Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 1425/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 24/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn thư, lưu trữ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1425/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu tr;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp; Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 216/TTr-SNV ngày 06 tháng 6 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị (Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh).

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu, hàng năm có trách nhiệm xây dựng kế hoạch thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị và lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục VT & LTNN;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục VTLT tỉnh (03);
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

Số TT

TÊN CƠ QUAN, TCHỨC

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH

1

Hội đồng nhân dân

2

Ủy ban nhân dân tỉnh

3

Văn phòng Đoàn đại biu Quốc hội

4

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

5

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

6

Tòa án án nhân dân tỉnh

7

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

8

Sở Nội vụ

9

Sở Tư pháp

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

Sở Tài chính

12

Sở Công thương

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14

Sở Giao thông vận tải

15

Sở Xây dựng

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

17

Sở Thông tin và Truyền thông

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

19

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20

Sở Khoa học và Công nghệ

21

Sở Giáo dục và Đào tạo

22

Sở Y tế

23

Sở Ngoại vụ

24

Thanh Tra tỉnh

25

Ban Dân tộc

26

Ban Quản lý Khu kinh tế

27

Đài Phát thanh - Truyền hình

28

Trường Cao đẳng Sư phạm

29

Trường Cao đẳng Y tế

30

Liên minh Hợp tác xã

31

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

32

Công an tỉnh

33

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

34

Ban Thi đua khen thưởng, Sở Nội vụ

35

Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ

36

Chi cục Văn thư - Lưu tr, Sở Nội vụ

37

Chi cục Quản lý thị trường, Sở Công thương

38

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT

39

Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở NN&PTNT

40

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Sở NN&PTNT

41

Chi cục Kiểm lâm, Sở NN&PTNT

42

Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT

43

Chi cục Thủy lợi, SNN&PTNT

44

Chi cục Phát triển nông thôn, Sở NN&PTNT

45

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Sở N&PTNT

46

Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở TN&MT

47

Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn, Sở TN&MT

48

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng, Sở KHCN

49

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế

50

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Sở Y tế

51

Cục Thống kê

52

Cục Thuế tỉnh

53

Cục Hải quan tỉnh Quảng Trị (bao gồm cả Cục Hải quan và 04 Chi cục trực thuộc: Khu TM Lao Bảo, Cửa Việt, La Lay, Chi cục kiểm tra sau thông quan)

54

Kho bạc Nhà nước tỉnh

55

Bảo hiểm xã hội tỉnh

56

Cục thi hành án dân sự

57

Bưu điện tỉnh Quảng Trị

58

Viễn thông tỉnh Quảng Trị

59

Chi nhánh Viettel Quảng Trị

60

Công ty Điện Lực Quảng Trị

61

Công ty Xăng dầu Quảng Trị

62

Công ty Thủy điện Quảng Trị

63

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Quảng Trị

64

Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam chi nhánh Quảng Trị

65

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Quảng Trị

66

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam chi nhánh Quảng Trị

67

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Quảng Trị

68

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Quảng Trị

69

Ngân hàng Quân đội Việt Nam chi nhánh Quảng Trị

70

Ngân hàng Phát triển chi nhánh Quảng Trị

71

Ngân hàng Sài Gòn thương tín chi nhánh Quảng Trị

72

Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị

73

Công ty TNHH MTV xổ số Quảng Trị

74

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Quảng Trị

75

Công ty TNHH MTV Môi trường và đô thị Quảng Trị

76

Công ty TNHH MTV cấp nước và xây dựng Quảng Trị

77

Công ty TNHH MTV Cảng Cửa Việt

78

Công ty TNHH MTV Thương mại Quảng Trị

79

Công ty THHH MTV Lâm trường Bến Hải

80

Công ty THHH MTV Lâm trường Triệu Hải

81

Công ty THHH MTV Lâm trường Đường 9

82

Hội Nhà báo tỉnh

83

Hội Văn học nghệ thuật tnh

84

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

85

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

86

Hội Người mù

87

Hội Liên hiệp thanh niên

88

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

89

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Quảng Trị

90

Hội Khuyến học

91

Hội Cựu Thanh niên xung phong

92

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

93

Hội Người cao tuổi

94

Hội Từ thiện

II

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN

1. Thành phố Đông Hà

95

Hội đồng nhân dân

96

Ủy ban nhân dân

97

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

98

Phòng Nội vụ

99

Phòng Giáo dục và Đào tạo

100

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

101

Phòng Tài chính - Kế hoạch

102

Phòng Tư pháp

103

Phòng Y tế

104

Thanh tra thành phố

105

Phòng Văn hóa - Thông tin

106

Phòng Tài nguyên - Môi trường

107

Phòng Quản lý Đô thị

108

Phòng Kinh tế

109

Đội trật tự xây dựng thành phố

110

Tòa án nhân dân

111

Viện Kim sát nhân dân

112

Công an

113

Ban chỉ huy Quân sự

114

Chi cục Thng kê

115

Chi cục Thuế

116

Chi cục Thi hành án dân sự

117

Bảo hiểm xã hội

2. Thị xã Quảng Trị

118

Hội đồng nhân dân

119

Ủy ban nhân dân

120

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

121

Phòng Nội vụ

122

Phòng Giáo dục và Đào tạo

123

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

124

Phòng Tài chính - Kế hoạch

125

Phòng Tư pháp

126

Phòng Y tế

127

Phòng Thanh tra

128

Phòng Văn hóa - Thông tin

129

Phòng Tài nguyên - Môi trường

130

Phòng Quản lý Đô thị

131

Phòng Kinh tế

132

Tòa án nhân dân

133

Viện Kiểm sát nhân dân

134

Công an

135

Ban chỉ huy Quân sự

136

Chi cục Thống kê

137

Chi cục Thuế

138

Chi cục Thi hành án dân sự

139

Bảo hiểm xã hội

140

Kho bạc Nhà nước

3. Huyện Triệu Phong

141

Hội đồng nhân dân

142

Ủy ban nhân dân

143

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

144

Phòng Nội vụ

145

Phòng Giáo dục và Đào tạo

146

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

147

Phòng Tài chính - Kế hoạch

148

Phòng Tư pháp

149

Phòng Y tế

150

Thanh tra huyện

151

Phòng Văn hóa - Thông tin

152

Phòng Tài nguyên - Môi trường

153

Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

154

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

155

Tòa án nhân dân

156

Viện Kiểm sát nhân dân

157

Công an

158

Ban chỉ huy Quân sự

159

Chi cục Thống kê

160

Chi cục Thuế

161

Chi cục Thi hành án dân sự

162

Bảo hiểm xã hội

163

Kho bạc Nhà nước

4. Huyện Hải Lăng

164

Hội đồng nhân dân

165

Ủy ban nhân dân

166

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

167

Phòng Nội vụ

168

Phòng Giáo dục và Đào tạo

169

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

170

Phòng Tài chính - Kế hoạch

171

Phòng Tư pháp

172

Phòng Y tế

173

Thanh tra huyện

174

Phòng Văn hóa - Thông tin

175

Phòng Tài nguyên - Môi trường

176

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

177

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

178

Tòa án nhân dân

179

Viện Kiểm sát nhân dân

180

Công an

181

Ban chỉ huy Quân sự

182

Chi cục Thống kê

183

Chi cục Thuế

184

Chi cục Thi hành án dân sự

185

Bảo hiểm xã hội

186

Kho bạc Nhà nước

5. Huyện Gio Linh

187

Hội đồng nhân dân

188

Ủy ban nhân dân

189

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

190

Phòng Nội vụ

191

Phòng Giáo dục và Đào tạo

192

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

193

Phòng Tài chính - Kế hoạch

194

Phòng Tư pháp

195

Phòng Y tế

196

Thanh tra huyện

197

Phòng Văn hóa - Thông tin

198

Phòng Tài nguyên - Môi trường

199

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

200

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

201

Tòa án nhân dân

202

Viện Kim sát nhân dân

203

Công an

204

Ban chỉ huy Quân sự

205

Chi cục Thống kê

206

Chi cục Thuế

207

Chi cục Thi hành án dân sự

208

Bảo hiểm xã hội

209

Kho bạc Nhà nước

6. Huyện Vĩnh Linh

210

Hội đồng nhân dân

211

Ủy ban nhân dân

212

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

213

Phòng Nội vụ

214

Phòng Giáo dục - Đào tạo

215

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

216

Phòng Tài chính - Kế hoạch

217

Phòng Tư pháp

218

Phòng Y tế

219

Thanh tra huyện

220

Phòng Văn hóa - Thông tin

221

Phòng Tài nguyên - Môi trường

222

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

223

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

224

Tòa án nhân dân

225

Viện Kiểm sát nhân dân

226

Công an

227

Ban chỉ huy Quân sự

228

Chi cục Thống kê

229

Chi cục Thuế

230

Chi cục Thi hành án dân sự

231

Bảo hiểm xã hội

232

Kho bạc Nhà nước

7. Huyện Cam Lộ

233

Hội đồng nhân dân

234

Ủy ban nhân dân

235

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

236

Phòng Nội vụ

237

Phòng Giáo dục - Đào tạo

238

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

239

Phòng Tài chính - Kế hoạch

240

Phòng Tư pháp

241

Phòng Y tế

242

Thanh tra huyện

243

Phòng Văn hóa - Thông tin

244

Phòng Tài nguyên - Môi trường

245

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

246

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

247

Tòa án nhân dân

248

Viện Kiểm sát nhân dân

249

Công an

250

Ban chỉ huy Quân sự

251

Chi cục Thống kê

252

Chi cục Thuế

253

Chi cục Thi hành án dân sự

254

Bảo hiểm xã hội

255

Kho bạc Nhà nước

8. Huyện Đakrông

256

Hội đồng nhân dân

257

Ủy ban nhân dân

258

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

259

Phòng Nội vụ

260

Phòng Giáo dục - Đào tạo

261

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

262

Phòng Tài chính - Kế hoạch

263

Phòng Tư pháp

264

Phòng Y tế

265

Thanh tra huyện

266

Phòng Văn hóa - Thông tin

267

Phòng Tài nguyên - Môi trường

268

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

269

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

270

Phòng Dân tộc

271

Tòa án nhân dân

272

Viện Kiểm sát nhân dân

273

Công an

274

Ban chỉ huy Quân sự

275

Chi cục Thống kê

276

Chi cục Thuế

277

Chi cục Thi hành án dân sự

278

Bảo hiểm xã hội

279

Kho bạc Nhà nước

9. Huyện Hướng Hóa

280

Hội đồng nhân dân

281

Ủy ban nhân dân

282

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

283

Phòng Nội vụ

284

Phòng Giáo dục - Đào tạo

285

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

286

Phòng Tài chính - Kế hoạch

287

Phòng Tư pháp

288

Phòng Y tế

289

Thanh tra huyện

290

Phòng Văn hóa - Thông tin

291

Phòng Tài nguyên - Môi trường

292

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

293

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

294

Phòng Dân tộc

295

Tòa án nhân dân

296

Viện Kiểm sát nhân dân

297

Công an

298

Ban chỉ huy Quân sự

299

Chi cục Thng kê

300

Chi cục Thuế

301

Chi cục Thi hành án dân sự

302

Bảo hiểm xã hội

303

Kho bạc Nhà nước

10. Huyện Đảo Cồn Cỏ

304

Hội đồng nhân dân

305

Ủy ban nhân dân

306

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

307

Phòng Kinh tế - Xã hội

308

Ban Quản lý Cảng cá

309

Công an

310

Ban Chỉ huy Quân sự

311

Chi cục Thuế