Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 53/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 07/01/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính ph v kim soát thủ tục hành chính;

Căn c Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Ch nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kim soát thủ tục hành chính;

Xét đ nghị của Giám đc Sở Kế hoạch và Đu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục th tục hành chính (TTHC) được chun hóa thuộc thm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm 11 lĩnh vực hoạt động với 162 TTHC; cụ th như sau:

1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 65 TTHC

2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội: 08 TTHC

3. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (Liên hiệp HTX): 19 TTHC

4. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 29 TTHC

5. Lĩnh vực đấu thầu: 11 TTHC

6. Lĩnh vực vốn hỗ tr phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài tr nước ngoài và viện trợ phi Chính ph nước ngoài: 07 TTHC

7. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 01 TTHC

8. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 12 TTHC

(trong đó có 04 TTHC do UBND tỉnh ban hành)

9. Lĩnh vực cho phép s dụng th ABTC

(th đi lại của doanh nhân APEC): 01 TTHC (do UBND tnh ban hành)

10. Lĩnh vực đầu tư xây dng: 04 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)

11. Lĩnh vực đầu tư không xây dng: 05 TTHC (do UBND tỉnh ban hành)

Điều 2. S Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:

1. Cập nhật các TTHC chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào s dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

2. Niêm vết công khai TTHC thuộc thm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

3. Trin khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định s 2447/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công b bộ thủ tục hành chính được chun hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực, Sở Kế hoạch và Đu tư có trách nhiệm xây dựng, ban hành quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng với S Khoa học và Công nghệ.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các t chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5; (gửi qua mạng);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tnh; (gửi qua mạng);
- Các sở, ban, ngành cp tnh; (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP. Huế; (gửi qua mạng);
-
UBND các xã, phường, thị trn; (gửi qua mạng);
-
Trung tâm HCC tỉnh; (gửi qua mạng);
-
Cổng TTĐT tỉnh; (gửi qua mạng);
-
Sở KH&ĐT (gửi bản chính);
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu:
VT, KSTH.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010