Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 37/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trương Văn Thu
Ngày ban hành: 20/08/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Y tế - dược, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 37/2012/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 20 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của HĐND tỉnh về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 84/TTr-SYT ngày 13/8/2012,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Phạm vi áp dụng:

1. Biểu giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng được áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh. Riêng các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm (phần C) thực hiện ở tuyến dưới như sau:

a) Đối với dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm thực hiện tại các phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng mức thu 80% của dịch vụ tương ứng trong Biểu giá.

b) Đối với các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm thực hiện tại trạm y tế tuyến xã: áp dụng mức thu 70% của dịch vụ tương ứng trong Biểu giá.

c) Đối với Nhà hộ sinh thành phố Đà Lạt, Phòng khám đa khoa trung tâm thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc: áp dụng mức thu theo Biểu giá này.

2. Đối tượng nộp và miễn nộp một phần viện phí; việc thu, nộp, quản lý và sử dụng một phần viện phí thu được thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định tạm thời biểu giá thu một phần viện phí đối với máy X-quang kỹ thuật số tỉnh Lâm Đồng và một phần các Quyết định sau:

1. Phần I (Bảng điều chỉnh giá thu một phần viện phí) và 80 dịch vụ trong phụ lục của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính có tên trong Danh mục điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 16/5/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2006 - 2010.

2. Biểu giá các dịch vụ chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Bicarbonat, chụp CT Scanner (không có và có thuốc cản quang) tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành:

1. Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Lâm Đồng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Website CP;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ: Y tế, Tài chính;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT, các TV UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Như điều 4, Sở Tư pháp;
- TT Công báo và Chi cục VTLT tỉnh;
-
Lưu: VT, VX3, TC, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Thu

 

BIỂU GIÁ

THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

STT (TT04)

STT theo mục

Danh mục dịch vụ

Biểu giá

1

2

3

4

5

 

 

 

Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế)

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

1

 

2

Bệnh viện hạng II

12.000

2

 

3

Bệnh viện hạng III

8.000

3

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vưc

5.500

4

 

5

Trạm y tế xã

4.000

5

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

80.000

6

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

80.000

7

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

240.000

 

2

 

Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh:

 

8

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (áp dụng đối với bệnh viện hạng II)

260.000

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

9

 

2

Bệnh viện hạng II

80.000

10

 

3

Bệnh viện hạng III

56.000

11

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

40.000

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B.3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

12

 

2

Bệnh viện hạng II

51.000

13

 

3

Bệnh viện hạng III

32.000

14

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

24.000

 

 

B.3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

15

 

2

Bệnh viện hạng II

40.000

16

 

3

Bệnh viện hạng III

28.000

17

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

18

 

2

Bệnh viện hạng II

28.000

19

 

3

Bệnh viện hạng III

20.000

20

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

16.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

21

 

2

Bệnh viện hạng II

96.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

22

 

2

Bệnh viện hạng II

64.000

23

 

3

Bệnh viện hạng III

48.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

24

 

2

Bệnh viện hạng II

60.000

25

 

3

Bệnh viện hạng III

40.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

26

 

2

Bệnh viện hạng II

40.000

27

 

3

Bệnh viện hạng III

28.000

28

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

22.000

29

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

16.000

30

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

9.500

 

 

 

Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:

 

 

 

C1

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

31

3

1

Siêu âm

28.000

32

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

245.000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X.QUANG

 

 

 

C1.2.1

Chụp X.quang các chi

 

33

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

28.500

34

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

28.500

35

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

33.500

36

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

28.500

37

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

33.500

38

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

33.500

39

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

33.500

40

14

8

Khung chậu

33.500

 

 

C1.2.2

Chụp X.quang vùng đầu

 

41

15

1

Xương sọ (một tư thế)

28.500

42

16

2

Xương chũm, mỏm châm

28.500

43

17

3

Xương đá (một tư thế)

28.500

44

18

4

Khớp thái dương-hàm

28.500

45

19

5

Chụp ổ răng

28.500

 

 

C1.2.3

Chụp X.quang cột sống

 

46

20

1

Các đốt sống cổ

28.500

47

21

2

Các đốt sống ngực

33.500

48

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

33.500

49

23

4

Cột sống cùng-cụt

30.000

50

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

30.000

51

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

28.500

 

 

C1.2.4

Chụp X.quang vùng ngực

 

52

26

1

Tim phổi thẳng

33.500

53

27

2

Tim phổi nghiêng

33,500

54

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

33.500

 

 

C1.2.5

Chụp X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

55

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

33.500

56

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

316.000

57

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

308.000

58

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

33.500

59

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

69.500

60

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

81.500

61

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

113.500

 

 

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp X.quang khác

 

62

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

212.000

63

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

236.000

64

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

400.000

65

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

696.000

66

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

46.000

67

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

66.000

68

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

86.000

69

54

19

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

244.000

70

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

372.000

71

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang số

336.000

72

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

124.000

73

58

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

124.000

74

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

156.000

75

60

25

Chụp tủy sống cố thuốc cản quang số hóa

300.000

76

63

28

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy - Bao gồm cả thuốc cản quang

1.184.000

 

 

C2

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

 

77

65

1

Thông đái (bao gồm cả sonde)

45.000

78

66

2

Thụt tháo phân

32.000

79

67

3

Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)

46.000

80

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

57.000

81

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

77.500

82

70

6

Chọc rửa màng phổi

100.000

83

71

7

Chọc hút khí màng phổi

68.000

84

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

40.000

85

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

93.500

86

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái (bao gồm cả Sonde)

116.000

87

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

100.000

88

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

368.000

89

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

240.000

90

78

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

580.000

91

79

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

305.000

92

80

16

Sinh thiết da

60.000

93

81

17

Sinh thiết hạch, u

94.000

94

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

85.000

95

83

19

Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

265.000

96

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

320.000

97

85

21

Nội soi ổ bụng

460.000

98

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết)

540.000

99

87

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

118.000

100

88

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết

176.000

101

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

102

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

212.000

103

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

96.000

104

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

156.000

105

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

264.000

106

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

320.000

107

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...(bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

544.000

108

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

460.000

109

97

33

Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

33.500

110

98

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống Kendan)

400.000

111

99

35

Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn)

452.000

112

100

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)

350.000

113

101

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần)

584.000

114

102

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

628.000

115

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng)

824.000

116

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng)

650.000

117

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

336.000

118

106

42

Đặt nội khí quản

332.000

119

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần)

232.000

120

109

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.300.000

121

110

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhỉều lần).

750.000

122

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

69.500

123

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

83.000

124

113

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần)

900.000

125

114

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) - Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

54.000

126

115

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần)

376.000

127

116

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

720.000

128

117

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.792.000

129

118

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

450.000

130

119

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần)

576.000

131

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

176.000

132

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

64.000

133

122

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính, chưa tính thuốc cản quang)

600.000

134

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.064.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

135

124

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

66.000

136

125

61

Châm (các phương pháp châm)

24.000

137

126

62

Điện châm

25.000

138

127

63

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

20.000

139

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

20.000

140

129

65

Hồng ngoại

18.000

141

130

66

Điện phân

19.000

142

131

67

Sóng ngắn

21.500

143

132

68

Laser châm

29.000

144

133

69

Tử ngoại

10.000

145

134

70

Điện xung

20.000

146

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

16.500

147

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

16.500

148

137

73

Siêu âm điều trị

27.000

149

138

74

Điện tử trường

20.000

150

139

75

Bó Parafin

35.000

151

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

14.000

152

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

20.000

 

 

C3

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

153

142

1

Cắt chỉ

36.000

154

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

45.000

155

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

64.000

156

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

84.000

157

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

92.000

158

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

125.000

159

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

150.000

160

149

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

14.000

161

150

9

Tháo bột khác

11.000

162

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

91.500

163

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

128.000

164

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

168.000

165

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

184.000

166

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

144.000

167

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

84.000

168

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

64.000

169

158

17

Cắt phymosis

144.000

170

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

176.000

171

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

40.000

172

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

188.000

173

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

50.000

174

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

180.000

175

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

50.000

176

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

132.000

177

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

130.000

178

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

560.000

179

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

130.000

180

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

425.000

181

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

50.000

182

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

132.000

183

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

50.000

184

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

132.000

185

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

40.000

186

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

132.000

187

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

40.000

188

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

112.000

189

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

100.000

190

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

476.000

191

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

248.000

192

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

396.000

 

 

C3.2 .

SẢN PHỤ KHOA

 

193

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

84.000

194

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

180.000

195

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

420.000

196

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

464.000

197

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

512.000

198

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

424.000

199

189

7

Soi cổ tử cung

35.000

200

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

34.000

201

192

10

Chích apxe tuyến vú

90.000

202

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

172.000

203

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây tê tuỷ sống)

1.240.000

204

 

 

Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây mê)

1.240.000

205

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây tê tuỷ sống)

1.280.000

206

 

 

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây mê)

1.280.000

207

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

124.000

208

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

329.000

 

 

C3.3

MẮT

 

209

199

1

Đo nhãn áp

12.500

210

200

2

Đo Javal

12.000

211

201

3

Đo thị trường, ám điểm

11.000

212

202

4

Thử kính loạn thị

8.500

213

203

5

Soi đáy mắt

17.500

214

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (chưa tính thuốc tiêm)

14.000

215

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt (chưa tính thuốc tiêm)

14.000

216

206

8

Thông lệ đạo một mắt

25.000

217

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

45.000

218

208

10

Chích chắp/lẹo

35.000

219

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.500

220

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20.500

221

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tố)

170.000

222

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

480.000

223

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

280.000

224

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

370.000

225

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

480.000

226

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

530.000

227

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

370.000

228

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

810.000

229

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

400.000

230

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

840.000

231

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

480.000

232

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) - (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

576.0001

233

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

944.000

234

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

696.000

235

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

800.000

236

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

928.000

237

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)

1.024.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

238

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

104.000

239

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

104.000

240

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

120.000

241

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

148.000

242

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

156.000

243

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

244

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

120.000

245

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

100.000

246

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

424.000

247

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

104.000

248

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

140.000

249

239

12

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

116.000

250

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

184.000

251

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

164.000

252

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

241.000

253

243

16

Nạo VA gây mê

388.000

254

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

376.000

255

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

392.000

256

246

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

376.000

257

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

316.000

258

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

456.000

259

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

456.000

260

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

528.000

261

251

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) - Bao gồm cả Comblator

1.544.000

262

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

350.000

263

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

424.000

264

254

27

Mổ cắt bổ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

550.000

 

 

C3.5

RĂNG -HÀM –MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

265

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

16.500

266

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

84.000

267

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

134.000

268

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

40.000

269

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

72.000

270

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

24.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

271

262

7

Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo)

 

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

180.000

272

263

8

Răng chốt đơn giản

180.000

273

264

9

Mũ chụp nhựa

200.000

274

265

10

Mũ chụp kim loại

220.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

275

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

110.000

276

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

134.000

277

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

152.000

278

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

200.000

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

(Khung giá đã bao gồm thuốc, các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm các vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

279

270

1

Nối vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây tê)

1.300.000

280

 

2

Nối vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây mê)

2.270.000

281

 

3

Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não

2.880.000

282

 

4

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2.715.000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH

 

283

278

1

Huyết đổ (bằng phương pháp thủ công)

45.500

284

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

12.000

285

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

15.000

286

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

26.000

287

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

288

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

27.000

289

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

21.500

290

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8.500

291

296

19

Co cục máu đông

10.000

292

297

20

Thời gian Howell

21-500

293

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

39.000

294

302

25

Thời gian Prothrombin (PT.TQ) bằng máy bán tự động, tự động

44.000

295

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)

102.000

296

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch)

33.500

297

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

30.000

298

312

35

Định lượng Ca++ máu

15.000

 

313

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)

 

299

 

 

Acid Uric

20.500

300

 

 

Ure

20.500

301

 

 

Glucose

20.000

302

 

 

Creatinine

20.000

303

 

 

Protein toàn phần

20.000

304

 

 

Albumine

20.000

305

 

 

Cilobulin

20.000

306

 

 

Amylase

20.500

307

314

37

Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh

33.500

308

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

20.000

 

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesnol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

 

309

 

 

Cholesterol toàn phần

23.000

310

 

 

Triglycerid

23.000

311

 

 

HDL-Cholesterol

23.000

312

 

 

LDL-Cholesterol

23.000

313

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

25.000

314

343

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) tất cả các thông số

73.500

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

315

346

9

Đường máu mao mạch

17.500

 

 

 

Xét nghiệm hóa sinh

 

316

351

2

HbA1C

75.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

317

358

3

Calci niệu

18.000

318

361

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.000

319

362

7

Tế bào cặn nước tiểu hoăc cặn Adis

19.000

 

363

8

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

 

320

 

 

Ure niệu

15.000

321

 

 

Axit Uric niệu

15.000

322

 

 

Creatinin niệu

15.000

323

364

9

Amylase niệu

30.000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

324

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu; bạch cầu trong phân

25.000

 

 

C5.4

XÉT NGIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

325

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

25.000

326

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

39.000

327

381

4

Kháng sinh đồ

132.000

328

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

160.000

329

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

150.000

330

389

12

RPR định tính

22.000

331

391

14

TPHA định tính

28.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

332

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

45.500

333

394

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,..) có đếm số lượng tế bào

68.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

334

396

1

Protein dịch

10.000

335

397

2.

Glucose dịch

13.500

336

398

3

Clo dịch

16.500

337

399

4

Phản ứng Pandy

6.000

338

400

5

Rivalta

6.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

339

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

164.000

340

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou (Phương pháp Hematocylin Eosin)

156.000

341

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

84.000

342

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

124.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

343

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 1 loại ma tuý (Morphin)

37.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

344

426

1

Điện tâm đồ

28.000

345

427

2

Điện não đồ

48.000

346

428

3

Lưu huyết não

24.000

347

429

4

Đo chức năng hô hấp

80.000

 

 





Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011