Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 28/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Phạm Sỹ Lợi |
Ngày ban hành: | 07/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2018/NQ-HĐND |
Hà Nam, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Thực hiện các Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 31178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 2);
Thực hiện các văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 6900/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 9 năm 2018 về nguyên tắc, tiêu chí sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại các bộ, ngành, địa phương; số 7446/BKHĐT-TH ngày 19/10/2018 về việc dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2019;
Xét Tờ trình số 3561/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam đề nghị phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hà Nam tại Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 với nội dung chủ yếu sau:
I. Tổng nguồn vốn đầu tư điều chỉnh tăng 3.556.418 triệu đồng, từ 15.539.793 triệu đồng thành 19.096.211 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương: tăng thêm 2.171.991 triệu đồng, từ 3.576.696 triệu đồng thành 5.748.687 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Vốn ngân sách tập trung: tăng thêm 540.179 triệu đồng, từ 1.698.696 triệu đồng lên 2.238.875 triệu đồng.
1.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: tăng thêm 1.631.812 triệu đồng, từ 1.840.000 triệu đồng lên 3.471.812 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư từ nguồn để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước tăng thêm 1.074.893 triệu đồng, từ 7.154.560 triệu đồng thành 8.229.453 triệu đồng. Trong đó:
- Tăng nguồn vốn đầu tư từ các nguồn (sự nghiệp, vượt thu, kết dư ngân sách): 1.074.893 triệu đồng.
3. Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ: tăng thêm 309.534 triệu đồng, từ 3.708.537 triệu đồng, thành 4.018.071 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: tăng thêm 130.800 triệu đồng, từ 212.000 triệu đồng, thành 342.800 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo chương trình mục tiêu: tăng thêm 135.000 triệu đồng, từ 2.029.000 triệu đồng, thành 2.164.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo quyết định 22/QĐ-TTg ngày 26/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ: tăng thêm 54 triệu đồng, từ 90.000 triệu đồng thành 90.054 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: tăng thêm 43.680 triệu đồng, từ 1.377.537 triệu đồng thành 1.421.217 triệu đồng.
II. Điều chỉnh, bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn tăng thêm và nguồn dự phòng ngân sách chưa phân bổ tại Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
1. Nguyên tắc, tiêu chí điều chỉnh, bổ sung theo thứ tự ưu tiên:
Thực hiện theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên bố trí kế hoạch đầu tư công tại Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh và nguyên tắc tiêu chí sử dụng nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại các bộ, ngành, địa phương quy định tại văn bản số 6900/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1.1. Bổ sung vốn và điều chỉnh nguồn vốn đối với các dự án đã có trong danh mục:
- Bố trí hoàn trả các khoản tạm ứng chưa thu hồi
- Bố trí vốn để thanh toán giảm nợ đọng xây dựng cơ bản theo số liệu quyết toán.
- Bố trí vốn cho các dự án đã đấu thầu hoàn thành đạt trên 90% quy mô dự án, các dự án có khối lượng hoàn thành trên 90% giá trị hợp đồng, các dự án bàn giao đưa vào sử dụng, các dự án mua sắm trang thiết bị cần thiết, cấp bách.
- Bố trí vốn cho các dự án cấp bách còn thiếu vốn thuộc một số lĩnh vực: Giáo dục đào tạo (xây dựng, mua sắm thiết bị các trường THPT đạt chuẩn quốc gia), giao thông (một số tuyến đường đô thị quan trọng hoàn thành đến điểm dừng kỹ thuật để phục vụ thu hút đầu tư; một số tuyến đường huyện đã xuống cấp nghiêm trọng)
1.2. Bổ sung danh mục mới:
Dự án cấp bách, đảm bảo đời sống dân sinh, an sinh xã hội và thực hiện các chương trình, đề án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
1.3. Loại bỏ danh mục hoặc điều chỉnh giảm vốn.
Dự án diện giãn, hoãn tiến độ, thực hiện điểm dừng kỹ thuật và các dự án chưa cấp bách.
2. Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung:
2.1. Nguồn ngân sách tập trung:
Điều chỉnh tên 01 dự án từ dự án Bệnh viện sản nhi thành dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh.
2.2. Nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách
- Bố trí 1.074.893 triệu đồng từ nguồn vốn sự nghiệp, kết dư, vượt thu ngân sách cho 43 dự án đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công với số vốn 884.113 triệu đồng và bổ sung vào danh mục 27 dự án với số vốn 190.780 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm vốn 10 dự án với số tiền 348.434 triệu đồng (trong đó 9 dự án do được bố trí 342.166 triệu đồng từ nguồn vốn sự nghiệp, kết dư, vượt thu ngân sách, 01 dự án đã hoàn thành tại điểm dừng kỹ thuật chuyển vốn cho dự án khác: 6.228 triệu đồng).
- Điều chỉnh tăng vốn cho 24 dự án với số tiền 348.434 triệu đồng, trong đó điều chỉnh tăng 115.000 triệu đồng cho 3 dự án đã có trong kế hoạch trung hạn. Bổ sung vào danh mục 21 dự án với số tiền 233.434 triệu đồng
2.3. Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia:
Điều chỉnh giảm vốn hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới 20.400 triệu đồng xuống còn 177.120 triệu đồng. Bổ sung 20.400 triệu đồng cho 02 dự án nước sạch nông thôn: Dự án đầu tư xây dựng hệ thống nước sạch thị trấn Kiện Khê và xã Thanh Thủy: 4.955 triệu đồng; Dự án mở rộng hệ thống cấp nước sạch Khả Phong để cung cấp cho vùng dân cư lân cận: 15.445 triệu đồng. Như vậy, tổng số vốn bố trí cho các dự án nước sạch nông thôn sau điều chỉnh: 131.400 triệu đồng.
2.4. Nguồn vốn dự phòng vốn cân đối ngân sách địa phương
a. Vốn dự phòng do tỉnh quản lý: tổng số 219.870 triệu đồng. Bao gồm, vốn đầu tư trong cân đối: 169.870 triệu đồng; vốn dự phòng từ nguồn thu sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.
- Bổ sung vào danh mục dự án và phân bổ 92 tỷ đồng, trong đó 50 tỷ đồng từ nguồn dự phòng tiền đất, 42 tỷ đồng từ nguồn dự phòng ngân sách tập trung. Bao gồm: Lĩnh vực đê kè, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới: 6 dự án với 30 tỷ đồng, trong đó tiền đất 22 tỷ đồng; Lĩnh vực giao thông: 6 dự án, với 44 tỷ đồng, trong đó từ tiền đất: 28 tỷ đồng; Lĩnh vực Giáo dục, Y tế: 4 dự án với 18 tỷ đồng.
- Bổ sung 127,87 tỷ đồng từ nguồn dự phòng ngân sách tập trung cho các dự án cấp bách, phải bổ sung nhiệm vụ thuộc danh mục nguồn vốn cân đối ngân sách trong kế hoạch đầu tư công trung hạn. Bao gồm: Lĩnh vực nông nghiệp: 1 dự án với 20 tỷ đồng; lĩnh vực công nghiệp 1 dự án với 15 tỷ đồng; lĩnh vực du lịch: 4 dự án với 33 tỷ đồng; Lĩnh vực quản lý nhà nước: 1 dự án với 6,87 tỷ đồng; Lĩnh vực Giáo dục: 2 dự án với 11 tỷ đồng, Lĩnh vực giao thông 5 dự án với 42 tỷ đồng.
b. Đề nghị Trung ương phân bổ vốn dự phòng ngân sách trung ương: 469.302 triệu đồng, cho 18 dự án, công trình, trong đó vốn Chương trình mục tiêu: 11 dự án với số vốn 202.900 triệu đồng, vốn ODA: 2 dự án với số vốn 142.122 triệu đồng, vốn trái phiếu Chính phủ: 1 dự án với số vốn 80.000 triệu đồng, vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 4 dự án với số vốn 34.280 triệu đồng.
Tổng hợp danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh, bổ sung (chi tiết có Phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Đồng thời căn cứ Nghị định 63/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) để rà soát báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án PPP trước khi công bố và thực hiện dự án.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn/chương trình |
Đã giao theo NQ02/2017/NQ-HĐND |
Trong đó đã phân bổ 90% |
Bổ sung |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Vốn đã phân bổ sau điều chỉnh, bổ sung |
Dự phòng 10% |
Tổng nguồn vốn đầu tư công sau điều chỉnh bổ sung |
(a) |
(b) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)+(7) |
|
TỔNG SỐ |
15.539.793 |
14.805.369 |
2.999.982 |
348.434 |
348.434 |
18.117.158 |
979.053 |
19.096.211 |
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3.576.696 |
3.293.126 |
1.624.003 |
|
|
5.228.936 |
519.751 |
5.748.687 |
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng CP (vốn NSTT) |
1.698.696 |
1.528.826 |
228.372 |
|
|
2.069.005 |
169.870 |
2.238.875 |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.840.000 |
1.729.000 |
1.395.631 |
|
|
3.124.631 |
347.181 |
3.471.812 |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
38.000 |
35.300 |
|
|
|
35.300 |
2.700 |
38.000 |
B |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.154.560 |
7.154.560 |
1.074.893 |
348.434 |
348.434 |
8.229.453 |
|
8.229.453 |
1 |
Phí bảo trì đường bộ |
110.000 |
110.000 |
|
|
|
110.000 |
|
110.000 |
2 |
Thu từ các dự án phát triển đô thị |
984.675 |
984.675 |
|
348.434 |
348.434 |
984.675 |
|
984.675 |
3 |
Thu từ các vị trí đất theo KL09-KL/TU |
5.857.000 |
5.857.000 |
|
|
|
5.857.000 |
|
5.857.000 |
4 |
Thu từ các doanh nghiệp thuê đất trong các KCN, Cụm CN đầu tư bằng vốn NSNN |
202.885 |
202.885 |
|
|
|
202.885 |
|
202.885 |
5 |
Các nguồn thu khác cho đầu tư (Sự nghiệp, kết dư, vượt thu) |
|
|
1.074.893 |
|
|
1.074.893 |
1.074.893 |
1.074.893 |
C |
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
300.000 |
|
300.000 |
D |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
3.708.537 |
3.337.683 |
301.086 |
|
|
3.638.769 |
379.302 |
4.018.071 |
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2.331.000 |
2.097.900 |
261.774 |
|
|
2.359.674 |
237.180 |
2.596.854 |
1 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
212.000 |
190.800 |
117.720 |
|
|
308.520 |
34.280 |
342.800 |
2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
2.029.000 |
1.826.100 |
135.000 |
|
|
1.961.100 |
202.900 |
2.164.000 |
3 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ22/QĐ-TTG |
90.000 |
81.000 |
9.054 |
|
|
90.054 |
|
90.054 |
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
1.377.537 |
1.239.783 |
39.312 |
|
|
1.279.095 |
142.122 |
1.421.217 |
E |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
800.000 |
720.000 |
|
|
|
720.000 |
80.000 |
800.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Số QĐ phê duyệt dự án hoặc số QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 2015 |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng NSNN |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: từ tiền đất |
||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
367.537 |
11.500 |
0 |
92.000 |
50.000 |
|
|
Đê kè, nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
68.227 |
11.500 |
0 |
30.000 |
22.000 |
|
1 |
Xử lý sạt lở kè lát mái Hồng Lý, xã Chân Lý, Nhân Đạo và kè lát mái Vũ Điện xã chân Lý huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2017 |
Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 phê duyệt dự án |
14.824 |
5.000 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
2 |
Nâng cấp, xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nguy cơ sạt lở xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2017 |
Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 phê duyệt dự án |
14.807 |
6.500 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
3 |
Dự án ĐTXD công trình thủy lợi khắc phục tình trạng ngập úng trong các Khu nông nghiệp công nghệ cao, khu dồn đổi tại xã Xuân Khê - Nhân Bình, Nhân Khang, huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng thiết yếu phục vụ tiêu thoát nước |
2018 |
Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 phê duyệt dự án |
9.600 |
0 |
|
5.000 |
|
|
4 |
Hỗ trợ đường cứu hộ, cứu nạn, di dân thoát lũ bối Hồng Lý, Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày /4/2018 |
9.920 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
5 |
Hỗ trợ nâng cấp đê bối Nhân Hòa (Hòa Hậu) huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 1/6/2018; 2739/UBND-NN&TNMT ngày 26/9/2017 |
9.315 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
6 |
Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp kênh KTB bờ tả sông Sắt (đoạn từ Km 0- trạm bơm đến Km 1+620) huyện Bình Lục |
Huyện Bình Lục |
|
2018-2020 |
Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
9.761 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
217.950 |
0 |
0 |
44.000 |
28.000 |
|
1 |
Dự án ĐTXD tuyến đường nối ĐT.492 với ĐT.499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (giai đoạn 2) |
Huyện Lý Nhân |
Xây dựng mới tuyến đường với quy mô đường cấp III đồng bằng L=2,15km, Bn=12m, Bm=7m, lề 2x2,5m |
2017-2019 |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Hà Nam phê duyệt dự án |
73.831 |
0 |
|
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Cầu qua sông Sắt trong khu tưởng niệm Cát Tường, Bình Lục |
Thanh Liêm |
|
2018-2020 |
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh Hà Nam phê duyệt chủ trương dự án |
12.919 |
|
|
5.000 |
|
|
3 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT 493 (Km 0- Km 8+620) |
TP. Phủ Lý- Huyện Duy Tiên |
|
2019-2020 |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 1729/UBND-GTXD ngày 28/6/2018 |
25.000 |
|
|
7.000 |
|
|
4 |
Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp Đường ĐH 08 (Phú Cốc- Đông Trụ, ĐH 13 cũ) huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
3118/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
81.200 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
5 |
Hỗ trợ Dự án cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Châu Giang (Vĩnh Trụ- Cầu Châu Giang) |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
1332/UBND-GTXD ngày 24/5/2018 |
25.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
6 |
Hỗ trợ đường ĐH 05 huyện Duy Tiên |
Huyện Duy Tiên |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
7 |
Hỗ trợ đường ĐH 06 huyện Duy Tiên |
Huyện Duy Tiên |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
2.000 |
|
|
Giáo dục, Y tế |
|
|
|
|
81.360 |
0 |
0 |
18.000 |
0 |
|
1 |
Dự án ĐTXD nhà hiệu bộ, nhà đa năng và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật Trường THPT B Phủ Lý |
TP. Phủ Lý |
|
2018-2020 |
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 phê duyệt chủ trương đầu tư |
19.800 |
|
|
5.000 |
|
|
2 |
Trường THPT C Bình Lục: Xây dựng nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ |
Huyện Bình Lục |
|
2018-2020 |
Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 phê duyệt chủ trương đầu tư |
20.000 |
|
|
5.000 |
|
|
3 |
Nâng cấp cải tạo, Trường THPT A Phủ Lý |
TP. Phủ Lý |
|
2018-2020 |
QĐ phê duyệt CTĐT số 1840/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
11.800 |
|
|
3.000 |
|
|
4 |
Phòng khám đa khoa Đồng Văn |
Huyện Duy Tiên |
Xây dựng mới phòng khám trực thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh |
2018-2020 |
Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 phê duyệt dự án |
29.760 |
|
|
5.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Số QĐ phê duyệt dự án hoặc số QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 2015 |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng NSNN |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó từ tiền đất |
||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
6.310.222 |
262.389 |
565.000 |
127.870 |
|
|
|
Nông nghiệp |
|
|
|
|
47.000 |
0 |
15.000 |
20.000 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo, kiên cố hóa kênh A4-6, nhánh A4-8-29 và trạm bơm phục vụ chống úng cho các KCN, Khu đô thị và sản xuất nông nghiệp khu vực Đồng Văn |
Huyện Duy Tiên |
|
2017-2018 |
Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 phê duyệt dự án |
47.000 |
0 |
15.000 |
20.000 |
|
|
|
Công nghiệp |
|
|
|
|
141.232 |
70.155 |
0 |
15.000 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng san nền, hạ tầng kỹ thuật mở rộng cụm công nghiệp Kiện Khê I, huyện Thanh Liêm |
|
|
|
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 |
141.232 |
70.155 |
0 |
15.000 |
|
|
|
Du lịch |
|
|
|
|
5.743.292 |
139.854 |
474.000 |
33.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch di tích LSVH quốc gia Đền Trần Thương, xã Nhân Đạo, huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2016-2020 |
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt dự án đầu tư |
60.000 |
|
14.000 |
12.000 |
|
|
2 |
Hạ tầng Khu du lịch Đền Bà Vũ, huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 phê duyệt chủ trương đầu tư |
45.000 |
|
10.000 |
7.000 |
|
|
3 |
Dự án ĐTXD đường nối khu di tích lịch sử văn hóa quốc gia đặc biệt đền Trần Thương đến cầu Thái Hà |
Huyện Lý Nhân |
|
2016-2020 |
Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 3/10/2017 |
45.371 |
|
10.000 |
5.000 |
|
|
4 |
Hạ tầng du lịch Tam Chúc |
Huyện Kim Bảng |
|
|
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 19/05/2015 |
5.592.921 |
139.854 |
440.000 |
9.000 |
|
|
|
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
45.529 |
0 |
5.000 |
6.870 |
|
|
1 |
Trung tâm dữ liệu điện tử tỉnh Hà Nam và trang bị hệ thống đảm bảo an toàn thông tin cho các sở ban ngành, UBND các huyện thành phố |
|
|
2017-2020 |
Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 |
45.529 |
|
5.000 |
6.870 |
|
|
|
Giáo dục |
|
|
|
|
28.402 |
0 |
8.000 |
11.000 |
|
|
1 |
Dự án ĐTXD nhà hiệu bộ, nhà đa năng THPT Lê Hoàn GĐ 3 |
Huyện Thanh Liêm |
950 học sinh |
2012-2014 |
Quyết định số 1047/QĐ-UBND 25/8/2011 phê duyệt dự án đầu tư |
13.500 |
|
|
5.000 |
|
|
2 |
Dự án mua sắm máy vi tính trang bị cho các phòng tin học trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam để các huyện đạt chuẩn quốc gia |
Các trường THPT |
Trang bị 31 phòng học tin học cho 23 trường THPT công lập |
2017-2020 |
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 phê duyệt BCKTKT |
14.902 |
|
8.000 |
6.000 |
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
304.767 |
52.380 |
63.000 |
42.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 496 |
Huyện Bình Lục |
|
|
Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
102.634 |
28.000 |
22.000 |
12.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 493B (ĐH 08 cũ) |
Huyện Duy Tiên-TP. Phủ Lý |
|
2017-2020 |
Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 |
97.542 |
24.380 |
16.000 |
12.000 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông kết nối từ QL38 đến Khu Đại học Nam Cao từ Km1+200 đến Km2+420 |
Khu Đại học Nam Cao |
|
2016-2020 |
Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
74.591 |
|
15.000 |
5.000 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 496 B (giai đoạn 2) |
Huyện Bình Lục |
|
2018-2020 |
Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
30.000 |
|
10.000 |
3.000 |
|
|
5 |
Đường Lê Công Thanh giai đoạn 3 |
TP. Phủ Lý |
|
2011-2020 |
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 18/4/2011 |
827.374 |
88.819 |
|
10.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
Tổng số |
Trong đó |
|
Dự án đã có trong kế hoạch trung hạn, bổ sung vốn |
Bổ sung dự án vào danh mục và bổ sung vốn |
|||
|
Tổng số |
1.074.893 |
884.113 |
190.780 |
1 |
GPMB tuyến đường nối ĐT 499 với ĐT 492 phục vụ cứu hộ, cứu nạn đê sông Hồng |
3.700 |
3.700 |
|
2 |
GPMB trường cao đẳng nghề |
3.500 |
3.500 |
|
3 |
DA ĐTXD khu nuôi dưỡng thương bệnh binh nặng tỉnh Hà Nam |
13.000 |
|
13.000 |
4 |
Công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐT 492....bến xe Hòa Mạc - QL 38 |
4.000 |
|
4.000 |
5 |
Đường trục T1 thuộc dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật giai đoạn I Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam giai đoạn I |
10.000 |
10.000 |
|
6 |
Đường trục T2 thuộc dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật giai đoạn II Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam |
14.000 |
14.000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Hoành Uyển đoạn từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Chợ Lương, huyện Duy Tiên |
2.500 |
2.500 |
|
8 |
DA tu bổ tôn tạo di tích chùa Quế Lâm |
4.166 |
|
4.166 |
9 |
DA tu bổ tôn tạo di tích lịch sử đình, chùa Đồng Du Trung xã Đồng Du |
952 |
|
952 |
10 |
DA tu bổ tôn tạo di tích lịch sử đình An Hòa xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm |
682 |
|
682 |
11 |
Dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích đền Trần Thương, huyện LN |
483 |
|
483 |
12 |
Đường cứu hộ, cứu nạn xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
204 |
|
204 |
13 |
Dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Văn Xá |
476 |
|
476 |
14 |
DA: ĐTXD tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình An Hòa, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
229 |
|
229 |
15 |
Thanh toán khối lượng xây lắp hoàn thành công trình đường cáp ngầm 22KV, trạm biến áp cấp điện trung tâm lưu trữ sinh vật cảnh tỉnh Hà Nam và hạ tầng kỹ thuật khu CX1, khu thương mại bờ Đông sông Đáy |
5.504 |
|
5.504 |
16 |
Đường GT, đường điện, hàng rào và san lấp 12 ha phục vụ vùng phát triển bò sữa bền vững Mộc Bắc - Duy Tiên |
6.777 |
|
6.777 |
17 |
Đường ĐH 11 huyện Lý Nhân |
5.000 |
5.000 |
|
18 |
XD công trình Chuẩn bị mặt bằng thuộc DA ĐTXD hạ tầng (giai đoạn 1) khu trung tâm y tế chất lượng cao cấp vùng |
1.000 |
1.000 |
|
19 |
Công trình Tu bổ, nâng cấp, kiên cố hóa mặt đê bối Lại Xá, phường Thanh Tuyền |
3.000 |
|
3.000 |
20 |
DA cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh+ DA phòng họp trực tuyến, phòng làm việc, nhà ăn thuộc trụ sở UBND tỉnh |
3.036 |
3.036 |
|
21 |
Dự án báo điện tử Hà Nam |
1.000 |
1.000 |
|
22 |
GPMB Dự án HTKT Khu Đại học Nam cao giai đoạn 2 |
3.600 |
3.600 |
|
23 |
GPMB DA ĐTXD tuyến đường giao thông kết nối quốc lộ 38 đến Khu Đại học Nam Cao (đoạn từ km1+200 đến Km2+420) |
13.781 |
13.781 |
|
24 |
Thiết bị đổi mới công nghệ Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
25 |
Đường xung quanh Bệnh viện Bạch Mai (GĐ1+2) |
5.000 |
5.000 |
|
26 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh (GĐ1) |
2.808 |
2.808 |
|
27 |
DA cải tạo nâng cấp hạ tầng du lịch di tích lịch sử văn hóa Quốc gia Đền Trần Thương (GĐ2) |
5.000 |
5.000 |
|
28 |
Đường Lê Công Thanh giai đoạn 3 (nút giao đường ngang N1 với đường sắt thống nhất (km47+774) |
5.000 |
5.000 |
|
29 |
DA tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bà Đanh núi Ngọc Huyện Kim Bảng |
3.637 |
|
3.637 |
30 |
DA tu bổ, tôn tạo di tích đình Văn Xá huyện Lý Nhân |
3.591 |
|
3.591 |
31 |
DA tu bổ, tôn tạo di tích Đền Trúc, huyện Kim Bảng |
3.000 |
|
3.000 |
32 |
DA xử lý sạt lở lát mái Hồng Lý, xã Chân Lý, xã Nhân Đạo và kè lát mái Vũ Điện xã Chân Lý huyện Lý Nhân |
5.000 |
|
5.000 |
33 |
Đường trục T3 dự án hạ tầng kỹ thuật khu Đại Học Nam Cao GĐ2 |
20.000 |
20.000 |
|
34 |
Bệnh viện tâm thần tỉnh Hà Nam |
5.000 |
|
5.000 |
35 |
Đường ĐH 04 dốc Lưu - Chợ Quán |
1.400 |
1.400 |
|
36 |
DA ĐTXD đường hầm lãnh đạo Tỉnh ủy, HĐND, UBND, sở chỉ huy thống nhất số 2 tỉnh |
20.000 |
20.000 |
|
37 |
DA kè chống xói lở, mở rộng, nâng cấp tuyến đường ứng cứu, ổn định dân cư, phát triển kinh tế hai bên bờ sông Châu Giang |
10.000 |
|
10.000 |
38 |
DA kè chống xói lở, mở rộng, nâng cấp tuyến đường ứng cứu, ổn định dân cư, phát triển kinh tế hai bên bờ sông Nhuệ |
10.000 |
|
10.000 |
39 |
Thu hồi tạm ứng GPMB dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng du lịch DTLSVH Quốc gia Đền Trần Thương (GĐ2) |
13.000 |
13.000 |
|
40 |
Nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT B Bình Lục |
10.000 |
10.000 |
|
41 |
Nhà học bộ môn, nhà tập đa năng và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật trường THPTC Phủ Lý |
8.000 |
8.000 |
|
42 |
Cải tạo, nâng cấp trường THPT B Thanh Liêm |
8.000 |
8.000 |
|
43 |
Khu nhà bia tưởng niệm Di tích lịch sử tiếng trống Bồ Đề |
1.500 |
|
1.500 |
44 |
ĐT XD CT Trường THPT Nguyễn Khuyến |
5.000 |
5.000 |
|
45 |
DA cải tạo, KCH hệ thống tưới tiêu tỉnh Hà Nam, khu vực huyện Lý Nhân |
30.000 |
|
30.000 |
46 |
XD hạ tầng phục vụ mô hình sản xuất đậu bắp, rau xuất khẩu xã Nhân Khanh huyện Lý Nhân |
4.000 |
|
4.000 |
47 |
Cải tạo sửa chữa nhà Văn hóa Trung tâm tỉnh |
2.000 |
|
2.000 |
48 |
GPMB DA Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh |
2.781 |
|
2.781 |
49 |
Nhà học bộ môn trường THPT Phủ Lý B |
1.500 |
1.500 |
|
50 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường THPT Duy Tiên B |
1.000 |
1.000 |
|
51 |
Nhà thực nghiệp, thực hành trường Cao đẳng Y tế Hà Nam |
2.000 |
2.000 |
|
52 |
DA xử lý khẩn cấp chống sạt lở kè, đê bao bảo vệ bối đê Hữu Hồng thuộc xã Phú phúc huyện Lý nhân |
8.000 |
|
8.000 |
53 |
DA đầu tư XD tuyến đường giao thông nối khu du lịch quốc gia Đền Trần Thương đến cầu Thái Hà huyện Lý nhân |
10.000 |
10.000 |
|
54 |
XD CSHT vùng phân lũ sông đáy |
52.797 |
|
52.797 |
55 |
DA đường GTNT đến trung tâm các xã thuộc huyện Kim Bảng |
10.000 |
|
10.000 |
56 |
GPMB tuyến đường B2B dự án đường sơ tán cứu hộ dân kết hợp chắn nước núi huyện Thanh Liêm |
122 |
122 |
|
57 |
DA ĐTXD đường kết nối hạ tầng xung quang và hoàn trả kênh mương bị ảnh hưởng khi thực hiện DA XD CS 2- BV Bạch Mai |
43.000 |
43.000 |
|
58 |
DA ĐTXD CT HTKT Khu liên hiệp thể thao |
13 |
13 |
|
59 |
Dự án xây dựng công trình Sân vận động tỉnh Hà Nam |
131.600 |
131.600 |
|
60 |
DA đường giao thông đến TT các xã huyện Thanh Liêm (GĐ1, GĐ2) |
41.424 |
41.424 |
|
61 |
GPMB DA ĐTXD hạ tầng khu du lịch Tam chúc |
206.123 |
206.123 |
|
62 |
DA đường GTNT đến trung tâm các xã thuộc huyện Lý Nhân |
19.000 |
19.000 |
|
63 |
DA đường GTNT đến trung tâm các xã thuộc huyện Bình Lục |
25.000 |
25.000 |
|
64 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên và tiếp nhận lực lượng, phương tiện kỹ thuật cho khu vực phòng thủ tỉnh Hà Nam |
25.000 |
25.000 |
|
65 |
Công trình xây dựng đường ngang tạm tại KM 52+112 tuyến đường sắt Hà Nội - Hồ Chí Minh phục vụ thi công hệ thống đường giao thông và Khu liên hợp thể thao |
5.000 |
5.000 |
|
66 |
Đường giao thông dọc cao tốc kết nối từ QL38 đến QL21B |
15.142 |
15.142 |
|
67 |
Cụm Công nghiệp Kiện Khê I, huyện Thanh Liêm |
39.445 |
39.445 |
|
68 |
Đường vành đai thành phố Phủ Lý nối với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình |
73.850 |
73.850 |
|
69 |
Đường Lê Công Thanh giai đoạn 2 |
15.000 |
15.000 |
|
70 |
Đường kinh tế T1 |
60.569 |
60.569 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Điều chỉnh giảm nguồn thu để lại |
|
Tổng số |
348.434 |
1 |
Công trình xây dựng đường ngang tạm tại KM 52+112 tuyến đường sắt Hà Nội - Hồ Chí Minh phục vụ thi công hệ thống đường giao thông và Khu liên hợp thể thao |
5.000 |
2 |
Đường giao thông dọc cao tốc kết nối từ QL38 đến QL21B |
15.142 |
3 |
DA ĐTXD đường kết nối hạ tầng xung quang và hoàn trả kênh mương bị ảnh hưởng khi thực hiện DA XD CS 2- BV Bạch Mai |
16.600 |
4 |
Dự án xây dựng công trình Sân vận động tỉnh Hà Nam |
96.560 |
5 |
Cụm Công nghiệp Kiện Khê I, huyện Thanh Liêm |
39.445 |
6 |
Đường vành đai thành phố Phủ Lý nối với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình |
73.850 |
7 |
Đường Lê Công Thanh giai đoạn 2 |
15.000 |
8 |
Đường kinh tế T1 |
60.569 |
9 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên và tiếp nhận lực lượng, phương tiện kỹ thuật cho khu vực phòng thủ tỉnh Hà Nam |
20.000 |
10 |
Đường Hòa Mạc - Châu Giang - Mộc Bắc |
6.268 |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
Tổng số |
Trong đó |
|
Dự án đã có trong kế hoạch trung hạn, bổ sung vốn |
Bổ sung dự án vào danh mục và bổ sung vốn |
|||
|
Tổng số |
348.434 |
115.000 |
233.434 |
1 |
Dự án phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Phủ Lý (đối ứng ODA-phần bổ sung) |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Dự án đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai. |
50.000 |
50.000 |
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư các trạm xử lý nước thải cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
15.000 |
|
15.000 |
4 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính các cấp trong tỉnh. |
10.000 |
|
10.000 |
5 |
Quy hoạch tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
20.000 |
|
20.000 |
6 |
Cải tạo, nâng cấp bệnh viện phong huyện Kim Bảng |
5.000 |
|
5.000 |
7 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến ĐH.06, huyện Duy Tiên (đoạn Km0+00 ÷ Km1+521) |
6.268 |
|
6.268 |
8 |
Dự án ĐTXD tuyến đường nối ĐT.492 với ĐT.499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (giai đoạn 2) |
20.000 |
|
20.000 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp Đường ĐH 08 (Phú Cốc- Đông Trụ, ĐH 13 cũ) huyện Lý Nhân |
10.000 |
|
10.000 |
10 |
Đường ĐH 04 (giai đoạn 2) huyện Lý Nhân |
15.000 |
|
15.000 |
11 |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng đoạn nối đường 42 (đường Lê Duẩn) tới quốc lộ 1 - TP. Phủ Lý tỉnh Hà Nam |
15.000 |
15.000 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 496 B (giai đoạn 2) |
10.000 |
|
10.000 |
13 |
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch di tích LSVH quốc gia Đền Trần Thương, xã Nhân Đạo, huyện Lý Nhân |
12.166 |
|
12.166 |
14 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Văn Xá đi Lê Hồ huyện Kim Bảng |
10.000 |
|
10.000 |
15 |
Nạo vét, KCH kênh tiêu KN12A, KT10, KB8, KB4, Trạm bơm Nhâm Tràng, Cổ Đam |
10.000 |
|
10.000 |
16 |
Cải tạo, nâng cấp Đê bối Chuyên Ngoại huyện Duy Tiên |
8.000 |
|
8.000 |
17 |
Đường Lê Công Thanh giai đoạn 3 |
15.000 |
|
15.000 |
18 |
Nâng cấp, cải tạo ĐT.498B |
10.000 |
|
10.000 |
19 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH04 huyện Bình Lục |
10.000 |
|
10.000 |
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 496 B (giai đoạn 2) |
8.000 |
|
8.000 |
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 493B (ĐH 08 cũ) |
8.000 |
|
8.000 |
22 |
Mua sắm xe truyền hình lưu động Đài PTTH tỉnh |
8.000 |
|
8.000 |
23 |
Đối ứng ODA dự án tăng cường môi trường đầu tư Hà Nam |
20.000 |
|
20.000 |
24 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Đáy đoạn xã Phù Vân TP Phủ Lý |
3.000 |
|
3.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn NSTW |
Bố trí vốn NSTW dự phòng 10% |
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW sau khi bổ sung |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Trong đó |
Hoàn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Hoàn ứng |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||||
|
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
7.170.964 |
3.724.732 |
309.884 |
295.134 |
1.958.427 |
731.441 |
5.000 |
30.000 |
202.900 |
45.000 |
0 |
934.341 |
50.000 |
5.000 |
A |
BỐ TRÍ HOÀN ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN CÒN DƯ ỨNG |
|
|
|
|
385.300 |
143.820 |
56.750 |
45.000 |
106.225 |
88.150 |
0 |
25.000 |
45.000 |
45.000 |
0 |
133.150 |
45.000 |
0 |
1 |
Xử lý khẩn cấp đê, kè, chống sạt lở tuyến đê bao hữu Hồng xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Huyện Lý Nhân |
|
|
1660/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
225.500 |
|
41.750 |
30.000 |
0 |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
2 |
Dự án Tu bổ khẩn cấp hệ thống kè mỏ hàn Nguyên Lý và hệ thống kè mỏ hàn Chương xá huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2012-2014 |
1090 QĐ-UBND ngày 08/9/2011 |
159.800 |
143.820 |
15.000 |
15.000 |
106.225 |
88.150 |
|
25.000 |
15.000 |
15.000 |
|
103.150 |
15.000 |
|
B |
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN, CÒN HẠN MỨC VỐN TW |
|
|
|
|
6.591.175 |
3.419.372 |
253.134 |
250.134 |
1.852.202 |
643.291 |
5.000 |
5.000 |
132.900 |
0 |
0 |
776.191 |
5.000 |
5.000 |
I |
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng |
|
|
|
|
253.875 |
65.000 |
0 |
0 |
228.488 |
35.000 |
0 |
0 |
30.000 |
|
|
65.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Văn Xá đi Lê Hồ huyện Kim Bảng |
Huyện Kim Bảng |
Cấp IV đồng bằng |
2016-2020 |
1630/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
80.106 |
25.000 |
|
|
72.095 |
20.000 |
|
|
5.000 |
|
|
25.000 |
|
|
2 |
Nạo vét, KCH kênh tiêu KN12A, KT10, KB8, KB4, Trạm bơm Nhâm Trảng, Cổ Đam |
H.Thanh Liêm -H. Bình Lục |
|
2016-2020 |
1307/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
173.769 |
40.000 |
|
|
156.392 |
15.000 |
|
|
25.000 |
|
|
40.000 |
|
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
|
85.518 |
57.000 |
0 |
0 |
76.966 |
36.052 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
0 |
56.052 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Phú Phúc |
Huyện Lý Nhân |
|
2016-2020 |
1225/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
85.518 |
57.000 |
|
|
76.966 |
36.052 |
|
|
20.000 |
|
|
56.052 |
|
|
III |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống thiên tai, ổn định dân cư |
|
|
|
|
284.696 |
256.140 |
113.280 |
113.280 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
Dự án giãn hoãn tiến độ thi công đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý sạt lở đê, tu bổ nâng cấp tuyến đê Tả Đáy từ km 88 đến km 137,2 (Giai đoạn I từ Km 88- Km 108) |
H. Thanh Liêm - H. Kim Bảng |
20 Km |
2009-2011 |
1827/QĐ-UBND 30/12/2009 |
284.696 |
256.140 |
113.280 |
113.280 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
15.000 |
5.000 |
5.000 |
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
|
185.795 |
90.000 |
0 |
0 |
167.216 |
50.000 |
0 |
0 |
10.000 |
|
|
60.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
(1) |
Bệnh viện y học cổ truyền (giai đoạn II) |
Thành phố Phủ Lý |
|
|
1039/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
62.457 |
20.000 |
0 |
0 |
56.211 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
20.000 |
|
|
V |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
5.781.291 |
2.951.232 |
139.854 |
136.854 |
1.369.533 |
512.239 |
0 |
0 |
67.900 |
|
|
580.139 |
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
(1) |
Dự án ĐTXD công trình HTKT Khu du lịch Tam Chúc, tỉnh Hà Nam |
Huyện Kim Bảng |
683 ha |
Nhóm A |
508/QĐ-UBND ngày 19/05/2015 |
5.592.921 |
2.846.232 |
139.854 |
136.854 |
1.200.000 |
440.000 |
|
|
35.139 |
|
|
475.139 |
|
|
(2) |
Hạ tầng kỹ thuật khu du tịch chùa Bà Đanh huyện Kim Bảng |
Huyện Kim Bảng |
|
2016-2020 |
1624/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
93.886 |
45.000 |
0 |
0 |
84.497 |
27.239 |
|
|
17.761 |
|
|
45.000 |
|
|
(3) |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch DTLSVH quốc gia đền Trần Thương, xã Nhân Đạo, huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2016-2020 |
1306/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
94.484 |
60.000 |
0 |
0 |
85.036 |
45.000 |
|
|
15.000 |
|
|
60.000 |
|
|
C |
BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 ĐÃ HOÀN THÀNH THỦ TỤC ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
194.489 |
161.540 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
I |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống thiên tai, ổn định dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Đê bối Chuyên Ngoại huyện Duy Tiên |
Huyện Duy Tiên |
Km124+ 058 đến km 129+300 |
|
1251/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
194.489 |
161.540 |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao kế hoạch trung hạn |
Lũy kế giải ngân vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW từ khởi công đến hết ngày 31/01/2016 (tính theo tiền Việt) |
Kế hoạch trung hạn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW đã giao |
Bố trí nguồn dự phòng 10% |
Kế hoạch trung hạn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW sau bổ sung |
|||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo hiệp định) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
Tổng số |
Trong đó: cấp phát từ NSTW |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
2.024.376 |
446.908 |
139.680 |
167.549 |
0 |
1.577.468 |
1.577.468 |
562.180 |
798.619 |
142.122 |
940.741 |
I |
Các dự án đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
2.024.376 |
446.908 |
139.680 |
167.549 |
0 |
1.577.468 |
1.577.468 |
562.180 |
798.619 |
142.122 |
940.741 |
1 |
Dự án phát triển đô thị Phủ Lý |
TP. Phủ Lý |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phủ Lý |
2012-2018 |
Số 1218/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 |
1.506.559 |
279.359 |
139.680 |
|
59 triệu USD |
1.227.200 |
1.227.200 |
562.180 |
638.590 |
58.360 |
696.950 |
2 |
Dự án XD các Trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý |
TP. Phủ Lý |
Nâng cấp 3 trạm bơm đầu mối khu vực Phủ Lý |
2017-2020 |
Số 1266/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
517.817 |
167.549 |
0 |
167.549 |
13,8 triệu EUR |
350.268 |
350.268 |
0 |
160.029 |
83.762 |
243.791 |
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã được giao |
Bố trí nguồn dự phòng 10% |
Kế hoạch trung hạn sau khi bố trí bổ sung nguồn dự phòng |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: TPCP |
Thu hồi ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến nối từ chùa Ba Sao đến chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Huyện Kim Bảng, huyện Thanh Liêm |
Tuyến chính L=21,82 Km, B nền=25m; B mặt =15m, Lề đường và dải cây xanh=5m |
2017-2020 |
Số 1617/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
|
1.247.796 |
800.000 |
720.000 |
|
|
80.000 |
800.000 |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN CTMTQG DỰ PHÒNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Phạm vi thực hiện |
Địa bàn thực hiện |
Thời gian KC-HT |
Bố trí vốn từ 10 % dự phòng vốn CTMTQG |
|
Tổng số |
|
|
|
34.280 |
1 |
Hỗ trợ xây dựng trung tâm cung ứng nông sản tham gia thực hiện Đề án phát triển hệ thống cung ứng hàng nông sản Việt Nam hiện đại, giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 |
Tỉnh |
Tỉnh |
2018-2020 |
5.000 |
2 |
Hỗ trợ 2 xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới để chỉ đạo điểm xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu |
Tỉnh |
Xã |
2018-2020 |
10.000 |
3 |
Hỗ trợ thực hiện Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa trên địa bàn huyện Kim Bảng |
|
Huyện |
2018-2020 |
1.800 |
4 |
Hỗ trợ phát triển HTX theo Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình hỗ trợ phát triển HTX giai đoạn 2015-2020 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng cho các HTX |
Tỉnh |
HTX |
2018-2020 |
17.480 |
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2020 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1245/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền quản lý, triển khai, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ tại các cơ quan Nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2020 hủy bỏ Điểm e, Mục 1, Điều 1, Quyết định 1190/QĐ-UBND về tạm dừng hoạt động để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2020 về công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2020 quy định về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch Sưu tầm, số hóa, bảo quản, phục hồi và phát huy giá trị tư liệu Hán - Nôm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tạm thời quản lý, vận hành, khai thác hệ thống Tổng đài đường dây nóng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 1658/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Hội Đông y tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 11/01/2020
Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2020 Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2020 Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch thực hiện Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2019 công bố 09 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hoạt động Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Hội Dù lượn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Bộ đơn giá Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2019 công bố định mức công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Phú Thọ Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện đầu tư và trực tiếp cho vay giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư điện gió trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2018 hướng dẫn chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 102/NQ-CP về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Công văn 7446/BKHĐT-TH năm 2018 về dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư vốn Ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thủy lợi áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Công văn 6900/BKHĐT-TH năm 2018 về nguyên tắc, tiêu chí sử dụng dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại các bộ, ngành, địa phương do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1840/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Tổ Công tác của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt đơn giá điều tra, quy hoạch, khảo sát thiết kế các công trình nông - lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục, quy trình tách thửa đất theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang đến năm 2035 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 quy định về công tác quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thuộc ngân sách cấp tỉnh Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2018 về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất cụ thể (giá khởi điểm) đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 63/2018/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề tài “Nghiên cứu quy trình nuôi trồng và đánh giá hoạt tính sinh học của các giống Lan Gấm (Anoectochilus sp.) phát triển tại vùng Thất Sơn, tỉnh An Giang” Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Tô Ký, xã Tân Xuân, xã Trung Chánh và xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới và 03 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của 09 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch ứng phó sự cố tai nạn tàu, thuyền trên sông trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2017 về phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành liên quan đến doanh nghiệp khởi nghiệp tính đến ngày 31/8/2017 Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Bảo vệ và phát huy giá trị di sản nghệ thuật Ca Huế giai đoạn 2017-2022 Ban hành: 19/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2017 vê phê duyệt Đề án “Trang bị phương tiện, trang phục, huấn luyện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước năm 2017 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức trích trên tổng số tiền đã thực nộp ngân sách nhà nước đối với thanh tra tỉnh; thanh tra các sở, các huyện, thành, thị của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi thực hiện các cuộc điều tra, thống kê do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quyết định Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho cán bộ có trình độ đại học, cao đẳng công tác tại Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực quản lý trang thiết bị Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực hoạt động xây dựng, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý quy hoạch và xác nhận văn bản hợp đồng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quy hoạch mạng lưới trường học huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 1946/QĐ-UBND Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ giúp việc cho đại diện Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia tố tụng giải quyết các vụ án hành chính Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 01/07/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Châu Thành đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” do Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính năm 2016 của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án giá vé vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tuyến thành phố Quảng Ngãi đi Sân bay Chu Lai, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 508/QĐ-UBND Kế hoạch Năm cao điểm hành động vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực Nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2017 công bố 95 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2017 về kiện toàn cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện của thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng xã Bình Điền, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện: Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đào tạo nguồn nhân lực của tỉnh Điện Biên tại tỉnh Bắc Thái Lan, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 3546/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải tạo, xây dựng lại các chung cư cũ trên địa bàn quận Kiến An, thành phố Hải Phòng Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Đoàn Kiểm tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Phát triển xuất bản - in - phát hành xuất bản phẩm đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1723/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng lần 2 năm 2016 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khu đất xây dựng nhà phố và dịch vụ thương mại thành đất xây dựng nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2016 về Tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 199/QĐ-UBND và 298/QĐ-UBND Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược- Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1047/QĐ-UBND về Đề án sản xuất vụ Mùa, vụ Đông năm 2016 tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Quy tắc ứng xử trong hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên với chủ đề: “Phú Yên – Hấp dẫn và thân thiện” Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên tỉnh Thanh Hóa từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ Luật Hình sự trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 1047/QĐ-UBND về Kế hoạch Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2016 tỉnh Bình Định Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Quỹ Khuyến học, Khuyến tài Lê Khả Phiêu Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2016 về hỗ trợ tiền điện đối với hộ nghèo theo chuẩn của thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nội dung chi và mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thay thế và bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2015 về Bộ tiêu chí và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2015 về công bố 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2015 công bố, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1723/QĐ-UBND về Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2015 đính chính nội dung tại khoản 2, Điều 38 Quy định kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục, chủng loại, số lượng, xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải khu vực nông thôn trên địa bàn giai đoạn 2015-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2015 công bố 07 thủ tục hành chính ban hành mới, 42 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin đối ngoại tại Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Đề án thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 2261/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Nam Định Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2011/QĐ-UBND và 1713/QĐ-UBND về cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trường Trung học phổ thông số 3 Tuy Phước trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Bình Định Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 1218/QĐ-UBND về danh mục chi tiết vốn đầu tư cơ sở hạ tầng xã nghèo, đặc biệt khó khăn; thôn bản đặc biệt khó khăn (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo năm 2014 Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Yên Thái đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Xây dựng bản Nà Trang và bản Tìn, thành "Bản cao su phát triển toàn diện” ở vùng trồng cây cao su theo Bộ tiêu chí tạm thời về mô hình "Bản mới phát triển toàn diện” ở vùng trồng cây cao su đến năm 2020 Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Quảng Lập, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 1617/QĐ-UBND về Đề án “Phát triển quan hệ lao động trong doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020” Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2014 công bố cửa khẩu phụ, điểm thông quan trong Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý theo Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị mới Nhơn Hội, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2014 về quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách 15 xã thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020 tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án đào tạo Bác sỹ chính quy theo địa chỉ sử dụng của tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 2095/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch hoạt động năm 2013 của dự án Hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) và Chương trình viện trợ new zealand (NZAP) hỗ trợ triển khai dự án VLAP, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị thay thế hủy bỏ, bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 2095/QĐ-UBND giảm số lượng mua Bảo hiểm y tế đợt 3 năm 2013 đối với người nghèo và người dân tộc thiểu số Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2013 về phân cấp quản lý tuyến đường và công trình cầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Truyền thống Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng ĐT759 đoạn từ xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp kết hợp kè chống sạt lở cấp bách hạ lưu Thủy điện Cần Đơn, huyện Đốp, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 1266/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, số lượng mua sắm thiết bị của Nhà hát chèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia văn hóa năm 2013 Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Điều hành Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Định giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2013 - 2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2013 thành lập khóm 5, thuộc phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định số 1723/QĐ-UBND cấp kinh phí cấp bù do miễn, giảm thủy lợi phí (đợt 2) năm 2013 cho các đơn vị quản lý, khai thác thủy nông của tỉnh Bình Định Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2013 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt đề cương quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Sơn La Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 21/10/2013
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/UBND cấp huyện tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2012 phân cấp, ủy quyền cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm chủ lực của tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2012 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 19/01/2013
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí xây dựng Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế làm việc của Ban chỉ đạo tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện thí điểm Bộ chỉ số đánh giá hoạt động của Bộ phận một cửa cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 356/QĐ-UBND ban hành kế hoạch cải cách hành chính năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/02/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế phối hợp trong công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 14/03/2014
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định tạm thời quản lý, sử dụng bến, bãi kinh doanh vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2011 kiện toàn Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 10/10/2014
Quyết định 1266/QĐ-UBND về việc thành lập Trung tâm Tư vấn và Xúc tiến đầu tư tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo thời kỳ 2010 - 2020 Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 04/11/2015
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 30/09/2011
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 26/09/2012
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2010 về quy chế phối hợp giữa ban quản lý Khu kinh tế và Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ hạng B1, B2 quy định tại Thông tư 26/2007/TT-BTC do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 30/12/2009 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2009 về hỗ trợ chi phí khám sức khỏe ban đầu cho người đăng ký đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức và thời gian hỗ trợ tiền thuê nhà cho hộ gia đình phải di chuyển, thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 02/04/2009 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Trung tâm Giao dịch Công nghệ thông tin và Truyền thông Hà Nội trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 13/05/2009
Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án “Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 tại Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông” do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2008 về việc hỗ trợ cho các hộ nhận khoán trồng rừng thuộc chương trình 327 khi nhà nước thanh lý hợp đồng, thu hồi đất chương trình 327 tại thành phố Vũng Tàu để thực hiện các dự án đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 31/05/2008
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2007 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 06/NQ-TU về phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp đột phá, tăng tốc phát triển kinh tế du lịch - dịch vụ du lịch giai đoạn 2006 -2010 Ban hành: 24/01/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2006 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/05/2006 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2006 Quy định về xác định nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hoá do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 10/02/2006 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/02/2021 | Cập nhật: 27/02/2021