Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014
Số hiệu: | 53/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 04/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 18 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2014 |
(1) |
(2) |
(3) |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
26.245.771 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
24.602.928 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
1.642.843 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
19.006.223 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
6.560.128 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
846.545 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.713.583 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
8.343.937 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.906.178 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
4.437.759 |
3 |
Thu viện trợ |
22.227 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
295.315 |
5 |
Thu chuyển nguồn |
3.437.026 |
6 |
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
100.000 |
7 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
35.338 |
8 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
212.252 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
18.736.382 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.029.584 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.401.708 |
3 |
Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc |
83.230 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương |
1.140 |
5 |
Chi BS cho ngân sách cấp dưới |
4.745.590 |
6 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
4.204.106 |
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
54.081 |
8 |
Chi viện trợ |
9.628 |
9 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
207.315 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2014 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
12.078.490 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
5.440.585 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
229.518 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ% |
5.211.067 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.598.347 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.095.540 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.502.807 |
3 |
Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
100.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
2.763.809 |
5 |
Thu viện trợ |
21.727 |
6 |
Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL |
|
7 |
Thu kết dư |
2.796 |
8 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
29.110 |
9 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
122.116 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
12.075.898 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP) |
4.743.438 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh |
3.718.031 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.338.740 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.379.291 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
3.476.374 |
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
18.743 |
5 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
119.312 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.900.174 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.119.543 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
617.027 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
502.516 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.718.031 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.338.740 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.379.291 |
3 |
Thu kết dư |
292.519 |
4 |
Thu viện trợ |
500 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
673.217 |
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
6.228 |
7 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
90.136 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.632.925 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
30.312.591 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
30.100.339 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
24.602.928 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
22.089.939 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
8.437.774 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
65.197 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
5.441.149 |
|
- Thuế môn bài |
308 |
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
|
- Thuế tài nguyên |
20.340 |
|
- Thu khác |
8.125.171 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
82.061 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
51.701 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
26.716 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
- Thuế môn bài |
178 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.268 |
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
|
- Thu khác |
1.198 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
206.672 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
102.054 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
95.528 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
- Thuế môn bài |
63 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.044 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
- Thu khác |
7.983 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.087.446 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
574.287 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
166.516 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
270.269 |
|
- Thuế môn bài |
15.371 |
|
- Thuế tài nguyên |
35.394 |
|
- Thu khác |
25.609 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.142 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
91.530 |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
194.704 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
150.823 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
56.220 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
493.375 |
12 |
Các khoản thu về nhà, đất khác |
24.501 |
13 |
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) |
|
14 |
Thu tại xã |
25.711 |
15 |
Thu khác ngân sách |
93.804 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng |
1.642.843 |
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
56.197 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
1.585.663 |
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
12 |
4 |
Thu khác |
971 |
IV |
Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại) |
22.227 |
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
295.315 |
VI |
Thu chuyển nguồn |
3.437.026 |
VII |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
100.000 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
212.252 |
1 |
Các khoản huy động, đóng góp |
71.465 |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
59.148 |
3 |
Các khoản thu học phí, viện phí; phí và lệ phí khác |
81.639 |
C |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.598.347 |
1 |
Bổ sung cân đối |
1.095.540 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
2.502.807 |
D |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
54.081 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14.254.405 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
14.042.153 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
846.545 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
5.713.583 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.598.347 |
4 |
Thu huy động, đóng góp |
|
5 |
Thu kết dư |
295.315 |
6 |
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
100.000 |
7 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
3.437.026 |
8 |
Thu viện trợ |
22.227 |
9 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
29.110 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
212.252 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
13.984.564 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
13.729.396 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.029.584 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
340.396 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
1.868 |
II |
Chi thường xuyên |
6.401.708 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.226.808 |
|
- Chi Khoa học, công nghệ |
151.122 |
III |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
77.500 |
IV |
Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
5.730 |
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
4.204.106 |
VII |
Chi viện trợ |
9.628 |
B |
Các khoản Chi quản lý qua NSNN |
207.315 |
C |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
47.853 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
12.075.898 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.056.757 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
2.048.757 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
8.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.592.683 |
1 |
Chi quốc phòng |
101.850 |
2 |
Chi an ninh |
25.797 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
602.248 |
4 |
Chi y tế |
556.795 |
5 |
Chi sự nghiệp môi trường |
29.692 |
6 |
Chi dân số và KHH gia đình |
2.569 |
7 |
Chi khoa học công nghệ |
24.800 |
8 |
Chi văn hóa thông tin |
44.516 |
9 |
Chi phát thanh, truyền hình |
19.503 |
10 |
Chi thể dục thể thao |
20.680 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
309.141 |
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
442.963 |
13 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
342.799 |
14 |
Chi trợ giá, trợ cước |
12.306 |
15 |
Chi khác ngân sách |
57.024 |
III |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
77.500 |
IV |
Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
5.730 |
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
VI |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.718.031 |
VII |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
3.476.374 |
VIII |
Chi viện trợ |
9.628 |
XI |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
18.743 |
X |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
119.312 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên Đơn vị |
Quyết toán chi năm 2014 |
Trong đó |
||||
Chi thường xuyên |
Chi CTMT Quốc gia, 135 |
Chi TH một số MT, NV khác |
|||||
Tổng số |
Gồm (Cả BS) |
||||||
Hành chính |
Sự nghiệp |
||||||
A |
B |
(1)=(2)+(5)+(6) |
(2)=(3)+(4) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng cộng (I+II+III) |
2.312.094 |
2.162.786 |
301.868 |
1.860.918 |
47.464 |
101.843 |
I |
Các cơ quan đơn vị của tỉnh |
1.878.954 |
1.731.596 |
300.837 |
1.430.759 |
47.429 |
99.928 |
1 |
Tỉnh ủy Quảng Ngãi |
83.555 |
79.200 |
62.550 |
16.649 |
15 |
4.340 |
2 |
Văn phòng Đoàn và HDND tỉnh |
11.345 |
11.345 |
11.345 |
0 |
|
|
3 |
VP UBND tỉnh |
19.037 |
19.037 |
16.223 |
2.814 |
|
|
4 |
Trường Cao đẳng y tế Đặng Thùy Trâm |
10.263 |
9.825 |
0 |
9.825 |
|
438 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.607 |
10.607 |
6.037 |
4.570 |
|
|
6 |
Sở Nội Vụ |
46.320 |
46.320 |
21.016 |
25.304 |
|
0 |
7 |
Sở Tư pháp |
10.480 |
10.480 |
3.457 |
7.023 |
|
|
8 |
Sở xây dựng |
6.949 |
6.949 |
5.116 |
1.834 |
|
|
9 |
Sở TT và Truyền thông |
8.415 |
8.415 |
2.919 |
5.496 |
|
|
10 |
Sở Ngoại vụ |
13.010 |
13.010 |
4.260 |
8.750 |
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25.612 |
25.612 |
4.294 |
21.318 |
|
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36.811 |
36.811 |
6.665 |
30.146 |
|
|
13 |
Sở Công thương |
18.089 |
18.089 |
14.656 |
3.433 |
|
|
14 |
Sở Giao thông và Vận tải |
109.662 |
109.662 |
13.985 |
95.677 |
|
|
15 |
Sở Lao động -TB & Xã hội |
113.372 |
53.135 |
4.857 |
48.278 |
13.635 |
46.602 |
16 |
Thanh tra tỉnh |
6.849 |
6.849 |
6.849 |
0 |
|
|
17 |
Sở y tế |
477.432 |
462.393 |
7.944 |
454.449 |
15.039 |
|
18 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
73.637 |
71.991 |
5.877 |
66.114 |
1.646 |
|
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
445.091 |
384.382 |
7.950 |
376.431 |
15.287 |
45.422 |
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45.037 |
43.047 |
0 |
43.047 |
82 |
1.908 |
21 |
Trường Chính Trị |
12.104 |
12.104 |
0 |
12.104 |
|
|
22 |
Tỉnh Đoàn |
9.796 |
9.796 |
5.375 |
4.421 |
0 |
|
23 |
Sở Tài Chính |
11.280 |
11.280 |
10.700 |
580 |
|
|
24 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
105.465 |
103.770 |
33.096 |
70.674 |
695 |
1.000 |
25 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
6.938 |
6.863 |
5.195 |
1.668 |
75 |
|
26 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
7.223 |
7.223 |
7.041 |
182 |
|
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.295 |
7.260 |
3.929 |
3.330 |
35 |
|
28 |
Hội Cựu chiến binh |
3.878 |
3.843 |
3.783 |
60 |
35 |
|
29 |
Đài Phát thanh truyền hình |
19.503 |
19.503 |
0 |
19.503 |
|
|
30 |
Ban Dân tộc |
4.573 |
4.573 |
4.405 |
168 |
|
|
31 |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán (hỗ trợ học sinh Lào) |
1.087 |
1.087 |
0 |
1.087 |
|
|
32 |
Ban Quản lý các KCN tỉnh |
12.905 |
12.905 |
4.253 |
8.652 |
|
|
33 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất |
69.868 |
69.868 |
15.393 |
54.475 |
|
|
34 |
Ban bảo vệ sức khỏe |
4.003 |
4.003 |
1.169 |
2.834 |
|
|
35 |
Công An tỉnh |
28.547 |
27.444 |
0 |
27.444 |
885 |
218 |
36 |
Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội |
500 |
500 |
500 |
0 |
|
|
37 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.421 |
2.421 |
0 |
2.421 |
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức XH, XH nghề nghiệp |
16.685 |
16.100 |
1.031 |
15.069 |
35 |
550 |
38 |
Hội Văn Học-Nghệ thuật |
2.442 |
1.982 |
0 |
1.982 |
|
460 |
39 |
Hội nhà báo |
1.432 |
1.342 |
0 |
1.342 |
|
90 |
40 |
Hội Luật gia |
711 |
711 |
0 |
711 |
|
|
41 |
Hội Người cao tuổi |
1.472 |
1.437 |
0 |
1.437 |
35 |
|
42 |
Hội người mù |
501 |
501 |
0 |
501 |
|
|
43 |
Hội Khuyến học |
1.268 |
1.268 |
0 |
1.268 |
|
|
44 |
Hội Đông y |
387 |
387 |
0 |
387 |
|
|
45 |
Hội chữ thập đỏ |
1.809 |
1.809 |
0 |
1.809 |
|
|
46 |
Hội Nạn nhân CĐDC/dioxin |
1.016 |
1.016 |
0 |
1.016 |
|
|
47 |
Liên Hiệp các Hội Khoa học - KT |
2.293 |
2.293 |
835 |
1.458 |
|
|
48 |
Hội Cựu TNXP |
962 |
962 |
0 |
962 |
|
|
49 |
Hội tù yêu nước |
556 |
556 |
0 |
556 |
|
|
50 |
Hội Cựu giáo chức |
544 |
544 |
0 |
544 |
|
|
51 |
Hội thân nhân người VN ở nước ngoài |
194 |
194 |
0 |
194 |
|
|
52 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
32 |
32 |
0 |
32 |
|
|
53 |
Hội đồng thẩm phán |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
54 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
655 |
655 |
0 |
655 |
|
|
55 |
Hội doanh nghiệp tỉnh |
215 |
215 |
0 |
215 |
|
|
56 |
Ban Điều phối DA hỗ trợ thiệt hại sau thiên tai trên địa bàn tỉnh |
197 |
197 |
197 |
0 |
|
|
III |
Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ |
416.454 |
415.089 |
0 |
415.089 |
0 |
1.365 |
1 |
Trường cao đẳng Nghề kỹ thuật - Công nghệ Dung Quất |
3.240 |
3.240 |
0 |
3.240 |
|
|
2 |
Trường cao đẳng nghề cơ giới |
890 |
890 |
0 |
890 |
|
|
3 |
BCH Quân sự tỉnh |
93.826 |
93.777 |
|
93.777 |
|
49 |
4 |
BHYT người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi |
264.318 |
264.318 |
0 |
264.318 |
|
|
5 |
Kinh phí Bảo hiểm y tế HSSV |
45.531 |
45.531 |
0 |
45.531 |
|
|
6 |
Kinh phí BHTN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
6 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
7.341 |
7.204 |
|
7.204 |
|
137 |
7 |
Cơ quan thường trú Đài tiếng nói Việt Nam khu vực miền Trung |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
8 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
629 |
0 |
|
|
|
629 |
9 |
Cục Thống kê |
150 |
0 |
|
|
|
150 |
10 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
240 |
0 |
|
|
|
240 |
11 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
160 |
0 |
|
|
|
160 |
12 |
Báo Nhân dân |
30 |
30 |
|
30 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Quyết toán năm 2014 |
|
|
Vốn đầu tư |
VốnSN |
|||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Tổng số |
402.338 |
266.615 |
135.723 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
320.343 |
247.957 |
72.386 |
2 |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
12.812 |
|
12.812 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
15.987 |
13.683 |
2.304 |
4 |
Chương trình về y tế |
5.272 |
|
5.272 |
5 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
7.143 |
|
7.143 |
6 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
788 |
|
788 |
7 |
Chương trình về văn hóa |
3.737 |
2.091 |
1.646 |
8 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
24.990 |
|
24.990 |
9 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
700 |
|
700 |
10 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
185 |
|
185 |
11 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
6.931 |
|
6.931 |
12 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
659 |
93 |
566 |
13 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, |
1.452 |
1.452 |
|
14 |
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu |
1.339 |
1.339 |
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN THÀNH PHỐ TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: Triệu đồng
TT |
Tên huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên ĐB huyện theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
BS có mục tiêu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7) |
(6) |
(7) |
1 |
Đức Phổ |
142.668 |
441.552 |
338.909 |
243.078 |
95.831 |
2 |
Mộ Đức |
41.319 |
382.539 |
340.187 |
227.926 |
112.261 |
3 |
Tư Nghĩa |
62.464 |
394.770 |
305.721 |
202.106 |
103.615 |
4 |
Nghĩa Hành |
56.556 |
301.481 |
267.868 |
154.782 |
113.086 |
5 |
TP Quảng Ngãi |
1.285.034 |
822.686 |
246.046 |
123.652 |
122.394 |
6 |
Sơn Tịnh |
114.956 |
331.174 |
268.563 |
176.551 |
92.012 |
7 |
Bình Sơn |
304.291 |
529.331 |
394.392 |
271.992 |
122.400 |
8 |
Ba Tơ |
24.154 |
349.388 |
359.060 |
201.485 |
157.575 |
9 |
Minh Long |
7.409 |
179.091 |
161.741 |
98.818 |
62.923 |
10 |
Sơn Hà |
35.692 |
342.126 |
327.100 |
206.813 |
120.287 |
11 |
Sơn Tây |
74.691 |
232.202 |
196.695 |
102.328 |
94.367 |
12 |
Trà Bông |
21.212 |
259.957 |
228.729 |
134.831 |
93.898 |
13 |
Lý Sơn |
18.726 |
113.337 |
104.929 |
84.514 |
20.415 |
14 |
Tây Trà |
4.544 |
190.220 |
178.091 |
109.864 |
68.227 |
|
Tổng |
2.193.716 |
4.869.854 |
3.718.031 |
2.338.740 |
1379.291 |
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2019 Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Du lịch Nha Trang - Khánh Hòa Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 54/QĐ-UBND về Kế hoạch năm 2020 về triển khai thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý ở Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ thực hiện thí điểm Chương trình “Sữa học đường” trên địa bàn huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 54/QĐ-UBND về chương trình giải pháp chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh và dự toán ngân sách năm 2018 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 54/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế thí điểm thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý cấp sở, cấp phòng các sở, ban, ngành tỉnh và huyện, thành phố Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Châm cứu tỉnh Bắc Kạn khóa III, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2017 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2016 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 148/2015/NQ-HĐND về tình hình thực hiện các chỉ tiêu đạt được giai đoạn 2011 - 2015; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng 5 năm 2016 - 2020 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết trung tâm xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đào tạo và phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn xổ số kiến thiết, vốn quy hoạch và chỉ tiêu kế hoạch đào tạo có cân đối ngân sách năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 12/02/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 97/2012/NQ-HĐND về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND sửa đổi đối tượng thu, tỷ lệ phân chia khoản thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và thuế Giá trị gia tăng các công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND Quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất xây dựng công trình hệ thống hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp điện, cấp thoát nước) bên ngoài hàng rào dự án nhà máy xử lý chất thải rắn huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 01/01/2007 đến ngày 15/12/2012 hết hiệu lực thi hành một phần Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định 658/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Công Thương tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 13/01/2011 | Cập nhật: 27/04/2018
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2009 duyệt phân bổ 30 tỷ đồng từ nguồn vốn tạm ứng (vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2003 - 2010) để sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch phát triển hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2007- 2010, định hướng đến 2015 Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 54/QĐ-UBND về Chương trình hành động triển khai thực hiện Nghị quyết về kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021