Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 66/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2016/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5990/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Phụ lục I kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre đối với hành khách và phương tiện tại các bến đò theo Phụ lục II kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và phương tiện qua đò.
2. Mức thu tối đa đối với hàng hóa qua đò: Không quá 5.000 đồng/km/50kg hàng hóa. Bến đò ngang có chiều rộng dưới 01km không thu hàng hóa có khối lượng dưới 50kg. Trường hợp hàng hóa cồng kềnh thì mức thu có thể cao hơn, nhưng tối đa không quá 2 lần mức thu đối với hàng hóa thông thường.
3. Đối với đò không theo tuyến cố định: Mức thu do hành khách hoặc chủ hàng thỏa thuận với chủ đò hoặc bến khách cho phù hợp với điều kiện, tình hình cụ thể, nhưng tối đa không quá mức thu quy định sau đây:
a) Không quá 5.000 đồng/km/người, đối với hành khách có đem theo xe đạp, xe máy thì thu thêm không quá 5.000 đồng/km/xe;
b) Đối với hàng hóa: Không quá mức thu quy định tại Khoản 2 Điều này.
Điều 3. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng phà Mỹ An của Công ty TNHH Xây dựng Phúc Thành
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng phà Mỹ An cho từng đối tượng theo Phụ lục III kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và phương tiện qua phà.
Điều 4. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng phà Phước An huyện Chợ Lách
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng phà Phước An cho từng đối tượng theo Phụ lục IV kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và phương tiện qua phà.
Điều 5. Quy định giá dịch vụ sử dụng các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
1. Quy định giá dịch vụ sử dụng các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe cho từng đối tượng theo Phụ lục V kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và phương tiện qua phà.
2. Đối tượng miễn thu: Xe cứu thương và các loại xe khác chở người bị nạn đến nơi cấp cứu.
Điều 6. Quản lý, sử dụng giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, sử dụng các phà: Mỹ An, Phước An và Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
1. Tiền thu được xác định là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu. Tổ chức, cá nhân thực hiện chính sách thuế theo quy định của pháp luật.
2. Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quản lý nhà nước đối với các bến đò, bến phà trên địa bàn của mình trong quá trình thực hiện Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ các bến đò; Giám đốc Công ty TNHH Xây dựng Phúc Thành; Chủ Bến phà Phước An; Giám đốc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thực hiện quy định giá cụ thể theo quy định kèm theo Quyết định này.
3. Quyết định này thay thế các Quyết định:
a) Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre;
b) Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
c) Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức phí qua phà Mỹ An;
d) Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quy định mức thu phí qua phà đối với hành khách đi xe đạp, xe gắn máy và mô tô mua vé tháng tại Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre.
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ RÁC SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Giá tối đa |
|
|
|
|||||
TP Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
|
|||
A |
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG XÁC ĐỊNH |
|
|
|
|
I |
HỘ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1 |
Hộ chỉ ở |
|
|
|
|
1.1 |
Hộ có nhân khẩu ≤ 4 người |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
18.000 |
|
1.2 |
Hộ có nhân khẩu > 4 người |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
22.000 |
|
2 |
Phòng trọ cho thuê chỉ để ở |
|
|
|
|
2.1 |
Cho thuê hàng tháng |
|
|
|
|
a) |
Phòng có ≤ 4 người |
đồng/phòng/tháng |
20.000 |
18.000 |
|
b) |
Phòng có > 4 người |
đồng/phòng/tháng |
25.000 |
22.000 |
|
2.2 |
Cho thuê ngắn ngày |
đồng/phòng/tháng |
10.000 |
9.000 |
|
II |
HỘ KINH DOANH BUÔN BÁN NHỎ |
|
|
|
|
1 |
Bán hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm, vải sợi (kể cả các sạp cố định ở các chợ) |
đồng/hộ/tháng đồng/sạp/tháng |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2 |
|
50.000 |
40.000 |
|
|
- Diện tích > 5m2 |
|
60.000 |
50.000 |
|
2 |
May mặc, cắt uốn tóc, hiệu ảnh, vàng bạc, cầm đồ, xe đạp, đồng hồ điện tử, điện lạnh |
đồng/hộ/tháng |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2 |
|
50.000 |
45.000 |
|
|
- Diện tích > 5m2 |
|
70.000 |
60.000 |
|
3 |
Sửa chữa môtô, xe máy |
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2 |
|
50.000 |
40.000 |
|
|
- Diện tích > 5m2 |
|
90.000 |
80.000 |
|
4 |
Bán hàng nông sản thực phẩm, hoa tươi, trái cây (kể cả các sạp cố định ở các chợ) |
đồng/hộ/tháng đồng/sạp/tháng |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2 |
|
60.000 |
50.000 |
|
|
- Diện tích > 5m2 |
|
80.000 |
60.000 |
|
5 |
Ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2 |
|
70.000 |
60.000 |
|
|
- Diện tích > 5m2 |
|
90.000 |
80.000 |
|
6 |
Ấp gà vịt |
đồng/hộ/tháng |
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2 |
|
80.000 |
70.000 |
|
|
- Diện tích > 5m2 |
|
100.000 |
90.000 |
|
III |
CƠ SỞ Y TẾ NHỎ |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
1 |
Phòng khám tư nhân, hiệu thuốc |
|
80.000 |
60.000 |
|
2 |
Trạm y tế phường, xã |
|
100.000 |
80.000 |
|
3 |
Nhà bảo sanh, phòng khám đa khoa |
|
160.000 |
130.000 |
|
IV |
TRỤ SỞ LÀM VIỆC |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
1 |
Cơ quan hành chính, sở ngành, đoàn thể, trung tâm, phòng ban |
|
150.000 |
100.000 |
|
2 |
Xã, phường |
|
100.000 |
80.000 |
|
B |
ĐỐI TƯỢNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG |
đồng/tấn |
|
|
|
|
- Trường học, nhà trẻ |
|
|
|
|
|
- Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
|
- Công ty, xí nghiệp, ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
- Cơ sở y tế (bệnh viện, trung tâm y tế) |
|
|
|
|
|
- Nhà máy, cơ sở sản xuất |
|
|
|
|
|
- Chợ, siêu thị, bến tàu, bến xe |
|
|
|
|
|
- Công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác: |
|
|
|
|
|
. Ngoài các đối tượng nêu trên |
|
|
|
|
|
. Đối tượng Phần A: Có phát sinh rác thải lớn, đột biến |
|
|
|
|
1 |
Thu gom bằng xe thô sơ, vận chuyển bằng xe ép rác |
|
|
|
|
1.1 |
Cự ly thu gom và vận chuyển 5km |
đồng/tấn |
320.000 |
290.000 |
|
|
- Thu gom |
|
100.000 |
80.000 |
|
|
- Vận chuyển |
|
220.000 |
210.000 |
|
1.2 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 5km đến 10km |
-"- |
340.000 |
310.000 |
|
|
- Thu gom |
|
100.000 |
80.000 |
|
|
- Vận chuyển |
|
240.000 |
230.000 |
|
1.3 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 10km đến 15km |
-"- |
360.000 |
330.000 |
|
|
- Thu gom |
|
100.000 |
80.000 |
|
|
- Vận chuyển |
|
260.000 |
250.000 |
|
1.4 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 15km đến 20km |
-"- |
380.000 |
350.000 |
|
|
- Thu gom |
|
100.000 |
80.000 |
|
|
- Vận chuyển |
|
280.000 |
270.000 |
|
1.5 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 20km |
-"- |
Thỏa thuận |
Thỏa thuận |
|
2 |
Thu gom, vận chuyển bằng xe ép rác |
|
|
|
|
2.1 |
Cự ly thu gom và vận chuyển 5km |
-"- |
|
|
|
|
- Thu gom và vận chuyển |
|
265.000 |
255.000 |
|
2.2 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 5km đến 10km |
-"- |
|
|
|
|
- Thu gom và vận chuyển |
|
295.000 |
285.000 |
|
2.3 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 10km đến 15km |
-"- |
|
|
|
|
- Thu gom và vận chuyển |
|
325.000 |
315.000 |
|
2.4 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 15km đến 20km |
-"- |
|
|
|
|
- Thu gom và vận chuyển |
|
355.000 |
345.000 |
|
2.5 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 20km |
-"- |
Thỏa thuận |
Thỏa thuận |
|
3 |
Công tác xử lý rác |
|
45.000 |
42.000 |
|
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Huyện, xã |
Khoảng cách (m) |
Giá tối đa (đồng/lượt) |
||
Người đi bộ |
Người kèm xe đạp |
Người kèm xe máy |
|||
1 |
2 |
3 |
9 |
10 |
11 |
I |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
1 |
Xã Quới Sơn |
|
|
|
|
|
- Bến Cây xoài (cồn cát) |
120 |
2.000 |
3.000 |
6.000 |
2 |
Xã Phước Thạnh |
|
|
|
|
|
- Bến Ba Rô |
250 |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
|
- Bến ấp Phú Thạnh |
300 |
1.000 |
1.500 |
3.500 |
3 |
Xã Phú Túc |
|
|
|
|
|
- Bến Thới Sơn |
400 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
|
- Bến Ba Huỳnh |
185 |
3.000 |
|
|
|
- Bến Ba Trí |
165 |
5.000 |
|
|
|
- Bến Phú Túc-Sông Thuận- Tiền Giang |
2.500 |
6.000 |
8.000 |
12.000 |
4 |
Xã Phú Đức |
|
|
|
|
|
- Bến Kim Sơn |
3.200 |
6.000 |
9.000 |
12.000 |
|
- Bến Phú Phong |
3.000 |
6.000 |
9.000 |
12.000 |
5 |
Xã Tiên Thủy |
|
|
|
|
|
- Bến ấp Tiên Tây Vàm đến Trường Thịnh, Mỏ Cày Bắc |
2.500 |
6.000 |
8.000 |
12.000 |
|
- Bến ấp Khánh Hội Đông đến Phú Mỹ, Mỏ Cày Bắc (Bến Anh Thiện) |
1.000 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
|
- Bến ấp Khánh Hội Tây đến ấp Lân Bắc, xã Phú Sơn, Chợ Lách (Bến Bảy Triệu) |
1.000 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
|
- Bến ấp Khánh Hội Đông đến Phú Sơn, Chợ Lách (Bến Anh Bá) |
1.000 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
|
- Bến Tiên Thủy-Phú Sơn, Chợ Lách (K26, HTX) |
2.000 |
5.000 |
7.000 |
10.000 |
6 |
Xã Tiên Long |
|
|
|
|
|
- Bến Tiên Thạnh-Tiên Lợi |
450 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
7 |
Xã Tân Thạch |
|
|
|
|
|
- Bến Tân Thạch - Cồn Cát |
500 |
2.000 |
4.000 |
6.000 |
|
- Bến Tân Thạch - Cồn Phụng (HTX) |
800 |
2.000 |
4.000 |
|
8 |
Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
- Bến Tân Phú - Ngũ Hiệp - Tiền giang (HTX) |
2.000 |
|
8.000 |
10.000 |
9 |
Xã An Khánh |
|
|
|
|
|
- Bến đò du lịch ấp 6A (theo tour) |
|
không quá 5.000đồng/km/người; |
||
II |
Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
1 |
Xã Châu Hòa |
|
|
|
|
|
- Bến Thới An-Thới Lai |
750 |
2.000 |
5.000 |
7.000 |
2 |
Xã Phong Mỹ |
|
|
|
|
|
- Bến ấp 2 Phong Mỹ - Bình Đại |
500 |
3.000 |
4.000 |
6.000 |
3 |
Xã Phong Nẫm |
|
|
|
|
|
- Bến ấp 2 Phong Nẫm - Bình Đại |
900 |
2.000 |
4.000 |
6.000 |
4 |
Xã Lương phú |
|
|
|
|
|
- Bến Lương Hòa - Lương Phú |
305 |
1.000 |
1.500 |
2.000 |
5 |
Xã Sơn Phú |
|
|
|
|
|
- Bến ấp 1 - Sơn Phú |
800 |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
6 |
Xã Hưng Phong |
|
|
|
|
|
- Bến ấp 2 Hưng Phong - Phước Hiệp |
800 |
2.000 |
5.000 |
7.000 |
7 |
Xã Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
|
- Bến ấp 4-Tân Trung |
6.000 |
5.000 |
7.000 |
13.000 |
|
- Bến Bao Ngạn ấp 5 - Thạnh Phú Đông |
800 |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
|
- Bến ấp 6- Thạnh Phú Đông |
300 |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
8 |
Xã Hưng Lễ |
|
|
|
|
|
- Bến ấp 8 - ấp 11 |
200 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Bến Hưng Lễ - Phú Khánh |
2.000 |
7.000 |
10.000 |
14.000 |
9 |
Xã Châu Bình |
|
|
|
|
|
- Bến Châu Bình - Giồng Kiến(Bình Đại) |
500 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
10 |
Xã Hưng Nhượng |
|
|
|
|
|
- Bến ấp 4, xã Hưng Nhượng |
56 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
III |
Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
1 |
Xã Định Thủy |
|
|
|
|
|
- Bến Định Thủy - Tân Thành Bình |
150 |
1.000 |
2.000 |
3.500 |
|
- Bến Định Thủy - Hòa Lộc |
130 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Bến Định Thủy - Thị Trấn Mỏ Cày |
120 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
2 |
Xã Thành Thới B |
|
|
|
|
|
- Bến Thát Lát |
100 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Bến Tân Hưng |
200 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
3 |
Xã Phước Hiệp |
|
|
|
|
|
- Bến Phước Hiệp - Hưng Phong (Bến đò Thầy Tống) |
1.300 |
2.000 |
5.000 |
8.000 |
4 |
Xã Tân Trung |
|
|
|
|
|
- Bến Tân Trung - Thạnh Phú Đông |
6.000 |
5.000 |
7.000 |
13.000 |
5 |
Xã Bình Khánh Đông |
|
|
|
|
|
- Bến Phước Lý - Phú Tây Thượng |
200 |
1.500 |
2.500 |
3.500 |
IV |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
1 |
Xã Thanh Tân |
|
|
|
|
|
- Bến Tân Phong 2 - Thạnh Ngãi |
1.500 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Bến Tân Phong 5 - Trường Thịnh |
1.500 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
2 |
Xã Thanh Ngãi |
|
|
|
|
|
- Bến Tân Phong 2 - Thạnh Ngãi |
1.500 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Bến Tân Phong 5 - Trường Thịnh |
1.500 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
3 |
Xã Tân Thành Bình |
|
|
|
|
|
- Bến Vàm Nước Trong - Định Thủy |
60 |
1.000 |
1.000 |
2.000 |
4 |
Xã Khánh Thạnh Tân |
|
|
|
|
|
- Bến Thát Lát (Tân Lợi) |
100 |
1.000 |
1.500 |
2.000 |
5 |
Xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
|
- Bến đò Mỹ Sơn - Khánh Hội Đông |
1.500 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
6 |
Xã Nhuận Phú Tân |
|
|
|
|
|
- Bến Nhuận Phú Tân - Thanh Bình |
1.200 |
1.000 |
3.000 |
6.000 |
V |
Huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
1 |
Xã Vĩnh Bình |
|
|
|
|
|
- Bến Phú Hiệp - Phú Đa |
800 |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
|
- Bến Phú Bình - Mỹ An |
1000 |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
2 |
Xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
|
|
- Bến Hòa Nghĩa - An Phước |
3.000 |
3.000 |
5.000 |
10.000 |
3 |
Xã Phú Phụng |
|
|
|
|
|
- Bến Phú Phụng - Tân Phong |
1.600 |
3.000 |
5.000 |
7.500 |
4 |
Xã Sơn Định |
|
|
|
|
|
- Bến Thới Lộc - Ngũ Hiệp |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
8.000 |
|
- Bến Sơn Châu - Mỹ Phước |
2.000 |
2.000 |
4.000 |
8.000 |
5 |
Xã Tân Thiềng |
|
|
|
|
|
- Bến Đình Thiết - Chánh An |
1.600 |
2.000 |
4.000 |
8.000 |
|
- Bến Đáy - Gạch Sâu |
1.600 |
2.000 |
4.000 |
8.000 |
6 |
Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
- Bến Mỹ Sơn Tây - Tiên Thủy |
1.200 |
3.000 |
5.000 |
7.000 |
|
- Bến Lân Bắc - Tiên Thủy |
1.200 |
3.000 |
5.000 |
7.000 |
|
- Bến Lân Tây - Tiên Thủy |
2.000 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
7 |
Xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
|
|
|
- Bến Phú Hòa - Gạch Vọp |
1.200 |
3.000 |
5.000 |
7.000 |
VI |
Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
1 |
Xã Thới Thạnh |
|
|
|
|
|
- Bến Luông - Trà Vinh (đò dọc, chỉ chở hàng hóa) |
6.500 |
Không quá 5.000đồng/km/50kg hàng hóa |
||
2 |
Thị trấn Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
- Thạnh Phú - Ba Tri (đò dọc) |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
25.000 |
|
- Thạnh Phú - Bến Tre (đò dọc) |
40.000 |
20.000 |
30.000 |
40.000 |
3 |
Xã Phú Khánh |
|
|
|
|
|
- Phú Khánh - Hưng Lễ |
2.000 |
7.000 |
10.000 |
14.000 |
4 |
Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
- Hòa Lợi - Hòa Minh |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
5 |
Xã An Thạnh |
|
|
|
|
|
- Bến Vàm Giồng Miễu |
90 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
6 |
Xã An Qui |
|
|
|
|
|
- Bến Chỏi - Long Hòa |
1.800 |
8.000 |
10.000 |
15.000 |
7 |
Xã Giao Thạnh |
|
|
|
|
|
- Giao Thạnh - An Điền |
200 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
8 |
Xã An thuận |
|
|
|
|
|
- Bến trại - Rạch Dầu |
1.700 |
6.000 |
8.000 |
14.000 |
9 |
Xã An Điền |
|
|
|
|
|
- Bến Rạch Cừ |
100 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Bến Rạch Sâu |
100 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Bến Rạch Ngát - Tiệm Tôm |
4.000 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
|
- Bến Rạch Ngát - An Hòa Tây |
3.000 |
7.000 |
10.000 |
17.000 |
10 |
Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
- Bến đò Giồng Chùa |
100 |
1.000 |
1.500 |
2.000 |
|
- Bến đò Rạch Mõ |
250 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Bến đò Rạch Cỏ |
250 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Bến đò Nước Chảy |
250 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
11 |
Xã Thạnh Hải |
|
|
|
|
|
- Bến Vàm Rỏng |
70 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
12 |
Xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
- Bến Thạnh Bình - Hòa Minh |
3.000 |
6.000 |
7.000 |
12.000 |
|
- Bến Thạnh An - Long Hòa |
3.000 |
5.000 |
7.000 |
12.000 |
VII |
Huyện Ba Tri |
|
|
|
|
1 |
Xã Bảo Thạnh |
|
|
|
|
|
- Bến Trại |
900 |
2.000 |
3.000 |
6.000 |
2 |
Xã An Hiệp |
|
|
|
|
|
- Bến Giồng Lân |
1.800 |
2.000 |
3.000 |
7.000 |
3 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
- Bến Tân Mỹ- Rạch Gừa |
1.300 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
|
- Bến Tân Mỹ- Giồng Kiến |
1.200 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
VIII |
Huyện Bình Đại |
|
|
|
|
1 |
Xã Lộc Thuận |
|
|
|
|
|
- Bến Lộc Thành- Tân Thành |
1.500 |
5.000 |
6.000 |
10.000 |
2 |
Xã Thạnh Phước |
|
|
|
|
|
- Bến Đò Thủ |
560 |
2.000 |
3.000 |
6.000 |
3 |
Xã Tam Hiệp |
|
|
|
|
|
- Bến Tam Hiệp- Hòa Định |
|
1.500 |
2.500 |
4.500 |
|
- Bến Tam Hiệp- Long Định |
800 |
1.500 |
2.500 |
4.500 |
|
- Bến Tam Hiệp- Tân Thới |
|
2.500 |
4.000 |
5.000 |
4 |
Xã Bình Thắng |
|
|
|
|
|
- Bến Bình Thắng-Tiền Giang (đò dọc) |
3.000 |
15.000 |
20.000 |
25.000 |
|
- Bến ấp 5- ấp 3 |
100 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
|
- Bến ấp 5- ấp 1 |
100 |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
5 |
Xã Châu Hưng |
|
|
|
|
|
- Bến Châu Hưng- Phong Mỹ |
600 |
3.000 |
4.000 |
7.000 |
6 |
Xã Phú Long |
|
|
|
|
|
- Bến Phú Long |
550 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
7 |
Xã Long Định |
|
|
|
|
|
- Bến đò Long Định- Tam Hiệp |
|
1.500 |
2.500 |
4.500 |
8 |
Xã Vang Quới |
|
|
|
|
|
- Bến đò Vang Quới Đông - Tân Thới |
|
3.000 |
4.000 |
5.000 |
IX |
Thành phố |
|
|
|
|
|
- Bến Nhơn Thạnh-Chợ Giữa |
900 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ MỸ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Đối tượng |
Giá tối đa |
1 |
Khách đi bộ |
2.000 |
2 |
Khách đi bộ mua vé tháng |
40.000 |
3 |
Khách đi xe đạp |
5.000 |
4 |
Khách đi xe đạp mua vé tháng |
80.000 |
5 |
Xe môtô, xe gắn máy 2 bánh |
14.000 |
6 |
Xe môtô, gắn máy 2 bánh mua vé tháng |
180.000 |
7 |
Xe ba gác |
26.000 |
8 |
Xe lôi máy, xe lam |
33.000 |
9 |
Xe ôtô chở người từ 4-6 ghế |
50.000 |
10 |
Xe ôtô chở người từ 7-14 ghế |
60.000 |
11 |
Xe ôtô chở người từ 15-20 ghế |
75.000 |
12 |
Xe ôtô chở người từ 21-25 ghế |
90.000 |
13 |
Xe chở hàng trọng tải từ 2 tấn trở lại |
80.000 |
14 |
Xe chở hàng trọng tải trên 2 đến 5 tấn |
100.000 |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ PHƯỚC AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Đối tượng |
Giá tối đa |
1 |
Khách đi bộ |
2.000 |
2 |
Một người kèm xe đạp |
5.000 |
3 |
Một người kèm xe môtô, xe gắn máy 2 bánh |
8.000 |
4 |
Xe lôi không chở hàng |
40.000 |
5 |
Xe lôi có chở hàng |
50.000 |
6 |
Xe ôtô dưới 7 chỗ |
50.000 |
7 |
Xe ôtô từ 7-15 chỗ |
70.000 |
8 |
Xe ôtô từ 16 chỗ trở lên |
100.000 |
9 |
Xe tải từ 500kg đến 550kg |
50.000 |
10 |
Xe tải từ 550kg đến dưới 1 tấn |
60.000 |
11 |
Xe tải 1-1,2 tấn không chở hàng |
100.000 |
12 |
Xe tải 1-1,2 tấn có chở hàng |
120.000 |
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CÁC PHÀ CỦA TRUNG TÂM QUẢN LÝ PHÀ VÀ BẾN XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Đối tượng qua phà |
Các phà trực thuộc Trung tâm (đồng/lượt) |
||
Tân Phú |
Hưng Phong |
Tam Hiệp |
||
1 |
Hành khách đi bộ |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2 |
Hành khách đi xe đạp |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3 |
Hành khách đi xe gắn máy, môtô |
8.000 |
5.000 |
8.000 |
4 |
Xe ba gác, lôi đạp |
8.000 |
5.000 |
8.000 |
5 |
Xe lôi máy, xe lam |
15.000 |
11.000 |
16.000 |
6 |
Xe ô tô 4-5 chỗ |
36.000 |
30.000 |
39.000 |
7 |
Xe ô tô 6-7 chỗ |
43.000 |
34.000 |
46.000 |
8 |
Xe ô tô 8-9 chỗ |
51.000 |
38.000 |
55.000 |
9 |
Xe ô tô 10-12 chỗ |
60.000 |
41.000 |
64.000 |
10 |
Xe ô tô 13-16 chỗ |
70.000 |
46.000 |
74.000 |
11 |
Xe ô tô 17-20 chỗ |
83.000 |
53.000 |
87.000 |
12 |
Xe ô tô 21-25 chỗ |
93.000 |
60.000 |
97.000 |
13 |
Xe ô tô 26-30 chỗ |
105.000 |
66.000 |
109.000 |
14 |
Xe ô tô 31-35 chỗ |
118.000 |
|
|
15 |
Xe ô tô 36-40 chỗ |
128.000 |
|
|
16 |
Xe ô tô 41-45 chỗ |
137.000 |
|
|
17 |
Xe ô tô 46 chỗ trở lên |
145.000 |
|
|
18 |
Xe tải từ 1 tấn trở lại, máy cày |
51.000 |
35.000 |
56.000 |
19 |
Xe tải trên 1 tấn đến 2 tấn |
59.000 |
43.000 |
63.000 |
20 |
Xe tải trên 2 tấn đến 3 tấn, máy cày có Rơ móc |
65.000 |
50.000 |
71.000 |
21 |
Xe tải trên 3 tấn đến 4 tấn |
71.000 |
58.000 |
80.000 |
22 |
Xe tải trên 4 tấn đến 5 tấn |
80.000 |
66.000 |
88.000 |
23 |
Xe tải trên 5 tấn đến 6 tấn |
87.000 |
|
|
24 |
Xe tải trên 6 tấn đến 7 tấn |
93.000 |
|
|
25 |
Xe tải trên 7 tấn đến 8 tấn |
100.000 |
|
|
26 |
Xe tải trên 8 tấn đến 9 tấn |
107.000 |
|
|
27 |
Xe tải trên 9 tấn đến 10 tấn |
112.000 |
|
|
28 |
Xe tải trên 10 tấn đến 13 tấn |
129.000 |
|
|
29 |
Xe tải trên 13 tấn, lu bồi |
164.000 |
|
|
30 |
Thuê bao phà |
|
|
|
|
Phà 25-30 tấn |
|
314.000 |
|
|
Phà 12-16 tấn |
|
276.000 |
|
|
Phà 30-40 tấn |
|
|
400.000 |
|
Phà 100 tấn |
527.000 |
|
|
31 |
Vé tháng cho cán bộ, công nhân viên |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND bổ sung quy định mức thu phí qua phà đối với hành khách đi xe đạp, gắn máy và mô tô mua vé tháng tại Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Hưng Yên làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định phân khu vực, phân loại đường phố và phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về đơn giá thay thế giá đất, giá cây trái hoa màu, giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện công trình Khu tái định cư Dự án nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Sơn La Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND quy định mức chi, lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt 1 Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND năm 2012 quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2013 Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với lĩnh vực giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND Quy định mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với thanh tra tỉnh và thanh tra sở, ngành, huyện, thành phố, thị xã của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND Quy định thu phí qua phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND bổ sung quy định về chính sách khuyến nông kèm theo Quyết định 18/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 02/11/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 02/11/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ giáo viên tham gia hội đồng bộ môn của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 01/2012/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với nhân viên y tế ấp của thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 12/10/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND quy định cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô để thanh toán cước vận chuyển hàng hóa, tài sản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND quy định chế độ học bổng khuyến khích học tập cho học sinh Trường Trung học Phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi “Quy định phân cấp và ủy quyền quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên” Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBDN quy định tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chữ số của Quy định về hỗ trợ thực hiện giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 26/11/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 78/2005/QĐ-UB Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức trích, quản lý Quỹ thi đua, khen thưởng trong dự toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND phê duyệt hỗ trợ trợ tiền ăn trưa cho giáo viên tham gia trực buổi trưa tại trường mầm non công lập có tổ chức lớp bán trú học 02 buổi/ngày trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/08/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định trình tự, thủ tục giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 88/2009/QĐ-UBND Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách thưởng đối với hoạt động thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở đường Tỉnh lộ 911 thuộc địa bàn huyện Châu Thành và điều chỉnh giá đất thuộc địa bàn huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định Chính sách sử dụng con em Quảng Bình tốt nghiệp đại học giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách đào tạo và thu hút nhân tài do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 16/10/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời giá đất sản xuất, dịch vụ phi nông nghiệp tại khu đất dịch vụ khu công nghiệp Bảo Minh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính Thuế tài nguyên lâm, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định 40/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch Khê với sở, ban, ngành, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã về công tác quản lý nhà nước tại khu vực mỏ sắt Thạch Khê do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định về chế độ phụ cấp cho Trưởng ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (thôn, bản, tổ dân phố) trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất lâm nghiệp, giai đoạn 2012 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động của đại lý Internet và doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 08/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua phà Mỹ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2012/QĐ-UBND điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Ban hành: 22/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về Quy chế vận động đóng góp quỹ Quốc phòng – An ninh trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận Ban hành: 26/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/06/2012 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chi, quản lý và sử dụng nguồn thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND thành lập Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 06/07/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 08/06/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hệ thống cây xanh công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời tổ chức hội nghị trên hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 14/04/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định chỉ tiêu chủ yếu và giải pháp thực hiện mục tiêu xây dựng Bắc Ninh cơ bản trở thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2015 Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 08/03/2012
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền quản lý cây xanh đô thị và quản lý công viên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 27/12/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin trong việc cấp, quản lý hồ sơ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2009/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về chính sách thu hút, đào tạo nhân tài tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án tái định cư thủy điện Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/09/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp, phối hợp quản lý và xử lý vi phạm hành chính về trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức trích kinh phí, nội dung và mức chi kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Đa Phước, huyện Bình Chánh giai đoạn 2011 – 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 19/12/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy chế thi đua, Khen thưởng Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 01/09/2011 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi bản Quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí năm học 2011-2012 đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 13/08/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ học bổng cho học sinh là người dân tộc thiểu số học trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông tại huyện Trạm Tấu và huyện Mù Cang Chải Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về một số cơ chế đối với thành phố tỉnh lỵ Tam Kỳ đến năm 2015 Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 11/08/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 và 30 Quy chế cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 40/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định về mức huy động, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng – an ninh Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thuế môn bài đối với các loại thuyền hoạt động khai thác hải sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, soạn thảo, thẩm định dự thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 10/09/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định về thu phí trông giữ xe đạp, máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 28/07/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi theo quy định của Luật người cao tuổi, trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 07/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 11 của Quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị và cải tạo, sắp xếp lại đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 56/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 11/07/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá cho tổ chức, cá nhân thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Lý Nhân Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội trong công tác quản lý Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực thương mại và thương mại đặc thù do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1, Điều 1 Quyết định 19/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định cấp Giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về sửa đổi quy định hình thức hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp, tại điều 15 của Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về quy chế phối hợp công tác giữa Uỷ ban nhân dân tỉnh và Hội Cựu chiến binh Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định tiêu thức xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình lâm sinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về ban hành quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp và khắc con dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện luật đấu thầu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Nghệ An Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động Ban Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh có đất nông nghiệp Nhà nước thu hồi trong giai đoạn từ 01/01/1997 đến 24/5/2004 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 20/05/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại tại cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi trực tuyến tại đại lý Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về quy định mức thu và lộ trình thu phí thoát nước thải trên địa bàn thành phố Sóc Trăng. tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 196/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 342/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND ban hành tiêu chí "Khu nhà trọ an toàn, văn minh, không có tội phạm và tệ nạn xã hội" trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án Quản lý bảo vệ, phát triển các loại rừng và cây xanh thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và nhãn hàng hóa giữa các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tư pháp tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 16/04/2011
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về chuẩn hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2012 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá tài sản, tham gia đấu giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 16/08/2012