Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: 1287/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Đặng Viết Thuần
Ngày ban hành: 08/06/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1287/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 06 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26/4/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính, về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008, của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 914/TTr-STNMT ngày 05/5/2009; đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 764/TTr-STC ngày 25/5/2009, về việc đề nghị phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; (kèm Biên bản thẩm định xác định đơn giá dự toán sản phẩm: Đo đạc địa chính của đại diện Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 22/5/2009),

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, gồm đơn giá dự toán sản phẩm theo các mục sau:

1. Mục A: Lưới địa chính

2. Mục B: Đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.

3. Mục C: Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.

4. Mục D: Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính.

5. Mục Đ: Trích đo địa chính thửa đất.

6. Mục E: Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính.

7. Mục G: Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)

Các chi phí chưa tính trong đơn giá:

- Phụ cấp khu vực trong chi phí nhân công lao động kỹ thuật;

- Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật;

- Chi phí kiểm tra nghiệm thu;

- Chi phí bồi thường thiệt hại (nếu có);

- Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%.

Các nội dung chi phí này được tính bổ sung khi xây dựng dự toán dự án và thẩm định quyết toán theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007, của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

Điều 2. Đơn giá dự toán sản phẩm: Đo đạc địa chính trên được áp dụng từ ngày 01/5/2009. Các quy định trước đây về đơn giá dự toán sản phẩm: Đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên trái với quy định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh và các ngành, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Lưu: VT, TNMT, KTTH;
(VN/T6/03/18b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Viết Thuần

 


PHỤ LỤC CHI TIẾT

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÁC SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1287/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

MỤC A. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

CP năng lượng

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung (A2 = 25% x A1)

Đơn giá sản phẩm (A1 + A2)

I

Đơn giá tổng hợp (Trường hợp: Chọn điểm chôn mốc bê tông, xây tường vây, tiếp điểm có tường vây, đo GPS, tính toán khi đo GPS, phục vụ KTNT khi đo GPS)

Điểm

1

2.293.356

410.040

12.030

555.020

163.044

 

3.433.490

858.373

4.291.863

2

2.666.251

537.030

14.661

555.020

193.644

 

3.966.606

991.652

4.958.258

3

3.235.191

726.750

18.146

555.020

231.444

 

4.766.552

1.191.638

5.958.190

4

3.988.009

1.152.600

23.017

555.020

285.444

 

6.004.090

1.501.023

7.505.113

5

5.101.296

1.385.670

30.532

555.020

335.244

 

7.407.762

1.851.941

9.259.703

II

Đơn giá tổng hợp (Trường hợp: Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ, tiếp điểm không có tường vây, đo ngắm theo phương pháp đường chuyền; tính toán phục vụ KTNT khi đo theo p.pháp đường chuyền)

Điểm

1

999.023

69.360

4.526

116.715

80.704

 

1.270.328

317.582

1.587.910

2

1.206.475

91.290

5.790

116.715

114.444

 

1.534.715

383.679

1.918.393

3

1.404.099

110.415

7.073

116.715

118.744

 

1.757.047

439.262

2.196.308

4

1.708.155

143.820

9.020

116.715

151.784

 

2.129.494

532.374

2.661.868

5

2.092.053

168.810

11.485

116.715

177.824

 

2.566.888

641.722

3.208.610

 

CHI TIẾT NỘI DUNG CÔNG VIỆC

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

Điểm

1

750.531

123.930

4.255

154.816

43.200

 

1.076.732

269.183

1.345.915

2

997.281

165.240

5.319

154.816

55.200

 

1.377.856

344.464

1.722.320

3

1.290.297

206.550

7.092

154.816

64.800

 

1.723.555

430.889

2.154.443

4

1.706.688

268.770

9.220

154.816

81.600

 

2.221.093

555.273

2.776.366

5

2.164.203

351.390

11.702

154.816

86.400

 

2.768.511

692.128

3.460.638

2

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

Điểm

1

293.016

29.070

1.277

15.482

19.200

 

358.044

89.511

447.555

2

339.281

33.660

1.596

15.482

19.200

 

409.219

102.305

511.523

3

416.391

41.310

2.128

15.482

21.600

 

496.910

124.227

621.137

4

493.500

48.960

2.766

15.482

26.400

 

587.107

146.777

733.884

5

570.609

56.610

3.511

15.482

33.600

 

679.812

169.953

849.764

3

Xây tường vây

Điểm

1

652.303

244.800

3.218

262.537

43.200

 

1.206.058

301.515

1.507.573

2

652.303

321.300

4.208

262.537

43.200

 

1.283.548

320.887

1.604.435

3

782.764

428.400

4.951

262.537

52.800

 

1.531.451

382.863

1.914.314

4

913.224

734.400

6.436

262.537

62.400

 

1.978.997

494.749

2.473.747

5

1.043.685

856.800

8.168

262.537

69.600

 

2.240.791

560.198

2.800.988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

4

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

1

138.797

18.360

483

80.946

43.200

 

281.786

70.446

352.232

2

174.781

18.360

631

80.946

55.200

 

329.919

82.480

412.398

3

210.766

27.540

743

80.946

64.800

 

384.794

96.199

480.993

4

262.172

34.680

928

80.946

81.600

 

460.326

115.082

575.408

5

349.563

34.680

1.226

80.946

86.400

 

552.814

138.204

691.018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

5

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Điểm

1

244.033

17.340

1.861

12.150

17.160

 

292.545

73.136

365.681

2

360.239

34.680

2.707

12.150

38.900

 

448.677

112.169

560.846

3

435.773

34.680

3.384

12.150

31.200

 

517.188

129.297

646.485

4

598.462

51.510

4.569

12.150

42.640

 

709.331

177.333

886.664

5

796.013

68.850

6.092

12.150

56.680

 

939.785

234.946

1.174.731

6

Đo ngắm theo công nghệ GPS

Điểm

1

431.480

22.950

3.003

50.960

32.300

 

540.693

135.173

675.866

2

521.640

32.130

3.432

50.960

38.900

 

647.062

161.765

808.827

3

631.120

64.260

4.290

50.960

47.900

 

798.530

199.632

998.162

4

785.680

114.750

5.363

50.960

58.700

 

1.015.452

253.863

1.269.315

5

1.223.600

142.800

8.366

50.960

91.700

 

1.517.425

379.356

1.896.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

7

Tính toán khi đo GPS

Điểm

1-5

204.325

 

1.071

5.762

1.144

 

212.302

53.075

265.377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

8

Tính toán khi đo đường chuyền

Điểm

1-5

183.893

 

1.066

8.138

1.144

 

194.240

48.560

242.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

9

Phục vụ KTNT khi đo GPS

Điểm

1-5

115.920

 

 

 

 

 

115.920

28.980

144.900

10

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền

Điểm

1-5

104.586

 

 

 

 

 

104.586

26.146

130.732

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

1

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

1

173.496

22.950

322

80.946

43.200

 

320.914

80.228

401.142

2

218.477

22.950

421

80.946

55.200

 

377.993

94.498

472.492

3

263.457

34.425

495

80.946

64.800

 

444.123

111.031

555.154

4

327.715

43.350

619

80.946

81.600

 

534.230

133.557

667.787

5

436.953

43.350

817

80.946

86.400

 

648.466

162.117

810.583

2

Đo độ cao lượng giác

Điểm

1

24.403

1.734

186

 

1.716

 

28.039

7.010

35.049

2

36.024

3.468

271

 

2.600

 

42.363

10.591

52.953

3

43.577

3.468

338

 

3.120

 

50.504

12.626

63.130

4

59.846

5.151

457

 

4.264

 

69.718

17.430

87.148

5

79.601

6.885

609

 

5.668

 

92.763

23.191

115.954

3

Tính toán đo độ cao lượng giác

Điểm

1-5

12.770

 

640

 

114

 

13.524

3.381

16.905

4

Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)

Điểm

1

900.638

148.716

5.106

154.816

43.200

 

1.252.475

313.119

1.565.594

2

1.196.738

198.288

6.383

154.816

55.200

 

1.611.424

402.856

2.014.280

3

1.548.356

247.860

8.510

154.816

64.800

 

2.024.342

506.086

2.530.428

4

2.048.025

322.524

11.064

154.816

81.600

 

2.618.028

654.507

3.272.535

5

2.597.044

421.668

14.042

154.816

86.400

 

3.273.970

818.492

4.092.462

MỤC B. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí Khấu hao

CP năng lượng

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung Nội nghiệp 20% - ngoại nghiệp 25%

Đơn giá sản phẩm

1

Đo đạc thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/200

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

8.358.012

759.390

39.202

253.033

237.640

362

9.647.639

2.411.910

12.059.549

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

751.016

 

8.864

401.907

24.896

43.053

1.229.736

245.947

1.475.683

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

9.109.028

759.390

48.066

654.940

262.536

43.415

10.877.376

2.657.857

13.535.233

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

155.445

 

893

169.087

5.604

7.619

338.647

67.729

406.377

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

9.264.473

759.390

48.958

824.027

268.140

51.034

11.216.023

2.725.587

13.941.609

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

9.731.895

906.780

47.097

253.033

237.640

362

11.176.807

2.794.202

13.971.009

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

828.739

 

9.764

401.907

25.684

49.098

1.315.192

263.038

1.578.231

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

10.560.634

906.780

56.861

654.940

263.324

49.460

12.491.999

3.057.240

15.549.240

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

155.445

 

893

169.087

5.604

7.619

338.647

67.729

406.377

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

10.716.079

906.780

57.754

824.027

268.928

57.079

12.830.647

3.124.970

15.955.616

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

11.356.715

1.088.340

54.992

253.033

334.360

362

13.087.802

3.271.951

16.359.753

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

899.231

 

10.665

401.907

28.260

54.569

1.394.632

278.926

1.673.558

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

12.255.947

1.088.340

65.656

654.940

362.620

54.931

14.482.434

3.550.877

18.033.311

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

155.445

 

893

169.087

5.604

7.619

338.647

67.729

406.377

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

12.411.392

1.088.340

66.549

824.027

368.224

62.550

14.821.082

3.618.606

18.439.688

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

13.291.443

1.305.600

65.636

253.033

395.720

362

15.311.795

3.827.949

19.139.744

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

1.022.141

 

12.166

401.907

32.756

64.086

1.533.056

306.611

1.839.667

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

14.313.585

1.305.600

77.802

654.940

428.476

64.448

16.844.851

4.134.560

20.979.411

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

155.445

 

893

169.087

5.604

7.619

338.647

67.729

406.377

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

14.469.030

1.305.600

78.695

824.027

434.080

72.067

17.183.499

4.202.289

21.385.788

2

Đo đạc thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/500

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

3.250.799

328.603

12.445

72.343

77.459

116

3.741.765

935.441

4.677.206

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

350.510

 

3.828

116.583

10.534

17.244

498.700

99.740

598.440

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

3.601.309

328.603

16.272

188.926

87.994

17.360

4.240.465

1.035.181

5.275.646

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

109.028

 

670

58.378

3.955

10.056

182.088

36.418

218.505

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

3.710.338

328.603

16.943

247.304

91.948

27.416

4.422.552

1.071.599

5.494.151

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

3.847.026

394.046

15.733

72.343

95.846

116

4.425.111

1.106.278

5.531.389

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

350.510

 

4.165

116.583

11.615

22.800

505.674

101.135

606.808

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

4.197.537

394.046

19.898

188.461

107.461

22.916

4.930.785

1.207.412

6.138.197

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

109.028

 

670

58.378

3.955

10.056

182.088

36.418

218.505

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

4.306.565

394.046

20.569

247.304

111.416

32.972

5.112.872

1.243.830

6.356.702

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

4.820.463

499.963

20.741

72.343

128.211

116

5.541.838

1.385.459

6.927.297

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

409.507

 

4.503

116.583

12.680

25.797

569.071

113.814

682.885

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

5.229.970

499.963

25.245

188.926

140.891

25.913

6.110.908

1.499.274

7.610.182

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

109.028

 

670

58.378

3.955

10.056

182.088

36.418

218.505

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

5.338.999

499.963

25.915

247.304

144.845

35.969

6.292.996

1.535.691

7.828.687

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

5.892.067

611.918

26.433

72.343

164.154

116

6.767.031

1.691.758

8.458.788

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

448.838

 

4.954

116.583

14.118

28.028

612.521

122.504

735.026

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

6.340.905

611.918

31.387

188.926

178.272

28.143

7.379.552

1.814.262

9.193.814

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

109.028

 

670

58.378

3.955

10.056

182.088

36.418

218.505

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

6.449.934

611.918

32.057

247.304

182.227

38.199

7.561.639

1.850.679

9.412.319

đ

Khó khăn 5

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

7.089.139

741.907

33.845

72.343

203.258

116

8.140.608

2.035.152

10.175.760

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

495.689

 

5.517

116.583

15.813

31.521

665.123

133.025

798.147

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

7.584.828

741.907

39.362

188.926

219.071

31.637

8.805.730

2.168.176

10.973.907

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

109.028

 

670

58.378

3.955

10.056

182.088

36.418

218.505

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

7.693.856

741.907

40.032

247.304

223.025

41.693

8.987.818

2.204.594

11.192.412

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

8.659.205

909.106

42.118

72.343

255.840

116

9.938.727

2.484.682

12.423.408

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

549.769

 

6.192

116.583

17.777

35.649

725.971

145.194

871.165

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

9.208.974

909.106

48.310

188.926

273.617

35.765

10.664.697

2.629.876

13.294.573

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

109.028

 

670

58.378

3.955

10.056

182.088

36.418

218.505

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

9.318.002

909.106

48.980

247.304

277.571

45.821

10.846.785

2.666.293

13.513.078

3

Đo đạc thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/1000

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

1.126.483

102.265

4.484

26.126

25.771

14

1.285.144

321.286

1.606.431

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

146.877

 

1.581

48.664

4.188

8.377

209.687

41.937

251.625

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

1.273.361

102.265

6.064

74.791

29.959

8.392

1.494.832

363.224

1.858.055

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

54.225

 

413

26.296

1.968

4.092

86.994

17.399

104.392

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

1.327.586

102.265

6.478

101.086

31.927

12.484

1.581.825

380.622

1.962.448

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

1.282.215

119.585

5.428

26.126

30.368

14

1.463.737

365.934

1.829.671

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

161.265

 

1.746

48.664

4.592

9.221

225.488

45.098

270.586

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

1.443.480

119.585

7.173

74.791

34.960

9.236

1.689.225

411.032

2.100.257

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

54.225

 

413

26.296

1.968

4.092

86.994

17.399

104.392

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

1.497.705

119.585

7.587

101.086

36.928

13.327

1.776.219

428.431

2.204.650

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

1.469.214

140.372

6.386

26.126

35.901

14

1.678.014

419.503

2.097.517

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

179.268

 

1.952

48.664

5.363

10.828

246.074

49.215

295.289

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

1.648.482

140.372

8.337

74.791

41.263

10.842

1.924.088

468.718

2.392.806

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

54.225

 

413

26.296

1.968

4.092

86.994

17.399

104.392

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

1.702.707

140.372

8.751

101.086

43.231

14.934

2.011.082

486.117

2.497.199

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

1.985.794

244.657

8.036

26.126

45.240

14

2.309.869

577.467

2.887.336

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

201.753

 

2.209

48.664

6.180

12.522

271.329

54.266

325.594

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

2.187.547

244.657

10.246

74.791

51.420

12.536

2.581.197

631.733

3.212.930

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

54.225

 

413

26.296

1.968

4.092

86.994

17.399

104.392

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

2.241.772

244.657

10.659

101.086

53.388

16.628

2.668.191

649.132

3.317.322

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

2.507.744

325.054

10.054

26.126

56.888

14

2.925.881

731.470

3.657.351

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

229.878

 

2.529

48.664

7.201

14.648

302.920

60.584

363.505

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

2.737.622

325.054

12.583

74.791

64.089

14.663

3.228.801

792.054

4.020.855

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

54.225

 

413

26.296

1.968

4.092

86.994

17.399

104.392

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

2.791.847

325.054

12.996

101.086

66.057

18.754

3.315.795

809.453

4.125.248

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

3.071.149

405.001

12.574

26.126

71.094

14

3.585.960

896.490

4.482.450

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

265.016

 

2.931

48.664

8.458

17.256

342.325

68.465

410.790

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

3.336.164

405.001

15.505

74.791

79.552

17.271

3.928.285

964.955

4.893.240

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

54.225

 

413

26.296

1.968

4.092

86.994

17.399

104.392

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

3.390.389

405.001

15.919

101.086

81.520

21.362

4.015.278

982.354

4.997.632

4

Đo đạc thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/2000

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

348.290

31.176

1.465

8.753

7.959

6

397.648

99.412

497.060

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

63.995

 

956

17.126

1.838

3.633

87.548

17.510

105.058

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

412.285

31.176

2.421

25.879

9.797

3.638

485.196

116.922

602.118

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

19.883

 

130

9.536

722

1.500

31.770

6.354

38.124

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

432.167

31.176

2.551

35.415

10.518

5.139

516.967

123.276

640.242

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

397.261

36.756

1.778

8.753

9.373

6

453.926

113.482

567.408

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

70.520

 

1.048

17.126

2.087

4.256

95.036

19.007

114.043

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

467.780

36.756

2.826

25.879

11.460

4.262

548.962

132.489

681.451

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

19.883

 

130

9.536

722

1.500

31.770

6.354

38.124

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

487.663

36.756

2.956

35.415

12.181

5.762

580.733

138.843

719.576

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

456.005

43.437

2.092

8.753

11.084

6

521.377

130.344

651.721

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

78.364

 

1.171

17.126

2.388

5.043

104.092

20.818

124.910

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

534.369

43.437

3.263

25.879

13.472

5.048

625.468

151.162

776.631

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

19.883

 

130

9.536

722

1.500

31.770

6.354

38.124

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

554.252

43.437

3.393

35.415

14.193

6.549

657.239

157.517

814.755

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

586.543

64.857

2.743

8.753

14.578

6

677.480

169.370

846.850

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

69.019

 

1.031

17.126

2.032

4.143

93.352

18.670

112.023

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

655.562

64.857

3.775

25.879

16.610

4.149

770.832

188.040

958.872

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

19.883

 

130

9.536

722

1.500

31.770

6.354

38.124

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

675.445

64.857

3.905

35.415

17.332

5.649

802.602

194.394

996.997

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

769.113

91.188

3.627

8.753

19.451

6

892.137

223.034

1.115.171

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

78.455

 

1.171

17.126

2.391

5.047

104.190

20.838

125.027

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

847.567

91.188

4.798

25.879

21.842

5.053

996.326

243.872

1.240.198

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

19.883

 

130

9.536

722

1.500

31.770

6.354

38.124

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

867.450

91.188

4.928

35.415

22.563

6.553

1.028.096

250.226

1.278.323

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

1.010.301

123.410

4.771

8.753

25.685

6

1.172.926

293.231

1.466.157

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

90.203

 

1.358

17.126

2.844

6.238

117.770

23.554

141.324

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

1.100.504

123.410

6.129

25.879

28.529

6.244

1.290.696

316.785

1.607.481

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

19.883

 

130

9.536

722

1.500

31.770

6.354

38.124

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

1.120.387

123.410

6.260

35.415

29.251

7.744

1.322.466

323.139

1.645.605

5

Đo đạc thành lập BĐĐC tỷ lệ 1/5000

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

172.909

11.669

1.034

1.371

5.747

4

192.734

48.184

240.918

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

10.043

 

159

3.196

283

579

14.259

2.852

17.111

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

182.952

11.669

1.193

4.567

6.030

583

206.993

51.035

258.029

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

4.634

 

30

1.831

168

350

7.013

1.403

8.416

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

187.586

11.669

1.223

6.398

6.198

933

214.006

52.438

266.444

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

203.671

14.180

1.236

1.371

6.895

4

227.357

56.839

284.196

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

11.607

 

178

3.196

340

697

16.018

3.204

19.221

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

215.278

14.180

1.414

4.567

7.234

701

243.374

60.043

303.417

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

4.634

 

30

1.831

168

350

7.013

1.403

8.416

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

219.912

14.180

1.444

6.398

7.402

1.051

250.387

61.445

311.832

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

224.705

16.234

1.353

1.371

7.469

4

251.137

62.784

313.921

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

13.718

 

204

3.196

416

1.312

18.846

3.769

22.615

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

238.423

16.234

1.557

4.567

7.885

1.316

269.982

66.553

336.536

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

4.634

 

30

1.831

168

350

7.013

1.403

8.416

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

243.057

16.234

1.587

6.398

8.053

1.666

276.995

67.956

344.951

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

ha

247.955

18.620

1.498

1.371

8.043

4

277.490

69.372

346.862

 

Nội nghiệp chưa có HSKT thửa đất

16.568

 

239

3.196

520

2.142

22.664

4.533

27.197

 

Cộng đơn giá chưa có HSKT thửa đất

264.522

18.620

1.737

4.567

8.562

2.146

300.154

73.905

374.059

 

- Riêng Lập HSKT thửa đất

4.634

 

30

1.831

168

350

7.013

1.403

8.416

 

Tổng đơn giá có HSKT thửa đất

269.157

18.620

1.766

6.398

8.731

2.496

307.167

75.308

382.475

MỤC C. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

KK

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao MMTB

Chi phí năng lượng

Cộng chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung A2 (20%)

Đơn giá sản phẩm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=8x20%

10 = 8+9

I

Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

1

Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

1

89.797

2.344

165.877

4.806

4.456

267.280

53.456

320.736

 

Chuyển đổi hệ

Ha

59.141

88

90.951

2.214

2.252

154.646

30.929

185.575

 

Cộng đơn giá KK1

 

1

148.938

2.432

256.828

7.020

6.709

421.926

84.385

506.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

2

100.208

2.684

165.877

5.315

5.056

279.140

55.828

334.968

 

Chuyển đổi hệ

Ha

63.769

99

90.951

2.416

2.510

159.744

31.949

191.692

 

Cộng đơn giá KK2

 

2

163.976

2.782

256.828

7.731

7.566

438.883

87.777

526.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

3

111.920

3.085

165.877

5.941

5.815

292.639

58.528

351.166

 

Chuyển đổi hệ

Ha

68.396

109

90.951

2.605

2.742

164.802

32.960

197.763

 

Cộng đơn giá KK3

 

180.316

3.194

256.828

8.546

8.557

457.441

91.488

548.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

4

124.934

3.547

165.877

6.684

6.715

307.757

61.551

369.308

 

Chuyển đổi hệ

Ha

73.023

120

90.951

2.797

3.010

169.900

33.980

203.880

 

Cộng đơn giá KK4

 

197.957

3.668

256.828

9.480

9.724

477.657

95.531

573.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

5

140.840

4.072

165.877

7.548

7.774

326.111

65.222

391.333

 

Chuyển đổi hệ

Ha

79.964

142

90.951

2.913

3.149

177.119

35.424

212.543

 

Cộng đơn giá KK5

 

5

220.804

4.214

256.828

10.461

10.923

503.230

100.646

603.876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

6

158.482

4.689

165.877

8.561

8.973

346.581

69.316

415.898

 

Chuyển đổi hệ

Ha

87.917

159

90.951

3.222

3.617

185.866

37.173

223.039

 

Cộng đơn giá KK6

 

6

246.398

4.847

256.828

11.784

12.590

532.447

106.489

638.936

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

Điểm

 

184.325

0

750

144.000

 

329.075

65.815

394.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

1

Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

1

37.415

1.033

165.877

1.984

2.058

208.368

41.674

250.041

 

Chuyển đổi hệ

Ha

18.653

108

90.951

696

662

111.070

22.214

133.284

 

Cộng đơn giá KK1

 

1

56.069

1.141

256.828

2.680

2.721

319.438

63.888

383.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

2

41.753

1.182

165.877

2.074

2.168

213.056

42.611

255.667

 

Chuyển đổi hệ

Ha

20.099

121

90.951

743

692

112.607

22.521

135.128

 

Cộng đơn giá KK2

 

2

61.853

1.304

256.828

2.818

2.861

325.662

65.132

390.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

3

46.634

1.359

165.877

2.297

2.433

218.600

43.720

262.320

 

Chuyển đổi hệ

Ha

21.545

135

90.951

809

796

114.236

22.847

137.083

 

Cộng đơn giá KK3

 

68.179

1.494

256.828

3.106

3.229

332.836

66.567

399.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

4

52.490

1.563

165.877

2.589

2.793

225.312

45.062

270.374

 

Chuyển đổi hệ

Ha

22.991

148

90.951

875

873

115.838

23.168

139.006

 

Cộng đơn giá KK4

 

75.481

1.711

256.828

3.464

3.666

341.150

68.230

409.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

5

62.684

1.794

165.877

3.549

3.942

237.851

47.570

285.421

 

Chuyển đổi hệ

Ha

25.160

175

90.951

909

920

118.115

23.623

141.738

 

Cộng đơn giá KK5

 

5

87.845

1.969

256.828

4.457

4.867

355.966

71.193

427.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

6

71.505

2.066

165.877

4.154

4.681

248.283

49.657

297.939

 

Chuyển đổi hệ

Ha

27.655

195

90.951

1.001

1.047

120.849

24.170

145.019

 

Cộng đơn giá KK6

 

6

99.159

2.261

256.828

5.155

5.728

369.132

73.826

442.959

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

Điểm

 

184.325

0

750

144.000

 

329.075

65.815

394.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

1

Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

1

15.725

328

170.645

612

697

188.007

37.601

225.609

 

Chuyển đổi hệ

Ha

5.847

135

129.929

217

206

136.335

27.267

163.602

 

Cộng đơn giá KK1

 

1

21.573

463

300.575

829

903

324.342

64.868

389.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

2

17.903

376

170.645

728

864

190.517

38.103

228.621

 

Chuyển đổi hệ

Ha

6.299

152

129.929

234

225

136.839

27.368

164.207

 

Cộng đơn giá KK2

 

2

24.202

528

300.575

962

1.089

327.356

65.471

392.827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

3

20.515

432

170.645

915

1.140

193.648

38.730

232.377

 

Chuyển đổi hệ

Ha

6.751

168

129.929

253

249

137.351

27.470

164.821

 

Cộng đơn giá KK3

 

27.266

601

300.575

1.168

1.389

330.999

66.200

397.198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

4

23.696

497

170.645

1.052

1.321

197.211

39.442

236.654

 

Chuyển đổi hệ

Ha

7.203

185

129.929

273

272

137.863

27.573

165.435

 

Cộng đơn giá KK4

 

30.899

682

300.575

1.325

1.593

335.074

67.015

402.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

5

27.221

571

170.645

1.281

1.634

201.353

40.271

241.623

 

Chuyển đổi hệ

Ha

7.881

219

129.929

285

288

138.602

27.720

166.322

 

Cộng đơn giá KK5

 

5

35.102

789

300.575

1.566

1.922

339.955

67.991

407.946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

6

31.315

657

170.645

1.562

2.023

206.203

41.241

247.443

 

Chuyển đổi hệ

Ha

8.658

244

129.929

317

327

139.476

27.895

167.371

 

Cộng đơn giá KK6

 

6

39.973

901

300.575

1.880

2.350

345.678

69.136

414.814

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

Điểm

 

184.325

0

750

144.000

 

329.075

65.815

394.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

1

Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

1

3.076

60

171.040

106

133

174.415

34.883

209.298

 

Chuyển đổi hệ

Ha

943

24

130.702

32

32

131.732

26.346

158.079

 

Cộng đơn giá KK1

 

1

4.019

85

301.741

138

165

306.147

61.229

367.377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

2

3.526

69

171.040

133

176

174.943

34.989

209.932

 

Chuyển đổi hệ

Ha

993

27

130.702

37

36

131.795

26.359

158.154

 

Cộng đơn giá KK2

 

2

4.519

96

301.741

171

212

306.739

61.348

368.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

3

3.828

80

171.040

157

209

175.313

35.063

210.376

 

Chuyển đổi hệ

Ha

1.043

27

130.702

40

39

131.850

26.370

158.220

 

Cộng đơn giá KK3

 

4.871

107

301.741

196

248

307.163

61.433

368.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

4

4.391

92

171.040

185

250

175.957

35.191

211.148

 

Chuyển đổi hệ

Ha

1.094

30

130.702

42

41

131.908

26.382

158.290

 

Cộng đơn giá KK4

 

5.485

121

301.741

227

291

307.865

61.573

369.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

5

241

 

171.040

 

 

171.281

34.256

205.537

 

Chuyển đổi hệ

Ha

391

 

130.702

 

 

131.092

26.218

157.311

 

Cộng đơn giá KK5

 

5

632

0

301.741

0

0

302.373

60.475

362.847

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa bản đồ địa chính

Ha

6

241

 

171.040

 

 

171.281

34.256

205.537

 

Chuyển đổi hệ

Ha

391

 

130.702

 

 

131.092

26.218

157.311

 

Cộng đơn giá KK6

 

6

632

0

301.741

0

0

302.373

60.475

362.847

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

Điểm

 

184.325

0

750

144.000

 

329.075

65.815

394.890

MỤC D. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung Nội nghiệp 20% - ngoại nghiệp 25%

Đơn giá sản phẩm

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

2.010.992

 

10.880

72.360

 

 

2.094.232

523.558

2.617.790

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

12.108

 

94

94

567

4

12.868

3.217

16.085

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

149.935

8.532

823

1.888

7.677

44

168.899

42.225

211.123

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

4.648

 

103

64

68

200

5.082

1.016

6.099

2.3

Lập bản vẽ

thửa

8.795

 

104

3.381

121

358

12.760

2.552

15.312

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

111.416

 

2.064

131.890

2.228

3.247

250.845

50.169

301.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

2.515.468

 

13.601

72.360

 

 

2.601.428

650.357

3.251.785

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

15.182

 

118

94

709

5

16.108

4.027

20.135

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

187.388

10.664

1.029

1.888

9.593

55

210.616

52.654

263.270

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

5.475

 

129

64

77

227

5.973

1.195

7.167

2.3

Lập bản vẽ

thửa

10.246

 

130

3.381

137

403

14.297

2.859

17.156

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

111.416

 

2.064

131.890

2.228

3.247

250.845

50.169

301.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

3.351.653

 

18.134

72.360

 

 

3.442.147

860.537

4.302.684

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

20.200

 

157

94

943

7

21.402

5.350

26.752

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

249.871

14.219

1.372

1.888

12.794

74

280.217

70.054

350.272

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

6.866

 

172

64

93

275

7.470

1.494

8.963

2.3

Lập bản vẽ

thửa

12.657

 

174

3.381

162

478

16.853

3.371

20.223

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

111.416

 

2.064

131.890

2.228

3.247

250.845

50.169

301.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

4.021.984

 

21.761

72.360

 

 

4.116.105

1.029.026

5.145.131

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

24.215

 

189

94

1.133

8

25.640

6.410

32.050

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

305.516

17.065

1.646

1.888

15.353

87

341.556

85.389

426.945

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

7.975

 

207

64

106

311

8.662

1.732

10.394

2.3

Lập bản vẽ

thửa

14.579

 

208

3.381

183

538

18.889

3.778

22.667

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

111.416

 

2.064

131.890

2.228

3.247

250.845

50.169

301.014

 

Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

253.205

 

1.705

11.578

 

 

266.488

66.622

333.110

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

8.281

 

65

66

414

2

8.829

2.207

11.036

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

104.641

5.957

575

1.328

5.248

31

117.780

29.445

147.225

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

89.797

 

2.258

166.568

5.330

4.456

268.410

53.682

322.092

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

4.348

 

91

53

64

190

4.746

949

5.696

2.3

Lập bản vẽ

thửa

6.082

 

71

3.381

93

274

9.900

1.980

11.880

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

39.508

 

605

16.782

2.228

3.247

62.371

12.474

74.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

316.783

 

2.131

11.578

 

 

330.492

82.623

413.115

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

10.351

 

81

66

519

3

11.020

2.755

13.775

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

130.801

7.446

718

1.328

6.559

39

146.891

36.723

183.614

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

100.208

 

2.585

166.568

5.951

5.056

280.369

56.074

336.443

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

5.105

 

113

53

73

215

5.560

1.112

6.671

2.3

Lập bản vẽ

thửa

6.836

 

88

3.381

101

296

10.702

2.140

12.842

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

39.508

 

605

16.782

385

600

57.880

11.576

69.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

422.377

 

2.841

11.578

 

 

436.796

109.199

545.996

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

13.802

 

108

66

692

4

14.672

3.668

18.340

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

174.402

9.925

958

1.328

8.746

51

195.409

48.852

244.261

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

111.920

 

2.972

166.568

6.712

5.815

293.988

58.798

352.785

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

6.355

 

151

53

87

257

6.904

1.381

8.285

2.3

Lập bản vẽ

thửa

8.117

 

118

3.381

114

337

12.067

2.413

14.481

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

39.508

 

605

16.782

385

600

57.880

11.576

69.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

569.988

 

3.836

11.578

 

 

585.402

146.350

731.752

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

18.632

 

145

66

933

5

19.783

4.946

24.728

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

235.442

13.398

1.293

1.328

11.808

69

263.337

65.834

329.172

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

124.934

 

3.417

166.568

7.611

6.715

309.246

61.849

371.095

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

8.116

 

204

53

107

316

8.796

1.759

10.556

2.3

Lập bản vẽ

thửa

9.907

 

159

3.381

133

392

13.972

2.794

16.767

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

39.508

 

605

16.782

385

600

57.880

11.576

69.456

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

718.152

 

4.973

11.578

 

 

734.702

183.676

918.378

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

23.463

 

188

66

1.175

7

24.899

6.225

31.124

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

296.483

16.871

1.676

1.328

14.870

86

331.313

82.828

414.142

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

140.840

 

3.923

166.568

8.665

7.774

327.770

65.554

393.325

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

10.140

 

265

53

130

383

10.972

2.194

13.166

2.3

Lập bản vẽ

thửa

11.696

 

206

3.381

152

448

15.884

3.177

19.061

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

39.508

 

605

16.782

 

 

56.895

11.379

68.274

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

950.349

 

6.393

11.578

 

 

968.320

242.080

1.210.400

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

31.054

 

242

66

1.557

9

32.928

8.232

41.161

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

392.404

22.333

2.154

1.328

19.678

115

438.012

109.503

547.515

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

158.482

 

4.517

166.568

9.892

8.973

348.432

69.686

418.118

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

12.658

 

340

53

159

468

13.678

2.736

16.414

2.3

Lập bản vẽ

thửa

14.504

 

265

3.381

182

537

18.869

3.774

22.643

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

39.508

 

605

16.782

385

600

57.880

11.576

69.456

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

92.879

 

625

2.894

 

 

96.398

24.099

120.497

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

2.258

 

18

62

115

1

2.454

613

3.067

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

31.242

1.780

172

1.231

1.568

9

36.000

9.000

45.000

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

37.415

 

995

166.568

2.283

2.058

209.320

41.864

251...

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

4.067

 

85

53

61

180

4.446

889

5.335

2.3

Lập bản vẽ

thửa

4.047

 

46

3.381

71

210

7.755

1.551

9.306

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

12.768

 

191

3.008

103

170

16.239

3.248

19.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

116.099

 

781

2.894

 

 

119.774

29.943

149.717

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

2.823

 

22

62

141

1

3.049

762

3.811

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

39.084

2.224

214

1.231

1.961

11

44.724

11.181

55.905

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

41.753

 

1.139

166.568

2.394

2.168

214.022

42.804

256.827

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

4.753

 

107

53

69

204

5.185

1.037

6.222

2.3

Lập bản vẽ

thửa

4.311

 

57

3.381

74

217

8.040

1.608

9.648

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

12.768

 

191

3.008

103

170

16.239

3.248

19.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

154.798

 

1.041

2.894

 

 

158.733

39.683

198.417

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

3.764

 

29

62

189

1

4.045

1.011

5.056

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

52.070

2.963

286

1.231

2.611

15

59.176

14.794

73.969

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

46.634

 

1.309

166.568

2.663

2.433

219.607

43.921

263.529

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

5.898

 

142

53

82

242

6.417

1.283

7.700

2.3

Lập bản vẽ

thửa

4.745

 

76

3.381

78

231

8.511

1.702

10.213

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

12.768

 

191

3.008

103

170

16.239

3.248

19.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

208.977

 

1.405

2.894

 

 

213.277

53.319

266.596

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

5.081

 

40

62

257

1

5.441

1.360

6.801

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

70.325

15.994

386

1.231

3.529

20

91.484

22.871

114.355

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

52.490

 

1.506

166.568

3.019

2.793

226.376

45.275

271.651

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

7.500

 

192

53

100

296

8.141

1.628

9.769

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.347

 

103

3.381

85

250

9.166

1.833

10.999

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

12.768

 

191

3.008

103

170

16.239

3.248

19.487

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

270.897

 

1.822

2.894

 

 

275.613

68.903

344.5...

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

6.524

 

51

62

325

2

6.964

1.741

8.705

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

91.153

5.187

500

1.231

4.572

26

102.669

25.667

128.337

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

62.684

 

1.728

166.568

4.184

3.947

239.111

47.822

286.933

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

9.331

 

249

53

121

357

10.110

2.022

12.133

2.3

Lập bản vẽ

thửa

6.044

 

133

3.381

92

272

9.923

1.985

11.908

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

12.768

 

191

3.008

103

170

16.239

3.248

19.487

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

348.296

 

2.342

2.894

 

 

353.532

88.383

441.915

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

8.406

 

66

62

420

3

8.956

2.239

11.195

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

117.188

6.666

643

1.231

5.878

34

131.639

32.910

164.548

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

71.505

 

1.990

166.568

4.920

4.681

249.664

49.933

299.597

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

11.619

 

320

53

147

433

12.572

2.514

15.087

2.3

Lập bản vẽ

thửa

6.911

 

171

3.381

101

299

10.863

2.173

13.036

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

12.768

 

191

3.008

103

170

16.239

3.248

19.487

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

17.415

 

117

...24

 

 

18.255

4.564

22.819

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

1.945

 

15

29

100

1

2.089

522

2.612

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

32.434

1.846

178

574

1.626

10

36.667

9.167

45.834

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

15.725

 

316

171.715

702

697

189.155

37.831

226.986

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

4.067

 

85

53

61

697

4.963

993

5.955

2.3

Lập bản vẽ

thửa

4.274

 

48

3.381

73

216

7.992

1.598

9.591

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

4.427

 

65

617

27

47

5.183

1.037

6.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

23.220

 

146

724

 

 

24.090

6.022

30.112

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

2.635

 

19

29

131

1

2.815

704

3.518

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

4.328.672

2.463

223

574

2.171

12

4.334.115

1.083.529

5.417.644

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

17.903

 

1.139

171.715

841

864

192.462

38.492

230.955

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

4.753

 

107

53

69

204

5.185

1.037

6.222

2.3

Lập bản vẽ

thửa

4.688

 

61

3.381

78

230

7.437

1.687

10.124

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.3...

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

4.427

 

65

617

27

47

5.183

1.037

6.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

29.025

 

195

724

 

 

29.943

7.486

37.429

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

3.262

 

25

29

163

1

3.480

870

4.350

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

54.077

3.075

297

574

2.711

16

60.750

15.188

75.938

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

20.515

 

1.309

171.715

1.066

2.433

197.038

39.408

236.446

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

5.898

 

142

53

82

242

6.417

1.283

7.700

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.102

 

81

3.381

82

242

8.889

1.778

10.667

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

4.427

 

65

617

27

47

5.183

1.037

6.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

36.281

 

244

724

 

 

37.248

9.321

46.560

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

4.078

 

32

29

204

1

4.344

1.086

5.430

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

67.628

3.845

401

574

3.392

20

75.860

18.965

94.825

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

23.696

 

1.506

171.715

1.228

1.321

199.465

39.893

239.358

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

7.500

 

192

53

100

296

8.141

1.628

9.769

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.630

 

101

3.381

88

259

9.458

1.892

11.350

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

4.427

 

65

617

27

47

5.183

1.037

6.219

đ

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

50.793

 

342

724

 

 

51.858

12.965

64.823

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

5.709

 

44

29

288

 

6.072

1.518

7.589

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

94.666

6.926

519

574

4.706

 

107.391

26.848

134.239

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

27.221

 

1.728

171.715

1.502

1.634

203.800

40.760

244.560

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

9.331

 

249

53

121

357

10.110

2.022

12.133

2.3

Lập bản vẽ

thửa

6.666

 

141

3.381

99

7

10.295

2.059

12.353

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

4.427

 

65

617

27

47

5.183

1.037

6.219

e

Khó khăn 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

65.305

 

439

724

 

 

66.468

16.617

83.085

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

7.340

 

57

29

367

2

7.794

1.949

9.743

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

121.705

6.926

668

574

6.053

 

135.925

33.981

169...

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

31.315

 

1.990

171.715

1.838

2.023

208.881

41.776

250.657

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

11.619

 

320

53

147

433

12.572

2.514

15.087

2.3

Lập bản vẽ

thửa

7.721

 

182

3.381

110

7

11.401

2.280

13.681

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

4.427

 

65

617

27

47

5.183

1.037

6.219

 

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

a

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

10.543

 

65

80

 

 

10.688

2.672

13.360

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

5.081

 

36

35

257

1

5.412

1.353

6.764

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

74.968

4.264

371

707

3.146

19

83.474

20.868

104.342

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

3.026

 

58

172.271

124

133

175.612

35.122

210.734

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

3.785

 

80

53

58

171

4.147

829

4.976

2.3

Lập bản vẽ

thửa

5.649

 

63

3.386

88

260

9.445

1.889

11.334

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

664

 

10

54

3

6

736

147

883

b

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

12.163

 

82

80

 

 

12.325

3.081

15.406

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

5.834

 

45

35

294

2

6.211

1.553

7.763

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

86.511

4.922

463

707

3.629

21

96.253

24.063

120.316

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

3.475

 

67

172.271

157

176

176.146

35.229

211.375

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

4.419

 

100

53

65

192

4.829

966

5.795

2.3

Lập bản vẽ

thửa

6.063

 

79

3.386

92

272

9.893

1.979

11.871

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

664

 

10

54

3

6

736

147

883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

16.217

 

109

80

 

 

16.406

4.102

20.508

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

7.779

 

61

35

388

2

8.265

2.066

10.332

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

115.306

6.564

618

707

4.840

29

128.063

32.016

160.078

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

3.778

 

77

172.271

185

209

176.520

35.304

211.824

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

5.440

 

133

53

77

226

5.928

1.186

7.114

2.3

Lập bản vẽ

thửa

7.081

 

105

3.386

103

305

10.980

2.196

13.176

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

664

 

10

54

3

6

736

147

883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

ha

17.837

 

120

80

 

 

18.037

4.509

22.547

1.2

Lưới đo vẽ

thửa

8.532

 

67

35

430

3

9.067

2.267

11.333

1.3

Đo vẽ chi tiết

thửa

126.849

7.217

679

707

5.327

31

140.811

35.203

176.013

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

ha

4.341

 

88

172.271

219

250

177.169

35.434

212.602

2.2

Chỉnh lý loại đất

thửa

5.845

 

146

53

81

240

6.365

1.273

7.638

2.3

Lập bản vẽ

thửa

7.495

 

115

3.386

108

317

11.421

2.284

13.706

2.4

Bổ sung Sổ Mục kê

thửa

2.610

 

88

735

52

154

3.639

728

4.367

2.5

Biên tập bản bản đồ và in, Xác nhận hồ sơ các cấp, Giao nộp sản phẩm.

ha

664

 

10

54

3

6

736

147

883

MỤC Đ. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí Khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp A1

Chi phí chung 25%

Đơn giá sản phẩm

I

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa đất < 100 m2

Thửa

577.550

518

4.946

2.897

719

586.631

146.658

733.288

 

Thửa đất từ 100-300 m2

Thửa

684.397

614

5.861

3.433

852

695.157

173.789

868.947

 

Thửa đất > 300 – 500 m2

Thửa

727.713

653

6.232

3.650

906

739.155

184.789

923.943

 

Thửa đất > 500 – 1000 m2

Thửa

889.427

798

7.617

4.461

1.108

903.411

225.853

1.129.264

 

Thửa đất > 1000 – 3000 m2

Thửa

1.221.518

1.096

10.461

6.127

1.521

1.240.724

310.181

1.550.905

 

Thửa đất > 3000 – 10.000 m2

Thửa

1.877.038

1.684

16.075

9.415

2.338

1.906.550

476.637

2.383.187

II

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa đất < 100 m2

Thửa

866.325

641

4.946

3.645

764

876.321

219.080

1.095.401

 

Thửa đất từ 100-300 m2

Thửa

1.028.039

761

5.869

4.325

907

1.039.901

259.975

1.299.876

 

Thửa đất > 300 – 500 m2

Thửa

1.091.570

808

6.232

4.592

963

1.104.164

276.041

1.380.205

 

Thửa đất > 500 – 1000 m2

Thửa

1.334.141

987

7.617

5.613

1.177

1.349.534

337.383

1.686.917

 

Thửa đất > 1000 – 3000 m2

Thửa

1.833.721

1.357

10.469

7.714

1.617

1.854.879

463.720

2.318.599

 

Thửa đất > 3000 – 10.000 m2

Thửa

2.815.556

2.084

16.075

11.845

2.483

2.848.042

712.011

3.560.053

Ghi chú:

1) Mức trích đo thửa đất lớn hơn 10.000m2 (1 ha) như sau:

- Mức trích đo thửa đất từ trên 1ha đến 10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000m2 đến 10.000m2 (từ trên 0,3 ha đến 1ha) trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 10 ha đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000 m2 đến 10.000m2 (từ trên 0,3 ha đến 1 ha) trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 50 ha đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000m2 đến 10.000m2 (từ trên 0,3 ha đến 1 ha) trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 100 ha đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000m2 đến 10.000m2 (từ trên 0,3 ha đến 1 ha) trong bảng trên;

- Mức trích đo thửa đất từ trên 500 ha đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức trích đo thửa đất từ trên 3000m2 đến 10.000m2 (từ trên 0,3 ha đến 1 ha) trong bảng trên;

2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước).

3) Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,5 mức đo ngắm theo công nghệ GPS của mục A – Lưới địa chính.

MỤC E. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH

Được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ), trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0,30 mức này.

MỤC G. ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,70 mức trích đo thửa đất (mục Đ).

2. Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng 0,30 mức trích đo thửa đất (mục Đ).