Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 37/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trương Văn Thu |
Ngày ban hành: | 20/08/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2012/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 20 tháng 08 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 của HĐND tỉnh về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 84/TTr-SYT ngày 13/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Phạm vi áp dụng:
1. Biểu giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng được áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh. Riêng các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm (phần C) thực hiện ở tuyến dưới như sau:
a) Đối với dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm thực hiện tại các phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng mức thu 80% của dịch vụ tương ứng trong Biểu giá.
b) Đối với các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm thực hiện tại trạm y tế tuyến xã: áp dụng mức thu 70% của dịch vụ tương ứng trong Biểu giá.
c) Đối với Nhà hộ sinh thành phố Đà Lạt, Phòng khám đa khoa trung tâm thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc: áp dụng mức thu theo Biểu giá này.
2. Đối tượng nộp và miễn nộp một phần viện phí; việc thu, nộp, quản lý và sử dụng một phần viện phí thu được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành:
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định tạm thời biểu giá thu một phần viện phí đối với máy X-quang kỹ thuật số tỉnh Lâm Đồng và một phần các Quyết định sau:
1. Phần I (Bảng điều chỉnh giá thu một phần viện phí) và 80 dịch vụ trong phụ lục của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính có tên trong Danh mục điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 16/5/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2006 - 2010.
2. Biểu giá các dịch vụ chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Bicarbonat, chụp CT Scanner (không có và có thuốc cản quang) tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành:
1. Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Lâm Đồng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
STT (TT04) |
STT theo mục |
Danh mục dịch vụ |
Biểu giá |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế) |
|
|
1 |
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
1 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
12.000 |
2 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
8.000 |
3 |
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vưc |
5.500 |
4 |
|
5 |
Trạm y tế xã |
4.000 |
5 |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
80.000 |
6 |
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
80.000 |
7 |
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
240.000 |
|
2 |
|
Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh: |
|
8 |
|
B1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có (áp dụng đối với bệnh viện hạng II) |
260.000 |
|
|
B2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
9 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
80.000 |
10 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
56.000 |
11 |
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
40.000 |
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
B.3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
12 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
51.000 |
13 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
32.000 |
14 |
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
24.000 |
|
|
B.3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
15 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
40.000 |
16 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
28.000 |
17 |
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
18.000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
18 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
28.000 |
19 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
20.000 |
20 |
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
16.000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
21 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
96.000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
22 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
64.000 |
23 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
48.000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
24 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
60.000 |
25 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
40.000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
26 |
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
40.000 |
27 |
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
28.000 |
28 |
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
22.000 |
29 |
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
16.000 |
30 |
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
9.500 |
|
|
|
Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
|
C1 |
Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM |
|
31 |
3 |
1 |
Siêu âm |
28.000 |
32 |
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
245.000 |
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X.QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
Chụp X.quang các chi |
|
33 |
7 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
28.500 |
34 |
8 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
28.500 |
35 |
9 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
33.500 |
36 |
10 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
28.500 |
37 |
11 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
33.500 |
38 |
12 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
33.500 |
39 |
13 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
33.500 |
40 |
14 |
8 |
Khung chậu |
33.500 |
|
|
C1.2.2 |
Chụp X.quang vùng đầu |
|
41 |
15 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
28.500 |
42 |
16 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
28.500 |
43 |
17 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
28.500 |
44 |
18 |
4 |
Khớp thái dương-hàm |
28.500 |
45 |
19 |
5 |
Chụp ổ răng |
28.500 |
|
|
C1.2.3 |
Chụp X.quang cột sống |
|
46 |
20 |
1 |
Các đốt sống cổ |
28.500 |
47 |
21 |
2 |
Các đốt sống ngực |
33.500 |
48 |
22 |
3 |
Cột sống thắt lưng-cùng |
33.500 |
49 |
23 |
4 |
Cột sống cùng-cụt |
30.000 |
50 |
24 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
30.000 |
51 |
25 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
28.500 |
|
|
C1.2.4 |
Chụp X.quang vùng ngực |
|
52 |
26 |
1 |
Tim phổi thẳng |
33.500 |
53 |
27 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
33,500 |
54 |
28 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
33.500 |
|
|
C1.2.5 |
Chụp X.quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
55 |
29 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
33.500 |
56 |
30 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
316.000 |
57 |
31 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
308.000 |
58 |
32 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
33.500 |
59 |
33 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
69.500 |
60 |
34 |
6 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
81.500 |
61 |
35 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
113.500 |
|
|
C1.2.6 |
Một số kỹ thuật chụp X.quang khác |
|
62 |
36 |
1 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
212.000 |
63 |
37 |
2 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
236.000 |
64 |
41 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
400.000 |
65 |
42 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
696.000 |
66 |
51 |
16 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
46.000 |
67 |
52 |
17 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
66.000 |
68 |
53 |
18 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
86.000 |
69 |
54 |
19 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
244.000 |
70 |
55 |
20 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
372.000 |
71 |
56 |
21 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang số |
336.000 |
72 |
57 |
22 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
124.000 |
73 |
58 |
23 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
124.000 |
74 |
59 |
24 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
156.000 |
75 |
60 |
25 |
Chụp tủy sống cố thuốc cản quang số hóa |
300.000 |
76 |
63 |
28 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy - Bao gồm cả thuốc cản quang |
1.184.000 |
|
|
C2 |
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi |
|
77 |
65 |
1 |
Thông đái (bao gồm cả sonde) |
45.000 |
78 |
66 |
2 |
Thụt tháo phân |
32.000 |
79 |
67 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng) |
46.000 |
80 |
68 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
57.000 |
81 |
69 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
77.500 |
82 |
70 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
100.000 |
83 |
71 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
68.000 |
84 |
72 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
40.000 |
85 |
73 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
93.500 |
86 |
74 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái (bao gồm cả Sonde) |
116.000 |
87 |
75 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
100.000 |
88 |
76 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
368.000 |
89 |
77 |
13 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
240.000 |
90 |
78 |
14 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
580.000 |
91 |
79 |
15 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
305.000 |
92 |
80 |
16 |
Sinh thiết da |
60.000 |
93 |
81 |
17 |
Sinh thiết hạch, u |
94.000 |
94 |
82 |
18 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
85.000 |
95 |
83 |
19 |
Sinh thiết màng phổi (Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) |
265.000 |
96 |
84 |
20 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
320.000 |
97 |
85 |
21 |
Nội soi ổ bụng |
460.000 |
98 |
86 |
22 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết (Bao gồm cả kim sinh thiết) |
540.000 |
99 |
87 |
23 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
118.000 |
100 |
88 |
24 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết |
176.000 |
101 |
89 |
25 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
148.000 |
102 |
90 |
26 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
212.000 |
103 |
91 |
27 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
96.000 |
104 |
92 |
28 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
156.000 |
105 |
93 |
29 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
264.000 |
106 |
94 |
30 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
320.000 |
107 |
95 |
31 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...(bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
544.000 |
108 |
96 |
32 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
460.000 |
109 |
97 |
33 |
Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
33.500 |
110 |
98 |
34 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống Kendan) |
400.000 |
111 |
99 |
35 |
Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn) |
452.000 |
112 |
100 |
36 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần) |
350.000 |
113 |
101 |
37 |
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản (bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần) |
584.000 |
114 |
102 |
38 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
628.000 |
115 |
103 |
39 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng) |
824.000 |
116 |
104 |
40 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng) |
650.000 |
117 |
105 |
41 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
336.000 |
118 |
106 |
42 |
Đặt nội khí quản |
332.000 |
119 |
108 |
44 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhiều lần) |
232.000 |
120 |
109 |
45 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
1.300.000 |
121 |
110 |
46 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhỉều lần). |
750.000 |
122 |
111 |
47 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
69.500 |
123 |
112 |
48 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
83.000 |
124 |
113 |
49 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần) |
900.000 |
125 |
114 |
50 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) - Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
54.000 |
126 |
115 |
51 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần) |
376.000 |
127 |
116 |
52 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
720.000 |
128 |
117 |
53 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1.792.000 |
129 |
118 |
54 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
450.000 |
130 |
119 |
55 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần) |
576.000 |
131 |
120 |
56 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
176.000 |
132 |
121 |
57 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
64.000 |
133 |
122 |
58 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính, chưa tính thuốc cản quang) |
600.000 |
134 |
123 |
59 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1.064.000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
135 |
124 |
60 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
66.000 |
136 |
125 |
61 |
Châm (các phương pháp châm) |
24.000 |
137 |
126 |
62 |
Điện châm |
25.000 |
138 |
127 |
63 |
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
20.000 |
139 |
128 |
64 |
Xoa bóp bấm huyệt |
20.000 |
140 |
129 |
65 |
Hồng ngoại |
18.000 |
141 |
130 |
66 |
Điện phân |
19.000 |
142 |
131 |
67 |
Sóng ngắn |
21.500 |
143 |
132 |
68 |
Laser châm |
29.000 |
144 |
133 |
69 |
Tử ngoại |
10.000 |
145 |
134 |
70 |
Điện xung |
20.000 |
146 |
135 |
71 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
16.500 |
147 |
136 |
72 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
16.500 |
148 |
137 |
73 |
Siêu âm điều trị |
27.000 |
149 |
138 |
74 |
Điện tử trường |
20.000 |
150 |
139 |
75 |
Bó Parafin |
35.000 |
151 |
140 |
76 |
Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
14.000 |
152 |
141 |
77 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
20.000 |
|
|
C3 |
Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
153 |
142 |
1 |
Cắt chỉ |
36.000 |
154 |
143 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
45.000 |
155 |
144 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm |
64.000 |
156 |
145 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
84.000 |
157 |
146 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
92.000 |
158 |
147 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
125.000 |
159 |
148 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
150.000 |
160 |
149 |
8 |
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu |
14.000 |
161 |
150 |
9 |
Tháo bột khác |
11.000 |
162 |
151 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
91.500 |
163 |
152 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
128.000 |
164 |
153 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
168.000 |
165 |
154 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
184.000 |
166 |
155 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
144.000 |
167 |
156 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
84.000 |
168 |
157 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
64.000 |
169 |
158 |
17 |
Cắt phymosis |
144.000 |
170 |
159 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
176.000 |
171 |
160 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) |
40.000 |
172 |
161 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
188.000 |
173 |
162 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
50.000 |
174 |
163 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
180.000 |
175 |
164 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
50.000 |
176 |
165 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
132.000 |
177 |
166 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
130.000 |
178 |
167 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
560.000 |
179 |
168 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) |
130.000 |
180 |
169 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) |
425.000 |
181 |
170 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
50.000 |
182 |
171 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
132.000 |
183 |
172 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
50.000 |
184 |
173 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
132.000 |
185 |
174 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
40.000 |
186 |
175 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
132.000 |
187 |
176 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) |
40.000 |
188 |
177 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) |
112.000 |
189 |
178 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
100.000 |
190 |
179 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
476.000 |
191 |
180 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
248.000 |
192 |
181 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
396.000 |
|
|
C3.2 . |
SẢN PHỤ KHOA |
|
193 |
183 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
84.000 |
194 |
184 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
180.000 |
195 |
185 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
420.000 |
196 |
186 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
464.000 |
197 |
187 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
512.000 |
198 |
188 |
6 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
424.000 |
199 |
189 |
7 |
Soi cổ tử cung |
35.000 |
200 |
191 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
34.000 |
201 |
192 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
90.000 |
202 |
193 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
172.000 |
203 |
194 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây tê tuỷ sống) |
1.240.000 |
204 |
|
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu (gây mê) |
1.240.000 |
205 |
195 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây tê tuỷ sống) |
1.280.000 |
206 |
|
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên (gây mê) |
1.280.000 |
207 |
197 |
15 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
124.000 |
208 |
198 |
16 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
329.000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
209 |
199 |
1 |
Đo nhãn áp |
12.500 |
210 |
200 |
2 |
Đo Javal |
12.000 |
211 |
201 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
11.000 |
212 |
202 |
4 |
Thử kính loạn thị |
8.500 |
213 |
203 |
5 |
Soi đáy mắt |
17.500 |
214 |
204 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (chưa tính thuốc tiêm) |
14.000 |
215 |
205 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt (chưa tính thuốc tiêm) |
14.000 |
216 |
206 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
25.000 |
217 |
207 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
45.000 |
218 |
208 |
10 |
Chích chắp/lẹo |
35.000 |
219 |
209 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
20.500 |
220 |
210 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
20.500 |
221 |
211 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tố) |
170.000 |
222 |
212 |
14 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
480.000 |
223 |
213 |
15 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
280.000 |
224 |
214 |
16 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
370.000 |
225 |
215 |
17 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
480.000 |
226 |
216 |
18 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
530.000 |
227 |
217 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
370.000 |
228 |
218 |
20 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
810.000 |
229 |
219 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
400.000 |
230 |
220 |
22 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
840.000 |
231 |
221 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
480.000 |
232 |
222 |
24 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) - (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
576.0001 |
233 |
223 |
25 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối, đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
944.000 |
234 |
224 |
26 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
696.000 |
235 |
225 |
27 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
800.000 |
236 |
226 |
28 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
928.000 |
237 |
227 |
29 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê (đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại) |
1.024.000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
238 |
228 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
104.000 |
239 |
229 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
104.000 |
240 |
230 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
120.000 |
241 |
231 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
148.000 |
242 |
232 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) |
156.000 |
243 |
233 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
60.000 |
244 |
234 |
7 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
120.000 |
245 |
235 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
100.000 |
246 |
236 |
9 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
424.000 |
247 |
237 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
104.000 |
248 |
238 |
11 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
140.000 |
249 |
239 |
12 |
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
116.000 |
250 |
240 |
13 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
184.000 |
251 |
241 |
14 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
164.000 |
252 |
242 |
15 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
241.000 |
253 |
243 |
16 |
Nạo VA gây mê |
388.000 |
254 |
244 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
376.000 |
255 |
245 |
18 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
392.000 |
256 |
246 |
19 |
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng |
376.000 |
257 |
247 |
20 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
316.000 |
258 |
248 |
21 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
456.000 |
259 |
249 |
22 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
456.000 |
260 |
250 |
23 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
528.000 |
261 |
251 |
24 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) - Bao gồm cả Comblator |
1.544.000 |
262 |
252 |
25 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
350.000 |
263 |
253 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
424.000 |
264 |
254 |
27 |
Mổ cắt bổ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
550.000 |
|
|
C3.5 |
RĂNG -HÀM –MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
265 |
256 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
16.500 |
266 |
257 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
84.000 |
267 |
258 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
134.000 |
268 |
259 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
40.000 |
269 |
260 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
72.000 |
270 |
261 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
24.000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
271 |
262 |
7 |
Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) |
|
|
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
180.000 |
272 |
263 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
180.000 |
273 |
264 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
200.000 |
274 |
265 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
220.000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
275 |
266 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
110.000 |
276 |
267 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
134.000 |
277 |
268 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
152.000 |
278 |
269 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
200.000 |
|
|
C4 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Khung giá đã bao gồm thuốc, các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm các vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
279 |
270 |
1 |
Nối vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây tê) |
1.300.000 |
280 |
|
2 |
Nối vi phẫu động mạch, tĩnh mạch (gây mê) |
2.270.000 |
281 |
|
3 |
Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não |
2.880.000 |
282 |
|
4 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
2.715.000 |
|
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH |
|
283 |
278 |
1 |
Huyết đổ (bằng phương pháp thủ công) |
45.500 |
284 |
282 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
12.000 |
285 |
283 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
15.000 |
286 |
284 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
26.000 |
287 |
285 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
24.000 |
288 |
286 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
27.000 |
289 |
292 |
15 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
21.500 |
290 |
295 |
18 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
8.500 |
291 |
296 |
19 |
Co cục máu đông |
10.000 |
292 |
297 |
20 |
Thời gian Howell |
21-500 |
293 |
299 |
22 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
39.000 |
294 |
302 |
25 |
Thời gian Prothrombin (PT.TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
44.000 |
295 |
303 |
26 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) |
102.000 |
296 |
304 |
27 |
Xét nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch) |
33.500 |
297 |
311 |
34 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
30.000 |
298 |
312 |
35 |
Định lượng Ca++ máu |
15.000 |
|
313 |
36 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất) |
|
299 |
|
|
Acid Uric |
20.500 |
300 |
|
|
Ure |
20.500 |
301 |
|
|
Glucose |
20.000 |
302 |
|
|
Creatinine |
20.000 |
303 |
|
|
Protein toàn phần |
20.000 |
304 |
|
|
Albumine |
20.000 |
305 |
|
|
Cilobulin |
20.000 |
306 |
|
|
Amylase |
20.500 |
307 |
314 |
37 |
Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh |
33.500 |
308 |
315 |
38 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... |
20.000 |
|
316 |
39 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesnol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
|
309 |
|
|
Cholesterol toàn phần |
23.000 |
310 |
|
|
Triglycerid |
23.000 |
311 |
|
|
HDL-Cholesterol |
23.000 |
312 |
|
|
LDL-Cholesterol |
23.000 |
313 |
319 |
42 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
25.000 |
314 |
343 |
46 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) tất cả các thông số |
73.500 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
315 |
346 |
9 |
Đường máu mao mạch |
17.500 |
|
|
|
Xét nghiệm hóa sinh |
|
316 |
351 |
2 |
HbA1C |
75.000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
317 |
358 |
3 |
Calci niệu |
18.000 |
318 |
361 |
6 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
10.000 |
319 |
362 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu hoăc cặn Adis |
19.000 |
|
363 |
8 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
|
320 |
|
|
Ure niệu |
15.000 |
321 |
|
|
Axit Uric niệu |
15.000 |
322 |
|
|
Creatinin niệu |
15.000 |
323 |
364 |
9 |
Amylase niệu |
30.000 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
324 |
376 |
4 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu; bạch cầu trong phân |
25.000 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
325 |
378 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
25.000 |
326 |
379 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
39.000 |
327 |
381 |
4 |
Kháng sinh đồ |
132.000 |
328 |
382 |
5 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
160.000 |
329 |
383 |
6 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
150.000 |
330 |
389 |
12 |
RPR định tính |
22.000 |
331 |
391 |
14 |
TPHA định tính |
28.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
332 |
393 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) |
45.500 |
333 |
394 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp,..) có đếm số lượng tế bào |
68.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
334 |
396 |
1 |
Protein dịch |
10.000 |
335 |
397 |
2. |
Glucose dịch |
13.500 |
336 |
398 |
3 |
Clo dịch |
16.500 |
337 |
399 |
4 |
Phản ứng Pandy |
6.000 |
338 |
400 |
5 |
Rivalta |
6.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
339 |
401 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
164.000 |
340 |
409 |
9 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou (Phương pháp Hematocylin Eosin) |
156.000 |
341 |
414 |
14 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
84.000 |
342 |
415 |
15 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
124.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
343 |
419 |
19 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 1 loại ma tuý (Morphin) |
37.000 |
|
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
344 |
426 |
1 |
Điện tâm đồ |
28.000 |
345 |
427 |
2 |
Điện não đồ |
48.000 |
346 |
428 |
3 |
Lưu huyết não |
24.000 |
347 |
429 |
4 |
Đo chức năng hô hấp |
80.000 |
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 10/09/2014
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và chế độ bảo hiểm y tế tự nguyện cho lực lượng dân quân thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ trợ cấp thôi việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp Ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về Quy định thu phí đấu giá; Điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm bãi trông giữ xe tại điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, điểm tổ chức lễ hội du lịch, hội chợ tại Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND; Quy định khung mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, sử dụng học phí đào tạo cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề trường công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 29/01/2013
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về cơ chế đầu tư, hỗ trợ phát triển giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND thông qua biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 06/09/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Đề án Hỗ trợ mua bảo hiểm y tế và trợ cấp khó khăn hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn huyện giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bổ sung chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng, mục tiêu phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp trong quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý công tác lưu trữ và hồ sơ tài liệu lưu trữ của tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/09/2011 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức,cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu xe ô tô dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý và bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 23/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định sử dụng đất khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quy trình thực hiện duy tu giao thông trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, hoạt động và quản lý nhà nước đối với tổ chức hội nghị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý “Bình Thuận” dùng cho sản phẩm quả thanh long do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Giao thông vận tải kèm theo quyết định 692/2010/QĐ-UBND Ban hành: 16/04/2011 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bổ sung danh mục và biểu giá thu viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND công bố Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ làm thêm giờ, chế độ bồi dưỡng đối với người làm công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 11/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng mức lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 29/04/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về phân bổ số lượng cờ thi đua của tỉnh Bình Định Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban Quản lý khu kinh tế do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định quản lý nhà nước các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương áp dụng cho giai đoạn 2011 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 11/08/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND sửa đổi Tiêu chí phân hạng doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt đề án kiện toàn tổ chức, biên chế cơ quan tư pháp cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý dạy thêm học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 11/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2009/QĐ-UBND quy định về bán đấu giá tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quy định công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng Công nghệ Thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về mức đóng góp của người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về quản lý đầu tư xây dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet, thông tin điện tử trên internet và trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 19/03/2011
Quyết định 14/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý biến động bất thường của thị trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 21/04/2011