Quyết định 54/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 54/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 21/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị Quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Minh Long;
Xét đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 10/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 247/TTr-STNMT ngày 17/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 13 công trình, dự án với tổng diện tích 12,07 ha. Trong đó:
- Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 8,58 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi), với tổng diện tích là 3,49 ha (Có phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 3 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019
Có 01 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (Có phụ biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Minh Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Minh Long xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Minh Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
23.719,87 |
7.540,82 |
6.947,26 |
1.731,49 |
3.706,60 |
3.793,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.678,19 |
7.269,43 |
6.794,22 |
1.541,00 |
3.484,85 |
3.588,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.084,03 |
228,77 |
94,90 |
176,57 |
210,29 |
373,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.040,94 |
226,61 |
84,12 |
174,51 |
203,35 |
352,35 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
43,09 |
2,16 |
10,78 |
2,06 |
6,94 |
21,15 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
423,34 |
211,51 |
76,02 |
30,90 |
66,86 |
38,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.109,01 |
734,57 |
810,79 |
128,15 |
127,72 |
307,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.602,51 |
3.620,73 |
4.366,14 |
339,65 |
972,18 |
1.303,81 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.449,71 |
2.471,42 |
1.445,91 |
865,10 |
2.102,46 |
1.564,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,18 |
1,95 |
0,46 |
0,63 |
1,41 |
0,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,41 |
0,48 |
|
|
3,93 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
943,23 |
254,16 |
120,39 |
178,54 |
194,49 |
195,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
23,73 |
|
|
22,73 |
1,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,83 |
|
|
0,06 |
3,77 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
259,10 |
80,18 |
22,11 |
53,13 |
49,78 |
53,90 |
|
Đất giao thông |
DGT |
171,19 |
47,48 |
19,52 |
39,17 |
28,48 |
36,54 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
63,96 |
28,22 |
0,44 |
6,45 |
15,36 |
13,49 |
|
Đất năng lượng |
DNL |
0,29 |
0,10 |
0,02 |
0,06 |
0,04 |
0,07 |
|
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,23 |
0,03 |
0,05 |
0,09 |
0,04 |
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,17 |
|
0,04 |
0,13 |
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,71 |
0,16 |
0,36 |
0,91 |
0,15 |
0,13 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
12,90 |
1,97 |
1,01 |
3,88 |
3,57 |
2,47 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
8,09 |
2,05 |
0,67 |
2,05 |
2,14 |
1,18 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,56 |
0,17 |
|
0,39 |
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,37 |
|
|
|
|
1,37 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,08 |
0,07 |
|
|
1,01 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
167,02 |
49,03 |
9,76 |
42,46 |
37,00 |
28,77 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,44 |
0,42 |
1,13 |
2,91 |
0,56 |
0,42 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
26,81 |
3,47 |
7,50 |
8,13 |
4,11 |
3,60 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,26 |
0,60 |
0,18 |
0,45 |
0,56 |
0,47 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,52 |
|
|
1,52 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
450,06 |
120,31 |
79,71 |
46,28 |
96,64 |
107,12 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,15 |
0,05 |
|
0,04 |
0,06 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
98,45 |
17,23 |
32,65 |
11,95 |
27,26 |
9,36 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,38 |
0,05 |
|
3,42 |
1,27 |
1,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,98 |
|
|
1,86 |
0,52 |
0,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,98 |
|
|
1,86 |
0,52 |
0,60 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,80 |
0,05 |
|
0,71 |
|
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,95 |
|
|
0,85 |
0,10 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,65 |
|
|
|
0,65 |
1,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,96 |
0,05 |
|
1,91 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,91 |
|
|
1,91 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích chuyển mục đích |
|
7,78 |
0,35 |
|
3,62 |
1,77 |
2,04 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
7,78 |
0,35 |
|
3,62 |
1,77 |
2,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,38 |
0,10 |
|
1,96 |
0,62 |
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,38 |
0,10 |
|
1,96 |
0,62 |
0,70 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
1,30 |
0,15 |
|
0,81 |
0,20 |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,45 |
0,10 |
|
0,85 |
0,30 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,65 |
|
|
|
0,65 |
1,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,67 |
|
|
0,67 |
1,00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,59 |
|
|
0,59 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà văn hóa xã Long Mai |
0,1 |
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ 50,57 |
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 |
90 |
|
|
|
|
90 |
|
2 |
Xây dựng trường mẫu giáo Long Mai |
0,08 |
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 32 |
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 |
122 |
|
122 |
|
|
|
|
3 |
Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến Cầu Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung |
0,90 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 10; 14 |
Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20/03/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận thuộc Dự án “Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung” vay vốn WB |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía |
0,93 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 5; 10 |
Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
5 |
Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An |
0,64 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng 8 phòng trường THCS Thanh An |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
6 |
Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông |
0,32 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 4; 9 |
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi |
2,72 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 20;21;27;33 |
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu dân cư thôn 3 (đấu giá) |
1,16 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ địa chính số 13 |
Số 456/UBND-KTTH ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía, xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn phát triển quỹ đất |
9 |
Đường từ nhà Bà Váy đến hố Đồng Tre |
0,10 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 45 |
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân các thôn xã Thanh An |
1,00 |
Xã Thanh An |
|
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
11 |
Khu thể thao xã Thanh An |
0,63 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
QĐ số: 115a/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của khu thể thao xã Thanh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
8,58 |
|
|
|
4.512 |
2.000 |
122 |
2.300 |
|
90 |
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Gia Bảo |
2,09 |
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 7; Tờ bản đồ địa chính số 16 |
QĐ số: 741/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 27/8/2018 về việc quyết định chủ trương đầu tư: Dự án nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Gia Bảo |
|
2 |
Đất chuyển mục đích sang đất ở |
0,40 |
xã Thanh An |
|
|
|
0,20 |
xã Long Hiệp |
|
|
|
||
0,30 |
xã Long Sơn |
|
|
|
||
0,50 |
xã Long Mai |
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
3,49 |
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Xây dựng trường Mẫu giáo Long Mai 2 |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 32 |
|
2 |
Khu dân cư thôn 3 |
1,16 |
0,32 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
|
3 |
Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung |
0,90 |
0,25 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 10,14 |
|
4 |
Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía |
0,93 |
0,09 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 5, 10 |
|
5 |
Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An |
0,64 |
0,60 |
|
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
|
6 |
Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông |
0,32 |
0,20 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 4, 9 |
|
7 |
Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi |
2,72 |
1,00 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 20, 21, 27, 33 |
|
8 |
Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Gia Bảo |
2,09 |
0,44 |
|
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ lâm nghiệp số 7; Tờ bản đồ địa chính số 16 |
|
|
Tổng cộng |
8,84 |
3,0 |
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 54/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m²) |
Ghi chú |
1 |
Thửa số 507, tờ bản đồ số 9 |
xã Long Hiệp |
|
214 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
214 |
|
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 04/10/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung Danh mục tài liệu thuộc Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 30/NQ-CP về nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác, sử dụng và phát huy các nguồn lực của nền kinh tế, trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý thuế giữa Cục thuế tỉnh với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/12/2018 | Cập nhật: 20/02/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ gia đình người có công với cách mạng có khó khăn về nhà ở trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 11/02/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2018 về thiết lập, công bố đường dây nóng tiếp nhận thông tin phản ánh, kiến nghị và ban hành Quy trình tiếp nhận, xác minh, xử lý và phản hồi thông tin phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về lĩnh vực tài nguyên môi trường, đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP và Chỉ thị 26/CT-TTg kèm theo Quyết định 1383/QĐ-UBND để thực hiện hiệu quả Chỉ thị 07/CT-TTg Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017 trên địa bàn huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về Tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công, viên chức tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2012/QĐ-UBND; bãi bỏ Mục 3, Phần III của Danh mục, mức thu phí và Mục 7, Phần I về tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính Bình Thuận Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1, Điều 4, Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về quy định chỉ tiêu nội dung trong bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB và Quyết định 787/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; Chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, trình tự tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh Lào tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định741/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch Tuyên truyền về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên các phương tiện thông tin đại chúng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2014 tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ bảy hàng tuần trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2013 phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị S1, tỷ lệ 1/5000 Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 741/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 11/09/2017
Quyết định 741/QĐ-UBND sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013