Quyết định 28/2014/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em khám, phẫu thuật tim bẩm sinh của tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 28/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Đoàn Hồng Phong |
Ngày ban hành: | 12/11/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2014/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 12 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC HỖ TRỢ TIỀN ĂN, TIỀN ĐI LẠI CHO TRẺ EM KHÁM, PHẪU THUẬT TIM BẨM SINH CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ngày 15/6/2004;
Căn cứ Quyết định số 55a/2013/QĐ-TTg ngày 04/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 101/LĐTBH-BVCSTE ngày 28/10/2014 về việc phê duyệt định mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em khám, phẫu thuật tim bẩm sinh của tỉnh Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức chi hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh đi khám và phẫu thuật theo Quyết định số 55a/2013/QĐ-TTg ngày 04/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh, cụ thể như sau:
1. Hỗ trợ tiền ăn: 50.000đ/em/ngày, trong mỗi đợt khám và phẫu thuật tim (nhưng không quá 15 ngày/đợt).
2. Hỗ trợ tiền đi lại cho trẻ em trong các đợt khám, phẫu thuật tim:
Hỗ trợ tiền đi lại khám, phẫu thuật từ nhà đến bệnh viện, chuyển viện và về nhà theo giá phương tiện giao thông công cộng thông thường theo từng đợt khám và phẫu thuật.
Nguồn kinh phí: Do ngân sách Trung ương hỗ trợ cho địa phương.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng, UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |