Quyết định 55/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 55/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Hữu Hải |
Ngày ban hành: | 06/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2014/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 06 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1978/TTr-STC-CSG ngày 10 tháng 9 năm 2014 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum; ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 182/BC-STP ngày 05 tháng 9 năm 2014.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 6 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Kon Tum phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Kon Tum; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
LOẠI XE MÁY |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
I |
HONDA |
|
|
1 |
HONDA JC52E WAVE S (D) |
17,2 |
|
II |
CÔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 |
ASTREA C110 |
6,3 |
|
2 |
DAEEHAN C110 |
6,3 |
|
3 |
DAEEHAN C50 |
6,3 |
|
4 |
JOLIMOTO C110 |
6,3 |
|
5 |
RIMA C110 |
6,3 |
|
6 |
SCR-VAMAI-LA C110 |
6,3 |
|
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
I |
HONDA |
|
|
|
|||
2 |
HONDA JA32 WAVE RSX FI |
22,9 |
|
3 |
HONDA JA32 WAVE RSX FI (D) |
20,5 |
|
4 |
HONDA JA32 WAVE RSX FI (C) |
22,8 |
|
5 |
HONDA JC536 FUTURE FI |
24,3 |
|
6 |
HONDA JC537 FUTURE FI |
28,6 |
|
7 |
HONDA JC538 FUTURE FI © |
29,5 |
|
8 |
HONDA JF56 PCX |
51,5 |
|
9 |
HONDA JF461 AIRBLADE FI |
42,0 |
|
II |
YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA SIRIUS FI 1FC3 |
22,5 |
|
2 |
YAMAHA FZ150 2SD1… |
65,0 |
|
III |
CÔNG TY VMEP |
|
|
1 |
ATTILA VENUS (VJ4) |
36,0 |
|
2 |
ATTILA VENUS (VJ5) |
34,0 |
|
3 |
SYM ANGELA (VC2) - 50cc |
15,3 |
|
4 |
SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUJ |
31,5 |
|
5 |
SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUK |
29,5 |
|
IV |
CÔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN |
|
|
1 |
CITIS C110 |
6,3 |
|
2 |
CITI KOREV C110 |
6,3 |
|
3 |
CITI NEW c110 |
6,3 |
|
4 |
DAEEHAN 100 |
5,9 |
|
5 |
FONDARS C110 |
6,3 |
|
6 |
HONLEI C110 |
6,3 |
|
7 |
SCR-YAMAHA C110 |
6,3 |
|
V |
XE MÁY ĐIỆN |
|
|
1 |
SHMI |
4,5 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
LOẠI XE Ô TÔ |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
HONDA |
|
|
1 |
HONDA ACCORD 2.4S |
1.470,0 |
|
II |
FORD |
|
|
1 |
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2014 |
774,0 |
|
2 |
FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2014 |
823,0 |
|
3 |
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, Diesel, DT xi lanh 2499 cc ICA2, năm 2014 |
861,0 |
|
4 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, mid trend, năm 2014 |
545,0 |
|
5 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, mid trend, năm 2014 |
566,0 |
|
6 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 5 cửa, SPORD, năm 2014 |
604,0 |
|
7 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, Tita, năm 2014 |
599,0 |
|
8 |
FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 998cc, 5 cửa, sport, năm 2014 |
659,0 |
|
9 |
FORD RANGER XLT, 05 chỗ + 846 kg, năm 2014, Thái Lan, DT 2.198 |
714,0 |
|
10 |
FORD RANGER, 4x4, 916kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL1ELAA 2013, 2014 |
595,0 |
|
11 |
FORD RANGER XLS, 4x2, 991kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, UG1HLAD năm 2013, 2014 |
605,0 |
|
12 |
FORD RANGER XLS, 4x2, 957kg, công suất 110kW, 2198cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, diesel XLS, UG1S LAA năm 2013, 2014 |
632,0 |
|
13 |
FORD RANGER XLT, 4x4, 846kg, công suất 110kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, UG1T LAA năm 2013, 2014 |
744,0 |
|
14 |
FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 895kg, công suất 110kW, 2198cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, diesel Wildtrak, UG1V LAA năm 2014 |
772,0 |
|
15 |
FORD RANGER, 4x4, 1019kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô sát xi, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC năm 2011-2014 |
585,0 |
|
16 |
FORD RANGER, 4x4, 879kg, công suất 92kW, 2198cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA, năm 2014 |
629,0 |
|
17 |
FORD RANGER, 4x4, 863kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB, năm 2014 |
635,0 |
|
18 |
FORD RANGER XLS, 4x2, 994kg, công suất 92kW, 2198 cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE năm 2014 |
611,0 |
|
19 |
FORD RANGER XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kW, 2198cc, xe ô tô tải- Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD năm 2014 |
638,0 |
|
20 |
FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 760 kg, công suất 110kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA năm 2014 |
804,0 |
|
21 |
FORD RANGER WILDTRAK, 4x4, 706kg, công suất 147kW, 3198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB năm 2014 |
838,0 |
|
22 |
FORD RANGER XLT, 4x4, 814kg, công suất 110kW, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1T LAB năm 2014 |
747,0 |
|
23 |
FORD TRANSIT FCCY.HFFA, 16 chỗ, năm 2005, Việt Nam |
500,0 |
|
24 |
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Việt Nam, năm 2014 |
826,0 |
|
25 |
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Non-Pack, năm 2014 |
598,0 |
|
26 |
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014 |
606,0 |
|
27 |
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Non-Pack, năm 2014 |
644,0 |
|
28 |
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, DT 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014 |
652,0 |
|
29 |
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, DT 1498cc, Titanium, Non-Pack, năm 2014 |
673,0 |
|
30 |
FORD ECOSPORD JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, DT 1498cc, Titanium, Pack, năm 2014 |
681,0 |
|
III |
HUYNDAI: |
|
|
1 |
HYUNDAI ACCENT BLUE, 5 chỗ, năm 2014, Hàn Quốc |
576,5 |
|
2 |
HYUNDAI ACCENT, 5 chỗ, số sàn, DT 1368cm3, năm 2014, sx Hàn Quốc |
535,2 |
|
3 |
HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam |
495,0 |
|
4 |
HYUNDAI ELANTRA GLS, dt 1,591cm3, 5 chỗ, năm 2014, Hàn Quốc |
690,0 |
|
5 |
HYUNDAI GRAND 110, 5 chỗ năm 2014, Ấn Độ |
410,0 |
|
6 |
HYUNDAI MIGHTY HD 72/DL-TMB, tải 3,4 tấn, năm 2014, Việt Nam |
580,0 |
|
IV |
THACO |
|
|
1 |
THACO FRONTIER 125-CS/MB1, tải 1,25 tấn, năm 2014, Việt Nam |
295,5 |
|
2 |
THACO FRONTIER 140-CS/MB1, tải 1,4 tấn, năm 2014, Việt Nam |
320,0 |
|
3 |
THACO FRONTIER 140-CS/TK, tải 1,4 tấn, năm 2014, Việt Nam |
350,0 |
|
4 |
THACO HYUNDAI HD72/DT-TMB1, tải 3,3 tấn năm 2014 |
592,0 |
|
5 |
THACO MAZDA BT50, 5 chỗ, năm 2014, Thái Lan |
670,0 |
|
6 |
THACO MAZDA BT-5, 5 chỗ, năm 2014, Thái Lan |
658,0 |
|
7 |
THACO OLLIN 345A-CS/MB1 tải 7,775 tấn, năm 2014, Việt Nam |
465,5 |
|
8 |
THACO TOWNER 750A, tải 0,75 tấn, năm 2014, Việt Nam |
152,0 |
|
V |
KIA |
|
|
1 |
KIA K3 YD 16G E2 AT, DT 1591 cm3, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam |
660,0 |
|
2 |
KIA PICANTO TA 12G E2 MT, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam |
389,0 |
|
VI |
TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA CAMRY ACV51L-JFPNKV, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam |
969,0 |
|
2 |
TOYOTA CAMRY ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam |
1.252,0 |
|
3 |
TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, dung tích 2.694 cm3, năm 2014 |
925,0 |
|
4 |
TOYOTA FORTUNER TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, DT 2,694 cm3 năm 2014 |
1.115,0 |
|
5 |
TOYOTA FORTUNER TRD 4x2 TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, DT 2,694 cm3 năm 2014 |
1.009,0 |
|
6 |
TOYOTA LAND CRUISER 200 LC 4,0 GX 8 SPL, 8 chỗ, Nhật, 2014 |
2.197,5 |
|
7 |
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam |
533,0 |
|
8 |
TOYOTA YARIS G NCP151L-AHPGKU, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng DT 1,299 cm3, năm 2014 |
669,0 |
|
9 |
TOYOTA YARIS E NCP151L-AHPRKU, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng DT 1,299 cm3, năm 2014 |
620,0 |
|
VII |
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM |
|
|
1 |
VEAM FOX MB 1.5T-3, 1,490kg, năm 2014, Việt Nam |
272,3 |
|
2 |
VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X11111 |
353,0 |
|
3 |
VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X11001 |
338,0 |
|
4 |
VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X01111 |
346,0 |
|
5 |
VT150, VT150TL, 1490kg, CT20X01001 |
331,0 |
|
6 |
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X11212 |
363,0 |
|
7 |
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X11002 |
338,0 |
|
8 |
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X01212 |
356,0 |
|
9 |
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X01002 |
331,0 |
|
10 |
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X11112 |
353,0 |
|
11 |
VT150, VT150MB, 1490kg, CT20X01112 |
346,0 |
|
12 |
VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X11313 |
368,0 |
|
13 |
VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X11003 |
338,0 |
|
14 |
VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X01313 |
361,0 |
|
15 |
VT150, VT150TK, 1490kg, CT20X01003 |
331,0 |
|
16 |
VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X11212 |
1.068,0 |
|
17 |
VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X11002 |
972,0 |
|
18 |
VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X01112 |
1.060,0 |
|
19 |
VT1100, VT1100MB, 11000kg, Z401X01002 |
964,0 |
|
VIII |
LOẠI XE KHÁC |
|
|
1 |
CHEVROLET SPARK VAN, tải van 0,335 tấn, 2 chỗ, năm 2014, Việt Nam |
245,0 |
|
2 |
CNHTC TTCM/WD615.96E-MB15, tải 16 tấn, năm 2014, Việt Nam |
1.260,0 |
|
3 |
CNHTC/ZZ4257V3247N1B, tải 14,49 tấn, năm 2014, Trung Quốc |
1.080,0 |
|
4 |
CNHTC/ZZ4257V3247N1H, tải 14,49 tấn, năm 2014, Trung Quốc |
1.040,0 |
|
5 |
LEXUS RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, DT 3,456 cm5, năm 2013-2014 |
2.932,0 |
|
6 |
MAZDA CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam |
1.124,0 |
|
7 |
MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam |
1.020,0 |
|
8 |
MAZDA 3BL-AT, 5 chỗ, năm 2014, Việt Nam |
679,0 |
|
9 |
565,0 |
|
|
10 |
NISSAN SUNNY N17 XV, lắp ráp trong nước, năm 2013/2014 |
515,0 |
|
11 |
NISSAN INFINITI QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C động cơ xăng , dt 3,696cc 5 chỗ, SUV, hai cầu, năm 2013, 2014 |
3.099,0 |
|
12 |
NISSAN INFINITI QX80, JPKNLHLZ62EQ7, động cơ xăng, dt 5,552cc, 7 chỗ, SUV, hai cầu, năm 2013/2014 |
4.499,0 |
|
13 |
RENAULT KOLEOS, 5 chỗ, DT 2,5L, động cơ xăng, số tự động, năm 2014 |
1.140,0 |
|
14 |
RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, DT 2,5L, động cơ xăng, số tự động, năm 2013/2014 |
1.300,0 |
|
15 |
RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, DT 2,0L, động cơ xăng, số tự động, năm 2013/2014 |
1.200,0 |
|
16 |
SƠMI ROMOOC CIMC, 29,24 tấn, năm 2014, Trung Quốc |
330,0 |
|
17 |
TRƯỜNG GIANG DFM-TD7TB-1, 6.95TD, năm 2014 |
480,0 |
|
18 |
TRƯỜNG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM, tải thùng 1 cầu, 6,9 tấn năm 2014 |
500,0 |
|
19 |
TRƯỜNG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM, thùng 1 cầu, tải 7,4 tấn, năm 2014 |
575,0 |
|
20 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 460PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
1.250,0 |
|
21 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 420PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
1.200,0 |
|
22 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 380PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
1.150,0 |
|
23 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C công suất 340PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
955,0 |
|
24 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 210PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
500,0 |
|
25 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 240PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
510,0 |
|
26 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 270PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
610,0 |
|
27 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 290PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
720,0 |
|
28 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun công suất 380PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
910,0 |
|
29 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun công suất 210PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
730,0 |
|
30 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun công suất 240PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
750,0 |
|
31 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun công suất 380PS sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
1.260,0 |
|
32 |
Sơ mi rơ mooc chở container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
200,0 |
|
33 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
235,0 |
|
34 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
300,0 |
|
35 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
330,0 |
|
36 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc năm 2014 |
280,0 |
|
37 |
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc, năm 2014 |
440,0 |
|
38 |
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc, năm 2014 |
465,0 |
|
39 |
Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc, năm 2014 |
435,0 |
|
40 |
Sơ mi rơ mooc chở container 45 feer 3 trục, có sàn hiệu Tianjun sản xuất Trung Quốc, năm 2014 |
370,0 |
|
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Bảng giá xây dựng mới công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước; tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ Nhà nước tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đảm bảo an toàn cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 3 của Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án "Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông đà xây dựng thủy điện Hòa Bình” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em khám, phẫu thuật tim bẩm sinh của tỉnh Nam Định Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được phép tách thửa và mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công nhận danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2013-2015 kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 08/11/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi mục III, phần B, quy định về loài cây trồng, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng và mức hỗ trợ đầu tư bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2015 kèm theo Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định biểu mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 230/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết 162/2010/NQ-HĐND Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng nghĩa trang nhân dân trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về chế độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về xử lý kỷ luật đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi và mức chi đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về định lượng tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề các huyện; Trung tâm giáo dục thường xuyên tại thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về thanh toán, quyết toán nguồn vốn cho dự án đầu tư công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về Quy chế tạm thời quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011