Nghị quyết 82/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu: | 82/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 15/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2016/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
VỀ NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Sau khi xem xét Báo cáo số 300/BC-UBND ngày 07/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016 và dự kiến kế hoạch năm 2017, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
I. Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2016.
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2016 là 2.460 tỷ đồng, trong đó:
- Nguồn vốn ngân sách nhà nước: 1.702 tỷ đồng, bao gồm: Vốn ngân sách tập trung 571 tỷ đồng; nguồn thu từ tiền sử dụng đất 650 tỷ đồng; nguồn thu xổ số kiến thiết 12 tỷ đồng; vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu 222 tỷ đồng; vốn đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia 10,1 tỷ đồng; vốn ngoài nước 227,1 tỷ đồng; vốn ngân sách trung ương kéo dài năm 2015 sang năm 2016 là 9,5 tỷ đồng.
- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: 758 tỷ đồng, bao gồm: Lĩnh vực thủy lợi: 195,4 tỷ đồng; lĩnh vực y tế: 367 tỷ đồng; vốn trái phiếu Chính phủ đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 50 tỷ đồng; vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 kéo dài sang năm 2016 là 145,7 tỷ đồng.
2. Kế hoạch năm 2016, ước khối lượng thực hiện cả năm là 2.400 tỷ đồng, đạt 97,6% kế hoạch, giải ngân 2.344,2 tỷ đồng, đạt 95,3% kế hoạch, trong đó: Ước giải ngân vốn ngân sách nhà nước 1.658 tỷ đồng, đạt 97,4% kế hoạch; vốn trái phiếu Chính phủ 686 tỷ đồng, đạt 90,5% kế hoạch.
- Kế hoạch vốn năm 2016 được phân bổ đúng mục tiêu và đảm bảo theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 và Nghị quyết số 41/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Nguồn vốn đầu tư công của tỉnh được bố trí tập trung, ưu tiên thanh toán nợ xây dựng cơ bản; đầu tư các dự án đã hoàn thành, dự án chuyển tiếp, hạn chế tối đa các dự án khởi công mới. Qua đó, từng bước giảm dần nợ xây dựng cơ bản, tập trung vốn đầu tư hoàn thành các công trình, dự án, sớm đưa vào khai thác sử dụng, phát huy hiệu quả đầu tư.
- Việc tổ chức thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư các dự án mới cơ bản đảm bảo theo quy định Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và các quy định pháp luật liên quan, trong đó đặc biệt chú trọng rà soát kỹ lưỡng tính cấp thiết, quy mô đầu tư và xác định rõ về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn từng dự án để đảm bảo đầu tư hiệu quả, thiết thực.
- Nhiều dự án đầu tư thuộc kế hoạch năm 2016 được triển khai đảm bảo tiến độ, chất lượng; việc triển khai các dự án có nhiều thuận lợi do giá cả nguyên, vật liệu ít biến động; một số dự án quan trọng, dự án lớn của tỉnh được đẩy nhanh tiến độ, góp phần quan trọng cải thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật của tỉnh (như: Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến; Dự án đường tỉnh lộ 200; Dự án Bệnh viện đa khoa Phố Nối...) thúc đẩy các ngành, lĩnh vực khác phát triển, mang ý nghĩa thiết thực đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
3. Tuy nhiên, nguồn vốn đầu tư công của tỉnh còn hạn hẹp nên khó khăn trong việc cân đối, bố trí đủ vốn đầu tư hoàn thành các dự án theo tiến độ, đặc biệt là các dự án có tổng mức đầu tư lớn, dự án quan trọng của tỉnh. Trình tự, thủ tục đầu tư các dự án phải trải qua nhiều bước, mất nhiều thời gian; năng lực của một số đơn vị tư vấn thiết kế còn hạn chế, vì vậy, việc triển khai thực hiện đầu tư một số dự án khởi công mới năm 2016 còn chậm so với tiến độ dự kiến. Tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư của một số dự án lớn, đặc biệt là dự án ODA, dự án vốn trái phiếu Chính phủ chưa kịp thời, ảnh hưởng đến kết quả thực hiện và giải ngân vốn của toàn tỉnh. Tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh còn ở mức cao, đặc biệt là nợ đọng xây dựng cơ bản trong xây dựng nông thôn mới ở cấp huyện, cấp xã.
II. Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2017 là 1.783,5 tỷ đồng (chưa bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ), trong đó:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung 594 tỷ đồng.
- Nguồn thu từ tiền sử dụng đất 756,1 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết 10 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ngân sách trung ương 274,9 tỷ đồng; trong đó: Vốn trong nước 183,9 tỷ đồng; vốn nước ngoài 91 tỷ đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách 148,5 tỷ đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ
2.1. Nguyên tắc chung:
- Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 được phân bổ phải theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 02/6/2016 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; Nghị quyết số 10/2015/NĐ-HĐND ngày 04/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016-2020.
- Kế hoạch đầu tư năm 2017 phải được xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư từ ngân sách nhà nước theo hướng khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư, đặc biệt là việc khắc phục tình trạng nợ đọng vốn xây dựng cơ bản.
2.2. Nguyên tắc phân bổ cụ thể:
- Bố trí vốn thanh toán nợ đọng XDCB đến ngày 31/12/2014 chưa bố trí nguồn để thanh toán;
- Bố trí vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (đối với các dự án đối ứng bằng nguồn vốn ngân sách tỉnh);
- Bố trí vốn các dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt;
- Sau khi bố trí đủ vốn theo thứ tự ưu tiên, nếu còn nguồn mới xem xét bố trí vốn cho các dự án khởi công mới có đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đầu tư công.
Đối với các dự án khởi công mới, chỉ bố trí vốn kế hoạch năm 2017 cho các dự án đáp ứng đủ các điều kiện: (1) Nằm trong quy hoạch đã được duyệt; (2) Đã xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn; (3) Có quyết định đầu tư dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công tính đến ngày 31/10/2016.
- Không bố trí vốn cho các dự án đến ngày 30/9/2016 giải ngân dưới 30% kế hoạch vốn năm 2016, trừ trường hợp có lý do khách quan.
3. Phương án phân bổ
Tổng số vốn đầu tư công năm 2017 là 1.783,5 tỷ đồng
(Chi tiết theo Phụ lục số 01 gửi kèm).
Phân cấp nguồn vốn đầu tư như sau:
3.1. Nguồn vốn thuộc cấp tỉnh quản lý: 1.009,9 tỷ đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung 474,4 tỷ đồng, phân bổ: Đối ứng dự án ODA 5 tỷ đồng; thanh toán trả nợ các công trình hoàn thành còn thiếu vốn 17,1 tỷ đồng; phân bổ cho các dự án chuyển tiếp và dự án khởi công mới 416,3 tỷ đồng; phân bổ các chương trình, đề án 36 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất 102,1 tỷ đồng, trong đó: Bổ sung Quỹ phát triển đất 20 tỷ đồng; kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (04 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang) 20 tỷ đồng; hỗ trợ trả nợ và đầu tư các chương trình, đề án, dự án 62,1 tỷ đồng (bao gồm: Trả nợ các dự án hoàn thành đã quyết toán 18,2 tỷ đồng; hỗ trợ trả nợ xây dựng cơ bản và đầu tư trụ sở UBND xã 20 tỷ đồng; hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây 5 tỷ đồng; đầu tư các dự án chuyển tiếp, dự án khởi công mới 18,9 tỷ đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến thiết 10 tỷ đồng, hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế.
- Nguồn vốn bội chi ngân sách 148,5 tỷ đồng, phân bổ để chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư các công trình xây dựng cơ bản.
- Vốn ngân sách trung ương: 274,9 tỷ đồng, bao gồm: Nguồn vốn trong nước 183,9 tỷ đồng (trong đó: Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 46 tỷ đồng; vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu 137,9 tỷ đồng); vốn nước ngoài 91 tỷ đồng.
3.2. Nguồn vốn đầu tư thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý: 773,6 tỷ đồng
- Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp: 119,6 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện, xã quản lý: 654 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số 02, 03, 04, 05, 06 kèm theo).
1. Đối với các nguồn vốn đầu tư công chưa phân bổ chi tiết cho các dự án, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định phân bổ.
2. UBND tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành thường xuyên xem xét, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch, tích cực đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các dự án đưa vào khai thác sử dụng, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI - Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
|
|
||||
|
||||
|
||||
|
TỔNG SỐ |
1.783.501 |
|
|
A |
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
1.009.901 |
|
|
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
474.400 |
|
|
|
- Đối ứng các dự án ODA |
5.000 |
|
|
|
- Đầu tư các chương trình, dự án, bao gồm: |
469.400 |
|
|
|
+ Thanh toán nợ XDCB các dự hoàn thành còn thiếu vốn |
17.100 |
|
|
|
+ Dự án chuyển tiếp và dự án khởi công mới |
416.300 |
|
|
|
+ Đầu tư các chương trình, đề án |
36.000 |
|
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
102.112 |
|
|
|
- Trích lập Quỹ Phát triển đất |
20.000 |
|
|
|
- Kinh phí đo đạc, lập hồ sơ địa chính (04 huyện: Ân Thi, Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang) |
20.000 |
|
|
|
- Trả nợ các dự án hoàn thành đã quyết toán |
18.182 |
|
|
|
- Hỗ trợ trả nợ xây dựng cơ bản và đầu tư trụ sở UBND xã |
20.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây |
5.000 |
|
|
|
- Phân bổ đầu tư cho các công trình, dự án |
18.930 |
|
|
3 |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
10.000 |
|
|
4 |
Nguồn bội chi ngân sách |
148.500 |
|
|
5 |
Vốn ngân sách trung ương |
274.889 |
|
|
a |
Vốn trong nước |
183.897 |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
46.000 |
|
|
- |
Vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu |
137.897 |
|
|
b |
Vốn nước ngoài (ODA) |
90.992 |
|
|
B |
NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
525.100 |
|
|
1 |
Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp |
119.600 |
|
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
405.500 |
|
|
C |
NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ |
248.500 |
|
|
1 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
248.500 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
|
||||
|
|||||||||
Tổng số vốn |
Trong đó: |
|
|||||||
Nguồn NSTT |
Nguồn thu tiền SD đất |
Nguồn XSKT |
Nguồn bội chi ngân sách |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
695.012 |
474.400 |
62.112 |
10.000 |
148.500 |
|
|
A |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
B |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương |
379/HĐND-KTNS ngày 18/10/2016 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
C |
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
685.012 |
469.400 |
62.112 |
10.000 |
143.500 |
|
|
I |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI |
|
46.187 |
34.000 |
2.687 |
|
9.500 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 |
|
2.687 |
1.000 |
1.687 |
|
|
|
|
1 |
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi |
2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 |
70 |
|
70 |
|
|
|
|
2 |
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Tân Hưng -huyện Tiên Lữ (Giai đoạn 2005-2008) |
1447/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 |
680 |
|
680 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ và trạm bơm Lệ Xá huyện Tiên Lữ |
2126/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng các công trình trên sông Đống Lỗ-Tính Linh |
2236/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng cụm công trình đầu mối trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Hưng Yên |
1441/QĐ-UBND ngày 14/7/2010 |
790 |
|
790 |
|
|
|
|
6 |
Dự án cải tạo, nạo vét sông Tam Bá Hiển thuộc địa phận huyện Văn Giang và huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
2073/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 |
82 |
|
82 |
|
|
|
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên (HM: Xây dựng đường dây ĐDK 35KV và TBA) |
2155/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 |
45 |
|
45 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
|
14.000 |
13.500 |
|
|
500 |
|
|
1 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo, thành phố Hưng Yên |
3142/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 |
4.500 |
4.000 |
|
|
500 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Hưng Long, huyện Mỹ Hào |
1616/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, nạo vét và kè mái sống Đống Lỗ - Tính Linh (đoạn từ K0+34-K1+275 và đoạn từ K1+800-k2+479) |
1336/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
29.500 |
19.500 |
1.000 |
|
9.000 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến kênh D11 và kênh T2B thuộc huyện Văn Lâm |
2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp cống Từ Hồ tại Km12+600 trên sông Ngưu Giang và cầu qua sông Đồng Than tại K3+433, huyện Yên Mỹ |
2253/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hồng Vân, huyện Ân Thi |
2371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đa Lộc, huyện Ân Thi |
2302/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
7.000 |
6.000 |
1.000 |
|
|
|
|
5 |
Đầu tư xây dựng Trạm bơm Cầu Gáy, huyện Văn Lâm |
2366/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.500 |
2.500 |
|
|
4.000 |
|
|
II |
NGÀNH GIAO THÔNG |
|
285.727 |
189.880 |
15.347 |
|
80.500 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành trước 31/12/2016 |
|
17.727 |
10.880 |
6.847 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 204 đoạn km2+0,00-km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé) huyện Khoái Châu |
1777/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường 205 đoạn km31+700 đến km34+900 |
1887/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 |
205 |
|
205 |
|
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường vào khu chất thải Đại Đồng, huyện Văn Lâm (giai đoạn 1) |
186/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 |
96 |
|
96 |
|
|
|
|
4 |
Đường cạnh cụm dệt may - khu công nghiệp Phố Nối B |
2160/QĐ-UBND ngày 27/9/2001 |
34 |
|
34 |
|
|
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn đê bối sông Luộc xã Tống Trân, huyện Phù Cừ |
1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn K0+000 - Km4+231) |
2032/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng cầu Bến trên đường ĐH.203B, địa phận xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ |
2028/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
1.480 |
1.480 |
|
|
|
|
|
8 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động |
502/QĐ-UBND ngày 02/3/2010; 2510/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp vỉa hè QL.5, huyện Mỹ Hào đoạn từ Km20+350-Km24+625 |
2451/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
4.112 |
|
4.112 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
|
43.500 |
25.500 |
|
|
18.000 |
|
|
1 |
Đường 202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần Cao) |
1607/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
2 |
Tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc Ninh |
1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường 209C, đoạn từ Km1+200 - Km3+700 (Hàm Tử - Đông Kết) huyện Khoái Châu |
3368/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.91, huyện Tiên Lữ |
2152/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 2175/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (199 cũ) Km0+00 - Km8+07) |
2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
8.000 |
3.000 |
|
|
5.000 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây (cầu Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (đường 196 cũ) |
2149/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
7 |
Cầu Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (đường 204 cũ) |
2150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
8 |
Cầu Bà Sinh tại Km 12+792 ĐT.385 (đường 19 cũ) |
2151/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên, đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5 |
2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
24.500 |
153.500 |
8.500 |
|
62.500 |
|
|
1 |
Đường trục liên xã Hoàng Hanh - Hồng Nam - Tân Hưng, T.P Hưng Yên |
2303/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
12.000 |
5.000 |
2.000 |
|
5.000 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang |
2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
11.500 |
7.000 |
1.500 |
|
3.000 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.19, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km5+400 đến Km7+000) |
2322QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
10.000 |
8.000 |
|
|
2.000 |
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500- Km7+050, huyện Văn Lâm |
1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
11.000 |
10.000 |
1.000 |
|
|
|
|
5 |
Đường trục chính Cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm |
2228/QD-UBND ngày 13/10/2016 |
12.000 |
7.000 |
|
|
5.000 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và đoạn từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm |
2321/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 |
11.000 |
8.000 |
|
|
3.000 |
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào |
2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
12.000 |
8.000 |
1.000 |
|
3.000 |
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.42 đoạn Km4+800- Km7+300, huyện Yên Mỹ |
2174/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Cầu Bình Phú trên ĐT.381, huyện Yên Mỹ |
2262/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
9.000 |
8.000 |
|
|
1.000 |
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.66, huyện Ân Thi |
2346/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
12.000 |
5.000 |
|
|
7.000 |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi |
2347/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
6.000 |
5.000 |
1.000 |
|
|
|
|
12 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.56 đoạn từ Km0+000 đến Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện Khoái Châu |
1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
13 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.53 đoạn Km0+000 -Km2+400, huyện Khoái Châu |
2024/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 |
10.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.73, huyện Kim Động |
2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
10.000 |
6.000 |
|
|
4.000 |
|
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.60, huyện Kim Động |
2232/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
10.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
16 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.82 đoạn từ cầu Bến (6+440) - cầu Quán Thu (Km8+750) |
1837/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
17 |
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ |
1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 |
10.000 |
5.000 |
1.000 |
|
4.000 |
|
|
18 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn Km0+000 - Km2+620 |
1541/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
8.000 |
7.000 |
1.000 |
|
|
|
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.82 kéo dài (đoạn từ điểm đầu đường ĐH.82 huyện Phù Cừ đến giao với đường ĐT.376 huyện Ân Thi) |
2335/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
20 |
Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 4 thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ (giai đoạn 1) |
2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
15.000 |
9.500 |
|
|
5.500 |
|
|
21 |
Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với Quốc lộ 5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ khí xây dựng công trình I) |
2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.900 |
6.900 |
|
|
|
|
|
22 |
Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu |
2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
19.100 |
9.100 |
|
|
10.000 |
|
|
III |
Y TẾ |
|
8.332 |
6.000 |
332 |
|
2.000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016 |
|
332 |
|
332 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên |
2532/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 |
225 |
|
225 |
|
|
|
|
2 |
Nhà kỹ thuật nghiệp vụ - Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hưng Yên |
896/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
107 |
|
107 |
|
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
8.000 |
6.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện Khoái Châu |
666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà khoa kiểm soát nhiễm khuẩn, phòng vật tư thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
2327/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
IV |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
47.775 |
39.720 |
3.055 |
|
5.000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016 |
|
11.255 |
4.700 |
3.055 |
|
3.500 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hưng Yên |
1778/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
2 |
Nhà làm việc liên cơ quan Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH và CN của Sở KH và CN, Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2027/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 |
55 |
|
55 |
|
|
|
|
3 |
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Văn Lâm |
1701/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
|
|
4 |
Nhà lớp học lý thuyết Trường THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Ân Thi |
1700/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
5 |
Xây dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015 |
1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
|
11.400 |
9.900 |
|
|
1.500 |
|
|
1 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Trần Hưng Đạo |
2081/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà lớp học bộ môn Trường THPT Nam Phù Cừ |
2080/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhà lớp học lý thuyết trường THPT Phù Cừ |
2064/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
|
|
4 |
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Dương Quảng Hàm |
2160/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Tăng cường năng lực kiểm định, thử nghiệm của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hưng Yên |
2145/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào |
2166/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
25.120 |
25.120 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Phạm Ngũ Lão |
2328/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
5.120 |
5.120 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng Trường THPT Yên Mỹ |
2078/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhà lớp học lý thuyết và thư viện Trường THPT Kim Động |
2369/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Tân Việt |
2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà lớp học bộ môn và phục vụ học tập trường THPT Nghĩa Dân |
2368/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
V |
VĂN hóa, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
29.846 |
21.000 |
846 |
|
8.000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016 |
|
846 |
0 |
846 |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông |
3203/QĐ-UBND ngày 10/12/2004 |
476 |
|
476 |
|
|
|
|
2 |
Bảo tồn tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến GĐ 2 (HM: Đền Thiên Hậu Thượng phố, Đền Mây, Đền Võ Miếu) |
3589/QĐ-BVHTT ngày 16/10/2003 |
370 |
|
370 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
|
19.000 |
13.000 |
|
|
6.000 |
|
|
1 |
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng của Đài Phát thanh truyền hình Hưng Yên |
1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 |
6.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Bến cảng đón khách trên sông Hồng, tỉnh Hưng Yên |
1859/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Bảo tồn, tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến giai đoạn 2 (Hạng mục: Đền thờ Lạc Long Quân) |
3589/QĐ-BVHTT ngày 16/10/2003 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa huyện Kim Động |
2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
10.000 |
8.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Nhà văn hóa huyện Tiên Lữ |
2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
10.000 |
8.000 |
|
|
2.000 |
|
|
VI |
TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN |
|
38.793 |
26.300 |
5.993 |
|
6.500 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016 |
|
5.063 |
500 |
4.563 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Xây dựng |
2225/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
185 |
|
185 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hưng Yên |
1945/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 |
28 |
|
28 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh cũ |
1263/QĐ-UBND ngày 25/07/2013; 852/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
4 |
Sửa chữa, chỉnh trang trụ sở Tỉnh ủy |
1596/QĐ-UBND ngày 16/08/2013; 1132/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 |
482 |
|
482 |
|
|
|
|
5 |
Nhà làm việc 3 tầng - Trụ sở tòa soạn Báo Hưng Yên |
1878/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
35 |
|
35 |
|
|
|
|
6 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải |
682/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
333 |
|
333 |
|
|
|
|
7 |
Cải tạo, mở rộng nhà làm việc 3 tầng, kho tàng tạm giữ tang vật vi phạm hành chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh |
2167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
8 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên |
1432/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
|
6.930 |
1.000 |
1.430 |
|
4.500 |
|
|
1 |
Mở rộng Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2168/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Khoái Châu |
2165/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
|
3 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
2082/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
1.430 |
|
1.430 |
|
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
26.800 |
24.800 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa đơn nguyên NLV 3 tầng phía trước và cổng hàng rào- Thanh tra tỉnh |
2058/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa, bảo tồn công trình Nhà thành, thành phố Hưng Yên |
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy |
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.000 |
8.000 |
|
|
2.000 |
|
|
6 |
Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo |
2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
VII |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, HỖ TRỢ AN NINH, QUỐC PHÒNG |
|
852 |
|
852 |
|
|
|
|
a |
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016 |
|
852 |
|
852 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Ban CHQS huyện Khoái Châu/Bộ CHQS tỉnh Hưng Yên |
2703/QĐ-BTL ngày 08/6/2011 |
352 |
|
352 |
|
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (giai đoạn 3) |
1750/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
VIII |
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ |
|
156.500 |
116.500 |
8.000 |
|
32.000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
|
70.000 |
46.500 |
|
|
23.500 |
|
|
1 |
Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên |
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II) |
2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
20.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt Hưng Yên |
1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 |
10.000 |
6.000 |
|
|
4.000 |
|
|
4 |
Dự án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh, huyện Khoái Châu |
1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900) |
1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến |
2372/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Hưng Yên |
672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ) |
656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên |
2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.500 |
|
|
|
7.500 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
86.500 |
70.000 |
8.000 |
|
8.500 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy) |
2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
22.500 |
16.000 |
3.000 |
|
3.500 |
|
|
2 |
Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên |
2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên |
2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
27.000 |
23.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ |
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
11.000 |
5.000 |
1.000 |
|
5.000 |
|
|
5 |
Trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo kết nối các hệ thống công nghệ thông tin tỉnh Hưng Yên |
2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
IX |
HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN |
|
71.000 |
36.000 |
25.000 |
10.000 |
|
|
|
a |
Hỗ trợ Đề án phát triển kinh tế vùng bãi |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 5 xã: Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ; Tống Trân, huyện Phù Cừ; Mai Động, huyện Kim Động; Phú Cường, thành phố Hưng Yên và Xuân Quan, huyện Văn Giang |
1719/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 |
4.771 |
4.771 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư mới năm 2017-2018 |
|
5.229 |
5.229 |
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang (Điểm đầu tiếp nối đường bê tông thôn Tân Lợi; điểm cuối đường Lò Vôi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Đại Tập, huyện Khoái Châu (Điểm đầu từ ao nhà Thờ; điểm cuối tiếp giáp Nghĩa trang thôn Ninh Tập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Phú Thịnh, huyện Kim Động (Điểm đầu từ nhà ông Hùng - đội 8; điểm cuối ngã ba đê bối giáp sông Hồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên (Điểm đầu tiếp giáp đường ngõ xóm 10, thôn 5; điểm cuối đến hướng đi thôn 6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ (Điểm đầu từ chợ Xuôi; điểm cuối nhà ông Ngữ - thôn Thụy Dương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường GTNT xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ (Điểm đầu từ nhà ông Chử; điểm cuối nhà ông Trị - thôn Sỹ Quý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ xây dựng công trình y tế, giáo dục |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
Trạm y tế xã Hồng Nam, TP. Hưng Yên (Hạng mục: Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ) |
3751/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
Trường mầm non thôn Trà Dương, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ (Hạng mục: Cải tạo nhà lớp học và hệ thống sân vườn) |
161/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
Trường mầm non thôn Hoàng Cả I, Thị trấn Ân Thi (Hạng mục: Nhà lớp học) |
62/QĐ-UBND ngày 10/10/2015 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
Trường THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và các phòng chức năng) |
42a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
Trường mầm non Trung tâm xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà lớp học 3 phòng và các hạng mục phụ trợ) |
27/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
c |
Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư mới các công trình xây dựng trường, lớp học thuộc các cấp học Mầm non, Tiểu học, THCS (Chi tiết theo Phụ lục số 03) |
|
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
|
d |
Hỗ trợ trả nợ XDCB và đầu tư trụ sở UBND xã (Chi tiết theo Phụ lục số 04) |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
e |
Hỗ trợ các xã làm truyền thanh không dây (Chi tiết theo Phụ lục số 05) |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
DANH MỤC HỖ TRỢ VỐN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG HỌC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa điểm/dự án đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
Tổng số |
|
26.000 |
|
|
1 |
Trường THCS xã Minh Hải, huyện Văn Lâm (Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng) |
3607/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
1.300 |
|
|
2 |
Trường Mầm non, THCS xã Lương Tài, huyện Văn Lâm (Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ) |
89/QĐ-UBND ngày 29/9/2008; 78a/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 |
700 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang (Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng và các hạng mục phụ trợ) |
90/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
1.000 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học xã Tân Tiến, huyện Văn Giang (Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng) |
153b/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
1.000 |
|
|
5 |
Trường THCS xã Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào (Nhà lớp học bộ môn) |
11/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 |
500 |
|
|
6 |
Trường THCS xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào (Nhà lớp học bộ môn 2 tầng) |
20/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 |
1.000 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào (Nhà lớp học 2 tầng) |
89/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 |
1.500 |
|
|
8 |
Trường Mầm non xã Lý Thường Kiệt, huyện Yên Mỹ (Nhà lớp học) |
5108/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 |
1.000 |
|
|
9 |
Trường THCS thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ (Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng) |
22c/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 |
500 |
|
|
10 |
Trường Tiểu học xã Ngọc Long, huyện Yên Mỹ (Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và phụ trợ) |
157a/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 |
500 |
|
|
11 |
Trường THCS xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ (Nhà lớp học bộ môn và hạng mục phụ trợ) |
119a/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
500 |
|
|
12 |
Trường Mầm non Như Quỳnh B (Mở rộng khuôn viên và xây dựng nhà lớp học, bếp) |
133/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
1.000 |
|
|
13 |
Trường Mầm non xã Xuân Trúc, huyện Ân Thi (các công trình phụ trợ) |
94/QĐ-UBND ngày 27/9/2015 |
500 |
|
|
14 |
Trường Tiểu học thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi (Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng) |
61c/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
1.500 |
|
|
15 |
Trường Mầm non xã Tân Phúc, huyện Ân Thi (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng) |
2392/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 |
400 |
|
|
16 |
Trường MN xã Hồng Vân, huyện Ân Thi (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và phụ trợ) |
54/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 |
1.000 |
|
|
17 |
Trường THCS xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học) |
02/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
1.700 |
|
|
18 |
Trường Tiểu học xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ (Các hạng mục phụ trợ) |
45/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
300 |
|
|
19 |
Trường Mầm non xã An Vĩ, huyện Khoái Châu (Kiên cố hóa trường lớp học) |
3367b/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 |
400 |
|
|
20 |
Trường THCS xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu (Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng) |
5158b/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
1.500 |
|
|
21 |
Trường Tiểu học xã Đại Hưng, huyện Khoái Châu (Nhà lớp học) |
5243/QĐ-UBND ngày 01/10/2008; 2385/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
300 |
|
|
22 |
Trường Mầm non xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu (Hạng mục trường MN thôn Mậu Lâm, thôn Yên Lịch) |
5072B/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
200 |
|
|
23 |
Trường Mầm non xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động (Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng) |
890/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
100 |
|
|
24 |
Trường Tiểu học xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng) |
870/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 |
200 |
|
|
25 |
Trường Tiểu học xã Phú Thịnh, huyện Kim Động (Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng) |
897/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 |
100 |
|
|
26 |
Trường Mầm non xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động (mở rộng khuôn viên) |
785/QĐ-UBND ngày 13/9/2011 |
1.500 |
|
|
27 |
Trường Mầm non xã Đồng Thanh, huyện Kim Động (Nhà lớp học và phòng chức năng) |
54a/QĐ-UBND ngày 10/9/2013; 30c/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 |
1.500 |
|
|
28 |
Trường Tiểu học xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động (Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng) |
17/QĐ-UBND ngày 25/10/2015 |
1.500 |
|
|
29 |
Trường THCS xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ (Nhà hiệu bộ) |
10/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 |
700 |
|
|
30 |
Trường THCS xã Tống Phan, huyện Phù Cừ (Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng và phụ trợ) |
29/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
1.500 |
|
|
31 |
Trường THCS Nguyễn Quốc Ân, thành phố Hưng Yên |
3079/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
300 |
|
|
32 |
Trường THCS An Tảo, thành phố Hưng Yên (Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng học) |
621/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 |
300 |
|
|
DANH MỤC HỖ TRỢ TRẢ NỢ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ UBND XÃ
(Nguồn thu tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa điểm/dự án đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
|
20.000 |
|
I |
Huyện Phù Cừ |
|
3.480 |
|
1 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Minh Tân |
1169/QĐ-UBND ngày 08/6/2009; 240/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 |
844 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Minh Tiến |
29/QĐ-UBND ngày 09/9/2011; 17/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 |
1.476 |
|
3 |
Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Phan Sào Nam |
48/QĐ-UBND ngày 09/09/2011; 22/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 |
1.160 |
|
II |
Huyện Văn Giang |
|
1.613 |
|
1 |
Công trình Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nghĩa Trụ |
17/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 |
813 |
|
2 |
Trụ sở UBND xã Mễ Sở - Hạng mục: Cải tạo, sân vườn và hệ thống cấp thoát nước |
114/QĐ-UBND ngày 25/12/2011; 26/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 |
800 |
|
III |
Huyện Tiên Lữ |
|
2.015 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy- HĐND-UBND xã Trung Dũng |
1281/QĐ-UBND ngày 29/10/2010; 1425/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
660 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thụy Lôi |
420/QĐ-UBND ngày 31/5/2010; 53/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 |
700 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Viên |
1020/QĐ-UBND ngày 27/10/2009 |
655 |
|
IV |
Huyện Khoái Châu |
|
3.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Dạ Trạch |
46/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
3.000 |
|
V |
Huyện Yên Mỹ |
|
3.892 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đồng Than |
10/QĐ-UBND ngày 24/02/2015 |
3.000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tân Việt |
36/QĐ-UBND ngày 26/10/2011; 16/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 |
254 |
|
3 |
Công trình sân bê tông, bồn hoa trong khuôn viên trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tân Việt |
45/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 |
335 |
|
4 |
Công trình xây công chính, đổ bê tông lối vào trụ sở UBND xã Tân Việt |
63/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
303 |
|
VI |
Huyện Ân Thi |
|
|
6.000 |
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Quảng Lãng |
50/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
3.000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đa Lộc; HM: San lấp mặt bằng, các hạng mục phụ trợ, xây dựng nhà làm việc 1 tầng |
52a/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
3.000 |
|
DANH SÁCH HỖ TRỢ CÁC XÃ THỰC HIỆN TRUYỀN THANH KHÔNG DÂY NĂM 2017
(Nguồn thu tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh sách các xã |
Kế hoạch vốn năm 2017 |
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
|
|
TỔNG SỐ |
5.000 |
|
1 |
Xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên |
250 |
|
2 |
Xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên |
250 |
|
3 |
Xã Liên Phương, thành phố Hưng Yên |
250 |
|
4 |
Xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi |
250 |
|
5 |
Xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi |
250 |
|
6 |
Xã Tân Phúc, huyện Ân Thi |
250 |
|
7 |
Xã Vân Du, huyện Ân Thi |
250 |
|
8 |
Xã Hồ Tùng Mậu, huyện Ân Thi |
250 |
|
9 |
Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi |
250 |
|
10 |
Xã Cẩm Xá, huyện Mỹ Hào |
250 |
|
11 |
Xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào |
250 |
|
12 |
Xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào |
250 |
|
13 |
Xã Tam Đa, huyện Phù Cừ |
250 |
|
14 |
Xã Tống Trân, huyện Phù Cừ |
250 |
|
15 |
Xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ |
250 |
|
16 |
Xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ |
250 |
|
17 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm |
250 |
|
18 |
Xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu |
250 |
|
19 |
Xã Đại Hưng, huyện Khoái Châu |
250 |
|
20 |
Xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động |
250 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2017 CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||
|
Tổng số |
773.600 |
119.600 |
654.000 |
405.500 |
248.500 |
|
1 |
Thành phố Hưng Yên |
155.100 |
20.100 |
135.000 |
106.000 |
29.000 |
|
2 |
Huyện Văn Lâm |
52.100 |
9.600 |
42.500 |
11.100 |
31.400 |
|
3 |
Huyện Mỹ Hào |
157.500 |
11.000 |
146.500 |
83.500 |
63.000 |
|
4 |
Huyện Yên Mỹ |
31.700 |
11.700 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
5 |
Huyện Văn Giang |
150.600 |
9.100 |
141.500 |
93.500 |
48.000 |
|
6 |
Huyện Khoái Châu |
66.600 |
15.100 |
51.500 |
34.500 |
17.000 |
|
7 |
Huyện Ân Thi |
26.300 |
12.800 |
13.500 |
10.600 |
2.900 |
|
8 |
Huyện Kim Động |
33.500 |
11.000 |
22.500 |
9.500 |
13.000 |
|
9 |
Huyện Phù Cừ |
63.500 |
9.500 |
54.000 |
29.800 |
24.200 |
|
10 |
Huyện Tiên Lữ |
36.700 |
9.700 |
27.000 |
17.000 |
10.000 |
|
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 22/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp thành phố thực hiện giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế chi tiêu cho công tác thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang thực hiện Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết về “Một số chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2021-2025" Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2020 về tăng cường phòng ngừa, xử lý hoạt động lừa đảo chiếm đoạt tài sản Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2020 Quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 240/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đề án điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 16/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Xây dựng thành phố Pleiku theo hướng đô thị thông minh giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 17/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Kon Tum trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đầu tư, quản lý và phối hợp sử dụng, vận hành hệ thống công nghệ thông tin và camera giám sát phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án tổ chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 17/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa để thực hiện đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2020 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2020 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 16/QĐ-UBND về phân công thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động Bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2019 về đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu công trình xây dựng Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2019 về tăng cường thực hiện giải pháp nhằm hỗ trợ, phát huy tốt vai trò của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2019 về giải pháp thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển ổn định, lành mạnh Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 852/QĐ-UBND ban hành Chương trình hành động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 241/QĐ-TTg phê duyệt Đề án đẩy mạnh thanh toán qua ngân hàng đối với các dịch vụ công: thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả các chương trình an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 452/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác thanh tra, kiểm tra, hậu kiểm về an toàn thực phẩm năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 22/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức và hoạt động cụm, khối thi đua của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 16/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2019 Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành báo chí, xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh triển khai giải pháp nhằm giảm chi phí logistics, kết nối hiệu quả hệ thống hạ tầng giao thông Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2018 về tổng kết 20 năm thi hành Pháp lệnh Bộ đội Biên phòng (1997-2017) Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án “Đảm bảo an toàn giao thông tuyến Quốc lộ 13, giai đoạn 2018 - 2022” (đoạn từ Km01+248 thị xã Thuận An đến Km65+355 huyện Bàu Bàng) do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 240/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2017 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 16/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2018 về Hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 17/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quản lý Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 240/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Ngân hàng tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch Phòng chống thiên tai giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 130 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 24 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt dự án Quy hoạch bổ sung bến, bể, trụ lấy nước chữa cháy tại khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 17/QĐ-UBND về kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về phân công cơ quan thuế quản lý đối với người nộp thuế trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tăng cường quản lý nhà nước về chất lượng thống kê đến năm 2030 của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung nhiệm vụ thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết 71/NQ-CP Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1689/QĐ-UBND về khung giá một phần viện phí Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2017 về chương trình, kế hoạch hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên thực hiện Đề án “Cơ cấu lại hệ thống tổ chức tín dụng gắn với xử lý nợ xấu giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Luật sư; Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2017 về tiếp tục tăng cường công tác chăm sóc người có công với cách mạng, thiết thực kỷ niệm 70 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7/1947 - 27/7/2017) Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 27/06/2019
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền vững Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn năm 2017 Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý Chợ Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Người Khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Ban quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu Công nghiệp Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 26/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 17/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về Chủ đề năm 2017 “Tăng cường kỷ cương thu, chi ngân sách nhà nước - Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh" Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại; tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2175/QĐ-UBND phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình chăm sóc rừng trồng năm 2, 3 thuộc Chương trình đầu tư phát triển rừng bền vững năm 2016 của Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Năng Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận đô thị Phú Hòa, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên là đô thị loại V Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Sơn La Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 18/05/2018
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2016 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án sắp xếp Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm công tác xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2016 thực hiện Nghị quyết 112/2015/NQ-QH13 về tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ nông trường, lâm trường quốc doanh do các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Danh mục hành hóa, dịch vụ phải thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 53/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bình Định trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và 147/2015/NQ-HĐND Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 22/QĐ-UBND về giao danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2016 cho công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2016 chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Lê Lợi, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Nghị quyết 41/2015/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 41/2015/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Nghị quyết 41/2015/NQ-HĐND về quy định mức chi hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 41/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2015 công bố 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Nghị quyết 41/2015/NQ-HĐND về quy Định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên Địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2015 Quy định vị trí, vai trò, nhiệm vụ của người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp và hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2015 về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh than Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015; điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2015-2025 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về xét tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về Đề án đặt tên một số tuyến đường mới tại thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch Phát triển thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” tỉnh An Giang, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2015 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển phát thanh truyền hình Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn năm 2030 Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định công bố thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 452/QĐ-UBND công bố xếp loại đường bộ tuyến tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ từ năm 2015 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt tiêu chí bình chọn Doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2015 tổ chức thực hiện tiếp công dân định kỳ, đột xuất của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao năng lực thanh tra ngành lao động - thương binh và xã hội đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Chỉ thị 21/CT-TTg kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động và cơ chế phối hợp của Bàn Kansai Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 14/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2014 về giải quyết khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, thúc đẩy phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, góp phần thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội của đất nước đến năm 2015 Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho Trung tâm Quan trắc và Phân tích tài nguyên môi trường Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm năm 2014 tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ khác khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện công trình Khu tái định cư dự án Nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thể dục, thể thao tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 20/02/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án sử dụng khí sinh học (biogas) chạy máy phát điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 giao nhiệm vụ, quyền hạn các sở, ban, ngành tham mưu thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Cấp nước và vệ sinh trường học thuộc các xã: Phương Viên, Bằng Phúc, Đông Viên, Rã Bản, Nghĩa Tá, Bằng Lãng, Lương Bằng, Đồng Lạc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2014 hỗ trợ nhân dịp Tết Nguyên đán Giáp Ngọ cho cán bộ, công, viên chức Nhà nước; cán bộ, chiến sỹ thuộc lực lượng vũ trang; cán bộ thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và đối tượng chính sách của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Mương thoát nước, sân tập thể dục thể thao Trung tâm Điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 01) quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế và bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương Bình Thuận Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tạm thời mức hỗ trợ chi học bổng cho học sinh Trường Giáo dục Trẻ khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2013 về tăng cường công tác quản lý, đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 1425/QĐ-UBND về bổ sung danh mục văn bản vào Chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2013 Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo xây dựng Đề án “Chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016” Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" của tỉnh Bắc Giang năm 2014 Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2013 Quy định nội dung, mức chi thực hiện Dự án xây dựng và nhân rộng mô hình trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt dựa vào cộng đồng (Dự án 4) thuộc Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Hồ chứa nước Suối Nuy thuộc dự án cụm công trình tưới, cấp nước Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2013 nhiệm vụ triển khai trong ba năm 2013 - 2015 nhằm thực hiện Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn năm 2012-2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình công tác năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/01/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 16/QĐ-UBND về quy định giải pháp chủ yếu điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011- 2020 Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 08/QĐ-UBND về công khai thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tạm thời Quy trình luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; thủ tục ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ ngư dân đoàn kết sản xuất trên biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định 06/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Chỉ thị 21/CT-TTg năm 2012 triển khai Chiến lược phát triển thông tin đối ngoại giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/05/2012 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2012 về xử phạt trong hoạt động xây dựng Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 14/09/2013
Chỉ thị 11/CT-TTg năm 2012 về tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, giám sát thực hiện quy hoạch sân golf theo Quyết định 1946/QĐ-TTg Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 20/04/2012
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 166/QĐ-UBND Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2012 về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/01/2012 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị, thành phố cho phép thành lập; chia, tách; sáp nhập; hợp nhất; giải thể; đổi tên và phê duyệt điều lệ đối với Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình khống chế bệnh lở mồm long móng gia súc ở tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi đối với công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước và Quyết định 457/QĐ-UBND quy định đối tượng tiếp khách trong nước đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng giá đất năm 2011 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định trình tự, thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” đối với lĩnh vực đất đai và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2010 công bố lộ trình, điểm dừng, đỗ tuyến xe buýt Bến Tre - Vĩnh Long và ngược lại Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định xử lý nợ rủi ro các chương trình cho vay bằng nguồn vốn địa phương của Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/01/2010 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2009 về thời gian mở cửa, đóng cửa hoạt động hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2009 giải thể Ban Quản lý cụm các khu công nghiệp dịch vụ đô thị Long Bình An Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập Đề án Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2009 - 2020 Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ Krôngpha trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 03/06/2012
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2008 ban hành bảng Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và áp dụng cho việc tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2008 về quy chế tổ chức và hoạt động của thanh tra xây dựng quận và thanh tra xây dựng 16 phường do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 24/01/2008
Quyết định 2385/QĐ-UBND năm 2007 về danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị từ ngày 01 tháng 01 năm 2004 đến ngày 31 tháng 12 năm 2006 hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 19/11/2007 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh Quyết định 24/2007/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 03/07/2007 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 23/01/2006 | Cập nhật: 09/06/2012
Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2005 thành lập các chốt tạm thời và các đội cơ động thực hiện công tác kiểm dịch phòng chống dịch cúm gia cầm do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/01/2005 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2004 về Quy định tạm thời chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 27/01/2004 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh phiên bản 2.0 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 02/03/2021
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/01/2021 | Cập nhật: 09/03/2021