Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
Số hiệu: | 53/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 12/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 12 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 07/TTr-STC ngày 09/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước cấp huyện, cấp xã; đồng thời, có trách nhiệm tổng hợp tình hình công khai của các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh, báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/5/2018 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.504.996 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.922.000 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.544.455 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
2.377.545 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
5.445.496 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.196.428 |
2 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 1,3 triệu đồng |
201.849 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.949.551 |
|
Trong đó: Bao gồm bổ sung bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên |
145.290 |
4 |
Thu từ bổ sung nguồn cải cách tiền lương trong năm |
97.668 |
III |
Thu từ nguồn vay |
137.500 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.418.496 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
7.614.235 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.785.790 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.676.261 |
3 |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.783 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
149.400 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.804.261 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
129.892 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.674.369 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
51.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
86.500 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
86.500 |
II |
Từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
137.500 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
51.000 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
86.500 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.845.236 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.262.240 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.445.496 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.196.428 |
- |
Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương 1,3 triệu đồng |
201.849 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.949.551 |
- |
Thu từ bổ sung nguồn cải cách tiền lương trong năm |
97.668 |
5 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6 |
Thu từ nguồn vay |
137.500 |
II |
Chi ngân sách |
8.845.236 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.980.666 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.864.570 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.463.207 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
401.363 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.524.330 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
659.760 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.864.570 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.463.207 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
401.363 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
3.524.330 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
4.202.000 |
3.922.000 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
4.191.000 |
3.922.000 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
1.191.000 |
1.191.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
963.150 |
963.150 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
227.000 |
227.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên |
850 |
850 |
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
155.000 |
155.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
72.200 |
72.200 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
75.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
300 |
300 |
|
- Thuế tài nguyên |
7.500 |
7.500 |
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10.000 |
10.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
5.450 |
5.450 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.500 |
4.500 |
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
50 |
50 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
601.000 |
596.640 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
310.000 |
310.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
320.000 |
127.760 |
|
- Số thu NSTW hưởng 100% |
192.240 |
|
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP |
127.760 |
127.760 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
150.000 |
150.000 |
8 |
Phí, lệ phí |
75.000 |
59.000 |
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
16.000 |
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
59.000 |
59.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
7.000 |
7.000 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
11 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
20.000 |
20.000 |
12 |
Tiền sử dụng đất |
310.000 |
310.000 |
13 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
830.000 |
830.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
152.000 |
95.600 |
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
56.400 |
|
17 |
Thu cố định tại xã |
27.000 |
27.000 |
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
30.000 |
30.000 |
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
11.000 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1.420 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
80 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
9.500 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.504.996 |
5.980.666 |
3.524.330 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.614.235 |
4.089.905 |
3.524.330 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.785.790 |
1.506.210 |
279.580 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.785.790 |
1.506.210 |
279.580 |
1.1 |
Trong đó: Chia theo nhiệm vụ chi |
|
|
|
- |
Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
181.800 |
181.800 |
|
- |
Chi đầu tư dự án, công trình |
1.603.990 |
1.324.410 |
279.580 |
1.2 |
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung |
625.790 |
573.690 |
52.100 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
279.000 |
181.800 |
97.200 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
830.000 |
699.720 |
130.280 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
51.000 |
51.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.676.261 |
2.499257 |
3.177.004 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.211.146 |
375.046 |
1.836.100 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
24.734 |
18.770 |
5.964 |
III |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.783 |
1.783 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
149.400 |
81.655 |
67.745 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.804.261 |
1.804.261 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
129.892 |
129.892 |
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
47.092 |
47.092 |
|
2 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
82.800 |
82.800 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.674.369 |
1.674.369 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG |
86.500 |
86.500 |
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2021 cho các cơ sở điều trị thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết 121/NQ-HĐND về đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên các ấp, khu phố trên địa bàn các huyện Cai Lậy, Tân Phước và Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung chủ yếu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong quy hoạch, đầu tư, quản lý và sử dụng công trình thủy lợi giai đoạn 2011-2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ ba - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của xã, phường, thị trấn thuộc huyện Bố Trạch và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Kế hoạch bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách Khu vực 4 và Khu vực 9 để thành lập khu vực mới thuộc phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua "Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND thông qua quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt quy hoạch địa điểm và tên gọi Quảng trường xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" tại Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2012 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2010 thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năn 2009 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2000 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình tại kỳ họp lần thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VI Ban hành: 21/02/2000 | Cập nhật: 24/06/2014