Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 21/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 12/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2011/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 815/TTr-LS ngày 29 tháng 4 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Kèm theo Bảng đơn giá).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Khi giá cả các loại dụng cụ, thiết bị, vật liệu và chi phí nhân công liên quan đến đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa thay đổi làm cho đơn giá quan trắc thay đổi (tăng hoặc giảm) từ 15% trở lên, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh:
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
1 |
KK1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
32.100 |
2 |
KK2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
31.719 |
3 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
32.100 |
4 |
KK4 |
TSP |
101.995 |
5 |
KK4 |
Pb |
322.215 |
6 |
KK5 |
CO |
453.782 |
7 |
KK6 |
NO2 |
283.964 |
8 |
KK7 |
SO2 |
338.237 |
9 |
KK8 |
O3 |
386.831 |
10 |
KK9 |
HC (trừ Metan) |
799.814 |
II. Đơn giá hoạt động quan trắc tiếng ồn:
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Đơn giá (đồng) |
I |
Tiếng ồn giao thông |
||
1 |
TO1 |
LAeq, Lamax |
90.081 |
2 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
211.623 |
II |
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
||
1 |
TO3 |
LAeq, LAmax, LA50 |
97.176 |
2 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
179.806 |
III. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa:
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng) |
1 |
NM1 |
Nhiệt độ, pH |
85.265 |
2 |
NM2 |
Oxy hòa tan (DO) |
80.403 |
3 |
NM3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
96.404 |
4 |
NM3 |
Độ dẫn điện (EC) |
96.404 |
5 |
NM4 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
257.842 |
6 |
NM5 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
258.707 |
7 |
NM5 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
325.049 |
8 |
NM6 |
Nitơ amôn (NH4+) |
364.144 |
9 |
NM6 |
Nitrite (NO2-) |
475.670 |
10 |
NM6 |
Nitrate (NO3-) |
430.824 |
11 |
NM6 |
Tổng P |
548.273 |
12 |
NM6 |
Tổng N |
574.457 |
13 |
NM6 |
Kim loại nặng pb, Cd, |
833.189 |
14 |
NM6 |
Kim loại nặng Hg, As |
973.159 |
15 |
NM6 |
Kim loại Fe, Cu, Zn, Mn |
750.185 |
16 |
NM6 |
Sulphat (SO42-) |
328.513 |
17 |
NM6 |
Photphat (PO43-) |
364.222 |
18 |
NM6 |
Clorua (Cl-) |
510.626 |
19 |
NM7 |
Dầu mỡ |
972.758 |
20 |
NM8 |
Coliform |
831.174 |
(Ghi chú: Đơn giá nêu trên đã bao gồm Thuế giá trị gia tăng).
Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 22/05/2008
Quyết định 10/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 09/10/2007