Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 852/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 09/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 852 /QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 09 tháng 5 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải trong Mục Đề án 30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh tại địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 19/11/2009; Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 20/12/2010; Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc công bố, sửa đổi, bổ sung, Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 852 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ VĂN HÓA,THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số/Ghi chú |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||
1 |
Thủ tục cấp nhãn kiểm soát băng, đĩa ca nhạc, sân khấu |
Văn hóa |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim(Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu. Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện sau: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến.) |
Văn hóa |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường |
Văn hóa |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với hàng hóa, dịch vụ lĩnh vực y tế |
Văn hóa |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với hàng hóa, dịch vụ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Văn hóa |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Văn hóa |
|
7 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật (Trường hợp: Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật bị mất hoặc bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ) không sử dụng được; Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật bị lỗi do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã cấp gây ra; Có sự thay đổi các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật đã được cấp). |
Văn hóa |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài tham dự triển lãm (Đối với hoạt động đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện) |
Văn hóa |
|
9 |
Thủ tục đề nghị được tổ chức thi/liên hoan ảnh/đại hội nhiếp ảnh tại Việt Nam (Đối với cuộc thi, liên hoan ảnh tại địa phương do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Văn hóa |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự triển lãm/thi liên hoan ảnh (Đối với hoạt động đưa ảnh từ địa phương đi triển lãm, thi, liên hoan tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện) |
Văn hóa |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương(Không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Văn hóa |
|
12 |
Thủ tục cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương(trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép) |
Văn hóa |
|
13 |
Thủ tục Thẩm định dự toán phần mỹ thuật từ nguồn vốn ngân sách nhà nước(đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới 300 triệu đồng) |
Văn hóa |
|
14 |
Thủ tục cấp phép cho đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thuộc địa phương mời diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
Văn hóa |
|
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động. |
Văn hóa |
|
16 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Văn hóa |
|
17 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương |
Văn hóa |
|
18 |
Thủ tục Phê duyệt nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc thể loại khác (ghi hình trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các doanh nghiệp nhập khẩu. |
Văn hóa |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam.(Đối với các triển lãm: Triển lãm mỹ thuật tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức. Triển lãm mỹ thuật tại địa phương, do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ VHTTDL) |
Văn hóa |
|
20 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm ảnh tại Việt Nam(Đối với các triển lãm: Triển lãm ảnh tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức. Triển lãm ảnh tại địa phương do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ VHTTDL) |
Văn hóa |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao và tổ chức hoạt động billiards & snooker |
Thể dục thể thao |
|
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao và tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
Thể dục thể thao |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao và tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
Thể dục thể thao |
|
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao và tổ chức hoạt động bơi, lặn |
Thể dục thể thao |
|
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao và tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
Thể dục thể thao |
|
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao và tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
Thể dục thể thao |
|
27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao và tổ chức hoạt động quần vợt |
Thể dục thể thao |
|
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao và tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Thể dục thể thao |
|
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ |
Thể dục thể thao |
|
30 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao và tổ chức hoạt động quyền anh |
Thể dục thể thao |
|
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao và tổ chức hoạt động Taekwondo |
Thể dục thể thao |
|
32 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội (CLB, liên đoàn) thể thao có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Thể dục thể thao |
|
33 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
Du lịch |
|
34 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
|
35 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Du lịch |
|
36 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch (hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác) |
Du lịch |
|
37 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch (hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác) |
Du lịch |
|
38 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Du lịch |
|
39 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Du lịch |
|
40 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Du lịch |
|
41 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: (Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài |
Du lịch |
|
42 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ |
Du lịch |
|
43 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
|
44 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Du lịch |
|
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||
1 |
Thủ tục công nhận “ấp văn hoá” |
Văn hoá |
|
2 |
Thủ tục công nhận “khu phố văn hoá” |
Văn hoá |
|
3 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” |
Văn hoá |
|
4 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hoá nông thôn mới” |
Văn hoá |
|
5 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản) |
Văn hóa |
|
6 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội thể thao có phạm vi hoạt động trong huyện, xã |
Thể dục thể thao |
|
III |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
||
1 |
Thủ tục công nhận “Gia đình văn hoá” |
Văn hóa |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản) |
Văn hóa |
|
3 |
Thủ tục công nhận và giải thể câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số/ Ghi chú |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||
A. |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
123119 |
2 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép và thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Di sản văn hóa |
122684 |
3 |
Thủ tục cấp phép cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
Nghệ thuật biểu diễn |
123419 |
4 |
Thủ tục cấp phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
Nghệ thuật biểu diễn |
123433 |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức địa phương (Bao gồm: đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ chức biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc địa phương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
122697 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. |
Nghệ thuật biểu diễn |
170426 |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
122711 |
8 |
Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi người đẹp địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
123044 |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép trình diễn thời trang cho các đoàn nghệ thuật thuộc địa phương, các đoàn nghệ thuật, cá nhân nghệ sĩ nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài biểu diễn tại địa phương, cá nhân nghệ sĩ Việt Nam (không phải là đoàn nghệ thuật) biểu diễn tại địa phương. |
Nghệ thuật biểu diễn |
123085 |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
Karaoke, vũ trường, lễ hội |
123018 |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Karaoke, vũ trường, lễ hội |
123008 |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
Karaoke, vũ trường, lễ hội |
122642 |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
123366 |
14 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên) |
Thư viện |
170420 |
15 |
Thủ tục cấp phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Di sản |
123361 |
16 |
Thủ tục thẩm định xếp hạng di tích cấp tỉnh |
Di sản |
122659 |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Di sản |
170412 |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật |
Nghệ thuật biểu diễn |
123068 |
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể dục thể thao |
140977 |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục thể thao |
140999 |
C. LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
Lữ hành |
141076 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Lữ hành |
141130 |
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Lữ hành |
141158 |
4 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Lữ hành |
141147 |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Lữ hành |
141061 |
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lữ hành |
141008 |
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Du lịch |
170410 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số/Ghi chú |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo dịch vụ hàng hóa thông thường |
Văn hóa |
123214 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo bảng, biển, panô có diện tích từ 40m2 trở lên |
Văn hóa |
123328 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm văn hóa nghệ thuật |
Văn hóa |
123106 |
4 |
Cấp giấy phép công diễn chương trình, tiết mục, vở diễn trong nước có yếu tố nước ngoài |
Văn hóa |
124007 |
5 |
Thủ tục công nhận danh lam thắng cảnh |
Văn hóa |
123036 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép cho đơn vị đưa thí sinh đạt danh hiệu tại cuộc thi Hoa hậu địa phương dự thi Hoa hậu Thế giới |
Văn hóa |
123169 |
7 |
Thủ tục chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện cấp tỉnh |
Văn hóa |
170423 |
8 |
Thủ tục cho phép mở lớp võ thuật |
Thể dục thể thao |
140957 |
9 |
Thủ tục thành lập liên đoàn, hiệp hội thể thao |
Thể dục thể thao |
170349 |
10 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú |
Du lịch |
141100 |
11 |
Thủ tục xếp hạng lại cơ sở lưu trú |
Du lịch |
170397 |
12 |
Thủ tục cấp biển hiệu phục vụ khách du lịch cho cơ ở kinh doanh dịch vụ du lịch |
Du lịch |
141122 |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
Du lịch |
141142 |
14 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
141043 |
15 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
141064 |
16 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
141070 |
17 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Du lịch |
141049 |
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
Du lịch |
141090 |
19 |
Thủ tục đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
Du lịch |
141097 |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các thủ tục hành chính này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 73/1999/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao Ban hành: 19/08/1999 | Cập nhật: 09/12/2009