loại

- Gỗ các loại

- Tre cây 8 ÷ 9m

- Kính các loại

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

- Dụng cụ thi công

- Vận chuyển các loại phế thải

đ/tấn

đ/100m2

đ/tấn

đ/tấn

đ/m3

đ/100 cây

đ/m2

đ/tấn

đ/tấn

đ/m3

 

16.179

7.153

7.664

15.839

8.515

6.812

170

15.328

11.070

11.070

 

16.179

7.153

7.664

15.839

8.515

6.812

170

15.328

11.070

11.070

 

SB.92131

SB.92231

SB.92331

SB.92431


SB.92531


SB.92631

SB.92731

SB.92831

SB.92931

SB.93031

SB.93131

SB.93231

SB.93331

SB.93431

SB.93531

SB.93631

SB.93731

SB.93831

SB.93931

SB.94031

SB.94131

SB.94231

SB.94331

 


SB.92132

SB.92232

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10 m khởi điểm

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

- Đất sét, đất dính

- Sỏi, đá dăm các loại

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

- Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...)

- Gạch silicát

- Gạch chỉ,gạch thẻ

- Gạch rỗng đất nung các loại

- Gạch bê tông

- Gạch lát các loại

- Gạch men kính các loại

- Đá ốp lát các loại

- Ngói các loại

- Vôi các loại

- Tấm lợp các loại

- Xi măng đóng bao các loại

- Sắt thép các loại

- Gỗ các loại

- Tre cây 8 ÷ 9m

- Kính các loại

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

- Dụng cụ thi công

- Vận chuyển các loại phế thải

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

- Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

- Đất sét, đất dính


 

đ/m3

đ/m3

đ/m3

đ/m3


đ/tấn


đ/1000v

đ/1000v

đ/1000v

đ/1000v

đ/m2

đ/m2

đ/m2

đ/1000v

đ/tấn

đ/100m2

đ/tấn

đ/tấn

đ/m3

đ/100 cây đ/m2

đ/tấn

đ/tấn

đ/m3

 


đ/m3

đ/m3

 


 

22.140

28.952

25.546

27.249


22.140


34.062

22.140

25.546

27.249

681

681

817

27.249

23.843

20.437

22.140

25.546

20.437

17.031

341

27.760

27.249

28.952

 


2.895

3.066

 


 

22.140

28.952

25.546

27.249


22.140


34.062

22.140

25.546

27.249

681

681

817

27.249

23.843

20.437

22.140

25.546

20.437

17.031

341

27.760

27.249

28.952

 


2.895

3.066

SB.92332

SB.92432


SB.92532


SB.92632

SB.92732

SB.92832

- Sỏi, đá dăm các loại

- Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

- Các loại bột ( bột đá, bột thạch anh...)

- Gạch silicát

- Gạch chỉ, gạch thẻ

- Gạch rỗng đất nung các loại

đ/m3

đ/m3


đ/tấn


đ/1000v

đ/1000v

đ/1000v

 

2.895

2.895


2.725


4.258

2.895

3.066

 

2.895

2.895


2.725


4.258

2.895

3.066

SB.92932

SB.93032

SB.93132

SB.93232

SB.93332

SB.93432

SB.93532

SB.93632

SB.93732

SB.93832

SB.93932

SB.94032

SB.94132

SB.94232

SB.94332

- Gạch bê tông

- Gạch lát các loại

- Gạch men kính các loại

- Đá ốp lát các loại

- Ngói các loại

- Vôi các loại

- Tấm lợp các loại

- Xi măng đóng bao các loại

- Sắt thép các loại

- Gỗ các loại

- Tre cây 8 ÷ 9m

- Kính các loại

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

- Dụng cụ thi công

- Vận chuyển các loại phế thải

đ/1000v

đ/m2

đ/m2

đ/m2

đ/1000v

đ/tấn

đ/100m2

đ/tấn

đ/tấn

đ/m3

đ/100 cây

đ/m2

đ/tấn

đ/tấn

đ/m3

 

3.236

85

85

102

2.895

3.066

2.384

2.725

3.917

2.384

2.555

102

10.559

3.066

3.066

 

3.236

85

85

102

2.895

3.066

2.384

2.725

3.917

2.384

2.555

102

10.559

3.066

3.066

SB.95000 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SB.95110

SB.95210

SB.95310

 

SB.95410

SB.95510

SB.95610

Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m

- Bằng ô tô 2,5 tấn

- Bằng ô tô 5,0 tấn

- Bằng ô tô 7,0 tấn

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m

- Bằng ô tô 2,5 tấn

- Bằng ô tô 5,0 tấn

- Bằng ô tô 7,0 tấn


 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 

 


 

19.812

14.929

13.550

 

11.654

7.240

5.420


 

19.812

14.929

13.550

 

11.654

7.240

5.420

Phần III

ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ

SC.20000. CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ

SC.21000. SỬA CHỮA CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SC.21010


SC.21020

SC.21030

- Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn

- Thay đà dọc

- Lắp lại sàn cầu gỗ

m3


m3

m3

5.155.452


5.667.724

132.372

1.648.676


2.456.929

1.105.819

 

6.804.128


8.124.653

1.238.191

SC.22000. THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.22010

SC.22020

Thay các bộ phận cầu sắt

- Không dùng dàn giáo

- Có dùng dàn giáo


 

Tấn

Tấn


 

15.173.376

15.227.497


 

5.752.269

6.500.205


 

2.873.640

2.883.125


 

23.799.285

24.610.827

SC.23000. SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.23010

SC.23020

Sơn cầu sắt

- Không dùng dàn giáo

- Có dùng dàn giáo

 

m2

m2

 

17.826

18.798

 

12.466

26.540

 

 

2.351

 

30.292

47.689

Ghi chú: Trường hợp phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân công trong định mức nói trên được bổ sung thêm như sau:

+ Sơn màu: 0,09 kg/m2

+ Nhân công: 0,035 công/m2

SC.24000. QUÉT DỌN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SC.24010

- Quét dọn mặt cầu

10m2

 

8.913

 

8.913

SC.25000. SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: bộ; cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SC.25010

 



SC.25021

SC.25022

Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng

Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu

- Không dùng dàn giáo

- Có dùng dàn giáo

B

 



Tấn

Tấn

9.751

 

 

185

235.251

 

5.298

7.418

8.211

 

 

1.493

253.213

 



5.298

9.096

SC.26000. ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.26010

SC.26020

Đóng đinh cầu

- Tận dụng đinh cũ

- Đóng đinh mới

 

10 cái

10 cái

 

16.500

55.000

 

2.080

1.040

 

 

18.580

56.040

SC.27000. BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.27010

SC.27020

Bôi mỡ gối cầu

- Gối kê

- Gối dàn, gối treo

 

Cái

Cái

 

9.545

47.727

 

57.550

95.917

 

 

67.095

143.644

SC.28000. GIA CÔNG, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô 5 tấn.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SC.28010

Sản xuất, lắp dựng lan can cầu

Tấn

16.808.719

11.983.057

4.615.439

33.407.215

SC.30000. CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ

SC.31000. CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 



SC.31001

SC.31002

SC.31003

SC.31004

Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật

Chiều dày lớp cắt:

≤ 5 cm

≤ 6 cm

≤ 7 cm

≤ 8 cm

 

 

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 

510.000

586.500

688.500

816.000

 

 

1.358.676

1.811.568

2.151.237

2.490.906

 

 

1.281.347

1.553.148

1.824.949

2.096.750

 

 

3.150.023

3.951.216

4.664.686

5.403.656

SC.32000. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 


SC.32001

SC.32002

SC.32003

SC.32004

 

 



SC.32005

SC.32006

SC.32007

SC.32008

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 10 cm

- 15 cm

- 20 cm

- 25 cm

Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 10 cm

- 15 cm

- 20 cm

- 25 cm

 

 


10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 



10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 


72.500

108.500

145.000

181.500

 

 



72.500

108.500

145.000

181.500

 

 


285.502

434.285

575.026

780.105

 

 



225.185

394.074

454.391

514.708

 

 


5.225

5.971

6.718

7.464

 

 



73.237

84.803

96.370

107.936

 

 


363.227

548.756

726.744

969.069

 

 



370.922

587.377

695.761

804.144

SC.32100. VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

SC.32110. MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SC.32111

SC.32112

SC.32113

SC.32114

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 10 cm

- 12 cm

- 14 cm

- 15 cm

Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

 

 

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 


 

252.052

297.502

342.559

365.398

 


 

585.079

613.227

643.386

677.565

 

 


 

837.131

910.729

985.945

1.042.963

 


SC.32115

SC.32116

SC.32117

SC.32118

Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 10 cm

- 12 cm

- 14 cm

- 15 cm

 

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

252.052

298.557

343.966

366.806

 

502.645

514.708

532.804

544.867

 

124.750

140.168

166.948

173.440

 

879.447

953.433

1.043.718

1.085.113

SC.32120. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SC.32121

SC.32122

SC.32123

SC.32124

 

 




SC.32125

SC.32126

SC.32127

SC.32128

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 10 cm

- 12 cm

- 14 cm

- 15 cm

Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 10 cm

- 12 cm

- 14 cm

- 15 cm

 

 

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 




10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 

248.879

294.328

339.385

364.006

 

 




248.879

295.384

340.793

363.633

 

 

585.079

613.227

643.386

677.565

 

 




502.645

514.708

532.804

544.867

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124.750

140.168

166.948

173.440

 

 

833.958

907.555

982.771

1.041.571

 

 




876.274

950.260

1.040.545

1.081.940

SC.32130. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 


SC.32131

SC.32132

SC.32133

SC.32134

SC.32135

 

 



SC.32141

SC.32142

SC.32143

SC.32144

SC.32145

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 10 cm

- 12 cm

- 14 cm

- 15 cm

- 18 cm

Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 10 cm

- 12 cm

- 14 cm

- 15 cm

- 18 cm

 


 

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 



10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 


 

221.580

268.680

304.280

348.300

389.480

 

 



219.080

261.680

304.280

348.300

389.480

 


 

546.878

579.047

623.280

645.396

683.597

 

 



466.455

492.592

520.740

552.910

786.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 




108.520

130.430

150.718

168.571

190.482

 


 

768.458

847.727

927.560

993.696

1.073.077

 

 



794.055

884.702

975.738

1.069.781

1.366.099

SC.32150. VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG

Thành phần công việc:

Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SC.32151

SC.32152

SC.32153

SC.32154

SC.32155

 

 


SC.32161

SC.32162

SC.32163

SC.32164

SC.32165

Thi công bằng thủ công

Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 3 cm

- 4 cm

- 5 cm

- 6 cm

- 7 cm

Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 3 cm

- 4 cm

- 5 cm

- 6 cm

- 7 cm

 

 

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 


10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 

800.163

828.168

856.173

884.178

912.183

 

 


800.163

828.168

856.173

884.178

912.183

 

 

382.010

400.105

418.201

436.296

456.402

 

 


281.481

299.576

317.672

335.767

355.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 


57.617

57.617

57.617

57.617

57.617

 

 

1.182.173

1.228.273

1.274.374

1.320.474

1.368.585

 

 


1.139.261

1.185.361

1.231.462

1.277.562

1.325.673

XR.2500. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 



SC.32171

SC.32172

SC.32173

SC.32174

SC.32175

Thi công bằng thủ công

+ Không sử dụng nồi nấu nhựa - Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 3 cm

- 4 cm

- 5 cm

- 6 cm

- 7 cm

 

 


10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 


178.902

209.017

239.003

268.989

298.975

 

 


243.280

307.619

369.947

432.275

496.613

 

 

 


422.182

516.636

608.950

701.264

795.588

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới lót thì được bổ sung hao phí máy thi công tính cho nồi nấu nhựa là: 0,02 ca; hao phí nhân công trong định mức được nhân với hệ số KNC = 0,8 và không tính hao phí củi đã định mức cho công tác này.

SC.32180. VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

 

 

SC.32181

SC.32182

SC.32183

SC.32184

SC.32185

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội bằng thủ công kết hợp cơ giới

- Chiều dày mặt đường đã lèn ép:

- 3 cm

- 4 cm

- 5 cm

- 6 cm

- 7 cm

 

 

 

 

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 

 

 

182.908

214.445

239.520

277.132

308.410

 

 

 

 

217.143

271.428

325.714

377.989

432.275

 

 

 

 

28.596

28.596

28.596

28.596

28.596

 

 

 

 

428.647

514.469

593.830

683.717

769.281

SC.32190. DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SC.32191

SC.32192

SC.32193

SC.32194

SC.32195

Thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới - Chiều dày mặt đường đã lèn ép

- 3 cm

- 4 cm

- 5 cm

- 6 cm

- 7 cm

 

 

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

10 m2

 

 

563.160

755.820

941.070

1.133.730

1.318.980

 

 

170.899

225.185

279.471

331.746

386.031

 

 

16.230

17.853

19.476

21.099

22.722

 

 

750.289

998.858

1.240.017

1.486.575

1.727.733

SC.33000. TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần hao phí:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

SC.33100. TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SC.33101

SC.33102

 

SC.33103

SC.33104

 

 

SC.33201

SC.33202

 

SC.33203

SC.33204

Tiêu chuẩn nhựa 1,10kg/m2.

+ Nhựa pha dầu

- Thủ công

- Cơ giới

+ Nhũ tương nhựa

- Thủ công

- Cơ giới

Tiêu chuẩn nhựa 0,50kg/m2.

+ Nhựa pha dầu

- Thủ công

- Cơ giới

+ Nhũ tương nhựa

- Thủ công

- Cơ giới

 

 

10 m2

10 m2

 

10 m2

10 m2

 

 

10 m2

10 m2

 

10 m2

10 m2

 

 

179.908

179.908

 

133.473

133.473

 

 

100.136

100.136

 

60.669

60.669

 

 

48.254

16.085

 

38.201

6.032

 

 

30.159

9.450

 

34.582

4.021

 

 

4.202

14.502

 

 

14.502

 

 

2.483

8.546

 

 

8.546

 

 

232.364

210.495

 

171.674

154.007

 

 

132.778

118.132

 

95.251

73.236

XR.3300. LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SC.33311

SC.33312

Láng nhựa một lớp

+ Nhựa 0,70kg/m2

- Thủ công

- Cơ giới

+ Nhựa 0,90kg/m2

 

 

10 m2

10 m2

 

 

110.959

110.959

 

 

24.127

16.085

 

 

18.403

26.751

 

 

153.489

153.795

SC.33313

SC.33314

 

SC.33315

SC.33316

 

SC.33317

SC.33318

 

 

SC.33321

SC.33322

 

SC.33323

SC.33324

- Thủ công

- Cơ giới

+ Nhựa 1,10kg/m2

- Thủ công

- Cơ giới

+ Nhựa 1,50kg/m2

- Thủ công

- Cơ giới

Láng nhựa hai lớp

+ Nhựa 2,50kg/m2

- Thủ công

- Cơ giới

+ Nhựa 3,00kg/m2

- Thủ công

- Cơ giới

10 m2

10 m2

 

10 m2

10 m2

 

10 m2

10 m2

 

 

10 m2

10 m2

 

10 m2

10 m2

140.487

140.487

 

173.412

173.412

 

239.633

239.633

 

 

411.713

411.713

 

487.216

487.216

28.148

20.106

 

40.212

24.127

 

54.286

32.571

 

 

76.402

45.841

 

92.487

55.492

19.406

30.706

 

20.409

34.167

 

22.414

39.111

 

 

29.131

50.185

 

31.042

54.894

188.041

191.299

 

234.033

231.706

 

316.333

311.315

 

 

517.246

507.739

 

610.745

597.602

SC.34000. BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 


SC.34001

SC.34002

 

SC.34003

SC.34004

Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

Chiều dày 3cm

- Đầm bằng thủ công

- Đầm bằng máy

Chiều dày 10cm

- Đầm bằng thủ công

- Đầm bằng máy

 

 


10 m2

10 m2

 

10 m2

10 m2

 

 

21.000

21.000

 

70.000

70.000

 

 

51.795

5.755

 

67.142

11.510

 

 

37.569

114.190

 

66.479

143.389

 

 

110.364

140.945

 

203.621

224.899

SC.35000. ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cừ tràm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m,

Đơn vị tính: đ/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SC.35010

Đóng cừ chống sói lở

100m

2.079.000

668.459

 

2.747.459

XR.4200. ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái ta luy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SC.36110

Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên

m3

71.000

386.221

 

457.221

SC.36200. LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.36210

SC.36220

SC.36230

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su

- Bằng cát

- Bằng đất cấp phối tự nhiên

- Bằng đá 0÷4cm

 

m3

m3

m3

 

134.554

70.000

205.236

 

107.426

163.058

182.241

 

7.991

7.991

7.991

 

249.971

241.049

395.468

SC.36300. ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.

SC.36310. ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M, 50M, 100M

Đơn vị tính: đ/1m3; 100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 



SC.36301

SC.36302

 

 

 

 


SC.36321

SC.36322

 

SC.36323

SC.36324

 

 

 

 


SC.36331

SC.36332

 

SC.36333

SC.36334

Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m

- Đất

- Đá

Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công kết hợp cơ giới hoặc bằng cơ giới trong phạm vi ≤ 50 m

+ Thủ công kết hợp cơ giới

- Đất

- Đá

+ Cơ giới

- Đất

- Đá

Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công kết hợp cơ giới hoặc bằng cơ giới trong phạm vi ≤ 100 m

+ Thủ công kết hợp cơ giới

- Đất

- Đá

+ Cơ giới

- Đất

- Đá

 


m3

m3

 

 

 

 


100m3

100m3

 

100m3

100m3

 

 

 

 


100m3

100m3

 

100m3

100m3

 

 


83.557

157.831

 

 

 

 


2.872.516

3.797.217

 

]1.372.197

2.352.604

 

 

 

 


2.872.516

3.797.217

 

1.372.197

2.352.604

 

 

 

 

 

 

 


502.353

841.624

 

824.151

1.346.890

 

 

 

 


802.309

1.030.917

 

1.410.958

1.281.365

 


83.557

157.831

 

 

 

 


3.374.869

4.638.841

 

2.196.348

3.699.494

 

 

 

 


3.674.825

4.828.134

 

2.783.155

3.633.969

Ghi chú:

Khi đào đất sụt bằng cơ giới với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo định mức dự toán công tác xúc đất để đắp hoặc đổ đi quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng công bố kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.

SC.36400 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SC.36410 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6 CM

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.36411

SC.36412

 


SC.36413

SC.36414

 


SC.36415

SC.36416

Sửa nền, móng đường bằng cát

- Thủ công

- Thủ công kết hợp cơ giới

Sửa nền, móng đường bằng đá xô bồ

- Thủ công

- Thủ công kết hợp cơ giới

Sửa nền, móng đường bằng đá dăm 4x6

- Thủ công

- Thủ công kết hợp cơ giới

 

m3

m3

 


m3

m3

 


m3

m3

 

153.100

153.100

 


116.160

116.160

 


205.392

205.392

 

134.709

38.201

 


128.677

64.339

 


201.058

60.317

 

 

28.453

 

 

47.645

 

 

66.390

 

287.809

219.754

 


244.837

228.144

 


406.450

332.099

SC.36420 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

 

 

 

 

 

 

SC.36421

SC.36422

SC.36423

 

SC.36424

SC.36425

SC.36426

Thủ công, độ chặt yêu cầu

- K=0,85

- K=0,90

- K=0,95

Thủ công kết hợp cơ giới

- K=0,85

- K=0,90

- K=0,95


 

m3

m3

m3

 

m3

m3

m3

 


 

174.920

199.047

237.248

 

70.370

80.423

136.719

 


 

 

 

 

39.834

45.525

51.215


 

174.920

199.047

237.248

 

110.204

125.948

187.934

SC.36500 - ĐẮP ĐẤT SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m. (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong định mức).

Đơn vị tính: đ/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.36501

SC.36502

SC.36503

Tầng phòng nước

- Thân cống

- Sau mố cầu

Đắp bờ vây thi công

 

m3

m3

m3

 

 

176.399

157.831

139.262

 

 

176.399

157.831

139.262

SC.36600 - SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.36601

SC.36602

Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên

- Thủ công

- Cơ giới


 

100m2

100m2

 


 

824.882

42.587


 

84.550


 

824.882

127.137

SC. 37100 - BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, RẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SC.37101

SC.37102

- Bạt lề đường

- Dẫy cỏ lề đường

10m2

10m2

 

44.564

38.993

 

44.564

38.993

SC.37200 - PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đ/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SC.37201

- Phát quang dọc hai bên đường

m2

 

4.085

 

4.085

SC.37400 - SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ.

Thành phần công việc:

+ Sửa chữa vỉa hè:

Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Sửa chữa vỉa hè bằng:

- Láng vữa xi măng mác 100, dày 3cm.

- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng lót mác 75.

- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng mác 100, dày 2cm.

- Bằng sỏi rửa với lớp vữa xi măng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 5cm.

+ Xử lý nền vỉa hè.

Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dầy10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.37411

SC.37412

SC.37413

SC.37414

SC.37421

Sửa chữa vỉa hè bằng

- Xi măng cát vàng

- Gạch khía 20x20cm

- Bê tông đá 1x2

- Sỏi rửa

Xử lý nền của vỉa hè

 

m2

m2

m2

m2

m2

 

14.433

56.069

26.005

67.676

59.439

 

30.693

53.713

38.367

76.733

57.550

 

 

 

 

 

187

 

45.126

109.782

64.372

144.409

117.176

SC.38100 - SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SC.38101

SC.38102

SC.38103

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo

Chiều dày lớp sơn

- ≤1 mm

- ≤1,5 mm

- ≤2 mm

 

 

m2

m2

m2

 

 

74.306

95.921

121.288

 

 

33.910

38.149

42.388

 

 

35.899

35.899

35.899

 

 

144.115

169.969

199.575

SC.38200. SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).

Đơn vị tính: đ/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

 

SC.38211

SC.38212

SC.38221

Sơn dải phân cách

Chiều dày lớp sơn

- Sơn mới

- Sơn lại

Dán màng phản quang đầu dải phân cách

 

 

m2

m2

m2

 

 

22.181

22.181

385.000

 

 

42.203

49.877

76.733

 

 

17.481

17.481

17.481

 

 

81.865

89.539

479.214

SC.39100. LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu qui định.

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SC.39101

Lau chùi cọc tiêu, biển báo

Cái

 

5.620

 

5.620

SC.39000. GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cấu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5T trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.39201

Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ

- Thay mới loại tròn

 


Cái

 


415.536

 


504.521

 


14.568

 


934.625

SC.39202


SC.39203

 


SC.39204

SC.39205

- Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật

- Vẽ lại

Gia công, lắp đặt bảng tên đường 0,3 x 0,3 m

- Thay mới

- Vẽ lại

Cái


Cái

 


C
ái

Cái

320.514


35.101

 


50.098

5.270

504.521


211.016

 


74.815

38.367

14.568


14.568

 


14.568

14.568

839.603


260.685

 


139.481

58.205

SC.39300 - GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SC.39301

SC.39302

SC.39303

 


SC.39304

SC.39305

Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình

- Cột thép L

- Cột thép U

- Cột thép I

Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển bằng sắt ống

- Sắt ống F 60

- Sắt ống F80

 

Cái

Cái

Cái

 


Cái

Cái

 

191.605

248.739

302.221

 


337.636

426.907

 

199.506

199.506

199.506

 


191.833

228.281

 

54.199

54.199

54.199

 


34.963

34.963

 

445.310

502.444

555.926

 


564.432

690.151

SC.39400 - THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép Φ50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Φ50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.

Đơn vị tính: đ/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 


SC.39401

SC.39402

Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình

- Thay thế trụ bê tông

- Thay thế cột bê tông

 

Cái

Cái

 

189.845

212.100

 

287.750

287.750

 

37.321

37.321

 

514.916

537.171

SC.39500. GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

+ Gắn viên phản quang:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.

+ Chùi rửa dải phân cách:

Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu qui định.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.39511

SC.39512

SC.39521

Gắn viên phản quang

- Trên mặt đường bê tông

- Trên mặt đường nhựa

Chùi rửa dải phân cách

 

1 viên

1 viên

1m2

 

73.830

70.700

727

 

13.812

13.236

27.048

 

5.880

5.880

9.449

 

93.522

89.816

37.224

SC.39600. THAY THẾ ỐNG THÉP φ50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép ɸ50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

SC.39610

SC.39620

- Thay thế ống thép φ50 mm

- Thay thế tấm tôn lượn sóng (3x47x4120)mm

m

tấm

94.719

215.130

38.367

287.750

8.211

7.837

141.297

510.717

SC.39700. SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.

Đơn vị tính: đ/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

SC.39701

SC.39702


SC.39703

SC.39704

Sản xuất biển báo phản quang

- Biển vuông 60x60cm

- Biển tròn F70, bát giác cạnh 25cm.

- Biển tam giác cạnh 70cm

- Biển chữ nhật 30x50cm


 

Cái

Cái


Cái

Cái


 

241.163

309.122


166.995

98.652


 

195.670

205.261


178.405

132.365

 


 

436.833

514.383


345.400

231.017