Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014
Số hiệu: 53/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 04/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 18 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT
UBND tỉnh;
- Toà án nhân dân
tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Hội đoàn thể
tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
-
Tòa án nhân dân tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- UBND các huyện, TP Quảng Ngãi;
- VPUB: PVP, CBTH;
- Lưu: VT, P.KTTHht
lv26.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán năm 2014

(1)

(2)

(3)

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

26.245.771

1

Thu nội địa (không kthu từ dầu thô)

24.602.928

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

1.642.843

B

Thu ngân sách địa phương

19.006.223

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

6.560.128

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

846.545

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.713.583

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

8.343.937

 

- Bổ sung cân đối

3.906.178

 

- Bổ sung có mục tiêu

4.437.759

3

Thu viện tr

22.227

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

295.315

5

Thu chuyển nguồn

3.437.026

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

100.000

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

35.338

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

212.252

C

Chi ngân sách địa phương

18.736.382

1

Chi đầu tư phát triển

3.029.584

2

Chi thường xuyên

6.401.708

3

Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc

83.230

4

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương

1.140

5

Chi BS cho ngân sách cấp dưới

4.745.590

6

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

4.204.106

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

54.081

8

Chi viện trợ

9.628

9

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

207.315

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2014

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

12.078.490

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

5.440.585

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

229.518

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ%

5.211.067

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.598.347

 

- Bổ sung cân đối

1.095.540

 

- Bổ sung mục tiêu

2.502.807

3

Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

100.000

4

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

2.763.809

5

Thu viện tr

21.727

6

Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

 

7

Thu kết dư

2.796

8

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

29.110

9

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

122.116

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

12.075.898

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP)

4.743.438

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh

3.718.031

 

- Bổ sung cân đối

2.338.740

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.379.291

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.476.374

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

18.743

5

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

119.312

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.900.174

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.119.543

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

617.027

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

502.516

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.718.031

 

- Bổ sung cân đối

2.338.740

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.379.291

3

Thu kết

292.519

4

Thu viện trợ

500

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước

673.217

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

6.228

7

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

90.136

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.632.925

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

30.312.591

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

30.100.339

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

24.602.928

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

22.089.939

 

- Thuế giá trị gia tăng

8.437.774

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

65.197

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

5.441.149

 

- Thuế môn bài

308

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

- Thuế tài nguyên

20.340

 

- Thu khác

8.125.171

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

82.061

 

- Thuế giá trị gia tăng

51.701

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.716

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

178

 

- Thuế tài nguyên

2.268

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

- Thu khác

1.198

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

206.672

 

- Thuế giá trị gia tăng

102.054

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

95.528

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

63

 

- Thuế tài nguyên

1.044

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

- Thu khác

7.983

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.087.446

 

- Thuế giá trị gia tăng

574.287

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

166.516

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

270.269

 

- Thuế môn bài

15.371

 

- Thuế tài nguyên

35.394

 

- Thu khác

25.609

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.142

6

Lệ phí trước bạ

91.530

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

8

Thuế thu nhp cá nhân

194.704

9

Thuế bảo vệ môi trường

150.823

10

Thu phí, lệ phí

56.220

11

Thu tiền sử dụng đất

493.375

12

Các khoản thu về nhà, đất khác

24.501

13

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

 

14

Thu tại xã

25.711

15

Thu khác ngân sách

93.804

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng

1.642.843

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

56.197

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

1.585.663

3

Thuế bảo vệ môi trường

12

4

Thu khác

971

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại)

22.227

V

Thu kết dư ngân sách năm trước

295.315

VI

Thu chuyển nguồn

3.437.026

VII

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

100.000

B

Các khoản thu được để li chi quản lý qua ngân sách nhà nước

212.252

1

Các khoản huy động, đóng góp

71.465

2

Thu xổ số kiến thiết

59.148

3

Các khoản thu học phí, viện phí; phí và lệ phí khác

81.639

C

Thu bsung từ ngân sách cấp trên

3.598.347

1

Bổ sung cân đối

1.095.540

2

Bổ sung có mục tiêu

2.502.807

D

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

54.081

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.254.405

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

14.042.153

1

Các khoản thu hưởng 100%

846.545

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

5.713.583

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.598.347

4

Thu huy động, đóng góp

 

5

Thu kết dư

295.315

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

100.000

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

3.437.026

8

Thu viện trợ

22.227

9

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

29.110

B

Các khoản thu được để li chi quản lý qua NSNN

212.252

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.984.564

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

13.729.396

I

Chi đầu tư phát triển

3.029.584

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy ngh

340.396

 

- Chi khoa học, công nghệ

1.868

II

Chi thường xuyên

6.401.708

 

Trong đó:

 

 

- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.226.808

 

- Chi Khoa học, công nghệ

151.122

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

77.500

IV

Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước

5.730

V

Chi bsung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

4.204.106

VII

Chi viện trợ

9.628

B

Các khoản Chi quản lý qua NSNN

207.315

C

Chi nộp ngân sách cấp trên

47.853

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

12.075.898

I

Chi đầu tư phát triển

2.056.757

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.048.757

2

Chi đầu tư phát triển khác

8.000

II

Chi thường xuyên

2.592.683

1

Chi quốc phòng

101.850

2

Chi an ninh

25.797

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

602.248

4

Chi y tế

556.795

5

Chi sự nghiệp môi trường

29.692

6

Chi dân số và KHH gia đình

2.569

7

Chi khoa học công nghệ

24.800

8

Chi văn hóa thông tin

44.516

9

Chi phát thanh, truyền hình

19.503

10

Chi thể dục thể thao

20.680

11

Chi đảm bảo xã hội

309.141

12

Chi sự nghiệp kinh tế

442.963

13

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

342.799

14

Chi trợ giá, trợ cước

12.306

15

Chi khác ngân sách

57.024

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

77.500

IV

Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước

5.730

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

VI

Chi bsung cho ngân sách cấp dưới

3.718.031

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

3.476.374

VIII

Chi viện trợ

9.628

XI

Chi nộp ngân sách cấp trên

18.743

X

Chi từ nguồn thu để lại quản qua NSNN

119.312

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên Đơn vị

Quyết toán chi năm 2014

Trong đó

Chi thường xuyên

Chi CTMT Quốc gia, 135

Chi TH một số MT, NV khác

Tổng số

Gm (Cả BS)

Hành chính

Sự nghiệp

A

B

(1)=(2)+(5)+(6)

(2)=(3)+(4)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng cộng (I+II+III)

2.312.094

2.162.786

301.868

1.860.918

47.464

101.843

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

1.878.954

1.731.596

300.837

1.430.759

47.429

99.928

1

Tỉnh ủy Quảng Ngãi

83.555

79.200

62.550

16.649

15

4.340

2

Văn phòng Đoàn và HDND tỉnh

11.345

11.345

11.345

0

 

 

3

VP UBND tỉnh

19.037

19.037

16.223

2.814

 

 

4

Trường Cao đẳng y tế Đặng Thùy Trâm

10.263

9.825

0

9.825

 

438

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.607

10.607

6.037

4.570

 

 

6

Sở Nội Vụ

46.320

46.320

21.016

25.304

 

0

7

Sở Tư pháp

10.480

10.480

3.457

7.023

 

 

8

Sở xây dựng

6.949

6.949

5.116

1.834

 

 

9

Sở TT và Truyền thông

8.415

8.415

2.919

5.496

 

 

10

Sở Ngoại vụ

13.010

13.010

4.260

8.750

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

25.612

25.612

4.294

21.318

 

 

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

36.811

36.811

6.665

30.146

 

 

13

Sở Công thương

18.089

18.089

14.656

3.433

 

 

14

Sở Giao thông và Vận tải

109.662

109.662

13.985

95.677

 

 

15

Sở Lao động -TB & Xã hội

113.372

53.135

4.857

48.278

13.635

46.602

16

Thanh tra tnh

6.849

6.849

6.849

0

 

 

17

Sở y tế

477.432

462.393

7.944

454.449

15.039

 

18

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

73.637

71.991

5.877

66.114

1.646

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

445.091

384.382

7.950

376.431

15.287

45.422

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

45.037

43.047

0

43.047

82

1.908

21

Trường Chính Trị

12.104

12.104

0

12.104

 

 

22

Tnh Đoàn

9.796

9.796

5.375

4.421

0

 

23

Sở Tài Chính

11.280

11.280

10.700

580

 

 

24

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

105.465

103.770

33.096

70.674

695

1.000

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ tnh

6.938

6.863

5.195

1.668

75

 

26

Ủy ban MTTQ Việt Nam tnh

7.223

7.223

7.041

182

 

 

27

Hội Nông dân tnh

7.295

7.260

3.929

3.330

35

 

28

Hội Cựu chiến binh

3.878

3.843

3.783

60

35

 

29

Đài Phát thanh truyền hình

19.503

19.503

0

19.503

 

 

30

Ban Dân tộc

4.573

4.573

4.405

168

 

 

31

Trường Đại học Tài chính - Kế toán (hỗ trợ học sinh Lào)

1.087

1.087

0

1.087

 

 

32

Ban Quản lý các KCN tnh

12.905

12.905

4.253

8.652

 

 

33

Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất

69.868

69.868

15.393

54.475

 

 

34

Ban bảo vệ sức khỏe

4.003

4.003

1.169

2.834

 

 

35

Công An tnh

28.547

27.444

0

27.444

885

218

36

Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội

500

500

500

0

 

 

37

Liên minh Hợp tác xã

2.421

2.421

0

2.421

 

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức XH, XH nghề nghiệp

16.685

16.100

1.031

15.069

35

550

38

Hội Văn Học-Nghệ thuật

2.442

1.982

0

1.982

 

460

39

Hội nhà báo

1.432

1.342

0

1.342

 

90

40

Hội Luật gia

711

711

0

711

 

 

41

Hội Người cao tuổi

1.472

1.437

0

1.437

35

 

42

Hội người mù

501

501

0

501

 

 

43

Hội Khuyến học

1.268

1.268

0

1.268

 

 

44

Hội Đông y

387

387

0

387

 

 

45

Hội chữ thập đỏ

1.809

1.809

0

1.809

 

 

46

Hội Nạn nhân CĐDC/dioxin

1.016

1.016

0

1.016

 

 

47

Liên Hiệp các Hội Khoa học - KT

2.293

2.293

835

1.458

 

 

48

Hội Cựu TNXP

962

962

0

962

 

 

49

Hội tù yêu nước

556

556

0

556

 

 

50

Hội Cựu giáo chức

544

544

0

544

 

 

51

Hội thân nhân người VN ở nước ngoài

194

194

0

194

 

 

52

Hội Kế hoạch hóa gia đình

32

32

0

32

 

 

53

Hội đng thẩm phán

0

0

0

0

 

 

54

Trung tâm phát triển quỹ đất

655

655

0

655

 

 

55

Hội doanh nghiệp tỉnh

215

215

0

215

 

 

56

Ban Điều phối DA hỗ trợ thiệt hại sau thiên tai trên địa bàn tỉnh

197

197

197

0

 

 

III

Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ

416.454

415.089

0

415.089

0

1.365

1

Trường cao đẳng Nghề kỹ thuật - Công nghệ Dung Qut

3.240

3.240

0

3.240

 

 

2

Trường cao đẳng nghề cơ giới

890

890

0

890

 

 

3

BCH Quân sự tỉnh

93.826

93.777

 

93.777

 

49

4

BHYT người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi

264.318

264.318

0

264.318

 

 

5

Kinh phí Bảo hiểm y tế HSSV

45.531

45.531

0

45.531

 

 

6

Kinh phí BHTN

0

0

0

0

 

 

6

Bộ Chhuy Bộ đội biên phòng

7.341

7.204

 

7.204

 

137

7

Cơ quan thường trú Đài tiếng nói Việt Nam khu vực miền Trung

100

100

 

100

 

 

8

Liên đoàn lao động tỉnh

629

0

 

 

 

629

9

Cục Thống kê

150

0

 

 

 

150

10

Tòa án nhân dân tỉnh

240

0

 

 

 

240

11

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

160

0

 

 

 

160

12

Báo Nhân dân

30

30

 

30

 

 

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NGHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Quyết toán năm 2014

 

Vốn đầu tư

VốnSN

A

B

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

402.338

266.615

135.723

1

Chương tnh giảm nghèo bền vững

320.343

247.957

72.386

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

12.812

 

12.812

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

15.987

13.683

2.304

4

Chương trình về y tế

5.272

 

5.272

5

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

7.143

 

7.143

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

788

 

788

7

Chương trình về văn hóa

3.737

2.091

1.646

8

Chương trình giáo dục và đào tạo

24.990

 

24.990

9

Chương trình phòng, chống ma túy

700

 

700

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

185

 

185

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

6.931

 

6.931

12

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

659

93

566

13

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu,

1.452

1.452

 

14

Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu

1.339

1.339

 

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN THÀNH PHỐ TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên ĐB huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

BS có mục tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+(7)

(6)

(7)

1

Đức Phổ

142.668

441.552

338.909

243.078

95.831

2

Mộ Đức

41.319

382.539

340.187

227.926

112.261

3

Tư Nghĩa

62.464

394.770

305.721

202.106

103.615

4

Nghĩa Hành

56.556

301.481

267.868

154.782

113.086

5

TP Quảng Ngãi

1.285.034

822.686

246.046

123.652

122.394

6

Sơn Tịnh

114.956

331.174

268.563

176.551

92.012

7

Bình Sơn

304.291

529.331

394.392

271.992

122.400

8

Ba Tơ

24.154

349.388

359.060

201.485

157.575

9

Minh Long

7.409

179.091

161.741

98.818

62.923

10

Sơn Hà

35.692

342.126

327.100

206.813

120.287

11

Sơn Tây

74.691

232.202

196.695

102.328

94.367

12

Trà Bông

21.212

259.957

228.729

134.831

93.898

13

Lý Sơn

18.726

113.337

104.929

84.514

20.415

14

Tây Trà

4.544

190.220

178.091

109.864

68.227

 

Tổng

2.193.716

4.869.854

3.718.031

2.338.740

1379.291