Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu; xe ô tô tại Quyết định 29/2013/QĐ-UBND
Số hiệu: | 28/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Trần Thành Nghiệp |
Ngày ban hành: | 27/11/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2014/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 27 tháng 11 năm 2014 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU; XE Ô TÔ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2013/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 8 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013//NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu và Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ giá tính lệ phí trước bạ được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1, Cục Thuế có trách nhiệm xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và tổ chức thu lệ phí trước bạ theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ, GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU
(Kèm theo Quyết định số 28 /2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT |
HIỆU XE |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (1.000 đồng) |
I |
Công ty TNHH Piaggio Việt Nam (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 4, Mục B): |
|
1 |
PIAGGIO FLY 125i.e - 110 |
39.500 |
2 |
PIAGGIO FLY 150 i.e - 310 |
39.900 |
II |
Công ty Hữu hạn Chế tạo công nghiệp và Gia công chế biến hàng xuất khẩu Việt Nam (VMEP) (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 2, Mục B): |
|
1 |
ATTILA ELIZABETH-VTK |
25.000 |
2 |
ATTILA ELIZABETH-VTL |
23.000 |
2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe vào Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT |
HIỆU XE |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (1.000 đồng) |
I |
Công ty Hữu hạn Chế tạo công nghiệp và Gia công chế biến hàng xuất khẩu Việt Nam (VMEP) (bổ sung vào Khoản 2, Mục B): |
|
1 |
ANGELA 50cc (VC1) |
14.600 |
2 |
ANGELA 50cc (VC2) (thắng đĩa) |
15.300 |
3 |
ATTILA ELIZABETH EFI (VUJ) |
31.500 |
4 |
ATTILA ELIZABETH EFI (VUK) |
29.500 |
5 |
ATTILA VENUS (VJ4) |
35.000 |
6 |
ATTILA VENUS (VJ5) |
34.000 |
7 |
ELEGANT 50cc (SE1) |
12.800 |
II |
Công ty TNHH Piaggio Việt Nam (bổ sung vào Khoản 4, Mục B): |
|
1 |
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-401 |
57.500 |
2 |
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-401 (phiên bản đặc biệt) |
58.500 |
3 |
PIAGGIO VESPA SPRINT 125 3V ie-111 |
71.800 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 28 /2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT |
HIỆU XE |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (1.000 đồng) |
GHI CHÚ |
I |
Hãng Honda (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 4, Mục A): |
|
|
1 |
+ Honda CIVIC 2.0L 5AT FD2; 5 chỗ |
860.000 |
Lắp ráp trong nước |
SX năm 2008 - 2010 |
|||
2 |
+ Honda CIVIC 1.8L 5AT FD1; 5 chỗ |
780.000 |
Lắp ráp trong nước |
SX năm 2008 - 2010 |
|||
3 |
+ Honda CIVIC 1.8L 5MT FD1; 5 chỗ |
725.000 |
Lắp ráp trong nước |
SX năm 2008 - 2010 |
|||
4 |
+ Honda ACCORD EX AT 2.4L 5 chỗ |
1.435.000 |
Nhập khẩu |
SX năm 2009 - 2010 |
|||
II |
Công ty TNHH liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao (Vinastar) (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 5, Mục A): |
|
|
1 |
+ Mitsubishi Pajero Supeme V45WG 7 chỗ |
871.310 |
|
2 |
+ Mitsubishi Pajero GLS(AT) số tự động; 7 chỗ |
2.071.630 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
3 |
+ Mitsubishi Pajero GLS (MT); 7 chỗ |
1.932.920 |
Nhập khẩu |
4 |
+ Mitsubishi Pajero GL; 9 chỗ |
1.671.670 |
Nhập khẩu |
5 |
+ Mitsubishi Pajero cứu thương; 4+1 chỗ |
959.910 |
Nhập khẩu (2013- 2014) |
6 |
+ Mitsubishi Triton DC GLS (AT); ca bin kép; 565/640 kg; 5 chỗ |
687.610 |
Nhập khẩu |
7 |
+ Mitsubishi Triton DC GLS; ca bin kép; 575/650 kg; 5 chỗ |
660.330 |
Nhập khẩu |
8 |
+ Mitsubishi Triton DC GLX ; ca bin kép; 680 kg; 5 chỗ |
573.430 |
Nhập khẩu |
9 |
+ Mitsubishi Triton DC GL ; ca bin kép; 715 kg; 5 chỗ |
527.560 |
Nhập khẩu |
10 |
+ Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C FE85PG6SLDD1 |
648.120 |
|
11 |
+ Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C FE84PE6SLDD1 |
620.620 |
|
12 |
+ Mitsubishi Canter HD C&C FE85PHZSLDD1 |
693.000 |
|
13 |
+ Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1 |
585.530 |
|
III |
Công ty TNHH FORD Việt Nam (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 6, Mục A): |
|
|
1 |
+ Ford Mondeo 2.3L - BA7 - 2.261cc |
892.200 |
|
2 |
+ Ford Escape EV24 XLT 2.3L |
833.000 |
|
3 |
+ Ford Escape EV65 XLS 2.3L |
729.000 |
|
4 |
+ Ford Everest 7 chỗ, UW 151-7, 2.5L, dầu |
833.000 |
(2012-2013) |
5 |
+ Ford Everest 7 chỗ, UW 151-2, 2.5L, dầu |
774.000 |
(2012-2013) |
IV |
Công ty ôtô Toyota (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Khoản 11, Mục A): |
|
|
1 |
+ Toyota corolla 2.0 AT- ZRE143L-GEPVKH 5 chỗ 1.987cc |
855.000 |
|
2 |
+ Toyota corolla 1.8 AT- ZZE142L-GEPGKH 5 chỗ 1.794cc |
773.000 |
|
3 |
+ Toyota corolla 1.8 MT- ZZE142L-GEMGKH 5 chỗ 1.794cc |
723.000 |
|
4 |
+ Toyota Innova (G) TGN40L- GKMNKU 8 chỗ số tay 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc |
751.000 |
Sản xuất trong nước |
5 |
+ Toyota Innova (J) TGN40L- GKMRKU 8 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc |
683.000 |
Sản xuất trong nước |
6 |
+ Toyota Innova (V) TGN40L- GKPNKU 7 chỗ số tay 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc |
817.000 |
Sản xuất trong nước |
7 |
+ Toyota Innova (E) TGN40L- GKPNKU 8 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cc |
710.000 |
Sản xuất trong nước |
V |
NISSAN SUNNY (sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe tại Điểm r, Khoản 17, Mục A): |
|
|
1 |
NISSAN SUNNY N17 XV động cơ xăng, dung tich xi lanh 1.498cc, số tự động, 05 chỗ |
565.000 |
Lắp ráp trong nước (2013-2014) |
2 |
NISSAN SUNNY N17 XL động cơ xăng, dung tich xi lanh 1.498cc, số tự động, 05 chỗ |
515.000 |
Lắp ráp trong nước (2013-2014) |
2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ một số hiệu xe vào Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
STT |
HIỆU XE |
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (1.000 đồng) |
GHI CHÚ |
I |
Công ty TNHH liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao (Vinastar) (bổ sung vào Khoản 5, Mục A): |
|
|
1 |
+ Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.MT 7 chỗ |
829.730 |
Lắp ráp trong nước (2014) |
2 |
+ Mitsubishi Pajero Sport G.4WD.AT 7 chỗ |
1.000.010 |
Lắp ráp trong nước (2014) |
3 |
+ Mitsubishi Mirage Ralliart (Số tự động); 5 chỗ |
520.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
4 |
+ Mitsubishi Mirage (Số tự động); 5 chỗ |
510.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
5 |
+ Mitsubishi Mirage (Số sàn); 5 chỗ |
440.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
II |
Công ty TNHH FORD Việt Nam (bổ sung vào Khoản 6, Mục A): |
|
|
1 |
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Non-Pack) |
598.000 |
Lắp ráp (2014) |
2 |
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Pack) |
606.000 |
Lắp ráp (2014) |
3 |
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Non-Pack) |
644.000 |
Lắp ráp (2014) |
4 |
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Mid trend, Pack) |
652.000 |
Lắp ráp (2014) |
5 |
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Titanium,Non-Pack) |
673.000 |
Lắp ráp (2014) |
6 |
Ford ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA (Ô tô con, 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, Titanium, Pack) |
681.000 |
Lắp ráp (2014) |
7 |
Ford Ranger, 4x4, 916kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA |
595.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
8 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 991kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel XLS UL1H LAD |
605.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
9 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 957kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS UG1S LAA |
632.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
10 |
Ford Ranger XLT, 4x4, 846kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1S LAA |
744.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
11 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA |
772.000 |
Nhập khẩu (2014) |
12 |
Ford Ranger, 4x4, 1019kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô sát xi, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC |
585.000 |
Nhập khẩu (2011- 2014) |
13 |
Ford Ranger, 4x4, 879kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA |
629.000 |
Nhập khẩu (2014) |
14 |
Ford Ranger, 4x4, 863kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB |
635.000 |
Nhập khẩu (2014) |
15 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 994kg, công suất 92kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE |
611.000 |
Nhập khẩu (2014) |
16 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 947kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD |
638.000 |
Nhập khẩu (2014) |
17 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA |
804.000 |
Nhập khẩu (2014) |
18 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 706kg, công suất 147kw, 3.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB |
838.000 |
Nhập khẩu (2014) |
19 |
Ford Ranger XLT, 4x4, 814kg, công suất 110kw, 2.198cc, xe ô tô tải-Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, UG1T LAB |
747.000 |
Nhập khẩu (2014) |
20 |
+ Ford Everest UW 151-7 loại 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2.499cc. ICA2 |
823.000 |
Lắp ráp (2014) |
21 |
+ Ford Everest UW 151-2 loại 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2.499cc. ICA2 |
774.000 |
Lắp ráp (2014) |
22 |
+ Ford FIESTA JA8 4D UEJD MT MID loại 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, Mid trend |
545.000 |
Lắp ráp (2014) |
23 |
+ Ford FIESTA JA8 5D UEJD MT MID loại 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, Mid trend |
566.000 |
Lắp ráp (2014) |
24 |
+ Ford FIESTA JA8 5D UEJD MT SPORT loại 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, SPORT |
604.000 |
Lắp ráp (2014) |
25 |
+ Ford FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA loại 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 4 cửa, SPORT |
599.000 |
Lắp ráp (2014) |
26 |
+ Ford FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT loại 5 chỗ, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, SPORT |
659.000 |
Lắp ráp (2014) |
III |
Công ty ôtô Toyota (bổ sung vào Khoản 11, Mục A): |
|
|
1 |
+ Toyota VIOS G NCP150L-BEMRKU 5 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cc |
612.000 |
Sản xuất trong nước |
2 |
+ Toyota VIOS E NCP150L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cc |
561.000 |
Sản xuất trong nước |
3 |
+ Toyota VIOS J NCP151L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cc |
538.000 |
Sản xuất trong nước |
4 |
+ Toyota VIOS LIMO NCP151L-BEMRKU 5 chỗ số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cc |
529.000 |
Sản xuất trong nước |
5 |
+ Toyota Fortuner TRD 4x4 TGN51L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cc |
1.115.000 |
Sản xuất trong nước |
6 |
+ Toyota Fortuner TRD 4x2 TGN61L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cc |
1.009.000 |
Sản xuất trong nước |
7 |
+ Toyota Fortuner V 4x4 TGN51L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cc |
1.056.000 |
Sản xuất trong nước |
8 |
+ Toyota Fortuner V 4x2 TGN61L- NKPSKU 7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cc |
950.000 |
Sản xuất trong nước |
9 |
+ Toyota Yaris G NCP151L-AHPGKU 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cc |
669.000 |
Nhập khẩu (2014) |
10 |
+ Toyota Yaris E NCP151L-AHPGKU 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cc |
620.000 |
Nhập khẩu (2014) |
11 |
+ Toyota Hiace KDH222L- JEMDYU 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cc |
1.179.000 |
Nhập khẩu (2014) |
12 |
+ Toyota Hiace TRH223L- LEMDK 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.693cc |
1.094.000 |
Nhập khẩu (2014) |
13 |
+ Toyota Lexus RX350 GGL15L-AWTGKW (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cc) |
2.932.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
14 |
+ Toyota Lexus RX350 AWD GGL15L-AWTGKW (5 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cc) |
2.932.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
IV |
NISSAN SUNNY (bổ sung vào Điểm r, Khoản 17, Mục A): |
|
|
1 |
NISSAN INFINITI QX70 TLSNL VLS51E GA8E-C động cơ xăng dung tích xi lanh 3.696cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu |
3.099.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
2 |
NISSAN INFINITI QX80 JPKNLHLZ62E Q7 động cơ xăng dung tích xi lanh 3.696cc, số tự động, 5 chỗ, SUV, hai cầu |
4.499.000 |
Nhập khẩu (2013-2014) |
V |
Công ty Mekong Auto SX, lắp ráp (bổ sung vào Khoản 20, Mục A): |
|
|
1 |
- Mekong Auto/Paso 1.5TD-C (ô tô sắt xi tải) |
170.000 |
|
2 |
- Mekong Auto/Paso 1.5TD (ô tô tải) |
180.000 |
|
VI |
Công ty TNHH ôtô SANYANG Việt Nam (bổ sung vào Khoản 21, Mục A): |
|
|
1 |
Ôtô tải thùng kín SC1-B2-1 (không có điều hoà) |
157.500 |
|
2 |
Ôtô tải thùng lửng SC1-A2 (có điều hoà) |
155.400 |
|
3 |
Ôtô tải thùng lửng SC1-A2 (không có điều hoà) |
148.050 |
|
4 |
Ôtô tải không thùng lửng SC1-A2 (có điều hoà) |
151.200 |
|
5 |
Ôtô tải không thùng lửng SC1-A2 (không có điều hoà) |
143.850 |
|
6 |
Ôtô tải VAN V5-SC3-A2 (có điều hoà) |
266.700 |
|
7 |
Ôtô con V9-SC3-B2 (có điều hoà) |
310.800 |
|
8 |
Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại cao cấp |
312.900 |
|
9 |
Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại cao cấp |
294.000 |
|
10 |
Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại tiêu chuẩn |
306.600 |
|
11 |
Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (có điều hoà) Loại tiêu chuẩn |
287.700 |
|
12 |
Ôtô tải có thùng lửng SJ1-A (không có điều hoà) Loại tiêu chuẩn |
291.900 |
|
13 |
Ôtô tải không thùng lửng SJ1-A (không có điều hoà) Loại tiêu chuẩn |
273.000 |
|
VII |
Bổ sung Khoản 35 vào Mục A: 35. Công ty TNHH Auto-Motors Việt Nam (AMV) |
|
|
1 |
Renault KOLEOS (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L,động cơ xăng, số tự động) (2013-2014) |
1.140.000 |
Nhập khẩu |
2 |
Renault LATITUDE (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.5L, động cơ xăng, số tự động) (2013-2014) |
1.300.000 |
Nhập khẩu |
3 |
Renault LATITUDE (xe ô tô du lịch 5 chỗ, dung tích xi lanh 2.0L, động cơ xăng, số tự động) (2013-2014) |
1.200.000 |
Nhập khẩu |
VIII |
Bổ sung Khoản 36 vào Mục A: 36. Công ty cổ phần Ô tô REGAL (NHẬP KHẨU) |
|
|
1 |
Phontom FJ61 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.749cc) |
25.990.000 |
(2014) |
2 |
Phontom EWB FJ01 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.749cc) |
29.990.000 |
(2014) |
3 |
Phontom Drophead Coupe FJ81 LHD (Ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.749cc) |
31.190.000 |
(2014) |
4 |
Phontom Coupe FJ21 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.749cc) |
27.990.000 |
(2014) |
5 |
Ghost FK41 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc) |
16.900.000 |
(2014) |
6 |
Ghost EWB XZ41 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc) |
18.900.000 |
(2014) |
7 |
Wraith XZ01 LHD (ô tô con 4 - 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6.592cc) |
17.990.000 |
(2014) |
IX |
Bổ sung Khoản 37 vào Mục A: 37. Công ty TNHH Nam Hàn (NHẬP KHẨU) |
|
|
1 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 460PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
1.250.000 |
Trung Quốc |
2 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 420PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
1.200.000 |
Trung Quốc |
3 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
1.150.000 |
Trung Quốc |
4 |
Ô tô đầu kéo hiệu C&C, mới 100%, công suất 340PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
955.000 |
Trung Quốc |
5 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 210PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
500.000 |
Trung Quốc |
6 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
510.000 |
Trung Quốc |
7 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 270PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
610.000 |
Trung Quốc |
8 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 290PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
720.000 |
Trung Quốc |
9 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
910.000 |
Trung Quốc |
10 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 210PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
730.000 |
Trung Quốc |
11 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 240PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
750.000 |
Trung Quốc |
12 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun, mới 100%, công suất 380PS, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
1.260.000 |
Trung Quốc |
13 |
Sơ mi rơ mooc chở Container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
200.000 |
Trung Quốc |
14 |
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
235.000 |
Trung Quốc |
15 |
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
300.000 |
Trung Quốc |
16 |
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
330.000 |
Trung Quốc |
17 |
Sơ mi rơ mooc chở Container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
280.000 |
Trung Quốc |
18 |
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
440.000 |
Trung Quốc |
19 |
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
465.000 |
Trung Quốc |
20 |
Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
435.000 |
Trung Quốc |
21 |
Sơ mi rơ mooc chở Container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun, mới 100%, sản xuất tại Trung Quốc năm 2014 |
370.000 |
Trung Quốc |
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 kèm theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí vệ sinh tại chợ trên địa bàn thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định hỗ trợ thủ tục hành chính cho hộ gia đình, cá nhân, tổ chức trả đất để xây dựng công trình phúc lợi công cộng xã hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động khai thác ở vùng biển ven bờ và vùng nước nội địa tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về tuyển dụng và chuyển ngạch, nâng ngạch công chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước và công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thủy lợi phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/11/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 20/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở trên địa bàn thị xã Buôn Hồ và huyện M'Đrắk tỉnh Đắk Lắk tại Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2014 – 2016 Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn và Quy định trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2009/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, xã viên được hợp tác xã cử đi đào tạo tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền, máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi giải thưởng đối với hội thi, hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ Kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Bỏ Quyết định 16/2009/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum thực hiện Đề án hỗ trợ cán bộ tăng cường, luân chuyển, thu hút trí thức trẻ, cán bộ khuyến nông, khuyến lâm về công tác tại 14 xã trọng điểm đặc biệt khó khăn Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng nhà ở sinh viên trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 17/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội tại huyện Đất Đỏ và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ hỗ trợ điều động, biệt phái đối với cán bộ, công, viên chức của tỉnh Long An Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai, năm học 2013-2014 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu tài sản, hàng hoá sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Thành lập Phòng Đầu tư trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 02/02/2015
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011