Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 38/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Thái Văn Hằng
Ngày ban hành: 31/07/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 38/2013/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 31 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011, Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 và Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1089/TTr-CT ngày 23/7/2013 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 và Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành và sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (BỔ SUNG, SỬA ĐỔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

PHẦN I - XE NHẬP KHẨU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

1

BMW 320I SPORT dung tích 1997 cm3, 5 chỗ

1 497

2

MERCEDES E230

1 300

3

TOYOTA LEXUS RX300

1 390

4

TOYOTA CAMRY 2.4 G dung tích 2.630

1 088

5

TOYOTA Hilux dung tích 2.694 cm3

680

6

TOYOTA LANDCRUISER 4.2

2 000

7

DAEWOO DAMAS 796cc, 7 chỗ

350

8

DAEWOO số loại CIELO dung tích 1.5

350

9

HUYNDAI ELANTRA GLS 1.8 số tự động

736

10

MAZDA BT 50 dung tích 3198 cm3 có giá

800

11

NISSAN PATHFINDER dung tích 2960 cm3

675

12

LUXGEN U7 22T  dung tích 2198 cm3, 7 chỗ

810

13

CNHTC HOW; SỐ LOẠI: CNHTC/ZZ3164K3916C1 trọng tải 5320 kg

780

14

CHENGLONG/LZ3252PDJ trọng tải 9.570 kg

1 002

15

CHENGLONG CK327/YC6A240-33-CM-0513 trọng tải 9.630 kg

850

PHẦN II - XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

1. HONDA

1

Honda City 1.5L MT

540

2

Honda City 1.5L AT

580

2. NISSAN

1

NISSAN SUNNY N17 XV

588

2

NISSAN SUNNY N17 XL

538

3

NISSAN SUNNY N17

518

3. MERCEDES

1

MERCEDES -BENZ E240 số sàn

1 205

2

MERCEDES -BENZ E240 số tự động

1 785

HINO

1

Hino XZU720L-HKFRL3/TL

620

2

HINO (WU342L-HKMRHD3/HIỆP HÒA-ER) 2,5 tấn

950

3

Hino FL8JTSA 15 tấn

1 770

THACO

1

THACO HD345-MB1

510

2

THACO HD345-TK

540

3

THACO FLD345A-4WD

432

4

THACO FLD 600A-4WD

517

5

THACO FLD345A

390

6

THACO FLD 600A

437

7

THACO FC2300; 990 kg

127

8

THACO FD2200 tải trọng 1250kg

250

9

THACO AUMAN D2550/W340

1 300

10

THACO AUMAN D3300/W380

1 575

11

THACO OLLIN 345A-CS

389

12

THACO OLLIN 450A-CS

389

13

THACO HYUNDAI HD 65-BNLMB

542

14

THACO HB120S

2 608

15

THACO HB120SL

2 840

16

THACO HB120SSL

3 020

17

THACO- HB 120 SLS

2 820

18

THACO HB120SLD

2 840

19

THACO HB120SLD-B

3 020

20

THACO HB120ESL

3 000

21

THACO HB 70ES

953

22

THACO HB 70CS

973

23

THACO HB 70CT

925

24

THACO TB120SL - W

2 617

25

THACO TB120SL - WW

2 747

 

FORLAND

 

1

FORLAND FLD600 -1 cầu YC4D120-21 tải trọng 6000 Kg

429

2

FORLAND FLD600-2cầu YC4D120-21 tải trọng 6000 Kg

492

 

DONGFENG

 

1

DONGFENG VL/C260 33.LC trọng tải 9.000kg (ô tô tải gắn cẩu)

1 720

2

DONGFENG HH/C260-33 - TMS trọng tải 14.100 kg

950

3

DONGFENG DFL5251 GJBA1 xe trộn bê tông trọng tải 10.520 kg

1 310

4

DONGFENG HH/B210 33-TM2.S1 trọng tải 9.800 kg

820

 

TRANSINCO

 

1

TRANSINCO A-Aerotown - K1B1

1 030

2

TRANSINCO số loại CA K38A 39 chỗ ngồi

1 040

3

TRANSINCO K29

732

4

TRANSINCO NGT, số loại TK29C

478

VEAM

1

VEAM LION MB 3,5T - 1

489

2

VEAM Puma MB 1990kg

309

3

VEAM CUB TL 1,25T

244

4

VEAM BULL MB2.5T-1 trọng tải 2490 kg

331

TRƯỜNG GIANG

1

Trường Giang DFM TD0.97TA 1 cầu trọng tải 0.970 kg

145

2

Trường Giang DFM TD1.25B trọng tải 1.250kg

145

3

Trường Giang DFM TD3.45TA4x2 trọng tải 3.450 kg

390

4

Trường Giang DFM TD4.98TB/KM; xe tự đổ 4,98 tấn

380

5

Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn

323

6

Trường Giang DFM TD7.5TA 1 cầu trọng tải 7.500 kg

445

7

Trường Giang DFM TD8T4x2 trọng tải 7.800 kg

580

KHÁC

1

CHEVROLET SPARK ICS48 WITH LMT ENGINE

372

2

DONG BEN DB1021/TK tải trọng 720 kg;

148

3

FOTON BJ1258VMJE/TRUONGHAI-TMB

680

4

CNHTC TTCM/YC6J220-33.MB trọng tải 9.900kg

680

5

MITABUS số loại 50-06A

865

6

HONOR số loại 750TM trọng tải 750kg

100

7

FAIRY DA465Q-2/DI 1.0; 05 chỗ Việt Nam sản xuất

170

8

Mitsubishi L300 12 chỗ VN sản xuất

600

9

SUZUKI SK410 BV

227

10

GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPB

141

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TRƯỚC BẠ XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

STT

LOẠI XE

Nước SX

Giá xe mới 100% (nghìn đồng)

1. HONDA

1

Honda J51SH MODE

Việt Nam

50 000

2

Honda Alpha HC 121 Wave @

Việt Nam

16 300

3

Super Dream Số loại JA27 Super Dream

Việt Nam

17 800

4

HONDA Joying (WH125T-3/3A)

Trung Quốc

37 000

2. YAMAHA

1

YAMAHA SIRIUS 5C6J

Việt Nam

17 300

2

YAMAHA SIRIUS 5C6H

Việt Nam

18 300

3. KHÁC

1

SUZUKI số loại VIVA 115 FL FV115LE

Việt Nam

22 500

2

SYM SHARK EFI-VVE

Việt Nam

44 000

 

 

 

 

 

 

 





Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011

Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011