Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
Số hiệu: 21/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Nguyễn Hữu Hoài
Ngày ban hành: 14/12/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2011/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 4 về mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý như sau:

1. Mức thu học phí đối với đào tạo đại học, cao đ¼ng và trung cấp chuyên nghiệp

(Chi tiết cụ thể được quy định tại bản Phụ lục I kèm theo)

2. Mức thu học phí đối với đào tạo trung cấp nghề

(Chi tiết cụ thể được quy định tại bản Phụ lục II kèm theo)

3. Mức thu học phí trên được áp dụng từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Hiệu trưởng trường Đại học Quảng Bình; Hiệu trưởng các trường trung cấp chuyên nghiệp và trường trung cấp nghề; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đài PTTH Quảng Bình; Báo Quảng Bình;
- TT CB tỉnh, Website tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, VX, KTTH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

PHỤ LỤC I

MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên

TT

Trình độ, nhóm ngành đào tạo

Năm học 2011-2012

Năm học 2012-2013

Năm học 2013-2014

Năm học 2014-2015

I

Đại học

 

 

 

 

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

320

380

435

495

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

355

430

510

585

3

Y dược

410

515

615

720

II

Cao đẳng

 

 

 

 

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

255

300

350

395

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

285

345

405

470

3

Y dược

330

410

495

575

III

Trung cấp chuyên nghiệp

 

 

 

 

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

200

235

270

310

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

220

270

315

365

3

Y dược

285

360

430

505

 

PHỤ LỤC II

MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên

TT

Mã nghề đào tạo

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

1

Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

180

185

200

210

2

Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật

260

270

290

300

3

Dịch vụ vận tải

300

320

340

360