Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 28/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Hữu Hải |
Ngày ban hành: | 06/05/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2014/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 06 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP , ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC , ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC , ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 809/TTr-STC-CSG ngày 21/4/2014 về việc Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum; ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 60/BC-STP ngày 16/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Bảng giá xe ô tô, xe máy làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum" (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
- Trường hợp tài sản có giá ghi trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá được quy định trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đó là giá ghi trên hóa đơn.
- Trường hợp tài sản mua theo phương thức trả góp thì giá tính lệ phí trước bạ theo toàn bộ giá trị tài sản trả một lần quy định đối với tài sản đó (không bao gồm lãi trả góp).
- Đối với xe ô tô, xe máy chưa quy định giá trong bảng giá này thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn hợp pháp theo quy định của pháp luật.
- Khi giá cả có biến động tăng hoặc giảm 10% trở lên, giao Cục Thuế tỉnh Kon Tum có trách nhiệm tổng hợp gửi Sở Tài chính, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh kịp thời.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh Kon Tum phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thực hiện, Cục Thuế tỉnh Kon Tum có trách nhiệm kiểm tra, trường hợp phát hiện tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phối hợp với Sở Tài chính báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Kon Tum; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011; Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012; Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012; Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 9/4/2013; Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
LOẠI XE Ô TÔ |
Giá |
Ghi chú |
I |
CHIẾN THẮNG |
|
|
1 |
CHIẾN THẮNG - 2D1, sản xuất 2006 |
146,00 |
|
2 |
CHIẾN THẮNG - 3D3A, sản xuất 2006 |
156,00 |
|
3 |
CHIẾN THẮNG - 3T4X4, sản xuất 2006 |
184,00 |
|
4 |
CHIẾN THẮNG - 3TDA4X4, sản xuất 2006 |
184,00 |
|
5 |
CHIẾN THẮNG - CT0.98T3/KM, tải có mui 0,8 tấn, năm 2011, VNam |
150,00 |
|
6 |
CHIẾN THẮNG - CT1.25D1, sản xuất 2006 |
130,00 |
|
7 |
CHIẾN THẮNG - CT2.00D1/4x4, tải 2 tấn |
225,00 |
|
8 |
CHIẾN THẮNG - CT2.00D2/4x4, tải 2 tấn |
225,00 |
|
9 |
CHIẾN THẮNG-CT2.00TD1/4x4, 2 tấn,năm 2013, Việt Nam |
256,00 |
|
10 |
CHIẾN THẮNG-CT2.50TL1, tải 5,41 tấn, năm 2013, Việt Nam |
195,00 |
|
11 |
CHIẾN THẮNG - CT2.5T1, tải 2,5 tấn, sx năm 2011, Việt Nam |
190,00 |
|
12 |
CHIẾN THẮNG - CT3.25D1, sản xuất 2006 |
162,00 |
|
13 |
CHIẾN THẮNG - CT3.25D1/4X4, sản xuất 2006 |
190,00 |
|
14 |
CHIẾN THẮNG - CT3.25D1/4x4, tải 3,25 tấn |
218,00 |
|
15 |
CHIẾN THẮNG - CT3.25D2, sản xuất 2006 |
164,00 |
|
16 |
CHIẾN THẮNG - CT3.25D2/4X4, sản xuất 2006 |
186,00 |
|
17 |
CHIẾN THẮNG - CT3.45D/4x4, tải tự đỗ 3,45 tấn, năm 2011, VNam |
340,00 |
|
18 |
CHIẾN THẮNG-CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2010, Việt Nam |
315,00 |
|
19 |
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Trung Quốc |
343,00 |
|
20 |
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,45 tấn, năm 2012, Việt Nam |
360,00 |
|
21 |
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,5 tấn |
279,50 |
|
22 |
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải 3,76 tấn, năm 2009, Việt Nam |
316,00 |
|
23 |
CHIẾN THẮNG - CT3.48D1/4x4, tải 3,48 tấn, năm 2010, Việt Nam |
310,00 |
|
24 |
CHIẾN THẮNG - CT3.48D1/4x4, tải 3,48 tấn, năm 2012, Việt Nam |
368,00 |
|
25 |
CHIẾN THẮNG - CT3.48D1/4x4, tải 3,48 tấn, năm 2013, Việt Nam |
342,00 |
|
26 |
CHIẾN THẮNG - CT3.48TL1/4x4-KM, tải 3,0 tấn |
375,00 |
|
27 |
CHIẾN THẮNG - CT3.48TL1/4x4-KM, tải 3,0 tấn, năm 2013, Việt Nam |
375,00 |
|
28 |
CHIẾN THẮNG - CT4.00D1/4x4, tải ben 4 tấn |
210,00 |
|
29 |
CHIẾN THẮNG - CT4.25D/4x4, tải 5,75 tấn |
247,00 |
|
30 |
CHIẾN THẮNG - CT4.25D2 4x4, tải 4,25 tấn, tự đổ |
230,00 |
|
31 |
CHIẾN THẮNG - CT4.50D2, tải 4,5 tấn, năm 2008, Việt Nam |
230,00 |
|
32 |
CHIẾN THẮNG - CT4.5D1 4x4 |
217,00 |
|
33 |
CHIẾN THẮNG - CT4.95D1/4x4, tải 4,95 tấn, năm 2010, Việt Nam |
320,00 |
|
34 |
CHIẾN THẮNG - CT4.95D1/4x4, tải tự đỗ 4,95 tấn, năm 2011, Vnam |
340,00 |
|
35 |
CHIẾN THẮNG - CT5.00D1/4x4 |
313,00 |
|
36 |
CHIẾN THẮNG - CT5.00D1/4x5, tải 5 tấn |
368,00 |
|
37 |
CHIẾN THẮNG - CT6.20D1/4x4, 6,2 tấn, năm 2013, Việt Nam |
370,00 |
|
38 |
CHIẾN THẮNG - CT8D1,4x4, tải tự đổ 6,8 tấn, Việt Nam, năm 2010 |
440,00 |
|
39 |
CHIẾN THẮNG - CT8D1.4x4, tải 6,8 tấn, Việt Nam, năm 2012 |
490,00 |
|
40 |
CHIẾN THẮNG - CT 750T/KM, 0,7 tấn, Việt Nam, năm 2011 |
120,00 |
|
41 |
CHIẾN THẮNG, tải 3 tấn, sản xuất 2005 |
165,00 |
|
42 |
CHIẾN THẮNG, tải 3,25 tấn, sản xuất 2005 |
190,00 |
|
43 |
CHIẾN THẮNG, tải 4,5 tấn |
215,00 |
|
II |
DAEWOO: |
|
|
1 |
DAEWOO - LUXURY BUS, 45 chỗ, sản xuất 2005 |
753,00 |
|
2 |
DAEWOO - LUXURY BUS, 41 chỗ, sản xuất 2005 |
773,00 |
|
3 |
DAEWOO - STANDAR BUS, 45 chỗ, sản xuất 2005 |
723,00 |
|
4 |
DAEWOO BH115E-G2, Động cơ Diezel DE08TIS, 45 chỗ |
1.338,00 |
|
5 |
DAEWOO BL3TC, tải 17 tấn, đầu kéo, năm 2008, Hàn Quốc |
1.854,00 |
|
6 |
DAEWOO BS090-HGF, Động cơ Diezel DE08TIS, 33 chỗ |
1.004,00 |
|
7 |
DAEWOO Buýt, 34 Chỗ, Động cơ Diesel DOOSAN D1146 |
952,00 |
|
8 |
DAEWOO Buýt, 46 Chỗ, Động cơ Diesel DOOSAN DE12T |
1.344,00 |
|
9 |
DAEWOO Buýt, Động cơ Diesel DOOSAN D1146, 34 Chỗ |
952,00 |
|
10 |
DAEWOO Buýt, Động cơ Diesel DOOSAN DE12T, 46 Chỗ |
1.344,00 |
|
11 |
DAEWOO CHEVROLET CAPTIVANCLAC 1ff, 7 chỗ |
540,00 |
|
12 |
DAEWOO Động cơ Diezel D1146, công suất 130KW/2500 vòng phút, xe Buýt BS090D, 31 hoặc 32 chỗ ngồi. |
800,00 |
|
13 |
DAEWOO Động cơ Diezel D1146, công suất 130KW/2500 vòng phút, xe Buýt BS090DL, 25 chỗ ngồi và 47 chỗ đứng. |
800,00 |
|
14 |
DAEWOO Động cơ Diezel D1146, xe Buýt BS090D, 31 hoặc 32 chỗ |
800,00 |
|
15 |
DAEWOO Động cơ Diezel D1146, xe Buýt BS090DL, 25 chỗ ngồi và 47 chỗ đứng. |
800,00 |
|
16 |
DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS, công suất 240ps/2300 vòng phút, xe Buýt 28 chỗ ngồi và 55 chỗ đứng. |
1.188,60 |
|
17 |
DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS, công suất 240ps/2300 vòng phút, xe khách 46 chỗ. |
1.222,50 |
|
18 |
DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS, xe Buýt 28 chỗ ngồi và 55 chỗ đứng. |
1.188,60 |
|
19 |
DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS, xe khách 46 chỗ. |
1.222,50 |
|
20 |
DAEWOO Động cơ YC4G180-20, công suất 175KW/2300 vòng phút, xe Buýt GDW6900, 25 chỗ ngồi và 64 chỗ đứng. |
713,20 |
|
21 |
DAEWOO Động cơ YC4G180-20, xe Buýt GDW6900, 25 chỗ ngồi và 64 chỗ đứng |
713,20 |
|
22 |
DAEWOO GENTRA SX, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc |
265,00 |
|
23 |
DAEWOO GENTRA SX, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc |
270,00 |
|
24 |
DAEWOO GENTRA X SX, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc |
255,00 |
|
25 |
DAEWOO GENTRASF69Y-2-1, 5 chỗ |
314,00 |
|
26 |
DAEWOO K4DVF, tải 15 tấn, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc |
1.500,00 |
|
27 |
DAEWOO LACETTI CDX, 5 chỗ |
365,00 |
|
28 |
DAEWOO LACETTI CDX, 5 chỗ, năm 2010 |
609,00 |
|
29 |
DAEWOO LACETTI PREMIERE CDX, 5 chỗ, năm 2009, Hàn Quốc |
270,00 |
|
30 |
DAEWOO LACETTI PREMIERE CDX, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc |
500,00 |
|
31 |
DAEWOO LACETTI PREMIERE SE, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
335,00 |
|
32 |
DAEWOO LACETTI SE, 5 chỗ |
315,00 |
|
33 |
DAEWOO LACETTI SE, 5 chỗ, năm 2010 |
506,00 |
|
34 |
DAEWOO LACETTI SE, xe con 5 chỗ |
315,00 |
|
35 |
DAEWOO LACETTI SE-1, 5 chỗ |
350,00 |
|
36 |
DAEWOO LANOS SX 1.5, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
270,00 |
|
37 |
DAEWOO LUXURY BUS, 45 chỗ |
753,00 |
|
38 |
DAEWOO LUXURY BUS, 41 chỗ |
773,00 |
|
39 |
DAEWOO MAGNUS LF69Z, 5 chỗ, Việt nam, năm 2003 |
472,00 |
|
40 |
DAEWOO MATIZ JOY, 5 chỗ |
150,00 |
|
41 |
DAEWOO NUBIRA II CDX , 5 chỗ |
305,00 |
|
42 |
DAEWOO NUBIRI II CDX, 5 chỗ |
236,25 |
|
43 |
DAEWOO NUBIRIA II-S, 5 chỗ |
305,00 |
|
44 |
DAEWOO STANDAR BUS 45 chỗ |
723,00 |
|
45 |
DAEWOO V3TVF, tải 25,7 tấn |
1.300,00 |
|
46 |
DAEWOO VIVANT KLAUFZU, 7 chỗ |
350,00 |
|
47 |
DAEWOO xe khách BH116, Động cơ DE12TIS, 46 Chỗ |
1.907,00 |
|
48 |
DAEWOO xe khách BS090A, Động cơ DE08TIS, 33 +1 Chỗ |
1.207,00 |
|
49 |
DAEWOO, 45 chỗ, sản xuất 2006 |
863,00 |
|
50 |
DAEWOO, tải 0,8 tấn |
150,00 |
|
51 |
DAEWOO, tải 8 tấn |
150,00 |
|
52 |
DEAWOO, tải 25 tấn, năm 1994, Hàn Quốc |
120,00 |
|
53 |
DEAWOO, ô tô tải có mui, 7,14 tấn, năm 1993, Hàn Quốc |
400,00 |
|
54 |
DEAWOO ô tô vận chuyển trộn bê tông, 14,4 tấn, năm 1999, Hàn Quốc |
890,00 |
|
III |
HONDA |
|
|
1 |
HONDA ACCORD 3.5AT |
1.780,00 |
|
2 |
HONDA ACCORD DX, 4 chỗ, DT 2156 cm3, năm 1990, Nhật |
400,00 |
|
3 |
HONDA CITY 1.5L MT, 5 chỗ,năm 2013, Việt Nam |
550,00 |
|
4 |
HONDA CITY 1.5L AT, 5 chỗ,năm 2013, Việt Nam |
590,00 |
|
5 |
HONDA CITY 1.5L AT |
580,00 |
|
6 |
HONDA CITY 1.5L MT |
540,00 |
|
7 |
HONDA CIVIC 1.8AT |
754,00 |
|
8 |
HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1 |
605,00 |
|
9 |
HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1, 5 chỗ, sản xuất 2006 |
682,00 |
|
10 |
HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1 |
545,00 |
|
11 |
HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1, 5 chỗ, sản xuất 2006 |
613,00 |
|
12 |
HONDA CIVIC 1.8L AT |
780,00 |
|
13 |
HONDA CIVIC 1.8L MT |
725,00 |
|
14 |
HONDA CIVIC 1.8L5AT FD1, 5 chỗ |
535,00 |
|
15 |
HONDA CIVIC 1.8MT |
689,00 |
|
16 |
HONDA CIVIC 2.0AT |
850,00 |
|
17 |
HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2 |
684,00 |
|
18 |
HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2, 5 chỗ ngồi, sản xuất 2006 |
772,00 |
|
19 |
HONDA CIVIC 2.0L AT |
860,00 |
|
20 |
HONDA CIVIC, 4 chỗ, năm 1989, Nhật |
250,00 |
|
21 |
HONDA CR-V 2.0, 5 chỗ, năm 2010, Đài Loan |
700,00 |
|
22 |
HONDA CR-V 2.0L AT |
998,00 |
|
23 |
HONDA CR-V 2.4 AT |
1.133,00 |
|
24 |
HONDA CR-V 2.4L AT |
1.140,00 |
|
25 |
HONDA CR-V 2.4L AT, số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY4xxx |
1.039,09 |
|
26 |
HONDA CR-V 2.4L AT, số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY2xxx |
1.036,36 |
|
27 |
HONDA CR-V 2.4L AT RE3 |
1.007,00 |
|
28 |
HONDA CR-V-SX, 5 chỗ, năm 2009, Việt Nam |
625,80 |
|
IV |
VIDAMCO DAEWOO: |
|
|
1 |
VIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LT (dầu)-Maxx |
725,40 |
|
2 |
VIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LTZ (dầu)-Maxx |
781,84 |
|
3 |
VIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LT (xăng)-Maxx |
735,86 |
|
4 |
VIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LTZ (xăng)-Maxx |
792,29 |
|
5 |
VIDAMCO DAEWOO CRUZE 1.6 LS |
487,00 |
|
6 |
VIDAMCO DAEWOO CRUZE 1.6 LTZ |
622,97 |
|
7 |
VIDAMCO DAEWOO CRUZE 1.8 LT |
591,60 |
|
8 |
VIDAMCO DAEWOO GENTRA 1.5 SX |
399,28 |
|
9 |
VIDAMCO DAEWOO LACETTI 1.6 EX |
434,80 |
|
10 |
VIDAMCO DAEWOO SPARK 1.0 LT SUPER |
334,48 |
|
11 |
VIDAMCO DAEWOO SPARK LT |
303,12 |
|
12 |
VIDAMCO DAEWOO SPARK LT AT |
334,48 |
|
13 |
VIDAMCO DAEWOO SPARK VAN |
213,23 |
|
14 |
VIDAMCO DAEWOO VIVANT 2.0 CDX AT |
572,79 |
|
15 |
VIDAMCO DAEWOO VIVANT 2.0 CDX MT |
547,70 |
|
16 |
VIDAMCO DAEWOO VIVANT 2.0 SE |
507,99 |
|
V |
FORD |
|
|
1 |
FORD ESCAPE 1EZ, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
600,00 |
|
2 |
FORD ESCAPE 1EZ, 5 chỗ, năm 2009, Trung Quốc |
500,00 |
|
3 |
FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 4x2, XLS, chạy xăng, 2.3L, Euro II. |
607,72 |
|
4 |
FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 4x2, XLT, chạy xăng, 2.3L, Euro II. |
621,55 |
|
5 |
FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 4x4, chạy xăng, 2.3L, Euro II. |
673,77 |
|
6 |
FORD ESCAPE EV24, 5chỗ, động cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động, 2 cầu, XLT |
829,00 |
|
7 |
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, 4x2, XLS, chạy xăng, 2.3L, Euro II. |
557,19 |
|
8 |
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, 4x2, XLS, chạy xăng, 2.3L, số tự động, năm 2013, Việt Nam |
686,00 |
|
9 |
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, động cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động, 1 cầu, XLS |
752,00 |
|
10 |
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 2261 cc, truyền động, 1 cầu, XLS, năm 2013 |
729,00 |
|
11 |
FORD ESCAPE XLT, 5 chỗ, năm 2002, Việt Nam |
934,00 |
|
12 |
FORD ESCAPPE EV24, 5 chỗ, động cơ xăng 2.3L, hộp số tự động, 4x4, XLT |
642,91 |
|
13 |
FORD ESCAPPE EV65, 5 chỗ, động cơ xăng 2.3L, hộp số tự động, 4x2, XLT |
578,46 |
|
14 |
FORD EVEREST 2.5L D 4x4 AT CDi |
840,00 |
|
15 |
FORD EVEREST 2.5L D 4x4 MT |
961,19 |
|
16 |
FORD EVEREST 2.5L D 4x4 MT CDi |
792,00 |
|
17 |
FORD EVEREST UV9F, 7 chỗ, năm 2005, VN |
548,00 |
|
18 |
FORD EVEREST UV9F, 7 chỗ, năm 2006, VN |
550,00 |
|
19 |
FORD EVEREST UV9G, 7 chỗ |
500,00 |
|
20 |
FORD EVEREST UV9H, 7 chỗ |
670,00 |
|
21 |
FORD EVEREST UV9P, 7 chỗ |
548,00 |
|
22 |
FORD EVEREST UV9R, 7 chỗ, 2.5L, dầu |
532,00 |
|
23 |
FORD EVEREST UV9R, tải 1,8 tấn |
533,00 |
|
24 |
FORD EVEREST UV9S, 7 chỗ |
670,00 |
|
25 |
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, 1 cầu, diesel 2.5L |
620,68 |
|
26 |
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA1, năm 2013 |
773,00 |
|
27 |
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 |
774,00 |
|
28 |
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, năm 2009, Việt Nam |
657,00 |
|
29 |
FORD EVEREST UW 151-2, 7chỗ, DT 2499cc |
796,00 |
|
30 |
FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, 1 cầu, diesel 2.5L |
659,79 |
|
31 |
FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 |
833,00 |
|
32 |
FORD EVEREST UW 151-7, 7chỗ, 4x2 Diesel, 2.5L, Euro II, hộp số tự động |
674,05 |
|
33 |
FORD EVEREST UW 151-7, 7chỗ, DT 2499cc |
845,00 |
|
34 |
FORD EVEREST UW 152-2, 7 chỗ, 4x2 Diesel, 2.5L, Euro II, hộp số cơ khí |
624,94 |
|
35 |
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ |
782,00 |
|
36 |
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, 2 cầu, diesel 2.5L |
746,52 |
|
37 |
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, DT 2499cc |
966,00 |
|
38 |
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 |
921,00 |
|
39 |
FORD EVEREST UW 852-2, 7 chỗ, 4x2 Diesel, 2.5L, Euro II, hộp số cơ khí |
777,36 |
|
40 |
FORD EVEREST UW 852-2, 7 chỗ, 4x4 |
684,00 |
|
41 |
FORD EVEREST XLS 2.3 4x2 |
739,86 |
|
42 |
FORD EVEREST XLT 2.3 4x4 |
823,46 |
|
43 |
FORD FIESTA JA8 4D M6JA MT, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
490,00 |
|
44 |
FORD FIESTA JA8 4D M6TA MT, 5 chỗ, DT 1388cc, 4 cửa |
542,00 |
|
45 |
FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 5 chỗ, DT 1596cc, 5 cửa |
572,00 |
|
46 |
FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 5 chỗ, số tự động, đông cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013 |
699,00 |
|
47 |
FORD FIESTA JA8 4D TSJA, 5 chỗ, DT 1596cc, 4 cửa |
566,50 |
|
48 |
FORD FIESTA JA8 5D TSJA AT, 5 chỗ, DT 1596cc, 5 cửa |
606,00 |
|
49 |
FORD FIESTA, 5 chỗ, DT 1596cc, 4 cửa, loại DP09-LAA |
521,75 |
|
50 |
FORD FIESTA, 5 chỗ, DT 1596cc, 5 cửa, loại DR75-LAB |
521,75 |
|
51 |
FORD FOCUS 1.8 AT 5 cửa |
620,70 |
|
52 |
FORD FOCUS 1.8 MT 4 cửa |
581,00 |
|
53 |
FORD FOCUS 2.0 AT 4 cửa (dầu) |
785,80 |
|
54 |
FORD FOCUS 2.0 AT 4 cửa (xăng) |
685,50 |
|
55 |
FORD FOCUS 2.0 AT 5 cửa (xăng) |
721,00 |
|
56 |
FORD FOCUS DA3 AODB AT MT, chạy xăng, 2.0L, 5 chỗ, Euro II |
630,01 |
|
57 |
FORD FOCUS DA3 AODB AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1999 cc, 5 cửa, MCA |
721,05 |
|
58 |
FORD FOCUS DA3 AODB AT, Ôtô con, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động,5 cửa, 5 chỗ ngồi |
559,46 |
|
59 |
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa |
610,48 |
|
60 |
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ diesel, DT xi lanh 1997 cc, 5 cửa, ICA2 |
787,00 |
|
61 |
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ diesel, DT xi lanh 1997 cc, 5 cửa, MCA |
733,00 |
|
62 |
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ diesel, DT xi lanh 1999 cc, 5 cửa, MCA |
675,00 |
|
63 |
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, Ôtô con, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động,5 cửa, 5 chỗ ngồi |
610,48 |
|
64 |
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2 |
643,00 |
|
65 |
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2, năm 2013 |
624,00 |
|
66 |
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA2 |
717,00 |
|
67 |
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, MCA |
579,00 |
|
68 |
FORD FOCUS DA3 QQDD MT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2 |
600,30 |
|
69 |
FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ |
550,00 |
|
70 |
FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013 |
699,00 |
|
71 |
FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA2 |
720,00 |
|
72 |
FORD FOCUS DB3 BZ MY, 7 chỗ, Việt nam, năm 2007 |
432,00 |
|
73 |
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, động cơ xăng 1.8L, hộp số cơ khí MT, 4 cửa |
420,01 |
|
74 |
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2 |
603,00 |
|
75 |
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2, năm 2013 |
597,00 |
|
76 |
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, MCA |
542,00 |
|
77 |
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, chạy xăng, 1.8L, 5 chỗ, Euro II |
493,77 |
|
78 |
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, Ôtô con, động cơ xăng 1.8L, hộp số cơ khí MT, 4cửa, 5 chỗ ngồi |
420,01 |
|
79 |
FORD FOCUS DYB 5D MGDB AT, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
828,00 |
|
80 |
FORD FOCUS SYB 5D PNDB AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
725,00 |
|
81 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT, 5 chỗ, Việt Nam |
669,00 |
|
82 |
FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT, 5 chỗ, Việt Nam |
729,00 |
|
83 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT, 5 chỗ, Việt Nam |
729,00 |
|
84 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, mid trend, năm 2013 |
579,00 |
|
85 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, mid trend, năm 2013 |
579,00 |
|
86 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 5 cửa, SPORD, năm 2013 |
612,00 |
|
87 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, TITA, năm 2013 |
612,00 |
|
88 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích 998cc, 5 cửa, TITA, năm 2013 |
659,00 |
|
89 |
FORD LASER GHI, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam |
933,30 |
|
90 |
FORD LASER GHIA AT, 5 chỗ, năm 2009, Việt Nam |
470,00 |
|
91 |
FORD MONDEO 2.3 AT CKD |
992,75 |
|
92 |
FORD MONDEO BA7 , chạy xăng, 2261cc, 5 chỗ |
799,06 |
|
93 |
FORD MONDEO BA7 DB3 QQDD MT, chạy xăng, 2.3L, 5 chỗ, Euro II |
939,65 |
|
94 |
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, động cơ xăng, DT 2261 cc, số tự động |
994,20 |
|
95 |
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, động cơ xăng, DT 2261cc |
877,00 |
|
96 |
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT 2261cc, (sx lắp ráp trong nước), năm 2013 |
892,20 |
|
97 |
FORD RANGER 2AW 1F2-2 |
439,27 |
|
98 |
FORD RANGER 2AW 1F2-2, Diesel XL, Euro II, ôtô tải 1 cầu, nắp che thùng sau |
430,17 |
|
99 |
FORD RANGER 2AW 1F2-2, 4x2 Diesel XL, Euro II, ôtô tải |
422,76 |
|
100 |
FORD RANGER 2AW 1F2-2, 4x2 Diesel XL, Euro II, ôtô tải PICK UP, nắp che thùng sau |
439,27 |
|
101 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 2 cầu Diesel XLT, ôtô du lịch |
552,11 |
|
102 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 2 cầu Diesel XLT, ôtô thể thao |
543,65 |
|
103 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x2 Diesel XL, ôtô tải |
465,74 |
|
104 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x2 Diesel XLT |
521,63 |
|
105 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel XL, Euro II, ôtô tải PICK UP |
475,60 |
|
106 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel XL, Euro II, ôtô tải PICK UP, nắp che thùng sau |
500,37 |
|
107 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel XLT, Euro II, ôtô tải PICK UP |
533,40 |
|
108 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel XLT, Euro II, ôtô tải PICK UP Du lịch cao cấp |
563,13 |
|
109 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel XLT, Euro II, ôtô tải PICK UP thể thao cao cấp |
554,87 |
|
110 |
FORD RANGER 2AW 8F2-2, Diesel XL, Euro II, ôtô tải 2 cầu, nắp che thùng sau |
489,45 |
|
111 |
FORD RANGER 2AW, 5 chỗ, năm 2001, Việt Nam |
400,00 |
|
112 |
FORD RANGER 2AW, 5 chỗ, năm 2009, Thái Lan |
780,00 |
|
113 |
FORD RANGER 2AW, tải 0,7 tấn |
410,00 |
|
114 |
FORD RANGER 2AW, 5 chỗ+0,7 tấn, DT 2,499, năm 2002, sx Việt Nam |
475,00 |
|
115 |
FORD RANGER 2AW, tải 0,7 tấn, cabin kép, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam |
500,00 |
|
116 |
FORD RANGER BU XL D 4x2 |
555,94 |
|
117 |
FORD RANGER BU XL D 4x2 Canopy |
581,00 |
|
118 |
FORD RANGER BU XL D 4x4 |
593,56 |
|
119 |
FORD RANGER BU XL D 4x4 Canopy |
620,73 |
|
120 |
FORD RANGER BU XLT 4x2 AT |
668,80 |
|
121 |
FORD RANGER BU XLT 4x2 AT Canopy |
695,97 |
|
122 |
FORD RANGER BU XLT D 4x4 |
679,25 |
|
123 |
FORD RANGER BU XLT D 4x4 Canopy |
706,42 |
|
124 |
FORD RANGER BU XLT D 4x4 Wildtrack |
716,87 |
|
125 |
FORD RANGER UF4L901, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x2 Diesel XL |
582,20 |
|
126 |
FORD RANGER UF4LLAD, Cabin kép, 4x2 Diesel XL |
557,20 |
|
127 |
FORD RANGER UF4M901, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x2 Diesel XLT |
695,97 |
|
128 |
FORD RANGER UF4MLAC, Cabin kép, số tự động, 4x2 Diesel XLT |
670,20 |
|
129 |
FORD RANGER UF5F901, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x4 Diesel XL |
622,20 |
|
130 |
FORD RANGER UF5F902, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x4 Diesel XLT |
708,20 |
|
131 |
FORD RANGER UF5F903, Cabin kép, 4x4 Diesel XLT Wildtrak |
669,00 |
|
132 |
FORD RANGER UF5FLAA 4X4 LX, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 5 chỗ, tải 7,37 tấn |
516,00 |
|
133 |
FORD RANGER UF5FLAA, Cabin kép, 4x4 Diesel XL |
595,20 |
|
134 |
FORD RANGER UF5FLAA4X4.LX, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 5 chỗ, 7.37 tấn |
516,00 |
|
135 |
FORD RANGER UF5FLAB, Cabin kép, 4x4 Diesel XLT |
681,20 |
|
136 |
FORD RANGER UG1H 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau, năm 2013 |
631,00 |
|
137 |
FORD RANGER UG1H LAD, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 92 KW |
605,00 |
|
138 |
FORD RANGER UG1J 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW, lắp chụp thùng sau |
618,00 |
|
139 |
FORD RANGER UG1J LAB, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW, năm 2013 |
592,00 |
|
140 |
FORD RANGER UG1J LAC, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 KW, năm 2013 |
582,00 |
|
141 |
FORD RANGER UG1S 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau, năm 2013 |
658,00 |
|
142 |
FORD RANGER UG1S LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel XLS, công suất 110 KW, năm 2013 |
632,00 |
|
143 |
FORD RANGER UG1T 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau camopy, năm 2013 |
770,00 |
|
144 |
FORD RANGER UG1T LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel XLT, công suất 110 KW, năm 2013 |
744,00 |
|
145 |
FORD RANGER UG1V LAA, nhập khẩu mới, canbin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, Diesel Wildtrak, công suất 110 KW, năm 2013 |
766,00 |
|
146 |
FORD RANGER UG6F901, cabin kép, 4x4 Diesel XLT Wildtrak |
718,20 |
|
147 |
FORD RANGER UV7B, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2 Diesel XL |
409,27 |
|
148 |
FORD RANGER UV7B, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x2 Diesel XL, nắp che thùng |
425,38 |
|
149 |
FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XL |
460,83 |
|
150 |
FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XL, nắp che thùng. |
485,00 |
|
151 |
FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XLT |
517,23 |
|
152 |
FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XLT, cao cấp Du Lịch |
546,23 |
|
153 |
FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XLT, cao cấp Thể Thao |
538,17 |
|
154 |
FORD RANGER XLS 1 cầu, số sàn, năm 2012, Thái Lan |
585,00 |
|
155 |
FORD RANGER XLT(4X4)MT, tải 0,67 tấn |
575,00 |
|
156 |
FORD RANGER XLT, 05 chỗ + 846 kg, năm 2012, Việt Nam |
744,00 |
|
157 |
FORD RANGER XLT-MT 4x4, năm 2013, Thái Lan |
724,00 |
|
158 |
FORD RANGER, 5 chỗ |
521,00 |
|
159 |
FORD RANGER, tải 0,74 tấn, cabin kép ( đông lạnh), 5 chỗ, năm 2010, sx Thái lan |
1.140,00 |
|
160 |
FORD RANGER+B230Ranger 2AW 1F2-2, Diesel XL, Euro II, ôtô tải 1 cầu |
413,24 |
|
161 |
FORD TRANSIT FAC6 PHFA, tải VAN, 3 chỗ, Diesel, Euro II |
599,00 |
|
162 |
FORD TRANSIT FAC6 SWFA, tải VAN, 3 chỗ, Diesel, Euro II |
465,74 |
|
163 |
FORD TRANSIT FCA6 PHFA, 9 chỗ, Diesel, Euro II |
627,53 |
|
164 |
FORD TRANSIT FCC6 GZFA, 16 chỗ, Petrol, Euro II |
597,81 |
|
165 |
FORD TRANSIT FCC6 PHFA, 16 chỗ |
779,57 |
|
166 |
FORD TRANSIT FCC6 PHFA, 16 chỗ, Diesel, Euro II |
770,00 |
|
167 |
FORD TRANSIT FCC6 PHFA, tải Van, Diesel, Euro II |
606,00 |
|
168 |
FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ |
600,00 |
|
169 |
FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
500,00 |
|
170 |
FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2005, Việt Nam |
500,00 |
|
171 |
FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2007, Việt Nam |
600,00 |
|
172 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II |
798,00 |
|
173 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp), năm 2012/2013 |
879,00 |
|
174 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn), năm 2012/2013 |
826,00 |
|
175 |
FORD TRANSIT, 16 chỗ, năm 2001, Việt Nam |
400,00 |
|
176 |
FORD TRANSIT, 12 chỗ, năm 2000, Việt Nam |
411,00 |
|
177 |
FORD V348 16s Diesel |
779,57 |
|
178 |
FORLAND BJ1022V3JA3-2A, trọng tải 990 kg |
100,00 |
|
179 |
FORLAND BJ3032D8JB5, tải ben 1 tấn |
100,00 |
|
VI |
HUYNDAI: |
|
|
1 |
HUYNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
581,00 |
|
2 |
HUYNDAI H100 PORTER 1,25-2/TB, tải 1,15 tấn, năm 2009, Việt Nam |
296,00 |
|
3 |
HUYNDAI H100 PORTER 1.25-TBF1/HD, tải 1,0 tấn, năm 2007, Việt Nam |
231,00 |
|
4 |
HUYNDAI HD 65/THANH CÔNG 2,5 tấn |
330,00 |
|
5 |
HUYNDAI HD260/THACO-XTNL, ô tô xi téc |
1.918,00 |
|
6 |
HUYNDAI HD320, Ôtô sat-xi buồng lái |
1.100,00 |
|
7 |
HUYNDAI HD320/DOL-STD, tải 18,07 tấn |
1.500,00 |
|
8 |
HUYNDAI HD370/THACO-TB, ô tô tải tự đổ 18 tấn |
2.140,00 |
|
9 |
HUYNDAI SANTA FE , 08 chỗ |
660,50 |
|
10 |
HUYNDAI SANTA FE GOLD, 7 chỗ |
400,00 |
|
11 |
HUYNDAI SANTA FE MLX, 7 chỗ |
500,00 |
|
12 |
HUYNDAI SANTA FE SLX |
600,00 |
|
13 |
HUYNDAI SONATA, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
983,00 |
|
14 |
HUYNDAI STAREX GRX, 6 chỗ, tải 0.8 tấn |
352,00 |
|
15 |
HUYNDAI STHREX, 9 chỗ |
450,00 |
|
16 |
HUYNDAI, Gắn Cẩu, tải 17 tấn |
711,00 |
|
17 |
HUYNDAI, tải 14,5 tấn |
850,00 |
|
18 |
HUYNDAI, tải 16,5 tấn, năm 2008, Hàn Quốc |
1.800,00 |
|
19 |
HYUNDAI 130CW, 5 chỗ |
371,00 |
|
20 |
HYUNDAI 15TON, tải tự đỗ 15 tấn, năm 2010, Việt Nam |
1.900,00 |
|
21 |
HYUNDAI ACCENT BLUE, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc |
450,00 |
|
22 |
HYUNDAI ACCENT BLUE, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
561,00 |
|
23 |
HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
558,00 |
|
24 |
HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc |
557,00 |
|
25 |
HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, DT 1368cm3, năm 2013, sx Hàn Quốc |
530,00 |
|
26 |
HYUNDAI AERO EXPRESS USX, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc |
700,00 |
|
27 |
HYUNDAI AERO EXPRESS, 46 chỗ, năm 2001, Hàn Quốc |
700,00 |
|
28 |
HYUNDAI AERO HI CLASS, 43 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc |
1.142,90 |
|
29 |
HYUNDAI AERO HI SPACE, 46 chỗ, năm 2005, Hàn Quốc |
700,00 |
|
30 |
HYUNDAI AERO SPACE LS, 47 chỗ, năm 2002, Hàn Quốc |
800,00 |
|
31 |
HYUNDAI AVANTE HD-16G-M4, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
561,00 |
|
32 |
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5, 5 chỗ, năm 2011 |
558,00 |
|
33 |
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
557,00 |
|
34 |
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
495,00 |
|
35 |
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
491,00 |
|
36 |
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
487,00 |
|
37 |
HYUNDAI AVANTE HD-20GS-A5, 5 chỗ, năm 2011 |
594,30 |
|
38 |
HYUNDAI AVANTE HD-26G-M4, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
504,00 |
|
39 |
HYUNDAI CT6.20D1 4x4, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt Nam |
375,00 |
|
40 |
HYUNDAI đầu kéo |
1.130,00 |
|
41 |
HYUNDAI ELANTRA 1.6 - AT, 5 chỗ, xăng |
581,00 |
|
42 |
HYUNDAI ELANTRA 1.6 - MT, 5 chỗ, xăng |
536,00 |
|
43 |
HYUNDAI ELANTRA 3.8 - AT, 5 chỗ, xăng |
2.535,00 |
|
44 |
HYUNDAI ELANTRA 4.6 - AT VIP, 5 chỗ, xăng |
3.023,00 |
|
45 |
HYUNDAI ELANTRA 4.6 - AT, 5 chỗ, xăng |
2.867,00 |
|
46 |
HYUNDAI ELANTRA HD-16-M4, 5 chỗ, năm 2011 |
445,80 |
|
47 |
HYUNDAI ELANTRA GLS, dt 1797cm3, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
653,00 |
|
48 |
HYUNDAI Eon, 5 chỗ, năm 2011/2012, Ấn độ |
328,00 |
|
49 |
HYUNDAI GENESIS COUPE 2.0 - AT, 5 chỗ, xăng |
1.014,00 |
|
50 |
HYUNDAI GENESIS COUPE 2.0T, 4 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc |
1.055,00 |
|
51 |
HYUNDAI GENESIS SEDAN 3.3 - AT, 5 chỗ, xăng |
1.550,00 |
|
52 |
HYUNDAI GETZ |
220,00 |
|
53 |
HYUNDAI GETZ 1.1 MT, 5 chỗ, năm 2011 |
368,00 |
|
54 |
HYUNDAI GETZ 1.1-MT-Opition 1, 5 chỗ, xăng |
341,00 |
|
55 |
HYUNDAI GETZ 1.1-MT-Opition 3, 5 chỗ, xăng |
330,00 |
|
56 |
HYUNDAI GETZ 1.4 - AT, 5 chỗ, xăng |
419,00 |
|
57 |
HYUNDAI GETZ, 5 chỗ, năm 2009, Hàn Quốc |
260,00 |
|
58 |
HYUNDAI GETZ, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc |
350,00 |
|
59 |
HYUNDAI GRAND STAREX, 9 chỗ |
650,00 |
|
60 |
HYUNDAI GRCE, năm 1993, Hàn Quốc |
75,00 |
|
61 |
HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/TK, tải 1 tấn, năm 2008, Việt Nam |
260,00 |
|
62 |
HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2TB, tải 1,15 tấn, năm 2010, Việt Nam |
296,00 |
|
63 |
HYUNDAI HD 1000 nhập, tải 81,94 tấn |
1.529,00 |
|
64 |
HYUNDAI HD 11T, tải 11 tấn, năm 1992, Hàn Quốc |
850,00 |
|
65 |
HYUNDAI HD 120 nhập, tải 5 tấn, lốp xe(8.25-16) |
833,60 |
|
66 |
HYUNDAI HD 120L nhập, tải 5 tấn, lốp xe(8.25-16) |
892,70 |
|
67 |
HYUNDAI HD 170 nhập, tải 10,78 tấn, lốp xe(12-22.5) |
1.330,50 |
|
68 |
HYUNDAI HD 250 nhập, tải 19,18 tấn, lốp xe(12-22.5) |
1.638,10 |
|
69 |
HYUNDAI HD 250/QT-LC, tải 9,5 tấn, tải có gắn cầu, năm 2011, Hàn Quốc |
2.785,00 |
|
70 |
HYUNDAI HD 270 CKD-340Ps, tải 12,9 tấn, lốp xe(12R22.5), thùng 15m3 |
1.575,00 |
|
71 |
HYUNDAI HD 270 CKD-380Ps, tải 12,9 tấn, lốp xe(12R22.5), thùng 15m3 |
1.609,00 |
|
72 |
HYUNDAI HD 270 nhập, tải ben, tải 12,9 tấn, thùng 15m3 |
1.550,00 |
|
73 |
HYUNDAI HD 270, tải tự đỗ 15 tấn, năm 2010, Hàn Quốc |
1.630,00 |
|
74 |
HYUNDAI HD 270, tải tự đỗ 15 tấn, năm 2011, Hàn Quốc |
1.630,00 |
|
75 |
HYUNDAI HD 270, tải tự đỗ 15 tấn, năm 2013, Hàn Quốc |
1.900,00 |
|
76 |
HYUNDAI HD 310, tải 17,6 tấn, năm 2009, Hàn Quốc |
1.700,00 |
|
77 |
HYUNDAI HD 320 nhập, tải 26,35 tấn, lốp xe(12-22.5) |
1.790,00 |
|
78 |
HYUNDAI HD 320/ĐN-KM, tải có mui 17,5 tấn, năm 2010, Hàn Quốc |
1.700,00 |
|
79 |
HYUNDAI HD 320/ĐN-KM, tải có mui 17,5 tấn, năm 2011, Hàn Quốc |
1.815,00 |
|
80 |
HYUNDAI HD 320/DOL-STD, tải 18,07 tấn |
1.500,00 |
|
81 |
HYUNDAI HD 320/NH-TM, tải 17,5 tấn, năm 2009, Hàn Quốc |
1.300,00 |
|
82 |
HYUNDAI HD 320/NH-TM, tải có mui 17,5 tấn, năm 2008, Hàn Quốc |
1.860,00 |
|
83 |
HYUNDAI HD 320/THACO-MBB, tải 17 tấn, năm 2010, Việt Nam |
1.775,00 |
|
84 |
HYUNDAI HD 320-FUSIN/TMB, tải có mui 17,8 tấn, năm 2011, Hàn Quốc |
1.815,00 |
|
85 |
HYUNDAI HD 370 nhập, tải 17 tấn, lốp xe(385/65/R22.5), thùng 22m3 |
2.194,00 |
|
86 |
HYUNDAI HD 370 nhập, tải ben, tải 17 tấn, thùng 33m3 |
2.170,00 |
|
87 |
HYUNDAI HD 370/THACO-TB, tải 18 tấn |
2.105,00 |
|
88 |
HYUNDAI HD 65 CKD, tải 2,5 tấn, lốp xe(7.00-16) |
484,00 |
|
89 |
HYUNDAI HD 65 nhập, tải 2,5 tấn |
519,00 |
|
90 |
HYUNDAI HD 65 nhập, tải ben, tải 2,5 tấn, thùng 3.4m3 |
554,00 |
|
91 |
HYUNDAI HD 65, 3 chỗ |
250,00 |
|
92 |
HYUNDAI HD 65/MB1, tải 2,4 tấn |
390,00 |
|
93 |
HYUNDAI HD 65/MB2, tải 2,4 tấn |
390,00 |
|
94 |
HYUNDAI HD 65/MB3, tải 1,9 tấn |
390,00 |
|
95 |
HYUNDAI HD 65/MB4, tải 1,9 tấn |
390,00 |
|
96 |
HYUNDAI HD 65/THACO-MBB, tải 2,4 tấn, năm 2010 |
475,00 |
|
97 |
HYUNDAI HD 65/THACO-TK, tải thùng kín 2,4 tấn, năm 2010,VNam |
530,00 |
|
98 |
HYUNDAI HD 65/THANH CONG, tải 2,5 tấn |
330,00 |
|
99 |
HYUNDAI HD 65/TK, tải 2,4 tấn |
390,00 |
|
100 |
HYUNDAI HD 65/TL, tải 2,5 tấn |
390,00 |
|
101 |
HYUNDAI HD 65/VMCT-TL.D4DB-d, tải 2,5 tấn, năm 2011, VNam |
485,00 |
|
102 |
HYUNDAI HD 65T, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
502,00 |
|
103 |
HYUNDAI HD 700 nhập, tải 61,09 tấn, lốp xe(12-22.5) |
1.349,00 |
|
104 |
HYUNDAI HD 72 CKD, tải 3,5 tấn, lốp xe(7.50-16) |
504,00 |
|
105 |
HYUNDAI HD 72 nhập, tải 3,5 tấn |
530,00 |
|
106 |
HYUNDAI HD 72, tải 3,2 tấn, tải đông lạnh, năm 2010, Hàn Quốc |
610,00 |
|
107 |
HYUNDAI HD 72, tải 3,5 tấn, tải đông lạnh, năm 2009, Hàn Quốc |
680,00 |
|
108 |
HYUNDAI HD 72/MB1, tải 3,4 tấn |
420,00 |
|
109 |
HYUNDAI HD 72/MB2, tải 3,4 tấn |
420,00 |
|
110 |
HYUNDAI HD 72/TC-TL.D4DB-d, tải 3,5 tấn, năm 2010 |
512,00 |
|
111 |
HYUNDAI HD 72/THACO, tải 3,5 tấn |
520,00 |
|
112 |
HYUNDAI HD 72/THACO-MBB, tải 3,4 tấn |
560,60 |
|
113 |
HYUNDAI HD 72/THACO-TK, tải 3,4 tấn |
562,20 |
|
114 |
HYUNDAI HD 72/TK, tải 3,4 tấn |
420,00 |
|
115 |
HYUNDAI HD 72/TL, tải 3,5 tấn |
420,00 |
|
116 |
HYUNDAI HD 720 nhập, tải 61,09 tấn |
1.330,00 |
|
117 |
HYUNDAI I 10 - 1.1 - AT, 5 chỗ, xăng |
365,00 |
|
118 |
HYUNDAI I 10 - 1.2 - MT, 5 chỗ, xăng |
322,00 |
|
119 |
HYUNDAI I 20 - 1.4 - AT, 5 chỗ, xăng |
488,00 |
|
120 |
HYUNDAI I 30 - 1.6 - AT, 5 chỗ, xăng |
605,00 |
|
121 |
HYUNDAI I 30 CW - 1.6 - AT, 5 chỗ, xăng |
624,00 |
|
122 |
HYUNDAI I 30 CW, 5 chỗ, năm 2011 |
727,00 |
|
123 |
HYUNDAI LIBERO SRX, tải 1 tấn, năm 2007, Hàn Quốc |
280,00 |
|
124 |
HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, năm 2005, Hàn Quốc |
205,00 |
|
125 |
HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, ôtô tải đông lạnh, năm 2010, HQuốc |
205,00 |
|
126 |
HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, tải ben, năm 2006, Hàn Quốc |
205,00 |
|
127 |
HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, tải thùng kín, năm 2004, Hàn Quốc |
300,00 |
|
128 |
HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, năm 2001-2002, Hàn Quốc |
205,00 |
|
129 |
HYUNDAI MEGA 5TON, tải 5 tấn, năm 2005, Hàn Quốc |
600,00 |
|
130 |
HYUNDAI MIGHTY HD 65 TB-HNV, tải 1,95 tấn |
350,00 |
|
131 |
HYUNDAI MIGHTY HD 72, tải 3,5 tấn |
415,00 |
|
132 |
HYUNDAI MIGHTY HD 72/ĐL-TMB, tải 3,2 tấn, năm 2011, Việt Nam, Cabin kép |
585,00 |
|
133 |
HYUNDAI MIGHTY HD 72/HVN-MB-ĐV, tải 3,14 tấn, năm 2011 |
580,00 |
|
134 |
HYUNDAI MIGHTY HD 72/VMCT-TB, tải 3,2 tấn, năm 2011, VNam |
522,00 |
|
135 |
HYUNDAI MIGHTY HD65 TB-HNV, tải 1,95 tấn |
350,00 |
|
136 |
HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TMB, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt Nam |
575,00 |
|
137 |
HYUNDAI MIGHTY HD72, tải 3.5 tấn |
415,00 |
|
138 |
HYUNDAI PORTER II, tải 1 tấn, năm 2006, Hàn Quốc |
205,00 |
|
139 |
HYUNDAI PORTER, tải đông lạnh 1 tấn, năm 2006, Hàn Quốc |
270,00 |
|
140 |
HYUNDAI SANTA FE 2.0 - AT MLX 2WD, 7 chỗ, dầu |
1.024,00 |
|
141 |
HYUNDAI SANTA FE 2.0 - AT SLX 2WD, 7 chỗ, dầu |
1.053,00 |
|
142 |
HYUNDAI SANTA FE 2.4 - AT GLX 4WD, 7 chỗ, xăng |
1.024,00 |
|
143 |
HYUNDAI SANTA FE 4WD GLS, Ô tô chở tiền, 5 chỗ+300kg, năm 2013, Hàn Quốc |
865,00 |
|
144 |
HYUNDAI SANTA FE 4WD, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
865,00 |
|
145 |
HYUNDAI SANTA FE GLS, 5 chỗ, tải 0,28 tấn, năm 2010, Hàn Quốc, chuyên dụng chở tiền |
758,00 |
|
146 |
HYUNDAI SANTA FE GOLD, 7 chỗ |
400,00 |
|
147 |
HYUNDAI SANTA FE MLX, 7 chỗ |
500,00 |
|
148 |
HYUNDAI SANTA FE SLX |
600,00 |
|
149 |
HYUNDAI SANTA FE SLX, 7 chỗ, năm 2011 |
1.202,00 |
|
150 |
HYUNDAI SANTA FE, 5 chỗ |
840,00 |
|
151 |
HYUNDAI SANTA FE, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
1.317,00 |
|
152 |
HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ |
971,00 |
|
153 |
HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, năm 2009, Hàn Quốc |
971,00 |
|
154 |
HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc |
1.166,00 |
|
155 |
HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc |
1.166,00 |
|
156 |
HYUNDAI SANTA FE, 8 chỗ |
660,50 |
|
157 |
HYUNDAI SANTA FE, DT 2.359 cm3, 7 chỗ, năm 2013 |
1.300,00 |
|
158 |
HYUNDAI SONATA 2.0 - AT (VIP), 5 chỗ, xăng |
778,00 |
|
159 |
HYUNDAI SONATA 2.0 - AT, 5 chỗ, xăng |
753,00 |
|
160 |
HYUNDAI SONATA FE CM7UBC, 7 chỗ, năm 2011 |
1.090,80 |
|
161 |
HYUNDAI SONATA YF-BB6AB-1, 5 chỗ, năm 2011 |
920,00 |
|
162 |
HYUNDAI SONATA, 5 chỗ, năm 2009, Hàn Quốc |
560,00 |
|
163 |
HYUNDAI SONATA, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc |
910,00 |
|
164 |
HYUNDAI STAREX GRX, tải 0,8 tấn, 6 chỗ |
352,00 |
|
165 |
HYUNDAI STAREX, 12 chỗ, năm 2007, Hàn Quốc |
500,00 |
|
166 |
HYUNDAI STEREX 2.4 - MT, 6 chỗ, xăng |
683,00 |
|
167 |
HYUNDAI STEREX 2.4 - MT, 9 chỗ, xăng |
741,00 |
|
168 |
HYUNDAI STEREX 2.5 - MT, 9 chỗ, dầu |
800,00 |
|
169 |
HYUNDAI STHREX, 9 chỗ |
450,00 |
|
170 |
HYUNDAI tải thùng, tải 1 tấn, sản xuất 2005 |
205,00 |
|
171 |
HYUNDAI TRACO HD-TH-119/10, tải 19,2 tấn, năm 2008, Hàn Quốc |
2.100,00 |
|
172 |
HYUNDAI TRACO, Ô tô đầu kéo, tải 14,98 tấn, năm 2008, Hàn Quốc |
1.600,00 |
|
173 |
HYUNDAI TRACO, tải 16,5 tấn, năm 2006, Hàn Quốc |
1.650,00 |
|
174 |
HYUNDAI TRAGO 25TON, tải 25 tấn, tải thùng cố định, năm 2007, Hàn Quốc |
1.850,00 |
|
175 |
HYUNDAI TRAGO, tải 14.4 tấn, năm 2007, Hàn Quốc |
1.525,00 |
|
176 |
HYUNDAI TRAGO, tải 14.950 tấn, năm 2008, Hàn Quốc |
1.890,00 |
|
177 |
HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT - 4WD-Option 1(VIP), 5 chỗ, xăng |
712,00 |
|
178 |
HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT - 4WD-Option 2, 5 chỗ, xăng |
649,00 |
|
179 |
HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT - 4WD-Option 3, 5 chỗ, xăng |
630,00 |
|
180 |
HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT - 4WD-Option 4, 5 chỗ, xăng |
583,00 |
|
181 |
HYUNDAI TUCSON 4WD, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc |
880,00 |
|
182 |
HYUNDAI TUCSON 4WD, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc |
927,00 |
|
183 |
HYUNDAI TUCSON 4WD, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
914,00 |
|
184 |
HYUNDAI TUCSON IX LX20, 5 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc |
650,00 |
|
185 |
HYUNDAI TUCSON LX20, 5 chỗ, năm 2010 |
590,00 |
|
186 |
HYUNDAI TUCSON, 5 chỗ, năm 2009, Hàn Quốc |
550,00 |
|
187 |
HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, 29 chỗ, năm 2007, Hàn Quốc |
3.080,00 |
|
188 |
HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, 47 chỗ, Hàn Quốc |
3.080,00 |
|
189 |
HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, ôtô khách |
3.008,00 |
|
190 |
HYUNDAI UNIVERSE LX, 47 chỗ, xe ôtô khách |
2.628,00 |
|
191 |
HYUNDAI UNIVERSE NB, 47 chỗ, xe ôtô khách |
2.948,00 |
|
192 |
HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, ôtô khách |
2.668,00 |
|
193 |
HYUNDAI VERNA VIVA 1.4 - AT, 5 chỗ, xăng |
478,00 |
|
194 |
HYUNDAI VERNA VIVA 1.4 - MT, 5 chỗ, xăng |
439,00 |
|
195 |
HYUNDAI VERNA VIVA 1.5 - AT, 5 chỗ, xăng |
400,00 |
|
196 |
HYUNDAI VERNA VIVA 1.5 - MT, 5 chỗ, xăng |
365,00 |
|
197 |
HYUNDAI, tải 2 tấn, gắn cẩu |
230,00 |
|
198 |
HYUNDAI, tải 8 tấn, gắn cẩu |
775,00 |
|
199 |
HYUNDAI, 47 chỗ, năm 2008, Hàn Quốc |
1.855,00 |
|
200 |
HYUNDAI, đầu kéo, tải 14,5 tấn |
1.000,00 |
|
201 |
HYUNDAI, Gắn Cẩu, tải 17 tấn |
711,00 |
|
202 |
HYUNDAI, tải 1 tấn, máy ô tô, năm 1999, Hàn Quốc |
14,00 |
|
203 |
HYUNDAI, tải 1,25 tấn, 3 chỗ |
227,00 |
|
204 |
HYUNDAI, tải 1,25 tấn, 3 chỗ |
227,00 |
|
205 |
HYUNDAI, tải 1,9 tấn, năm 1993, Hàn Quốc, kéo xe hỏng |
150,00 |
|
206 |
HYUNDAI, tải 14,5 tấn, Nhập khẩu HÀN QUỐC |
1.000,00 |
|
207 |
HYUNDAI, tải 15 tấn, năm 1997, Hàn Quốc, ôtô tải gắn cẩu |
480,00 |
|
208 |
HYUNDAI, tải 2 tấn, gắn cẩu |
230,00 |
|
209 |
HYUNDAI, tải 22 tấn, năm 1993, Hàn Quốc |
120,00 |
|
210 |
HYUNDAI, tải 8 tấn, gắn cẩu |
775,00 |
|
211 |
HYUNDAI, tải thùng 1 tấn |
205,00 |
|
VII |
ISUZU |
|
|
1 |
ISUZU D-MAX LS, tải 0,665 tấn, 5 chỗ, Cabin kép, năm 2011, Thái Lan |
725,00 |
|
2 |
ISUZU D-MAX TFR85H, tải 0,69 tấn |
640,00 |
|
3 |
ISUZU D-MAX TFS85H AT, tải 0,68 tấn, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
670,00 |
|
4 |
ISUZU D-MAX TFS85H, tải 0,68 tấn, 8 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
643,00 |
|
5 |
ISUZU FRR90N-190/PT-CMCS, ô tô xi téc chở mũ cao su, tải 5,25 tấn, năm 2012, Việt Nam |
1.105,00 |
|
6 |
ISUZU HI-LANDER TBR54 F MT, 8 chỗ |
544,00 |
|
7 |
ISUZU HI-LANDER TBR54 MT 2150 kg, 8 Chỗ |
480,00 |
|
8 |
ISUZU HI-LANDER TBR54F LX, 8 chỗ |
385,00 |
|
9 |
ISUZU HI-LANDER TBR54F, 8 chỗ |
463,00 |
|
10 |
ISUZU HI-LANDER V-SPEC TBR54 F, tải 2,2 tấn |
420,00 |
|
11 |
ISUZU MAX LS, Pick up cabin kép, 5 chỗ |
680,00 |
|
12 |
ISUZU NKR55E, Ô tô tải pickup cabin kép, 3 chỗ+2000kg, năm 2004, Nhật |
320,00 |
|
13 |
ISUZU NKR55LR, tải 1,8 tấn |
210,00 |
|
14 |
ISUZU NQR71R/CSS085 CAURO, tải 2,3 tấn, gắn cẩu người lên cao |
1.330,00 |
|
15 |
ISUZU NQR75 CAB/CHASSIS, 3 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
671,00 |
|
16 |
ISUZU NQR75L CAB/CHASSIS/PT-TL400, tải 5,15 tấn. |
435,00 |
|
17 |
ISUZU NQR75L CAB/CHASSIS-ANLAC ET3, tải 1,4 tấn |
1.900,00 |
|
18 |
ISUZU QKR55H, tải 4,7 tấn, năm 2013, Việt Nam |
440,00 |
|
19 |
ISUZU TROOPER, 5 chỗ |
452,00 |
|
20 |
ISUZU TROOPER, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
400,00 |
|
21 |
ISUZU UBS25G TROOPER, 7 chỗ |
670,00 |
|
22 |
ISUZU, tải 5,5 tấn, sản xuất 2005 |
370,00 |
|
23 |
ISUZUNKR55LR, tải 1,8 tấn |
210,00 |
|
24 |
ISUZU D MAX LS, 5 chỗ+0,57 tấn, DT 2999, năm 2013, sx Thái Lan |
765,00 |
|
VIII |
SUZUKI: |
|
|
1 |
APV GL B, xe khách 8 chỗ |
349,36 |
|
2 |
APV GL, xe khách 8 chỗ |
396,17 |
|
3 |
APV GLX S, xe khách 7 chỗ |
386,55 |
|
4 |
SK410BV, tải nhẹ thùng kín Euro II |
157,49 |
|
5 |
SK410K, tải nhẹ Euro II |
141,13 |
|
6 |
SK410WV, xe khách 7 chỗ Euro II |
208,08 |
|
7 |
SUZUKI (Grand Vitara), thể tích 1995 cm3, Nhật Bản |
878,00 |
|
8 |
SUZUKI APV GL B, 8 chỗ |
349,36 |
|
9 |
SUZUKI APV GL, 8 chỗ |
396,17 |
|
10 |
SUZUKI APV GL, 8 chỗ, thể tích 1.590 cm3 |
490,12 |
|
11 |
SUZUKI APV GL, xe con 8 chỗ,thể tích 1.590cm3 |
403,00 |
|
12 |
SUZUKI APV GL, xe khách 8 chỗ |
396,17 |
|
13 |
SUZUKI APV GLS, 7 chỗ, thể tích 1.590cm3 |
510,98 |
|
14 |
SUZUKI APV GLX S, 7 chỗ |
386,55 |
|
15 |
SUZUKI APV GLX, 7 chỗ, thể tích 1.590cm3 |
482,00 |
|
16 |
SUZUKI Cany Blind Van, thể tích 970 cm3, ô tô tải van, Việt Nam |
232,00 |
|
17 |
SUZUKI Carry (Carry Blind Van), Ôtô tải Van, thể tích 970 cm3, VNam |
227,00 |
|
18 |
SUZUKI Carry (Carry Truck), thể tích 970 cm3, Việt Nam |
193,00 |
|
19 |
SUZUKI Carry (Carry Window Van), 7 chỗ, thể tích 970 cm3, VNam |
338,00 |
|
20 |
SUZUKI Carry (Super Carry Pro), Ôtô tải - có trợ lực, thể tích 1.590 cm3 |
225,00 |
|
21 |
SUZUKI Carry (Super Carry Pro), Ôtô tải - không trợ lực, thể tích 1.59 cm3, Indonesia, nhập khẩu |
215,00 |
|
22 |
SUZUKI Carry (Super Carry Pro), Ôtô tải - Không trợ lực, thể tích 1.590 cm3 |
214,80 |
|
23 |
SUZUKI Carry (Super Carry Pro), Ôtô tải - trợ lực, thể tích 1.59 cm3, Indonesia, nhập khẩu |
225,00 |
|
24 |
SUZUKI Carry Truck, thể tích 970 cm3, Việt nam |
197,00 |
|
25 |
SUZUKI Carry Window Van, ô tô con 7 chỗ, thể tích 970 cm3, VNam |
349,00 |
|
26 |
SUZUKI D-MAX TFR85H MT-LS, năm 2008, Việt Nam |
510,00 |
|
27 |
SUZUKI D-MAX TFR85H, 5 chỗ, năm 2010 |
632,00 |
|
28 |
SUZUKI D-MAX TFR85H, năm 2009, Việt Nam |
667,00 |
|
29 |
SUZUKI ISUZU NQR71R, tải 5,5 tấn |
380,00 |
|
30 |
SUZUKI ISUZU D-MAX TFS85H, tải 0,68 tấn |
515,00 |
|
31 |
SUZUKI ISUZU NQR71R, tải 5,5 tấn |
380,00 |
|
32 |
SUZUKI NQR75CAB-CHASSIS/PT-TL400, tải 5 tấn, năm 2010, VNam |
642,00 |
|
33 |
SUZUKI SK 410 WV, tải 7 chỗ, sản xuất 2005 |
185,00 |
|
34 |
SUZUKI SK410BV, tải nhẹ thùng kín Euro II |
157,49 |
|
35 |
SUZUKI SK410BV, tải Van, thể tích 970 cm3 |
227,40 |
|
36 |
SUZUKI SK410K, tải 0,75 tấn |
120,00 |
|
37 |
SUZUKI SK410K, tải 0,75 tấn |
120,00 |
|
38 |
SUZUKI SK410K, tải nhẹ Euro II |
141,13 |
|
39 |
SUZUKI SK410K, thể tích 970 cm3 |
193,00 |
|
40 |
SUZUKI SK410K, thể tích 970cm3 |
158,00 |
|
41 |
SUZUKI SK410K/SGS.T TKD-E2, tải 0,53 tấn, năm 2010, Việt Nam |
210,00 |
|
42 |
SUZUKI SK410WV, 7 chỗ |
185,00 |
|
43 |
SUZUKI SK410WV, 7 chỗ Euro II |
208,08 |
|
44 |
SUZUKI SK410WV, 7 chỗ, thể tích 970 cm3 |
337,80 |
|
45 |
SUZUKI SK410WV, xe khách 7 chỗ Euro II |
208,08 |
|
46 |
SUZUKI SK410WV-Bạc, 7 chỗ, thể tích 970 cm3 |
339,95 |
|
47 |
SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - có trợ lực (nhập khẩu) Indonesia |
233,00 |
|
48 |
SUZUKI Super Carry Pro, thể tích 1.590 cm3, ô tô tải - không trợ lực (nhập khẩu) Indonesia |
23,00 |
|
49 |
SUZUKI SWIFT 1.5AT, 5 chỗ |
490,67 |
|
50 |
SUZUKI SWIFT 1.5MT, 5 chỗ |
460,91 |
|
51 |
SUZUKI SWIFT AT, 5 chỗ, thể tích 1.490 cm3 |
604,00 |
|
52 |
SUZUKI SWIFT GL, thể tích 1.372 cm3, Nhật Bản |
599,00 |
|
53 |
SUZUKI SWIFT MT, 5 chỗ, thể tích 1.490 cm3 |
567,00 |
|
54 |
SUZUKI SX4 Hatch 2.0 AT, 5 chỗ |
588,91 |
|
55 |
SUZUKI SX4 Hatch 2.0 MT, 5 chỗ |
564,70 |
|
56 |
SUZUKI, tải 0,5 tấn |
140,00 |
|
57 |
SUZUKI, tải 0,65 tấn |
115,00 |
|
58 |
SWIFT 1.5AT, xe con 5 chỗ |
490,67 |
|
59 |
SWIFT 1.5MT, xe con 5 chỗ |
460,91 |
|
IX |
JINBEI |
|
|
1 |
JINBEI SY 1021DMF3, tải 0,695 tấn, năm 2006, Việt Nam |
100,00 |
|
2 |
JINBEI SY 1021DMF3, tải 0,860 tấn, sản xuất 2006 |
95,00 |
|
3 |
JINBEI SY 1021DMF3-VINAXUKI MB, tải 0,65 tấn |
106,00 |
|
4 |
JINBEI SY 1022DEF, tải 0,8 tấn, 3 chỗ. |
96,50 |
|
5 |
JINBEI SY 1027ADQ36 PASO 990 BES, ô tô tải |
124,91 |
|
6 |
JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 BEC, ô tô sát xi tải |
117,56 |
|
7 |
JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC, Ô tô sát xi tải |
131,70 |
|
8 |
JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB, Ô tô sát, Thùng mui phủ bạc |
151,00 |
|
9 |
JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK, Ô tô sát, Thùng kín |
155,20 |
|
10 |
JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SES, Ô tô tải |
139,70 |
|
11 |
JINBEI SY 1030DML3, tải 1,05 tấn |
125,00 |
|
12 |
JINBEI SY 1037ADQ46 PASO 990 SES |
150,00 |
|
13 |
JINBEI SY 1037ADQ46-DP PASO 990 SEC |
141,20 |
|
14 |
JINBEI SY 1041DLS3-VINAXUKI MB, tải 1,7 tấn |
123,00 |
|
15 |
JINBEI SY 1041DLS3-VINAXUKI MB, tải 1,73 tấn, tải thùng mui phủ, năm 2006, VN |
160,00 |
|
16 |
JINBEI SY 1044DVS3-VINAXUKI MB, tải 1,3 tấn |
150,00 |
|
17 |
JINBEI SY 1047DVS3, tải 1,685 tấn |
135,00 |
|
18 |
JINBEI SY 1047DVS3-VINAXUKI MB, tải 1,5 tấn |
151,00 |
|
19 |
JINBEI SY 1062, tải 2,795 tấn |
200,00 |
|
20 |
JINBEI, tải 0,8 tấn, sản xuất 2006 |
122,00 |
|
21 |
JINBEI, tải 1,295 tấn, chở hàng đông lạnh, sản xuất 2004 |
175,00 |
|
22 |
JINBEI, tải 1,6 tấn, sản xuất 2006 |
130,00 |
|
X |
THACO |
|
|
1 |
THACO AUMAN 1290-MBB, tải có mui 12,9 tấn |
867,00 |
|
2 |
THACO AUMAN 820-MBB, tải 8,2 tấn, năm 2012, Việt Nam |
746,00 |
|
3 |
THACO AUMAN 820-MBB, tải có mui 8,2 tấn |
584,00 |
|
4 |
THACO AUMAN 990-MBB, tải có mui 9,9 tấn |
638,00 |
|
5 |
THACO AUMAN AC1290 (6x4), tải 12,90 tấn, lốp xe(11.00-20) |
915,00 |
|
6 |
THACO AUMAN AC820 (4x2), tải 8,20 tấn, lốp xe(10.00-20) |
687,90 |
|
7 |
THACO AUMAN AC990 (6x2), tải 9,90 tấn, lốp xe(11.00-20) |
685,00 |
|
8 |
THACO AUMAN AD1300 (6x4), tải 13,0 tấn, lốp xe(12.00-20) |
1.135,00 |
|
9 |
THACO AUMAN C1790/W380-MB1, tải có mui 17,9 |
1.315,00 |
|
10 |
THACO AUMAN FT148 (6x2), tải 14,80 tấn, lốp xe(11.00-20) |
722,90 |
|
11 |
THACO AUMAN FT175 (8x4), tải 17,50 tấn, lốp xe(12.00-20) |
1.055,00 |
|
12 |
THACO AUMAN FTD1200 (6x4), tải 12,0 tấn, lốp xe(12.00-20) |
1.145,00 |
|
13 |
THACO AUMAN FV250 (6x2), tải 27,0 tấn, lốp xe(11.00-20) |
520,00 |
|
14 |
THACO AUMAN FV360 (6x2), tải 36,0 tấn, lốp xe(11.00-20) |
705,00 |
|
15 |
THACO AUMAN FV390 (6x4), tải 39,0 tấn, lốp xe(12.00-20) |
927,00 |
|
16 |
THACO AUMAND 1300, tải 13 tấn tự đổ |
1.083,00 |
|
17 |
THACO AUMAND 1300, tải 13 tấn, năm 2009, Việt Nam |
732,00 |
|
18 |
THACO AUMAND 1300, tải 13 tấn, năm 2010 |
992,00 |
|
19 |
THACO AUMAND 1300, tải 9,72 tấn, năm 2010, Việt Nam |
989,00 |
|
20 |
THACO AUMARK 198, tải 1,98 tấn |
349,00 |
|
21 |
THACO AUMARK 198, tải 2 tấn |
322,00 |
|
22 |
THACO AUMARK 198-MBB, tải 1,85 tấn |
375,30 |
|
23 |
THACO AUMARK 198-MBB, tải thùng có mui phủ 1,85 tấn |
368,70 |
|
24 |
THACO AUMARK 198-MBM, tải 1,85 tấn |
374,50 |
|
25 |
THACO AUMARK 198-MBM, tải thùng có mui phủ 1,85 tấn |
368,70 |
|
26 |
THACO AUMARK 198-TK, tải 1,8 tấn |
389,70 |
|
27 |
THACO AUMARK 198-TK, tải thùng kín 1,8 tấn |
368,60 |
|
28 |
THACO AUMARK 250 CD, tải ô tô chở ô tô tải 2,5 tấn |
359,00 |
|
29 |
THACO AUMARK 250, tải 2,5 tấn |
359,00 |
|
30 |
THACO AUMARK 250-MBB, tải 2,3 tấn |
375,30 |
|
31 |
THACO AUMARK 250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn |
379,00 |
|
32 |
THACO AUMARK 250-MBM, tải 2,3 tấn |
374,50 |
|
33 |
THACO AUMARK 250-TK, tải 2,2 tấn |
379,00 |
|
34 |
THACO AUMARK 345-MBB, tải 3,25 tấn |
310,00 |
|
35 |
THACO AUMARK 450, tải 4,5 tấn |
317,00 |
|
36 |
THACO AUMARK A198, tải 1,98 tấn, lốp xe(7.00-16) |
357,50 |
|
37 |
THACO AUMARK A250, tải 2,50 tấn, lốp xe(7.00-16) |
358,50 |
|
38 |
THACO AUMARK FTC, tải 1,98 tấn |
369,50 |
|
39 |
THACO AUMARK FTC250, tải 2,50 tấn |
369,50 |
|
40 |
THACO AUMARK FTC345, tải 3,45 tấn |
470,00 |
|
41 |
THACO AUMARK FTC450, tải 4,50 tấn |
472,00 |
|
42 |
THACO AUMARK FTC700, tải 7,0 tấn |
533,00 |
|
43 |
THACO AUMARK250, tải 2,5 tấn |
287,00 |
|
44 |
THACO AUMARK250-MBB, tải 2,3 tấn |
300,00 |
|
45 |
THACO AUMARK250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn |
368,70 |
|
46 |
THACO AUMARK250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn |
368,70 |
|
47 |
THACO AUMARK250-TK, tải thùng kín 2,2 tấn |
368,60 |
|
48 |
THACO AUMARK345-MBB, tải 3,25 tấn |
310,00 |
|
49 |
THACO AUMARK450, tải 4.5 tấn |
317,00 |
|
50 |
THACO AUMARRD 1300, tải 9,7 tấn, năm 2010, Việt Nam |
987,00 |
|
51 |
THACO AUMARRD 198-TK, tải 2,8 tấn, năm 2010, Việt Nam |
348,00 |
|
52 |
THACO BJ3251DLPJB-5, tải 12,3 tấn tự đổ |
917,00 |
|
53 |
THACO BUS HYUNDAI COUNTY CITY, 40 chỗ, xe bus nội thành |
808,00 |
|
54 |
THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ, Nhập khẩu, ghế VN2-2 |
965,00 |
|
55 |
THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ, NK Hàn Quốc, ghế HQ1-3 |
985,00 |
|
56 |
THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ, nội địa 10%, ghế VN1-3 |
864,00 |
|
57 |
THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ, nội địa hoá 10%, ghế VN2-2 |
854,00 |
|
58 |
THACO BUS HYUNDAI HB120ESL, 40 giường, NK động cơ, khung gầm, lắp CKD, không WC |
2.795,00 |
|
59 |
THACO BUS HYUNDAI HB120SL, 38 giường, NK động cơ, khung gầm, lắp CKD, có 1 WC |
3.075,00 |
|
60 |
THACO CT5,00D1/4x4, tải 5 tấn, năm 2012, Việt Nam |
370,00 |
|
61 |
THACO FC099L, tải 0,99 tấn, thùng dài |
184,00 |
|
62 |
THACO FC099L-MBB, tải thùng có mui phủ 990 kg |
195,50 |
|
63 |
THACO FC099L-MBM, tải thùng có mui phủ 990 kg |
195,50 |
|
64 |
THACO FC099L-TK, tải thùng kín 830 kg |
200,00 |
|
65 |
THACO FC125, tải 1,25 tấn |
158,00 |
|
66 |
THACO FC125-MBB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn |
170,80 |
|
67 |
THACO FC125-MBM, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn |
168,00 |
|
68 |
THACO FC125-TK, tải thùng kín 1 tấn |
173,60 |
|
69 |
THACO FC150, tải 1,5 tấn |
173,00 |
|
70 |
THACO FC150-MBB, tải thùng có mui phủ 1,35 tấn |
187,70 |
|
71 |
THACO FC150-MBM, tải thùng có mui phủ 1,3 tấn |
183,10 |
|
72 |
THACO FC150-TK, tải thùng kín 1,25 tấn |
189,40 |
|
73 |
THACO FC200-TK, tải 1,7 tấn, năm 2008, Việt Nam |
360,00 |
|
74 |
THACO FC3300, 1 cầu, số sàn, tải 2,5 tấn, năm 2007, Việt Nam |
374,00 |
|
75 |
THACO FC350, tải 3,5 tấn |
246,00 |
|
76 |
THACO FC350-MBB, tải thùng có mui phủ 3,1 tấn |
272,80 |
|
77 |
THACO FC350-MBM, tải thùng có mui phủ 3 tấn |
272,80 |
|
78 |
THACO FC350-TK, tải thùng kín 2,74 tấn |
269,10 |
|
79 |
THACO FC500-MBB, tải thùng có mui phủ 4,6 tấn |
310,80 |
|
80 |
THACO FC500-TK, tải 5 tấn |
284,00 |
|
81 |
THACO FC500-TK, tải thùng kín 4,5 tấn |
307,10 |
|
82 |
THACO FC700, tải 7 tấn |
314,00 |
|
83 |
THACO FC700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn |
375,10 |
|
84 |
THACO FC2600, 0,99 tấn, năm 2008, Việt Nam |
184,00 |
|
85 |
THACO FD099, tải tự đổ 990 kg |
197,00 |
|
86 |
THACO FD125, tải tự đổ 1,25 tấn |
189,00 |
|
87 |
THACO FD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn, năm 2009, Việt Nam |
374,00 |
|
88 |
THACO FD450, tải tự đổ 4,5 tấn |
280,00 |
|
89 |
THACO FD800, tải tự đổ 8 tấn |
484,00 |
|
90 |
THACO FD4200A, 6 tấn, năm 2008, Việt Nam |
449,00 |
|
91 |
THACO FLC125, tải 1,25 tấn |
214,00 |
|
92 |
THACO FLC125-MBB, tải 1 tấn, năm 2012, Việt Nam |
237,50 |
|
93 |
THACO FLC125-MBB, tải thùng có mui phủ 1 tấn |
226,00 |
|
94 |
THACO FLC125-MBM, tải thùng có mui phủ 1,1 tấn |
226,00 |
|
95 |
THACO FLC150-MBB, tải có mui 1,3 tấn |
225,70 |
|
96 |
THACO FLC150-MBM, tải có mui 1,35 tấn |
230,00 |
|
97 |
THACO FLC150-TK, tải thùng kín 1,25 tấn |
233,30 |
|
98 |
THACO FLC198, tải 1,98 tấn |
248,00 |
|
99 |
THACO FLC198-MBB, tải có mui 1,7 tấn |
265,00 |
|
100 |
THACO FLC198-MBM, tải có mui 1,78 tấn |
247,20 |
|
101 |
THACO FLC198-TK, tải thùng kín 1,65 tấn |
248,60 |
|
102 |
THACO FLC250, tải 2,5 tấn |
244,00 |
|
103 |
THACO FLC250-MBB, tải có mui 2,2 tấn |
263,10 |
|
104 |
THACO FLC250-MBM, tải có mui 2,3 tấn |
265,90 |
|
105 |
THACO FLC250-TK, tải thùng kín 2,15 tấn |
266,70 |
|
106 |
THACO FLC300, tải 3 tấn |
256,00 |
|
107 |
THACO FLC300-MBB, tải có mui 2,75 tấn |
277,10 |
|
108 |
THACO FLC300-MBM, tải có mui 2,8 tấn |
278,50 |
|
109 |
THACO FLC300-TK, tải thùng kín 2,75 tấn |
278,10 |
|
110 |
THACO FLC345, tải 3,45 tấn |
321,00 |
|
111 |
THACO FLC345A, tải 3,45 tấn |
301,00 |
|
112 |
THACO FLC345A-4WD, tải 3,45 tấn |
503,00 |
|
113 |
THACO FLC345A-4WD/MB1, tải có mui 3,45 tấn |
552,00 |
|
114 |
THACO FLC345A-MBB, tải có mui 3,05 tấn |
323,60 |
|
115 |
THACO FLC345A-MBM, tải có mui 3,2 tấn |
324,90 |
|
116 |
THACO FLC345A-TK, tải thùng kín 3 tấn |
326,60 |
|
117 |
THACO FLC345B, tải 3,45 tấn |
348,00 |
|
118 |
THACO FLC345-MBB, tải 2,95 tấn, năm 2011, Việt Nam |
340,00 |
|
119 |
THACO FLC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn |
346,40 |
|
120 |
THACO FLC345-MBM, tải có mui 3 tấn |
346,40 |
|
121 |
THACO FLC345-TK, tải thùng kín 2,7 tấn |
349,50 |
|
122 |
THACO FLC450, tải 4,5 tấn |
321,00 |
|
123 |
THACO FLC450A, tải 4,5 tấn |
348,00 |
|
124 |
THACO FLC450A-XTL, tải 4,5 tấn, năm 2013, Việt Nam |
407,00 |
|
125 |
THACO FLC450A-XTL, tải tập lái có mui |
378,00 |
|
126 |
THACO FLC450-MBB, tải có mui 4 tấn |
346,40 |
|
127 |
THACO FLC450-MBB-1, tải có mui 4 tấn |
357,00 |
|
128 |
THACO FLC450-XTL, tải tập lái có mui 4 tấn |
344,00 |
|
129 |
THACO FLC600A-4WD, tải 6 tấn |
531,00 |
|
130 |
THACO FLC600A-4WD/VL-LC, tải 4 tấn, năm 2013, Việt Nam |
1.475,00 |
|
131 |
THACO FLC800, tải 8 tấn |
437,00 |
|
132 |
THACO FLC800-4WD, tải 7,5 tấn, năm 2011, Việt Nam |
590,00 |
|
133 |
THACO FLC800-4WD-MBB, tải 7 tấn |
555,00 |
|
134 |
THACO FLD1000, tải tự đổ 7 tấn |
642,00 |
|
135 |
THACO FLD1000, tải tự đổ 7,0 tấn |
667,00 |
|
136 |
THACO FLD150, tải tự đổ 1,5 tấn |
272,00 |
|
137 |
THACO FLD200, tải tự đổ 2 tấn |
265,00 |
|
138 |
THACO FLD200A-4WD, tải tự đổ 2 tấn-2 cầu |
352,00 |
|
139 |
THACO FLD250, tải tự đổ 2,5 tấn |
302,00 |
|
140 |
THACO FLD250A, tải tự đổ 2,5 tấn |
312,00 |
|
141 |
THACO FLD300, tải tự đổ 3 tấn |
293,00 |
|
142 |
THACO FLD345, tải tự đổ 3,45 tấn |
348,00 |
|
143 |
THACO FLD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn |
432,00 |
|
144 |
THACO FLD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn - 2 cầu |
380,00 |
|
145 |
THACO FLD345A, tải tự đổ 3,45 tấn |
390,00 |
|
146 |
THACO FLD500, tải tự đổ 4,99 tấn |
366,00 |
|
147 |
THACO FLD600A-4WD, tải tự đổ 4,1 tấn |
504,00 |
|
148 |
THACO FLD750, tải tự đổ 7,2 tấn |
463,00 |
|
149 |
THACO FLD750-4WD, tải 6,5 tấn, năm 2013, Việt Nam |
372,00 |
|
150 |
THACO FLD750-4WD, tải tự đổ 6,5 tấn - 2 cầu |
540,00 |
|
151 |
THACO FLD800, tải tự đổ 7,9 tấn |
548,00 |
|
152 |
THACO FLD800-4WD, tải tự đổ 7,5 tấn - 2 cầu |
607,00 |
|
153 |
THACO FTC345, tải 3,45 tấn |
432,00 |
|
154 |
THACO FTC345-MBB, tải có mui phủ 3,05 tấn |
457,30 |
|
155 |
THACO FTC345-MBB-1, tải có mui phủ 3,05 tấn |
469,00 |
|
156 |
THACO FTC345-MBM, tải có mui phủ 3,2 tấn |
455,90 |
|
157 |
THACO FTC345-TK, tải thùng kín 3 tấn |
457,70 |
|
158 |
THACO FTC450, tải 4,5 tấn |
432,00 |
|
159 |
THACO FTC450-MBB, tải có mui phủ 4 tấn |
457,30 |
|
160 |
THACO FTC450-TK, tải có thùng kín 4 tấn |
470,00 |
|
161 |
THACO FTC700, tải 7 tấn |
492,00 |
|
162 |
THACO FTC700-MBB, tải có mui phủ 6,5 tấn |
517,20 |
|
163 |
THACO FTC820, tải 8,2 tấn |
556,00 |
|
164 |
THACO FTD1200, tải 12 tấn, năm 2011, Việt nam |
1.170,00 |
|
165 |
THACO FTD1200, tải tự đổ 12 tấn |
1.123,00 |
|
166 |
THACO FTD1250, tải tự đổ 12,5 tấn |
1.118,00 |
|
167 |
THACO HB120 SLD, năm 2012, Việt Nam |
2.720,00 |
|
168 |
THACO HB120ESL, ô tô khách (có giường nằm) |
3.000,00 |
|
169 |
THACO HB120S, ô tô khách |
2.608,00 |
|
170 |
THACO HB120SL, ô tô khách (có giường nằm) |
2.840,00 |
|
171 |
THACO HB120SLD, ô tô khách (có giường nằm) |
2.840,00 |
|
172 |
THACO HB120SLD-B, ô tô khách (có giường nằm) |
3.020,00 |
|
173 |
THACO HB120SLS, ô tô khách (có giường nằm) |
2.820,00 |
|
174 |
THACO HB120SS, ô tô khách |
2.828,00 |
|
175 |
THACO HB120SSL, ô tô khách (có giường nằm) |
3.020,00 |
|
176 |
THACO HB70CS, ô tô khách |
973,00 |
|
177 |
THACO HB70CT, ô tô khách (thành phố) |
925,00 |
|
178 |
THACO HB70ES, ô tô khách |
953,00 |
|
179 |
THACO HB90ES, ô tô khách |
1.673,00 |
|
180 |
THACO HB90ETS, ô tô khách |
1.703,00 |
|
181 |
THACO HB90HF, ô tô khách (thành phố) |
1.598,00 |
|
182 |
THACO HB90LF, ô tô khách (thành phố) |
1.598,00 |
|
183 |
THACO HC112L, Ôtô khách 80 chỗ |
1.115,00 |
|
184 |
THACO HC550, tải 5,5 tấn |
773,00 |
|
185 |
THACO HC600, tải 6 tấn |
793,00 |
|
186 |
THACO HC750, tải 7,5 tấn |
853,00 |
|
187 |
THACO HC750/D340, tải tự đổ 12,7 tấn |
1.500,00 |
|
188 |
THACO HC750/D380, tải tự đổ 12,7 tấn |
1.555,00 |
|
189 |
THACO HC750/D380A, tải tự đổ 12 tấn |
1.555,00 |
|
190 |
THACO HC750A, tải 7,5 tấn |
813,00 |
|
191 |
THACO HC750-MBB, tải 6,8 tấn |
907,20 |
|
192 |
THACO HC750-TK, tải 6,5 tấn |
921,30 |
|
193 |
THACO HD65, tải 2,5 tấn |
445,00 |
|
194 |
THACO HD65, tải 2,5 tấn, năm 2011, Việt Nam |
507,00 |
|
195 |
THACO HD65-LMBB, tải thùng có mui 1,55 tấn |
480,00 |
|
196 |
THACO HD65-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn |
478,50 |
|
197 |
THACO HD65-MBB, tải thùng có mui phủ 2 tấn |
487,60 |
|
198 |
THACO HD65-TK, tải thùng kín 2 tấn |
481,10 |
|
199 |
THACO HD72, tải 3,5 tấn |
473,00 |
|
200 |
THACO HD72-MBB, tải thùng có mui phủ 3 tấn |
519,40 |
|
201 |
THACO HD72-TK, tải thùng kín 3 tấn |
523,40 |
|
202 |
THACO HYUNDAI COUNTY CITY, Ôtô khách (thành phố) |
783,50 |
|
203 |
THACO HYUNDAI COUNTY CRDi, Ôtô khách |
813,50 |
|
204 |
THACO HYUNDAI COUNTY, Ôtô khách 29 chỗ (ghế 1-3) |
820,00 |
|
205 |
THACO HYUNDAI COUNTY, Ôtô khách 29 chỗ (ghế 2-2) |
785,00 |
|
206 |
THACO HYUNDAI HB120ESL, 42 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
2.820,00 |
|
207 |
THACO HYUNDAI HB120ESL, ô tô khách (có giường nằm) |
2.728,00 |
|
208 |
THACO HYUNDAI HB120S, ô tô khách (có giường nằm) |
2.628,00 |
|
209 |
THACO HYUNDAI HB120S, ôtô khách |
2.368,00 |
|
210 |
THACO HYUNDAI HB120SL, 40 chỗ có giường nằm, năm 2010 |
2.490,00 |
|
211 |
THACO HYUNDAI HB120SL, ô tô khách (có giường nằm) |
2.628,00 |
|
212 |
THACO HYUNDAI HB120SSL, 40 chỗ, ô tô khách (có giường nằm), năm 2011, Việt Nam |
2.728,00 |
|
213 |
THACO HYUNDAI HB120SSL, ô tô khách (có giường nằm) |
2.778,00 |
|
214 |
THACO HYUNDAI HB20SLS, ô tô khách (có giường nằm) |
2.628,00 |
|
215 |
THACO HYUNDAI HB70CS, ôtô khách |
848,50 |
|
216 |
THACO HYUNDAI HB90ES, ôtô khách |
1.648,00 |
|
217 |
THACO HYUNDAI HB90ETS, ôtô khách |
1.678,00 |
|
218 |
THACO HYUNDAI HC750, tải 7,5 tấn |
873,00 |
|
219 |
THACO HYUNDAI HC750-MBB, tải 6,8 tấn |
919,40 |
|
220 |
THACO HYUNDAI HC750-TK, tải 6,5 tấn |
941,30 |
|
221 |
THACO HYUNDAI HD1000 nhập, tải 81,94 tấn, lốp xe(12-22.5) |
1.540,80 |
|
222 |
THACO HYUNDAI HD120 nhập, tải 5,0 tấn, lốp xe(8.25-16) |
813,90 |
|
223 |
THACO HYUNDAI HD120L nhập, tải 5,0 tấn, lốp xe(8.25-16) |
839,90 |
|
224 |
THACO HYUNDAI HD170 nhập, tải 10,78 tấn, lốp xe(12-22.5) |
1.230,80 |
|
225 |
THACO HYUNDAI HD250 nhập, tải 19,18 tấn, lốp xe(12-22.5) |
1.540,80 |
|
226 |
THACO HYUNDAI HD270 nhập, tải 12,90 tấn, lốp xe(12R22.5) |
1.531,00 |
|
227 |
THACO HYUNDAI HD270/D340, tải tự đổ 12,7 tấn |
1.580,00 |
|
228 |
THACO HYUNDAI HD270/D340A, tải tự đổ 12,7 tấn |
1.580,00 |
|
229 |
THACO HYUNDAI HD270/D380, tải tự đổ 12,7 tấn |
1.645,00 |
|
230 |
THACO HYUNDAI HD270/D380A, tải tự đổ 12,0 tấn |
1.665,00 |
|
231 |
THACO HYUNDAI HD270/D380B, tải tự đổ 12,0 tấn |
1.645,00 |
|
232 |
THACO HYUNDAI HD320 nhập, tải 26,35 tấn, lốp xe(12-22.5) |
1.720,80 |
|
233 |
THACO HYUNDAI HD345, tải 3,45 tấn |
490,00 |
|
234 |
THACO HYUNDAI HD345-MB1, tải có mui 3,0 tấn |
510,40 |
|
235 |
THACO HYUNDAI HD370 nhập, tải 17,0 tấn, lốp xe(385/65/R22.5) |
2.146,00 |
|
236 |
THACO HYUNDAI HD65 nhập, tải 2,50 tấn, lốp xe(7.00-16) |
551,00 |
|
237 |
THACO HYUNDAI HD65 nhập, tải 2,50 tấn, lốp xe(7.50-16) |
540,00 |
|
238 |
THACO HYUNDAI HD65 TK, tải 2,0 tấn, năm 2013, Việt Nam |
510,00 |
|
239 |
THACO HYUNDAI HD65, tải 2,5 tấn |
458,00 |
|
240 |
THACO HYUNDAI HD65/VL-DL, tải 1,6 tấn, năm 2013, Việt nam |
770,00 |
|
241 |
THACO HYUNDAI HD65-BNMB, tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) 1,75 tấn |
556,00 |
|
242 |
THACO HYUNDAI HD65-BNTK, tải thùng kín , có thiết bị nâng hạ hàng 1,8 tấn |
518,00 |
|
243 |
THACO HYUNDAI HD65-LMBB, tải có mui 1,55 tấn |
500,00 |
|
244 |
THACO HYUNDAI HD65-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn |
494,10 |
|
245 |
THACO HYUNDAI HD65-LTL, tải 1,99 tấn |
458,00 |
|
246 |
THACO HYUNDAI HD65-MBB, tải có mui 2,0 tấn |
500,00 |
|
247 |
THACO HYUNDAI HD65-TK, tải thùng kín 2,0 tấn |
494,10 |
|
248 |
THACO HYUNDAI HD700 nhập, tải 61,09 tấn, lốp xe(12-22.5) |
1.360,80 |
|
249 |
THACO HYUNDAI HD72 nhập, tải 3,50 tấn, lốp xe(7.50-16) |
577,90 |
|
250 |
THACO HYUNDAI HD72, tải 3,5 tấn |
517,00 |
|
251 |
THACO HYUNDAI HD72-MBB, tải có mui 3,0 tấn |
563,40 |
|
252 |
THACO HYUNDAI HD72-TK, tải 3 tấn, năm 2012, Việt Nam |
541,50 |
|
253 |
THACO HYUNDAI HD72-TK, tải thùng kín 3,0 tấn |
516,00 |
|
254 |
THACO JB70 -BUS, 28 chỗ |
421,00 |
|
255 |
THACO JB70, 28 chỗ |
495,00 |
|
256 |
THACO JB80 SL - BUS, 35 chỗ |
598,00 |
|
257 |
THACO JB86L -BUS, 35 chỗ |
617,00 |
|
258 |
THACO JB86L, 35 chỗ |
637,00 |
|
259 |
THACO KB110SEI, 51 chỗ |
1.200,00 |
|
260 |
THACO KB110SEII, 47 chỗ |
1.195,00 |
|
261 |
THACO KB110SEIII, 43 chỗ |
1.205,00 |
|
262 |
THACO KB110SL, 47 chỗ |
1.095,00 |
|
263 |
THACO KB110SLII, 43 chỗ |
1.100,00 |
|
264 |
THACO KB115SEI, 51 chỗ |
1.854,00 |
|
265 |
THACO KB115SEII, 47 chỗ |
1.847,00 |
|
266 |
THACO KB115SEIII, 43 chỗ |
1.840,00 |
|
267 |
THACO KB120LSI, 51 chỗ |
2.107,00 |
|
268 |
THACO KB120LSII, 47 chỗ |
2.100,00 |
|
269 |
THACO KB120SE, Ôtô khách giường nằm |
2.250,00 |
|
270 |
THACO KB80SLI, 35 chỗ |
665,00 |
|
271 |
THACO KB80SLII, 30 chỗ |
660,00 |
|
272 |
THACO KB86SLI, 35 chỗ |
695,00 |
|
273 |
THACO KB86SLII, 30 chỗ |
690,00 |
|
274 |
THACO KB88SEI, 39 chỗ |
880,00 |
|
275 |
THACO KB88SEII, 35 chỗ |
870,00 |
|
276 |
THACO KB88SLI, 39 chỗ |
799,00 |
|
277 |
THACO KB88SLII, 35 chỗ |
794,00 |
|
278 |
THACO KIA K2700II nhập, tải 1,25 tấn, lốp xe(5.00-12) |
335,00 |
|
279 |
THACO KIA K2700II, tải 1,25 tấn, lốp xe(6-14/5-12) |
244,00 |
|
280 |
THACO KIA K3000S, tải 1,40 tấn, lốp xe(6.5-6/5.5-13) |
280,00 |
|
281 |
THACO MAZDA 2, máy xăng, 1.5L, số sàn |
605,00 |
|
282 |
THACO MAZDA 2, máy xăng, 1.5L, số tự động |
635,00 |
|
283 |
MAZDA 2DE- AT, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
594,00 |
|
284 |
THACO MAZDA 3, máy xăng, 1.6L, số sàn |
764,00 |
|
285 |
THACO MAZDA 3, máy xăng, 1.6L, số tự động |
794,00 |
|
286 |
THACO MAZDA 6, máy xăng, 2.0L, số tự động |
1.053,00 |
|
287 |
THACO MAZDA BT-50, 5 chỗ 0,799 tấn, năm 2013, Thái Lan |
690,00 |
|
288 |
THACO MAZDA BT50, máy dầu, 3.0L, số sàn, 2 cầu |
604,00 |
|
289 |
THACO MAZDA CX9, máy xăng, 3.7L, số tự động, 2 cầu |
1.547,00 |
|
290 |
THACO OLLIN 198, tải 1,98 tấn |
290,00 |
|
291 |
THACO OLLIN 198-LMBB, tải thùng có mui phủ 1,65 tấn |
308,80 |
|
292 |
THACO OLLIN 198-LMBM, tải thùng có mui phủ 1,6 tấn |
314,20 |
|
293 |
THACO OLLIN 198-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn |
314,20 |
|
294 |
THACO OLLIN 198-MBB, tải thùng có mui phủ 1,83 tấn |
306,90 |
|
295 |
THACO OLLIN 198-MBB, tải thùng có mui phủ 1,83 tấn, năm 2013, Việt Nam |
345,70 |
|
296 |
THACO OLLIN 198-MBM, tải thùng có mui phủ 1,78 tấn |
321,70 |
|
297 |
THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn |
317,00 |
|
298 |
THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn |
308,80 |
|
299 |
THACO OLLIN 250, tải 2,5 tấn |
290,00 |
|
300 |
THACO OLLIN 250-MBB, tải 2,35 tấn, năm 2009, Việt Nam |
272,00 |
|
301 |
THACO OLLIN 250-MBB, tải 2,35 tấn, năm 2013 |
357,50 |
|
302 |
THACO OLLIN 250-MBB, tải 3,432 tấn, năm 2011, Việt Nam |
332,50 |
|
303 |
THACO OLLIN 250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,35 tấn |
308,60 |
|
304 |
THACO OLLIN 250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn |
313,70 |
|
305 |
THACO OLLIN 250-TK, tải thùng kín 2,25 tấn |
308,80 |
|
306 |
THACO OLLIN 345, tải 3,45 tấn |
357,00 |
|
307 |
THACO OLLIN 345-MBB, tải 2,35 tấn, năm 2009, Việt Nam |
341,00 |
|
308 |
THACO OLLIN 345-MBB, tải 2,35 tấn, năm 2010 |
351,00 |
|
309 |
THACO OLLIN 345-MBB, tải 3,25 tấn, năm 2011, Việt Nam |
378,00 |
|
310 |
THACO OLLIN 345-MBB, tải thùng có mui phủ 3,25 tấn |
377,60 |
|
311 |
THACO OLLIN 345-MBM, tải thùng có mui phủ 3,25 tấn |
380,50 |
|
312 |
THACO OLLIN 345-TK, tải thùng kín 3,2 tấn |
386,50 |
|
313 |
THACO OLLIN 450, tải 4,5 tấn |
361,00 |
|
314 |
THACO OLLIN 450, tải 4,5 tấn, lốp xe(8.25-16) |
319,00 |
|
315 |
THACO OLLIN 450-MBB, tải 4,1 tấn, năm 2010, Việt Nam |
354,00 |
|
316 |
THACO OLLIN 450-MBB, tải thùng có mui phủ 4,1 tấn |
381,40 |
|
317 |
THACO OLLIN 450-TK, tải thùng kín 4,3 tấn |
389,50 |
|
318 |
THACO OLLIN 700, tải 7 tấn |
463,00 |
|
319 |
THACO OLLIN 700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn |
509,00 |
|
320 |
THACO OLLIN 700-MP, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam |
460,00 |
|
321 |
THACO OLLIN 800, tải 8 tấn |
461,00 |
|
322 |
THACO OLLIN 800-MBB, tải 7,1 tấn |
507,50 |
|
323 |
THACO OLLIN 800-MBB, tải thùng có mui phủ 7,1 tấn |
512,00 |
|
324 |
THACO OLLIN 800-MBB-1, tải thùng có mui phủ 7,1 tấn |
546,00 |
|
325 |
THACO OLLIN O150, tải 1,50 tấn, lốp xe(6.50-16) |
230,00 |
|
326 |
THACO OLLIN O198, tải 1,98 tấn, lốp xe(7.00-16) |
300,00 |
|
327 |
THACO OLLIN O250, tải 2,50 tấn, lốp xe(7.00-16) |
300,00 |
|
328 |
THACO OLLIN O345, tải 3,45 tấn, lốp xe(7.50-16) |
378,00 |
|
329 |
THACO OLLIN O450, tải 4,50 tấn, lốp xe(8.25-16) |
382,00 |
|
330 |
THACO OLLIN O700, tải 7 tấn, lốp xe(9.00-20) |
450,00 |
|
331 |
THACO OLLIN O800, tải 8 tấn, lốp xe(9.00-20) |
485,00 |
|
332 |
THACO QĐ20-4WD, tải 2 tấn, tự đổ |
205,00 |
|
333 |
THACO QD20-4WD, tải ben 2 tấn |
178,00 |
|
334 |
THACO QĐ35-4WD, tải 3,45 tấn, tự đổ |
270,00 |
|
335 |
THACO QĐ45-4WD, tải 4,5 tấn, tự đổ |
275,00 |
|
336 |
THACO TB 120SL-W, Ô tô khách (có giường nằm), 46 chỗ |
2.800,00 |
|
337 |
THACO TB 120L-W, Ô tô khách (có giường nằm), |
2.815,00 |
|
338 |
THACO TB120SL-W, ô tô khách (có giường nằm) |
2.727,00 |
|
339 |
THACO TB120SL-WW, ô tô khách (có giường nằm) |
2.747,00 |
|
340 |
THACO TC245-MBB, tải tải có mui 2,95 tấn, năm 2010, Việt Nam |
315,00 |
|
341 |
THACO TC345, tải 3,45 tấn |
304,00 |
|
342 |
THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn |
357,00 |
|
343 |
THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn, sx năm 2011, Việt Nam |
337,00 |
|
344 |
THACO TC345-MBM, tải có mui 3 tấn |
357,00 |
|
345 |
THACO TC345-TK, tải thùng kín 2,7 tấn |
330,70 |
|
346 |
THACO TC450, tải 4,5 tấn |
321,00 |
|
347 |
THACO TC450-MBB, tải 3,857 tấn, năm 2011, Việt Nam |
330,00 |
|
348 |
THACO TC450-MBB, tải có mui 4 tấn |
328,20 |
|
349 |
THACO TC550, tải 5,5 tấn |
356,00 |
|
350 |
THACO TC550-MBB, tải có mui 4,950 tấn |
387,50 |
|
351 |
THACO TCC450, tải 4,5 tấn |
304,00 |
|
352 |
THACO TD200-4WD, tải tự đổ 2 tấn-2 cầu |
302,00 |
|
353 |
THACO TD345, tải tự đổ 3,45 tấn |
333,00 |
|
354 |
THACO TD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn-2 cầu |
415,00 |
|
355 |
THACO TD600, tải tự đổ 6 tấn |
427,00 |
|
356 |
THACO TD600-4WD, tải 6 tấn, năm 2012, Việt nam |
480,00 |
|
357 |
THACO TD600-4WD, tải tự đổ 6 tấn-2 cầu |
486,00 |
|
358 |
THACO TD600A, tải tự đổ 4,5 tấn |
437,00 |
|
359 |
THACO TOWNER 700-TB, tải tự đổ 0,7 tấn |
148,00 |
|
360 |
THACO TOWNER 700-TB, tải tự đổ 7 tấn |
154,00 |
|
361 |
THACO TOWNER 750, tải 0,75 tấn |
126,50 |
|
362 |
THACO TOWNER 750, tải 0,75 tấn |
133,00 |
|
363 |
THACO TOWNER 750, tải 0,97 tấn, năm 2011, Việt Nam |
140,00 |
|
364 |
THACO TOWNER 750A, tải 0,75 tấn, năm 2013, Việt Nam |
133,00 |
|
365 |
THACO TOWNER 750A-MBB, tải 0,65 tấn |
147,00 |
|
366 |
THACO TOWNER 750A-TB, tải 0,52 tấn |
150,00 |
|
367 |
THACO TOWNER 750A-TK, tải 0,6 tấn |
151,00 |
|
368 |
THACO TOWNER 750-BCR, tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng |
151,00 |
|
369 |
THACO TOWNER 750-MBB, tải 0,65 tấn, năm 2012, Việt Nam |
152,00 |
|
370 |
THACO TOWNER 750-MBB, tải có mui 0,65 tấn |
135,10 |
|
371 |
THACO TOWNER 750-TB, tải 0,52 tấn |
150,00 |
|
372 |
THACO TOWNER 750-TB, tải 0,75 tấn |
140,00 |
|
373 |
THACO TOWNER 750-TB, tải tự đổ 0,56 tấn |
146,00 |
|
374 |
THACO TOWNER 750-TK, tải thùng kín 0,65 tấn |
142,40 |
|
375 |
THACO TOWNER 950, tải 0,95 tấn |
180,00 |
|
376 |
THACO TOWNER 950-MB1, tải 0,85 tấn |
193,00 |
|
377 |
THACO TOWNER 950-MB2, tải 0,75 tấn |
195,00 |
|
378 |
THACO TOWNER 950-TK, tải 0,7 tấn |
199,00 |
|
379 |
THACO TOWNER T700 TB, tải 0,70 tấn, lốp xe(5.50-13) |
169,00 |
|
380 |
THACO TOWNER T750 BCR, tải 0,75 tấn, lốp xe(5.00-12) |
166,00 |
|
381 |
THACO TOWNER T750 TB, tải 0,75 tấn, lốp xe(5.00-12) |
160,00 |
|
382 |
THACO TOWNER T750, tải 0,75 tấn, lốp xe(5.00-12) |
140,00 |
|
383 |
THACO, tải 0,56 tấn, sản xuất 2005 |
80,00 |
|
384 |
THACO, tải 0,75 tấn, sản xuất 2005 |
83,00 |
|
385 |
THACO, tải 1,25 tấn, sản xuất 2006 |
125,00 |
|
386 |
THACO, tải 3,45 tấn, sản xuất 2005 |
200,00 |
|
XI |
TRANSINCO: |
|
|
1 |
TRANSINCO 1-5 H3K29, 29 chỗ |
580,00 |
|
2 |
TRANSINCO 1-5, 46 chỗ, sản xuất 2005 |
550,00 |
|
3 |
TRANSINCO 1-5-K46, 46 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
250,00 |
|
4 |
TRANSINCO BA HAIA HK34C, 34 chỗ |
530,00 |
|
5 |
TRANSINCO BAHAI CA K46C, 46 chỗ |
650,00 |
|
6 |
TRANSINCO BAHAI HC-K29, 29 chỗ |
560,00 |
|
7 |
TRANSINCO HAECO K29 S1, 29 chỗ |
580,00 |
|
8 |
TRANSINCO HAECO K29 ST, 29 chỗ |
430,00 |
|
9 |
TRANSINCO JL5830PD1, tải 2,835 tấn, sản xuất 2004 |
140,00 |
|
10 |
TRANSINCO NGT KH29DD, 29 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
950,00 |
|
11 |
TRANSINCO, 51 chỗ, sx 2003-2004 |
390,00 |
|
12 |
TRANSINCO, 51 chỗ, sx 2005 |
450,00 |
|
XII |
MITSUBISHI |
|
|
1 |
MITSUBISHI CANTER 1.9 LW |
370,00 |
|
2 |
MITSUBISHI CANTER 1.9 LW FE535E6LDD3 |
287,13 |
|
3 |
MITSUBISHI CANTER 1.9 LW FE535E6LDD3-SAMCO TM5 |
316,98 |
|
4 |
MITSUBISHI CANTER 1.9 LW FE535E6LDD3-TTK |
321,86 |
|
5 |
MITSUBISHI CANTER 3.5 T-TTK, tải thùng kín |
336,55 |
|
6 |
MITSUBISHI CANTER 3.5 WIDE |
290,00 |
|
7 |
MITSUBISHI CANTER 3.5 WIDE 3.5T-TTK |
354,87 |
|
8 |
MITSUBISHI CANTER 3.5 WIDE FE645E |
314,32 |
|
9 |
MITSUBISHI CANTER 3.5 WIDE FE645E-SAMCO TM1 |
344,17 |
|
10 |
MITSUBISHI CANTER 4.5 FE659P6LDD3 (TK) |
367,92 |
|
11 |
MITSUBISHI CANTER 4.5 FE659P6LDD3-ALL.TTK |
378,45 |
|
12 |
MITSUBISHI CANTER 4.5 GREAT |
310,00 |
|
13 |
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW (TC) |
423,42 |
|
14 |
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW (TK) |
438,64 |
|
15 |
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW C&C |
403,02 |
|
16 |
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1, DT 3908 cc, 3 chỗ |
568,48 |
|
17 |
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1, Ôtô tải |
394,61 |
|
18 |
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW FE73PE6SLDD1(TC) |
414,93 |
|
19 |
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW FE73PE6SLDD1(TK) |
430,09 |
|
20 |
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW T.Hở FE73PE6SLDD1(TC), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 1,99 tấn |
609,60 |
|
21 |
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW T.Kín FE73PE6SLDD1(TK), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 1,7 tấn |
640,30 |
|
22 |
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE PE84PE6SLDD1(TC) |
443,72 |
|
23 |
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE PE84PE6SLDD1(TK) |
459,64 |
|
24 |
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE (TC) |
452,33 |
|
25 |
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE (TK) |
468,32 |
|
26 |
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE C&C |
431,93 |
|
27 |
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE C&C FE84PE6SLDD1, DT 3908 cc, 3 chỗ |
614,46 |
|
28 |
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE T.Hở, FE84PE6SLDD1(TC), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 3,61 tấn |
655,60 |
|
29 |
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE T.Kín FE84PE6SLDD1(TK), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 3,2 tấn |
686,30 |
|
30 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C FE85PG6SLDD1, DT 3908 cc, 3 chỗ |
641,63 |
|
31 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6SLDD |
417,95 |
|
32 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6SLDD1(TC) |
467,04 |
|
33 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6SLDD1(TK) |
465,36 |
|
34 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6SLDD2(TK) |
487,87 |
|
35 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD |
417,95 |
|
36 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD1 |
447,23 |
|
37 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD1(TC) |
467,04 |
|
38 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD1(TK) |
465,36 |
|
39 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD2(TK) |
487,87 |
|
40 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT T.Hở FE85PG6SLDD1(TC), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 4,37 tấn |
688,00 |
|
41 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT T.Kín FE85PG6SLDD1 (TK), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 3,9 tấn |
724,60 |
|
42 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT, hiệu PE85PG6SLDD1(TC) |
461,42 |
|
43 |
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT, hiệu PE85PG6SLDD1(TK) |
479,12 |
|
44 |
MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3 |
272,31 |
|
45 |
MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3, tải 1,7 tấn |
310,00 |
|
46 |
MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3, tải 1,9 tấn |
321,50 |
|
47 |
MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3-SAMCO TM5, tải thùng kín |
300,62 |
|
48 |
MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3-TTK, tải thùng kín |
305,24 |
|
49 |
MITSUBISHI CANTER FE645E |
298,09 |
|
50 |
MITSUBISHI CANTER FE645E-SAMCO TM1, tải thùng kín |
326,40 |
|
51 |
MITSUBISHI CANTER FE659F6LDD3 |
314,20 |
|
52 |
MITSUBISHI CANTER FE659F6LDD3(TK), tải thùng kín |
348,93 |
|
53 |
MITSUBISHI CANTER FE659F6LDD3-ALL.TTK, tải thùng kín |
358,92 |
|
54 |
MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1 |
377,18 |
|
55 |
MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1(TC) |
404,96 |
|
56 |
MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1(TK) |
421,35 |
|
57 |
MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1, Ôtô tải |
377,18 |
|
58 |
MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1 |
400,96 |
|
59 |
MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1(TC), Ôtô tải |
416,73 |
|
60 |
MITSUBISHI CANTER FE84PG6SLDD1(TC) |
428,74 |
|
61 |
MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1 |
406,24 |
|
62 |
MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1(TC) |
436,42 |
|
63 |
MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1(TK) |
452,32 |
|
64 |
MITSUBISHI CANTER NA4WLRUYLVT, 7 chỗ. |
780,53 |
|
65 |
MITSUBISHI CATER 2,31 tấn, năm 2007, Việt Nam |
350,00 |
|
66 |
MITSUBISHI EXCLIP SPYDER, 4 chỗ |
750,00 |
|
67 |
MITSUBISHI GRANDIS LIMITED NA4WLRUYLVT, DT 2378 cc, 7 chỗ |
1.074,59 |
|
68 |
MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT, DT 2378 cc, 7 chỗ |
1.033,34 |
|
69 |
MITSUBISHI GRANDIS, 7 chỗ |
640,00 |
|
70 |
MITSUBISHI JOLIE MB, 8 chỗ |
300,00 |
|
71 |
MITSUBISHI JOLIE SS, 8 chỗ |
320,00 |
|
72 |
MITSUBISHI JOLIE VB2WLNHEYVT, 8 chỗ, năm 2004, Việt Nam |
400,00 |
|
73 |
MITSUBISHI JOLIE VB2WLNHYLVT, 8 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
380,00 |
|
74 |
MITSUBISHI JOLIE VB2WLNJYLVT, 8 chỗ, năm 2002, Việt Nam |
320,00 |
|
75 |
MITSUBISHI JOLIE VB2WLNJYLVT, 8 chỗ, năm 2005, Việt Nam |
400,00 |
|
76 |
MITSUBISHI L200GL, tải 0,69 tấn, năm 2009, Thái Lan |
1.291,00 |
|
77 |
MITSUBISHI L300 cứu thương, DT 1997cc, 6+1chỗ, nhập khẩu |
783,00 |
|
78 |
MITSUBISHI L300 xe cứu thương |
477,84 |
|
79 |
MITSUBISHI L300 xe cứu thương, 6+1chỗ |
702,87 |
|
80 |
MITSUBISHI LANCER 1.6 MT, 5 chỗ |
370,00 |
|
81 |
MITSUBISHI LANCER CS3ATJELVT, 2 chỗ, năm 2003, Việt nam |
412,00 |
|
82 |
MITSUBISHI LANCER GALA 1.6AT, 5 chỗ |
370,00 |
|
83 |
MITSUBISHI LANCER GALA 2.0, 5 chỗ |
470,00 |
|
84 |
MITSUBISHI PAJERO cứu thương, 4+1chỗ, DT 2972 cc, nhập khẩu |
1.074,00 |
|
85 |
MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33VH , 7 chỗ. |
628,41 |
|
86 |
MITSUBISHI PAJERO GL, 5 chỗ + 3000 kg, năm 2011, Nhật Bản, xe chuyên dùng chở tiền |
1.535,00 |
|
87 |
MITSUBISHI PAJERO GL, 5 chỗ + 300kg, năm 2013, DT 2972 cm3, Nhật Bản |
1.201,20 |
|
88 |
MITSUBISHI PAJERO GL, 7 chỗ. |
1.232,94 |
|
89 |
MITSUBISHI PAJERO GL, DT 2972 cc, 9 chỗ, nhập khẩu |
1.815,33 |
|
MITSUBISHI PAJERO GLS (AT)(số tự động), DT 2972 cc, 7 chỗ, nhập khẩu |
|
||
91 |
MITSUBISHI PAJERO GLS (số tự động), DT 2972 cc, 7 chỗ |
1.802,00 |
|
92 |
MITSUBISHI PAJERO GLS A/T, 7 chỗ |
1.470,93 |
|
93 |
MITSUBISHI PAJERO GLS M/T, 7 chỗ |
1.416,52 |
|
94 |
MITSUBISHI PAJERO GLS, DT 2972 cc, 7 chỗ, nhập khẩu |
2.066,46 |
|
95 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2), |
860,75 |
|
96 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2), |
871,00 |
|
97 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT G2WWD AT (KG6WGYPYL-VT3), 7 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
983,00 |
|
98 |
MITSUBISHI PAJERO SUPREME V45WG, 7 chỗ. |
773,42 |
|
99 |
MITSUBISHI PAJERO SUPREME, 7 chỗ |
770,00 |
|
100 |
MITSUBISHI PAJERO xe chuyên dụng chở tiền, 5 chỗ, tải 0,3 tấn |
791,00 |
|
101 |
MITSUBISHI PAJERO xe cứu thương |
670,00 |
|
102 |
MITSUBISHI PAJERO xe cứu thương, DT 2972 cc, chỗ 4+1 |
994,79 |
|
103 |
MITSUBISHI PAJERO XX, 7 chỗ |
625,00 |
|
104 |
MITSUBISHI PAJERO, 4 chỗ, tải 0,3 tấn, năm 2010, Nhật Bản, chuyên dụng chở tiền |
1.130,00 |
|
105 |
MITSUBISHI TRITON DC GL (ôtô tải) |
384,31 |
|
106 |
MITSUBISHI TRITON DC GL, DT 2351 cc, 5 chỗ, tải 0,71 tấn, nhập khẩu |
527,56 |
|
107 |
MITSUBISHI TRITON DC GL, DT 2351 cc, 5 chỗ, tải 0,72 tấn, nhập khẩu |
473,00 |
|
108 |
MITSUBISHI TRITON DC GLS (ôtô tải) |
472,74 |
|
109 |
MITSUBISHI TRITON DC GLS (số tự động), DT 2477 cc, 5 chỗ, tải 565/640kg |
590,00 |
|
110 |
MITSUBISHI TRITON DC GLS AT (ôtô tải) |
488,04 |
|
111 |
MITSUBISHI TRITON DC GLS AT, số tự động, DT 2477 cc, tải 565/640kg, 5 chỗ, nhập khẩu |
674,30 |
|
112 |
MITSUBISHI TRITON DC GLS, DT 2477 cc, 5 chỗ, tải 575/650kg, nhập khẩu |
647,02 |
|
113 |
MITSUBISHI TRITON DC GLX |
515,00 |
|
114 |
MITSUBISHI TRITON DC GLX, DT 2477 cc, 5 chỗ, tải 0,68 tấn |
563,64 |
|
115 |
MITSUBISHI TRITON GL (ôtô tải) |
379,37 |
|
116 |
MITSUBISHI TRITON GL 2WD (ôtô tải) |
311,62 |
|
117 |
MITSUBISHI TRITON GL 4WD (ôtô tải) |
340,41 |
|
118 |
MITSUBISHI TRITON GL, 5 chỗ, tải 0,715 tấn, cabin kép, năm 2010, Thái Lan |
499,00 |
|
|
|||
|
|||
121 |
MITSUBISHI TRITON GLS, ôtô tải PICK UP CABIN KÉP, tải 0,55 tấn, năm 2010 |
581,70 |
|
122 |
MITSUBISHI TRITON GLS, tải 555kg+5chỗ, sx năm 2010, Thái Lan, Cabin kép |
660,00 |
|
123 |
MITSUBISHI TRITON GLX |
433,56 |
|
124 |
MITSUBISHI TRITON SC GL 2WD, DT 2351 cc, 2 chỗ, tải 1 tấn |
377,00 |
|
125 |
MITSUBISHI TRITON SC GL 4WD, DT 2351 cc, 2 chỗ, tải 1,025 tấn, NK |
459,80 |
|
126 |
MITSUBISHI ZINGER GL (VC4WLNLEYVT), DT 2351cc, 8 chỗ |
550,00 |
|
127 |
MITSUBISHI ZINGER GL , 8 chỗ |
484,64 |
|
128 |
MITSUBISHI ZINGER GLS (AT) (VC4WLRHEYVT), DT 2351 cc, 8 chỗ |
742,28 |
|
129 |
MITSUBISHI ZINGER GLS (VC4WLNHEYVT), 8 chỗ |
707,08 |
|
130 |
MITSUBISHI ZINGER GLS AT, 8 chỗ |
566,27 |
|
131 |
MITSUBISHI ZINGER GLS MT, 8 chỗ |
533,96 |
|
132 |
MITSUBISHI, tải 2,9 tấn ( kéo xe hỏng chuyên dùng, sx năm 1988 Nhật bản |
100,00 |
|
XIII |
CỬU LONG |
|
|
1 |
CUU LONG 14008T-MB, tải 7,7 tấn, Năm 2008, Việt Nam |
480,00 |
|
2 |
CUU LONG 2810D2A - TL |
175,00 |
|
3 |
CUU LONG 2810D2A, tải 0,8 tấn |
145,00 |
|
4 |
CUU LONG 2810DA, tải 0,85 tấn |
115,00 |
|
5 |
CUU LONG 2810TG, tải 0,99 tấn |
91,00 |
|
6 |
CUU LONG 3810DA, tải 0,95 tấn |
132,75 |
|
7 |
CUU LONG 3810T, tải 1,0 tấn |
120,75 |
|
8 |
CUU LONG 3810T1, tải 1,0 tấn |
120,75 |
|
9 |
CUU LONG 3812DA, tải 1,2 tấn |
143,00 |
|
10 |
CUU LONG 3812DA1, tải 1,2 tấn |
143,00 |
|
11 |
CUU LONG 3812DA2, tải 1,2 tấn |
143,00 |
|
12 |
CUU LONG 4025D25, tải 2,35 tấn |
205,00 |
|
13 |
CUU LONG 4025D2A, tải 2,35 tấn |
214,00 |
|
14 |
CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn |
173,00 |
|
15 |
CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn, tải ben 1 cầu |
196,20 |
|
16 |
CUU LONG 4025DG3B-TC, tải 2,35 tấn |
196,20 |
|
17 |
CUU LONG 4025DG3C, tải 2,35 tấn |
173,00 |
|
18 |
CUU LONG 4025QT6, tải 1,1 tấn |
140,00 |
|
19 |
CUU LONG 4025QT6, tải 2,5 tấn |
135,00 |
|
20 |
CUU LONG 4025QT7, tải 2,25 tấn |
143,95 |
|
21 |
CUU LONG 4025QT7, tải 2,5 tấn |
148,00 |
|
22 |
CUU LONG 4025QT8, tải 2,5 tấn |
148,00 |
|
23 |
CUU LONG 4025QT9, tải 2,5 tấn |
148,00 |
|
24 |
CUU LONG 402D2A, tải 2,35 tấn |
195,00 |
|
25 |
CUU LONG 5220D2A, tải 2 tấn |
198,00 |
|
26 |
CUU LONG 5840D2, tải 3,45 tấn |
207,15 |
|
27 |
CUU LONG 5840DQ, tải 3.45 tấn |
297,00 |
|
28 |
CUU LONG 7540D2A1, tải 3,45 tấn |
230,00 |
|
29 |
CUU LONG 7540DA1, tải 3,45 tấn |
212,65 |
|
30 |
CUU LONG 7550D2, tải 4,6 tấn, 3 chỗ. |
254,75 |
|
31 |
CUU LONG 7550D2B, tải 4,6 tấn |
315,00 |
|
32 |
CUU LONG 7550DGA, tải 4,75 tấn |
286,00 |
|
33 |
CUU LONG 7550DQ, tải 4,75 tấn |
210,00 |
|
34 |
CUU LONG 7550QT1 |
190,00 |
|
35 |
CUU LONG 7550QT1, tải 6,08 tấn, Sat-xi |
211,80 |
|
36 |
CUU LONG 7550QT2, tải 6,08 tấn |
239,00 |
|
37 |
CUU LONG 7550QT4, tải 5 tấn |
204,00 |
|
38 |
CUU LONG 7550QT4, tải 6,08 tấn |
239,00 |
|
39 |
CUU LONG 9650T2-MB, tải 4,75 tấn |
300,00 |
|
40 |
CUU LONG 9650TL, tải 5 tấn |
293,00 |
|
41 |
CUU LONG 9650TL/MB, tải 5 tấn |
293,00 |
|
42 |
CUU LONG 9670D2A, tải 5 tấn, tải ben 2 cầu |
361,00 |
|
43 |
CUU LONG 9670D2A, tải 6,8 tấn |
390,00 |
|
44 |
CUU LONG 9670D2A, tải 6,8 tấn, tải ben 2 cầu |
435,00 |
|
45 |
CUU LONG 9670D2A-TT, tải 6,8 tấn, tải ben 2 cầu |
435,00 |
|
46 |
CUU LONG 9670T2, tải 5 tấn |
385,00 |
|
47 |
CUU LONG CL2810D2A/TC, tải 0,8 tấn |
175,00 |
|
48 |
CUU LONG CL2810D2A/TL, tải 0,8 tấn |
175,00 |
|
49 |
CUU LONG CL2810D2A-TL/TC, tải 0,8 tấn |
175,00 |
|
50 |
CUU LONG CL331HP-MB, tải 13,35 tấn |
750,00 |
|
51 |
CUU LONG CL3810DA, tải 0,95 tấn |
140,00 |
|
52 |
CUU LONG CL3810T, tải 0,95 tấn |
120,00 |
|
53 |
CUU LONG CL3810T1, tải 0,95 tấn |
120,00 |
|
54 |
CUU LONG CL3812DA, tải 1,2 tấn |
153,00 |
|
55 |
CUU LONG CL3812DA1, tải 1,2 tấn |
185,00 |
|
56 |
CUU LONG CL3812DA2, tải 1,2 tấn |
153,00 |
|
57 |
CUU LONG CL3812T, tải 1,2 tấn |
130,00 |
|
58 |
CUU LONG CL3812T-MB, tải 1,2 tấn |
130,00 |
|
59 |
CUU LONG CL381DA1, tải 1,2 tấn |
153,00 |
|
60 |
CUU LONG CL4025D2A, tải 2,35 tấn |
213,00 |
|
61 |
CUU LONG CL4025D2A-TC, tải 2,35 tấn |
213,00 |
|
62 |
CUU LONG CL4025DG3A, tải 2,35 tấn |
147,00 |
|
63 |
CUU LONG CL4025DG3B, tải 2,35 tấn |
188,00 |
|
64 |
CUU LONG CL4025DG3B-TC, tải 2,35 tấn |
188,00 |
|
65 |
CUU LONG CL5220D2, tải 2,0 tấn |
196,00 |
|
66 |
CUU LONG CL5830DA, tải 3,0 tấn |
179,00 |
|
67 |
CUU LONG CL5840DQ, tải 3,45 tấn |
291,00 |
|
68 |
CUU LONG CL7540DA1, tải 3,45 tấn |
269,00 |
|
69 |
CUU LONG CL7550DGA, tải 4,75 tấn |
212,00 |
|
70 |
CUU LONG CL7550DGA-1, tải 4,75 tấn |
286,00 |
|
71 |
CUU LONG CL9670D2A, tải 7 tấn |
410,00 |
|
72 |
CUU LONG CL9670D2A-TT, tải 7 tấn |
371,00 |
|
73 |
CUU LONG CLC9060D-T700, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu |
355,00 |
|
74 |
CUU LONG CLDFA 3.45T2-TK, tải 3,45 tấn |
205,00 |
|
75 |
CUU LONG CLDFA, tải 1,25 tấn |
146,00 |
|
76 |
CUU LONG CLDFA/TK, tải 1,25 tấn |
146,00 |
|
77 |
CUU LONG CLDFA1, tải 1,25 tấn |
146,00 |
|
78 |
CUU LONG CLDFA12080D, tải 8 tấn |
440,00 |
|
79 |
CUU LONG CLDFA12080D-HD, tải 8 tấn |
440,00 |
|
80 |
CUU LONG CLDFA32T1, tải 3,45 tấn |
205,00 |
|
81 |
CUU LONG CLDFA32T3, tải 3,45 tấn |
205,00 |
|
82 |
CUU LONG CLDFA32T3-LK, tải 3,45 tấn |
205,00 |
|
83 |
CUU LONG CLDFA345, tải 3,45 tấn |
173,00 |
|
84 |
CUU LONG CLDFA345T, tải 3,45 tấn |
205,00 |
|
85 |
CUU LONG CLDFA345T3, tải 3,45 tấn |
205,00 |
|
86 |
CUU LONG CLDFA350T, tải 3,45 tấn |
205,00 |
|
87 |
CUU LONG CLDFA3810T1, tải 0,95 tấn |
148,00 |
|
88 |
CUU LONG CLDFA3810T1-MB, tải 0,95 tấn |
148,00 |
|
89 |
CUU LONG CLDFA6025T, tải 2,5 tấn |
212,00 |
|
90 |
CUU LONG CLDFA6025T-MB, tải 2,5 tấn |
212,00 |
|
91 |
CUU LONG CLDFA6027T, tải 2,5 tấn |
211,00 |
|
92 |
CUU LONG CLDFA6027T-MB, tải 2,5 tấn |
211,00 |
|
93 |
CUU LONG CLDFA7027T2/TK, tải 2,5 tấn |
174,00 |
|
94 |
CUU LONG CLDFA7027T3, tải 2,5 tấn |
174,00 |
|
95 |
CUU LONG CLDFA9960T, tải 6 tấn |
246,00 |
|
96 |
CUU LONG CLDFA9960T1, tải 5,7 tấn |
246,00 |
|
97 |
CUU LONG CLDFA9975T-MB, tải 7,2 tấn |
347,00 |
|
98 |
CUU LONG CLKC6025D-PH, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
260,00 |
|
99 |
CUU LONG CLKC6625D, tải 2,5 tấn |
231,00 |
|
100 |
CUU LONG CLKC6625D, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
265,00 |
|
101 |
CUU LONG CLKC6625D2, tải 2,5 tấn |
261,00 |
|
102 |
CUU LONG CLKC813550D - T750, tải 3,45 tấn |
290,00 |
|
103 |
CUU LONG CLKC813550D2 - T750, tải 3,45 tấn |
330,00 |
|
104 |
CUU LONG CLKC8135D - T650, tải 3,45 tấn |
290,00 |
|
105 |
CUU LONG CLKC8135D - T650A, tải 3,45 tấn, tải ben 1 cầu |
330,00 |
|
106 |
CUU LONG CLKC8135D - T750A, tải 3,45 tấn, tải ben 1 cầu |
330,00 |
|
107 |
CUU LONG CLKC8135D, tải 3,45 tấn, tải ben 1 cầu |
330,00 |
|
108 |
CUU LONG CLKC8135D2 - T650, tải 3,45 tấn |
330,00 |
|
109 |
CUU LONG CLKC8550D, tải 5 tấn |
316,00 |
|
110 |
CUU LONG CLKC8550D, tải 5 tấn, tải ben 1 cầu |
331,00 |
|
111 |
CUU LONG CLKC8550D2, tải 5 tấn |
351,00 |
|
112 |
CUU LONG CLKC9050D2-T600, tải 4,95 tấn |
378,00 |
|
113 |
CUU LONG CLKC9050D2-T700, tải 4,95 tấn |
378,00 |
|
114 |
CUU LONG CLKC9050D-T600, tải 4,95 tấn |
342,00 |
|
115 |
CUU LONG CLKC9050D-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu |
355,00 |
|
116 |
CUU LONG CLKC9050D-T700, tải 4,95 tấn |
342,00 |
|
117 |
CUU LONG CLKC9050D-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu |
355,00 |
|
118 |
CUU LONG CLKC9060D-T600, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu |
355,00 |
|
119 |
CUU LONG DFA, tải 1,25 tấn |
136,00 |
|
120 |
CUU LONG DFA, tải 3,2 tấn |
179,00 |
|
121 |
CUU LONG DFA1, tải 1 tấn |
150,00 |
|
122 |
CUU LONG DFA1, tải 1,05 tấn |
150,00 |
|
123 |
CUU LONG DFA1, tải 1,25 tấn |
136,00 |
|
124 |
CUU LONG DFA1.6T5, tải 1,6 tấn |
135,00 |
|
125 |
CUU LONG DFA1.8T4, tải 1,8 tấn |
140,00 |
|
126 |
CUU LONG DFA1/TK, tải 1,25 tấn |
136,00 |
|
127 |
CUU LONG DFA10307D, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu |
292,50 |
|
128 |
CUU LONG DFA12080D, tải 7,86 tấn, tải ben 1 cầu |
499,50 |
|
129 |
CUU LONG DFA12080D-HD, tải 7,86 tấn, tải ben 1 cầu |
499,50 |
|
130 |
CUU LONG DFA2.70T5, tải 1,7 tấn |
150,00 |
|
131 |
CUU LONG DFA2.90T4, tải 2,9 tấn |
155,00 |
|
132 |
CUU LONG DFA2.95T3, tải 2,95 tấn |
166,15 |
|
133 |
CUU LONG DFA2.95T3/MB, tải 2,75 tấn |
167,15 |
|
134 |
CUU LONG DFA3.2T, tải 3,2 tấn |
170,00 |
|
135 |
CUU LONG DFA3.2T1, tải 3,2 tấn |
210,00 |
|
136 |
CUU LONG DFA3.2T3, tải 3,2 tấn, tải thùng có mui phủ |
275,00 |
|
137 |
CUU LONG DFA3.2T3, tải 3,25 tấn |
210,00 |
|
138 |
CUU LONG DFA3.2T3-LK, tải 3,2 tấn, tải thùng có mui phủ |
275,00 |
|
139 |
CUU LONG DFA3.45T, tải 3,45 tấn |
191,00 |
|
140 |
CUU LONG DFA3.45T1, tải 3,45 tấn |
191,00 |
|
141 |
CUU LONG DFA3.45T2, tải 3,45 tấn |
275,00 |
|
142 |
CUU LONG DFA3.45T2-LK, tải 3,45 tấn |
275,00 |
|
143 |
CUU LONG DFA3.45T2-TK, tải 3,45 tấn |
275,00 |
|
144 |
CUU LONG DFA3805D, tải 0,95 tấn, tải ben 1 cầu |
175,00 |
|
145 |
CUU LONG DFA3810D, tải 0,95 tấn |
158,00 |
|
146 |
CUU LONG DFA3810T, tải 0,95 tấn |
125,19 |
|
147 |
CUU LONG DFA3810T1, tải 0,95 tấn |
125,19 |
|
148 |
CUU LONG DFA3810T1-MB, 3 chỗ |
151,00 |
|
149 |
CUU LONG DFA3810T-MB, tải 0,85 tấn, tải thùng có mui phủ |
125,19 |
|
150 |
CUU LONG DFA4215T, tải 1,5 tấn |
205,00 |
|
151 |
CUU LONG DFA4215T1, tải 1,25 tấn |
205,00 |
|
152 |
CUU LONG DFA4215T1-MB, tải 1,05 tấn, tải thùng có mui phủ |
205,00 |
|
153 |
CUU LONG DFA4215T-MB, tải 1,25 tấn, tải thùng có mui phủ |
205,00 |
|
154 |
CUU LONG DFA4215T-MB, tải 1,5 tấn |
181,00 |
|
155 |
CUU LONG DFA6027T, tải 2,5 tấn |
228,00 |
|
156 |
CUU LONG DFA6027T1-MB, tải 1,9 tấn, tải thùng có mui phủ |
224,00 |
|
157 |
CUU LONG DFA6027T-MB, tải 2,5 tấn, tải thùng có mui phủ |
228,00 |
|
158 |
CUU LONG DFA7027T, tải 2 tấn |
135,00 |
|
159 |
CUU LONG DFA7027T1, tải 1,75 tấn |
135,00 |
|
160 |
CUU LONG DFA7027T2, tải 2,5 tấn |
178,10 |
|
161 |
CUU LONG DFA7027T2, tải 2,5 tấn, ôtô tải gắn cần cẩu, sx Việt Nam, năm 2008 |
230,00 |
|
162 |
CUU LONG DFA7027T2/TK, tải 2,1 tấn |
143,95 |
|
163 |
CUU LONG DFA7027T3, tải 2,25 tấn |
178,10 |
|
164 |
CUU LONG DFA7027T3, tải 2,25 tấn, tải thùng có mui phủ |
178,10 |
|
165 |
CUU LONG DFA7050T, tải 4,95 tấn |
275,00 |
|
166 |
CUU LONG DFA7050T/TK, tải 4,95 tấn |
275,00 |
|
167 |
CUU LONG DFA7050T-MB, tải 4,7 tấn, tải thùng có mui phủ |
275,00 |
|
168 |
CUU LONG DFA7050T-MB, tải 4,95 tấn |
225,00 |
|
169 |
CUU LONG DFA7050T-MB/LK, tải 4,7 tấn, tải thùng có mui phủ |
275,00 |
|
170 |
CUU LONG DFA7050T-MB/TK, tải 4,95 tấn |
225,00 |
|
171 |
CUU LONG DFA9650T2, tải 5,0 tấn, tải 2 cầu |
385,00 |
|
172 |
CUU LONG DFA9650T2-MB, tải 4,75 tấn, tải thùng có mui phủ |
385,00 |
|
173 |
CUU LONG DFA9670D, tải 7,0 tấn |
370,00 |
|
174 |
CUU LONG DFA9670D2A, tải 7,0 tấn |
390,00 |
|
175 |
CUU LONG DFA9670DA, tải 7,0 tấn |
355,00 |
|
176 |
CUU LONG DFA9670DA-1, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu |
440,00 |
|
177 |
CUU LONG DFA9670DA-2, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu |
440,00 |
|
178 |
CUU LONG DFA9670DA-3, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu |
440,00 |
|
179 |
CUU LONG DFA9670DA-4, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu |
440,00 |
|
180 |
CUU LONG DFA9670D-T750, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu |
440,00 |
|
181 |
CUU LONG DFA9670D-T860, tải 6,8 tấn, tải ben 1 cầu |
440,00 |
|
182 |
CUU LONG DFA9950D-T700, tải 4,95 tấn |
400,00 |
|
183 |
CUU LONG DFA9950D-T850, tải 4,95 tấn |
402,00 |
|
184 |
CUU LONG DFA9970T, tải 7 tấn |
292,50 |
|
185 |
CUU LONG DFA9970T1, tải 6,8 tấn |
267,00 |
|
186 |
CUU LONG DFA9970T1, tải 7 tấn |
292,50 |
|
187 |
CUU LONG DFA9970T2, tải 7,0 tấn |
292,50 |
|
188 |
CUU LONG DFA9970T2-MB, tải 6,8 tấn, tải thùng có mui phủ |
292,50 |
|
189 |
CUU LONG DFA9970T3, tải 7,0 tấn |
292,50 |
|
190 |
CUU LONG DFA9970T3-MB, tải 6,8 tấn, tải thùng có mui phủ |
292,50 |
|
191 |
CUU LONG DFA9975T-MB, tải 7,2 tấn, tải thùng có mui phủ |
358,00 |
|
192 |
CUU LONG DFE 2.95T3/MB, tải 2,7 tấn |
171,00 |
|
193 |
CUU LONG KC 13208D, tải 7,8 tấn |
650,00 |
|
194 |
CUU LONG KC 13208D-1, tải 7,8 tấn |
631,00 |
|
195 |
CUU LONG KC 3815D, tải 1,2 tấn |
169,00 |
|
196 |
CUU LONG KC 3815D-T400, tải 1,2 tấn |
160,00 |
|
197 |
CUU LONG KC 3815D-T400, tải 1,2 tấn, tải ben 1 cầu |
161,00 |
|
198 |
CUU LONG KC 3815D-T550, tải 1,2 tấn, tải ben 1 cầu |
170,00 |
|
199 |
CUU LONG KC 6025D, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
265,00 |
|
200 |
CUU LONG KC 6025D2-PD, tải 2,5 tấn, tải ben 2 cầu |
280,00 |
|
201 |
CUU LONG KC 6025D2-PH, tải 2,5 tấn, tải ben 2 cầu |
287,00 |
|
202 |
CUU LONG KC 6025D-PD, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
234,00 |
|
203 |
CUU LONG KC 6025D-PH, tải 2,5 tấn, tải ben 1 cầu |
272,00 |
|
204 |
CUU LONG KC 6625D2, tải 2,5 tấn, năm 2009, Việt Nam |
280,00 |
|
205 |
CUU LONG KC 6625D2, tải 2,5 tấn, tải ben 2 cầu |
298,00 |
|
206 |
CUU LONG KC 8135D, tải 3,45 tấn |
300,00 |
|
207 |
CUU LONG KC 8135D2, tải 3,45 tấn |
345,00 |
|
208 |
CUU LONG KC 8135D2, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu |
385,00 |
|
209 |
CUU LONG KC 8135D2-T550, tải 3,45 tấn |
350,00 |
|
210 |
CUU LONG KC 8135D2-T550, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu |
385,00 |
|
211 |
CUU LONG KC 8135D2-T650, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu |
385,00 |
|
212 |
CUU LONG KC 8135D2-T650A, tải 3,45 tấn |
350,00 |
|
213 |
CUU LONG KC 8135D2-T650A, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu |
385,00 |
|
214 |
CUU LONG KC 8135D2-T750, tải 3,45 tấn |
340,00 |
|
215 |
CUU LONG KC 8135D2-T750, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu |
385,00 |
|
216 |
CUU LONG KC 8135D-T650A, tải 3,45 tấn |
336,00 |
|
217 |
CUU LONG KC 8135D-T750, tải 3,45 tấn |
280,00 |
|
218 |
CUU LONG KC 8550D, tải 5 tấn, tải ben 1 cầu |
331,00 |
|
219 |
CUU LONG KC 8550D2, tải 4,95 tấn, năm 2009, Việt Nam |
360,00 |
|
220 |
CUU LONG KC 8550D2, tải 5 tấn, tải ben 2 cầu |
367,00 |
|
221 |
CUU LONG KC 9050D2-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 2 cầu |
410,00 |
|
222 |
CUU LONG KC 9050D2-T700, tải 4,95 tấn, sx năm 2011, Việt Nam |
412,00 |
|
223 |
CUU LONG KC 9050D2-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 2 cầu |
410,00 |
|
224 |
CUU LONG KC 9050D-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu |
365,00 |
|
225 |
CUU LONG KC 9050D-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu |
365,00 |
|
226 |
CUU LONG KC 9060D2-T600, tải 6 tấn |
375,00 |
|
227 |
CUU LONG KC 9060D2-T600, tải 6 tấn, tải ben 2 cầu |
392,00 |
|
228 |
CUU LONG KC 9060D2-T700, tải 6 tấn |
375,00 |
|
229 |
CUU LONG KC 9060D2-T700, tải 6 tấn, tải ben 2 cầu |
392,00 |
|
230 |
CUU LONG KC 9060D-T600, tải 6 tấn |
340,00 |
|
231 |
CUU LONG KC 9060D-T600, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu |
365,00 |
|
232 |
CUU LONG KC 9060D-T700, tải 6 tấn |
340,00 |
|
233 |
CUU LONG KC 9060D-T700, tải 6 tấn, tải ben 1 cầu |
365,00 |
|
234 |
CUU LONG KC 9670D2A, tải 6,8 tấn |
429,00 |
|
235 |
CUU LONG KC 9670D2A-TT, tải 6,8 tấn |
429,00 |
|
236 |
CUU LONG KC8135D, tải 3,45 tấn |
300,00 |
|
237 |
CUU LONG KC8135D2, tải 3,45 tấn |
345,00 |
|
238 |
CUU LONG KC8135D2-T750, tải 3,45 tấn |
340,00 |
|
239 |
CUU LONG KY 1016T, tải 0,65 tấn |
120,00 |
|
240 |
CUU LONG KY 1016T-MB, tải 0,55 tấn |
120,00 |
|
241 |
CUU LONG SINOTRUK ZZ1201G60C5W, Xe sát-xi |
510,00 |
|
242 |
CUU LONG SINOTRUK ZZ1251M6041W, Xe sát-xi |
612,00 |
|
243 |
CUU LONG SINOTRUK ZZ3257N3847B, tải 10 tấn |
730,00 |
|
244 |
CUU LONG SINOTRUK ZZ4187M3511V, tải 8,4 tấn |
493,50 |
|
245 |
CUU LONG SINOTRUK ZZ4257M3231V, tải 15,7 tấn |
525,00 |
|
246 |
CUU LONG SINOTRUK ZZ4257N3241V, tải 14,5 tấn |
567,00 |
|
247 |
CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBN3641W, tải 11,7 tấn |
916,00 |
|
248 |
CUU LONG SINOTRUK ZZ5257GJBN3647W, tải 10 tấn |
886,00 |
|
249 |
CUU LONG ZB 3810T1, tải 0,95 tấn |
155,00 |
|
250 |
CUU LONG ZB 3810T1-MB, tải 0,85 tấn, tải thùng có mui phủ |
155,00 |
|
251 |
CUU LONG ZB 3812D3N-T550, tải 1,2 tấn |
200,00 |
|
252 |
CUU LONG ZB 3812D-T550, tải 1,2 tấn |
188,00 |
|
253 |
CUU LONG ZB 3812T1, tải 1,2 tấn |
175,00 |
|
254 |
CUU LONG ZB 3812T1-MB, tải 1 tấn, năm 2010, Việt Nam |
157,00 |
|
255 |
CUU LONG ZB 3812T1-MB, tải 1 tấn, tải thùng có mui phủ |
175,00 |
|
256 |
CUU LONG ZB 3812T3N, tải 1,2 tấn |
180,00 |
|
257 |
CUU LONG ZB 3812T3N-MB, tải 1 tấn, tải thùng có mui phủ |
180,00 |
|
258 |
CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn |
205,00 |
|
259 |
CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn, tải ben 1 cầu |
207,00 |
|
260 |
CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn, tải ben 1 cầu |
180,00 |
|
261 |
CUU LONG ZB 5225D, tải 2,35 tấn |
205,00 |
|
262 |
CUU LONG ZB 5225D2, tải 2,35 tấn |
230,00 |
|
263 |
CUU LONG ZB 5225D2, tải 2,35 tấn, tải ben 2 cầu |
243,00 |
|
264 |
CUU LONG, tải 1,25 tấn, sản xuất 2003-2006 |
110,00 |
|
265 |
CUU LONG, tải 2,5 tấn, sản xuất 2003-2006 |
128,00 |
|
266 |
CUU LONG, tải 3 tấn, sản xuất 2003-2006 |
174,00 |
|
267 |
CUU LONG, tải 6,08 tấn, sản xuất 2003-2006 |
190,00 |
|
XIV |
FOTON |
|
|
1 |
FOTON BJ1043V8 JB5-2, tải 1,5 tấn |
167,00 |
|
2 |
FOTON BJ1043V8 JB5-2, tải 1,7 tấn |
162,00 |
|
3 |
FOTON BJ1043V8 JB5-2/THACO-MBB-C, tải 1,25 tấn |
170,00 |
|
4 |
FOTON BJ1043V8 JB5-2/THACO-MBB-C, tải 1,25 tấn, có mui |
183,00 |
|
5 |
FOTON BJ1043V8 JB5-2/THACO-TK-C, tải 1,2 tấn, thùng kín |
186,50 |
|
6 |
FOTON BJ1043V8 JB5-2/THACO-TMB-C, tải 1,35 tấn |
158,00 |
|
7 |
FOTON BJ1043V8 JB5-2/THACO-TMB-C, tải 1,35 tấn, có mui |
182,70 |
|
8 |
FOTON BJ1043V8 JE6/THACO-TMB-C, tải 1,85 tấn |
185,00 |
|
9 |
FOTON BJ1043V8 JE6-F, tải 1,7 tấn |
207,00 |
|
10 |
FOTON BJ1043V8 JE6-F, tải 2 tấn |
195,00 |
|
11 |
FOTON BJ1043V8 JE6-F/THACO-MBB-C, tải 1,7 tấn, có mui |
211,50 |
|
12 |
FOTON BJ1043V8 JE6-F/THACO-TK-C, tải 1,7 tấn, có mui |
215,50 |
|
13 |
FOTON BJ1043V8 JE6-F/THACO-TMB-C, tải 1,85 tấn, có mui |
212,00 |
|
14 |
FOTON BJ1043V8 JE6-F-THACO/TMB, tải 1,75tấn |
175,00 |
|
15 |
FOTON BJ1311VNPKJ, tải 17,5 tấn |
998,00 |
|
16 |
FOTON BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, tải 15 tấn |
1.027,00 |
|
17 |
FOTON BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, tải có mui 15 tấn |
998,00 |
|
18 |
FOTON BJ4141SJFJA-2, tải 27,6 tấn |
468,00 |
|
19 |
FOTON BJ4183SJFJB-2, đầu kéo 35,625 tấn |
653,00 |
|
20 |
FOTON BJ4183SMFIB-2, tải đầu kéo 35,625 tấn |
645,00 |
|
21 |
FOTON BJ4183SMFIB-S3, tải đầu kéo 35,625 tấn |
675,00 |
|
22 |
FOTON BJ4253SMFIB-S3, tải đầu kéo 35,625 tấn |
708,00 |
|
23 |
FOTON BJ4253SMFJB-S3, đầu kéo 38,925 tấn |
780,00 |
|
24 |
FOTON BJ4253SMFJB-S3, tải 14,2 tấn, năm 2008 |
740,00 |
|
25 |
FOTON BJ4253SMFJB-S3, tải 38,9 tấn |
765,00 |
|
26 |
FOTON BJ4253SMFKB-1, tải đầu kéo 24,88 tấn |
1.105,00 |
|
27 |
FOTON BJ4253SMFKB-12, tải đầu kéo 25 tấn |
1.175,00 |
|
28 |
FOTON BJ5243VMCGP, tải 14,8 tấn |
603,00 |
|
29 |
FOTON BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C, tải có mui 9 tấn |
603,00 |
|
30 |
FOTON, tải 1,5 tấn, sản xuất 2006 |
137,00 |
|
31 |
FOTON, tải 12 tấn, Sản xuất 2005 |
663,00 |
|
32 |
FOTON, tải 13 tấn (nóc cao), Sản xuất 2005 |
562,00 |
|
33 |
FOTON, tải 13 tấn (nóc thấp), Sản xuất 2005 |
523,00 |
|
34 |
FOTON, tải 17 tấn, Sản xuất 2005 |
623,00 |
|
35 |
FOTON, tải 2 tấn, Sản xuất 2005 |
164,00 |
|
36 |
FOTON, tải 4,5 tấn, Sản xuất 2005 |
208,00 |
|
37 |
FOTON, tải 7,5 tấn, Sản xuất 2005 |
348,00 |
|
38 |
FOTON, tải 8 tấn, Sản xuất 2005 |
415,00 |
|
39 |
FOTON, tải 9,5 tấn, Sản xuất 2005 |
443,00 |
|
XV |
JAC |
|
|
1 |
JAC EXCELI/TMB, tải 1,25 tấn |
183,00 |
|
2 |
JAC HB/WD615.31 - KM, tải 17,2 tấn, có khung mui, năm 2012, Trung Quốc |
1.264,30 |
|
3 |
JAC HFC 1025K, tải 1,25 tấn, sản xuất 2005 |
136,00 |
|
4 |
JAC HFC 1025KZ, tải 3,430 tấn, sản xuất 2011, Việt Nam |
225,00 |
|
5 |
JAC HFC 1025KZ/KM2, tải 1,050 tấn, năm 2012, Việt Nam |
221,00 |
|
6 |
JAC HFC 1032KW, tải 0,98 tấn |
119,00 |
|
7 |
JAC HFC 1032KW.TM1, tải 0,8 tấn |
136,00 |
|
8 |
JAC HFC 1040K, tải 1,95 tấn, sản xuất 2004 |
180,00 |
|
9 |
JAC HFC 1044K/KM2, tải 2,25 tấn, năm 2013, Việt Nam |
255,00 |
|
10 |
JAC HFC 1045K, tải 2,5 tấn, sản xuất 2004 |
200,00 |
|
11 |
JAC HFC 1047K/KM1, 3 chỗ |
340,00 |
|
12 |
JAC HFC 1061K/KM1, tải 3,05 tấn, năm 2011, Việt Nam |
337,00 |
|
13 |
JAC HFC 1253K1R1, tải 12,970 tấn, năm 2011, Trung Quốc |
983,00 |
|
14 |
JAC HFC 1255KR1, tải 9,4 tấn |
725,00 |
|
15 |
JAC HFC 1255KR1/HP-MP, tải 7,7 tấn, năm 2009, Việt Nam |
1.030,00 |
|
16 |
JAC HFC 1312K4R1/HP-MP, tải 15 tấn, năm 2009, Việt Nam |
1.030,00 |
|
17 |
JAC HFC 1312K4R1/HP-MP, tải 15 tấn, năm 2011 |
1.245,00 |
|
18 |
JAC HPC 1025K-TK, tải 1 tấn, năm 2006, Việt Nam |
145,00 |
|
19 |
JAC TRA 1041K-TRACI, tải 2,15 tấn, năm 2009, Việt Nam |
260,00 |
|
20 |
JAC TRA 1041K-TRACI/KM1, tải 4,51 tấn |
320,00 |
|
21 |
JAC TRA 1041K-TRACI/KM1, tải có mui 1,850 tấn, sx Việt Nam, năm 2010 |
265,00 |
|
22 |
JAC TRA 1041K-TRACI/KM2, tải có mui 1,85 tấn, , năm 2011, VN |
292,00 |
|
23 |
JAC TRA1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn, năm 2009, Việt Nam |
185,00 |
|
24 |
JAC TRA1025H-TRACI, tải 1,25 tấn, năm 2009, Việt Nam |
188,00 |
|
25 |
JAC TRA1025T-TRACI.TMB, tải 1,05 tấn |
155,00 |
|
26 |
JAC, tải 1,95 tấn sản xuất 2004 |
180,00 |
|
27 |
JAC, tải 2,5 tấn sản xuất 2004 |
200,00 |
|
28 |
JAC HFC 1035K/KM2, tải 0,85 tấn, năm 2011, Việt Nam |
157,00 |
|
XVI |
JRD |
|
|
1 |
JKD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
250,00 |
|
2 |
JKD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16, xe tải |
235,00 |
|
3 |
JKD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550 mm), lốp 8,25-16, xe tải |
315,00 |
|
4 |
JKD MANJIA 1, tải 0,6 tấn, 2 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (2.280 x 1.290 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải |
126,00 |
|
5 |
JKD MANJIA II, tải 0,42 tấn, 4 chỗ, Máy xăng 1.1L, kích thước thùng (1.700 x 1.270 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải |
158,00 |
|
6 |
JRD DAILY PICKUP 1 (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
240,00 |
|
7 |
JRD DAILY PICKUP I (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch |
232,00 |
|
8 |
JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
202,00 |
|
9 |
JRD DAILY PICKUP I, 5 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
212,00 |
|
10 |
JRD DAILY PICKUP, 1 cầu, 5 Chỗ, Máy Dầu |
254,59 |
|
11 |
JRD DAILY PICKUP, 1 cầu, 5 Chỗ, Máy Xăng |
238,47 |
|
12 |
JRD EXCEL 1, tải 1,45 tấn, 3 chỗ, Máy dầu 3.2L, kích thước thùng (4,170 x 1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải |
200,00 |
|
13 |
JRD EXCEL C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, có TUSRBO, INTERCOOLER, DT 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16, xe tải |
235,20 |
|
14 |
JRD EXCEL D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, có TUSRBO, INTERCOOLER, DT 3.7L, kích thước thùng (4.250 x 1.900 x 400 mm), lốp 7.50-16, xe tải |
258,30 |
|
15 |
JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 2 Chỗ, Máy Dầu |
159,52 |
|
16 |
JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 3 chỗ |
177,00 |
|
17 |
JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 3 chỗ, Máy dầu-có máy lạnh, Direct Injection EXCEL I/TK (tải trọng 1.200 kg), EXCEL I/TMB (tải trọng 1.250 kg), DT 3.2L, kích thước thùng (4.170 x 1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải |
200,00 |
|
18 |
JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 3 chỗ, Máy dầu-có máy lạnh, Direct Injection, DT 3.2L, kích thước thùng (4.170 x 1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải |
193,00 |
|
19 |
JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, Máy dầu, có máy lạnh |
168,44 |
|
20 |
JRD EXCEL II, Có Ben, 3 Chỗ, tải 3 tấn |
207,86 |
|
21 |
JRD EXCEL II, Có Ben, 3 Chỗ, tải 5 tấn |
217,53 |
|
22 |
JRD EXCEL II, Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, Direct Injection, DT 3.3L, kích thước thùng (3.760 x 1.900 x 600 mm), lốp 7.50-16, xe tải ben |
185,25 |
|
23 |
JRD EXCEL II, tải 2,5 tấn, 3 chỗ |
202,18 |
|
24 |
JRD EXCEL II, tải 2,5 tấn, 3 chỗ, Máy dầu |
185,00 |
|
25 |
JRD EXCEL S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, có TUSRBO, INTERCOOLER, DT 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550 mm), lốp 8.25-16, xe tải |
315,00 |
|
26 |
JRD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ |
199,00 |
|
27 |
JRD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu có máy lạnh, Direct Ịmection, DT 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16 |
222.8 |
|
28 |
JRD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, có TURBO, INTERCOOLER EXCEL C/TK (tải trọng 1.650kg), EXCEL C/TK (tải trọng 1.700kg), DT 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp 6.50-17 |
226,00 |
|
29 |
JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ |
199,84 |
|
30 |
JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ, Máy dầu |
210,00 |
|
31 |
JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ, Máy dầu có TURBO, INTERCOOLER EXCEL C/TK (trọng tải 1.850kg), EXCEL C/TK (trọng tải 2.100kg), DT 3.7L, kích thước thùng (4.250 x 1.900 x 400 mm), lốp 7.50-17 |
236,00 |
|
32 |
JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ, Máy dầu có TURBO, INTERCOOLER, DT 3.7L, kích thước thùng (4.250 x 1.900 x 400 mm), lốp 7.50-16 |
235,95 |
|
33 |
JRD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ |
254,04 |
|
34 |
JRD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy dầu có TURBO, INTERCOOLER, DT 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550 mm), lốp 8.25-16 |
330,00 |
|
35 |
JRD MANJIA I, tải 0, 6 tấn, 2 chỗ, Máy xăng |
99,70 |
|
36 |
JRD MANJIA I, tải 0,6 tấn, 2 chỗ |
100,00 |
|
37 |
JRD MANJIA I, tải 0,6 tấn, 2 chỗ, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, kích thước thùng (2.280 x 1.290 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải |
123,30 |
|
38 |
JRD MANJIA I, tải 0,7 tấn, Máy xăng |
98,26 |
|
39 |
JRD MANJIA II, tải 0,42 tấn, 4 chỗ, Máy xăng, cabin kép, Fuel Injection, DT 1.1L, kích thước thùng (1.700 x 1.270 x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải |
150,00 |
|
40 |
JRD MEGA I, 7 chỗ, Máy xăng |
158,53 |
|
41 |
JRD MEGA I, 7 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch |
146,90 |
|
42 |
JRD MEGA I, 7 chỗ-SPORT MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch |
146,91 |
|
43 |
JRD MEGA II, 7 chỗ, Máy xăng |
158,53 |
|
44 |
JRD MEGA II.D, 8 chỗ, Máy xăng, Fuel injection, DT 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch |
191,00 |
|
45 |
JRD PICKUP, 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO, 5 chỗ |
235,00 |
|
46 |
JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2007 |
159,00 |
|
47 |
JRD STORM 1, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải, năm 2008 |
161,00 |
|
48 |
JRD STORM I, 2 chỗ, tải 0,98 tấn |
155,00 |
|
49 |
JRD STORM I, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu, Direct Injection, DT 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải |
161,85 |
|
50 |
JRD STORM I, tải 0,98 tấn, 2 chỗ, Máy dầu, Direct Injection, STORM I/TK (trọng tải 770 kg), STORM I/TM (trọng tải 800 kg), DT 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe tải |
166,00 |
|
51 |
JRD STORM I/TM, tải 0,8 tấn, sx 2010, VN |
155,00 |
|
52 |
JRD STORM, tải 0,98 tấn, máy dầu |
143,67 |
|
53 |
JRD SUV DAILY I, 1 cầu, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L,TURBO |
244,00 |
|
54 |
JRD SUV DAILY I, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
247,00 |
|
55 |
JRD SUV DAILY II, 1 cầu, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L,TURBO |
244,00 |
|
56 |
JRD SUV DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu |
304,54 |
|
57 |
JRD SUV DAILY II, 7 chỗ, Máy xăng |
288,42 |
|
58 |
JRD SUV DAILY PICKUP, 1 cầu, Máy dầu 4x2, 5 chỗ |
280,34 |
|
59 |
JRD SUV DAILY PICKUP, 1 cầu, Máy xăng 4x2, 5 chỗ |
263,35 |
|
60 |
JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch |
247,10 |
|
61 |
JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
328,00 |
|
62 |
JRD SUV I DAILY PICKUP I (4x2), 5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch |
232,00 |
|
63 |
JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch |
244,24 |
|
64 |
JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
294,00 |
|
65 |
JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
304,00 |
|
66 |
JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2007 |
214,20 |
|
67 |
JRD SUV II DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch, năm 2008 |
224,20 |
|
68 |
JRD SUVDAILY PICKUP 1 cầu, Máy dầu 4x2, 5 chỗ |
280,34 |
|
69 |
JRD SUVDAILY PICKUP 1 cầu, Máy xăng 4x2, 5 chỗ |
263,35 |
|
70 |
JRD TRAVEL (5 Chỗ) Máy Dầu |
175,63 |
|
71 |
JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2007 |
176,00 |
|
72 |
JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, năm 2008 |
181,00 |
|
73 |
JRD TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch |
162,81 |
|
74 |
JRD TRAVEL, 5 Chỗ, Máy Dầu |
175,63 |
|
75 |
JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng |
202,18 |
|
76 |
JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L |
164,00 |
|
77 |
JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2007 |
147,80 |
|
78 |
JRD TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch, năm 2008 |
152,80 |
|
XVII |
KIA |
|
|
1 |
KIA AM 928,46 chỗ, sản xuất 2005 |
1.153,00 |
|
2 |
KIA BONGO III, năm 2004, Việt nam |
234,00 |
|
3 |
KIA BONGO III, năm 2005, 0,81 tấn, Hàn Quốc |
170,00 |
|
4 |
KIA BONGO III, tải 1,4 tấn, Việt Nam |
250,00 |
|
5 |
KIA CADENZA(KNALN414BC), 5 chỗ, máy xăng 3.5 lít, số tự động |
1.320,00 |
|
6 |
KIA CARENS 1.6 LX, 7 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số sàn |
454,00 |
|
7 |
KIA CARENS 2.0 EX MT, 7 chỗ, Máy xăng, 2.0L, số sàn |
509,00 |
|
8 |
KIA CARENS 2.0 SX AT, 7 chỗ, Máy xăng, 2.0L, số tự động |
557,00 |
|
9 |
KIA CARENS 2.0 SX MT, 7 chỗ, Máy xăng, 2.0L, số sàn |
537,00 |
|
10 |
KIA CARENS EX , 7 chỗ, Máy xăng, năm 2008, Hàn Quốc |
510,00 |
|
11 |
KIA CARENS FGFA42(RNYFG5212), 7 chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD |
494,00 |
|
12 |
KIA CARENS FGFC42(RNYFG52A2), 7 chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD |
453,00 |
|
13 |
KIA CARENS FGFC42(RNYFG52A2), 7 chỗ, xe Du lịch, máy xăng, số sàn, láp ráp trong nước CKD, năm 2011 |
458,00 |
|
14 |
KIA CARENS FGFC42, 7chỗ |
535,00 |
|
15 |
KIA CARENS FGKA42(RNYFG5212), 7 chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD |
494,00 |
|
16 |
KIA CARENS FGKA42(RNYFG5212), 7 chỗ, xe Du lịch, máy xăng, láp ráp trong nước CKD, năm 2011 |
541,00 |
|
17 |
KIA CARENS FGKA42, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
549,00 |
|
18 |
KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ |
530,00 |
|
19 |
KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
572,00 |
|
20 |
KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
570,00 |
|
21 |
KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
570,00 |
|
22 |
KIA CARENS FGKA43(RNYFG5213), 7 chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD |
514,00 |
|
23 |
KIA CARENS FGKA43(RNYFG5213), 7 chỗ, xe Du lịch, máy xăng, láp ráp trong nước CKD, năm 2011 |
561,00 |
|
24 |
KIA CARENS FGKA43, 7 chỗ |
530,00 |
|
25 |
KIA CARENS FGKA43, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
584,00 |
|
26 |
KIA CARENS(KNAHH81AAA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
456,00 |
|
27 |
KIA CARNIVAL(KNAMH812A),8 chỗ, Du lịch, máy xăng, số sàn, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2009-2010 |
750,00 |
|
28 |
KIA CARNIVAL(KNAMH812AA),8 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
700,00 |
|
29 |
KIA CARNIVAL(KNAMH812B),8 chỗ, Du lịch, máy xăng, số tự động, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2009-2010 |
820,00 |
|
30 |
KIA CARNIVAL(KNAMH812BB), 8 chỗ, Du lịch (máy xăng, số tự động), nhập khẩu CBU |
740,00 |
|
31 |
KIA CARNIVAL(KNHMD371A), 11 chỗ, Du lịch, máy dầu, số sàn, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2009-2010 |
750,00 |
|
32 |
KIA CARNIVAL(KNHMD371AA), 11 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
700,00 |
|
33 |
KIA CARNIVAL, 75 chỗ , Du lịch |
478,91 |
|
34 |
KIA CERATO (5 cửa - KNAFW511BB), 5 chỗ, máy xăng, số tự động, xe Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2011 |
634,00 |
|
35 |
KIA CERATO (KNAFW511BC), 5 chỗ, Du lịch (máy xăng 1.6 lít, số tự động), nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
634,00 |
|
36 |
KIA CERATO 1.6 AT, năm 2011 |
526,00 |
|
37 |
KIA CERATO FORTE SX 1.6 AT, năm 2009 |
504,00 |
|
38 |
KIA CERATO KOUP, 5 chỗ, năm 2009, Việt Nam |
600,00 |
|
39 |
KIA CERATO, 5 chỗ, DT 1591cc |
500,00 |
|
40 |
KIA CERATO, 5 chỗ, năm 2010 |
620,00 |
|
41 |
KIA CERATO, 5 chỗ, năm 2011 |
620,00 |
|
42 |
KIA CERATO-EX(KNAFU411AA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
459,00 |
|
43 |
KIA CERATO-EX(KNAFU411BA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
502,00 |
|
44 |
KIA CERATO-EX(KNAFW411BA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
517,00 |
|
45 |
KIA CERATO-KOUP 2.0AT, năm 2009 |
649,00 |
|
46 |
KIA CERATO-KOUP(KNAFW612), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2011 |
719,00 |
|
47 |
KIA CERATO-KOUP(KNAFW612BA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
627,00 |
|
48 |
KIA FORTE 1.6 EX MT High, 5 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số sàn |
470,00 |
|
49 |
KIA FORTE 1.6 EX MT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số sàn |
442,00 |
|
50 |
KIA FORTE 1.6 SX AT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số tự động |
548,00 |
|
51 |
KIA FORTE 1.6 SX MT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số sàn |
514,00 |
|
52 |
KIA FORTE KOUP, 5 chỗ, năm 2010 |
767,00 |
|
53 |
KIA FORTE SLI AT, năm 2010 |
485,00 |
|
54 |
KIA FORTE SLI, 5 chỗ |
350,00 |
|
55 |
KIA FORTE SLI, 5 chỗ, năm 2011 |
707,00 |
|
56 |
KIA FORTE TD16GE2 AT(RNYTD41M6), 5 chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD, năm 2011 |
552,00 |
|
57 |
KIA FORTE TD16GE2 AT, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
537,00 |
|
58 |
KIA FORTE TD16GE2 AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
579,00 |
|
59 |
KIA FORTE TD16GE2 MT(RNYTD41M6), 5 chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD, năm 2011 |
518,00 |
|
60 |
KIA FORTE TD16GE2 MT, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
522,00 |
|
61 |
KIA FORTE TDFC42(RNYTD41M5), 5 chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD, năm 2011 |
446,00 |
|
62 |
KIA FORTE TDFC42(RNYTD41M5AC), 5 chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD |
423,00 |
|
63 |
KIA FORTE TDFC42, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
500,00 |
|
64 |
KIA K3 YD 16G E2 AT, DT 1591 cm3, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
650,00 |
|
65 |
KIA FORTE TDFC43(RNYTD41A4AC), 5 chỗ(máy xăng, số tự động), lắp ráp trong nước CKD |
504,00 |
|
66 |
KIA FRONTIER, tải 0,55 tấn, năm 1997, Hàn Quốc |
160,00 |
|
67 |
KIA FRONTIER, tải 1,1 tấn, năm 1999, Hàn Quốc |
140,00 |
|
68 |
KIA K2700II, tải 1,25 tấn |
227,50 |
|
69 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB, tải thùng có mui phủ 0,93 tấn |
249,00 |
|
70 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB, tải thùng có mui, trọng tải 0,93 tấn, năm 2013 |
300,00 |
|
71 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-TK, tải thùng kín 0,83 tấn |
269,00 |
|
72 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-XTL, tải tập lái có mui 1,0 tấn |
269,00 |
|
73 |
KIA K2700II/THACO-MBB, tải 0,93 tấn, năm 2013, Việt Nam |
262,00 |
|
74 |
KIA K2700II/THACO-TK-C, tải 1 tấn |
285,00 |
|
75 |
KIA K2700II/THACO-TK-C, tải 1 tấn, có thùng |
223,00 |
|
76 |
KIA K2700II/THACO-TK-C, tải 2,985 tấn, năm 2011, Việt Nam |
260,60 |
|
77 |
KIA K2700II/THACO-TMB-C, tải 1 tấn |
240,60 |
|
78 |
KIA K2700II/THACO-TMB-C, tải 1 tấn, thùng có mui phủ |
219,50 |
|
79 |
KIA K2700II/THACO-XTL, tải tập lái có mui 990kg |
245,00 |
|
80 |
KIA K3000S, tải thùng 1,2 tấn, sản xuất 2003 |
200,00 |
|
81 |
KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2 tấn |
276,20 |
|
82 |
KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2 tấn, năm 2012, Việt nam |
313,80 |
|
83 |
KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2 tấn, thùng có mui phủ |
250,00 |
|
84 |
KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 2,957 tấn, năm 2011, Việt Nam |
278,00 |
|
85 |
KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1 tấn |
280,20 |
|
86 |
KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1 tấn, năm 2011 |
320,00 |
|
87 |
KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1 tấn, thùng kín |
253,00 |
|
88 |
KIA K3000S/THACO-TMB-C, tải 1,2 tấn |
279,00 |
|
89 |
KIA K3000S/THACO-TMB-C, tải 1,2 tấn, thùng có mui phủ |
251,00 |
|
90 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK BNMB, tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) 0,95 tấn |
352,00 |
|
91 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK BNTK, tải thùng kín , có thiết bị nâng hạ hàng 0,8 tấn |
337,00 |
|
92 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK MBB, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn, năm 2013, Việt nam |
329,50 |
|
93 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK MBM, tải thùng có mui phủ 1,15 tấn, năm 2013, Việt nam |
305,00 |
|
94 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK TK, tải thùng kín 1 tấn |
304,00 |
|
95 |
KIA K3000SP, tải mui phủ 1,59 tấn, năm 2003, Việt Nam |
270,00 |
|
96 |
KIA LF3090G1, Ô tô tải gắn cẩu, năm 2007, Việt Nam |
480,00 |
|
97 |
KIA MAGENTIS 2.0 AT, năm 2010 |
730,00 |
|
98 |
KIA MAGENTIS(KNAGH417BA),5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
704,00 |
|
99 |
KIA MORNING 1.1 LX MT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.1L, số sàn |
229,00 |
|
100 |
KIA MORNING 1.1 SX AT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.1L, số tự động |
349,00 |
|
101 |
KIA MORNING 1.1 SX MT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.1L, số sàn |
327,00 |
|
102 |
KIA MORNING BAH42F8(RNYSA2432), 5 chỗ , Du lịch, lap ráp trong nước CKD |
282,50 |
|
103 |
KIA MORNING TA 12G E2 MT, 5 chỗ, năm 2013, DT 1248cm3, Việt Nam |
344,00 |
|
104 |
KIA MORNING BAH42F8(RNYSA2432), 5 chỗ , xe Du lịch, máy xăng số sàn, láp ráp trong nước CKD, năm 2011 |
329,00 |
|
105 |
KIA MORNING BAH42F8, 5 chỗ , Du lịch |
300,55 |
|
106 |
KIA MORNING BAH43F8(RNYSA2433), 5 chỗ , Du lịch, lap ráp trong nước CKD |
304,50 |
|
107 |
KIA MORNING BAH43F8(RNYSA2433), 5 chỗ , xe Du lịch, máy xăng, số sàn, láp ráp trong nước CKD, năm 2011 |
351,00 |
|
108 |
KIA MORNING BAH43F8, 5 chỗ , Du lịch |
284,04 |
|
109 |
KIA MORNING SLX 1.0 AT, năm 2010 |
275,00 |
|
110 |
KIA MORNING SLX 1.0 AT, năm 2011 |
378,00 |
|
111 |
KIA MOTOR CARENS 2.0 EX MT (model 2011), 7 chỗ, số sàn 5 cấp |
529,00 |
|
112 |
KIA MOTOR CARENS 2.0 SX AT (model 2011), 7 chỗ, số tự động 4 cấp |
579,00 |
|
113 |
KIA MOTOR CARENS 2.0 SX MT (model 2011), 7 chỗ, số sàn 5 cấp |
559,00 |
|
114 |
KIA MOTOR CARENS HATCHBACK 1.6 GAT, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 5 cửa |
636,00 |
|
115 |
KIA MOTOR CARENS KOUP 2.0 AT ( Opiton cao), 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa |
721,00 |
|
116 |
KIA MOTOR CARENS KOUP 2.0 AT, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa |
675,00 |
|
117 |
KIA MOTOR CARETO HATCHBACK 1.6 GAT, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 5 cửa |
651,00 |
|
118 |
KIA MOTOR CARETO KOUP 2.0 AT ( Opiton cao), 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa |
736,00 |
|
119 |
KIA MOTOR CARETO KOUP 2.0 AT, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa |
690,00 |
|
120 |
KIA MOTOR CARNIVAL 2.9 DMT, 11 chỗ, số sàn 5 cấp |
780,00 |
|
121 |
KIA MOTOR CARNIVAL 2.9 GAT, 8 chỗ, số tự động 4 cấp |
850,00 |
|
122 |
KIA MOTOR CARNIVAL 2.9 GMT, 8 chỗ, số sàn 5 cấp |
780,00 |
|
123 |
KIA MOTOR FORTE 1.6 EX MTH (model 2011), 5 chỗ, số sàn 6 cấp |
489,00 |
|
124 |
KIA MOTOR FORTE 1.6 EX MTL, 5 chỗ, số sàn 5 cấp |
459,00 |
|
125 |
KIA MOTOR FORTE 1.6 SX AT (model 2011), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, ghế da, sunroof |
569,00 |
|
126 |
KIA MOTOR FORTE 1.6 SX MT (model 2011), 5 chỗ, số sàn 6 cấp, ghế da, sunroof |
535,00 |
|
127 |
KIA MOTOR MAGENTIS 2.0 GAT, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, ghế da, sunroof |
730,00 |
|
128 |
KIA MOTOR MORNING 1.1 LX MT, 5 chỗ, số sàn 5 cấp |
309,00 |
|
129 |
KIA MOTOR MORNING 1.1 SP AT, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, phiên bản sport |
359,00 |
|
130 |
KIA MOTOR MORNING 1.1 SP MT, 5 chỗ, số sàn 5 cấp, phiên bản sport |
337,00 |
|
131 |
KIA MOTOR OPTIMA K5 2.0 GAT, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, ghế da, sunroof |
849,00 |
|
132 |
KIA MOTOR SORENTO 2.2 DMT 2WD, 7 chỗ, số sàn 6 cấp, 1 cầu |
940,00 |
|
133 |
KIA MOTOR SORENTO 2.2 DMT 4WD, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu |
1.028,00 |
|
134 |
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 2WD, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 1 cầu |
945,00 |
|
135 |
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 2WD, có ESP, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 1 cầu |
955,00 |
|
136 |
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 2WD, có ESP, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 1 cầu, có camera |
980,00 |
|
137 |
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 4WD, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu |
985,00 |
|
138 |
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 4WD, có ESP, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu |
990,00 |
|
139 |
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GMT 2WD, 7 chỗ, số sàn 6 cấp, 1 cầu |
919,00 |
|
140 |
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GMT 4WD, 7 chỗ, số sàn 6 cấp, 2 cầu |
947,00 |
|
141 |
KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GAT 4WD, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu |
865,00 |
|
142 |
KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GAT 4WD, có ESP, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu, canera lùi |
1.025,00 |
|
143 |
KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GMT 2WD, 5 chỗ, số sàn 5 cấp, 1 cầu |
809,00 |
|
144 |
KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GMT 4WD, 5 chỗ, số sàn 5 cấp, 2 cầu |
839,00 |
|
145 |
KIA NEW SORENTO 2WD AT (RNYXM51A6BC), 7 chỗ, số tự động, 1 cầu |
878,00 |
|
146 |
KIA NEW SORENTO 2WD MT (RNYXM51M6BC), 7 chỗ, số sàn, 1 cầu |
844,00 |
|
147 |
KIA NEW SORENTO 4WD AT (RNYXM51D6BC), 7 chỗ, số tự động, 1 cầu |
920,00 |
|
148 |
KIA OPTIMA(KNAGN411BB), 5 chỗ, máy xăng, số tự động, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 |
859,00 |
|
149 |
KIA PICANTO TA 12G E2 AT, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
453,00 |
|
150 |
KIA PICANTO TA 12G E2 MT, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
428,00 |
|
151 |
KIA POWER COMBI, 25 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
450,00 |
|
152 |
KIA PRIDE CD5, 5 chỗ |
137,00 |
|
153 |
KIA RIO (KNADN512BC), 5 chỗ (máy xăng 1.4 lít, số tự động), nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
544,00 |
|
154 |
KIA RIO 5DR (KNADH512BC), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
544,00 |
|
155 |
KIA RIO EX, 5 chỗ, năm 2011 |
1.040,00 |
|
156 |
KIA RIO(04 cửa - KNADG413AA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
396,00 |
|
157 |
KIA RIO(05 cửa - KNADH513AA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
421,00 |
|
158 |
KIA RIO(05 cửa - KNADH513BA), 5 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
439,00 |
|
159 |
KIA RIO, 5 chỗ |
430,00 |
|
160 |
KIA SORENTO 2.0 AT, năm 2011 |
718,00 |
|
161 |
KIA SORENTO 2WD DSLMT(KNAKU814AA), 7 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
835,00 |
|
162 |
KIA SORENTO 2WD GASAT(KNAKU811BA), 7 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
845,00 |
|
163 |
KIA SORENTO 2WD GASMT(KNAKU811AA), 7 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU |
805,00 |
|
164 |
KIA SORENTO 4WD GASMT(KNAKU811CA), 7 chỗ, Du lịch |
857,00 |
|
165 |
KIA SORENTO EX, 7 chỗ |
699,00 |
|
166 |
KIA SORENTO LX 2.4 AT, năm 2011 |
879,00 |
|
167 |
KIA SORENTO XM24G E2 MT-2WD, 07 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
874,00 |
|
168 |
KIA SORENTO XN 24GE2 MT-2WD, 7 chỗ, năm 2013,Việt Nam |
830,00 |
|
169 |
KIA SORENTO(KNAKU811A), 7 chỗ, máy xăng, số sàn, 1 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 |
894,00 |
|
170 |
KIA SORENTO(KNAKU811B), 7 chỗ, máy xăng, số tự động, 1 cầu, có ESP, camera lùi, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 |
953,00 |
|
171 |
KIA SORENTO(KNAKU811B), 7 chỗ, máy xăng, số tự động, 1 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 |
910,00 |
|
172 |
KIA SORENTO(KNAKU811C), 7 chỗ, máy xăng, số sàn, 2 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 |
912,00 |
|
173 |
KIA SORENTO(KNAKU811D), 7 chỗ, máy xăng, số tự động, 2 cầu, có ESP, camera lùi, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 |
998,00 |
|
174 |
KIA SORENTO(KNAKU811D), 7 chỗ, máy xăng, số tự động, 2 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011 |
950,00 |
|
175 |
KIA SORENTO, 7 chỗ, DT 2199 cm3, năm 2009, Hàn Quốc |
810,00 |
|
176 |
KIA SORENTO, 7 chỗ, năm 2009, Việt Nam |
742,00 |
|
177 |
KIA SORENTO, 7 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc |
1.000,00 |
|
178 |
KIA SORENTOEX, 7 chỗ |
710,00 |
|
179 |
KIA SOUL 1.6MT, năm 2010 |
515,00 |
|
180 |
KIA SOUL(05 cửa - KNAJT811AA), 5 chỗ, Du lịch, NK nguyên chiếc CBU |
497,00 |
|
181 |
KIA SOUL(05 cửa - KNAJT811BA), 5 chỗ, Du lịch, NK nguyên chiếc CBU |
517,00 |
|
182 |
KIA SOUL, 5 chỗ |
540,00 |
|
183 |
KIA SPECTRA, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
256,00 |
|
184 |
KIA SPECTRA, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam |
340,00 |
|
185 |
KIA SPORTAGE (KNAPC811AB), 5 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số sàn, năm 2011 |
774,00 |
|
186 |
KIA SPORTAGE (KNAPC811BB), 5 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động, năm 2011 |
799,00 |
|
187 |
KIA SPORTAGE (KNAPC811CB), 5 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động, năm 2011 |
804,00 |
|
188 |
KIA SPORTAGE (KNAPC811DB), 5 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động, năm 2011 |
830,00 |
|
189 |
KIA SPORTAGE 2.0 GAS MT 2WD (KNAPC811AC), 5 chỗ, máy xăng 2.0 lít, 2 cầu, số sàn |
794,00 |
|
190 |
KIA SPORTAGE TLX, 5 chỗ, năm 2011 |
909,00 |
|
191 |
KIA SPORTAGE, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc |
869,00 |
|
192 |
KIA tải K2700II, tải 1,25 tấn, sản xuất 2005 |
172,00 |
|
193 |
KIA tải K3000S, tải 1,4 tấn, sản xuất 2005 |
205,00 |
|
194 |
KIA TOWNER, tải 0,75 tấn, năm 2003, Việt Nam |
247,00 |
|
195 |
KIA, tải 1,25 tấn sản xuất 2005 |
172,00 |
|
196 |
KIA, tải 1,4 tấn sản xuất 2005 |
200,00 |
|
197 |
KIA, tải 1,5 tấn, năm 1995, Hàn Quốc, kéo xe hỏng |
200,00 |
|
198 |
KIA, tải 2 tấn sản xuất 2004 |
210,00 |
|
XVIII |
MODEL |
|
|
1 |
Model D-MAX TFS77H AT, 5 chỗ 4x4+550 kg, Chạy dầu, Dt 2.999cc, số tự động |
576,04 |
|
2 |
Model D-MAX TFS77H MT, 5 chỗ 4x4+550kg, Chạy dầu, Dt 2.999cc, số tay |
514,00 |
|
3 |
Model FTR33H, tải 9,5 tấn, Chạy dầu, Dt 8.226cc |
615,84 |
|
4 |
Model FTR33P, tải 8,5 tấn, Chạy dầu, Dt 8.226cc, thùng kín |
754,52 |
|
5 |
Model FTR33P, tải 9,0 tấn, Chạy dầu, Dt 8.226cc |
685,21 |
|
6 |
Model HI-LANDER TBR54F, 8 chỗ, 4x2 Chạy dầu, Dt 2.500cc, số tay |
453,74 |
|
7 |
Model HI-LANDER V-SPEC TBR54F, 8 chỗ, 4x2 Chạy dầu, DT 2.500cc, số tay |
478,56 |
|
8 |
Model HI-LANDER V-SPEC, 8 chỗ, 4x2 Chạy dầu, DT 2.500cc, số tay |
505,14 |
|
9 |
Model NHR55E-FL, tải 1,2 tấn, Chạy dầu, DT 2.771cc, thùng kín |
276,77 |
|
10 |
Model NHR55E-FL, tải 1,4 tấn, Chạy dầu, DT 2.771cc |
249,83 |
|
11 |
Model Nissan Grand Livina L10A |
659,00 |
|
12 |
Model Nissan Grand Livina L10M |
611,00 |
|
13 |
Model NKR66E, tải 1,9 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc, thùng kín |
322,70 |
|
14 |
Model NKR66E, tải 2 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc |
294,38 |
|
15 |
Model NKR66L, tải 1,85 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc, thùng kín |
336,52 |
|
16 |
Model NKR66L, tải 1,99 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc |
302,84 |
|
17 |
Model NPR66P, tải 3,45 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc, thùng kín |
366,01 |
|
18 |
Model NPR66P, tải 3,95 tấn, Chạy dầu, DT 4.334cc |
323,15 |
|
19 |
Model NQR71R, tải 5,1 tấn, Chạy dầu, DT 4.570cc, thùng kín |
433,15 |
|
20 |
Model NQR71R, tải 5,5 tấn, Chạy dầu, DT 4.570cc |
380,35 |
|
XIX |
TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA 86, Coupé 2 cửa, 4 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, năm 2012/2013 |
1.678,00 |
|
2 |
TOYOTA BONGO III, tải 14 tấn, Việt Nam |
250,00 |
|
3 |
TOYOTA CAMRY 2.0E ACV51L-JEPNKU, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3 |
999,00 |
|
4 |
TOYOTA CAMRY 2.0E, 5 chỗ, Đài Loan, năm 2011 |
850,00 |
|
5 |
TOYOTA CAMRY 2.2, 5 chỗ, Nhật Bản, năm 1998 |
1.010,00 |
|
6 |
TOYOTA CAMRY 2.4G ACV40L-JEAEKU, 5 chỗ, DT 2.362 cm3 |
1.093,00 |
|
7 |
TOYOTA CAMRY 2.4G MODEL ACV40L-JEAEKU, 5 chỗ, DT 2.362 cm3 |
923,00 |
|
8 |
TOYOTA CAMRY 2.4G, 5 chỗ |
600,00 |
|
9 |
TOYOTA CAMRY 2.4G, 5 chỗ, năm 2011 |
967,60 |
|
10 |
TOYOTA CAMRY 2.4G, 5 chỗ, sản xuất 2003 |
600,00 |
|
TOYOTA CAMRY 2.5G ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng |
|
||
TOYOTA CAMRY 2.5Q ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng |
|
||
13 |
TOYOTA CAMRY 3.0V, 05 chỗ, DT 2995 cm3, năm 2004, Việt Nam |
1.456,00 |
|
14 |
TOYOTA CAMRY 3.5Q GSV40L-JETGKU, 5 chỗ, DT 3.456 cm3 |
1.507,00 |
|
15 |
TOYOTA CAMRY 3.5Q GSV40L-JETGKU, tải 4,95 tấn |
1.054,00 |
|
16 |
TOYOTA CAMRY 3.5Q MODEL GSV40L-JETGKU, 5 chỗ, DT 3.456 cm3 |
1.163,50 |
|
17 |
TOYOTA CAMRY 3.5Q, 5 chỗ, năm 2011 |
1.333,90 |
|
18 |
TOYOTA CAMRY ACV40L-JEAEKU 2.4G, 5 chỗ, tự động 5 cấp, DT 2.362 cm3 |
1.093,00 |
|
19 |
TOYOTA CAMRY ACV51L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3 |
982,00 |
|
20 |
TOYOTA CAMRY ACV51L-JEPNKU, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
982,00 |
|
21 |
TOYOTA CAMRY ASV50L-JEAEKU, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
1.242,00 |
|
22 |
TOYOTA CAMRY ASV50L-JEAEKU, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 2.494 cm3 |
1.129,00 |
|
23 |
TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 3.456 cm3 |
1.406,00 |
|
24 |
TOYOTA CAMRY, 4 chỗ, DT 1.996 cm3, năm 1990, Nhật |
480,00 |
|
25 |
TOYOTA CAMRY, 4 chỗ, năm 1987, Nhật |
270,00 |
|
26 |
TOYOTA CANDY, 5 chỗ |
550,00 |
|
27 |
TOYOTA COROLLA 1.8 AT, 5 chỗ, năm 2011 |
673,40 |
|
28 |
TOYOTA COROLLA 1.8AT MODEL ZZE142L-GEPGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 |
642,00 |
|
29 |
TOYOTA COROLLA 1.8AT ZZE142L-GEPGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 |
695,00 |
|
30 |
TOYOTA COROLLA 1.8CVT ZRE142L-GEXGKH, 5 chỗ, số tự động vô cấp, DT 1798 cm3 |
799,00 |
|
31 |
TOYOTA COROLLA 1.8MT MODEL ZZE142L-GEMGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 |
581,00 |
|
32 |
TOYOTA COROLLA 1.8MT MODEL ZZE142L-GEPGKH, |
552,11 |
|
33 |
TOYOTA COROLLA 1.8MT ZZE142L-GEMGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 |
653,00 |
|
34 |
TOYOTA COROLLA 1.8ZMT ZRE142L-GEXGKH, 5 chỗ, số tay 6 cấp, DT 1798 cm3 |
746,00 |
|
35 |
TOYOTA COROLLA 2.0 AT, 5 chỗ, năm 2011 |
730,80 |
|
36 |
TOYOTA COROLLA 2.0AT ZRE143L-GEPVKH, 5 chỗ, DT 1987 cm3 |
770,00 |
|
37 |
TOYOTA COROLLA 2.0CVT ZRE143L-GEPVKH, 5 chỗ, DT 1987 cm3 |
842,00 |
|
38 |
TOYOTA COROLLA 2.0CVT ZRE143L-GEXVGKH, 5 chỗ, số tự động vô cấp, DT 1987 cm3 |
869,00 |
|
39 |
TOYOTA COROLLA 2.0RS ZRE143L-GEXVGKH, 5 chỗ, số tự động vô cấp, DT 1987 cm3 |
914,00 |
|
40 |
TOYOTA COROLLA ALTIS MODEL ZZE122L-GEMEKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3 |
555,18 |
|
41 |
TOYOTA COROLLA ALTIS ZZE122L-GEMEKH, 4 chỗ, SX năm 2005 |
560,00 |
|
42 |
TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH 1.8MT, 5 chỗ, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3 |
734,00 |
|
43 |
TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH 1.8MT, 5chỗ, số tay 6 cấp, DT 1798 cm3 |
723,00 |
|
44 |
TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
786,00 |
|
45 |
TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT, 5 chỗ, số tay tự động vô cấp, DT 1.798 cm3 |
773,00 |
|
46 |
TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEXGKH 1.8CVT, 5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3 |
786,00 |
|
47 |
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEPVKH 2.0AT, 5chỗ, tự động 4 cấp, DT 1987 cm3 |
755,00 |
|
48 |
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEPVKH, 5 chỗ |
672,00 |
|
49 |
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT, 5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3 |
855,00 |
|
50 |
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2.0CVT, 5 chỗ, số tự động vô cấp, DT 1.987 cm3 |
842,00 |
|
51 |
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH 2.0RS, 5 chỗ, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao |
899,00 |
|
52 |
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
836,00 |
|
53 |
TOYOTA COROLLA ZZE142L-GEMGKH 1.8AT, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1794 cm3 |
653,00 |
|
54 |
TOYOTA COROLLA ZZE142L-GEMGKH 1.8MT, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1794 cm3 |
667,00 |
|
55 |
TOYOTA COROLLA ZZE142L-GEPGKH 1.8AT, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1794 cm3 |
710,00 |
|
56 |
TOYOTA COROLLA, 4 chỗ, năm 1992, Nhật Bản |
500,00 |
|
57 |
TOYOTA COROLLA, 5 chỗ, năm 2000, Việt Nam |
340,00 |
|
58 |
TOYOTA CORONA, 4 chỗ, năm 1991, DT 1296 cm3, Nhật Bản |
280,00 |
|
59 |
TOYOTA FORTUMER, 7 chỗ |
520,00 |
|
60 |
TOYOTA FORTUNER G KUN60L-NKMSKU, 7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, DT 2.494 cm3, 4x2 |
892,00 |
|
61 |
TOYOTA FORTUNER G MODEL KUN60L-NKMSHU, 7 chỗ, 2494 cm3 |
683,00 |
|
62 |
TOYOTA FORTUNER G MODEL KUN60L-NKMSHU, 7 chỗ, DT 2494 cm3 |
709,00 |
|
63 |
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU G (Động cơ dầu, 4x2), 7 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.494 cm3 |
784,00 |
|
64 |
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU, 7 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3,4x2 |
878,00 |
|
65 |
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU, 8 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
830,00 |
|
66 |
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSKU, 7 chỗ |
800,00 |
|
67 |
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSKU, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
762,00 |
|
68 |
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSKU, 7 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
840,00 |
|
69 |
TOYOTA FORTUNER SR5, 7 chỗ |
580,00 |
|
70 |
TOYOTA FORTUNER SR5, 7 chỗ, năm 2010, Thái lan |
1.000,00 |
|
71 |
TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU V (Động cơ xăng 4x4), 7 chỗ, tự động 4 cấp, DT 2694 cm3 |
1.012,00 |
|
|
|||
73 |
TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ |
920,00 |
|
74 |
TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, năm 2010 |
894,00 |
|
75 |
TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
1.012,00 |
|
76 |
TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2 |
1.039,00 |
|
77 |
TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2 |
934,00 |
|
78 |
TOYOTA FORTUNER V 4x2 TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.494 cm3 |
950,00 |
|
79 |
TOYOTA FORTUNER V 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.494 cm3 |
1.056,00 |
|
80 |
TOYOTA FORTUNER V MODEL TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, DT 2694 cm3 |
817,00 |
|
81 |
TOYOTA HIACE 2.0 RZH114, 12 chỗ |
370,00 |
|
82 |
TOYOTA HIACE COMMUTER 2.0, 16 chỗ |
360,00 |
|
83 |
TOYOTA HIACE COMMUTER DIESE MODEL KDH212L-JEMDY, 16 chỗ, DT 2494 cm3 |
536,71 |
|
84 |
TOYOTA HIACE COMMUTER GASOLINE MODEL TRH213L-JEMDK, 16 chỗ, DT 2494 cm3 |
518,54 |
|
85 |
TOYOTA HIACE COMMUTER GASOLINE MODEL TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, DT 2694 cm3 |
542,00 |
|
86 |
TOYOTA HIACE COMMUTER KDH213L-JEMDYU, 16 chỗ, DT 2694 cm3 |
562,40 |
|
87 |
TOYOTA HIACE COMMUTER MODEL KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2494 cm3 |
560,00 |
|
88 |
TOYOTA HIACE COMMUTER MODEL TRH212L-JEMDYU, 10 chỗ |
533,49 |
|
89 |
TOYOTA HIACE COMMUTER SUPER WAGON, MODEL TRH213L-JDMNK, 10 chỗ, DT 2494 cm3 |
629,18 |
|
90 |
TOYOTA HIACE KDH212L-JEMDYD (Động cơ dầu) , 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 |
628,00 |
|
91 |
TOYOTA HIACE KDH212L-JEMDYU, Commuter (Động cơ dầu), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.494 cm3 |
704,00 |
|
92 |
TOYOTA HIACE KDH213L-JEMDKU, Commuter (Động cơ xăng), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 |
681,00 |
|
93 |
TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY, 16 chỗ, DT 2.494 cm3, năm 2012 |
1.145,00 |
|
94 |
TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY, 16 chỗ, năm 2013, Nhật Bản |
1.164,00 |
|
95 |
TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu, năm 2014, Nhật Bản |
1.179,00 |
|
96 |
TOYOTA HIACE máy dầu, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, DT 2.494 cm3, năm 2013 |
1.164,00 |
|
97 |
TOYOTA HIACE máy dầu, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, năm 2012/2013 |
1.145,00 |
|
98 |
TOYOTA HIACE máy xăng, 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, DT 2.494 cm3, năm 2013 |
1.084,00 |
|
99 |
TOYOTA HIACE máy xăng, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.693 cm3, năm 2012/2013 |
1.066,00 |
|
100 |
TOYOTA HIACE SUPER MODEL TRH213L-JDMNKU, 16 chỗ, DT 2494 cm3 |
681,00 |
|
101 |
TOYOTA HIACE SUPER WAGON MODEL TRH213L-JDMNKU, 10 chỗ, 2694 cm4 |
656,00 |
|
102 |
TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNKU (Động cơ xăng), 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 |
737,00 |
|
103 |
TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNKU Super Wagon (Động cơ xăng), 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 |
823,00 |
|
104 |
TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNKU, 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 |
768,00 |
|
105 |
TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU (Động cơ xăng), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 |
607,00 |
|
106 |
TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU Commuter (Động cơ xăng), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 |
636,00 |
|
107 |
TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ |
512,00 |
|
108 |
TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU, Super Wagon (Động cơ xăng), 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3 |
753,00 |
|
109 |
TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, DT 2.693 cm3, năm 2012 |
1.066,00 |
|
110 |
TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, DT 2.693 cm3, năm 2014 |
1.094,00 |
|
111 |
TOYOTA HIACE, 12 chỗ |
370,00 |
|
112 |
TOYOTA HIACE, 15 chỗ |
450,00 |
|
113 |
TOYOTA HIACE-COM, 16 chỗ |
260,00 |
|
114 |
TOYOTA HIGHLANDER, 7 chỗ |
1.300,00 |
|
115 |
TOYOTA HILUX 2800, tải 1 tấn, 4 chỗ, Cabin kép, năm 1993, Việt nam |
390,00 |
|
116 |
TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM (4x2), tải 0,545 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3, năm 2011/2012 |
579,00 |
|
117 |
TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM(4x2), (động cơ dầu), tải 0,55 tấn, chở hàng, 5 chỗ, DT 2494cm3 |
568,00 |
|
118 |
TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM(4x2), tải 0,53 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3 |
520,00 |
|
119 |
TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM(4x2), tải 0,545 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3, năm 2011 |
579,00 |
|
120 |
TOYOTA HILUX E, KUN15L-PRMSYM(4x2), tải 0.53 tấn, 05 chỗ, DT 2494cm3 |
479,00 |
|
121 |
TOYOTA HILUX E, ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3 4x2, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 585 kg, năm 2012/2013 |
627,00 |
|
122 |
TOYOTA HILUX E, Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel, DT 2.494 cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 585 kg, năm 2013 |
637,00 |
|
123 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,52 tấn, 5 chỗ, DT 2982 cm3, năm 2011 |
723,00 |
|
124 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,52 tấn, chỗ, DT 2982 cm3, năm 2011/2012 |
723,00 |
|
125 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,53 tấn, 5 chỗ, DT 2982 cm3 |
711,00 |
|
126 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, năm 2013, Thái Lan |
720,00 |
|
127 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải 0,52 tấn, 5 chỗ, cabin kép, năm 2011, Thái Lan |
721,00 |
|
128 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải 0,52 tấn, 5 chỗ, cabin kép, năm 2012, Thái Lan |
723,00 |
|
129 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRSYM, Ô tô tải pickup cabin kép 05 chỗ + 520 kg, năm 2013, Thái Lan |
730,00 |
|
130 |
TOYOTA HILUX G, ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 520 kg, năm 2012/2013 |
723,00 |
|
131 |
TOYOTA HILUX G, Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel, DT 2.982 cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 520 kg, năm 2013 |
735,00 |
|
132 |
TOYOTA HILUX G, tải 0,53 tấn, 5 chỗ, năm 2009, Thái Lan |
630,00 |
|
133 |
TOYOTA HILUX MODEL KUN26L-PRMSYM, tải 0,53 tấn, 5 chỗ, Diesel 2982 cm3 ( bán tải) |
548,73 |
|
134 |
TOYOTA HILUX X, ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3, 4x2, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 585 kg, năm 2012/2013 |
627,00 |
|
135 |
TOYOTA HILUY G KUN26L-PRMSYM, 4X4 (động cơ dầu), 5 chỗ, chở hàng 0,53 tấn, DT 2982cm3 |
663,00 |
|
136 |
TOYOTA HILUY YN67, 4 chỗ |
100,00 |
|
137 |
TOYOTA INNOVA E TGN40L-GKMDKU, 8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, DT 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay |
705,00 |
|
138 |
TOYOTA INNOVA E TGN40L-GKMDKU, 8 chỗ, động cơ xăng, DT 1.998m3, năm 2013. Việt Nam |
695,00 |
|
139 |
TOYOTA INNOVA G MODEL TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 |
581,00 |
|
140 |
TOYOTA INNOVA G SG TGN40L-GKMNKU G SR, 7 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1998 cm3, năm 2011 |
754,00 |
|
141 |
TOYOTA INNOVA G SG TGN40L-GKMNKU G SR, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1998 cm3 |
740,00 |
|
142 |
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU G, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện |
715,00 |
|
143 |
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, năm 2006, Việt Nam |
632,70 |
|
144 |
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
679,00 |
|
145 |
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKPDKU G, 8 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, DT 1.998 cm3 |
748,00 |
|
146 |
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 |
603,00 |
|
147 |
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
690,00 |
|
148 |
TOYOTA INNOVA G, 8 chỗ, sản xuất 2006 |
467,00 |
|
149 |
TOYOTA INNOVA GSR TGN40L-GKMNKU GSR, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3 |
704,00 |
|
150 |
TOYOTA INNOVA GSR TGN40L-GKMNKU, 7 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3 |
754,00 |
|
151 |
TOYOTA INNOVA J MODEL TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 |
521,00 |
|
152 |
TOYOTA INNOVA J MODEL TGN40L-GKMRKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 |
496,22 |
|
153 |
TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKMRKU J, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay |
640,00 |
|
154 |
TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKMRKU, 8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay |
663,00 |
|
155 |
TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 |
540,00 |
|
156 |
TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKMRKU, 8 chỗ, số tay 5 cấp DT 1998 cm4 |
683,00 |
|
157 |
TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
445,70 |
|
158 |
TOYOTA INNOVA J, 8 chỗ, sản xuất 2006 |
430,00 |
|
159 |
TOYOTA INNOVA SR TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, sx Việt Nam, năm 2010 |
704,00 |
|
160 |
TOYOTA INNOVA TGN40L-GKMDKU, 8 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
694,00 |
|
161 |
TOYOTA INNOVA TGN40L-GKMDKU, 8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện |
694,00 |
|
162 |
TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPDKU, 8 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 |
736,00 |
|
163 |
TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPNKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3 |
800,00 |
|
164 |
TOYOTA INNOVA V MODEL TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3 |
668,00 |
|
165 |
TOYOTA INNOVA V TGN40L-GKPNKU V, 8 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3 |
790,00 |
|
166 |
TOYOTA INNOVA V TGN40L-GKPNKU, 7 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3 |
814,00 |
|
167 |
TOYOTA LAND CRUISER GXFZJ100L-GNMNKV, 8 chỗ |
800,00 |
|
168 |
TOYOTA LAND CRUISER GXFZJ100L-GNMNKV, 8 chỗ |
800,00 |
|
169 |
TOYOTA LAND CRUISER MODEL UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, DT 4664 cm3 |
2.117,00 |
|
170 |
TOYOTA LAND CRUISER MODEL UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, DT 4664 cm3 |
2.117,00 |
|
171 |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX TRJ150L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.694 cm3, năm 2011 |
1.923,00 |
|
172 |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.694 cm3, năm 2011/2012 |
1.923,00 |
|
173 |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, DT 2.694 cm3,4x4, năm 2013 |
1.989,00 |
|
174 |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, năm 2010, Nhật Bản |
1.800,00 |
|
175 |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3,4x4, năm 2012/2013 |
2.071,00 |
|
176 |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 4.694 cm3, 4x4, năm 2012/2013 |
1.956,00 |
|
177 |
TOYOTA LAND CRUISER UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, DT 4664 cm3 |
2.608,00 |
|
178 |
TOYOTA LAND CRUISER UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3 |
2.502,00 |
|
179 |
TOYOTA LAND CRUISER VX UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3, năm 2011 |
2.608,00 |
|
180 |
TOYOTA LAND CRUISER VX UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3, năm 2011/2012 |
2.608,00 |
|
181 |
TOYOTA LAND CRUISER VX, 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, DT 4.608 cm3,4x4, ghế da, mâm đúc, năm 2013 |
2.702,00 |
|
182 |
TOYOTA LAND CRUISER VX, 8 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 4.608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc, năm 2012/2013 |
2.658,00 |
|
183 |
TOYOTA LAND CRUISER, 6 chỗ, năm 1993, Nhật Bản |
700,00 |
|
184 |
TOYOTA LAND CRUISER, 6 chỗ, năm 1999, Nhật Bản |
1.285,10 |
|
185 |
TOYOTA LAND CRUISER, 7 chỗ, năm 1997, Nhật Bản |
292,00 |
|
186 |
TOYOTA LAND CRUISER, 9 chỗ |
900,00 |
|
187 |
TOYOTA LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, 4664cm3 |
2.313,00 |
|
188 |
TOYOTA LITEACE CM35LV KR, 8 chỗ |
270,00 |
|
189 |
TOYOTA PRADO 2.7, 7 chỗ, năm 2011 |
942,00 |
|
190 |
TOYOTA RAV4 BASE, 7 chỗ |
800,00 |
|
191 |
TOYOTA RAV4LIMITED, 7 chỗ |
800,00 |
|
192 |
TOYOTA RN110, tải 0,5 tấn, 2 chỗ, năm 1991, Nhật Bản |
300,00 |
|
193 |
TOYOTA SIENNALIMITEDXLE, 7 chỗ |
760,00 |
|
194 |
TOYOTA VENZA 2.7 AWD, 5 chỗ, năm 2011 |
1.719,00 |
|
195 |
TOYOTA VENZA, 5 chỗ |
1.404,00 |
|
196 |
TOYOTA VIOS E MODEL NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, DT 1490 cm3 |
426,07 |
|
197 |
TOYOTA VIOS E MODEL NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3 |
464,00 |
|
198 |
TOYOTA VIOS E NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, 1497 cm3 |
448,00 |
|
199 |
TOYOTA VIOS E NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện |
552,00 |
|
200 |
TOYOTA VIOS E NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, số tay5 cấp, DT 1.497 cm3, cửa sổ chính điện |
561,00 |
|
TOYOTA VIOS E NCP150L-BEMRKU, 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1,497 cm3 |
|
||
202 |
TOYOTA VIOS J NCP151L-BEMRKU, 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1,299 cm3 |
538,00 |
|
203 |
TOYOTA VIOS G MODEL NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3 |
507,00 |
|
204 |
TOYOTA VIOS G NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3 |
489,00 |
|
205 |
TOYOTA VIOS G NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 1.497 cm3, cửa sổ chính điện |
612,00 |
|
TOYOTA VIOS G NCP150L-BEPGKU, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1,497 cm3 |
|
||
207 |
TOYOTA VIOS LIMO MODEL NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, DT 1497cm3 |
439,00 |
|
208 |
TOYOTA VIOS LIMO NCP151L-BEMDKU, 5 chỗ, DT 1,299cm3 |
529,00 |
|
209 |
TOYOTA VIOS LIMO NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3, cửa sổ chỉnh tay |
529,00 |
|
210 |
TOYOTA VIOS LIMO, 5 chỗ, DT 1497 cm3 |
423,00 |
|
211 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU C, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.497 cm3 |
488,00 |
|
212 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU LIMO, 5chỗ, số tay 5 cấp,DT 1.497cm3 |
486,00 |
|
213 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1497 cm3 |
478,00 |
|
214 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU E, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1497 cm3 |
504,00 |
|
215 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, năm 2010, Việt nam |
513,00 |
|
216 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, năm 2011, Việt nam |
553,00 |
|
217 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU C, 5 chỗ, số tay 4 cấp, DT 1497 cm3 |
488,00 |
|
218 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU G, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1497 cm3 |
550,00 |
|
219 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU LIMO, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1497 cm3 |
486,00 |
|
220 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3 |
490,00 |
|
221 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
490,00 |
|
222 |
TOYOTA VIOS, 5 chỗ |
390,00 |
|
223 |
TOYOTA YARIS E, Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, ghế nỉ, năm 2012/2013 |
650,00 |
|
224 |
TOYOTA YARIS E, Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3, ghế nỉ, năm 2013 |
661,00 |
|
225 |
TOYOTA YARIS HATCHBACK, 5 chỗ, năm 2011 |
648,00 |
|
226 |
TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM E, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3 |
658,00 |
|
227 |
TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2011/2012 |
658,00 |
|
228 |
TOYOTA YARIS RS NCP91L-AHPRK, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012 |
696,00 |
|
229 |
TOYOTA YARIS RS, Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3 ghế da, năm 2012/2013 |
688,00 |
|
230 |
TOYOTA YARIS RS, Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3 ghế da, năm 2013 |
699,00 |
|
231 |
TOYOTA YARIS, 5 chỗ |
350,00 |
|
232 |
TOYOTA YARIS, Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3, năm 2012 |
658,00 |
|
233 |
TOYOTA ZACE DX KF82L-HKMDEU, 8 chỗ, sx năm 2003, Việt Nam |
377,00 |
|
234 |
TOYOTA ZACE DX KF82L-HRMNEU, 8 chỗ, sx năm 2004, Việt Nam |
400,00 |
|
235 |
TOYOTA ZACE KP80L-HKMNEU, 8 chỗ, sx năm 2003, Việt Nam |
340,00 |
|
236 |
TOYOTA ZACE-GL, 8 chỗ, năm 1999, Nhật Bản |
340,00 |
|
237 |
TOYOTA ZACE-GL, 8 chỗ, năm 2000, Việt Nam |
340,00 |
|
238 |
TOYOTA ZACE-GL, tải 1,93 tấn |
75,00 |
|
239 |
TOYOTA ZACE-GL-KF82L-HKMNEU, 8 chỗ |
340,00 |
|
240 |
TOYOTA ZACE-GL-KF82L-HKMNEU, 8 chỗ, sx năm 2003, Việt Nam |
377,00 |
|
241 |
TOYOTA ZACE-GL-KF82L-HKMNEU, 8 chỗ, sx năm 2004, Việt Nam |
434,00 |
|
242 |
TOYOTA ZACE- SURF KF82L-HRMNEU, 8 chỗ, sx năm 2005, DT 1781CM3, Việt Nam |
400,00 |
|
243 |
TOYOTA ZN6ALE7, 4 chỗ, 2 cửa, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, nhập khẩu năm 2012 |
1.651,00 |
|
244 |
TOYOTA, 15 chỗ, năm 1994, nhập xe cũ |
440,00 |
|
245 |
TOYOTA, 7 chỗ |
200,00 |
|
XX |
HOA MAI: |
|
|
1 |
HOAMAI HD1000A, tải 1 tấn |
150,00 |
|
2 |
HOAMAI HD1250, tải 1,25 tấn |
155,00 |
|
3 |
HOAMAI HD150.4X4, tải 1,5 tấn |
206,00 |
|
4 |
HOAMAI HD1500A.4X4, tải 1,5 tấn |
241,00 |
|
5 |
HOAMAI HD1500A-E2TD1,5 tấn |
222,00 |
|
6 |
HOAMAI HD1800A, tải 1,8 tấn |
170,00 |
|
7 |
HOAMAI HD1800A-E2TD, tải 1,8 tấn |
245,00 |
|
8 |
HOAMAI HD1800B, tải 1,8 tấn |
226,00 |
|
9 |
HOAMAI HD1800TK, tải 1,8 tấn (có điều hoà) |
204,00 |
|
10 |
HOAMAI HD1800TK, tải 1,8 tấn (không điều hòa) |
199,00 |
|
11 |
HOAMAI HD1800TL, tải 1,8 tấn (có điều hoà) |
195,00 |
|
12 |
HOAMAI HD1900A, tải 1,9 tấn |
190,00 |
|
13 |
HOAMAI HD2000A-TK, tải 2 tấn (không ĐH-Cabin đơn) |
205,00 |
|
14 |
HOAMAI HD2000TL, tải 2 tấn |
180,00 |
|
15 |
HOAMAI HD2000TL/MB1, tải 2 tấn |
188,00 |
|
16 |
HOAMAI HD2350, tải 2,35 tấn |
205,00 |
|
17 |
HOAMAI HD2350.4x4, tải 2,35 tấn |
246,00 |
|
18 |
HOAMAI HD2500, tải 2,5 tấn |
287,00 |
|
19 |
HOAMAI HD2500A.4x4-E2TD, tải 2,5 tấn |
276,00 |
|
20 |
HOAMAI HD2500.4X4, tải 2,5 tấn |
260,00 |
|
21 |
HOAMAI HD3000, tải 3 tấn |
286,00 |
|
22 |
HOAMAI HD3250, tải 3,25 tấn |
242,00 |
|
23 |
HOAMAI HD3250.4x4, tải 3,25 tấn |
266,00 |
|
24 |
HOAMAI HD3450, tải 3,45 tấn |
300,00 |
|
25 |
HOAMAI HD3450.4X4, tải 3,45 tấn |
285,00 |
|
26 |
HOAMAI HD3450.4X4, tải 3,45 tấn(lốp 825-20) |
315,00 |
|
27 |
HOAMAI HD3450.4X4, tải 3,45 tấn(lốp 900-20) |
320,00 |
|
28 |
HOAMAI HD3450A, tải 3,45 tấn, Cabin đơn |
316,00 |
|
29 |
HOAMAI HD3450A.4X4, tải 3,45 tấn |
339,00 |
|
30 |
HOAMAI HD3450A.4X4, tải 3,45 tấn, Cabin đơn |
357,00 |
|
31 |
HOAMAI HD3450A.4X4-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn |
377,00 |
|
32 |
HOAMAI HD3450A.4X4-E2MP, tải 3,45 tấn, Cabin đôi, có ĐH |
390,00 |
|
33 |
HOAMAI HD3450A-E2TD, tải 3,45 tấn, Cabin đơn |
336,00 |
|
34 |
HOAMAI HD3450A-E2MP, tải 3,45 tấn, Cabin đôi, có ĐH |
352,00 |
|
35 |
HOAMAI HD3450A-MP.4x4, tải 3,45 tấn (có điều hoà - Cabin đôi) |
382,00 |
|
36 |
HOAMAI HD3450A-MP.4X4, tải 3,45 tấn (có điều hoà) |
363,00 |
|
37 |
HOAMAI HD3450A-MP.4x4, tải 3,45 tấn, tải có mui, năm 2010, Việt Nam |
325,00 |
|
38 |
HOAMAI HD3450B, tải 3,45 tấn, Cabin kép |
334,00 |
|
39 |
HOAMAI HD3450MP, tải 3,45 tấn (có điều hoà - Cabin đôi) |
332,00 |
|
40 |
HOAMAI HD3450MP, tải 3,45 tấn (có điều hoà) |
315,00 |
|
41 |
HOAMAI HD3450MP.4X4, tải 3,45 tấn(lốp 825-20) |
340,00 |
|
42 |
HOAMAI HD3450MP.4X4, tải 3,45 tấn(lốp 900-20) |
345,00 |
|
43 |
HOAMAI HD3600, tải 3,6 tấn |
265,00 |
|
44 |
HOAMAI HD3600MP, tải 3,6 tấn (có điều hoà - Cabin đơn) |
332,00 |
|
45 |
HOAMAI HD3600MP, tải 3,6 tấn (có điều hoà) |
315,00 |
|
46 |
HOAMAI HD4500, tải 4,5 tấn |
327,00 |
|
47 |
HOAMAI HD4650, tải 4,65 tấn |
250,00 |
|
48 |
HOAMAI HD4650.4x4, tải 4,65 tấn |
275,00 |
|
49 |
HOAMAI HD4650.4x4, tải ben 10 tấn |
215,00 |
|
50 |
HOAMAI HD4950, tải 4,95 tấn |
329,00 |
|
51 |
HOAMAI HD4950, tải 4,95 tấn, Cabin đơn |
346,00 |
|
52 |
HOAMAI HD4950.4X4, tải 4,95 tấn |
368,00 |
|
53 |
HOAMAI HD4950.4x4, tải 4,95 tấn, Cabin đơn |
387,00 |
|
54 |
HOAMAI HD4950A, tải 4,95 tấn, Cabin kép |
364,00 |
|
55 |
HOAMAI HD4950A.4x4, tải 4,95 tấn, Cabin kép |
405,00 |
|
56 |
HOAMAI HD4950A.4x4-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn |
407,00 |
|
57 |
HOAMAI HD4950A-E2TD, tải 4,95 tấn, Cabin đơn |
366,00 |
|
58 |
HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn (có điều hoà - Cabin đôi) |
382,00 |
|
59 |
HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn (có điều hoà) |
363,00 |
|
60 |
HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn (có điều hòa-cabin đơn) |
382,00 |
|
61 |
HOAMAI HD5000, tải 5 tấn |
310,00 |
|
62 |
HOAMAI HD6450, tải 6,45 tấn |
376,00 |
|
63 |
HOAMAI HD6450A.4x4-E2TD, tải 6,45 tấn |
413,00 |
|
64 |
HOAMAI HD5000.4X4, tải 5 tấn |
345,00 |
|
65 |
HOAMAI HD5000A-E2MP có ĐH-cabin đôi |
422,00 |
|
66 |
HOAMAI HD5000A-MP.4X4, tải 5 tấn(có điều hoà - thùng 5,5m) |
409,00 |
|
67 |
HOAMAI HD5000A.4x4-E2MP có điều hòa thùng 5,5m |
418,00 |
|
68 |
HOAMAI HD5000A-MP.4X4, tải 5 tấn(có điều hoà) |
389,00 |
|
69 |
HOAMAI HD5000C.4x4-E2MP có điều hòa- thùng 5,5m |
418,00 |
|
70 |
HOAMAI HD5000B.4x4-E2MP có điều hòa- thùng 6,8m |
425,00 |
|
71 |
HOAMAI HD5000MP.4X4, tải 5 tấn(có điều hoà - Thùng 6,8m) |
415,00 |
|
72 |
HOAMAI HD5000MP.4X4, tải 5 tấn(có điều hoà) |
389,00 |
|
73 |
HOAMAI HD5000MP.4X4, tải 5 tấn(Không có điều hoà) |
365,00 |
|
74 |
HOAMAI HD550A-TK, tải 0,55 tấn (Không có điều hòa-cabin đôi) |
160,00 |
|
75 |
HOAMAI HD6500, tải 6,5 tấn(có điều hoà) |
436,00 |
|
76 |
HOAMAI HD6500, tải 6,5 tấn(không có điều hoà) |
387,00 |
|
77 |
HOAMAI HD680A-TD, tải 0,68 tấn |
162,00 |
|
78 |
HOAMAI HD680A-E2TD, tải 0,68 tấn |
177,00 |
|
79 |
HOAMAI HD680A-TL, tải 0,68 tấn(không có điều hoà- cabin đôi) |
151,00 |
|
80 |
HOAMAI HD700, tải 7 tấn |
155,00 |
|
81 |
HOAMAI HD7000, tải 7 tấn(có điều hoà) |
500,00 |
|
82 |
HOAMAI HD720A-TK, tải 0,72 tấn (không điều hòa-cabin đơn) |
155,00 |
|
83 |
HOAMAI HD900A-TL, tải 0,9 tấn(không có điều hoà- cabin đơn) |
142,00 |
|
84 |
HOAMAI HD990, tải 0,99 tấn |
197,00 |
|
85 |
HOAMAI HD990A-E2TD, tải 0,99 tấn |
215,00 |
|
86 |
HOAMAI HD990TK, tải 0,99 tấn (có điều hoà) |
174,00 |
|
87 |
HOAMAI HD990TL, tải 0,99 tấn (có điều hoà) |
166,00 |
|
88 |
HOAMAI T.3T, tải 3 tấn |
206,00 |
|
89 |
HOAMAI T.3T/MB1, tải 3 tấn |
218,00 |
|
90 |
HOAMAI TĐ2TA-1, tải 2 tấn |
205,00 |
|
91 |
HOAMAI TĐ3T(4x4)-1, tải 3 tấn |
260,00 |
|
92 |
HOAMAI TĐ3Tc-1, tải 3 tấn |
236,00 |
|
93 |
HOAMAI, tải 3 tấn, sản xuất 2005 |
160,00 |
|
94 |
HOAMAI, tải 4,5 tấn, sản xuất 2006 |
215,00 |
|
XXI |
VINAXUKI |
|
|
1 |
VINAXUKI 1240T, tải 1,24 tấn |
122,00 |
|
2 |
VINAXUKI 1240T/MB1, tải 1,15 tấn |
130,00 |
|
3 |
VINAXUKI 1490T, tải 1,49 tấn |
135,00 |
|
4 |
VINAXUKI 1980T/MB1, tải 1,83 tấn |
154,00 |
|
5 |
VINAXUKI 1990BA, tải 1,99 tấn |
145,00 |
|
6 |
VINAXUKI 3600AT, tải 3,6 tấn |
227,00 |
|
7 |
VINAXUKI 407TL, tải 0,47 tấn |
66,00 |
|
8 |
VINAXUKI 4500BA, tải 4,205 tấn, năm 2007, Việt Nam |
300,00 |
|
9 |
VINAXUKI 990T/MB1, tải 0,9 tấn |
120,00 |
|
10 |
VINAXUKI 990T, tải 0,9 tấn, năm 2008, Việt Nam |
120,00 |
|
XXII |
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM |
|
|
1 |
BULL 2,5, tải 2,49 tấn, năm 2010, Việt Nam |
269,00 |
|
2 |
BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại (chassis) |
258,00 |
|
3 |
BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại (mui bạt) |
284,00 |
|
4 |
BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại (tải thùng) |
269,00 |
|
5 |
BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại (thùng kín) |
291,00 |
|
6 |
COUTY HA K29DD, 29 chỗ, sx năm 2011, Hàn Quốc, ôtô khách |
800,00 |
|
7 |
CUP (1250), Trọng tải VK 1240kg, loại (chassis) |
192,00 |
|
8 |
CUP (1250), Trọng tải VK 1240kg, loại (mui bạt) |
207,00 |
|
9 |
CUP (1250), Trọng tải VK 1240kg, loại (tải thùng) |
199,00 |
|
10 |
CUP (1250), Trọng tải VK 1240kg, loại (thùng kín) |
211,00 |
|
11 |
CUP (1250), Trọng tải VK 1240kg, loại (xe ben) |
211,00 |
|
12 |
DRAGON MB 2.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 49 - điều hòa 7) |
481,00 |
|
13 |
DRAGON TK 2.5T-1, ô tô tải thùng kín (thùng 53 - điều hòa 7) |
485,00 |
|
14 |
DRAGON TL 2.5T-1, ô tô tải (thùng 32 - điều hòa 7) |
464,00 |
|
15 |
FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại (chassis) |
201,00 |
|
16 |
FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại (mui bạt) |
218,00 |
|
17 |
FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại (tải thùng) |
209,00 |
|
18 |
FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại (thùng kín) |
222,00 |
|
19 |
FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại (xe ben) |
222,00 |
|
20 |
FOX 1.5T, 3 chỗ |
210,00 |
|
21 |
FOX MB 1.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 35 - điều hòa 7) |
291,00 |
|
22 |
FOX TK 1.5T-1, ô tô tải thùng kín (thùng 38 - điều hòa 7) |
294,00 |
|
23 |
FOX TL 1.5T-1, ô tô tải (thùng 13 - điều hòa 7) |
270,00 |
|
24 |
HD65TL, tải 2,5 tấn, năm 2011, Việt Nam |
490,00 |
|
25 |
MAZ 437041, Trọng tải VM 5050kg, loại (tải thùng) |
499,00 |
|
26 |
MAZ 533603, Trọng tải VM 8300kg, loại (tải thùng) |
699,00 |
|
27 |
MAZ 543203, Trọng tải VM 36000kg, loại (đầu kéo) |
635,00 |
|
28 |
MAZ 551605, Trọng tải VM 20000kg, loại (xe ben) |
999,00 |
|
29 |
MAZ 555100, Trọng tải VM 9800kg, loại (xe ben) |
599,00 |
|
30 |
MAZ 630305, Trọng tải VM 13300kg, loại (tải thùng) |
899,00 |
|
31 |
MAZ 642205, Trọng tải VM 44000kg, loại (đầu kéo) |
818,00 |
|
32 |
MAZ 642208, Trọng tải VM 52000kg, loại (đầu kéo) |
863,00 |
|
33 |
MAZ 651705, Trọng tải VM 19000kg, loại (xe ben) |
1.090,00 |
|
34 |
MAZ, Trọng 11,15 tấn, tải có gắn cầu, năm 1982, Nga |
400,00 |
|
35 |
MAZ, Trọng 14,96 tấn, tải gắn cầu, năm 1989, Nga |
500,00 |
|
36 |
PUMA 2.0, Trọng tải VK 1990kg |
265,00 |
|
37 |
PUMA CHASSIS/ĐL-TMB, tải 1,94 tấn DT 2665 cm3, năm 2011, Việt Nam |
270,00 |
|
38 |
PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại (chassis) |
244,00 |
|
39 |
PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại (mui bạt) |
268,00 |
|
40 |
PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại (tải thùng) |
254,00 |
|
41 |
PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại (thùng kín) |
275,00 |
|
42 |
RABBIT 1.0T, tải 0,99 tấn, năm 2010, Việt Nam |
190,00 |
|
43 |
RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại (chassis) |
183,00 |
|
44 |
RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại (mui bạt) |
196,00 |
|
45 |
RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại (tải thùng) |
189,00 |
|
46 |
RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại (thùng kín) |
200,00 |
|
47 |
RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại (xe ben) |
200,00 |
|
48 |
Ô TÔ TẢI (CÓ MUI) VEAM RABBIT MB 1.0, 3 chỗ năm 2013, Việt Nam |
235,00 |
|
49 |
VEAM CAMEL MB 4.5 T, 4,49 tấn, năm 2013, Việt Nam |
483,00 |
|
50 |
VM437041, Trọng tải 5050kg, loại (tải thùng) |
499,00 |
|
51 |
VM533603, Trọng tải 8300kg, loại (tải thùng) |
699,00 |
|
52 |
VM543203, Trọng tải 36000kg, loại đầu kéo |
635,00 |
|
53 |
VM551605, Trọng tải 20000kg, loại tải ben |
999,00 |
|
54 |
VM555102, Trọng tải 9800kg, loại tải ben |
599,00 |
|
55 |
VM555102, Trọng tải 9800kg, loại tải ben (thùng to) |
635,00 |
|
56 |
VM630305, Trọng tải 13300kg, loại (tải thùng) |
899,00 |
|
57 |
VM642205, Trọng tải 44000kg, loại đầu kéo |
818,00 |
|
58 |
VM642208, Trọng tải 52000kg, loại đầu kéo |
863,00 |
|
59 |
VM651705, Trọng tải 19000kg, loại tải ben |
1.090,00 |
|
XXIII |
CÔNG TY HOÀNG TRÀ |
|
|
1 |
DONGBEN DB1020D-1/KM, tải 0,59 tấn, tải có khung mui, năm 2011, Việt Nam |
140,00 |
|
2 |
DONGFENG DEL 1520A2.GMC/MPB, tải 12,5 tấn, năm 2009, Trung Quốc |
740,00 |
|
3 |
DONGFENG DEL 4251A8, tải 15,02 tấn, năm 2009, Trung Quốc |
840,00 |
|
4 |
DONGFENG DFL1203/HH-TM1, tải 8,3 tấn, năm 2010, Việt Nam |
740,00 |
|
5 |
DONGFENG DFL1311A1, tải 18,4 tấn |
970,00 |
|
6 |
DONGFENG DFL52GJBA, tải 10,9 tấn, năm 2010, Trung Quốc, ôtô trộn bê tông |
1.170,00 |
|
7 |
DONGFENG DFM-TD2.35TC, tải 2,35 tấn ( ôtô tải tự đổ) |
270,00 |
|
8 |
DONGFENG DFM-TD4.98TB, tải 4,98 tấn ( ôtô tải tự đổ) |
370,00 |
|
9 |
DONGFENG DFM-TD7.5TA, tải 7,5 tấn ( ôtô tải tự đổ) |
415,00 |
|
10 |
DONGFENG DFM-TD7TB4x4, tải 7 tấn ( ôtô tải tự đổ) |
470,00 |
|
11 |
DONGFENG DFM-TL900A, tải 0,9 tấn ( ôtô tải) |
160,00 |
|
12 |
DONGFENG EQ1161ZE1, tải 3,5 tấn, năm 2008, Trung Quốc |
578,00 |
|
13 |
DONGFENG EQ1161ZE1, tải 9,3 tấn |
500,00 |
|
14 |
DONGFENG EQ1168G7D1/HH-TM1, tải 7,2 tấn |
475,00 |
|
15 |
DONGFENG EQ1168G7D1/TC-MP, tải 7,2 tấn |
475,00 |
|
16 |
DONGFENG EQ3061GD, ôtô tải tự đổ (ben nặng) 279KW |
492,80 |
|
17 |
DONGFENG EQ4252GE6, tải 15,9 tấn (đầu kéo), sx năm 2007, trung quốc |
750,00 |
|
18 |
DONGFENG EQ4252GE6, tải 15,9 tấn, sx năm 2008, trung quốc |
750,00 |
|
19 |
DONGFENG EQ4252GE6, tải 8,8 tấn |
830,00 |
|
20 |
DONGFENG EQ4252QE6, ô tô đầu kéo, tải 14,6 tấn, năm 2008, Trung Quốc |
745,00 |
|
21 |
DONGFENG EQ5254GYY2,chở nhiên liệu, tải 12 tấn |
990,00 |
|
22 |
DONGFENG LZ3330 M1, tải 15,5 tấn, năm 2008, Trung Quốc |
803,00 |
|
23 |
DONGFENG LZ3330 M1, tải 17,9 tấn, năm 2008, Trung Quốc |
700,00 |
|
24 |
DONGFENG LZ3330M1, tải 9,37 tấn |
828,00 |
|
25 |
DONGFENG LZ4251QDC, ô tô đầu kéo, tải 14,9 tấn, năm 2008, Trung Quốc |
790,00 |
|
26 |
DONGFENG LZ5310GJBM, trộn bê tông, tải 11,9 tấn |
1.028,00 |
|
27 |
DONGFENG SLA5311GJYDFL, tải 13 tấn ( Xe chở nhiên liệu) |
1.000,00 |
|
28 |
FAW CA1061HK26L4-HT.MB-67, tải 2,85 tấn, 88KW |
267,00 |
|
29 |
FAW CA1061HK26L4-HT.TK-44, tải 2,65 tấn, 88KW |
271,00 |
|
30 |
FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-32, tải 2,96 tấn, 88KW |
239,00 |
|
31 |
FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-41, tải 3,5 tấn, 88KW |
239,00 |
|
32 |
FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-62, tải 3,4 tấn, 88KW |
239,00 |
|
33 |
FAW CA1061XXYHK26L4, tải 3,5 tấn, kiểu động cơ CA4D32-12, 88KW, tải trung |
273,90 |
|
34 |
FAW CA1083P9K2L (5-8m3), 97KW, xe phun nước |
504,00 |
|
35 |
FAW CA1121K28L6R5, tải 6,1 tấn, kiểu động cơ CA4DF2-13,ôtô tải trung 100KW |
335,50 |
|
36 |
FAW CA1121K28L6R5-HT.KM-37, tải 5,4 tấn, kiểu động cơ CA4DF2-13, xe ôtô (có mui), tải trung 100KW |
335,50 |
|
37 |
FAW CA1121K28L6R5-HT.TK-45, tải 4,5 tấn, kiểu động cơ CA4DF2-13, xe ôtô thùng kín, tải trung 100KW |
335,50 |
|
38 |
FAW CA1200PK2L7P3A80, tải 8,5 tấn, 136KW |
558,00 |
|
39 |
FAW CA1258P1K2L11T1, tải 13,25 tấn, tải 192KW, Trung Quốc |
883,00 |
|
40 |
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB, tải 12 tấn, ôtô tải (có mui), 192KW, Trung Quốc |
885,00 |
|
41 |
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB-58, tải 12 tấn, 192 KW |
802,50 |
|
42 |
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB-59, tải 13 tấn, 192 KW |
802,50 |
|
43 |
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải 11 tấn, 192 KW |
744,00 |
|
44 |
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải 11,25 tấn, 192 KW |
814,00 |
|
45 |
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải 11,25 tấn, ôtô thùng kín, 192KW, Trung Quốc |
895,00 |
|
46 |
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-53, tải 13 tấn, 192 KW |
758,00 |
|
47 |
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-60, tải 14 tấn, 192 KW |
758,00 |
|
48 |
FAW CA3250P1K2T1 6x4, tải 12,9 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, tải tự đổ 192KW |
844,80 |
|
49 |
FAW CA3250P1K2T1, tải 12,9 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, tải tự đổ (ben nặng) 192KW |
884,80 |
|
50 |
FAW CA3250P1K2T1, tải 9,7 tấn, 192KW, năm 2008 |
768,00 |
|
51 |
FAW CA3250P1K2T1, tải 9,7 tấn, 192KW, năm 2010 |
845,00 |
|
52 |
FAW CA3252P2K2T1A, 258KW, năm 2009 |
1.051,00 |
|
53 |
FAW CA3253P7K2T1A, tải 12,2 tấn, 192 KW |
735,00 |
|
54 |
FAW CA3256P2K2T1A80, 236KW, năm 2007 |
868,00 |
|
55 |
FAW CA3256P2K2T1A80, 247KW, năm 2010 |
955,00 |
|
56 |
FAW CA3256P2K2T1A80, kiểu động cơ CA6DF2L-32, ôtô tải tự đổ (ben nặng) 236KW |
889,90 |
|
57 |
FAW CA3256P2K2T1EA81, ôtô tải tự đổ (ben nặng) 279KW |
1.065,90 |
|
58 |
FAW CA3311P2K2T4A80, 236 KW, ben tự đổ |
985,00 |
|
59 |
FAW CA3312P2K2LT4E-350ps, 258KW, năm 2009 |
1.142,00 |
|
60 |
FAW CA3320P2K15T1A80 6x4, tải 8,2 tấn, kiểu động cơ WD615.46, tải tự đổ 266KW |
1.042,80 |
|
61 |
FAW CA3320P2K15T1A80, tải 8,2 tấn, 266KW, năm 2007 |
992,00 |
|
62 |
FAW CA41161P1K2A80, xe đầu kéo (4x2), 192KW |
537,00 |
|
63 |
FAW CA4143P11K2A80, 162 KW, Xe đầu kéo |
468,00 |
|
64 |
FAW CA4143P11K2A80, 162 KW, xe đầu kéo (4x2) |
475,00 |
|
65 |
FAW CA4161P1K2A80, 192 KW, Xe đầu kéo |
498,00 |
|
66 |
FAW CA4182P21K2, xe đầu kéo (4x2), 228KW |
572,00 |
|
67 |
FAW CA4252P21K2T1A80, tải 23.9 tấn, 258 KW, Xe đầu kéo |
688,00 |
|
68 |
FAW CA4252P21K2T1A80, xe đầu kéo (6x4), tải 23,9 tấn, 258KW |
724,00 |
|
69 |
FAW CA4252P21K2T1A80, Xe đầu kéo, tải 23,9 tấn, 258 KW |
688,00 |
|
70 |
FAW CA4252P2K2T1A80, Xe đầu kéo, tải 23,9 tấn, 280 KW |
798,00 |
|
71 |
FAW CA4258P21K2T1A80, tải 23,9 tấn, xe đầu kéo (6x4), kiểu động cơ CA6DL2-35, 258KW |
723,80 |
|
72 |
FAW CA4258P2K2T1, xe đầu kéo (6x4), 192KW |
655,00 |
|
73 |
FAW CA4258P2K2T1A80, xe đầu kéo (6x4), 247KW |
534,00 |
|
74 |
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, tải 8 tấn, 132KW |
510,00 |
|
75 |
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, tải 8 tấn, 132KW, Trung Quốc |
497,00 |
|
76 |
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, tải 8 tấn, Kiểu động cơ CA6DF2D-18, xe ôtô tải (có mui), tải trung 132KW |
462,00 |
|
77 |
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46, tải 8 tấn, 132KW |
469,00 |
|
78 |
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46, tải 8 tấn, 132KW, Trung Quốc |
462,00 |
|
79 |
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46, tải 8 tấn, kiểu động cơ CA6DF2D-18, tải trung 132KW |
462,00 |
|
80 |
FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, tải 8 tấn, 136KW |
568,00 |
|
81 |
FAW CA5250GJBEA80, xe trộn bê tôn 228KW (247KW) |
1.276,00 |
|
82 |
FAW CA5253GJBA70, 228KW, chuyên dùng trộn bê tông |
1.080,00 |
|
83 |
FAW CA5253GJBA70, xe trộn bê tông 7700cm3, 228KW |
1.197,00 |
|
84 |
FAW CA5258GPSC (16-20m3), xe phun nước, 192KW |
889,00 |
|
85 |
FAW CA5310XXYP2K1L7T4, 206KW, ôtô tải (có mui), Trung Quốc |
920,00 |
|
86 |
FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2, tải 18 tấn, 258KW |
976,00 |
|
87 |
FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, tải 18 tấn, thùng mui bạt, 258KW, Trung Quốc |
1.951,00 |
|
88 |
FAW CAH1121K28L6R5, ôtô tải,100KW, Trung Quốc |
336,00 |
|
89 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37, tải 5,2 tấn, 100KW, Trung Quốc |
361,00 |
|
90 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37, tải 5,4 tấn, 100KW |
361,00 |
|
91 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.MB-38, tải 5,2 tấn, 100KW |
361,00 |
|
92 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45, tải 4,5 tấn, 100KW, Trung Quốc |
370,00 |
|
93 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45, tải 4.5 tấn, 100KW |
368,00 |
|
94 |
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, tải 5,5 tấn, 100KW |
329,00 |
|
95 |
FAW CAH1121K28L6R6, 100KW, Trung Quốc |
354,00 |
|
96 |
FAW CAH1258K2L11T1-HT.MB-73, tải 12 tấn |
732,00 |
|
97 |
FAW CAH1258P1K2L11T1, tải 13,25 tấn, kiểu động cơ CA6DF2, xe ôtô tải 192KW |
844,80 |
|
98 |
FAW CAH1258P1K2L11T1, tải 13,25 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe ôtô tải 192KW |
844,80 |
|
99 |
FAW CAH1258P1K2L11T1-HT.MB, tải 12 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe ôtô tải (có mui) 192KW |
844,80 |
|
100 |
FAW CAH1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải 11,25 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe ôtô thùng kín 192KW |
844,80 |
|
101 |
FAW CAH5310XXYP2K11L7T4-1, tải 17,2 tấn, kiểu động cơ CA6DL1-28, xe ôtô tải (có mui) 206KW |
902,00 |
|
102 |
FAW CAH5312CLXYP21K2L2T4A2, tải 17,04 tấn, kiểu động cơ CA6DL2-35, xe ôtô tải (có mui) 258KW |
1.000,00 |
|
103 |
FAW CAH5312CLXYP21K2L2T4A2, tải 18 tấn, kiểu động cơ CA6DL2-35, xe ôtô tải (có mui) 258KW |
1.021,90 |
|
104 |
FAW HFC3251KR1, tải 9,4 tấn |
910,00 |
|
105 |
FAW HT.MB-74, tải 0,52 tấn, kiểu động cơ CA4DF2-13, xe ôtô (có mui), tải trung 100KW |
335,50 |
|
106 |
FAW HT.MB-74, tải 5,2 tấn, ôtô tải (có mui), 100KW, Trung Quốc |
361,00 |
|
107 |
FAW HT.MB-75, tải 8 tấn, 136KW, Trung Quốc |
610,00 |
|
108 |
FAW HT.MB-75, tải 8 tấn, kiểu động cơ CA6DE2-22, xe ôtô tải (có mui) 162KW |
586,30 |
|
109 |
FAW HT.TTC-68, tải 8,4 tấn, 162KW |
558,00 |
|
110 |
FAW HT.TTC-76, tải 8,3 tấn, 162KW, Trung Quốc |
602,00 |
|
111 |
FAW HT.TTC-76, tải 8,3 tấn, kiểu động cơ CA6DE2-22, xe ôtô tải 162KW |
575,30 |
|
112 |
FAW HT5314GYQ, 192KW, chuyên dùng chở khí |
1.292,38 |
|
113 |
FAW LG5257GJB, 220KW, Xe trộn bê tông |
1.053,38 |
|
114 |
FAW LZT3165PK2E3A95, 6x4, Xe ben |
418,00 |
|
115 |
FAW LZT3242P2K2E3T1A92, 6x4, kiểu động cơ CA6DL2-35E3F, Xe ben 261KW |
918,00 |
|
116 |
FAW LZT3253P1K2T1A91, 6x4, Xe ben |
788,00 |
|
117 |
FAW LZT5253GJBT1A92, Xe trộn bê tông |
1.174,80 |
|
118 |
FAW QD5310XXYP2K11L7T4 - 1, tải 17,19 tấn, kiểu động cơ CA6DL1 - 28, xe ôtô tải (có mui) 206KW |
760,00 |
|
119 |
FAW RANGER 2AW (cabin kép), tải 0,7 tấn, 5 chỗ, năm 2002, Việt Nam |
430,00 |
|
120 |
FAW SLA5160 (10-15m3), xe phun nước, 132KW |
713,00 |
|
121 |
FAW, tải 10,4 tấn, năm 2007, Việt Nam |
778,00 |
|
122 |
FAW, tải 12,2 tấn, năm 2008, Trung Quốc |
800,00 |
|
123 |
HEIBAO HFJ1028AV-HT.TTC-79, tải 285 kg, kiểu động cơ QC480ZLQ, 30 KW |
108,00 |
|
124 |
HEIBAO SM 1023, tải 0,8 tấn, 30 KW, Việt Nam |
124,00 |
|
125 |
HEIBAO SM 1023, tải 0,86 tấn, 30 KW |
122,00 |
|
126 |
HEIBAO SM 1023, tải 0,86 tấn, kiểu động cơ LL480QB, xe ôtô tải nhẹ 30 KW |
108,00 |
|
127 |
HEIBAO SM 1023-HT.MB-27, tải 0,71 tấn, 30 KW, Việt Nam |
130,00 |
|
128 |
HEIBAO SM 1023-HT.MB-27, tải 0,71 tấn, kiểu động cơ LL480QB, xe ôtô tải nhẹ (có mui) 30 KW |
108,00 |
|
129 |
HEIBAO SM 1023-HT.TB02-39, tải 0,66 tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô tự đổ ben nhẹ 30 KW |
106,40 |
|
130 |
HEIBAO SM 1023-HT.TB-29, tải 0,66 tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô tự đổ ben nhẹ 30 KW |
106,40 |
|
131 |
HEIBAO SM 1023-HT.TB-65, tải 0,7 tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô tự đổ ben nhẹ 30 KW |
106,40 |
|
132 |
HEIBAO SM 1023-HT.TK-28, tải 0,66 tấn, 30 KW, Việt Nam |
132,00 |
|
133 |
HEIBAO SM 1023-HT.TK-28, tải 0,66 tấn, kiểu động cơ LL480QB, xe ôtô thùng kín tải nhẹ 30 KW |
108,00 |
|
134 |
HEIBAO SM 1023-HT-70, tải 0,69 tấn (thùng có lắp che và cơ cấu nâng hạ), 30 KW, Trung Quốc |
131,00 |
|
135 |
HEIBAO SM 1023-HT-70, tải 0,69 tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô (thùng có nắp che và cơ cấu nâng hạ) 30 KW |
115,00 |
|
136 |
HEIBAO SM 1023-TT.MB-27, tải 0,71 tấn |
90,00 |
|
137 |
HEIBAO SM 1032 , tải 0,66 tấn, 36 KW |
119,00 |
|
138 |
HEIBAO, tải 0,86 tấn |
85,00 |
|
139 |
HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.MB-51, tải 1 tấn, 36 KW |
129,00 |
|
140 |
HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.TK-50, tải 1 tấn, 36 KW |
138,00 |
|
141 |
HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.TTC-51, tải 0,97 tấn, 36 KW |
129,00 |
|
142 |
HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.TTC-52, tải 1,1 tấn, 36 KW |
124,00 |
|
143 |
HOANGTRA CA1041K2L2.SX-HT.MB-54, tải 1,5 tấn, 62.5 KW |
175,50 |
|
144 |
HOANGTRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, tải 1,5 tấn, 62.5 KW |
188,00 |
|
145 |
HOANGTRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, tải 1,5 tấn, 62.5 KW |
168,00 |
|
146 |
HOANGTRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, tải 1,85 tấn, 62.5 KW |
168,00 |
|
147 |
HOANGTRA CA3041K5L , tải 1,7 tấn, 47 KW |
138,00 |
|
148 |
HOANGTRA FHT 1250T, tải 1,1 tấn, kiểu động cơ 485/100, 36KW, tải nhẹ |
171,60 |
|
149 |
HOANGTRA FHT 1250T, tải 1,2 tấn, 38KW, ôtô tải, Việt Nam |
160,00 |
|
150 |
HOANGTRA FHT 1250T, tải 1,25 tấn, kiểu động cơ QC480ZLQ, 38KW |
171,60 |
|
151 |
HOANGTRA FHT 1250T-MB, tải 0,97 tấn, kiểu động cơ 485/100, tải (có mui) 36KW, tải nhẹ |
180,40 |
|
152 |
HOANGTRA FHT 1250T-MB, tải 0,99 tấn, 38KW, ôtô tải (có mui) , Việt Nam |
177,00 |
|
153 |
HOANGTRA FHT 1250T-MB, tải 0,99 tấn, kiểu động cơ QC480ZLQ, 38KW, tải (có mui) |
186,60 |
|
154 |
HOANGTRA FHT 1840T, tải 1,84 tấn, 60KW, ôtô tải, Việt Nam |
208,00 |
|
155 |
HOANGTRA FHT 1840T, tải 1,84 tấn, kiểu động cơ 490QZL, 60KW |
217,80 |
|
156 |
HOANGTRA FHT 1840T, tải 1,85 tấn, kiểu động cơ CA498, 62,5KW, tải nhẹ |
217,80 |
|
157 |
HOANGTRA FHT 1840T-MB, tải 1,495 tấn, kiểu động cơ 490QZL, tải (có mui) 60KW, tải nhẹ |
235,80 |
|
158 |
HOANGTRA FHT 1840T-MB, tải 1,495 tấn, kiểu động cơ CA498, tải (có mui) 62,5KW, tải nhẹ |
228,80 |
|
159 |
HOANGTRA FHT 1840T-MB, tải 1,5 tấn, 60KW, ôtô tải (có mui), Việt Nam |
230,00 |
|
160 |
HOANGTRA FHT 1840T-TK, tải 1,450 tấn, kiểu động cơ 490QZL, ôtô thùng kín 60KW, tải nhẹ |
237,80 |
|
161 |
HOANGTRA FHT 1840T-TK, tải 1,450 tấn, kiểu động cơ CA 498, ôtô thùng kín 62,5KW, tải nhẹ |
232,10 |
|
162 |
HOANGTRA FHT 1840T-TK, tải 1,5 tấn, 60KW, ôtô tải (thùng kín), Việt Nam |
248,00 |
|
163 |
HOANGTRA FHT 1900T, tải 1,495 tấn, kiểu động cơ 4DW93-84, 62KW, tải nhẹ |
254,50 |
|
164 |
HOANGTRA FHT 1900T, tải 2 tấn, kiểu động cơ 4DW93-84, 62KW, tải nhẹ |
236,50 |
|
165 |
HOANGTRA FHT 1900T-MB, tải 1,495 tấn, tải có mui, năm 2010, Việt Nam |
248,60 |
|
166 |
HOANGTRA FHT 3450T, tải 3,5 tấn, kiểu động cơ 4102QBZL, 85KW, tải trung |
283,80 |
|
167 |
HOANGTRA FHT 7900SX-MB, tải 3,5 tấn, 85KW, ôtô tải (có mui), Việt Nam |
320,00 |
|
168 |
HOANGTRA FHT 7900SX-MB, tải 3,5 tấn, kiểu động cơ 4102QBZL, tải (có mui) 85KW, tải trung |
283,80 |
|
169 |
HOANGTRA FHT 7900SX-MB01, tải 3,45 tấn, kiểu động cơ 4102QBZL, tải (có mui) 85KW, tải trung |
283,80 |
|
170 |
HOANGTRA FHT 7900SX-TTC, tải 3,5 tấn, 85KW, Việt Nam |
283,80 |
|
171 |
HOANGTRA FHT 860T-MB, tải 0,7 tấn, kiểu động cơ LJ465QE1, 35,5KW, tải (có mui) |
131,20 |
|
172 |
HOANGTRA FHT 860T-TK, tải 0,7 tấn, kiểu động cơ LJ465QE1, 35,5KW, tải (thùng kín) |
133,20 |
|
173 |
HOANGTRA FHT 980T, tải 0,98 tấn, kiểu động cơ QC480ZLQ, ôtô tải tự đổ ben nhẹ 38KW |
172,80 |
|
174 |
HOANGTRA FHT FHT 860T, tải 0,86 tấn, kiểu động cơ LJ465QE1, 35,5KW |
123,20 |
|
175 |
HOANGTRA FHT-CA1121K28L6R5PN, kiểu động cơ CA4DF2-13, xe phun nước (4x2), 100KW |
940,80 |
|
176 |
HOANGTRA FHT-CA1176K2L7CX, kiểu động cơ CA6DE2-22, xe chở xăng (4x2), 162KW |
756,00 |
|
177 |
HOANGTRA FHT-CA1176P1K2L7PN, kiểu động cơ CA6DE2-22, xe phun nước (4x2), 162KW |
715,00 |
|
178 |
HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1CX, kiểu động cơ CA6DE2-26, xe chở xăng (6x4), 192KW |
920,00 |
|
179 |
HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe phun nước (6x4), 192KW |
946,00 |
|
180 |
HOANGTRA YC6701C1, 96 KW, Xe khách 29 chỗ |
398,00 |
|
181 |
HOANGTRA YC6701C1, 96 KW, Xe khách 29 chỗ, Việt Nam |
410,00 |
|
182 |
HOANGTRA YC6701C1, kiểu động cơ CYQD32TI, 96 KW, Xe khách 29 chỗ |
410,30 |
|
183 |
HOWO ZZ3257N3847A, ôtô tải tự đổ (ben nặng) 273KW |
1.087,00 |
|
184 |
HT5341GYQ, 192 KW, Chuyên dùng chở khí (8x4) |
1.291,24 |
|
185 |
LG5153GJP, 192 KW, Chuyên dùng chở xăng ( 8x4) |
960,78 |
|
186 |
LG5163GJP, 132 KW, Chuyên dùng chở xăng ( 4x2) |
727,81 |
|
187 |
LG5246GSNA, 176 KW, Chuyên dùng chở xi măng ( 6x4) |
1.002,41 |
|
188 |
LG5246GSNA, 206 KW, Chuyên dùng chở xi măng |
1.003,30 |
|
189 |
LG5252GJP, 154 KW, Chuyên dùng chở xăng ( 6x4) |
841,75 |
|
190 |
LG5319GFL, 220 KW, Chuyên dùng chở xi măng ( 8x4) |
1.152,94 |
|
XVI |
LOẠI XE KHÁC |
|
|
1 |
ACURA MDX SPORT, 7 chỗ |
1.400,00 |
|
2 |
ASIA, tải 18 tấn, năm 1995, Hàn Quốc |
500,00 |
|
3 |
ASIA, xe tải có gắn cầu, tải 16 tấn, năm 1994, Hàn Quốc |
700,00 |
|
4 |
AUDI Q73.6 QUATTRO PRIMIUM PLUS, 7chỗ, năm 2009, Đức |
2.200,00 |
|
5 |
AUDI Q73.6 TESI QUATTRO, 7chỗ, năm 2011, Đức |
3.547,00 |
|
6 |
AUDI Q7 3.0 TESI QUATTRO, 7chỗ, năm 2013, Đức |
3.485,39 |
|
7 |
BAC TĐ4.5T, tải ben 4,5 tấn |
236,00 |
|
8 |
BMW 32i, 05 chỗ, năm 2012, Đức |
1.386,00 |
|
9 |
BMW 320I GRAN TURISMO, 5 chỗ, DT 1997cm3, năm 2013, Việt Nam |
1.792,00 |
|
10 |
BMW 3210I, 5 chỗ, DT 2000cm3, năm 1997, sx Đức |
700,00 |
|
11 |
CADILLAC ESCALADE PLANTINUM, 7 chỗ, năm 2009, Mỹ |
3.306,00 |
|
12 |
CHANGAN, tải 0,6 tấn, sản xuất 2004 |
75,00 |
|
13 |
CHANGE-Sản xuất 2003-2004 |
95,00 |
|
14 |
CHANGE-Sản xuất 2005 |
120,00 |
|
15 |
CHENG LONG TTCM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2013, Việt Nam |
1.210,00 |
|
16 |
CHENGLONG GMC/MPB, tải 12,6 tấn, tải có mui, năm 2011, VN |
970,00 |
|
17 |
CHENGLONG TTCZM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2012, VN |
1.215,00 |
|
18 |
CHEVROLET AVEO KLASNF6U, DT 1.498 cm3, năm 2013,Việt Nam |
417,00 |
|
19 |
CHEVROLET CAPTIVA CA 26R, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
700,00 |
|
20 |
CHEVROLET CAPTIVA CF 26R, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
660,00 |
|
21 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
678,00 |
|
22 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, DT 2.384 cm3, năm 2013, |
684,00 |
|
23 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2257, DT 2.384 cm3, |
750,00 |
|
24 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC1 FF, 7 chỗ |
521,00 |
|
25 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC1 FF, 7 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
709,00 |
|
26 |
CHEVROLET CRUZE KL 15-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
472,50 |
|
27 |
CHEVROLET CRUZE KL 1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
445,00 |
|
28 |
CHEVROLET CRUZE KL 1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
475,00 |
|
29 |
CHEVROLET CRUZE KL 1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
531,00 |
|
30 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/AC5, DT 1.796 cm3, năm 2013, |
564,00 |
|
31 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5, DT 1.796 cm3, năm 2013, |
630,00 |
|
32 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5, DT 1.598 cm3, năm 2013, |
531,00 |
|
33 |
CHEVROLET CRUZE LT, 5 chỗ, năm 2011, Thái Lan, Cabin kép |
560,00 |
|
34 |
CHEVROLET CRUZE LT, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
353,00 |
|
35 |
CHEVROLET LACETTI KLANF6U, DT 1.598 cm3, năm 2013,Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
455,00 |
|
36 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, 7 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
636,00 |
|
37 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, DT 1.796 cm3, |
644,00 |
|
38 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7, DT 1.796 cm3, |
686,00 |
|
39 |
CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2011, VN |
679,00 |
|
40 |
CHEVROLET ORLANDO KLIYYMA 11/AA7, 7 chỗ, năm 2012, VN |
750,00 |
|
41 |
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE, DT 995 cm3, |
377,00 |
|
42 |
CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LS), |
336,00 |
|
43 |
CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LT), |
353,00 |
|
44 |
CHEVROLET SPARK KL1M MHB12/2BB5, 5 chỗ, năm 2011, VNam |
306,00 |
|
45 |
CHEVROLET SPARK KLAKF4U, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
270,00 |
|
46 |
CHEVROLET SPARK VAN, DT 796 cm3, năm 2013,Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
241,00 |
|
47 |
CHEVROLET SPARK VAN, Tải 0,3 tấn, năm 2010, Việt Nam |
200,00 |
|
48 |
CHEVROLET SPARK VAN, tải van 0,336 tấn, 2 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
213,00 |
|
49 |
CHEVROLET VIVANTKLAZU, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
490,00 |
|
50 |
CIMC SZJ19400TJZP, tải 29,5 tấn, xe chở container, năm 2010, Trung Quốc |
395,00 |
|
51 |
CIMI ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn |
395,00 |
|
52 |
CMC VERYCA, tải 0,55 tấn, tải đông lạnh, năm 2009, Đài Loan |
280,00 |
|
53 |
CNHTC CL.366HP-MB, tải 16 tấn |
850,00 |
|
54 |
CNHTC SAOBAC/WD615.47-KM, tải 16,47 tấn, Việt Nam |
1.098,00 |
|
55 |
CNHTC TTCM/WD615.96E-MB2, tải 15,29 tấn, năm 2013, Việt Nam |
1.174,00 |
|
56 |
CNHTC ZZ1201H60C5W/CL-MB, tải 8,4 tấn |
580,00 |
|
57 |
CNHTC ZZ3257N3847A, tải 9 tấn, tải tự đỗ, năm 2011, Trung Quốc |
1.150,00 |
|
58 |
CNHTC ZZ3257N4147W, tải 8,4 tấn, tải tự đỗ, năm 2011, Trung Quốc |
1.160,00 |
|
59 |
CNHTC ZZ4257V3247N1B, Ô tô tải đầu kéo, tải 14,49 tấn, năm 2013, Trung Quốc |
1.060,00 |
|
60 |
CNHTC/WD615.47-MB13, ô tô tải có mui, tải 1,655 tấn, năm 2013, Việt Nam |
1.200,00 |
|
61 |
COUNTY HM K29B, 29chỗ, năm 2010, Việt Nam |
945,00 |
|
62 |
COUNTY HMC NGT HK29DD, 29chỗ, năm 2011, Việt Nam |
800,00 |
|
63 |
CT4.25D2 4x4, tải 4,25 tấn, Tự đổ |
254,00 |
|
64 |
DADI, tải 5 chỗ, tải 0, 65 tấn, sản xuất 2005 |
250,00 |
|
65 |
DAIDUONG BJV8JB6, Tải 2,54 tấn, năm 2007, Việt Nam |
134,00 |
|
66 |
DAIHATSU HIET JUMBO PICKUP, tải 1,215 tấn, năm 2000, Việt Nam |
150,00 |
|
67 |
DAMCO TD1250, 03 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
150,00 |
|
68 |
DAMCO, tải 1,2 tấn, sản xuất 2005 |
120,00 |
|
69 |
DAMSAN DS3.45D2A, tải 3,4 tấn, 3 chỗ |
200,00 |
|
70 |
DAMSAN, tai 1,85 tấn, sản xuất 2006 |
130,00 |
|
71 |
DAMSAN, tải 3,4 tấn |
195,00 |
|
72 |
DAMSAN, tải 3,4 tấn, sản xuất 2006 |
195,00 |
|
73 |
DAWOO LACETTI PREMIERE CDX |
320,00 |
|
74 |
DFM 3.45TD, Tải ben 3,45 tấn |
308,00 |
|
75 |
DFM TD4.98T 4x4, tải 4,98 tấn, loại ôtô tải ben, ca bin đời mới 2010 |
365,00 |
|
76 |
DFM TD7TA 4x4, tải 6,5 tấn, tải ben |
430,00 |
|
77 |
DFM TD7TA, tải 6,95 tấn, tải tự đổ 1cầu |
380,00 |
|
78 |
DVM 7.8 4x4, tải 13,045 tấn |
375,00 |
|
79 |
DVM2.45 4x4, tải 2,45 tấn, 2 cầu, xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-16 |
290,00 |
|
80 |
KC9650T2-MB, tải 4,75 tấn, năm 2013, Việt Nam |
421,00 |
|
81 |
DVM2.5, tải 2,45 tấn, có số phụ, 1 cầu, lốp 825-16 |
245,00 |
|
82 |
DVM3.45 4x4, tải 3,45 tấn, 2 cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20 |
345,00 |
|
83 |
DVM3.45, tải 3,45 tấn, 1 cầu, Cabin B07, lốp 900-20 |
320,00 |
|
84 |
DVM3.45TB 4x4, tải 3,45, 2 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 900-20 |
316,00 |
|
85 |
DVM4.95-T5A, tải 4,95 tấn, 1 cầu (Cabin B07), lốp 1100-20 |
380,00 |
|
86 |
DVM5.0/TB, tải 4,95 tấn, 1 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1000-20 |
307,00 |
|
87 |
DVM5.0/TB, tải 4,95 tấn, 1 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 9000-20 |
304,00 |
|
88 |
DVM5.0TB 4x4, tải 4,95 tấn, 2 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1000-20 |
372,00 |
|
89 |
DVM5.0TB 4x4, tải 4,95 tấn, 2 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng),ôtô tải (có mui), Lốp 900-20 |
368,00 |
|
90 |
DVM6.0 4x4, tải 6 tấn, 2 cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20 |
355,00 |
|
91 |
DVM7.8 (cầu gang), tải 7 tấn, 1cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp1100-20 |
365,00 |
|
92 |
DVM7.8 (cầu thép), tải 7 tấn, 1cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20 |
380,00 |
|
93 |
DVM8.0 4x4, tải 6,59 tấn, 2 cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20 |
432,00 |
|
94 |
DVM8.0 4x4-A1, tải 6,35 tấn, 2 cầu, Cabin B07 lắp cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20 |
442,00 |
|
95 |
DVM8.0, tải 7,5 tấn, 1cầu, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20 |
412,00 |
|
96 |
DVM8.0/TB, tải 7,5 tấn, 1 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1000-20 |
360,00 |
|
97 |
DVM8.0/TB, tải 7,5 tấn, 1 cầu, Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1100-20 |
363,00 |
|
98 |
FAIRY DA465Q-2DI, 5 chỗ |
172,00 |
|
99 |
FAIRY, 7 chỗ |
186,00 |
|
100 |
FD35-4WD, tải 3,45 tấn |
285,00 |
|
101 |
FIAT 500, 4 chỗ, năm 2009, Italia |
750,00 |
|
102 |
FIAT ALBEA HLX, 5 chỗ |
353,96 |
|
103 |
FIAT DOBLO ELX, 7 chỗ |
308,24 |
|
104 |
FIAT SIENA ELX, 05 chỗ, Việt nam |
900,00 |
|
105 |
FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 1996, Việt nam |
350,00 |
|
106 |
FIAT TEMPRA 1,6; 05 chỗ, năm 2001, Việt nam |
250,00 |
|
107 |
FORCIA HN666T, tải 0,56 tấn |
84,00 |
|
108 |
FORD LASER, 5 chỗ, sản xuất 2002 về trước |
350,00 |
|
109 |
FORD RANGER 2AW, tải 0,7 tấn, sản xuất 2003 |
410,00 |
|
110 |
FORLAND BJ1022V3JA3-2A, tải 0,99 tấn |
100,00 |
|
111 |
FORLAND BJ3032D8JB5, tải ben loại dưới 1 tấn |
100,00 |
|
112 |
FREGHTLINER CL120064ST, tải đầu kéo 37,5 tấn, năm 2005, Mỹ |
1.166,70 |
|
113 |
FREIGHTLINER Đầu kéo, tải 37 tấn |
750,00 |
|
114 |
FREIGHTLINER ST120064ST, Ôtô đầu kéo |
800,00 |
|
115 |
FREIGHTLINER, tải 37,1 tấn |
900,00 |
|
116 |
FUSIN FT1500, tải 1,5 tấn, năm 2008, Việt Nam |
206,00 |
|
117 |
GIAIPHONG DT5090.4x4-1, tải 5 tấn |
310,00 |
|
118 |
GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPB, tải có mui 0,7 tấn, năm 2010, Việt Nam |
120,00 |
|
119 |
GIAIPHONG T0836.FAW-1/TK, tải 0,7 tấn, năm 2010, Việt Nam |
114,00 |
|
120 |
GIAIPHONG T1029.YJ, tải 1 tấn |
123,00 |
|
121 |
GONOW-GA6490, 7 chỗ, 1 cầu |
280,00 |
|
122 |
GRAND LIVINA 1.8L 4AT |
685,00 |
|
123 |
GRAND LIVINA 1.8L 6MT |
635,50 |
|
124 |
HAFEI HFJ7110E, 5 chỗ |
200,00 |
|
125 |
HEIBAO SM1023-HT.MB-27, tải 0,7tấn |
90,00 |
|
126 |
HEIBAO, tải 0,86 tấn, sản xuất 2005 |
85,00 |
|
127 |
HINO, năm 1994, Nhật Bản, ôtô trộn bê tông |
700,00 |
|
128 |
HINO, tải 13 tấn |
500,00 |
|
129 |
HM990TL, tải 0,99 tấn |
104,00 |
|
130 |
HONOR 8TD1 ô tô tải tự đỗ, 7,48 tấn, năm 2013, Việt Nam |
480,00 |
|
131 |
HUANG HAI PREMIO DD1030 (Pick-up cabin kép) |
2.898,00 |
|
132 |
HUANG HAI PREMIO DD1030 (Pick-up cabin kép), 5 chỗ |
296,00 |
|
133 |
HUANG HAI PREMIO DD1030- Ca bin kép, 5 chỗ |
277,75 |
|
134 |
HUANG HAI PREMIO DD1030- PRONTO DX II, 7 chỗ |
361,89 |
|
135 |
HUANG HAI PREMIO MAX (Pick-up cabin kép), 5 chỗ |
326,00 |
|
136 |
HUANG HAI PREMIO MAX GS DD1022F (Pick-up cabin kép), 5 chỗ |
315,00 |
|
137 |
HUANG HAI PRONTO DD6490A, 7 chỗ |
420,00 |
|
138 |
HUANG HAI PRONTO DD6490A-CT, 5 chỗ, chuyên dụng chở tiền |
424,00 |
|
139 |
HUANG HAI PRONTO DD6490D, 7 chỗ |
343,80 |
|
140 |
HUANYA YNHD-403P, tải 35 tấn |
375,00 |
|
141 |
HUANYA YNHYD-352B, tải 25 tấn, năm 2009, Trung Quốc |
380,00 |
|
142 |
HUANYA YNHYD-382A, tải 25 tấn, năm 2010, Trung Quốc, Sơmirơmooc |
410,00 |
|
143 |
HYUNDA VERNA, 5 chỗ |
240,00 |
|
144 |
IFA L60, tải 6 tấn, năm 1990, Đức |
150,00 |
|
145 |
IFA.KM1, Tải mui 4,95 tấn |
265,00 |
|
146 |
INTERNATION ĐẦU KÉO, tải 16,25 tấn |
240,00 |
|
147 |
INTERNATIONAL ĐẦU KÉO, tải 10 tấn |
240,00 |
|
148 |
JIEFANG CA1010A2, tải 0,57 tấn |
64,11 |
|
149 |
JIEFANG, tải 0,7 tấn, sản xuất 2005 |
75,00 |
|
150 |
JIULONG, tải nhẹ 0,62 tấn, sản xuất 2005 |
85,00 |
|
151 |
JUPITER, Tải 30,4 tấn, năm 2009, Trung Quốc, Sơmirơmooc |
200,00 |
|
152 |
KAMA STRA3020K, tải 12,5 tấn |
170,00 |
|
153 |
KAMAZ 43.101, tải 5,62 tấn, năm 1994, Nga |
440,00 |
|
154 |
KAMAZ 53.229, chuyên trộn bê tông , tải 11,8 tấn |
516,00 |
|
155 |
KAMAZ 55111, tấn 12,925 tấn |
493,00 |
|
156 |
KAMAZ 55111, tấn 13 tấn, năm 2001, Việt Nam |
440,00 |
|
157 |
KAMAZ 65115, tải 15 tấn, năm 2001, Nga |
1.750,00 |
|
158 |
KAMAZ 65115-743-15/VMIC-TĐ13M, tải 13,6 tấn |
1.000,00 |
|
159 |
KAMAZ(trộng bê tông) CB 92V-2, tải 11,8 tấn, năm 1991, sx Nga |
500,00 |
|
160 |
KAMAZ, ôtô tải gắn cầu, năm 2000, Ucraina |
355,00 |
|
161 |
KAMAZ, tải 13 tấn, năm 1992, Nga |
440,00 |
|
162 |
LADA, 4 chỗ, năm 1986, Liên Xô |
40,00 |
|
163 |
LANDROVER RANGE ROVER VOGUE, 5 chỗ, năm 2009, Anh |
3.130,00 |
|
164 |
LEXUS GX470, 8 chỗ |
1.220,00 |
|
LEXUS LS460L(USF41L-AEZGHW), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, DT 4,608 cm3 |
|
||
166 |
LEXUS GS350L(GRL10L-BEZQH), 5 chỗ, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, DT 3,456 cm3 |
3.595,00 |
|
167 |
LEXUS GS350L(GSV60L-BETGKV), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, DT 3,456 cm3 |
2.571,00 |
|
168 |
LEXUS LX570(URJ201L-GNTGKV), 8 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, DT 5,663 cm3 |
5.354,00 |
|
169 |
LEXUS RX350(GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, DT 3,456 cm4 |
2.932,00 |
|
170 |
LEXUS LX570, 8 chỗ, năm 2008, Nhật Bản |
4.000,00 |
|
171 |
LEXUS RX330, 5 chỗ |
880,00 |
|
172 |
LEXUS RX350, 5 chỗ, năm 2007, Nhật Bản |
1.200,00 |
|
173 |
LEXUS RX350AWD, 5 chỗ, năm 2010, Canada |
1.900,00 |
|
174 |
LEXUS RX450H, 5 chỗ, gắn cần cẩu, năm 2010, Nhật Bản |
2.700,00 |
|
175 |
LIFAN 250LF7160, 5 chỗ |
200,00 |
|
176 |
LIFAN LF1041T1 |
150,00 |
|
177 |
LIFAN LF3090G3, tải 5,0 tấn |
250,00 |
|
178 |
LIFAN LF7130A, 5 chỗ |
200,00 |
|
179 |
LIFAN, tải 2,98 tấn, sản xuất 2005 |
180,00 |
|
180 |
LOLVO, tải 14 tấn, năm 2003, Nhập khẩu Mỹ |
890,00 |
|
181 |
LUXGEN U722T, 7 chỗ, năm 2013, Đài Loan |
530,00 |
|
182 |
MADA 626, 4 chỗ, DT 1991 cm3, năm 1993, Nhật |
380,00 |
|
183 |
MAZDA 3, 7chỗ, năm 2011 |
767,00 |
|
184 |
MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
330,00 |
|
185 |
MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, Việt Nam |
300,00 |
|
186 |
MAZDA 323, 4 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
270,00 |
|
187 |
MAZDA 626, 5 chỗ, DT 2000,năm 2000, sx Việt Nam |
440,00 |
|
188 |
MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
1.074,00 |
|
189 |
MAZDA 3BL-AT, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
640,00 |
|
190 |
MAZDA CX-9, 7chỗ, máy xăng 3.7L, số tự động, 2 cầu (4WD) |
1.492,00 |
|
191 |
MAZDA PREMACY, 7chỗ, xe đã sử dụng |
250,00 |
|
192 |
MAZDA2 AT(RN2DE5YA), 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1498 cm3, số tự động 4 cấp), lắp ráp trong nước CKD |
587,00 |
|
193 |
MAZDA2 AT, 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1.5 lít, số sàn 5 cấp), nhập khẩu CBU |
561,00 |
|
194 |
MAZDA2 AT, 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1.5 lít, số tự động 4 cấp), nhập khẩu CBU |
587,00 |
|
195 |
MAZDA2 AT, 5chỗ, máy xăng 1.5L, số tự động |
631,00 |
|
196 |
MAZDA2 BT-50, 5chỗ + 779kg, năm 2012 |
670,00 |
|
197 |
MAZDA2 BT-50, Ô tô tải pickup cabin kép, 5chỗ + 779kg, năm 2013, Thái Lan |
688,00 |
|
198 |
MAZDA2 MT(RN2DE5YM), 5 chỗ (5 cửa, máy xăng 1498 cm3, số sàn 5 cấp), lắp ráp trong nước CKD |
561,00 |
|
199 |
MAZDA2 MT, 5chỗ, máy xăng 1.51L, số sàn |
600,00 |
|
200 |
MAZDA6, 5chỗ, máy xăng 2.0L, số tự động |
1.013,00 |
|
201 |
MAZDA6, 5chỗ, năm 2003, Việt Nam |
450,00 |
|
202 |
MEKONG AUTO PASO 2.0 TD, Ô tô tải |
231,00 |
|
203 |
MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C, Ô tô sát xi tải |
219,00 |
|
204 |
MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TB, Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt |
250,00 |
|
205 |
MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TK, Ô tô tải, Thùng kín |
260,00 |
|
206 |
MEKONG AUTO PASO 2.5 TD, Ô tô tải |
236,00 |
|
207 |
MEKONG AUTO PASO 2.5 TD-C, Ô tô sát xi tải |
224,00 |
|
208 |
MEKONG AUTO PASO 990D DES, Ô tô tải |
156,90 |
|
209 |
MEKONG AUTO PASO 990D DES/TB, Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt |
169,90 |
|
210 |
MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK, Ô tô tải, Thùng kín |
174,90 |
|
211 |
MEKONG AUTO/PASO 2.0TD |
261,00 |
|
212 |
MEKONG AUTO/PASO 2.0TD-C |
249,00 |
|
213 |
MEKONG FIAT ALBEA HLX, 5 chỗ |
372,08 |
|
214 |
MEKONG FIAT DOBLO ELX, 7 chỗ |
324,51 |
|
215 |
MERCEDES BENZ C200K, 5 chỗ |
1.051,00 |
|
216 |
MERCEDES BENZ C300K(W204), 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
1.582,00 |
|
217 |
MERCEDES BENZ E250 CGI(W212), 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam |
1.740,00 |
|
218 |
MERCEDES BENZ E250 CGI(W212), 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
2.083,60 |
|
219 |
MERCEDES BENZ E280, 5 chỗ |
1.923,00 |
|
220 |
MERCEDES BENZ GL4504MATIC, 7 chỗ, năm 2006, sx Mỹ |
1.490,00 |
|
221 |
MERCEDES BENZ GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
1.637,00 |
|
222 |
MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, sx 1999, Việt Nam, ôtô khách |
600,00 |
|
223 |
MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, sx 2002, Việt Nam, ôtô khách |
160,00 |
|
224 |
MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, sx 2003, Việt Nam, ôtô khách |
550,00 |
|
225 |
MERCEDES BENZ MB140D, 16 chỗ |
375,00 |
|
226 |
MERCEDES BENZ R3504MATIC, 6 chỗ, năm 2006, sx Mỹ |
1.200,00 |
|
227 |
MERCEDES BENZ SPRINTER 311 CD1, 16 chỗ |
630,00 |
|
228 |
MERCEDES BENZ, 16 chỗ, sản xuất 2002 |
300,00 |
|
229 |
MERCEDES BENZ-C200K, 5 chỗ |
1.051,00 |
|
230 |
MERCEDES BENZ-E280, 5 chỗ |
1.923,00 |
|
231 |
MERCEDES BENZMB100, 9 chỗ |
300,00 |
|
232 |
MERCEDES C180, 5 chỗ |
655,00 |
|
233 |
MERCEDES 230E, 5 chỗ, DT 2000cm3, năm 1982,sx Đức |
370,00 |
|
234 |
MITABUS 50-07, 50 chỗ, Việt Nam |
865,00 |
|
235 |
NAVARA 2.5L 6MT |
686,50 |
|
236 |
NISSAN 370Z 7AT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012 |
3.102,00 |
|
237 |
NISSAN BLUEBIRD 2.0, 4 chỗ DT 1973 cm3, năm 1980, Nhật Quốc |
200,00 |
|
238 |
NISSAN GRAND LIVINA 10A, năm 2012 |
655,00 |
|
239 |
NISSAN GRAND LIVINA 10M, năm 2012 |
633,50 |
|
240 |
NISSAN GRAND LIVINA L10M, 7 chỗ |
635,50 |
|
241 |
NISSAN GRAND LIVINA L10M, 7 chỗ, Cabin kép, Việt nam |
653,50 |
|
242 |
NISSAN JUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động, năm 2012 |
1.131,00 |
|
243 |
NISSAN JUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động, năm 2013 |
1.186,00 |
|
244 |
NISSAN JUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn, năm 2012 |
1.195,00 |
|
245 |
NISSAN MURANO CVT VQ37 LUX, 2 chỗ, năm 2012 |
2.489,00 |
|
246 |
NISSAN MURANO, DT 3,498 cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 1 cầu, năm 2013,2014 |
2.489,00 |
|
247 |
NISSAN NAVARA LE, năm 2012 |
656,50 |
|
248 |
NISSAN NAVARA LE, tải 555kg+ 5 chỗ, năm 2011, Thái Lan, Cabin kép |
686,00 |
|
249 |
NISSAN NAVARA LE, tải 675kg, 5 chỗ, cabin kép, năm 2011, Thái Lan |
690,00 |
|
250 |
NISSAN NAVARA LE, tải 675kg, 5 chỗ, năm 2013, Thái Lan |
656,00 |
|
251 |
NISSAN NAVARA XE, năm 2012 |
770,00 |
|
252 |
NISSAN QASHQAI SE, 5 chỗ, năm 2011 |
1.303,00 |
|
253 |
NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 |
557,00 |
|
254 |
NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 |
622,00 |
|
255 |
NISSAN SUNNY N17, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 |
535,00 |
|
256 |
NISSAN SUNNY N17, lắp ráp trong nước, năm 2013/2014 |
483,00 |
|
257 |
NISSAN TEANA 2.0, 5 chỗ, năm 2010, Đài Loan |
815,00 |
|
258 |
NISSAN TEANA 2.5 SL, 5 chỗ, số tự động 1 cầu, DT xi lanh 2.488cc, năm 2013 |
1.399,90 |
|
259 |
NISSAN TEANA 3.5 SL, 5 chỗ, số tự động 1 cầu, DT xi lanh 3.488cc, năm 2013 |
1.694,60 |
|
260 |
NISSAN TEANA VQ35 LUX, 5 chỗ, số tự động, năm 2012 |
2.425,00 |
|
261 |
NISSAN TUKE CVT HR16 UPPER, 5 chỗ, số tự động |
1.219,00 |
|
262 |
NISSAN TUKE MT MR16DDT UPPER, 5 chỗ, số sàn |
1.345,00 |
|
263 |
NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu |
1.511,00 |
|
264 |
NISSAN X-TRAIL CVT QR25 LUX, 5 chỗ, 2 cầu, năm 2012 |
1.811,00 |
|
265 |
NISSAN, 4 chỗ, năm 1981, Nhật Bản |
198,00 |
|
266 |
NISSAN, tải 650 kg, 5 chỗ, năm 2004, Nhật Quốc |
2.084,50 |
|
267 |
PASSIO 7A, 7 chỗ, năm 2000, Việt Nam |
260,00 |
|
268 |
PHORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET S, 4 chỗ, DT 3800 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh ngang, sx Đức năm 2013 |
7.215,00 |
|
269 |
PHORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET, 4 chỗ, DT 3436 cc, |
6.351,00 |
|
270 |
PHORSCHE 911 CARRERA S, 4 chỗ, DT 3800 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh ngang, sx Đức năm 2013 |
6.465,00 |
|
271 |
PHORSCHE 911 CARRERA, 4 chỗ, DT 3436 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh ngang, sx Đức năm 2013 |
5.609,00 |
|
272 |
PHORSCHE BOXSTER S, 2 chỗ, DT 3436 cc, động cơ Boxer |
3.848,00 |
|
273 |
PHORSCHE BOXSTER, 2 chỗ, DT 2706 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh nằm ngang, sx Đức năm 2013 |
3.091,00 |
|
274 |
PHORSCHE BOXSTER, 2 chỗ, DT 2893 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh, sx Đức năm 2011 |
2.300,00 |
|
275 |
PHORSCHE CAYENNE GTS, 5 chỗ, DT 4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2013 |
5.041,00 |
|
276 |
PHORSCHE CAYENNE S HYBRID, 5 chỗ, DT 2995 cc, động cơ V6 hybrid, sx Đức năm 2013 |
4.543,00 |
|
277 |
PHORSCHE CAYENNE S HYBRID, 5 chỗ, DT 2995 cc, động cơ V6, sx Đức năm 2011 |
3.600,00 |
|
278 |
PHORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, DT 4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2011 |
3.400,00 |
|
279 |
PHORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, DT 4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2013 |
4.241,00 |
|
280 |
PHORSCHE CAYENNE TURBO, 5 chỗ, DT 4806 cc, động cơ V8 tăng áp kép, sx Đức năm 2013 |
6.641,00 |
|
281 |
PHORSCHE CAYENNE TURBO, 5 chỗ, DT 4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2011 |
5.200,00 |
|
282 |
PHORSCHE CAYENNE, 5 chỗ, DT 3598 cc, động cơ V6, sx Đức năm 2011 |
3.207,00 |
|
283 |
PHORSCHE CAYENNE, 5 chỗ, DT 3598 cc, động cơ V6, sx Đức năm 2012 |
3.170,00 |
|
284 |
PHORSCHE CAYENNE, 5 chỗ, DT 3598 cc, động cơ V6, sx Đức năm 2013 |
3.207,00 |
|
285 |
PHORSCHE CAYMAN S, 2 chỗ, DT 3436 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh ngang, sx Đức năm 2013 |
4.075,00 |
|
286 |
PHORSCHE CAYMAN, 2 chỗ, DT 2706 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh ngang, sx Đức năm 2013 |
3.215,00 |
|
287 |
PHORSCHE CAYMAN, 2 chỗ, DT 2893 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh, sx Đức năm 2011 |
2.200,00 |
|
288 |
PHORSCHE PANAMERA 4; 4 chỗ, DT 3605 cc, động cơ V6, sx Đức năm 2013 |
4.633,00 |
|
289 |
PHORSCHE PANAMERA 4S, 4 chỗ, DT 2997 cc, động cơ V6 tăng áp kép, sx Đức năm 2013 |
6.381,00 |
|
290 |
PHORSCHE PANAMERA S, 4 chỗ, DT 2997 cc, động cơ V6 tăng áp kép, sx Đức năm 2013 |
6.074,00 |
|
291 |
PHORSCHE PANAMERA S, 4 chỗ, DT 4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2011 |
4.400,00 |
|
292 |
PHORSCHE PANAMERA, 4 chỗ, DT 3506 cc, động cơ V5, sx Đức năm 2011 |
3.455,00 |
|
293 |
PHORSCHE PANAMERA, 4 chỗ, DT 3605 cc, động cơ V6, sx Đức năm 2013 |
4.496,00 |
|
294 |
PICKUP CABIN KÉP PICKUP 650D, tải 1,45 tấn |
221,00 |
|
295 |
PICKUP CABIN KÉP PICKUP 650D, Trọng tải 1.45tấn |
221,00 |
|
296 |
PREMIO MAX, 5 chỗ, Cabin kép |
303,15 |
|
297 |
PREMIO MAX, Pick-up Cabin kép |
3.192,00 |
|
298 |
PROTON VIRA, 5 chỗ, năm 1996, Malaysia |
340,00 |
|
299 |
QINJI - ben 02 tấn - Sản xuất 2005 |
148,00 |
|
300 |
QINJI - ben 04 tấn - Sản xuất 2005 |
192,00 |
|
301 |
QINJI QJ4525D, tải tự đổ, 2 tấn |
280,00 |
|
302 |
QINJI QJ7540PD, tải tự đổ, 4 tấn |
225,00 |
|
303 |
QUIGQI HT 2000.4x4, tải 2 tấn |
190,00 |
|
304 |
RENAULT KOLEOS, 5 chỗ, DT 2,5L, động cơ xăng, số tự động, năm 2013 |
1.120,00 |
|
305 |
RƠMOOC CY3AWC-02, tải 22 tấn |
168,70 |
|
306 |
RƠMOOC YINDAO, tải 40 tấn |
293,00 |
|
307 |
RORD MONDEO B4Y-LCBD, 5 chỗ, DT 2495 cm3, năm 2011, Việt Nam |
910,00 |
|
308 |
SAMCO BGP2a, 23 chỗ ngồi+17 chỗ đứng, năm 2011, Việt Nam |
800,00 |
|
309 |
SAMCO BT1, 46 chỗ |
960,00 |
|
310 |
SAMCO BT4, 38 chỗ |
715,00 |
|
311 |
SAMCO KFE1, Primas H.45B (đông cơ 380PS), xe khách giường nằm |
2.750,00 |
|
312 |
SAMCO KFEB1, Ô tô khách (có giường nằm), 46 chỗ (01 chỗ ngồi + 45 chỗ nằm), năm 2013, Việt Nam |
3.000,00 |
|
313 |
SAMCO KFEB1, Primas H.45B (đông cơ 410PS), xe khách giường nằm |
3.000,00 |
|
314 |
SAMCO, tải 34 chỗ, sản xuất 2004 |
610,00 |
|
315 |
SAMSUNG SM1510, tải 15 tấn |
493,00 |
|
316 |
SAMSUNG YAMOUZINE, tải 1 tấn |
140,00 |
|
317 |
SAMSUNG YAMOZINE, tải 0,75 tấn |
170,00 |
|
318 |
SAMSUNG YAMOZINE, tải 0,8 tấn, năm 2010, Hàn Quốc |
170,00 |
|
319 |
SAMSUNG, tải 1 tấn, năm 2000, Việt Nam |
140,00 |
|
320 |
SAMSUNG, tải đông lạnh 0,7tấn |
100,00 |
|
321 |
SHAZHOU, tải 1,5 tấn, sản xuất 2005 |
150,00 |
|
322 |
SHUGUANG PREMIN DG1020B, tải 0,6tấn, cabin kép, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam |
150,00 |
|
323 |
SHUGUANG PREMIN DG1020B, tải 0,6tấn, cabin kép, 5 chỗ, năm 2007, Việt Nam |
300,00 |
|
324 |
SHUGUANG PRONTO DG6471C, 7 Chỗ |
326,86 |
|
325 |
SHUGUANG PRONTO DG6472, 07 Chỗ |
320,00 |
|
326 |
SHUGUANG PRONTO, 07 chỗ ngồi, sản xuất 2006 |
300,00 |
|
327 |
SƠMIMOC KRNG, tải 20 tấn |
363,00 |
|
328 |
SƠMIRƠ MOC CIMC ZJV 9400 CLX, tải 29,5 tấn, năm 2013, Trung Quốc |
520,00 |
|
329 |
SƠMIRƠ MOOC CIMC ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn |
395,00 |
|
330 |
SƠMIRƠ MOOC (SEMI-TRALER), tải 30 tấn |
155,00 |
|
331 |
SƠMIRƠ MOOC 40 FEET C403Y, tải 28,4 tấn |
150,00 |
|
332 |
SƠMIRƠ MOOC 40 TH43, tải 29,25 tấn |
202,00 |
|
333 |
SƠMIRƠ MOOC CIMIC, tải (khung mui) 24,7 tấn, năm 2012, Trung Quốc |
720,00 |
|
334 |
SƠMIRƠ MOOC CIMIC, tải 25,1 tấn, năm 2010, Trung Quốc |
550,00 |
|
335 |
SƠMIRƠ MOOC DOOSUNG, tải 2,4 tấn, năm 1996, Hàn Quốc |
220,00 |
|
336 |
SƠMIRƠ MOOC KCT 543-CC-01, tải 30 tấn, xe chở contianaer, năm 2007, Việt Nam |
150,00 |
|
337 |
SƠMIRƠ MOOC KCT 543-S-01, tải 0,29 tấn |
312,00 |
|
338 |
SƠMIRƠ MOOC KRNG, trước 1975, Mỹ |
150,00 |
|
339 |
SƠMIRƠ MOOC lùn 2 dí, tải 20 tấn |
225,00 |
|
340 |
SƠMIRƠ MOOC, KRNG, tải 24,3 tấn, năm 1992 |
150,00 |
|
341 |
SƠMIRƠ MOOC, tải 28,5 tấn |
150,00 |
|
342 |
SƠMIRƠ MOÓC40 TH43, Trọng tải 29.25tấn |
202,00 |
|
343 |
SƠMIRƠ MOÓC40FEET C403Y, Trọng tải 28.4tấn |
150,00 |
|
344 |
SƠMIRƠMOOC (SEMI-TRALER), tải 30 tấn |
155,00 |
|
345 |
SƠMIRƠMOOC, KCT 543-S-01,Trọng tải 0.29tấn |
312,00 |
|
346 |
SƠMIRƠMOOC, tải 28.5 tấn |
150,00 |
|
347 |
SƠMlRƠ MOOC CIMC MODEL ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn, năm 2012, Hàn Quốc |
540,00 |
|
348 |
SONGHUA JIANG HFJ1011G, tải 0,65 tấn, năm 2012 |
108,80 |
|
349 |
SONGHUAJANG HFJ1011G, tải 0,65 tấn |
95,00 |
|
350 |
SSANG YONG ISTANA, 15 chỗ, năm 1995, Hàn Quốc |
220,00 |
|
351 |
SSANG YONG KORANDO 602EL, tải 0,5 tấn, năm 2003, Hàn Quốc |
140,00 |
|
352 |
SSANG YONG KORANDO TX-5, tải 0,5 tấn, năm 2004, Hàn Quốc |
290,00 |
|
353 |
SSANG YONG MUSSO 602EL, 7 chỗ, năm 1997, Việt Nam |
400,00 |
|
354 |
SSANG YONG MUSSO, tải 1,86 tấn |
277,20 |
|
355 |
SSANG YONG SƠMI, tải 69 tấn |
180,00 |
|
356 |
SSANGYONG MUSSO CT 661 TD1, 7 chỗ |
400,00 |
|
357 |
SSANGYONG MUSSO, 7 chỗ |
150,00 |
|
358 |
SSANGYONG MUSSO, 7 chỗ, năm 1998, Việt Nam |
570,00 |
|
359 |
SYM DC1-A, tải 0,88 tấn, năm 2008, Việt Nam |
140,00 |
|
360 |
SYM T1000 SC2-A, tải 1 tấn, ôtô tải |
171,00 |
|
361 |
SYM T1000 SC2-A2, tải 1 tấn, ôtô tải |
166,00 |
|
362 |
SYM T1000 SC2-B, tải 2,37 tấn, ôtô sát xi tải |
166,00 |
|
363 |
SYM T1000 SC2-B2, tải 2,37 tấn, ôtô sát xi tải |
160,00 |
|
364 |
SYM T880 SC1-A, tải nhẹ dưới 3,5 tấn, Lắp ráp |
123,50 |
|
365 |
SYM T880 SC1-A2, có thùng lững, có điều hòa |
152,20 |
|
366 |
SYM T880 SC1-A2, có thùng lững, không điều hòa |
145,00 |
|
367 |
SYM T880 SC1-A2, Không thùng lững, có điều hòa |
148,10 |
|
368 |
SYM T880 SC1-A2, Không thùng lững, không điều hòa |
140,90 |
|
369 |
SYM T880 SC1-A2, tải nhẹ dưới 3,5 tấn, Lắp ráp |
120,50 |
|
370 |
SYM T880 SC1-B, tải nhẹ dưới 3.5 tấn, Lắp ráp |
120,50 |
|
371 |
SYM T880 SC1-B-1, Thùng kín, có điều hòa |
171,60 |
|
372 |
SYM T880 SC1-B-1, Thùng kín, không điều hòa |
164,50 |
|
373 |
SYM T880 SC1-B-2, ô tô tải tự đổ 0,88 tấn |
167,00 |
|
374 |
SYM T880 SC1-B2, tải nhẹ dưới 3,5 tấn, Lắp ráp |
117,50 |
|
375 |
SYM T880 SC1-B2-1, ô tô tải thùng kín, có điều hòa |
164,85 |
|
376 |
SYM T880 SC1-B2-1, ô tô tải thùng kín, không điều hòa |
157,50 |
|
377 |
SYM T880 SC1-B-2-2, tải tự đổ 0,88 tấn |
162,00 |
|
378 |
SYM V11-SC3-C2, ô tô khách 11 chỗ |
302,00 |
|
379 |
SYM V5-SC3-A2, ô tô tải van, 5 chỗ |
258,00 |
|
380 |
SYM V5-SC3-A2, ô tô tải van, có điều hòa |
241,40 |
|
381 |
SYM V9-SC3-B2, ô tô con 9 chỗ |
321,00 |
|
382 |
TADANO, 29 chỗ |
440,00 |
|
383 |
TANDA K29B, 29 chỗ, năm 2007, Việt Nam |
370,00 |
|
384 |
TANDA K35-T1, 35 chỗ, năm 2004, Hàn Quốc |
400,00 |
|
385 |
TANDA K50-T1, 50 chỗ, năm 2004, Việt Nam |
550,00 |
|
386 |
THANHCONG 41020B3.35T4X4, tải 3,35 tấn, năm 2007, Việt Nam |
370,00 |
|
387 |
THANHCONG 4102QBZ4X4/5TD, tải 5 tấn, năm 2007, Việt Nam |
300,00 |
|
388 |
THAO TOWER 750, tải 0,65 tấn, năm 2010, Việt Nam |
126,00 |
|
389 |
TRACIMEXCO T750A, 0,75 tấn, năm 2011, Việt Nam |
105,00 |
|
390 |
TRACOMECO UNIVERSE NOBLE K42G, 42 chỗ (2 người ngồi+40 người nằm), năm 2013, Việt Nam |
3.700,00 |
|
391 |
TRUNGVIET DFM8.0 4X4, tải 2.8 tấn, năm 2010, Việt Nam, ôtô tải Van |
450,00 |
|
392 |
TRUONG GIANG DFM 4,98TB/KM, tải thùng 1 cầu, tải 6,8 tấn, năm 2013 |
380,00 |
|
393 |
TRUONG GIANG DFM EQ3.45T4x4/KM, tải thùng, tải 6,25 tấn, năm 2011 |
385,00 |
|
394 |
TRUONG GIANG DFM EQ3.45TC4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 |
350,00 |
|
395 |
TRUONG GIANG DFM EQ3.8T4x2, thùng 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 |
340,00 |
|
396 |
TRUONG GIANG DFM EQ3.8T-KM, tải thùng, tải 3,25 tấn, năm 2009 |
257,00 |
|
397 |
TRUONG GIANG DFM EQ4.98T/KM6511, tải thùng, tải 6,5 tấn, loại động cơ 96KW, năm 2010 |
355,00 |
|
398 |
TRUONG GIANG DFM EQ4.98T-KM, tải thùng, tải 4,98 tấn, loại động cơ 96KW, năm 2010 |
355,00 |
|
399 |
TRUONG GIANG DFM EQ5T-TMB, tải thùng, tải 4,9 tấn, năm 2009 |
293,00 |
|
400 |
TRUONG GIANG DFM EQ6T4x4/3.45K, năm 2012, Việt Nam |
399,00 |
|
401 |
TRUONG GIANG DFM EQ7140TA, tải thùng, (1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins), tải 6,9 tấn |
390,00 |
|
402 |
TRUONG GIANG DFM EQ7140TA, tải thùng, (1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins), tải 7 tấn, năm 2010 |
425,00 |
|
403 |
TRUONG GIANG DFM EQ7140TA, tải thùng, (1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins), tải 7 tấn, năm 2011 |
430,00 |
|
404 |
TRUONG GIANG DFM EQ7T4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,14 tấn, năm 2012 |
430,00 |
|
405 |
TRUONG GIANG DFM EQ7T4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 6,14tấn, năm 2012 |
410,00 |
|
406 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải thùng, cầu gang 5 số, tải 6,9 tấn |
338,00 |
|
407 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải thùng, cầu gang 6 số, tải 6,9 tấn |
348,00 |
|
408 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải thùng, cầu thép 5 số, tải 6,9 tấn |
351,00 |
|
409 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, tải 6,9 tấn |
361,00 |
|
410 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TA-TMB, tải thùng, tải 6,885 tấn, năm 2009 |
323,00 |
|
411 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, hộp số to, tải 7 tấn, năm 2011 |
435,00 |
|
412 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, hộp to, tải 7 tấn, năm 2011 |
400,00 |
|
413 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, tải 7 tấn, năm 2011 |
390,00 |
|
414 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, động cơ 100K, máy yuchai, tải 7 tấn, năm 2011 |
375,00 |
|
415 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 |
470,00 |
|
416 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 (cabin mới) |
475,00 |
|
417 |
TRUONG GIANG DFM EQ8T4x2/KM, tải thùng, tải 7,25 tấn, năm 2011 |
520,00 |
|
418 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB, tải ben 1 cầu, tải 6,95 tấn, năm 2010 |
450,00 |
|
419 |
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tải ben 1 cầu, tải 7 tấn, năm 2010 |
445,00 |
|
420 |
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tải ben 1 cầu, tải 7,5 tấn, năm 2010(2011) |
435,00 |
|
421 |
TRUONG GIANG DFM TD4,98TB, tải ben 1 cầu, tải 4,98 tấn, năm 2010 |
380,00 |
|
422 |
TRUONG GIANG DFM TD6,5B, tải ben 1 cầu, tải 6,785 tấn, năm 2010 |
380,00 |
|
423 |
TRUONG GIANG DFM, loại máy 85 Kw TD3,45-4x2, tải ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2009 |
295,00 |
|
424 |
TRUONG GIANG, loại máy 96Kw, DFM TD-3,45TD, tải ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2010 |
355,00 |
|
425 |
TRUONG GIANG, loại máy 96Kw, DFM TD-3,45TA4x2, tải ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2013 |
390,00 |
|
426 |
TRUONG GIANG, loại máy 96Kw cầu chậm, DFM TD6,9B, tải ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2010 |
355,00 |
|
427 |
TRUONG GIANG, DFM TD2,35TB, tải ben 1 cầu, tải 2,35 tấn, năm 2010 |
270,00 |
|
428 |
TRUONG GIANG, DFM TD3,45B, tải ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2010 |
270,00 |
|
429 |
TRUONG GIANG, DFM TD2,35TC, tải ben 1 cầu, tải 2,35 tấn, năm 2010 |
275,00 |
|
430 |
TRUONG GIANG, DFM TD3,45M, tải ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2010 |
275,00 |
|
431 |
TRUONG GIANG, DFM TD0,97TA, tải ben 1 cầu, tải 0,97 tấn, năm2010 |
145,00 |
|
432 |
TRUONG GIANG, DFM TD1,25B, tải ben 1 cầu, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
145,00 |
|
433 |
TRUONG GIANG, DFM TD1,8TA, tải ben 1 cầu, tải 1,8 tấn, năm 2010 |
225,00 |
|
434 |
TRUONG GIANG, DFM TD2,5B, tải ben 1 cầu, tải 2,5 tấn, năm 2010 |
225,00 |
|
435 |
TRUONG GIANG, DFM TD8180, tải ben 1 cầu, tải 7,3 tấn, năm 2011 |
600,00 |
|
436 |
TRUONG GIANG, DFM TD4,99T, tải ben 1 cầu, tải 4,99 tấn, năm 2011 |
440,00 |
|
437 |
TRUONG GIANG, DFM TD990KC4x2, tải ben 1 cầu, tải 0,99 tấn, năm 2012 |
207,00 |
|
438 |
TRUONG GIANG, DFM TD8180, tải ben 1 cầu, tải 7,3 tấn, năm 2012 |
630,00 |
|
439 |
TRUONG GIANG, DFM TD8T4x2, tải ben 1 cầu, tải 7,8 tấn, năm 2012 |
580,00 |
|
440 |
TRUONG GIANG, DFM TD3,45TC4x4, tải ben 2 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 |
390,00 |
|
441 |
TRUONG GIANG, DFM TD4,98T4x4, tải ben 2 cầu, tải 4,98 tấn, năm 2010 |
395,00 |
|
442 |
TRUONG GIANG, DFM TD4,98TC4x4, tải ben 2 cầu, tải 4,98 tấn, năm 2013 |
440,00 |
|
443 |
TRUONG GIANG, DFM TD7T4x4, tải ben 2 cầu, tải 6,5 tấn, năm 2010 |
430,00 |
|
444 |
TRUONG GIANG, DFM TD7TB4x4, tải ben 2 cầu, tải 6,5 tấn, năm 2010 |
470,00 |
|
445 |
TRUONG GIANG, DFM TL900A, tải thùng 1 cầu, tải 0,9 tấn, năm 2010 |
150,00 |
|
446 |
TRUONG GIANG, DFM TL900A/KM, tải thùng 1 cầu, tải 0,68 tấn, năm 2010 |
150,00 |
|
447 |
TRUONG GIANG, DFM TT1,25TA, tải thùng 1 cầu, tải 1,25 tấn, năm 2010 |
155,00 |
|
448 |
TRUONG GIANG, DFM TT1,25TA/KM, tải thùng 1 cầu, tải 1,15 tấn, năm 2010 |
155,00 |
|
449 |
TRUONG GIANG, DFM TT1,850TB, tải thùng 1 cầu, tải 1,85 tấn, năm 2010 |
155,00 |
|
450 |
TRUONG GIANG, DFM TT1,850TB/KM, tải thùng 1 cầu, tải 1,65 tấn, năm 2010 |
155,00 |
|
451 |
TRUONG GIANG, DFM TT1,8TA, tải thùng 1 cầu, tải 1,8 tấn, năm 2010 |
170,00 |
|
452 |
TRUONG GIANG, DFM TT1,8TA/KM, tải thùng 1 cầu, tải 1,6 tấn, năm 2010 |
170,00 |
|
453 |
TRUONG GIANG, DFM EQ1,8T4x2, tải thùng 1 cầu, tải 1,8 tấn, năm 2011 |
170,00 |
|
454 |
TRUONG GIANG, DFM EQ3,8T4x2, tải thùng 1 cầu, tải 3,45 tấn, năm2012 |
340,00 |
|
455 |
TRUONG GIANG, DFM 4,98TB/KM, tải thùng 1 cầu, tải 6,8 tấn, năm 2013 |
380,00 |
|
456 |
TRUONG GIANG, DFM EQ7TA-TMB, tải thùng 1 cầu, tải 6,885 tấn, năm 2009 |
323,00 |
|
457 |
TRUONG GIANG, DFM EQ7TC4x2/KM, tải thùng 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 |
470,00 |
|
458 |
TRUONG GIANG, DFM EQ7TC4x2/KM, tải thùng 1 cầu, cabin mới, tải 6,9 tấn, năm 2012 |
475,00 |
|
459 |
TRUONG GIANG, DFM EQ7TB/KM, tải thùng 1 cầu, tải 7 tấn, năm 2011 |
412,00 |
|
460 |
TRUONG GIANG, DFM EQ7140TA, tải thùng 1 cầu, tải 7 tấn, năm 2011 |
435,00 |
|
461 |
TRUONG GIANG, DFM EQ8TB4x2/KM, tải thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2012 |
545,00 |
|
462 |
TRUONG GIANG, DFM EQ8TC4x2-KM, tải thùng 1 cầu, tải 8 tấn, năm 2013 |
550,00 |
|
463 |
TRUONG GIANG, DFM YC8TA/KM, tải thùng 1 cầu, tải 8 tấn, năm 2013 |
600,00 |
|
464 |
TRUONG GIANG, DFM EQ9TB6x2-KM, tải thùng 1 cầu, tải 9,3 tấn, năm 2011 |
640,00 |
|
465 |
TRUONG GIANG, DFM EQ9TC6x2-KM, tải thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2013 |
645,00 |
|
466 |
TRUONG GIANG, DFM EQ8TC4x2L/KM, tải thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2012 |
555,00 |
|
467 |
TRUONG GIANG, DFM EQ3,45TC4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 |
350,00 |
|
468 |
TRUONG GIANG, DFM EQ7T4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 6,14 tấn, năm 2012 |
430,00 |
|
469 |
TRUONG GIANG, DFM YC8TA/KM, tải thùng 1 cầu, tải 8 tấn, năm 2014 |
615,00 |
|
470 |
TRUONG GIANG DFM EQ8TB4x2/KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2012 |
545,00 |
|
471 |
TRUONG GIANG DFM EQ8TB4x2/KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2013 |
550,00 |
|
472 |
TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8 tấn, năm 2013 |
550,00 |
|
473 |
TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM, thùng 1 cầu, tải 7,4 tấn, năm 2012 |
555,00 |
|
474 |
TRUONG GIANG DFM EQ9T6x2/KM, tải thùng, tải 9,4 tấn, năm 2011 |
640,00 |
|
475 |
TRUONG GIANG DFM EQ9TB6x2/KM, thùng 1 cầu, tải 9,3 tấn, năm 2011 |
640,00 |
|
476 |
TRUONG GIANG DFM EQ9TB6x2/KM, thùng 1 cầu, tải 9,3 tấn, năm 2013 |
645,00 |
|
477 |
TRUONG GIANG DFM EQ9TC6x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2013 |
645,00 |
|
478 |
TRUONG GIANG DFM TD0.97TA, tự đổ 1 cầu, tải 0,97 tấn, năm 2011 |
165,00 |
|
479 |
TRUONG GIANG DFM TD0.98TA, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 0,96 tấn, năm 2010 |
195,00 |
|
480 |
TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 1,25 tấn, năm 2010 |
195,00 |
|
481 |
TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
200,00 |
|
482 |
TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ 1 cầu, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
165,00 |
|
483 |
TRUONG GIANG DFM TD1.8TA, tải 1,8 tấn, năm 2010 |
235,00 |
|
484 |
TRUONG GIANG DFM TD1.8TA, tải 1,8 tấn, năm 2011 |
225,00 |
|
485 |
TRUONG GIANG DFM TD2.35TB, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 2,35 tấn, loại 5 số đời 2010 |
280,00 |
|
486 |
TRUONG GIANG DFM TD2.35TB, xe tải ben 1 cầu, tải 2,35 tấn, loại 5 số đời 2011 |
270,00 |
|
487 |
TRUONG GIANG DFM TD2.35TC, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 2,35 tấn, loại 7 số đời 2010 |
285,00 |
|
488 |
TRUONG GIANG DFM TD2.35TC, tự đổ 1 cầu, tải 2,35 tấn, loại 7 số đời 2011 |
275,00 |
|
489 |
TRUONG GIANG DFM TD2.5B, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 2,5 tấn, năm 2010 |
235,00 |
|
490 |
TRUONG GIANG DFM TD2.5B, tự đổ 1 cầu, tải 2,5 tấn, năm 2011 |
225,00 |
|
491 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85KW, năm 2009 |
295,00 |
|
492 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại máy 85Kw, năm 2009 |
295,00 |
|
493 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm |
340,00 |
|
494 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, năm 2010 |
365,00 |
|
495 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45B, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại 5 số, năm 2010 |
280,00 |
|
496 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45B, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại 5 số, năm 2011 |
270,00 |
|
497 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45M, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại 7 số, năm 2010 |
285,00 |
|
498 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45M, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại 7 số, năm 2011 |
275,00 |
|
499 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45TC4x4, ben 2 cầu, tải 3,45 tấn, loại 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, năm 2010 |
390,00 |
|
500 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45TD - 4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85Kw, năm 2009 |
295,00 |
|
501 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45TD, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw, năm 2011 |
365,00 |
|
502 |
TRUONG GIANG DFM TD4.8T 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 96 Kw đời 2009, tải 4,98 tấn |
349,00 |
|
503 |
TRUONG GIANG DFM TD4.95T, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 4,95 tấn, năm 2009 |
320,00 |
|
504 |
TRUONG GIANG DFM TD4.95T, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 4,95 tấn, năm 2009 |
320,00 |
|
505 |
TRUONG GIANG DFM TD4.98T 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 96 Kw đời 2009, tải 4,98 tấn |
349,00 |
|
506 |
TRUONG GIANG DFM TD4.98T 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 96 Kw đời 2010 cầu chậm, tải 4,98 tấn |
415,00 |
|
507 |
TRUONG GIANG DFM TD4.98T, tải tự đổ 1 cầu 4x2, loại xe 2 đầu máy 96KW, tải 7,3 tấn, năm 2011 |
600,00 |
|
508 |
TRUONG GIANG DFM TD4.98TB, ben 1 cầu, tải 4,98 tấn, năm 2011 |
400,00 |
|
509 |
TRUONG GIANG DFM TD4.98TB, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 4,98 tấn, năm 2010 |
400,00 |
|
510 |
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, Cầu thép, 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn, năm 2011 |
440,00 |
|
511 |
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, tải 4,99 tấn, năm 2011 |
450,00 |
|
512 |
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, tự đổ 1 cầu 4x2, Cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn |
410,00 |
|
513 |
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, tự đổ 1 cầu 4x2, Cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn, năm 2010 |
460,00 |
|
514 |
TRUONG GIANG DFM TD5T 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 85 Kw, tải 5 tấn, năm 2009 |
341,00 |
|
515 |
TRUONG GIANG DFM TD6.4B, tự đổ 2 cầu 4x2, loại máy 96K cầu chậm, tải 6,9 tấn, năm 2010 |
365,00 |
|
516 |
TRUONG GIANG DFM TD6.4B, tự đổ 2 cầu 4x2, tải 6,5 tấn, năm 2010 |
400,00 |
|
517 |
TRUONG GIANG DFM TD6.5B, ben 1 cầu, tải 6,785 tấn, năm 2011 |
400,00 |
|
518 |
TRUONG GIANG DFM TD6.5B, tự đổ 2 cầu 4x2, tải 6,785 tấn, năm 2010 |
400,00 |
|
519 |
TRUONG GIANG DFM TD6.9B, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 6,9 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, năm 2010 |
365,00 |
|
520 |
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, ben 1 cầu, tải 7,5 tấn, năm 2011 |
475,00 |
|
521 |
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins, tải 7,5 tấn |
420,00 |
|
522 |
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins, tải 7,5 tấn, năm 2010 |
465,00 |
|
523 |
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins, tải 7,5 tấn, năm 2011, hộp to |
475,00 |
|
524 |
TRUONG GIANG DFM TD7T 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, tải 6,5 tấn, năm 2010 |
470,00 |
|
525 |
TRUONG GIANG DFM TD7T, 5 số cầu gang, tải 6,98 tấn |
|
|
526 |
TRUONG GIANG DFM TD7T, tải tự đổ 1cầu 4x2, 5 số cầu gang, tải 6,98 tấn, năm 2010 |
345,00 |
|
527 |
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tải tự đổ 1cầu 4x2, 5 số cầu gang, tải 6,95 tấn, năm 2010 |
387,00 |
|
528 |
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tải tự đổ 1cầu 4x2, 5 số cầu thép, tải 6,95 tấn, năm 2010 |
400,00 |
|
529 |
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tải tự đổ 1cầu 4x2, 6 số cầu thép, tải 6,95 tấn, năm 2010 |
430,00 |
|
530 |
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 5 số cầu gang, tải 6,95 tấn |
367,00 |
|
531 |
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 5 số cầu thép, tải 6,95 tấn |
380,00 |
|
532 |
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép, tải 6,95 tấn |
400,00 |
|
533 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, tải 7 tấn, năm 2010 |
470,00 |
|
534 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu, tải 6,5 tấn, năm 2010 |
430,00 |
|
535 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, tự đổ 2 cầu 4x4, xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, tải 7 tấn, năm 2010 |
500,00 |
|
536 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB, ben 1 cầu, tải 6,95 tấn, năm 2012 |
460,00 |
|
537 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB, tải tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm, tải 6,95 tấn, năm 2010 |
465,00 |
|
538 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB, tự đổ 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm, năm 2011 |
460,00 |
|
539 |
TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2011 |
600,00 |
|
540 |
TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
660,00 |
|
541 |
TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 12 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
725,00 |
|
542 |
TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 7,8 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
630,00 |
|
543 |
TRUONG GIANG DFM TD990KC4x2, tải 0,99 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
220,00 |
|
544 |
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2010 |
200,00 |
|
545 |
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
155,00 |
|
546 |
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2010 |
200,00 |
|
547 |
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
155,00 |
|
548 |
TRUONG GIANG DFM TT1.5B, động cơ 46KW, có thùng, tải 2,5 tấn, năm 2010 |
222,00 |
|
549 |
TRUONG GIANG DFM TT1.850B, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,85 tấn, năm 2010 |
200,00 |
|
550 |
TRUONG GIANG DFM TT1.850B/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,65 tấn, năm 2011 |
200,00 |
|
551 |
TRUONG GIANG DFM TT1.850TB, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,85 tấn, năm 2011 |
155,00 |
|
552 |
TRUONG GIANG DFM TT1.850TB/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,65 tấn, năm 2012 |
155,00 |
|
553 |
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2010 |
222,00 |
|
554 |
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2011 |
170,00 |
|
555 |
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,6 tấn, năm 2011 |
170,00 |
|
556 |
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2010 |
222,00 |
|
557 |
TRUONG GIANG DFM TT2.5B, động cơ 46KW, có thùng, tải 2,5 tấn, năm 2010 |
222,00 |
|
558 |
TRUONG GIANG DFM TT2.5B/KM, động cơ 46KW, có thùng, tải 2,3 tấn, năm 2010 |
222,00 |
|
559 |
TRUONG GIANG DFM TT3.8B, có thùng, tải 3,8 tấn, năm 2011 |
257,00 |
|
560 |
TRUONG GIANG DFM-3.45TD, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, năm 2010 |
365,00 |
|
561 |
TRUONG GIANG DFM-TD8180, ben 1 cầu, tải 7,3 tấn, năm 2012 |
630,00 |
|
562 |
TRUONG GIANG DFM-TD8180, tự đổ 1 cầu 4x2, tải 7,3 tấn, năm 2011 |
600,00 |
|
563 |
TRUONG GIANG DFM-TD990KC4x2, ben 1 cầu, tải 0,99 tấn, năm 2012 |
207,00 |
|
564 |
TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng 1 cầu, động cơ 38Kw, tải 0,9 tấn, năm 2011 |
150,00 |
|
565 |
TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng, động cơ 38Kw, có thùng lửng, tải 0,9 tấn, năm 2010 |
150,00 |
|
566 |
TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng, động cơ 38Kw, tải 0,9 tấn, năm 2010 |
150,00 |
|
567 |
TRUONG GIANG DFM-TL900A/KM, tải thùng, động cơ 38Kw, tải 0,68 tấn, năm 2010 |
150,00 |
|
568 |
UAZ, 7 chỗ |
328,00 |
|
569 |
VIỆT HÀ, tải 3,5 tấn sản xuất 2004 |
160,00 |
|
570 |
VIETTRUNG DFM6.0 4x4, năm 2010, Việt Nam |
380,00 |
|
571 |
VIETTRUNG DFM6.0 4x4, tải tự đỗ 6 tấn, năm 2011, Việt Nam |
420,00 |
|
572 |
VIETTRUNG DFM8.0/TB, tải 7,5 tấn, năm 2010, Việt Nam |
370,00 |
|
573 |
VIETTRUNG DVM3.45/TB 4x4-A2, tải 3,45 tấn, tải có mui, năm 2010, Việt Nam |
399,00 |
|
574 |
VIETTRUNG DVM7.8/TB 4x4, tải 6,7 tấn, năm 2011, Việt Nam |
451,00 |
|
575 |
VIETTRUNG DVM8.0 4x4-A1, tải 6,35 tấn, năm 2010, Việt Nam |
470,00 |
|
576 |
VIETTRUNG DVM8.0/TB, tải có mui 7,5 tấn, năm 2011, Việt Nam |
410,00 |
|
577 |
VIETTRUNG DVM8.04x4-A1, tải 6,35 tấn, năm 2013, Việt Nam |
485,00 |
|
578 |
VIETTRUNG EQH29G-A1/MP, tải 6,7 tấn, năm 2012, Việt Nam |
486,00 |
|
579 |
VINAYA3, 7 chỗ, năm 2002, Việt Nam |
178,00 |
|
580 |
Volkswagen CC, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700vòng/phút,6 số tự động, năm 2009 |
1.595,00 |
|
581 |
Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng, DT 1.595, Mo-men cực đại 148N.m/3.800vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 |
995,00 |
|
582 |
Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng, DT 1.595, Mo-men cực đại 148N.m/3.800vòng/phút, 6 số tự động, năm 2010 |
1.055,00 |
|
583 |
Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng, DT 1.984, Mo-men cực đại 172N.m/3.200vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 |
1.168,00 |
|
584 |
Volkswagen Passat CC Sport, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 |
1.661,00 |
|
585 |
Volkswagen Passat CC, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 |
1.595,00 |
|
586 |
Volkswagen Passat CC, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2010 |
1.661,00 |
|
587 |
Volkswagen Passat, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 |
1.359,00 |
|
588 |
Volkswagen Scirocco 2.0TSI SPORT, 4 chỗ, năm 2010, Bồ Đào Nha |
1.369,00 |
|
589 |
Volkswagen Scirocco Sport, DT 1.394 xăng, Mo-men cực đại 240N.m/1.700vòng/phút, 7 số tự động, năm 2010 |
796,00 |
|
590 |
Volkswagen Tiguan, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 |
1.525,00 |
|
591 |
Volkswagen Tiguan, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 7 số tự động, năm 2011 |
1.555,00 |
|
592 |
Volkswagen Tiguan, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009 |
1.495,00 |
|
593 |
Volkswagen Tiguan, DT 1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700vòng/phút, 6 số tự động, năm 2010 |
1.525,00 |
|
594 |
Volkswagen Touareg R5, DT 2.461, Mo-men cực đại 4000N.m/2.250vòng/phút, 6 số tự động, năm 2008 |
2.222,00 |
|
595 |
VOLVO, Xe đầu kéo, tải 37,1 tấn, Mỹ |
820,00 |
|
596 |
YAZ, 5 chỗ, năm 1978, sx Liên Xô |
70,00 |
|
597 |
YAZ, 7 chỗ |
70,00 |
|
598 |
YINGTIAN, tải 3,5 tấn sản xuất 2005 |
150,00 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT |
LOẠI XE MÁY |
Giá |
Ghi chú |
I |
HONDA |
|
|
1 |
HONDA @ STREAM WH125T-2 |
28,0 |
|
2 |
HONDA CUP 50/82 năm 1989, Nhật |
22,0 |
|
3 |
HONDA 50-80 |
10,0 |
|
4 |
HONDA 67 |
8,0 |
|
5 |
HONDA AIR BLADE KVGF(C) |
28,0 |
|
6 |
HONDA AIR BLADE KVGF(S) |
27,0 |
|
7 |
HONDA AIRBLADE ANC110ATT |
51,0 |
|
8 |
HONDA AIRBLADE FI |
40,0 |
|
9 |
HONDA AIRBLADE FI MAGNET(sơn từ tính) |
42,0 |
|
10 |
HONDA AIRBLADE FI, Thái Lan |
51,0 |
|
11 |
HONDA AIRBLADE FI-REPSOL |
33,0 |
|
12 |
HONDA AIRBLADE I NC110AP |
51,0 |
|
13 |
HONDA AIRBLADE KVG(C) |
36,2 |
|
14 |
HONDA AIRBLADE KVG(C)-REPSOL |
29,5 |
|
15 |
HONDA AIRBLADE NC110AP |
32,0 |
|
16 |
HONDA BREEZE (WH 101T-3) |
20,0 |
|
17 |
HONDA CBR 150-R |
65,0 |
|
18 |
HONDA CLICK EXCEED KVBG |
25,5 |
|
19 |
HONDA CLICK EXCEED KVBN |
28,5 |
|
20 |
HONDA CLICK EXCEED KVBN PLAY |
26,0 |
|
21 |
HONDA DREAM II |
24,2 |
|
22 |
HONDA DYLAN 150 |
85,0 |
|
23 |
HONDA LA 250 |
150,0 |
|
24 |
HONDA FUMA SDH 125T-23 |
22,0 |
|
25 |
HONDA FUTURE |
26,9 |
|
26 |
HONDA FUTURE FI ( C ) JC535 |
29,5 |
|
27 |
HONDA FUTURE FI (C) JC53 (Vành đúc, phanh đĩa) |
30,0 |
|
28 |
HONDA FUTURE FI JC53 |
24,5 |
|
29 |
HONDA FUTURE FI JC53 (Vành nan, phanh đĩa) |
29,0 |
|
30 |
HONDA FUTURE FI JC534 |
28,6 |
|
31 |
HONDA FUTURE II KTMA |
22,5 |
|
32 |
HONDA FUTURE JC533 |
24,3 |
|
33 |
HONDA FUTURE KFLR |
24,9 |
|
34 |
HONDA FUTURE KVTL |
24,0 |
|
35 |
HONDA FUTURE NEO FI KVLH |
26,0 |
|
36 |
HONDA FUTURE NEO FI KVLH(C) |
27,0 |
|
37 |
HONDA FUTURE NEO GT KTMJ |
24,0 |
|
38 |
HONDA FUTURE NEO GT KVLN |
24,0 |
|
39 |
HONDA FUTURE NEO GT KVLS |
24,0 |
|
40 |
HONDA FUTURE NEO JC35 |
23,0 |
|
41 |
HONDA FUTURE NEO JC35 FI |
30,0 |
|
42 |
HONDA FUTURE NEO JC35 FI, phanh đĩa, vành đúc |
28,0 |
|
43 |
HONDA FUTURE NEO JC35 FI, phanh đĩa, vành nan hoa |
27,0 |
|
44 |
HONDA FUTURE NEO JC35(C) |
24,4 |
|
45 |
HONDA FUTURE NEO JC35(D) |
23,5 |
|
46 |
HONDA FUTURE NEO JC35-64 |
24,3 |
|
47 |
HONDA FUTURE NEO KTMJ |
24,0 |
|
48 |
HONDA FUTURE NEO KVLA |
21,5 |
|
49 |
HONDA FUTURE NEO KVLN |
22,5 |
|
50 |
HONDA FUTURE NEO KVLN(D) |
21,5 |
|
51 |
HONDA FUTURE NEO KVLS |
24,0 |
|
52 |
HONDA FUTURE NEO KVLS(D) |
22,5 |
|
53 |
HONDA FUTURE X (C) FI JC35 (vành nan hoa/phanh đĩa) |
30,0 |
|
54 |
HONDA FUTURE X (C) JC35 |
31,5 |
|
55 |
HONDA FUTURE X (D) JC35 (vành nan hoa/phanh cơ) |
22,5 |
|
56 |
HONDA FUTURE X F1 JC35 (Vành đúc/phanh đĩa) |
28,0 |
|
57 |
HONDA FUTURE X FI JC35 (vành nan hoa/phanh đĩa) |
29,0 |
|
58 |
HONDA FUTURE X JC35 (vành nan hoa/phanh đĩa) |
23,5 |
|
|
|||
60 |
HONDA HC520 WAVE RS |
18,0 |
|
61 |
HONDA HC121 WAVE @ |
18,0 |
|
62 |
HONDA JA08 WAVE RSX FI AT |
27,0 |
|
63 |
HONDA JA31 WAVE RSX (D) |
19,3 |
|
64 |
HONDA JA31 WAVE RSX (C) |
20,9 |
|
65 |
HONDA JA31 WAVE RSX |
19,5 |
|
66 |
HONDA JA08 WAVE RSX FI AT(C) |
30,6 |
|
67 |
HONDA JC42 SH125i(Italia) |
66,0 |
|
68 |
HONDA JC43 WAVE RS |
17,0 |
|
69 |
HONDA JC43 WAVE RS(C) |
19,5 |
|
70 |
HONDA JC43 WAVE RSX |
17,5 |
|
71 |
HONDA JC43 WAVE RSX(C) |
19,0 |
|
72 |
HONDA JC43 WAVE S |
16,0 |
|
73 |
HONDA JC43 WAVE S(D) |
15,5 |
|
74 |
HONDA JC430 WAVE RS |
16,5 |
|
75 |
HONDA JC430 WAVE RS(C) |
18,0 |
|
76 |
HONDA JC431 WAVE S |
16,5 |
|
77 |
HONDA JC431 WAVE S(D) |
15,5 |
|
78 |
HONDA JC432 WAVE RSX |
18,8 |
|
79 |
HONDA JC432 WAVE RSX(C) |
20,3 |
|
80 |
HONDA JC52 WAVE RSX |
19,8 |
|
81 |
HONDA JC52 WAVE RSX (C) |
21,5 |
|
82 |
HONDA JC520 WAVE RS |
18,0 |
|
83 |
HONDA JC521 WAVE S |
18,0 |
|
84 |
HONDA JC521 WAVE S (D) |
17,0 |
|
85 |
HONDA JC52E WAVE RS |
18,2 |
|
86 |
HONDA JC52E WAVE RS ( C ) |
20,0 |
|
87 |
HONDA JC52E WAVE RSX ( C ) |
21,0 |
|
88 |
HONDA JC52E WAVE RSX |
21,0 |
|
89 |
HONDA JC52E WAVE RSX RS |
18,7 |
|
90 |
HONDA JC52E WAVE S |
22,0 |
|
22,0 |
|
||
92 |
HONDA JC52E WAVE S (phiên bản đặc biệt) |
18,1 |
|
93 |
HONDA JC52E WAVE S(D) (Phiên bản đặc biệt) |
17,2 |
|
94 |
HONDA JC53 FUTURE |
24,5 |
|
95 |
HONDA JC53 FUTURE FI |
30,0 |
|
96 |
HONDA JC533 FUTURE |
25,5 |
|
97 |
HONDA JC533 FUTURE FI |
27,0 |
|
98 |
HONDA JC534 FUTURE FI |
30,0 |
|
99 |
HONDA JC535 FUTURE FI ( C ) |
32,0 |
|
100 |
HONDA JF18 CLICK |
26,0 |
|
101 |
HONDA JF18 CLICK PLAY |
26,5 |
|
102 |
HONDA JF240LEAD |
36,5 |
|
103 |
HONDA JF240LEAD MAGNET |
36,5 |
|
104 |
HONDA JF240LEAD(YR299) |
36,0 |
|
105 |
HONDA JF24LEAD |
35,0 |
|
106 |
HONDA JF24LEAD_SC |
32,0 |
|
107 |
HONDA JF24LEAD_ST |
32,0 |
|
108 |
HONDA JF27 AIRBLADE FI |
38,5 |
|
109 |
HONDA JF27 AIRBLADE FI SPORT, Việt Nam |
40,0 |
|
110 |
HONDA JF29 SH125 |
109,9 |
|
111 |
HONDA JF30 PCX |
65,0 |
|
112 |
HONDA JF33 VISION |
28,5 |
|
113 |
HONDA JF33 VISION(Phiên bản) năm 2012 |
27,5 |
|
114 |
HONDA JF33E VISION (có tem trang trí) |
27,3 |
|
115 |
HONDA JF33E VISION (không có tem trang trí) |
27,5 |
|
116 |
HONDA JF42 SH 125i |
65,0 |
|
117 |
HONDA JF43 LEAD |
38,0 |
|
118 |
HONDA JF43 PCX |
65,0 |
|
119 |
HONDA JF45LEAD (phiên bản cao cấp) |
36,7 |
|
120 |
HONDA JF45LEAD (phiên bản tiêu chuẩn) |
38,0 |
|
121 |
HONDA JF46 AIRBLADE FI, Việt Nam |
38,5 |
|
122 |
HONDA JF46 AIRBLADE FI |
40,0 |
|
123 |
HONDA JF46 AIRBLADE FI SPORT |
39,0 |
|
124 |
HONDA JF461 AIRBLADE FI TYPE 060 |
36,2 |
|
125 |
HONDA JF461 AIRBLADE FI TYPE 061 |
38,1 |
|
126 |
HONDA JF461 AIRBLADE FI TYPE 062 |
39,0 |
|
127 |
HONDA JF51 SH MODE |
52,0 |
|
128 |
HONDA JF52 WAVE RSX |
19,8 |
|
129 |
HONDA JF52 WAVE RSX ( C ) |
21,3 |
|
130 |
HONDA JF52E WAVE RSX |
19,5 |
|
131 |
HONDA JF52E WAVE RSX ( C ) |
21,0 |
|
132 |
HONDA JOYING WH 125 |
18,0 |
|
133 |
HONDA JOYING WH 125T-3 |
22,0 |
|
134 |
HONDA KF11 SH150, Việt Nam |
133,9 |
|
135 |
HONDA KF14 SH 150i |
75,5 |
|
136 |
HONDA KF14SH150i(Việt Nam) |
80,0 |
|
137 |
HONDA LEAD 110 |
16,5 |
|
138 |
HONDA MASTER WH 125-5 |
22,0 |
|
139 |
HONDA PCX PRESTIGE (NC125D), thái lan |
76,0 |
|
140 |
HONDA SCR 110 |
22,0 |
|
141 |
HONDA SCR 110 WH 110T |
32,0 |
|
142 |
HONDA SDH 125T-22 |
35,6 |
|
143 |
HONDA SH 125 i |
118,0 |
|
144 |
HONDA SH 125, VN SX 1999 |
100,0 |
|
145 |
HONDA SH 150 |
122,0 |
|
146 |
HONDA SH 150 i |
126,0 |
|
147 |
HONDA SH 150 i, Italia |
146,0 |
|
148 |
HONDA SHADOW (SDH150-16) |
26,0 |
|
149 |
HONDA SPACY 102 |
30,8 |
|
150 |
HONDA SPACY GCCN |
30,0 |
|
151 |
HONDA SPAYCY 125 |
73,0 |
|
152 |
HONDA SUPER DREAM |
15,9 |
|
153 |
JA27 SUPER DREAM |
18,0 |
|
154 |
HONDAHA08 SUPER DREAM |
19,0 |
|
155 |
HONDA SUPER DREAM C100-HT |
16,3 |
|
156 |
HONDA SUPER DREAM C100-STD |
15,9 |
|
157 |
HONDA SUPER DREAM HA08 |
16,4 |
|
158 |
HONDA SUPER DREAM KFVW |
15,9 |
|
159 |
HONDA SUPER DREAM KFVZ-LTD |
16,9 |
|
160 |
HONDA SUPER DREAM KFVZ-STD |
15,9 |
|
161 |
HONDA SUPER DREAM KVVA-HT |
16,3 |
|
162 |
HONDA SUPER DREAM KVVA-STD |
15,9 |
|
163 |
HONDA SUPERDREAM KFVZ (SỐ KHUNG Y0) |
15,9 |
|
164 |
HONDA SUPERDREAM KFVZ (SỐ KHUNG Y5) |
16,9 |
|
165 |
HONDA VF750 |
245,2 |
|
166 |
HONDA WAVE ZX KTLK |
14,4 |
|
167 |
HONDA WAVE 1 KTLZ |
11,9 |
|
168 |
HONDA WAVE 100S |
17,3 |
|
169 |
HONDA WAVE 100S KVRJ |
17,3 |
|
170 |
HONDA WAVE ALPHA |
12,9 |
|
171 |
HONDA WAVE ALPHA HC12 |
14,0 |
|
172 |
HONDA WAVE ALPHA KRSA |
13,3 |
|
173 |
HONDA WAVE ALPHA KRSM |
16,7 |
|
174 |
HONDA WAVE ALPHA KRSR |
13,3 |
|
175 |
HONDA WAVE ALPHA KTLN |
12,9 |
|
176 |
HONDA WAVE ALPHA KVRL |
12,9 |
|
177 |
HONDA WAVE ALPHA KVRN |
12,9 |
|
178 |
HONDA WAVE ALPHA KVRP |
13,3 |
|
179 |
HONDA WAVE ALPHA KWY |
13,5 |
|
180 |
HONDA WAVE KVRL |
12,9 |
|
181 |
HONDA WAVE KVRP |
12,9 |
|
182 |
HONDA WAVE NF125M |
35,0 |
|
183 |
HONDA WAVE RS KTLN |
14,9 |
|
184 |
HONDA WAVE RS KVRL |
14,9 |
|
185 |
HONDA WAVE RS KVRP |
16,9 |
|
186 |
HONDA WAVE RS KVRP(C) |
16,9 |
|
187 |
HONDA WAVE RS KWY (vành đúc) |
17,3 |
|
188 |
HONDA WAVE RS KWY (vành nan hoa) |
15,3 |
|
189 |
HONDA WAVE RSV KTLM |
16,9 |
|
190 |
HONDA WAVE RSV KTLN |
16,9 |
|
191 |
HONDA WAVE RSV KVRV |
18,5 |
|
192 |
HONDA JA 31 WAVE RSX(D) |
18,8 |
|
193 |
HONDA WAVE RSX KVRV |
17,5 |
|
194 |
HONDA WAVE RSX KVRV(C) |
17,9 |
|
195 |
HONDA WAVE S KVRP |
14,9 |
|
196 |
HONDA WAVE S KVRP 100 |
14,3 |
|
197 |
HONDA WAVE S KVRP(D) |
14,3 |
|
198 |
HONDA WAVE S KVRR |
15,0 |
|
199 |
HONDA WAVE S KWY |
15,9 |
|
200 |
HONDA WAVE S KWY(D) |
14,9 |
|
201 |
HONDA WAVE STD |
12,9 |
|
202 |
HONDA WEASEL 100-S |
19,5 |
|
203 |
HONDA WH 125-5 (125cc) |
19,0 |
|
204 |
HONDA WH 125-B (125cc) |
19,0 |
|
205 |
HONDA WH 125-8, năm 2012, sx Trung Quốc |
22,0 |
|
206 |
HONDA WIN 100 |
20,0 |
|
207 |
HONDA TARANIS WH110T-5 |
40,5 |
|
208 |
HONDA CUB 70 KIỂU 81 |
23,0 |
|
II |
SUZUKI |
|
|
1 |
SUZUKI 125SS HAYATE SPECIAL EDITION |
26,9 |
|
2 |
SUZUKI AMITY 125 |
25,9 |
|
3 |
SUZUKI AMITY UE 125CT |
25,9 |
|
4 |
SUZUKI AXELO-125 |
25,5 |
|
5 |
SUZUKI AXELO 125RR |
25,7 |
|
6 |
SUZUKI AXELO 125SP |
24,5 |
|
7 |
SUZUKI EN 150-AFI |
43,2 |
|
8 |
SUZUKI FX125 |
46,0 |
|
9 |
SUZUKI GZ150A |
44,0 |
|
10 |
SUZUKI HAYATE 125SS |
26,4 |
|
11 |
SUZUKI HAYATE 125SS FI |
28,8 |
|
12 |
SUZUKI HAYATE LIMEDITIO UW125ZSC |
24,5 |
|
13 |
SUZUKI HAYATE LIMITED EDITION UW125ZSC |
24,9 |
|
14 |
SUZUKI HAYATE LIMITED EDITION UW125ZSCL |
24,9 |
|
15 |
SUZUKI HAYATE LIMITED EDITION W125ZSC |
24,6 |
|
16 |
SUZUKI HAYATE NIGHT RIDER UW 125 ZSC 125 |
24,0 |
|
17 |
SUZUKI HAYATE SPECIAL EDITION UWI125ZSC |
24,9 |
|
18 |
SUZUKI HAYATE SS 125 UW 125SCN |
26,4 |
|
19 |
SUZUKI HAYATE SS 125 UW 125ZSCN |
26,9 |
|
20 |
SUZUKI HAYATE SUPER CVT |
23,5 |
|
21 |
SUZUKI HAYATE UW125S |
21,8 |
|
22 |
SUZUKI HAYATE UW125SC |
24,9 |
|
23 |
SUZUKI KSYDRIVE UK 125C |
24,5 |
|
24 |
SUZUKI RCV SPORT 110 |
60,0 |
|
25 |
SUZUKI RGV 120R |
45,0 |
|
26 |
SUZUKI SATRIA F150 |
56,0 |
|
27 |
SUZUKI SATRIA RV120 |
50,0 |
|
28 |
SUZUKI SHOGUN FD 125 XSD |
22,5 |
|
29 |
SUZUKI SKYDRIVE UK 125SC |
24,5 |
|
30 |
SUZUKI SMASH FD 110 XCD |
13,4 |
|
31 |
SUZUKI SMASH FD 110 XCDL |
14,2 |
|
32 |
SUZUKI SMASH FD 110 XCSD |
14,3 |
|
33 |
SUZUKI SMASH REVO 110 thắng đĩa |
15,8 |
|
34 |
SUZUKI SMASH REVO 110 thắng đùm |
14,8 |
|
35 |
SUZUKI SMASH REVO 110 vành đúc |
17,2 |
|
36 |
SUZUKI SMASH REVO FK 110 D |
15,5 |
|
37 |
SUZUKI SMASH REVO FK 110 SCD |
16,5 |
|
38 |
SUZUKI SMASH REVO FK 110 SD |
16,5 |
|
39 |
SUZUKI SMASH REVO NIGHT RIDER FK 110ZSD |
16,5 |
|
40 |
SUZUKI SMASH REVO SP vành căm FK 110ZD |
15,0 |
|
41 |
SUZUKI SMASH REVO SP vành đúc FK 110ZSC |
17,4 |
|
42 |
SUZUKI VIVA FD 110 CD |
27,5 |
|
43 |
SUZUKI VIVA R FD 110 CDX |
20,5 |
|
44 |
SUZUKI VIVA R FD 110 CSD |
21,5 |
|
45 |
SUZUKI VIVA R FD 110 TSD |
22,0 |
|
46 |
SUZUKI VIVA FD 110 CRX |
23,5 |
|
47 |
SUZUKI X-BIKE 125 FL125SCD |
22,9 |
|
48 |
SUZUKI X-BIKE 125 FL125SD |
21,3 |
|
49 |
SUZUKI X-BIKE FL125SCD |
22,9 |
|
50 |
SUZUKI X-BIKE NIGHT RIDER FL 125ZSCD |
22,5 |
|
51 |
SUZUKI VINA 115 FI FV 115 LE |
21,5 |
|
52 |
SUZUKI VINA 115 FI FV 115 LB |
24,0 |
|
53 |
SUZUKI X-BIKE SPORT PRODUCTION SP FL125SCD |
23,0 |
|
54 |
SUZUKI UA 125T FI |
32,0 |
|
55 |
SUZUKI 100, NĂM 1987 |
14,5 |
|
III |
YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA 125 |
65,0 |
|
2 |
YAMAHA F2-S, năm 2011 |
49,5 |
|
3 |
YAMAHA BW'S 1CN1 |
60,0 |
|
4 |
YAMAHA CUXI-1DW1 |
32,0 |
|
5 |
YAMAHA CYGNUS Z ZY 125T-4 |
30,0 |
|
6 |
YAMAHA CYGNUS X NXC125A |
43,0 |
|
7 |
YAMAHA EXCITER |
26,8 |
|
8 |
YAMAHA EXCITER 1S91 |
26,3 |
|
9 |
YAMAHA EXCITER 1S92 |
28,7 |
|
10 |
YAMAHA EXCITER 1S93 |
33,6 |
|
11 |
YAMAHA EXCITER 1S94 |
37,0 |
|
12 |
YAMAHA EXCITER 1S9A |
37,0 |
|
13 |
YAMAHA EXCITER 5P11 |
42,0 |
|
14 |
YAMAHA EXCITER 5P71 |
37,5 |
|
15 |
YAMAHA EXCITER RC |
33,0 |
|
16 |
YAMAHA EXCITER 55P1 |
41,0 |
|
17 |
YAMAHA GRAVITA 31c1 |
23,5 |
|
18 |
YAMAHA GRAVITA 31c2 |
25,0 |
|
19 |
YAMAHA GRAVITA 31c4 |
23,7 |
|
20 |
YAMAHA GRAVITA STD 31c4 |
24,4 |
|
21 |
YAMAHA JUPITER 2S01 |
22,6 |
|
22 |
YAMAHA JUPITER 2S11 |
21,6 |
|
23 |
YAMAHA JUPITER 31c3 |
26,6 |
|
24 |
YAMAHA JUPITER 4B21 |
24,0 |
|
25 |
YAMAHA JUPITER 5B91 |
21,4 |
|
26 |
YAMAHA JUPITER 5B92 |
22,4 |
|
27 |
YAMAHA JUPITER 5B93 |
24,0 |
|
28 |
YAMAHA JUPITER 5B94 |
22,6 |
|
29 |
YAMAHA JUPITER 5B95 |
23,9 |
|
30 |
YAMAHA JUPITER 5B96 |
24,2 |
|
31 |
YAMAHA JUPITER 5SD1 |
25,2 |
|
32 |
YAMAHA JUPITER 5SD2 |
24,0 |
|
33 |
YAMAHA JUPITER 5VT1 |
21,8 |
|
34 |
YAMAHA JUPITER 5VT2 |
22,8 |
|
35 |
YAMAHA JUPITER GRAVITA FI 1PB2 |
26,7 |
|
36 |
YAMAHA JUPITER FI - 1PB3GRAVITA FI 1PB3 |
28,0 |
|
37 |
YAMAHA JUPITER FI-1PB3 |
28,0 |
|
38 |
YAMAHA JUPITER MX 2S01 |
22,6 |
|
39 |
YAMAHA JUPITER MX 2S11 |
21,6 |
|
40 |
YAMAHA JUPITER RC |
27,5 |
|
41 |
YAMAHA JUPITER RC 31C5 |
26,6 |
|
42 |
YAMAHA JYM125-6 (125cc) |
22,0 |
|
43 |
YAMAHA LEXAM 15C1 |
26,0 |
|
44 |
YAMAHA LEXAM 15C2 |
29,0 |
|
45 |
YAMAHA LUVIAS 44S1 |
27,2 |
|
46 |
YAMAHA LUVIAS FI 1SK1 |
28,0 |
|
47 |
YAMAHA MAJESTY 125 |
18,4 |
|
48 |
YAMAHA MIO 23B3 |
21,6 |
|
49 |
YAMAHA MIO AMORE 5WP2/5WP6 |
16,0 |
|
50 |
YAMAHA MIO AMORE 5WPE |
16,7 |
|
51 |
YAMAHA MIO CLASSICO 23C1 |
23,6 |
|
52 |
YAMAHA MIO CLASSICO 4D11 |
22,0 |
|
53 |
YAMAHA MIO CLASSICO 4D12 |
22,0 |
|
54 |
YAMAHA MIO CLASSICO 5WP1/5WP5 |
17,0 |
|
55 |
YAMAHA MIO CLASSICO 5WPA |
16,0 |
|
56 |
YAMAHA MIO MAXIMO 23B2 |
20,5 |
|
57 |
YAMAHA MIO MAXIMO 4P82 |
20,5 |
|
58 |
YAMAHA MIO MAXIMO 5WP3 |
18,0 |
|
59 |
YAMAHA MIO MAXIMO 5WP4 |
18,0 |
|
60 |
YAMAHA MIO ULTIMO 23B1 |
20,0 |
|
61 |
YAMAHA MIO ULTIMO 23B2 |
22,0 |
|
62 |
YAMAHA MIO ULTIMO 23B3 |
22,0 |
|
63 |
YAMAHA MIO ULTIMO 4P83 |
20,5 |
|
64 |
YAMAHA MIO ULTIMO 4P84 |
19,4 |
|
65 |
YAMAHA MIO ULTIMO 5WP9 |
17,5 |
|
66 |
YAMAHA NEW CYGNUSX125 NXC125K |
36,5 |
|
67 |
YAMAHA NOUVO 1DB1 |
40,0 |
|
68 |
YAMAHA NOUVO 22S2 |
25,8 |
|
69 |
YAMAHA NOUVO 2B51 |
24,0 |
|
70 |
YAMAHA NOUVO 2B52 |
25,2 |
|
71 |
YAMAHA NOUVO 2B56 |
24,5 |
|
72 |
YAMAHA NOUVO 5P11 |
37,5 |
|
73 |
YAMAHA NOUVO 5VD1 |
21,0 |
|
74 |
YAMAHA NOUVO SX RC 1DB1 |
35,7 |
|
75 |
YAMAHA NOUVO SX STD 1DB1 |
34,7 |
|
76 |
YAMAHA NOZZA (1DR1) |
30,7 |
|
77 |
YAMAHA SIRIUS 3S31 |
15,5 |
|
78 |
YAMAHA SIRIUS 3S41 |
16,5 |
|
79 |
YAMAHA SIRIUS 5C61 |
15,2 |
|
80 |
YAMAHA SIRIUS 5C62 |
16,2 |
|
81 |
YAMAHA SIRIUS 5C63 |
17,9 |
|
82 |
YAMAHA SIRIUS 5C64 |
18,9 |
|
83 |
YAMAHA SIRIUS 5C64-5C6D |
18,9 |
|
84 |
YAMAHA SIRIUS 5C64-5C6F |
21,7 |
|
85 |
YAMAHA SIRIUS 5C64-5C6G |
21,7 |
|
86 |
YAMAHA SIRIUS 5C6J |
17,9 |
|
87 |
YAMAHA SIRIUS 5C6K |
21,7 |
|
88 |
YAMAHA SIRIUS 5C6H |
19,0 |
|
89 |
YAMAHA SIRIUS 5HU2 |
19,8 |
|
90 |
YAMAHA SIRIUS 5HU3 |
21,5 |
|
91 |
YAMAHA SIRIUS 5HU8 |
17,0 |
|
92 |
YAMAHA SIRIUS 5HU9 |
18,0 |
|
93 |
YAMAHA SIRIUS 5HUO |
21,5 |
|
94 |
YAMAHA SIRIUS FI 1FC1 |
23,0 |
|
95 |
YAMAHA SIRIUS FI 1FC4 |
20,8 |
|
96 |
YAMAHA SIRIUS RC |
21,7 |
|
97 |
YAMAHA TAURUS (16SB) |
16,4 |
|
98 |
YAMAHA TAURUS 16S1 |
15,5 |
|
99 |
YAMAHA TAURUS 16S2 |
16,5 |
|
100 |
YAMAHA TAURUS 16S3 |
16,7 |
|
101 |
YAMAHA TAURUS 16S4 |
17,5 |
|
102 |
YAMAHA TAURUS LS (16SC) |
15,4 |
|
103 |
YAMAHA VIRAGO (nhật bản) |
35,0 |
|
104 |
YAMAHA YM 125 CB |
60,0 |
|
105 |
YAMAHA RUBY FY100T-8, năm 2007 |
15,0 |
|
V |
CÔNG TY VMEP |
|
|
1 |
AMIGO II SA1 |
9,3 |
|
2 |
AMIGO SM1 |
11,0 |
|
3 |
ANGEL 100CC VA2 |
12,8 |
|
4 |
ANGEL EZ 110 VD4 |
12,3 |
|
5 |
ANGEL EZ 110 VD8 |
12,5 |
|
6 |
ANGEL EZ 110 VD9 |
12,8 |
|
7 |
ANGEL EZ 110 VDB |
12,2 |
|
8 |
ANGEL EZ 110R VD3 |
14,0 |
|
9 |
ANGEL EZ 110R VD7 |
13,8 |
|
10 |
ANGEL EZ 110R VDA |
13,7 |
|
11 |
ANGEL EZ VDA |
13,5 |
|
12 |
ANGEL EZ VDB |
12,0 |
|
13 |
ANGEL II VAD |
12,3 |
|
14 |
ANGEL II VAG |
12,3 |
|
15 |
ANGEL-X VA6 |
12,0 |
|
16 |
ANGEL-X VA8 |
12,1 |
|
17 |
ANGLE II VAD |
11,6 |
|
18 |
ATTILA ELIZABETH VT5 |
30,0 |
|
19 |
ATTILA ELIZABETH VT6 |
28,0 |
|
20 |
ATTILA ELIZABETH VT7 |
30,0 |
|
21 |
ATTILA ELIZABETH VTB |
30,0 |
|
22 |
ATTILA ELIZABETH VTBV |
30,0 |
|
23 |
ATTILA ELIZABETH VTC |
27,5 |
|
24 |
ATTILA ELIZABETH ÈI |
34,0 |
|
25 |
ATTILA ELIZABETH VTD |
30,5 |
|
26 |
ATTILA M9B |
20,5 |
|
27 |
ATTILA M9N |
20,5 |
|
28 |
ATTILA M9P |
29,1 |
|
29 |
ATTILA M9R |
27,1 |
|
30 |
ATTILA M9T |
22,5 |
|
31 |
ATTILA VICTORIA M9P |
27,5 |
|
32 |
ATTILA VICTORIA M9P/CG |
28,5 |
|
33 |
ATTILA VICTORIA M9R |
25,5 |
|
34 |
ATTILA VICTORIA M9R/CG |
26,5 |
|
35 |
ATTILA VICTORIA VT1 |
23,0 |
|
36 |
ATTILA VICTORIA VT2 |
24,0 |
|
37 |
ATTILA VICTORIA VT3 |
27,0 |
|
38 |
ATTILA VICTORIA VT4 |
26,0 |
|
39 |
ATTILA VICTORIA VT7 |
26,5 |
|
40 |
ATTILA VICTORIA VT8 |
23,0 |
|
41 |
ATTILA VICTORIA VTA |
23,5 |
|
42 |
ATTILA VICTORIA VTF |
23,5 |
|
43 |
ATTILA VICTORIA VTG |
21,5 |
|
44 |
ATTILA VICTORIA, thắng đĩa,VT5, VTB |
29,5 |
|
45 |
ATTILA VICTORIA, thắng đĩa,VTD |
30,5 |
|
46 |
ATTILA VICTORIA, thắng đùm, VT2 |
21,0 |
|
47 |
ATTILA VICTORIA, thắng đùm, VT6, VTC |
27,5 |
|
48 |
ATTILA VICTORIA, thắng đùm, VT9 |
21,0 |
|
49 |
ATTILA VICTORIA, thắng đùm, VTE |
28,5 |
|
50 |
BOSS |
8,0 |
|
51 |
BOSS CITY 110 |
8,0 |
|
52 |
BOSS CITY 50 |
8,0 |
|
53 |
BOSS SB7 |
8,0 |
|
54 |
BOSS SB8 |
9,0 |
|
55 |
ELEGANT IISAF |
9,9 |
|
56 |
ELEGANT SA6, SAA |
9,9 |
|
57 |
ELEGANT SAC |
9,9 |
|
58 |
ENGEL EZ 110R VAR |
13,5 |
|
59 |
ENJOY 125 KAD |
14,2 |
|
60 |
ENJOY 125 Z2-KAF |
19,4 |
|
61 |
ENJOY 125 Z3-KAH |
19,4 |
|
62 |
ENOY125 Z1-KAD |
19,4 |
|
63 |
EXCEL 150 |
33,0 |
|
64 |
EXCEL II VSE |
35,5 |
|
65 |
EXCEL II VS1 |
35,5 |
|
66 |
EXCEL II VS5 |
36,5 |
|
67 |
EXCEL II VSF |
27,0 |
|
68 |
GALAXY SM5 |
9,3 |
|
69 |
JOY RIDE VWA |
29,5 |
|
70 |
JOYRIDE VWD |
30,0 |
|
71 |
MAGIC 110 VAA |
12,9 |
|
72 |
MAGIC 110R VA9 |
13,9 |
|
73 |
MAGIC 110RR VA1 |
14,9 |
|
74 |
NEW ANGEL HI M5B |
12,7 |
|
75 |
NEW MOTO STAR 110 VAE |
14,0 |
|
76 |
NEWINDO 110V |
6,5 |
|
77 |
RS |
10,0 |
|
78 |
RS 110 |
10,4 |
|
79 |
RS 110 RS1M |
10,0 |
|
80 |
RS II SA4 |
8,0 |
|
81 |
RS II SA4 |
8,0 |
|
82 |
RS RS1 |
10,0 |
|
83 |
SALUT |
9,5 |
|
84 |
SHARK 125CC H3B |
35,5 |
|
85 |
SHARK VVB |
43,5 |
|
86 |
STAR 110 M3G |
18,0 |
|
87 |
STAR 110 M3H |
17,5 |
|
88 |
STAR MET IN VR3 |
14,2 |
|
89 |
SYM ANGEL + EZ VDD |
14,7 |
|
90 |
SYM ANGEL + EZ VDE |
13,7 |
|
91 |
SYM ANGEL + EZ110 VDB |
12,7 |
|
92 |
SYM ANGEL + EZ110R VDA |
13,7 |
|
93 |
SYM ANGEL + EZ110R VDB |
13,7 |
|
94 |
SYM ANGEL + EZS VDE |
14,0 |
|
95 |
SYM ANGEL + EZSR VDD |
14,7 |
|
96 |
SYM ANGEL EZ VDA |
13,7 |
|
97 |
SYM ANGEL EZ VDB |
12,2 |
|
98 |
SYM ANGELA VCA |
15,2 |
|
99 |
SYM ANGELA VCB |
16,6 |
|
100 |
SYM ANGELA (VC1) - 50cc |
14,8 |
|
101 |
SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUA |
34,5 |
|
102 |
SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUB |
35,0 |
|
103 |
SYM ATTILA PASSING-EFI |
25,5 |
|
104 |
SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUC |
34,5 |
|
105 |
SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUD |
32,5 |
|
106 |
SYM ATTILA ELIZABETH VTB |
31,0 |
|
107 |
SYM ATTILA ELIZABETH VTL |
23,0 |
|
108 |
SYM ATTILA ELIZABETH VTC |
29,0 |
|
109 |
SYM ATTILA ELIZABETH VTK |
25,0 |
|
110 |
SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUH |
35,5 |
|
111 |
SYM ATTILA VICTORIA VT3 |
27,0 |
|
112 |
SYM ATTILA VICTORIA VT4 |
25,0 |
|
113 |
SYM ATTILA VICTORIA VTG |
22,0 |
|
114 |
27,0 |
|
|
115 |
25,0 |
|
|
116 |
SYM CELLO (XS 125T-12) |
30,0 |
|
117 |
SYM ELEGANT II SAF |
11,0 |
|
|
|||
119 |
SYM ELEGANT II (SAR) |
13,5 |
|
120 |
SYM ELEGANT 50 SE1 |
13,0 |
|
121 |
SYM ELEGANT SR SAR |
13,5 |
|
122 |
SYM ELEGANT S SAS |
12,5 |
|
123 |
SYM ELEGANT (SE1) - 50cc |
13,0 |
|
124 |
SYM ENJOY 125 KAD |
15,7 |
|
125 |
SYM JOY RIDE - VWE |
30,5 |
|
126 |
SYM JOY RIDE VWA |
29,0 |
|
127 |
SYM JOY RIDE VWB |
26,0 |
|
128 |
SYM JOY RIDE VWE |
30,0 |
|
129 |
SYM MOTOWOLF 125 VL1 |
18,0 |
|
130 |
SYM SHARK - VVB 125 |
38,5 |
|
131 |
SYM SHARK 125-EFI CBS (VVG) |
45,0 |
|
132 |
SYM SHARK - VVB 125 EFI |
43,5 |
|
133 |
SYM GALAXY SR (VBC) |
16,8 |
|
134 |
SYM GALAXY R (VBD) |
16,0 |
|
135 |
SYM GALAXY (VBE) |
14,5 |
|
136 |
SYM GALAXY SR-SAR |
13,5 |
|
137 |
SYM GALAXY S-VBE |
15,0 |
|
138 |
SYM SHARK - VVC |
60,0 |
|
139 |
SYM SHARK 170 (VVC) |
58,0 |
|
140 |
SYM SHARK EFI VVE |
45,5 |
|
141 |
SYM SHARK 125EFI -VVE |
42,0 |
|
142 |
SYM SHARK VVB |
38,5 |
|
143 |
SYM WOLF 125 VL1 |
15,7 |
|
144 |
SYM PASSING-KAS |
22,5 |
|
VI |
CÔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 |
ADUKA (100, 110) |
5,5 |
|
2 |
ANSSI (100, 110) |
5,5 |
|
3 |
ASTREA |
5,5 |
|
ASTREA C110 |
5,8 |
|
|
5 |
CIT YAMAHA |
12,0 |
|
6 |
CITI |
14,7 |
|
7 |
CITI @ |
5,8 |
|
8 |
CITI @ 110 C |
6,5 |
|
9 |
CITI @ 100C |
6,1 |
|
10 |
CITI @ C110 |
5,8 |
|
11 |
CITI CUP |
6,8 |
|
12 |
CITI DALIM 110 |
7,0 |
|
13 |
CITI KOREV |
5,5 |
|
14 |
CITI KOREV 110 |
6,0 |
|
15 |
CITI NEW (100, 110) |
5,8 |
|
16 |
CITI S |
5,5 |
|
17 |
CITY AMAHA |
7,5 |
|
18 |
CITY AMAHA 125 |
12,0 |
|
19 |
CITY DALIM 110 |
7,0 |
|
20 |
CITY JAPAMDL 50 |
7,0 |
|
21 |
DAEEHAN C110 |
5,8 |
|
22 |
DAEEHAN C50 |
5,8 |
|
23 |
DOSILX 110 |
5,5 |
|
24 |
DRAMA (110, 100) |
5,5 |
|
25 |
DRAMA 110-1 |
7,1 |
|
26 |
ENGAAL |
5,5 |
|
27 |
FATAKI |
5,5 |
|
28 |
FONDARS 110 |
6,0 |
|
29 |
FUMIDO |
5,5 |
|
30 |
FUSKI |
5,5 |
|
31 |
FUZECO |
6,0 |
|
32 |
FUZEKO |
5,5 |
|
33 |
FUZIX (100, 110) |
6,5 |
|
34 |
GANASSI (100, 110) |
5,5 |
|
35 |
HONDA HUNDAJAPA 110 |
6,0 |
|
36 |
HONDA JOLIMOTO |
5,5 |
|
37 |
HONDA KASAI 110 |
5,5 |
|
38 |
HONDA KENLI 110 |
5,5 |
|
39 |
HONDA KIXINA 110 |
5,5 |
|
40 |
HONDA KRIS 100 |
5,5 |
|
41 |
HONDA KRIS 110 |
5,6 |
|
42 |
HONDA KSHAHI 110 |
5,5 |
|
43 |
HONLEI |
13,5 |
|
44 |
HONLEI 100 |
5,6 |
|
45 |
HONLEI 100-B |
6,8 |
|
46 |
HONLEI 110 |
7,3 |
|
47 |
HONLEI 110-1 |
5,7 |
|
48 |
HONLEI 110-1E |
7,0 |
|
49 |
HONLEI 110-2 |
5,5 |
|
50 |
HONLEI C100 |
5,8 |
|
51 |
HONLEI VINA |
5,5 |
|
52 |
HONLEI VINA K110 |
5,5 |
|
53 |
HUNDA 100 |
7,0 |
|
54 |
HUNDA 110 CKD |
6,4 |
|
55 |
HUNDA CPI (100, 110, 50) |
7,2 |
|
56 |
HUNDA CPI 100A |
8,2 |
|
57 |
HUNDA JAPA |
5,5 |
|
58 |
HUNDA JAPA 110 |
6,0 |
|
59 |
HUNDA JAPAN |
6,0 |
|
60 |
HUNDA JAPAN 110 |
6,0 |
|
61 |
HUNDAI |
5,5 |
|
62 |
HUNDASU |
6,8 |
|
63 |
HUNDASU 110 |
7,0 |
|
64 |
HUNDAX (100, 110) |
5,7 |
|
65 |
HUNDAX 100A |
7,0 |
|
66 |
HUNDAX 110A |
11,0 |
|
67 |
JOLIMOTO |
5,5 |
|
68 |
JOLIMOTO 110 |
5,5 |
|
69 |
JOLIMOTO 110-1E |
5,8 |
|
70 |
JOLIMOTO C110 |
5,8 |
|
71 |
JOLIMOTOR |
5,8 |
|
72 |
KASAI |
5,5 |
|
73 |
KASAI 110 |
5,5 |
|
74 |
KENLI (100, 110) |
5,5 |
|
75 |
KIXINA 110 |
5,5 |
|
76 |
KRIS 100 |
5,5 |
|
77 |
KRIS 110 |
5,6 |
|
78 |
KSHAHI |
5,5 |
|
79 |
KSHAHI 110 |
5,5 |
|
80 |
KWASAKKI |
5,5 |
|
81 |
KWASHAKI (100, 110) |
5,8 |
|
82 |
KWASHAKI 50C |
5,8 |
|
83 |
KWASHAKI C110 |
5,5 |
|
84 |
KWASHAKI C50 |
5,5 |
|
85 |
KWASHIOR 50 |
6,0 |
|
86 |
LUXARY |
5,5 |
|
87 |
LUXARY 110 |
5,5 |
|
88 |
MODEL II 110, 110-1 |
5,5 |
|
89 |
NAKADO(100-110) |
5,5 |
|
90 |
NEW SIVA |
5,5 |
|
91 |
PIOGO DX |
5,5 |
|
92 |
PITURY |
5,5 |
|
93 |
PLAMA (100, 110) |
5,5 |
|
94 |
PLATCO |
5,5 |
|
95 |
PLAZIX |
5,5 |
|
96 |
PLUZA (100, 110) |
5,5 |
|
97 |
POLISH 100E, 110E |
6,0 |
|
98 |
RIMA |
5,5 |
|
99 |
RIMA C110 |
5,8 |
|
100 |
ROSINO 100 |
5,5 |
|
101 |
ROSSINO |
5,5 |
|
102 |
RUPI |
5,5 |
|
103 |
SAYOTA (100, 110) |
5,5 |
|
104 |
SCR-VAMAI-LA C110 |
5,8 |
|
105 |
SCR-YAMAHA |
5,5 |
|
106 |
SCR-YAMAHA C100 |
5,8 |
|
107 |
SEVIC |
5,5 |
|
108 |
SHLX@ |
5,5 |
|
109 |
SIMBA C100 |
5,5 |
|
110 |
SOCO |
5,5 |
|
111 |
SPARI@ 110 |
5,5 |
|
112 |
SPARI@ 125 |
6,5 |
|
113 |
SPIDE |
5,5 |
|
114 |
SPURTHONDA |
5,5 |
|
115 |
SUPER SIVA |
5,5 |
|
116 |
SUSUKULX |
5,5 |
|
117 |
SYMEN |
5,5 |
|
118 |
SYMEN 110 |
5,5 |
|
119 |
SYMEX |
6,0 |
|
120 |
SYMEX 110 |
5,5 |
|
121 |
TELLO 110 |
5,5 |
|
122 |
TELLO 125 |
6,6 |
|
123 |
TIAN |
5,5 |
|
124 |
TITAN 110 |
5,5 |
|
125 |
VALENTI |
5,5 |
|
126 |
VANILLA |
5,5 |
|
127 |
VCM |
5,5 |
|
128 |
VCM 125 |
6,8 |
|
129 |
VIDAGIS (100, 110) |
5,5 |
|
130 |
VINASHIN |
5,5 |
|
131 |
VISOUL 110 |
5,5 |
|
132 |
VVATC 110 |
5,5 |
|
133 |
VVAV@ |
5,5 |
|
134 |
VVAVEA |
7,0 |
|
135 |
WAVEA |
7,0 |
|
136 |
WAVINA (100, 110) |
5,5 |
|
137 |
WTO@ |
5,5 |
|
138 |
XOLEX 110 |
5,5 |
|
139 |
YAMALLAV |
5,5 |
|
140 |
YAMALLAV C110 |
5,8 |
|
141 |
ZEKKO |
5,5 |
|
VII |
CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM |
|
|
1 |
FERROLI 100 |
7,0 |
|
2 |
FERROLI 100E |
6,1 |
|
3 |
FERROLI 100E-W, 110E-W |
5,5 |
|
4 |
FERROLI 100M |
8,0 |
|
5 |
FERROLI 110M |
8,0 |
|
6 |
FERROLI 110 |
7,0 |
|
7 |
FERROLI 110E |
7,0 |
|
8 |
FERROLI 50-1E |
7,5 |
|
9 |
FERROLI 50E |
6,0 |
|
10 |
FERROLI 50V |
6,6 |
|
11 |
HALIM 100 (Dáng Dream) |
7,5 |
|
12 |
HALIM 50 |
10,5 |
|
13 |
HALIM FOLIO 125 |
26,4 |
|
14 |
HALIM XO 125 |
18,0 |
|
15 |
HALIM/ĐCƠ DAESIN (DÁNG BEST) |
9,2 |
|
16 |
HALIM/ĐCƠ DAESIN (DÁNG DREAM) |
9,0 |
|
17 |
HALIM/ĐCƠ DAESIN (DÁNG WAVE) |
9,0 |
|
18 |
HALIM/ĐCƠ HALIM (DÁNG BEST) |
9,7 |
|
19 |
HALIM CKD50 |
8,5 |
|
20 |
HALIM KREA 50 |
8,8 |
|
21 |
HAELIM FI 50 |
8,0 |
|
22 |
HAELIM 50 |
6,2 |
|
23 |
HALIM/ĐCƠ HALIM (DÁNG DREAM) |
9,2 |
|
24 |
JOCKEY 125 |
36,0 |
|
25 |
JOCKEY SR 125 |
23,0 |
|
26 |
JOCKEY SR 125H |
23,0 |
|
27 |
KIMCO CANDY |
19,4 |
|
28 |
KIMCO LIKE |
34,5 |
|
29 |
KIMCO LIKE ALA5 |
34,5 |
|
30 |
KYMCO CANDY 110 |
19,0 |
|
31 |
KYMCO CANDY 50 |
17,0 |
|
32 |
KYMCO CANDY DELUXE |
19,4 |
|
33 |
KYMCO CANDY DELUXE- 4U |
19,4 |
|
34 |
KYMCO CANDY DELUXE MMC 100cc |
17,5 |
|
35 |
KYMCO CANDY Hi50 |
19,0 |
|
36 |
KYMCO CANDY MMC 110cc |
17,5 |
|
37 |
KYMCO DANCE 100 |
11,0 |
|
38 |
KYMCO DANCE 110 |
12,3 |
|
39 |
KYMCO JOCKEY 125 |
26,5 |
|
40 |
KYMCO JOCKEY CK 125-SD25 (Thắng đĩa) |
21,2 |
|
41 |
KYMCO JOCKEY CK 125-SD25 Thắng đùm (cơ) |
20,2 |
|
42 |
KYMCO JOCKEY DELUXE 125 |
24,5 |
|
43 |
KYMCO JOCKEY Fi 125-VC25 (Thắng đĩa) |
26,2 |
|
44 |
KYMCO JOCKEY Fi 125-VC25 Thắng đùm (cơ) |
25,2 |
|
45 |
KYMCO JOCKEY SR 125CC (Thắng đĩa) |
23,5 |
|
46 |
KYMCO JOCKEY SR 125CC (Thắng đùm) |
22,5 |
|
47 |
KYMCO LIKE |
34,5 |
|
48 |
KYMCO LIKE FI |
34,5 |
|
49 |
KYMCO LIKE MANY FI |
31,2 |
|
50 |
KYMCO PEOPLE 16 Fi |
39,5 |
|
51 |
KYMCO PEOPLE S VC25CA |
42,9 |
|
52 |
KYMCO SOLANA |
40,0 |
|
53 |
KYMCO SOLONA 165 |
40,0 |
|
54 |
KYMCO VIVIO |
18,0 |
|
55 |
KYMCO ZING 150 |
40,0 |
|
56 |
SUPER HALIM 100 |
14,4 |
|
57 |
SUPER HALIM 100 (Dáng Dream) |
9,5 |
|
58 |
SUPER HALIM/ĐCƠ DAELIM (DÁNG BEST) |
12,3 |
|
59 |
SUPER HALIM/ĐCƠ DAELIM (DÁNG DREAM) |
13,0 |
|
60 |
SUPER HALIM/ĐCƠ DAELIM (DÁNG WAVE) |
12,1 |
|
61 |
DEALIM CKD 110 |
8,5 |
|
62 |
HALIM-KREA |
8,8 |
|
VIII |
CÔNG TY ĐM-KT CÔNG NGHỆ |
|
|
1 |
DAEHAN 125 |
16,5 |
|
2 |
DAEHAN 150 |
14,0 |
|
3 |
DAEHAN APRA |
10,5 |
|
4 |
DAEHAN II |
6,2 |
|
5 |
DAEHAN II 100-B |
7,4 |
|
6 |
DAEHAN NOVA 100 |
7,6 |
|
7 |
DAEHAN NOVA 110 |
8,0 |
|
8 |
DAEHAN SMART |
16,5 |
|
9 |
DAEHAN SMART 125 |
23,0 |
|
10 |
DAEHAN STREAM |
12,0 |
|
11 |
DAEHAN SUNNY |
13,0 |
|
12 |
DAEHAN SUNNY 125 |
23,0 |
|
13 |
DAEHAN SUPER |
6,7 |
|
14 |
DAEHAN SUPER (DÁNG DREAM) |
8,9 |
|
15 |
DAEHAN SUPER (DÁNG WAVE) |
9,1 |
|
16 |
DAEHAN SUPER 100-A |
7,1 |
|
17 |
DAEHAN SUPER 100-B |
7,1 |
|
18 |
UNION 120 |
15,5 |
|
19 |
UNION 125 |
16,5 |
|
20 |
VECSTAR (100,110) |
7,0 |
|
IX |
CÔNG TY TNHH SX-TM TIẾN LỘC |
|
|
1 |
FASHION 100 |
5,8 |
|
2 |
FASHION 100 HM |
5,5 |
|
3 |
FASHION 100 HM-1 |
9,3 |
|
4 |
FASHION 100 HM-2 |
5,5 |
|
5 |
FASHION 110 |
5,8 |
|
6 |
FASHION 110 HM |
7,5 |
|
7 |
FASHION 110S-1 |
8,0 |
|
8 |
FASHION 110S-3 |
11,0 |
|
9 |
FASHION 110ZX |
6,7 |
|
10 |
FASHION 125 |
8,0 |
|
11 |
FASHION 125-4 |
28,0 |
|
12 |
FASHION 125-DY |
22,0 |
|
13 |
FASHION 125-PMI |
22,0 |
|
14 |
FASHION 125-ZS |
22,0 |
|
15 |
FASHION 50 |
6,6 |
|
16 |
FASHION HM-5 |
7,5 |
|
17 |
FASHION HM-8 |
9,3 |
|
18 |
FASHION SM4-T |
8,0 |
|
19 |
FASHION SM6-T |
9,7 |
|
20 |
FASHION TM-6 |
7,5 |
|
21 |
SAPPHIRE 125 |
28,0 |
|
22 |
SAPPHIRE 125S |
28,0 |
|
23 |
SAPPHIRE BELLA 125 |
28,0 |
|
X |
CÔNG TY THỰC PHẨM VÀ ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ |
|
|
1 |
HAESUN 100@ |
7,4 |
|
2 |
HAESUN 110A |
7,4 |
|
3 |
HAESUN 125 |
18,2 |
|
4 |
HAESUN 125 SP |
18,2 |
|
5 |
HAESUN 125F |
13,0 |
|
6 |
HAESUN 125F1 |
12,6 |
|
7 |
HAESUN 125F1-G |
13,0 |
|
8 |
HAESUN 125F2 |
20,0 |
|
9 |
HAESUN 125F3 |
13,2 |
|
10 |
HAESUN 125F5 |
12,7 |
|
11 |
HAESUN 125F6 |
14,9 |
|
12 |
HAESUN 125FG |
16,0 |
|
13 |
HAESUN 12EF1-G |
18,2 |
|
14 |
HAESUN F14 |
8,3 |
|
15 |
HAESUN F14-FH |
8,5 |
|
16 |
HAESUN II |
8,6 |
|
17 |
HAESUN II (FU, FUS, FI, FIS) |
7,0 |
|
18 |
HAESUN II (FUS, FIS, RCS) |
9,6 |
|
19 |
HAESUN II (JS, FU, FI, RC) |
9,5 |
|
20 |
HAESUN II @ |
8,9 |
|
21 |
HAESUN II J |
9,2 |
|
22 |
HAESUN II MX |
6,4 |
|
23 |
HAESUN SP |
18,0 |
|
24 |
KEEWAY 125F2 |
20,0 |
|
25 |
KEEWAY F14 |
9,6 |
|
26 |
KEEWAY F14 (MX) |
9,3 |
|
27 |
KEEWAY F14 (MXS) |
9,6 |
|
28 |
KEEWAY F14 110 |
9,3 |
|
29 |
KEEWAY F14S |
9,6 |
|
30 |
KEEWAY F25 |
18,3 |
|
31 |
KEEYWAY 2 |
8,0 |
|
32 |
SUPER HAESUN |
6,0 |
|
XI |
CÔNG TY TNHH XE MÁY ĐÔ THÀNH |
|
|
1 |
FUSIN (100, 110) |
7,0 |
|
2 |
FUSIN 50 |
9,0 |
|
3 |
FUSIN C100 |
6,5 |
|
4 |
FUSIN C100-C1 |
9,5 |
|
5 |
FUSIN C110 |
7,0 |
|
6 |
FUSIN C110-A |
7,8 |
|
7 |
FUSIN C110-AE |
7,8 |
|
8 |
FUSIN C110-FUE |
10,0 |
|
9 |
FUSIN C110-WF |
9,5 |
|
10 |
FUSIN C110-ZS |
7,8 |
|
11 |
FUSIN C125-C1 |
16,0 |
|
12 |
FUSIN C125-I |
10,0 |
|
13 |
FUSIN C125-il |
15,0 |
|
14 |
FUSIN C50 |
7,0 |
|
15 |
FUSIN C50-F1E |
10,0 |
|
16 |
FUSIN C50-F1U |
10,0 |
|
17 |
FUSIN III C100-FS |
9,5 |
|
18 |
FUSIN X STAR C125 |
40,0 |
|
19 |
FUSIN X STAR C125-I1 |
15,0 |
|
20 |
FUSIN X.STAR C125-D |
8,0 |
|
XII |
CÔNG TY LIÊN DOANH CHẾ TẠO MÁY LIFAN |
|
|
1 |
ANBER 100 |
5,5 |
|
2 |
ANBER 110 |
5,5 |
|
3 |
DAZAN 100 |
5,5 |
|
4 |
DAZAN 110 |
7,0 |
|
5 |
LIFAN |
17,5 |
|
6 |
LIFAN 100 |
8,0 |
|
7 |
LIFAN 110-12 |
9,0 |
|
8 |
LIFAN 110-3 |
10,6 |
|
9 |
LIFAN 150 |
16,5 |
|
10 |
LIFAN A |
10,5 |
|
11 |
LIFAN GM 110 |
10,0 |
|
12 |
LIFAN LF 125T-2DF |
17,2 |
|
13 |
LIFAN LF100-4CF |
6,5 |
|
14 |
LIFAN LF110-12 |
6,5 |
|
15 |
LIFAN LF110-8F |
9,5 |
|
16 |
LIFAN LF125 |
17,5 |
|
17 |
LIFAN LF150 |
17,5 |
|
18 |
LIFAN V |
16,5 |
|
XIII |
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T |
|
|
1 |
@MOTO (100, 110) |
7,8 |
|
2 |
AMGIO 50-2E |
5,5 |
|
3 |
AMGIO (100, 110) |
5,5 |
|
4 |
AMGIO 50-1 |
5,5 |
|
5 |
AMGIO 50-2E |
5,5 |
|
6 |
AMGIO, YOSHIDA 50E |
5,5 |
|
7 |
AMIGOII SA1 |
8,0 |
|
8 |
CANARY (100, 110) |
5,7 |
|
9 |
CAVALRY (100, 110) |
5,5 |
|
10 |
CAVALRY 110E |
6,3 |
|
11 |
DRAMA (100, 110) |
7,1 |
|
12 |
ETS (50, 100, 110) |
5,8 |
|
13 |
FAVOUR (100, 110) |
6,5 |
|
14 |
FAVOUR 110E |
7,0 |
|
15 |
FUTIRFI (50, 100, 110) |
5,5 |
|
16 |
GUIDA (100, 110) |
5,5 |
|
17 |
GUIDA GD (100, 110) |
5,5 |
|
18 |
HD BEST (50, 100, 110) |
5,5 |
|
19 |
HD MALAI (50, 100, 110) |
5,5 |
|
20 |
HD MOTOR (100, 110) |
5,7 |
|
21 |
HD MOTOR 110E |
5,5 |
|
22 |
HONSUJ (50, 100, 110) |
5,5 |
|
23 |
LEVIN (100, 110) |
5,5 |
|
24 |
LXMOTO (100-110) |
6,0 |
|
25 |
LXMOTO 110E TR |
7,0 |
|
26 |
MIKADO (100-110) |
6,0 |
|
27 |
MIKADO 100E |
6,0 |
|
28 |
MIKADO 110E |
6,8 |
|
29 |
MIKADO 100M |
7,0 |
|
30 |
NAGOASI |
5,5 |
|
31 |
NAGOASI 110 |
5,8 |
|
32 |
NOBLE 100 |
5,5 |
|
33 |
NOBLE 110 |
6,3 |
|
34 |
PRASE (100, 110) |
5,6 |
|
35 |
PS MOTO (100, 110) |
6,2 |
|
36 |
SHMOTO (100, 110) |
5,5 |
|
37 |
SHMOTO 110E |
8,0 |
|
38 |
SHMOTO 100E |
6,5 |
|
39 |
SIMBA HADO (50, 100, 110) |
5,5 |
|
40 |
SOEM (100, 110) |
5,5 |
|
41 |
T&T ALURE (50, 100, 110) |
5,5 |
|
42 |
VEMVIPI (100, 110) |
5,5 |
|
43 |
VEMVIPI 110E |
5,8 |
|
44 |
WANHAI (50, 100, 110) |
5,5 |
|
45 |
WAYMOTO (100, 110) |
5,5 |
|
46 |
WIVERN (100, 110) |
5,5 |
|
47 |
YOSHIDA (100, 110) |
5,5 |
|
XV |
CÁC LOẠI KHÁC |
|
|
1 |
@ STREM 110 |
6,0 |
|
2 |
ACE STAR C110 |
8,4 |
|
3 |
ACUMEN 110 |
5,5 |
|
4 |
ADONIS (100, 110) |
5,6 |
|
5 |
ADRAO 110 |
6,2 |
|
6 |
ADUKA 110 |
5,5 |
|
7 |
AGASI (100, 110) |
6,5 |
|
8 |
AGRIGATO (100,110) |
5,5 |
|
9 |
AILES SA3 |
8,3 |
|
10 |
AILES SA7 |
8,3 |
|
11 |
ALISON (100,110) |
6,2 |
|
12 |
ALISON 110Z |
6,2 |
|
13 |
AMA 100 |
24,0 |
|
14 |
AMAZE (100, 110) |
6,5 |
|
15 |
AMOLI (100, 110) |
5,5 |
|
16 |
ANDZO (100, 110) |
5,5 |
|
17 |
ANGOX (100, 110) |
5,7 |
|
18 |
ANWEN 110 |
5,5 |
|
19 |
APRILA |
73,0 |
|
20 |
ARENA (100, 110) |
5,5 |
|
21 |
ARIGATO (100, 110) |
5,5 |
|
22 |
ARROW 100 |
5,5 |
|
23 |
ARROW 110 |
6,5 |
|
24 |
ASENAL, ASENAL 110C |
5,5 |
|
25 |
ASHITA (100, 110) |
5,5 |
|
26 |
ASIANA (100, 110) |
5,5 |
|
27 |
ASY 50W |
6,0 |
|
28 |
ASYW (100, 110) |
6,4 |
|
29 |
ASYW 50D |
7,2 |
|
30 |
ATHERA 100 |
7,0 |
|
31 |
ATLANTIC (100,110) |
6,0 |
|
32 |
ATLANTIC TH1 100 |
6,5 |
|
33 |
ATLANTIE TH1 |
6,5 |
|
34 |
ATZ (100, 110) |
5,5 |
|
35 |
AUCUMA (100, 110) |
5,5 |
|
36 |
AURIC (100, 110) |
5,5 |
|
37 |
AURIGA (100,110) |
5,5 |
|
38 |
AVANRICE |
5,5 |
|
39 |
AVARICE 110TH |
6,0 |
|
40 |
AWARD (100, 110) |
5,5 |
|
41 |
AZONAL 110 |
5,5 |
|
42 |
BACHHAND II 100 |
8,5 |
|
43 |
BACKHAND (100,110) |
8,5 |
|
44 |
BACKHAND SPORT |
13,0 |
|
45 |
BALMY (100, 110) |
5,5 |
|
46 |
BANER (100, 110) |
5,5 |
|
47 |
BAZAN |
5,5 |
|
48 |
BEGIN 110B |
5,5 |
|
49 |
BELILA |
5,5 |
|
50 |
BELLE 110 |
7,0 |
|
51 |
BENQI 110 |
5,5 |
|
52 |
BESTERY |
6,0 |
|
53 |
BESTFAIRY, FAIRY |
6,0 |
|
54 |
BET & WIN 150 |
53,0 |
|
55 |
BIMDA (100, 110) |
7,6 |
|
56 |
BIZIL |
5,5 |
|
57 |
BODY (100, 110) |
5,5 |
|
58 |
BONNY |
5,5 |
|
59 |
BONNY 110E |
5,8 |
|
60 |
BONNY SL 110 |
5,5 |
|
61 |
BOSYMAX (100-110) |
7,0 |
|
62 |
BUTAN (100, 110) |
5,5 |
|
63 |
CALIX |
5,5 |
|
64 |
CALYN (100,110) |
7,4 |
|
65 |
CANARY (100,110) |
5,5 |
|
66 |
CAPSTAN 110 |
5,5 |
|
67 |
CHARM (100,110) |
5,5 |
|
68 |
CHICILONG 100 |
5,5 |
|
69 |
CIRIZ (100, 110) |
5,5 |
|
70 |
COMELY (100,110) |
6,0 |
|
71 |
CPI |
7,9 |
|
72 |
CPI BD 100 |
6,0 |
|
73 |
CPI LT 110 |
6,0 |
|
74 |
CPI LT110-F |
6,0 |
|
75 |
CUBTOM 125 |
14,0 |
|
76 |
CUBTOM HJ 125-5 |
14,0 |
|
77 |
CUPFA |
7,2 |
|
78 |
CUPMOTOR 100 |
6,0 |
|
79 |
CLIC 125i |
35,5 |
|
80 |
DAEHAN 100 |
8,9 |
|
81 |
DAELIMCKD 100) |
6,2 |
|
82 |
DAELIMCKD 110 |
7,5 |
|
83 |
DAELIMI CKD 50 |
7,5 |
|
84 |
DAELIMIKD 50 |
8,8 |
|
85 |
DAEMACO |
7,1 |
|
86 |
DAEMOT (100, 110) |
6,4 |
|
87 |
DAIMU (100, 110) |
6,9 |
|
88 |
DAISAKI |
5,5 |
|
89 |
DALIM 110 |
6,2 |
|
90 |
DALIM CKD 50 |
8,0 |
|
91 |
DAME |
5,5 |
|
92 |
DAMSAN |
6,4 |
|
93 |
DAMSEL |
5,5 |
|
94 |
DANIC 110 |
5,5 |
|
95 |
DANY 110 |
5,5 |
|
96 |
DAVID (100, 110) |
5,5 |
|
97 |
DAZAN (100, 110) |
7,1 |
|
98 |
DAZE |
5,5 |
|
99 |
DEALIMI CKD 110 |
7,0 |
|
100 |
DEALIMI CKD 50 |
8,2 |
|
101 |
DEDE-89 110 |
6,5 |
|
102 |
DELIDHT D100-1 |
6,0 |
|
103 |
DELIGHT (100,110) |
6,0 |
|
104 |
DEMAND 110 |
5,5 |
|
105 |
DEMAND DM 100-3 |
9,0 |
|
106 |
DEMAND DM 100-5 |
9,0 |
|
107 |
DEMAND DM 110-4 |
9,0 |
|
108 |
DENRIM |
7,0 |
|
109 |
DETECH 100 |
6,5 |
|
110 |
DETECH ESPERO 50V |
6,7 |
|
111 |
DETTECH ESPEROTAR 120 |
9,5 |
|
112 |
DETTECH ESPEROTAR |
8,5 |
|
113 |
DUCATU MONSTER 795, năm 2011 |
334,1 |
|
114 |
DIAMOND BLUE 125 |
16,0 |
|
115 |
DIDIA (100, 110) |
5,5 |
|
116 |
DRAGON (100, 110) |
5,5 |
|
117 |
DRAHA |
7,4 |
|
118 |
DRAO |
6,4 |
|
119 |
DRAO 100 |
6,2 |
|
120 |
DREAMHOUSE |
7,0 |
|
121 |
DREAMLAND 100 |
6,5 |
|
122 |
DRIN |
6,0 |
|
123 |
DRINI D100 |
7,5 |
|
124 |
DRUM (100, 110) |
5,5 |
|
125 |
DURAB (100, 110) |
5,5 |
|
126 |
DYOR (100, 110) |
5,5 |
|
127 |
DYOR 110ZX |
7,0 |
|
128 |
DYOR 125 |
9,5 |
|
129 |
DYOR 150 |
13,0 |
|
130 |
DYOR 110HM |
7,5 |
|
131 |
DYOR 100HM |
5,5 |
|
132 |
ELEGANT IISAF |
11,0 |
|
133 |
ELEGANT SA6, SAA, SAC |
9,9 |
|
134 |
ELGIO II (100, 110) |
5,5 |
|
135 |
ELGO (100, 110) |
5,5 |
|
136 |
EMPIRE 100 |
7,0 |
|
137 |
EMPRISE (100,110) |
6,4 |
|
138 |
EQUAL |
5,5 |
|
139 |
ESENSO (100, 110) |
6,6 |
|
140 |
ESFERPO |
7,5 |
|
141 |
ESH @ C150 |
21,0 |
|
142 |
ESPECIAL |
6,4 |
|
143 |
ESPERO |
8,0 |
|
144 |
ESPERO 110 |
8,0 |
|
145 |
ESPERO 110BS |
8,0 |
|
146 |
ESPERO 110VA |
8,0 |
|
147 |
ESPERO 110VA |
8,0 |
|
148 |
ESPERO 50 |
7,8 |
|
149 |
ESPERO 50BS |
7,8 |
|
150 |
ESPERO 50V |
7,8 |
|
151 |
EVERY |
5,5 |
|
152 |
FALOUR |
5,5 |
|
153 |
FAMILA |
5,5 |
|
154 |
FAMOUS (100, 110) |
5,5 |
|
155 |
FAMYLA (100, 110) |
5,7 |
|
156 |
FANDAR 110-6 |
5,5 |
|
157 |
FANLIM II (100, 110) |
8,0 |
|
158 |
FANTOM |
5,5 |
|
159 |
FASTER |
11,0 |
|
160 |
FATAKI (100, 110) |
5,5 |
|
161 |
FAVOUR (100, 110) |
6,3 |
|
162 |
FERVOR |
5,5 |
|
163 |
FERVOR 50-1E |
5,5 |
|
164 |
FICITY 110 |
7,4 |
|
165 |
FIGO (100, 110) |
5,5 |
|
166 |
FILLY 100 |
12,0 |
|
167 |
FIMEX 100A |
5,5 |
|
168 |
FIMEXV |
9,5 |
|
169 |
FINICAL (100,110) |
5,5 |
|
170 |
FIONDASCR 110 |
5,9 |
|
171 |
FIVEMOST |
8,7 |
|
172 |
FIVEMOST THOUSAND 110 |
8,5 |
|
173 |
FLASH (100, 110) |
5,5 |
|
174 |
FLOWER |
8,0 |
|
175 |
FLUTTER 110B |
5,5 |
|
176 |
FOCOL |
5,5 |
|
177 |
FOLIST 100 |
5,5 |
|
178 |
FOREHAND 100 |
6,5 |
|
179 |
FORESTRY |
5,8 |
|
180 |
FORHAND (100,110) |
6,0 |
|
181 |
FORLIST 110 |
5,5 |
|
182 |
FOSIC |
6,8 |
|
183 |
FOSIC-67 (100,110) |
6,8 |
|
184 |
FREEWAY |
7,0 |
|
185 |
FRIEDWAY, SUA VE (100, 110) |
5,5 |
|
186 |
FUGIAR C110A |
5,5 |
|
187 |
FUGIAR C110B |
5,5 |
|
188 |
FUJIKI 110-6 |
5,5 |
|
189 |
FULTERNECO |
5,5 |
|
190 |
FUNEOMOTO (100,110) |
6,4 |
|
191 |
FUNIDA 110-6 |
5,5 |
|
192 |
FUNIKI 110-6 |
5,5 |
|
193 |
FUSACO 100 |
5,5 |
|
194 |
FUSACO 110 |
6,5 |
|
195 |
FUSKI (100, 110) |
5,5 |
|
196 |
FUZECO |
6,6 |
|
197 |
FUZENKO (100,110) |
5,5 |
|
198 |
FUZIX (100, 110) |
6,5 |
|
199 |
GABON 110 |
5,5 |
|
200 |
GALAXY SM4 |
9,0 |
|
201 |
GALAXY SM5 |
9,3 |
|
202 |
GANASSI |
5,5 |
|
203 |
GCV C100-L1 |
8,0 |
|
204 |
GCV III C100F-1 |
8,5 |
|
205 |
GENIE |
6,0 |
|
206 |
GENTLE (100, 110) |
5,5 |
|
207 |
GENZO 110 |
5,5 |
|
208 |
GIAMAHA Taurut 110 |
7,0 |
|
209 |
GLAD (100, 110) |
5,5 |
|
210 |
GLINT (100, 110) |
5,8 |
|
211 |
GOMAX (100, 110) |
6,0 |
|
212 |
GSIM 110 |
5,5 |
|
213 |
GSIM 125 |
7,0 |
|
214 |
GUANGTA |
9,2 |
|
215 |
HA PHAT |
5,5 |
|
216 |
HADO SIVA 100 |
14,0 |
|
217 |
HADO SIVA 100K |
12,0 |
|
218 |
HADO SIVA 50 |
9,5 |
|
219 |
HADO SIVA JP 100 |
13,0 |
|
220 |
HALIM 100VI |
8,0 |
|
221 |
HALIM CKD50 |
8,4 |
|
222 |
HALLEY-II 100A |
7,5 |
|
223 |
HAMADA |
5,5 |
|
224 |
HAMAMOTO (100, 110) |
5,5 |
|
225 |
HAMCO |
7,0 |
|
226 |
HAN SOM |
9,5 |
|
227 |
HANAMOTO 110 |
5,5 |
|
228 |
HAND @ |
7,5 |
|
229 |
HAND @ (100, 110) |
6,5 |
|
230 |
HANDLE 100 |
7,0 |
|
231 |
HANDLE 110 |
6,7 |
|
232 |
HARMONY (100, 110T) |
5,5 |
|
233 |
HAVICO |
6,4 |
|
234 |
HAVICO (100V, 110ZX, 110MX) |
5,5 |
|
235 |
HECMEC (100, 110) |
5,5 |
|
236 |
HENGE (100, 110) |
5,5 |
|
237 |
HISUDA (100, 110) |
6,0 |
|
238 |
HOASUNG |
6,8 |
|
239 |
HOIIDAX 110 |
5,9 |
|
240 |
HOIVDA THAILAN 110 |
8,0 |
|
241 |
HOIVIDA CKD110 |
7,5 |
|
242 |
HOIYDAZX 110 |
5,5 |
|
243 |
HOLDER 50 |
9,0 |
|
244 |
HOLDER C100LF |
5,5 |
|
245 |
HONBA MDL 110 |
7,5 |
|
246 |
HONCITI |
6,6 |
|
247 |
HONDA BONNY 110E |
6,1 |
|
248 |
HONDA CKD 110CKD |
6,4 |
|
249 |
HONDA FUMA SDH 125T-23 |
22,0 |
|
250 |
HONDA JIALING 150 |
35,0 |
|
251 |
HONDA JIALING JH 150E |
50,0 |
|
252 |
HONDA SUFAT 100V |
6,7 |
|
253 |
HONDAX 100A, 110 |
6,0 |
|
254 |
HONGKING POWER 125 |
15,5 |
|
255 |
HONOR |
6,6 |
|
256 |
HONPAR 110 |
5,9 |
|
257 |
HONSHA (100, 110) |
6,4 |
|
258 |
HOPE |
7,0 |
|
259 |
HOTA 110 |
6,0 |
|
260 |
HUANGHE |
7,0 |
|
261 |
IJECTION SHI 150 |
38,0 |
|
262 |
IMOTO (100,110) |
5,5 |
|
263 |
IMPRESSA |
9,5 |
|
264 |
INTERNAL (100, 110) |
5,5 |
|
265 |
JACKY (100, 110) |
5,5 |
|
266 |
JAGON (100, 110) |
5,5 |
|
267 |
JALAX (100, 110) |
5,5 |
|
268 |
JAMOTO (100, 110) |
6,4 |
|
269 |
JAMOTO RS 110 |
7,5 |
|
270 |
JAPATO (100, 110) |
5,5 |
|
271 |
JARGON (100, 110) |
5,5 |
|
272 |
JASPER |
7,5 |
|
273 |
JASPER 100 LF |
5,5 |
|
274 |
JAVIXE |
5,5 |
|
275 |
JIANHSHE JS110, Thái Lan |
11,0 |
|
276 |
JIANSHE JS 110 |
11,0 |
|
277 |
JINFENG |
15,0 |
|
278 |
JIULONG |
5,5 |
|
279 |
JIULONG 110-7 |
6,0 |
|
280 |
JL100 110-6 |
5,5 |
|
281 |
JOKAN (100, 110) |
6,0 |
|
282 |
JOLAX |
5,5 |
|
283 |
JOLIMOTOR |
5,5 |
|
284 |
JONQUIL (100, 110) |
5,5 |
|
285 |
JUMPETI (100, 110) |
5,5 |
|
286 |
JUNIKI 110-6 |
5,5 |
|
287 |
JUNON 110 |
6,0 |
|
288 |
KAISER (100, 110) |
5,5 |
|
289 |
KAISER 110Z |
5,5 |
|
290 |
KAISYM 100 |
5,5 |
|
291 |
KAISYM 110 |
5,7 |
|
292 |
KAPALA |
5,5 |
|
293 |
KAZU |
7,4 |
|
294 |
KEISER (100, 110) |
5,5 |
|
295 |
KENBO |
5,5 |
|
296 |
KENLI (100, 110) |
5,5 |
|
297 |
KIMCO |
19,1 |
|
298 |
KIMPO |
6,4 |
|
299 |
KINEN (100, 110) |
5,5 |
|
300 |
KIREI (100, 110) |
5,5 |
|
301 |
KITAFU |
6,6 |
|
302 |
KITAFU 110X1 |
9,0 |
|
303 |
KITOSU (100, 110) |
5,5 |
|
304 |
KOZATA (100,110) |
5,5 |
|
305 |
KOZUMI (100, 110) |
5,5 |
|
306 |
KRIS |
6,5 |
|
307 |
KSHAHI 110 |
5,5 |
|
308 |
KWA CKD (100, 110) |
7,5 |
|
309 |
KWASAKKI |
5,5 |
|
310 |
LADALAD110 |
6,0 |
|
311 |
LENOVA (100, 110) |
6,4 |
|
312 |
LEVER |
11,0 |
|
313 |
LEVIN |
5,5 |
|
314 |
LFM X100 |
6,0 |
|
315 |
LIMANTIC |
13,0 |
|
316 |
LINDA |
5,5 |
|
317 |
LINDALIFAN LD110 |
6,1 |
|
318 |
LIOHAKA |
5,8 |
|
319 |
LISOHAKA |
6,8 |
|
320 |
LISOHAKA PRETY 150 |
24,5 |
|
321 |
LIVICO KAWAFUNY |
10,0 |
|
322 |
LIVICO KAWAFUNY 50 |
9,5 |
|
323 |
LIVICO KAWAFUNYV 100 |
7,1 |
|
324 |
LIVICO KAWAFUNYV 50 |
7,1 |
|
325 |
LONCIN (100, 110) |
5,5 |
|
326 |
LONGBO LB150T-19 |
23,0 |
|
327 |
LORA (100, 110) |
5,5 |
|
328 |
LOTUS |
5,5 |
|
329 |
LOTUS C110-1 |
5,5 |
|
330 |
LUXARY 110 |
5,5 |
|
331 |
LUXARY 125 |
12,0 |
|
332 |
LUXE 100 (Căm đĩa) |
6,1 |
|
333 |
LUXE 100 (mâm đĩa) |
5,9 |
|
334 |
LUXE 110 (đĩa) |
6,1 |
|
335 |
LUXE 110 (đùm) |
5,9 |
|
336 |
LUXE 50 (Căm đĩa) |
5,9 |
|
337 |
LUXE 50 (đĩa) |
8,0 |
|
338 |
LUXE 50 (đùm) |
5,9 |
|
339 |
LUXE 50 (mâm đĩa) |
6,1 |
|
340 |
LXMOTO |
6,0 |
|
341 |
LXMOTO 110 |
5,5 |
|
342 |
MAJESTY |
5,8 |
|
343 |
MAJESTY ( Động cơ union ) |
11,0 |
|
344 |
MAJESTY FT 125 |
12,0 |
|
345 |
MAKADO |
5,5 |
|
346 |
MANCE |
5,9 |
|
347 |
MANDO |
10,6 |
|
348 |
MANGORTIN |
5,5 |
|
349 |
MANGOTIN 100F |
5,5 |
|
350 |
MARRON (100, 110) |
5,5 |
|
351 |
MARROW |
5,5 |
|
352 |
MASTA (100, 110) |
5,5 |
|
353 |
MAX II PLUS C50 |
10,0 |
|
354 |
MAX III PLUS 100 |
10,2 |
|
355 |
MAX III PLUS 50 |
10,3 |
|
356 |
MAXKAWA 50 |
10,0 |
|
357 |
MAXWAY |
5,5 |
|
358 |
MAXWAY 110 |
5,8 |
|
359 |
MAXWEL 100 |
6,7 |
|
360 |
MAXWEL 50 |
6,7 |
|
361 |
MEDAL (100,110) |
5,5 |
|
362 |
MEOMOTO 100 |
6,4 |
|
363 |
MEOMOTO 110 |
6,7 |
|
364 |
MERITUS C100 |
6,6 |
|
365 |
MERITUS 100 |
10,0 |
|
366 |
METALIC |
6,0 |
|
367 |
METALLICSTAR |
6,0 |
|
368 |
MHUN DAP |
6,6 |
|
369 |
MICAX (100, 110) |
6,3 |
|
370 |
MIKADO (100, 110) |
6,0 |
|
371 |
MILKYWAY (100, 110, 110-1) |
5,5 |
|
372 |
MINGXING 100 II - U |
6,2 |
|
373 |
MINGXING 110, 100 |
12,5 |
|
374 |
MINGXING MX100 |
7,5 |
|
375 |
MINGXING MX100B-U |
7,8 |
|
376 |
MODA |
5,5 |
|
377 |
MODEL II |
5,6 |
|
378 |
MOTELO |
5,5 |
|
379 |
MOTORSIM |
5,5 |
|
380 |
MOTORSIM 110 |
6,0 |
|
381 |
MOVIE 150 |
44,5 |
|
382 |
MTV 100 |
7,3 |
|
383 |
MTV 50 |
7,1 |
|
384 |
MTV 110 |
7,5 |
|
385 |
MXMOTO (100, 110) |
5,5 |
|
386 |
MYLSU |
5,5 |
|
387 |
MYSTIC |
5,5 |
|
388 |
MYWAY ES110 |
7,1 |
|
389 |
NADAMOTO (100, 110) |
5,5 |
|
390 |
NAGAKI (100, 110) |
6,2 |
|
391 |
NAGAKI 125cc |
7,0 |
|
392 |
NAGAKI 50 |
6,2 |
|
393 |
NAGOASI |
5,5 |
|
394 |
NAKADO 110 |
5,5 |
|
395 |
NAKAKI |
6,0 |
|
396 |
NAKASEI (100, 110) |
5,5 |
|
397 |
NAKITA (100,110) |
5,5 |
|
398 |
NAORI (100, 110, 110V) |
5,5 |
|
399 |
NASSZA |
5,5 |
|
400 |
NASZA 100 |
5,7 |
|
401 |
NAVAL (100, 110) |
5,5 |
|
402 |
NEOMOTO (100,110) |
6,4 |
|
403 |
NESTA (100, 110) |
5,5 |
|
404 |
NEVA (100, 110) |
7,5 |
|
405 |
NEW INDO (100cc,110cc ) |
5,5 |
|
406 |
NEW KAWA 110R |
8,5 |
|
407 |
NEW KAWA 110S |
8,2 |
|
408 |
NEW SIM 110 |
5,7 |
|
409 |
NEW SIVA 100 |
14,5 |
|
410 |
NEW SIVA 100K |
12,5 |
|
411 |
NEW SIVA 50 |
10,0 |
|
412 |
NEW SIVA JP 100 |
13,5 |
|
413 |
NEW VMC |
8,4 |
|
414 |
NEW VMC II 110 |
8,4 |
|
415 |
NEW WAVE (100,110) |
6,5 |
|
416 |
NEWEI (100, 110) |
5,5 |
|
417 |
NIKKO TAPAN 110 |
5,5 |
|
418 |
NOBLE (100,110) |
5,5 |
|
419 |
NOMUZA (100,110) |
6,4 |
|
420 |
5,5 |
|
|
421 |
NONG SAN 110 |
5,5 |
|
422 |
NORIS (100, 110) |
5,5 |
|
423 |
NOVELFORCE |
6,0 |
|
424 |
NOVIA |
12,0 |
|
425 |
OLIMPIO (100,110) |
5,5 |
|
426 |
OREAD (100, 110) |
5,5 |
|
427 |
ORIENTAL |
6,4 |
|
428 |
ORIENTAL 110 |
6,7 |
|
429 |
ORIGIN |
6,2 |
|
430 |
OSTRICH |
5,5 |
|
431 |
OYEM 100 |
6,8 |
|
432 |
OYEM 110 |
7,5 |
|
433 |
PALENNO 100, 110 |
6,3 |
|
434 |
PALENNO 50 |
5,7 |
|
435 |
PALOMA |
6,5 |
|
436 |
PARISA (100, 110) |
5,5 |
|
437 |
PASSION |
7,0 |
|
438 |
PELICAN (100, 110) |
5,5 |
|
439 |
PELICAN 50 |
5,5 |
|
440 |
PENMAN |
5,5 |
|
441 |
PERVOR |
5,5 |
|
442 |
PETCHINH 110 |
6,0 |
|
443 |
PIAGGIO BEVERLY 125 |
143,0 |
|
444 |
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie - 400 |
56,8 |
|
445 |
PIAGGIO LIBERTY 125 ie |
54,0 |
|
446 |
PIAGGIO LIBERTY 125 ie - 100 |
56,8 |
|
447 |
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie - 400 |
58,5 |
|
448 |
PIAGGIO LIBERTY 150 ie |
68,0 |
|
449 |
PIAGGIO LIBERTY 150 ie - 200 |
70,7 |
|
450 |
PIAGGIO VESPA FLY 125 (Trung Quốc) |
46,0 |
|
451 |
PIAGGIO VESPA GTS125 (Ý) |
107,0 |
|
452 |
PIAGGIO VESPA 946 |
330,0 |
|
453 |
PIAGGIO VESPA 125ga |
72,5 |
|
454 |
PIAGGIO VESPA 150ga |
82,0 |
|
455 |
PIAGGIO VESPA PRIMAVERA 125 3Vie 100 |
67,0 |
|
456 |
PIAGGIO VESPA ET8 150 |
65,0 |
|
457 |
PIAGGIO VESPA GRANTURISMO 125L, năm 2006, Italia |
107,0 |
|
458 |
PIAGGIO VESPA LX 125 (Việt Nam) |
62,0 |
|
459 |
PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, năm 2012, Việt Nam |
67,0 |
|
460 |
PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 500, năm 2013, Việt Nam |
67,0 |
|
461 |
PIAGGIO VESPA LX 125 3V ie - 501, năm 2012, Việt Nam |
70,0 |
|
462 |
PIAGGIO VESPA LX 125 ie |
107,0 |
|
463 |
PIAGGIO VESPA LX 125 ie |
107,0 |
|
464 |
PIAGGIO VESPA LX 125 ie (Việt Nam) |
66,7 |
|
465 |
PIAGGIO VESPA LX 125 ie-300, Việt Nam |
64,7 |
|
466 |
PIAGGIO VESPA LX 125 ie-301, Việt Nam |
66,5 |
|
467 |
PIAGGIO VESPA LX 125 MY 2010 (Việt Nam) |
64,7 |
|
468 |
PIAGGIO VESPA LX 125-110, năm 2010, Việt Nam |
62,0 |
|
469 |
PIAGGIO VESPA LX 150 (Việt Nam) |
75,0 |
|
470 |
PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 600, năm 2012, Việt Nam |
81,0 |
|
471 |
PIAGGIO VESPA LX 150 3V ie - 601, năm 2012, Việt Nam |
82,5 |
|
472 |
PIAGGIO VESPA LX 150 ie (Việt Nam) |
80,5 |
|
473 |
PIAGGIO VESPA LX 150 MY 2010 (Việt Nam) |
78,0 |
|
474 |
PIAGGIO VESPA LX ie-400, Việt Nam |
77,5 |
|
475 |
PIAGGIO VESPA LX S 125 (Việt Nam) |
65,0 |
|
476 |
PIAGGIO VESPA LXV 125 |
107,0 |
|
477 |
PIAGGIO VESPA LXV 125IE |
116,7 |
|
478 |
PIAGGIO VESPA PX 125, nhập khẩu |
122,8 |
|
479 |
PIAGGIO VESPA S 125 (Việt Nam) |
67,5 |
|
480 |
PIAGGIO VESPA S 125 3V ie-501(Việt Nam) |
67,5 |
|
481 |
PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 500 (Việt Nam) |
67,0 |
|
482 |
PIAGGIO VESPA S 150 3Vie -601 |
82,2 |
|
483 |
PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 501 (Việt Nam) |
65,0 |
|
484 |
PIAGGIO VESPA S 125 ie (Việt Nam) |
69,5 |
|
485 |
PIAGGIO VESPA S 125 3V ie-50i |
67,0 |
|
486 |
PIAGGIO VESPA S 125 3V ie-500 |
67,0 |
|
487 |
PIAGGIO VESPA S 150 (Việt Nam) |
79,5 |
|
488 |
PIAGGIO VESPA S 150 ie (Việt Nam) |
82,0 |
|
489 |
PIAGGIO VESPAXE ga |
82,5 |
|
490 |
PIAGGIO ZIP 100 |
34,0 |
|
491 |
PIAGIO 125 C125 |
25,0 |
|
492 |
PIAGIOC 125 C125, Việt Nam |
25,0 |
|
493 |
PISTO |
8,5 |
|
494 |
PITURY (100,110) |
5,5 |
|
495 |
PLACO 110 |
5,5 |
|
496 |
PLAMA (100, 110) |
5,5 |
|
497 |
PLASMA CKD (100, 110) |
7,3 |
|
498 |
PLATCO (100, 110) |
5,5 |
|
499 |
PLAZIX 110 |
5,5 |
|
500 |
PLUCO 110 |
5,5 |
|
501 |
PLUS (100, 110) |
5,5 |
|
502 |
PLUZA (100, 110) |
5,5 |
|
503 |
POLISH 100E |
6,0 |
|
504 |
POMUSPACYAN |
6,8 |
|
505 |
POTSE X4V 125-1 |
15,0 |
|
506 |
PRASE (100, 110) |
5,6 |
|
507 |
PREALM (100, 110) |
5,5 |
|
508 |
PREALM II |
7,0 |
|
509 |
PREALM II CR100-3 |
5,5 |
|
510 |
PREALM II-PR1 |
7,0 |
|
511 |
PRIME (100, 110) |
5,5 |
|
512 |
PROMOTO (100, 110) |
5,5 |
|
513 |
PROUD (100,110) |
6,5 |
|
514 |
PROUD-SL110DL |
6,0 |
|
515 |
PS MOTO |
5,5 |
|
516 |
PS MOTO 100E |
6,0 |
|
517 |
PS MOTO 110 |
5,5 |
|
518 |
PUSANCIRI |
5,5 |
|
519 |
QUICH (100; 110) |
6,0 |
|
520 |
QUICK (100, 110) |
5,5 |
|
521 |
QUICK NEW WAVE |
12,5 |
|
522 |
QUICK NEW WAVE 100-2-100 |
7,5 |
|
523 |
QUNIMEX |
5,5 |
|
524 |
REBAT |
6,0 |
|
525 |
REBEL 125 |
21,0 |
|
526 |
REBEL 170 |
36,0 |
|
527 |
REBEL MINI 100 |
13,5 |
|
528 |
REBEL MINI 110 |
14,9 |
|
529 |
REBEL RB125 |
21,0 |
|
530 |
REBEL SPORT 170 |
36,0 |
|
531 |
REBEL USADD150E-8 |
28,0 |
|
532 |
REIONDA 110 |
5,9 |
|
533 |
RENDO 110 |
8,2 |
|
534 |
RETOT 100 |
8,0 |
|
535 |
REWARS |
5,5 |
|
536 |
RIMA 110 |
5,5 |
|
537 |
RIVER |
5,5 |
|
538 |
ROBOT (100, 110) |
5,5 |
|
539 |
ROMEO (100, 110) |
5,5 |
|
540 |
ROONEY 100TH |
6,0 |
|
541 |
ROONEY 110TH1 |
5,5 |
|
542 |
ROSSINO (100, 110) |
5,5 |
|
543 |
RUBITHIA'S 110 |
7,0 |
|
544 |
RUDY (100, 110) |
5,5 |
|
545 |
RUPI |
5,5 |
|
546 |
RXIM |
5,5 |
|
547 |
RR150(WH150-2) |
55,0 |
|
548 |
SACHS AMICI 125 (FT125T-13A) |
42,0 |
|
549 |
SACHS SKY125 |
14,0 |
|
550 |
SADOKA (100,110) |
6,4 |
|
551 |
SAFAT 100V |
7,0 |
|
552 |
SAGAWA |
8,1 |
|
553 |
SAKA |
5,5 |
|
554 |
SALUT |
9,5 |
|
555 |
SALUT SA2 |
9,3 |
|
556 |
SAMWEI 110-5 |
5,6 |
|
557 |
SAMWEI 110-6 |
5,8 |
|
558 |
SARFA 110 |
7,0 |
|
559 |
SAVAHA 100 |
5,6 |
|
560 |
SAVANT (100, 110) |
5,5 |
|
561 |
SAVANT 50E |
5,5 |
|
562 |
SAVI (100,110) |
8,0 |
|
563 |
SAVI 50S, năm 2010 |
10,2 |
|
564 |
SAVI 125 |
11,0 |
|
565 |
SAVI SP125 |
15,0 |
|
566 |
SAWANT (100, 110) |
5,5 |
|
567 |
SAYOTA (100, 110) |
5,5 |
|
568 |
SAYSYM 110 |
6,0 |
|
569 |
SCR 110 |
7,1 |
|
570 |
SCR VAMAI-LA |
5,5 |
|
571 |
SCR@ 110 |
6,0 |
|
572 |
SEACO |
6,5 |
|
573 |
SEASPORTS 100X |
5,5 |
|
574 |
SEASPORTS 110R |
5,5 |
|
575 |
SEAWAY (100, 110) |
5,5 |
|
576 |
SEEYES |
8,2 |
|
577 |
SENCITY |
7,5 |
|
578 |
SEVIC |
5,5 |
|
579 |
SEWU 110-1 |
6,0 |
|
580 |
SHADOW (100, 110) |
5,5 |
|
581 |
SHAMOTOR |
5,5 |
|
582 |
SHHOLDAR |
6,0 |
|
583 |
SHIAMOTO |
5,5 |
|
584 |
SHLX @ 110 |
5,5 |
|
585 |
SH-MOTO |
5,5 |
|
586 |
SHOZUKA |
6,7 |
|
587 |
SHOZUKA 110TH1 |
5,5 |
|
588 |
SHUZA (100, 110) |
5,5 |
|
589 |
SIAMMOTOR(100,110) |
7,0 |
|
590 |
SIDO 100 |
8,5 |
|
591 |
SIGNNAX 125 |
21,0 |
|
592 |
SIHAMOTO (100, 110) |
5,5 |
|
593 |
SILVA 100 |
5,5 |
|
594 |
SILVA 110 |
5,5 |
|
595 |
SIMBA |
9,5 |
|
596 |
SIMBA EX 100 |
9,7 |
|
597 |
SINDO 100 |
9,5 |
|
598 |
SINDY 125 |
17,3 |
|
599 |
SINDY 125 @ |
24,3 |
|
600 |
SINDY 125A |
21,3 |
|
601 |
SINDY 125Y |
20,3 |
|
602 |
SINDY 125Z |
22,3 |
|
603 |
SINDY 50 |
7,3 |
|
604 |
SINDY C125 |
21,3 |
|
605 |
SINDY C50 |
9,3 |
|
606 |
SINOSTAR 100B |
6,8 |
|
607 |
SINOSTAR V110 |
7,6 |
|
608 |
SINOSTAR X |
8,0 |
|
609 |
SINOSTAR X110 |
7,3 |
|
610 |
SINUDA |
8,2 |
|
611 |
SINVA 110 |
8,5 |
|
612 |
SKY GO |
7,0 |
|
613 |
SKY GO 100D |
6,8 |
|
614 |
SKY GO V110 |
7,0 |
|
615 |
SKY GO X110 |
7,0 |
|
616 |
SKY GO XZ |
8,3 |
|
617 |
SKY SYM 100 |
5,5 |
|
618 |
SMILE 50 |
7,5 |
|
619 |
SMILE 50C |
7,8 |
|
620 |
SOCO |
8,0 |
|
621 |
SOEM (100, 110) |
5,5 |
|
622 |
SOLID (100, 110) |
5,5 |
|
623 |
SOLOWIN 110C |
10,3 |
|
624 |
SONKA (100,110) |
6,0 |
|
625 |
SORTHONDA 100 |
7,0 |
|
626 |
SPARI (100, 110) |
5,5 |
|
627 |
SPHONDA 125 |
8,0 |
|
628 |
SPIDE (100, 110) |
5,5 |
|
629 |
SPIOE |
5,5 |
|
630 |
SPRING 110 |
7,5 |
|
631 |
STARFA 100 |
6,0 |
|
632 |
STARFA 110 |
7,0 |
|
633 |
STARMAX (MAXIMA) C110 |
7,7 |
|
634 |
STARMAX (NEVA R) C110 |
7,0 |
|
635 |
STARMAX (STARMAX II) C110 |
7,0 |
|
636 |
STARMAX 100 |
7,0 |
|
637 |
STARMAX 110 |
7,7 |
|
638 |
STEED (100, 110) |
5,5 |
|
639 |
STM 110 |
7,7 |
|
640 |
STORM |
5,5 |
|
641 |
STREAM |
13,5 |
|
642 |
STREAM (XE GA-DAI LOAN) |
27,5 |
|
643 |
STREAM I-EX |
5,8 |
|
644 |
STREAM JD |
9,0 |
|
645 |
STREAM PRIDE ST125 |
17,0 |
|
646 |
STREAM ST 100 |
7,0 |
|
647 |
STREAM ST100-1 |
9,0 |
|
648 |
STREAM ST100C |
5,5 |
|
649 |
STREAM ST100F |
8,5 |
|
650 |
STREAM ST100G |
7,5 |
|
651 |
STRIKEN |
6,0 |
|
652 |
STRIKER |
5,5 |
|
653 |
STROM |
5,5 |
|
654 |
STYLUX 125 |
17,3 |
|
655 |
SUA VE 100 |
5,5 |
|
656 |
SUBITO (100, 110) |
5,5 |
|
657 |
SUCCESSFUL |
7,2 |
|
658 |
SUFAT (100, 110) |
7,3 |
|
659 |
SUFAT 100-T |
7,2 |
|
660 |
SUFAT 100T, năm 2010 |
7,0 |
|
661 |
SUFAT 110-D |
7,3 |
|
662 |
SUFAT 110-S |
8,0 |
|
663 |
SUFAT 110-W |
8,2 |
|
664 |
SUFAT 50 |
7,0 |
|
665 |
SUFAT FIVE MOST 110 |
8,7 |
|
666 |
SUFAT V100-I, năm 2010 |
7,0 |
|
667 |
SUGAR (100, 110) |
5,5 |
|
668 |
SUJAPAN (100,110) |
6,5 |
|
669 |
SUKAWA |
8,0 |
|
670 |
SUKAWA C110-1 |
7,2 |
|
671 |
SUKITA 110-1 |
5,5 |
|
672 |
SUKONY (100-110) |
6,5 |
|
673 |
SUMAX 50CKD |
8,0 |
|
674 |
SUMOTO |
5,5 |
|
675 |
SUNDAR |
5,5 |
|
676 |
SUNDAR 110-6 |
5,6 |
|
677 |
SUNFAT 100V |
7,0 |
|
678 |
SUNFAT 100-T, năm 2012 |
8,0 |
|
679 |
SUNFAT 110 |
10,5 |
|
680 |
SUNFAT 110W |
7,3 |
|
681 |
SUNFAT 110X |
7,5 |
|
682 |
SUNGGU (100, 110) |
5,5 |
|
683 |
SUNKI 100 |
5,5 |
|
684 |
SUNKI 110 |
6,3 |
|
685 |
SUNLUX (100,110) |
5,5 |
|
686 |
SUNTAN (100, 110) |
5,5 |
|
687 |
SUPEPWAYS (100, 110) |
5,5 |
|
688 |
SUPER B 100 |
5,5 |
|
689 |
SUPER MALAYS 110 |
5,5 |
|
690 |
SUPER SIVA 100 |
14,5 |
|
691 |
SUPER SIVA 100K |
12,5 |
|
692 |
SUPER SIVA 50 |
10,0 |
|
693 |
SUPER SIVA JP 100 |
13,5 |
|
694 |
SUPERSTAR |
6,0 |
|
695 |
SUPPORT |
9,0 |
|
696 |
SURAPAN (100,110) |
8,0 |
|
697 |
SURDA |
5,5 |
|
698 |
SURDA 110-6 |
5,8 |
|
699 |
SURIKA BEST 110 |
7,6 |
|
700 |
SURUMA |
7,4 |
|
701 |
SUSCCESFULL,C50-S1E |
7,2 |
|
702 |
SUTAN 100S |
5,5 |
|
703 |
SUTAPAN 100 |
6,5 |
|
704 |
SUTAPAN 110 |
8,0 |
|
705 |
SUZUKI 110 RV |
14,5 |
|
706 |
SUZUKI 110 XB |
22,0 |
|
707 |
SUZUKI CRYSTAL |
30,0 |
|
708 |
SUZUKI 124 |
24,5 |
|
709 |
SVN |
6,0 |
|
710 |
SWAN |
7,0 |
|
711 |
SWAN 100 |
5,5 |
|
712 |
SWAN II 100 |
5,5 |
|
713 |
SWEAR |
6,0 |
|
714 |
SWEET |
8,0 |
|
715 |
SYM ECAX |
5,5 |
|
716 |
SYM ELOGO 110 |
5,5 |
|
717 |
SYM MOTOWOLF 125-VL1 |
16,5 |
|
718 |
SYM NEO 110 |
6,0 |
|
719 |
SYM POWER X21 |
6,0 |
|
720 |
SYMAT 110P |
7,1 |
|
721 |
SYMAX (100,110) |
7,0 |
|
722 |
SYMECAX |
5,5 |
|
723 |
SYMECOX 110S |
6,0 |
|
724 |
SYMELCOX 110 |
5,5 |
|
725 |
SYMELGO 110 |
5,5 |
|
726 |
SYMEX |
6,0 |
|
727 |
SYMINEO |
5,5 |
|
728 |
SYMMOBI |
5,5 |
|
729 |
SYNBAT 100 |
6,0 |
|
730 |
SYNBAT 110 |
6,0 |
|
731 |
TAKEN |
7,0 |
|
732 |
TALENT 100 |
5,5 |
|
733 |
TALENT 110 |
6,3 |
|
734 |
TAMIS (100, 110) |
5,5 |
|
735 |
TEACHER (100, 110) |
5,5 |
|
736 |
TEAM (100, 110) |
5,5 |
|
737 |
TEAMSYM (100, 110) |
5,5 |
|
738 |
TECH @ 110 |
6,7 |
|
739 |
TECHNIC (100, 110) |
5,5 |
|
740 |
TELLO |
6,3 |
|
741 |
TELLO 110 |
5,5 |
|
742 |
TELLO 125 |
6,7 |
|
743 |
TENDER 100, 100E, 110E |
7,5 |
|
744 |
TENDER 110 |
7,5 |
|
745 |
TENGFA |
6,3 |
|
746 |
TENSIN (100,110) |
6,0 |
|
747 |
TIANMA |
7,5 |
|
748 |
TIANMA TM 100-3 |
7,5 |
|
749 |
TIANMA TM 100-5 |
10,8 |
|
750 |
TIANMA TM 100-6 |
7,5 |
|
751 |
TIRANA (100, 110) |
6,0 |
|
752 |
TOPAZ 110 |
5,5 |
|
753 |
TOXIC 100 |
5,5 |
|
754 |
TOXIC 110 |
6,0 |
|
755 |
TRACO (100, 110) |
5,5 |
|
756 |
TRAENCO MOTO |
5,7 |
|
757 |
UNION 125 |
12,0 |
|
758 |
UNION 150 |
13,0 |
|
759 |
VALENTI 110 |
5,5 |
|
760 |
VALOUR (100, 110) |
5,5 |
|
761 |
VAMAHA |
6,8 |
|
762 |
VANILLA 110 |
6,5 |
|
763 |
VARLET (100, 110) |
5,5 |
|
764 |
VCM (100, 110) |
5,5 |
|
765 |
VCM 125 |
6,8 |
|
766 |
VECSTAR (100, 110, 50) |
5,5 |
|
767 |
VEMVIPI (100, 110) |
5,5 |
|
768 |
VENTO REBELLIAN 150 |
70,0 |
|
769 |
VESPA |
20,0 |
|
770 |
VESSEL |
6,4 |
|
771 |
VICKY |
7,5 |
|
772 |
VICTORY 110S1 |
5,5 |
|
773 |
VICTORY 110V |
5,5 |
|
774 |
VIDAGIS 110 |
5,5 |
|
775 |
VIESIM-SL110 |
5,7 |
|
776 |
VIEXIM |
6,0 |
|
777 |
VIGOUR 110-1 |
5,5 |
|
778 |
VIJABI |
5,5 |
|
779 |
VINA HOANG MINH IIC110F-LFD |
5,5 |
|
780 |
VINASHIN 110-1 |
5,5 |
|
781 |
VINAWIN (100T, 110U) |
5,5 |
|
782 |
VIOLET (100, 110) |
5,5 |
|
783 |
VIRGIN (100, 110) |
5,5 |
|
784 |
VISITOR 125 |
36,0 |
|
785 |
VISOUL |
5,5 |
|
786 |
VYEM (100, 110, 110-RS) |
6,4 |
|
787 |
W.GRAND (100,110 ) |
6,0 |
|
788 |
WAIT 100 |
6,5 |
|
789 |
WAIT 110 |
6,7 |
|
790 |
WALLET 110 |
5,5 |
|
791 |
WAMEM C50, năm 2010 |
10,0 |
|
792 |
WAMEN |
7,0 |
|
793 |
WAMEN 50 |
10,0 |
|
794 |
WAMUS (100,110) |
5,5 |
|
795 |
WANA |
6,7 |
|
796 |
WAND |
5,7 |
|
797 |
WANGGUAN |
15,0 |
|
798 |
WANHAI (100, 110) |
5,5 |
|
799 |
WANLI |
6,0 |
|
800 |
WANPA |
5,5 |
|
801 |
WANTHAI 110-1 |
5,5 |
|
802 |
WANUS 110 |
8,0 |
|
803 |
WANUS C50 |
5,5 |
|
804 |
WANUX C110 |
10,0 |
|
805 |
WANUX C50 |
7,5 |
|
806 |
WARAI-RX 100C |
6,0 |
|
807 |
WARE 110BSLD |
5,5 |
|
808 |
WARLIKE (100, 110) |
6,0 |
|
809 |
WARM (50, 100, 110) |
6,0 |
|
810 |
WARY (100, 110) |
5,5 |
|
811 |
WATASI |
5,5 |
|
812 |
WAVE |
6,4 |
|
813 |
WAVEA |
7,0 |
|
814 |
WAVECUP (100, 110) |
6,4 |
|
815 |
WAVETHAIS CKD 110 |
7,8 |
|
816 |
WAVING |
6,4 |
|
817 |
WAXEN |
5,5 |
|
818 |
WAYEC C100 |
6,0 |
|
819 |
WAYEC C110-1 |
5,5 |
|
820 |
WAYMAN TH1 |
6,0 |
|
821 |
WAYMOTO (100, 110) |
5,5 |
|
822 |
WAYSEA |
6,0 |
|
823 |
WAYTEC |
6,5 |
|
824 |
WAYTHAI |
5,9 |
|
825 |
WAYXIN 100TH1 |
5,5 |
|
826 |
WAZE HUNDA (100,110) |
6,5 |
|
827 |
WAZELET 100A1 |
5,5 |
|
828 |
WEAL |
6,5 |
|
829 |
WEDDING 100 |
5,5 |
|
830 |
WELCOME C110LF |
5,5 |
|
831 |
WELKIN (100,110) |
5,5 |
|
832 |
WELL 100 |
5,5 |
|
833 |
WIEA |
8,4 |
|
834 |
WINDY |
7,5 |
|
835 |
WISE |
5,5 |
|
836 |
WISH 100 |
5,5 |
|
837 |
WISH 110 |
5,9 |
|
838 |
WIVERN |
5,5 |
|
839 |
WIZARD |
5,5 |
|
840 |
WOANTA |
5,5 |
|
841 |
WONDER |
6,0 |
|
842 |
WORLD |
15,0 |
|
843 |
WRENA (100, 110) |
5,5 |
|
844 |
WUSPOR |
7,4 |
|
845 |
XEMAVY |
6,0 |
|
846 |
XING YUE XY110ZH |
32,0 |
|
847 |
XINHA |
6,7 |
|
848 |
XIONGSHI |
6,4 |
|
849 |
XIONGSHI XS125S |
18,0 |
|
850 |
YADLUXE |
6,3 |
|
851 |
YAMACKD 110 |
7,2 |
|
852 |
YAMAHA CKD 110CKD |
11,0 |
|
853 |
YAMAHA BWM-1CN |
20,0 |
|
854 |
YAMAHA IKD 110 IKD |
11,0 |
|
855 |
YAMAIKD 50 |
8,0 |
|
856 |
YAMAI-TAX 100 |
6,4 |
|
857 |
YAMAI-TAX 110A |
8,0 |
|
858 |
YAMAI-TAX 110A1 |
8,0 |
|
859 |
YAMAI-TAX 50 |
8,0 |
|
860 |
YAMASU (100, 110) |
6,4 |
|
861 |
YAMEN 100 |
5,5 |
|
862 |
YAMEN 110-1 |
6,0 |
|
863 |
YAMIKI C110-D3 |
8,5 |
|
864 |
YAMOTO |
6,5 |
|
865 |
YAMOTO 110 |
7,0 |
|
866 |
YAMOTOR |
6,7 |
|
867 |
YAMOTOR 110 |
6,7 |
|
868 |
YASUTA 100E |
7,0 |
|
869 |
YASUTA 100TT01 |
5,8 |
|
870 |
YASUTA 100TT02 |
6,2 |
|
871 |
YATTAHA 110 |
7,0 |
|
872 |
YMH 8X 110 |
6,8 |
|
873 |
YMH ATLENTA |
18,0 |
|
874 |
YMH KWA50 |
7,5 |
|
875 |
YMH KWAMAX |
7,5 |
|
876 |
YMH MAXARMANI |
8,5 |
|
877 |
YMH MAXNEO |
9,3 |
|
878 |
YMH MAXNEO 100E2 |
10,0 |
|
879 |
YMH THAILAND YMH 110 |
8,5 |
|
880 |
YMH THAILAND YMH 110, năm 2010, VN |
8,5 |
|
881 |
YMH WAMEN 50 |
9,3 |
|
882 |
YMHMAXNEO ARMANI 50 |
11,0 |
|
883 |
YMJ 50 |
8,2 |
|
884 |
YMT |
5,5 |
|
885 |
YOSHIDA 50 |
5,5 |
|
886 |
YUMATI |
7,1 |
|
887 |
ZAAPY (100-100) |
5,5 |
|
888 |
ZALUKA (100, 110) |
6,3 |
|
889 |
ZAPPY (100, 110) |
5,5 |
|
890 |
ZEBRA (100, 110 ) |
9,5 |
|
891 |
ZEKKO |
5,5 |
|
892 |
ZEMBA 110 |
5,5 |
|
893 |
ZINDA (100, 110) |
5,5 |
|
894 |
ZIPSTAR 100 |
8,0 |
|
895 |
ZIPSTAR ZS100 |
8,0 |
|
896 |
ZN125T-K |
17,8 |
|
897 |
ZONAM (100, 110) |
6,0 |
|
898 |
ZONLY (100, 110) |
5,5 |
|
899 |
ZONOX |
5,5 |
|
900 |
ZUKEN (100, 110) |
5,5 |
|
901 |
ZXMOTO 110 |
5,5 |
|
902 |
ZYMAS (100, 110) |
6,0 |
|
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho các huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy chế thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp chính quyền và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài; quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định ký hiệu tuyến đường thuỷ nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 17/2012/QĐ-UBND Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 09/2012/QĐ-UBND, 18/2012/QĐ-UBND và 01/2013/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Cơ chế đầu tư đặc thù đối với công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 tỉnh Bình Định Ban hành: 24/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND thực hiện mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức thành lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND bãi bỏ điểm 4, mục II - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp tại bảng danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước, kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về giá bán nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thủy điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2011/QĐ-UBND về quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định về thực hiện dự án đầu tư thuộc Chương trình kích cầu của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 17/09/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và giải quyết khiếu nại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho người tham gia Đội Công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời Tiêu chí lựa chọn triển khai lập quy hoạch, thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư, khu nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về mức thu học phí cơ sở giáo dục công lập năm học 2013-2014 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 34/2011/QĐ-UBND tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất và khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 2 Điều 13 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham quan tại Công viên Di tích Tháp Đôi và Công viên Hữu Nghị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn kinh phí bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND phân cấp, ủy quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định áp dụng khung giá các loại rừng và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 133/2007/QĐ-UBND về thí điểm thành lập Thanh tra Xây dựng quận - huyện và Thanh tra Xây dựng phường - xã, thị trấn tại Thành phố Hố Chí Minh Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chế độ, đơn giá huy động phương tiện làm nhiệm vụ đột xuất tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ, ứng phó thiên tai thảm họa Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý tổ chức hội thi, hội diễn, kỳ thi, cuộc thi, xét chọn giải thưởng tỉnh Quảng Nam và khen thưởng thành tích đoạt giải tại hội thi, kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia và cấp tỉnh Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Nam Định Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2013 - 2015 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho Cộng tác viên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Khu đô thị Đại học tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 30/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về tổng quyết toán ngân sách năm 2011 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 17/12/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND quy định chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác tại xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/10/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút của Đài Phát thanh truyền hình Tây Ninh Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 03/11/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND thành lập Chi cục Biển, Hải đảo và Tài nguyên nước tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Lái xe an toàn”, “Doanh nghiệp vận tải an toàn” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ phải kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn II, Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình thu hút vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Ninh Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2012 - 2013 Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 05/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý xây dựng, lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ sau đại học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh ký do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế Hoạt động của hệ thống cán bộ đầu mối, thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và bảo vệ Di tích Quốc gia Trường Lũy tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định tặng quà đối với thương, bệnh binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND chuyển giao hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Phương án đầu tư, giải ngân và thu hồi vốn dự án Năng lượng nông thôn II kèm theo Quyết định 981/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đối tượng được mua, thuê, thuê mua; thủ tục chuyển nhượng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Khoản 3, Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định 23/2008/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý Nhà nước về an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đối với vận động, huấn luyện viên thể thao và chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ xúc tiến thương mại Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định một số chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp triển khai hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định về mức trích kinh phí và mức chi cho công tác tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 58/2011/QĐ-UBND Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ đòi nợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 04/04/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với loại đất ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật phòng chống tham nhũng giai đoạn 2012 đến 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe mô tô hai bánh, gắn máy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 23/04/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Giải tỏa đền bù dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của tài sản trước bạ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 đối với đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền hướng dẫn, lập, trình, thẩm định giá hoặc phương án giá đối với từng hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Đề án chuyển đổi các trường mầm non bán công, dân lập sang trường mầm non công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5 điều 3 quy định việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua "Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khoẻ nhân dân và công tác dân số" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thành lập và quản lý hoạt động sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quy trình tuyển chọn những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND quy định tạm thời chính sách hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về quy định Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Pongour, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn đến năm 2015 Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định về Chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011