Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 38/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Hữu Hải |
Ngày ban hành: | 10/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 10 tháng 09 năm 2013 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DẢN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1758/TTr-STC-CSG ngày 5/8/2013 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011, Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012; Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012; Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 9/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum làm cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
LOẠI XE Ô TÔ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
I |
THACO |
|
|
1 |
THACO AUMAN 1290-MBB, tải có mui 12,9 tấn |
Chiếc |
970 |
2 |
THACO AUMAN 820-MBB, tải có mui 8,2 tấn |
Chiếc |
645 |
3 |
THACO AUMAN 990-MBB, tải có mui 9,9 tấn |
Chiếc |
740 |
4 |
THACO FLC250, tải 2,5 tấn |
Chiếc |
269 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I |
CHIẾN THẮNG |
|
|
1 |
CHIẾN THẮNG - CT2.50TL1, tải 5,41 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
195 |
2 |
CHIẾN THẮNG - CT3.48TL1/4x4-KM, tải 3,0 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
375 |
II |
HONDA |
|
|
1 |
HONDA CITY 1.5L AT |
Chiếc |
580 |
2 |
HONDA CITY 1.5L MT |
Chiếc |
540 |
3 |
HONDA CIVIC 1.8L AT |
Chiếc |
780 |
4 |
HONDA CIVIC 1.8L MT |
Chiếc |
725 |
5 |
HONDA CIVIC 2.0L AT |
Chiếc |
860 |
III |
FORD |
|
|
1 |
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 2261 cc, truyền động, 1 cầu, XLS, năm 2013 |
Chiếc |
729 |
2 |
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA1, năm 2013 |
Chiếc |
773 |
3 |
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 |
Chiếc |
774 |
4 |
FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 |
Chiếc |
833 |
5 |
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2012/2013 |
Chiếc |
921 |
6 |
FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013 |
Chiếc |
699 |
7 |
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2, năm 2013 |
Chiếc |
624 |
8 |
FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1596 cc, 4 cửa, năm 2013 |
Chiếc |
699 |
9 |
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2, năm 2013 |
Chiếc |
597 |
10 |
FORD FOCUS SYB 5D PNDB AT, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
725 |
11 |
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, số tự động, động cơ xăng, DT 2261cc, (sx lắp ráp trong nước), năm 2013 |
Chiếc |
892 |
12 |
FORD RANGER UG1T 901, nhập khẩu mới, canbin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 KW, lắp chụp thùng sau camopy, năm 2013 |
Chiếc |
770 |
13 |
FORD RANGER XLS 1 cầu, số sàn, năm 2012, Thái Lan |
Chiếc |
585 |
14 |
FORD RANGER XLT-MT 4x4, năm 2013, Thái Lan |
Chiếc |
724 |
15 |
... kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp), năm 2012/2013 |
Chiếc |
879 |
16 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II, MCA, Mid (lazăng thép,... |
Chiếc |
826 |
IV |
HUYNDAI: |
|
|
1 |
HUYNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
Chiếc |
581 |
2 |
HUYNDAI H100 PORTER 1.25-TBF1/HD, tải 1,0 tấn, năm 2007, Việt Nam |
Chiếc |
231 |
3 |
HUYNDAI HD260/THACO-XTNL, ô tô xi téc |
Chiếc |
1,918 |
4 |
HUYNDAI HD370/THACO-TB, ô tô tải tự đổ 18 tấn |
Chiếc |
2,140 |
5 |
HUYNDAI SONATA, 5 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
983 |
6 |
HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, năm 2012, Hàn Quốc |
Chiếc |
557 |
7 |
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
557 |
8 |
HYUNDAI CT6.20D1 4x4, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
375 |
9 |
HYUNDAI HD 65T, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
Chiếc |
502 |
10 |
HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TMB, tải 2,4 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
575 |
11 |
HYUNDAI SANTA FE 4WD, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
Chiếc |
865 |
12 |
HYUNDAI SANTA FE, 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
Chiếc |
1,317 |
13 |
HYUNDAI SANTA FE, DT 2.359 cm3, 7 chỗ, năm 2013 |
Chiếc |
1,300 |
14 |
HYUNDAI TUCSON 4WD; 5 chỗ, năm 2013, Hàn Quốc |
Chiếc |
914 |
V |
ISUZU |
|
|
1 |
ISUZU D-MAX TFR85H, tải 0,69 tấn |
Chiếc |
640 |
2 |
ISUZU FRR90N-190/PT-CMCS, ô tô xi téc chở mũ cao su, tải 5,25 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
1,105 |
3 |
ISUZU NQR75L CAB/CHASSIS-ANLAC ET3, tải 1,4 tấn |
Chiếc |
1,900 |
4 |
ISUZU QKR55H, tải 4,7 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
440 |
VI |
THACO |
|
|
1 |
THACO AUMAN C1790/W380-MB1, tải có mui 17,9 |
Chiếc |
1,315 |
2 |
THACO AUMARK 250 CD, tải ô tô chở ô tô tải 2,5 tấn |
Chiếc |
359 |
3 |
THACO AUMARK 250-MBB, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn |
Chiếc |
379 |
4 |
THACO AUMARK 250-MBM, tải thùng có mui phủ 2,3 tấn |
Chiếc |
379 |
5 |
THACO AUMARK 250-TK, tải thùng kín 2,2 tấn |
Chiếc |
379 |
6 |
THACO FLC125, tải 1,25 tấn |
Chiếc |
214 |
7 |
THACO FLC125-MBB, tải thùng có mui phủ 1 tấn |
Chiếc |
226 |
8 |
THACO FLC125-MBM, tải thùng có mui phủ 1,1 tấn |
Chiếc |
226 |
9 |
THACO FLC198, tải 1,98 tấn |
Chiếc |
248 |
10 |
THACO FLC198-MBB-1, tải có mui 1,7 tấn |
Chiếc |
265 |
11 |
THACO FLC345A-4WD, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
503 |
12 |
THACO FLC345A-4WD/MB1, tải có mui 3,45 tấn |
Chiếc |
552 |
13 |
THACO FLC345B, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
348 |
14 |
THACO FLC450A, tải 4,5 tấn |
Chiếc |
348 |
15 |
THACO FLC450A-XTL, tải 4,5 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
407 |
16 |
THACO FLC450A-XTL, tải tập lái có mui |
Chiếc |
378 |
17 |
THACO FLC450-MBB-1, tải có mui 4 tấn |
Chiếc |
357 |
18 |
THACO FLC600A-4WD, tải 6 tấn |
Chiếc |
531 |
19 |
THACO FLD1000, tải tự đổ 7,0 tấn |
Chiếc |
667 |
20 |
THACO FLD150, tải tự đổ 1,5 lấn |
Chiếc |
272 |
21 |
THACO FLD200A-4WD, tải tự đổ 2 tấn-2 cầu |
Chiếc |
352 |
22 |
THACO FLD250, tải tự đổ 2,5 tấn |
Chiếc |
302 |
23 |
THACO FLD250A, tải tự đổ 2,5 tấn |
Chiếc |
312 |
24 |
THACO FLD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn |
Chiếc |
432 |
25 |
THACO FLD345A, tải tự đổ 3,45 tấn |
Chiếc |
390 |
26 |
THACO FLD600A-4WD, tải tự đổ 4,1 tấn |
Chiếc |
504 |
27 |
THACO FLD750-4WD, tải 6,5 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
372 |
28 |
THACO FTC345-MBB-1, tải có mui phủ 3,05 tấn |
Chiếc |
469 |
29 |
THACO FTC450-MBB-1, tải có mui phủ 4 tấn |
Chiếc |
469 |
30 |
THACO FTC450-TK, tải có thùng kín 4 tấn |
Chiếc |
470 |
31 |
THACO HB120ESL, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
3,000 |
32 |
THACO HB120S, ô tô khách |
Chiếc |
2,608 |
33 |
THACO HB120SL, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
2,840 |
34 |
THACO HB120SLD, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
2,840 |
35 |
THACO HB120SLD-B, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
3,020 |
36 |
THACO HB120SLS, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
2,820 |
37 |
THACO HB120SS, ô tô khách |
Chiếc |
2,828 |
38 |
THACO HB120SSL, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
3,020 |
39 |
THACO HB70CS, ô tô khách |
Chiếc |
973 |
40 |
THACO HB70CT, ô tô khách (thành phố) |
Chiếc |
925 |
41 |
THACO HB70ES, ô tô khách |
Chiếc |
953 |
42 |
THACO HB90ES, ô tô khách |
Chiếc |
1,673 |
43 |
THACO HB90ETS, ô tô khách |
Chiếc |
1,703 |
44 |
THACO HB90HF, ô tô khách (thành phố) |
Chiếc |
1,598 |
45 |
THACO HB90LF, ô tô khách (thành phố) |
Chiếc |
1,598 |
46 |
THACO HYUNDAI HC750, tải 7,5 tấn |
Chiếc |
873 |
47 |
THACO HYUNDAI HC750-MBB, tải 6,8 tấn |
Chiếc |
919 |
48 |
THACO HYUNDAI HC750-TK, tải 6,5 tấn |
Chiếc |
941 |
49 |
THACO HYUNDAI HD270/D340, tải tự đổ 12,7 tấn |
Chiếc |
1,580 |
50 |
THACO HYUNDAI HD270/D340A, tải tự đổ 12,7 tấn |
Chiếc |
1,580 |
51 |
THACO HYUNDAI HD270/D380, tải tự đổ 12,7 tấn |
Chiếc |
1,645 |
52 |
THACO HYUNDAI HD270/D380A, tải tự đổ 12,0 tấn |
Chiếc |
1,665 |
53 |
THACO HYUNDAI HD270/D380B, tải tự đổ 12,0 tấn |
Chiếc |
1,645 |
54 |
THACO HYUNDAI HD345, tải 3,45 tấn |
Chiếc |
490 |
55 |
THACO HYUNDAI HD345-MB1, tải có mui 3,0 tấn |
Chiếc |
510 |
56 |
THACO HYUNDAI HD65 TK, tải 2,0 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
510 |
57 |
THACO HYUNDAI HD65, tải 2,5 tấn |
Chiếc |
458 |
58 |
THACO HYUNDAI HD65-BNMB, tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) 1,75 tấn |
Chiếc |
556 |
59 |
THACO HYUNDAI HD65-BNTK, tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 1,8 tấn |
Chiếc |
518 |
60 |
THACO HYUNDAI HD65-LMBB, tải có mui 1,55 tấn |
Chiếc |
500 |
61 |
THACO HYUNDAI HD65-LTK, tải thùng kín 1,6 tấn |
Chiếc |
494 |
62 |
THACO HYUNDAI HD65-LTL, tải 1,99 tấn |
Chiếc |
458 |
63 |
THACO HYUNDAI HD65-MBB, tải có mui 2,0 tấn |
Chiếc |
500 |
64 |
THACO HYUNDAI HD65-TK, tải thùng kín 2,0 tấn |
Chiếc |
494 |
65 |
THACO HYUNDAI HD72, tải 3,5 tấn |
Chiếc |
517 |
66 |
THACO HYUNDAI HD72-MBB, tải có mui 3,0 tấn |
Chiếc |
563 |
67 |
THACO HYUNDAI HD72-TK, tải thùng kín 3,0 tấn |
Chiếc |
516 |
68 |
THACO OLLIN 198-TK, tải thùng kín 1,73 tấn |
Chiếc |
317 |
69 |
THACO OLLIN 700, tải 7 tấn |
Chiếc |
463 |
70 |
THACO OLLIN 700-MBB, tải thùng có mui phủ 6,5 tấn |
Chiếc |
509 |
71 |
THACO OLLIN 800-MBB-1, tải thùng có mui phủ 7,1 tấn |
Chiếc |
546 |
72 |
THACO TB120SL-W, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
2,727 |
73 |
THACO TB120SL-WW, ô tô khách (có giường nằm) |
Chiếc |
2,747 |
74 |
THACO TC345-MBB, tải có mui 2,95 tấn |
Chiếc |
357 |
75 |
THACO TC345-MBM, tải có mui 3 tấn |
Chiếc |
357 |
76 |
THACO TD345, tải tự đổ 3,45 tấn |
Chiếc |
375 |
77 |
THACO TD345-4WD, tải tự đổ 3,45 tấn-2 cầu |
Chiếc |
415 |
78 |
THACO TD600, tải tự đổ 6 tấn |
Chiếc |
427 |
79 |
THACO TD600-4WD, tải tự đổ 6 tấn-2 cầu |
Chiếc |
486 |
80 |
THACO TD600A, tải tự đổ 4,5 tấn |
Chiếc |
437 |
81 |
THACO TOWNER 750, tải 0,75 tấn |
Chiếc |
133 |
82 |
THACO TOWNER 750A, tải 0,75 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
133 |
83 |
THACO TOWNER 750A-MBB, tải 0,65 tấn |
Chiếc |
147 |
84 |
THACO TOWNER 750A-TB, tải 0,52 tấn |
Chiếc |
150 |
85 |
THACO TOWNER 750A-TK, tải 0,6 tấn |
Chiếc |
151 |
86 |
THACO TOWNER 750-TB, tải 0,52 tấn |
Chiếc |
150 |
87 |
THACO TOWNER 950, tải 0,95 tấn |
Chiếc |
180 |
88 |
THACO TOWNER 950-MB1, tải 0.85 tấn |
Chiếc |
193 |
89 |
THACO TOWNER 950-MB2, tải 0,75 tấn |
Chiếc |
195 |
90 |
THACO TOWNER 950-TK, tải 0,7 tấn |
Chiếc |
199 |
VII |
MITSUBISHI |
|
|
1 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT G2WWD AT (KG6WGYPYL-VT3), 7 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
983 |
VIII |
FOTON |
|
|
1 |
FOTON BJ4253SMFKB-1, tải đầu kéo 24,88 tấn |
Chiếc |
1,105 |
2 |
FOTON BJ4253SMFKB-12, tải đầu kéo 25 tấn |
Chiếc |
1,175 |
IX |
JAC |
|
|
1 |
JAC HFC 1044K/KM2, tải 2,25 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
255 |
X |
KIA |
|
|
1 |
KIA BONGO III, tải 1,4 tấn, Việt Nam |
Chiếc |
250 |
2 |
KIA CARENS FGKA42, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
570 |
3 |
KIA CARENS FGKA43, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
584 |
4 |
KIA K2700II, tải 1,25 tấn |
Chiếc |
249 |
5 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-MBB, tải thùng có mui phủ 0,93 tấn |
Chiếc |
263 |
6 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-MBM, tải thùng có mui phủ 0,93 tấn |
Chiếc |
269 |
7 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-TK, tải thùng kín 0,83 tấn |
Chiếc |
269 |
8 |
KIA K2700II/THACO TRUCK-XTL, tải tập lái có mui 1,0 tấn |
Chiếc |
262 |
9 |
KIA K2700II/THACO-MBB, tải 0,93 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
285 |
10 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK BNMB, tải (có mui, thiết bị nâng hạ hàng) 0,95 tấn |
Chiếc |
352 |
11 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK BNTK, tải thùng kín, có thiết bị nâng hạ hàng 0,8 tấn |
Chiếc |
337 |
12 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK MBB, tải thùng có mui phủ 1,2 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
299 |
13 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK MBM, tải thùng có mui phủ 1,15 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
305 |
14 |
KIA K3000S/THACO-TRUCK TK, tải thùng kín 1 tấn |
Chiếc |
304 |
15 |
KIA PICANTO TA 12G E2 AT, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
453 |
XI |
TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA CAMRY ACV51L-JEPNKU, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
982 |
2 |
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
836 |
3 |
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU, 8 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
830 |
4 |
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, năm 2013, Thái Lan |
Chiếc |
720 |
XII |
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM |
|
|
1 |
DRAGON MB 2.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 49 - điều hòa 7) |
Chiếc |
481 |
2 |
DRAGON TK 2.51-1, ô tô tải thùng kín (thùng 53 - điều hòa 7) |
Chiếc |
485 |
3 |
DRAGON TL 2.5T-1, ô tô tải (thùng 32 - điều hòa 7) |
Chiếc |
464 |
4 |
FOX MB 1.5T-1, ô tô tải có mui (thùng 35 - điều hòa 7) |
Chiếc |
291 |
5 |
FOX TK 1.5T-1, ô tô tải thùng kín (thùng 38 - điều hòa 7) |
Chiếc |
294 |
6 |
FOX TL 1.5T-1, ô tô tải (thùng 13 - điều hòa 7) |
Chiếc |
270 |
XIII |
LOẠI XE KHÁC |
Chiếc |
|
1 |
CHENG LONG TTCM/YC6M375-33-MB, tải 17,1 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
1,210 |
2 |
CHEVROLET AVEO KLASNF6U, DT 1.498 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
417 |
3 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, 7 chỗ, năm 2012, Việt Nam |
Chiếc |
678 |
4 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, DT 2.384 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
684 |
5 |
CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2257, DT 2.384 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
750 |
6 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/AC5, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
564 |
7 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
630 |
8 |
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5, DT 1.598 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
531 |
9 |
CHEVROLET LACETTI KLANF6U, DT 1.598 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
455 |
10 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, 7 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
636 |
11 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/AA7, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
644 |
12 |
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7, DT 1.796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
686 |
13 |
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE, DT 995 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
377 |
14 |
CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LS), DT 1.206 cm3, năm 2013,Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
336 |
15 |
CHEVROLET SPARK KL 1M-MHB12/2BB5 (Spark 1.2 LT), DT 1.206 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
353 |
16 |
CHEVROLET SPARK VAN, DT 796 cm3, năm 2013, Việt Nam lắp ráp và Nhập khẩu |
Chiếc |
241 |
17 |
CNHTC SAOBAC/WD615.47-KM, tải 16,47 tấn, Việt Nam |
Chiếc |
1,098 |
18 |
CNHTC TTCM/WD615.96E-MB2, tải 15,29 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
1,174 |
19 |
FIAT SIENA ELX, 05 chỗ, Việt Nam |
Chiếc |
900 |
20 |
LUXGEN U722T, 7 chỗ, năm 2013, Đài Loan |
Chiếc |
530 |
21 |
MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam |
Chiếc |
330 |
22 |
MAZDA 323 FAMILIA, 5 chỗ, Việt Nam |
Chiếc |
300 |
23 |
MAZDA 323, 4 chỗ, năm 2011, Việt Nam |
Chiếc |
270 |
24 |
MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
1,074 |
25 |
MEKONG AUTO/PASO 2.0TD |
Chiếc |
261 |
26 |
MEKONG AUTO/PASO 2.0TD-C |
Chiếc |
249 |
27 |
MERCEDES BENZ GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
1,637 |
28 |
MITABUS 50-07, 50 chỗ, Việt Nam |
Chiếc |
865 |
29 |
NISSAN NAVARA LE, tải 675kg, 5 chỗ, năm 2013, Thái Lan |
Chiếc |
656 |
30 |
NISSAN SUNNY N17 XL, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 |
Chiếc |
557 |
31 |
NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 |
Chiếc |
622 |
32 |
NISSAN SUNNY N17, lắp ráp trong nước, năm 2012/2013 |
Chiếc |
535 |
33 |
SAMCO KFE1, Primas H.45B (động cơ 380PS), xe khách giường nằm |
Chiếc |
2,750 |
34 |
SAMCO KFEB1, Primas H.45B (động cơ 410PS), xe khách giường nằm |
Chiếc |
3,000 |
35 |
TRUONG GIANG DFM EQ3.45TC4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,45 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
350 |
36 |
TRUONG GIANG DFM EQ7T4x4/KM, tải thùng 2 cầu, tải 3,14 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
430 |
37 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng, cầu thép 6 số, hộp số to, tải 7 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
435 |
38 |
TRUONG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, thùng, 1 cầu, tải 6,9 tấn, năm 2012 (cabin mới) |
Chiếc |
475 |
39 |
TRUONG GIANG DFM EQ8TB4x2/KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
545 |
40 |
TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8 tấn, năm 2013 |
Chiếc |
550 |
41 |
TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM, thùng 1 cầu, tải 7,4 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
555 |
42 |
TRUONG GIANG DFM EQ9TB6x2/KM, thùng 1 cầu, tải 9,3 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
640 |
43 |
TRUONG GIANG DFM EQ9TC6x2-KM, thùng 1 cầu, tải 8,6 tấn, năm 2013 |
Chiếc |
645 |
44 |
TRUONG GIANG DFM TD0.97TA, tự đổ 1 cầu, tải 0,97 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
165 |
45 |
TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ 1 cầu, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
165 |
46 |
TRUONG GIANG DFM TD1.8TA, tải 1,8 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
225 |
47 |
TRUONG GIANG DFM TD2.35TB, xe tải ben 1 cầu, tải 2,35 tấn, loại 5 số đời 2011 |
Chiếc |
270 |
48 |
TRUONG GIANG DFM TD2.35TC, tự đổ 1 cầu, tải 2,35 tấn, loại 7 số đời 2011 |
Chiếc |
275 |
49 |
TRUONG GIANG DFM TD2.5B, tự đổ 1 cầu, tải 2,5 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
225 |
50 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45B, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại 5 số, năm 2011 |
Chiếc |
270 |
51 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45M, tự đổ 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại 7 số, năm 2011 |
Chiếc |
275 |
52 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45TC4x4, ben 2 cầu, tải 3,45 tấn, loại 2 cầu máy 96Kw, cầu chậm, năm 2010 |
Chiếc |
390 |
53 |
TRUONG GIANG DFM TD3.45TD - 4x2, ben 1 cầu, tải 3,45 tấn, loại máy 85Kw, năm 2009 |
Chiếc |
295 |
54 |
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, ben 1 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
440 |
55 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, tải 7 tấn, năm 2010 |
Chiếc |
470 |
56 |
TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, ben 2 cầu, xe 2 cầu, tải 6,5 tấn, năm 2010 |
Chiếc |
430 |
57 |
TRUONG GIANG DFM TD8180, tải 7,3 tấn, ben 1 cầu, năm 2011 |
Chiếc |
600 |
58 |
TRUONG GIANG DFM TD8T4x2, tải 12 tấn, ben 1 cầu, năm 2012 |
Chiếc |
725 |
59 |
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
155 |
60 |
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
155 |
61 |
TRUONG GIANG DFM TT1.850TB, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,85 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
155 |
62 |
TRUONG GIANG DFM TT1.850TB/KM, động cơ 38KW, có thùng, tải 1,65 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
155 |
63 |
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
170 |
64 |
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM, động cơ 46KW, có thùng, tải 1,6 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
170 |
65 |
TRUONG GIANG DFM-TD8180, ben 1 cầu, tải 7,3 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
630 |
66 |
TRUONG GIANG DFM-TD990KC4x2, ben 1 cầu, tải 0,99 tấn, năm 2012 |
Chiếc |
207 |
67 |
TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng 1 cầu, động cơ 38Kw, tải 0,9 tấn, năm 2011 |
Chiếc |
150 |
68 |
VIETTRUNG DVM8.04x4-A1, tải 6,35 tấn, năm 2013, Việt Nam |
Chiếc |
485 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
|
LOẠI XE MÁY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
I |
HONDA |
|
|
1 |
HONDA JF43 PCX |
Chiếc |
65 |
II |
YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA NOZZA (1DR1) |
Chiếc |
33.5 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I |
HONDA |
|
|
1 |
HONDA FUTURE FI (C) JC535 |
Chiếc |
29.5 |
2 |
HONDA FUTURE FI JC534 |
Chiếc |
28.6 |
3 |
HONDA FUTURE JC533 |
Chiếc |
24.3 |
4 |
HONDA HC121 WAVE ALPHA |
Chiếc |
16.2 |
5 |
HONDA JC52E WAVE RS |
Chiếc |
18.2 |
6 |
HONDA JC52E WAVE RS (C) |
Chiếc |
20.0 |
7 |
HONDA JC52E WAVE RSX (C) |
Chiếc |
21.0 |
8 |
HONDA JC52E WAVE S |
Chiếc |
21.0 |
9 |
HONDA JC52E WAVE S (D) |
Chiếc |
22.0 |
10 |
HONDA JC52E WAVE S (phiên bản đặc biệt) |
Chiếc |
18.1 |
11 |
HONDA JC52E WAVE S(D) (Phiên bản đặc biệt) |
Chiếc |
17.2 |
12 |
HONDA JC533 FUTURE |
Chiếc |
25.5 |
13 |
HONDA JC534 FUTURE FI |
Chiếc |
30.0 |
14 |
HONDA JC535 FUTURE FI (C) |
Chiếc |
31.0 |
15 |
HONDA JF240LEAD MAGNET |
Chiếc |
36.5 |
16 |
HONDA JF33E VISION (có tem trang trí) |
Chiếc |
27.3 |
17 |
HONDA JF33E VISION (không có tem trang trí) |
Chiếc |
27.5 |
18 |
HONDA JF43 LEAD |
Chiếc |
36.0 |
19 |
HONDA JF45LEAD (phiên bản cao cấp) |
Chiếc |
36.7 |
20 |
HONDA JF45LEAD (phiên bản tiêu chuẩn) |
Chiếc |
36.0 |
21 |
HONDA JF46 AIRBLADE FI |
Chiếc |
40.0 |
22 |
HONDA JF46 AIRBLADE FI SPORT |
Chiếc |
39.0 |
23 |
HONDA JF51 SH MODE |
Chiếc |
47.2 |
24 |
HONDA JF52 WAVE RSX |
Chiếc |
19.8 |
25 |
HONDA JF52 WAVE RSX (C) |
Chiếc |
21.3 |
26 |
HONDA JF52E WAVE RSX |
Chiếc |
19.5 |
27 |
HONDA JF52E WAVE RSX (C) |
Chiếc |
21.0 |
28 |
HONDA SHADOW (SDH150-16) |
Chiếc |
29.0 |
29 |
HONDA WAVE ALPHA KRSM |
Chiếc |
16.7 |
30 |
HONDA WIN 100 |
Chiếc |
20.0 |
II |
SUZUKI |
|
|
1 |
SUZUKI AXELO-125 |
Chiếc |
25.5 |
2 |
SUZUKI FX125 |
Chiếc |
46.0 |
3 |
SUZUKI SATRIA F150 |
Chiếc |
56.0 |
4 |
SUZUKI SATRIA RV120 |
Chiếc |
50.0 |
5 |
SUZUKI X-BIKE SPORT PRODUCTION SP FL125SCD |
Chiếc |
23.0 |
III |
YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA JUPITER GRAVITA FI 1PB2 |
Chiếc |
26.7 |
2 |
YAMAHA LUVIAS FI 1SK1 |
Chiếc |
27.2 |
3 |
YAMAHA NOUVO 1DB1 |
Chiếc |
40.0 |
4 |
YAMAHA SIRIUS F1 1FC1 |
Chiếc |
22.2 |
IV |
CÔNG TY VMEP |
|
|
1 |
SYM ATTILA ELIZABETH EF1-VUD |
Chiếc |
32.5 |
2 |
SYM ATTILA ELIZABETH VTK |
Chiếc |
30.0 |
3 |
SYM ELEGANT S SAS |
Chiếc |
12.5 |
4 |
SYM SHARK - VVB 125 |
Chiếc |
38.5 |
5 |
SYM SHARK - VVB 125 EFI |
Chiếc |
43.5 |
6 |
SYM SHARK EFI VVE |
Chiếc |
45.5 |
V |
CÔNC TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 |
ASTREA C110 |
Chiếc |
5.8 |
2 |
CITI @ C110 |
Chiếc |
5.8 |
3 |
DAEEHAN C110 |
Chiếc |
5.8 |
4 |
DAEEHAN C50 |
Chiếc |
5.8 |
5 |
HONLEI C100 |
Chiếc |
5.8 |
6 |
JOLIMOTO C110 |
Chiếc |
5.8 |
7 |
NEW SIVA |
Chiếc |
5.5 |
8 |
RIMA C110 |
Chiếc |
5.8 |
9 |
SCR-VAMAI-LA C110 |
Chiếc |
5.8 |
10 |
SCR-YAMAHA C100 |
Chiếc |
5.8 |
11 |
SIMBA C100 |
Chiếc |
5.5 |
12 |
SUPER SIVA |
Chiếc |
5.5 |
13 |
YAMALLAV C110 |
Chiếc |
5.8 |
VI |
CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM |
|
|
1 |
FERROLI 100M |
Chiếc |
7.0 |
2 |
KYMCO LIKE FI |
Chiếc |
34.5 |
3 |
KYMCO LIKE MANY FI |
Chiếc |
31.2 |
VII |
CÔNG TY TNHH XE MÁY ĐÔ THÀNH |
|
|
1 |
FUSIN C110-A |
Chiếc |
7.8 |
VIII |
CÁC LOẠI KHÁC |
|
|
1 |
HONBA MDL 110 |
Chiếc |
7.5 |
2 |
NAGAKI 50 |
Chiếc |
6.2 |
3 |
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie - 400 |
Chiếc |
54.0 |
4 |
PIAGGIO VESPA GRANTURISMO 125L, năm 2006, Italia |
Chiếc |
107.0 |
5 |
PIAGGIO VESPA S 125 3V ie-501(Việt Nam) |
Chiếc |
67.5 |
6 |
PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 500 (Việt Nam) |
Chiếc |
67.0 |
7 |
PIAGGIO VESPA S 125 3Vie - 501 (Việt Nam) |
Chiếc |
65.0 |
8 |
SOLOWIN 110C |
Chiếc |
10.3 |
9 |
SUFAT 50 |
Chiếc |
7.0 |
10 |
VESPA |
Chiếc |
20.0 |
11 |
WANGGUAN |
Chiếc |
15.0 |
12 |
YMH KWA50 |
Chiếc |
7.5 |
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 17/2012/QĐ-UBND Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND thực hiện mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thủy điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời Tiêu chí lựa chọn triển khai lập quy hoạch, thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư, khu nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về mức thu học phí cơ sở giáo dục công lập năm học 2013-2014 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 2 Điều 13 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham quan tại Công viên Di tích Tháp Đôi và Công viên Hữu Nghị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 133/2007/QĐ-UBND về thí điểm thành lập Thanh tra Xây dựng quận - huyện và Thanh tra Xây dựng phường - xã, thị trấn tại Thành phố Hố Chí Minh Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn kinh phí bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chế độ, đơn giá huy động phương tiện làm nhiệm vụ đột xuất tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ, ứng phó thiên tai thảm họa Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND phân cấp, ủy quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định áp dụng khung giá các loại rừng và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho Cộng tác viên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý tổ chức hội thi, hội diễn, kỳ thi, cuộc thi, xét chọn giải thưởng tỉnh Quảng Nam và khen thưởng thành tích đoạt giải tại hội thi, kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia và cấp tỉnh Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2013 - 2015 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Khu đô thị Đại học tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Nam Định Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 30/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về tổng quyết toán ngân sách năm 2011 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 17/12/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút của Đài Phát thanh truyền hình Tây Ninh Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND quy định chính sách đối với cán bộ, công, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác tại xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/10/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/11/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 03/11/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND thành lập Chi cục Biển, Hải đảo và Tài nguyên nước tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Lái xe an toàn”, “Doanh nghiệp vận tải an toàn” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn II, Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ phải kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 57/2012/QĐ-UBND về thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Ninh Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 09/11/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình thu hút vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2012 - 2013 Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định tặng quà đối với thương, bệnh binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý xây dựng, lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh ký do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 05/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế Hoạt động của hệ thống cán bộ đầu mối, thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ sau đại học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ xúc tiến thương mại Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và bảo vệ Di tích Quốc gia Trường Lũy tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Khoản 3, Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định 23/2008/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND chuyển giao hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 24/04/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý Nhà nước về an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Phương án đầu tư, giải ngân và thu hồi vốn dự án Năng lượng nông thôn II kèm theo Quyết định 981/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đối tượng được mua, thuê, thuê mua; thủ tục chuyển nhượng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đối với vận động, huấn luyện viên thể thao và chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định một số chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình kiến trúc, cây trái và hoa màu trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 58/2011/QĐ-UBND Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND Quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định về mức trích kinh phí và mức chi cho công tác tổ chức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp triển khai hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với loại đất ở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ đòi nợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 04/04/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật phòng chống tham nhũng giai đoạn 2012 đến 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 23/04/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe mô tô hai bánh, gắn máy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy chế kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của tài sản trước bạ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Giải tỏa đền bù dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 đối với đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền hướng dẫn, lập, trình, thẩm định giá hoặc phương án giá đối với từng hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Đề án chuyển đổi các trường mầm non bán công, dân lập sang trường mầm non công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5 điều 3 quy định việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua "Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khoẻ nhân dân và công tác dân số" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thành lập và quản lý hoạt động sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quy trình tuyển chọn những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Pongour, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND quy định tạm thời chính sách hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về quy định Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn đến năm 2015 Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định về Chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011