Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 287/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Trần Ngọc Thực |
Ngày ban hành: | 29/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 287/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tuyên Quang) ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề nghị (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax,…). Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ. - Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đề nghị cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ. - Cấp cho cơ quan, đơn vị, cá nhân đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ cho Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: Sau khi nhận hồ sơ xin phép đoàn ra, Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài (Sở Ngoại vụ) xem xét, thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ. |
1 ngày làm việc |
Phòng Lãnh sự - NVNONN |
Bước 3 |
Ký phê duyệt, chuyển kết quả thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa: Giám đốc Sở Ngoại vụ Quyết định cho phép đoàn ra, chuyển kết quả thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa. |
1 ngày làm việc |
Giám đốc Sở Ngoại vụ |
Bước 4 |
Vào sổ văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả: Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cơ quan, cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả thủ tục hành chính. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa |
04 bước |
|
03 ngày làm việc |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề nghị (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax,…). Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ. - Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đề nghị cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài. - Cấp cho cơ quan, đơn vị đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài. |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Ngoại vụ
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: Sau khi nhận hồ sơ xin phép đoàn ra, Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài (Sở Ngoại vụ) xem xét, thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ, lập tờ trình trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. |
Phòng Lãnh sự - NVNONN |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký phê duyệt, chuyển kết quả thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa: Lãnh đạo Sở Ngoại vụ duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh quyết định cho phép đoàn ra, chuyển kết quả thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào sổ văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả: Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; chuyển Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo thẩm quyền. |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Quyết định cho phép đoàn ra: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép đoàn ra theo quy định |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
05 bước |
|
|
08 ngày làm việc |
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề nghị (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, mail, fax,…). Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Ghi thời điểm nhận hồ sơ (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Phiếu tiếp nhận hồ sơ; ký và ghi rõ họ, tên vào phần cán bộ tiếp nhận hồ sơ; - Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ đề nghị cho phép đoàn khách nước ngoài, đoàn khách quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. - Cấp cho người đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài. |
Bộ phận một cửa |
0,5 ngày làm việc |
|
Sở Ngoại vụ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ: Sau khi nhận hồ sơ đề nghị cho phép đoàn khách nước ngoài, đoàn khách quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài (Sở Ngoại vụ) xem xét, thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ, lập tờ trình trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. |
Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 ngày làm việc |
|
Sở Ngoại vụ |
Đối với trường hợp các đoàn theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 8 Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài (Sở Ngoại vụ) xem xét, tham mưu, gửi các thủ tục cần thiết cho Công an tỉnh thẩm tra trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định. |
Phòng An ninh đối ngoại |
05 ngày làm việc |
|
Công an tỉnh |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt, chuyển kết quả thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa: Lãnh đạo Sở Ngoại vụ duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh về việc cho phép đoàn vào, chuyển kết quả thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
Sở Ngoại vụ |
Bước 4 |
Vào sổ văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả: Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; chuyển Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo thẩm quyền. |
Bộ phận một cửa |
0.5 ngày làm việc |
|
Sở Ngoại vụ |
Bước 5 |
Quyết định cho phép đoàn vào: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho phép đoàn vào theo quy định. |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
|
UBND tỉnh |
05 bước |
|
|
- Sở Ngoại vụ: 03 ngày làm việc; - Công an tỉnh (đối với trường hợp nêu tại bước 2): 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
|
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và tái công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2013 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và kinh phí lập Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban điều hành và Nhóm công tác liên ngành Hệ thống bảo vệ chăm sóc trẻ em tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tuyên tuyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong loại hình doanh nghiệp giai đoạn II (2013-2016) trên địa bàn tỉnh Bình Phước” Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007