Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi
Số hiệu: | 38/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 25/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 25 tháng 6 năm 2013 |
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư số 02/2013/TT-BGDĐT ngày 30/01/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 04/2013/TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1035/TTr- SGDĐT ngày 28/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông.
2. Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông.
3. Thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện.
Điều 2. Nguyên tắc sử dụng kinh phí
1. Việc sử dụng kinh phí cho công tác tổ chức các kỳ thi nêu trên phải thực hiện theo các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành.
2. Các mức thanh toán được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trong trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 3. Nội dung chi và mức chi
1. Đối với kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông:
a) Gồm các nội dung chi cho công tác sao in, công tác coi thi, công tác chấm thi và công tác thanh tra thi.
b) Mức chi theo Phụ lục I đính kèm.
2. Đối với kỳ thi tuyển sinh các lớp đầu cấp phổ thông:
a) Gồm các nội dung chi cho công tác ra đề thi, sao in đề thi, công tác coi thi, chấm thi và thanh tra thi.
b) Mức chi cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trường trung học phổ thông chuyên thực hiện theo Phụ lục II đính kèm; mức chi cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông thực hiện theo Phụ lục III đính kèm.
3. Đối với kỳ thi học sinh giỏi các cấp:
a) Kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia: Gồm các nội dung chi cho công tác coi thi, thanh tra thi.
b) Kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện: Gồm các nội dung chi cho công tác ra đề thi, sao in đề thi, công tác coi thi, chấm thi và thanh tra thi.
c) Mức chi theo Phụ lục IV đính kèm.
Thời điểm áp dụng mức chi cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học áp dụng từ năm học 2012 - 2013; kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện áp dụng từ năm học 2013 - 2014 và kỳ thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông áp dụng cho công tác thi tuyển sinh từ năm học 2013 - 2014.
Kinh phí tổ chức các kỳ thi trên được cân đối từ nguồn ngân sách nhà nước giao cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý.
Điều 6. Lập dự toán và quyết toán
Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào yêu cầu công việc liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi và các mức chi quy định để lập dự toán kinh phí thực hiện và quyết toán chi theo quy định hiện hành.
Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này, kiểm tra việc thực hiện nội dung và mức chi phục vụ công tác tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh, đảm bảo việc quản lý và sử dụng kinh phí đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn vướng mắc, Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Nội dung chi, mức chi cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông, kỳ thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông (vào lớp 10 trường trung học phổ thông chuyên và vào lớp 10 các trường trung học phổ thông) quy định tại Quyết định này thay thế nội dung chi, mức chi của Điểm a, Tiết một, Điểm b, Tiết một, Điểm c, Khoản 1, Điều 3 và mức chi chấm bài thi, chi chấm phúc khảo bài thi; chi phụ cấp thanh tra trước, trong và sau kỳ thi quy định tại phụ lục số II, III, IV đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi.
Nội dung chi, mức chi cho kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện quy định tại Quyết định này thay thế cho nội dung chi, mức chi cho công tác ra đề thi học sinh giỏi (cấp tỉnh, cấp huyện); công tác tổ chức coi thi; công tác tổ chức chấm thi; công tác chấm phúc khảo bài thi; chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi quy định tại Điều 4 Quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 79/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ BỔ TÚC THPT
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Đơn vị tính |
Mức chi |
I |
PHẦN CHI CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ THI |
|
|
|
Chi phí cho Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
300.000 |
|
- Phó chủ tịch |
đồng/người/ngày |
260.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong |
đồng/người/ngày |
210.000 |
|
- Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài |
đồng/người/ngày |
115.000 |
|
- Chi cho những người trực tiếp sao in đề |
đồng/người/ngày |
200.000 |
|
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) |
|
|
II |
PHẦN CHI CÔNG TÁC COI THI |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
265.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
250.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị |
đồng/người/ngày |
210.000 |
|
- Bảo vệ, phục vụ, y tế |
đồng/người/ngày |
100.000 |
III |
PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) |
|
|
1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi |
|
|
|
Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
300.000 |
|
Các Phó Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
275.000 |
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
đồng/người/ngày |
210.000 |
|
Bảo vệ, phục vụ, công an |
đồng/người/ngày |
115.000 |
2 |
Chi tiền chấm bài thi |
|
|
|
Chi chấm bài tự luận |
đồng/bài |
15.000 |
|
Chi chấm kiểm tra |
đồng/bài |
15.000 |
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
đồng/người/đợt |
230.000 |
|
Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
đồng/người/ngày |
350.000 |
IV |
PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp |
đồng/người/ngày |
160.000 |
V |
CHI CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra |
đồng/người/ngày |
300.000 |
|
- Đoàn viên thanh tra |
đồng/người/ngày |
210.000 |
|
- Thanh tra viên độc lập |
đồng/người/ngày |
250.000 |
|
|
|
|
NỘI DUNG, MỨC CHI KỲ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Đơn vị tính |
Mức chi |
I |
PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN |
|
|
1 |
Làm đề thi |
|
|
|
- Ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
+ Ra đề môn chuyên |
đồng/đề |
650.000 |
|
+ Ra đề môn mặt bằng (văn, toán) |
đồng/đề |
370.000 |
|
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
280.000 |
|
+ Phó chủ tịch |
đồng/người/ngày |
250.000 |
|
+ Các thành viên trong Hội đồng ra đề |
đồng/người/ngày |
180.000 |
2 |
Sao in đề |
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi |
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
240.000 |
|
+ Phó Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
210.000 |
|
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
+ Bảo vệ, phục vụ |
đồng/người/ngày |
90.000 |
|
+ Chi cho những người trực tiếp sao in đề |
đồng/người/ngày |
160.000 |
|
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) |
|
|
II |
PHẦN COI THI |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
210.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
200.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
- Bảo vệ, phục vụ, y tế |
đồng/người/ngày |
80.000 |
III |
PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) |
|
|
1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi |
|
|
|
Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
240.000 |
|
Các Phó Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
220.000 |
|
Thư ký Hội đồng |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
Bảo vệ, phục vụ, công an |
đồng/người/ngày |
90.000 |
2 |
Chi tiền chấm bài thi |
|
|
|
- Chấm bài thi môn thường |
đồng/bài |
12.000 |
|
- Chấm bài thi môn chuyên |
đồng/bài |
52.000 |
IV |
PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi |
đồng/người/ngày |
130.000 |
V |
CHI CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra |
đồng/người/ngày |
240.000 |
|
- Đoàn viên thanh tra |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
- Thanh tra viên độc lập |
đồng/người/ngày |
200.000 |
|
|
|
|
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Đơn vị tính |
Mức chi |
I |
PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN |
|
|
1 |
Làm đề thi |
|
|
|
- Ra đề thi chính thức và dự bị |
đồng/đề |
400.000 |
|
- Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
280.000 |
|
+ Phó Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
250.000 |
|
+ Các thành viên trong Hội đồng ra đề |
đồng/người/ngày |
180.000 |
2 |
Sao in đề |
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi |
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
240.000 |
|
+ Phó Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
210.000 |
|
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
+ Bảo vệ, phục vụ |
đồng/người/ngày |
90.000 |
|
+ Chi cho những người trực tiếp sao in đề |
đồng/người/ngày |
160.000 |
|
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) |
|
|
II |
PHẦN COI THI |
|
|
|
- Chi cho những người trực tiếp sao in đề |
|
|
|
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) |
đồng/người/ngày |
210.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
200.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
- Bảo vệ, phục vụ, y tế |
đồng/người/ngày |
80.000 |
III |
PHẦN CHẤM THI |
|
|
1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi |
|
|
|
Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
240.000 |
|
Các Phó Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
220.000 |
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
Bảo vệ, phục vụ, công an |
đồng/người/ngày |
90.000 |
2 |
Chi tiền chấm bài thi |
đồng/bài |
12.000 |
IV |
PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi |
đồng/người/ngày |
130.000 |
V |
CHI CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra |
đồng/người/ngày |
240.000 |
|
- Đoàn viên thanh tra |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
- Thanh tra viên độc lập |
đồng/người/ngày |
200.000 |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
NỘI DUNG CHI |
Đơn vị tính |
Mức chi |
I |
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA |
|
|
1 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
210.000 |
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
200.000 |
|
- Uỷ viên, Thư ký, giám thị |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
- Bảo vệ, phục vụ, y tế |
đồng/người/ngày |
80.000 |
2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
đồng/người/ngày |
240.000 |
|
+ Đoàn viên thanh tra |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
+ Thanh tra viên độc lập |
đồng/người/ngày |
200.000 |
II |
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|
|
1 |
Ra đề thi học sinh giỏi |
|
|
a |
Ra đề thi đề xuất |
|
|
|
- Cấp huyện (TX, TP) |
đề+đáp án |
570.000 |
|
- Cấp tỉnh |
đề+đáp án |
650.000 |
b |
Ra đề thi chính thức và dự bị (tự luận, trắc nghiệm, thực hành) |
|
|
|
- Cấp huyện (TX, TP) |
Người/ngày |
525.000 |
|
- Cấp tỉnh |
Người/ngày |
600.000 |
c |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
+ Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
240.000 |
|
+ Phó Chủ tịch |
đồng/người/ngày |
210.000 |
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
|
+ Bảo vệ, phục vụ |
đồng/người/ngày |
90.000 |
|
+ Chi cho những người trực tiếp sao in đề |
đồng/người/ngày |
160.000 |
|
(Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) |
|
|
2 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
210.000 |
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
200.000 |
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
- Bảo vệ, phục vụ, y tế |
đồng/người/ngày |
80.000 |
3 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
a |
Chấm bài thi tự luận |
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện |
đồng/bài |
45.000 |
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh |
đồng/bài |
52.000 |
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
đồng/người/đợt |
184.000 |
b |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
đồng/người/ngày |
280.000 |
c |
Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
240.000 |
|
- Các Phó Chủ tịch Hội đồng |
đồng/người/ngày |
220.000 |
|
- Ủy viên, thư ký Hội đồng |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
- Bảo vệ, phục vụ, công an |
đồng/người/ngày |
90.000 |
4 |
Chi phúc khảo bài thi |
|
|
|
Phúc khảo bài thi học sinh giỏi cấp huyện |
Người/ngày |
175.000 |
|
Phúc khảo bài thi học sinh giỏi cấp tỉnh |
Người/ngày |
200.000 |
5 |
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
Trưởng đoàn thanh tra |
đồng/người/ngày |
240.000 |
|
Đoàn viên thanh tra |
đồng/người/ngày |
170.000 |
|
Thanh tra viên độc lập |
đồng/người/ngày |
200.000 |
Thông tư 04/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông kèm theo Thông tư 10/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Thông tư 02/2013/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 28/04/2012
Thông tư 10/2012/TT-BGDĐT về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Thông tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 79/2008/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ nộp và trích để lại cho đơn vị thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/12/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND về hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 20/02/2014
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND ban hành Đề án đào tạo giáo viên dạy nghề của tỉnh Long An giai đoạn 2009- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 30/03/2010
Quyết định 71/2008/QÐ-UBND quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 79/2008/QĐ-UBND áp dụng mức thu lệ phí và trích nộp lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 04/01/2010
Quyết định 79/2008/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/12/2008 | Cập nhật: 01/09/2010
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 79/2008/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tỉnh lộ 2, huyện Diên Khánh tại Quyết định 01/2008/QĐ-UBND do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/11/2008 | Cập nhật: 04/12/2008
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND phê duyệt giá đất để tính bồi thường hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 01/12/2008 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND quy định đăng ký, quản lý tạm trú đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/10/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 79/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/11/2008 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 79/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/10/2008 | Cập nhật: 10/11/2008
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh, bổ sung kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/10/2008 | Cập nhật: 14/10/2008
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 79/2008/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và PTNT Bình Thuận Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 79/2008/QĐ-UBND về phân cấp quản lý và thực hiện quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 02/10/2008 | Cập nhật: 29/10/2008
Quyết định 79/2008/QĐ-UBND về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND điều chỉnh việc bãi miễn một số loại phí và lệ phí kèm theo quyết định 30/2008/QĐ-UBND Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 71/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Thông tin và Truyền thông trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 79/2008/QĐ-UBND về mức thu phí tham quan Tháp Pô Klongarai và Hoà Lai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/03/2008 | Cập nhật: 11/09/2012