Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2015 về Bộ tiêu chí và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 1723/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Chương
Ngày ban hành: 17/09/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1723/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 17 tháng 09 năm 2015

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 12 tháng 7 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chế độ báo cáo về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định 2164/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy định đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình;

Căn cứ Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 18/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình triển khai thực hiện nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 15/4/2015 của Chính phủ và Kế hoạch 121-KH/TU ngày 05/12/2014 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 01/7/2014 của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 41/STTTT-CNTT ngày 10/9/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các Ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ TT&TT;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
Chánh, Phó Chánh VPUBND tnh;
-
Lưu VT, VX ( Vu52b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Chương

 

 


BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số: 1723/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Tiêu chí

Phương pháp tính điểm

Điểm tối đa

Ghi chú

I

HẠ TNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG XIN

 

18

 

1.1

Tỷ lệ số lượng máy tính /tng s cán bộ, công chức của đơn vị.

Điểm =

S máy tính

x điểm tối đa

4

 

Tổng số CBCC của đơn vị

1.2

Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng nối mạng cục bộ (LAN)/ tổng số máy tính của đơn vị.

Điểm =

S máy tính có kết nối mạng cục bộ (LAN)

x điểm tối đa

4

 

S máy tính của đơn vị

1.3

Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng thông rộng/ tổng số máy tính của đơn vị.

Điểm =

S máy tính có kết Internet băng rộng

x điểm tối đa

4

 

S máy tính của đơn vị

1.4

Máy chủ đang hoạt động của đơn vị.

- Có: 3 điểm

- Không: 0 điểm

3

 

1.5

Kết nối với mạng số liệu chuyên dùng.

- Có: 3 điểm

- Không: 0 điểm

3

 

II

HẠ TNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

13

 

2.1

Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về công nghệ thông tin và đảm bảo an toàn an ninh thông tin

- Có: 4 điểm

- Không: 0 điểm

4

 

2.2

Tham gia đào to nâng cao trình đ tin học cho cán bộ trong năm của đơn v.

- Có: 4 điểm

- Không: 0 điểm

4

 

2.3

Tỷ lệ cán bộ công chức thường xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc/ tổng số CBCC của đơn vị.

Điểm =

S CBCC thường xuyên sử dụng máy tính

x điểm tối đa

5

 

S CBCC của đơn vị

III

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

39

 

3.1

Triển khai ứng dụng phần mềm Văn phòng điện tử tại đơn vị

- Có: 5 điểm

- Không: 0 điểm

5

 

3.2

Triển khai ứng dụng chữ ký số

- Có triển khai: 4 điểm

- Chưa triển khai: 0 điểm

4

 

3.3

Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hòm thư điện tử chính thc của tnh/ tổng s cán bộ công chức của đơn vị

Điểm =

S CBCC thường xuyên sử dụng máy tính

x điểm tối đa

5

 

S CBCC của đơn vị

3.4

Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa

- Có: 3 điểm

- Không: 0 điểm

3

 

3.5

Sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của đơn vị

- Có: 4 điểm

- Không: 0 điểm

4

 

3.6

Triển khai các ứng dụng cơ bản tại đơn vị

Mỗi ứng dụng đạt 0,5 điểm

2

 

3.7

Triển khai ng dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành

- Có: 2 điểm

- Không: 0 điểm

2

 

3.8

Trang thông tin điện tử của đơn vị

 

12

 

 

 

 

 

 

+ Quy chế hoạt động

- Có: 2 điểm

- Không: 0 điểm

2

 

+ Chính sách nhuận bút

- Có: 1 điểm

- Không: 0 điểm

1

 

 

Các chức năng cơ bn của Trang thông tin điện tử

- Mỗi chức năng đạt 0,5 điểm

6

 

 

Tần suất cập nhật thông tin

- Nếu cập nhật hàng ngày đạt 2 điểm

- Nếu cập nhật hàng tuần đạt 1 điểm

- Nếu cập nhật hàng tháng đạt 0,5 điểm

3

 

3.9

Triển khai dịch vụ hành chính công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử.

- Có: 2 điểm

- Không: 0 điểm

2

 

IV

CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN

 

15

 

2.1

Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần mềm diệt virus /tổng số máy tính của cơ quan, đơn vị.

Điểm =

S máy tính cài đặt PM diệt virus

x điểm tối đa

4

 

S máy tính của đơn vị

2.2

Các giải pháp an toàn an ninh thông tin

Có: 4 điểm

- Không: 0 điểm

4

 

2.3

Các giải pháp an toàn dữ liệu

- Có: 4 điểm

- Không: 0 điểm

4

 

2.4

Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và nội quy của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho cán bộ CCVC

- Có: 3 điểm

- Không: 0 điểm

3

 

V

MÔI TRƯỜNG T CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH

 

15

 

4.1

Cơ chế - Chính sách phát triển và ứng dụng CNTT. Trong đó:

 

12

 

 

- Kế hoạch phát triển và ứng dụng CNTT.

- Có: 2 điểm

- Không: 0 điểm

2

 

 

- Cơ chế, chính sách khuyến khích phát trin và ứng dụng CNTT.

- Có: 2 điểm

- Không: 0 điểm

2

 

 

- Chương trình, kế hoạch CCHC bao gồm nội dung ứng dụng CNTT.

- Có: 2 điểm

- Không: 0 điểm

2

 

 

- Quy định về trao đổi, lưu trữ, x lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan

- Có: 2 điểm

- Không: 0 điểm

2

 

 

- Quy định về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin

- Có: 2 điểm

- Không: 0 điểm

2

 

 

- Quy định về chế độ ưu đãi đối vi cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm CNTT

- Có: 2 đim

- Không: 0 điểm

2

 

4.2

Có thành lập Ban ch đo/ Bộ phận chuyên trách CNTT

- Có: 1 điểm

- Không: 0 điểm

1

 

4.2

Ngân sách đầu tư cho công nghệ thông tin của đơn vị trong năm.

- Đầu tư dưới 50 triệu: 1 điểm

- Đầu tư từ 50 triệu trở lên: 2 điểm

2

 

 

Tổng cộng

 

100

 

Ghi chú:  - S: tổng số.

              - CNTT: công nghệ thông tin.

              - CBCC: cán bộ công chức.

            - CQNN: cơ quan nhà nước.

 


PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU VỀ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHO

PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

Năm..............

(Kèm theo Quyết định s: 1723/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình).

ng dẫn chung:

- Bên dưới phần lớn các mục tin có phần hướng dẫn chi tiết cách điền số liệu. Đề nghị đọc kỹ phần này trước khi thực hiện điền số liệu cho mục tin.

- Khi trả lời đối với những câu hỏi đã có sẵn phương án trả lời, xin chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu X vào ô  tương ứng.

- Với các s liệu thống kê từ các công bố của các cơ quan quản lý nhà nước như: báo cáo thng kê, kết quả điều tra..., cần ghi rõ nguồn cung cấp.

- Đi với những trường hợp không có số liệu chính xác, có thể sử dụng số ước tính gần đúng nhất có thể.

- Phạm vi điều tra:

+ Các cơ quan nhà nước (CQNN) cấp tnh bao gồm: Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tnh; không bao gồm các cơ quan Đảng, các t chức chính trị - xã hội; bệnh viện, trường học, doanh nghiệp nhà nước.

+ Các cơ quan nhà nước (CQNN) cấp huyện bao gồm: Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND các huyện, thành phố; UBND các xã trực thuộc huyện, không bao gồm các cơ quan Đảng, các t chức chính trị - xã hội của huyện; bệnh viện, trường học, doanh nghiệp nhà nước.

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị:.........................................................................................................................

2. Địa chỉ:..............................................................................................................................

3. Điện thoại, Fax:..................................................................................................................

4. Email:................................................................................................................................  

5. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị:.................................................................................

Ghi chú: Cán bộ, công chức trong CQNN được xác định như phạm vi điều tra.

6. Tổng số thủ tục hành chính đã được thống kê theo Đề án 30: ....... (thủ tục)

b. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT

1. Tổng số máy tính trang bị cho cán bộ công chức của đơn vị:...............(máy)

2. Tổng số máy tính của đơn vị có kết nối mạng cục bộ (LAN):.........................

3. Tổng số máy tính của đơn vị có kết nối Internet băng rộng:...........................

4. S máy chủ đang hoạt động của đơn vị: .................(máy)

5. Đơn vị có kết nối với mạng s liệu chuyên dùng.

 Có                  Không

C. NGUỒN NHÂN LỰC ỨNG DỤNG CNTT

1. Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị:

 Có                  Không

Nếu có, trình độ đào tạo về CNTT:

 Trung cấp                   Số lượng cán bộ:...................   

 Cao đẳng                   Số lượng cán bộ:...................   

 Đại học                      Số lượng cán bộ:...................   

 Trên Đại học               Số lượng cán bộ:...................   

 Chứng chỉ về CNTT     Tên chứng chỉ:...........................

Ghi chú: Là cán bộ (kỹ thuật hoặc quản lý) trực tiếp làm công việc liên quan đến vận hành hệ thống CNTT của đơn vị (quản lý, đảm bảo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website...).

2. Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ CNTT cho cán bộ trong CQNN của đơn vị trong năm.

 Có                  Không

- Tổng số cán bộ được đào tạo:  ...................................................................................................

Ghi chú: Số cán bộ được đào tạo bao gồm: cán bộ tham gia các lớp/ khóa đào tạo do tỉnh t chức và cả s cán bộ tham gia lp đào tạo do đơn vị t chức hoặc do đơn vị cử đi học các khóa chuyên ngành CNTT do ngành dọc t chức hoặc các khóa đào tạo khác.

3. Tổng số cán bộ công chức trong CQNN của đơn vị thường xuyên sử dụng máy tính đ xử lý công việc:  

Ghi chú: Bao gồm toàn bộ CBCC thường xuyên sử dụng máy tính trong CQNN của đơn vị như phạm vi điều tra.

D. ỨNG DỤNG CNTT

1. Triển khai phần mềm Văn phòng điện tử tại CQNN của đơn vị:

 Có                  Không

Nếu có:

- Số các phòng, ban chuyên môn đã triển khai phần mềm Văn phòng điện tử:....................

2. Triển khai ứng dụng chữ ký số trong CQNN của đơn vị:

 Có                  Không

3. Tổng số cán bộ công chức trong CQNN của đơn vị được cấp hộp thư điện tử chính thức của tỉnh (mail.hoabinh.gov.vn):.................(cán bộ).

Ghi chú: Cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử theo Quy chế quản và sử dụng Hệ thng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình được ban hành kèm theo Quyết định s 06/2010/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.

4. Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa:

 Có                  Không

Nếu có, thì điền thêm các thông tin:

 Liên thông theo chiều ngang (giữa các phòng ban)

 Liên thông theo chiều dọc (với các đơn vị cấp dưới trực thuộc)

- Hệ thống cho phép tra cứu thông tin và trạng thái giải quyết hồ sơ:

 Qua hệ thống màn hình cảm ứng tại trụ sở cơ quan

 Qua Internet

 Qua tin nhắn SMS (điện thoại)

 Qua hình thức khác:.....................................................................................................................

- Hiệu quả sử dụng:

+ Số lượng hồ sơ một cửa đã giải quyết trong năm:.............................   

+ Số lượng hồ sơ một cửa được cập nhật vào phần mềm:..................    

+ Số lượng hồ sơ được giải quyết đúng hạn:........................................  

5. Trao đổi văn bản điện tử trong hoạt động trong CQNN của đơn vị:

 Có                  Không

Nếu có, thì điền thêm các thông tin:

TT

Loại văn bản

Tổng số văn bản trao đổi đin tử

A

Nội bộ

 

1

Giấy mời họp

 

2

Tài liệu phục vụ cuộc họp

 

3

Văn bản để biết, để báo cáo

 

4

Thông báo chung của cơ quan

 

5

Các tài liệu cần trao đổi trong quá trình xử lý công việc

 

6

Các hoạt động nội bộ khác (ghi cụ thể)

 

B

Vi quan, tổ chức, cá nhân bên ngoài

 

1

Văn bản hành chính

 

2

Hồ sơ công việc

 

3

Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho UBND các cấp

 

Ghi chú: CQNN đã sử dụng phương tiện điện tử (e-mail, Phần mềm Văn phòng điện tử...) để trao đổi văn bản đối với từng loại văn bản được liệt kê trong bảng trên.

6. Triển khai các ứng dụng cơ bản trong CQNN ca đơn vị:

• PM quản lý nhân sự:



 Không

• PM quản lý Tài chính – Kế toán:



 Không

• PM quản lý tài sản cố định:



 Không

• Quản lý thanh tra, khiếu nại, t cáo:



 Không

• Phần mềm khác (liệt kê):

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

7. Triển khai ứng dụng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành:

 Có                  Không

Nếu có, thì điền thêm các thông tin:

 Cơ sở dữ liệu dân cư:

 Cơ sở dữ liệu kinh tế xã hội:

 Cơ sở dữ liệu CBCC:

Cơ sở dữ liệu khác (ghi rõ):.........................................................................................................

8. Trang thông tin điện tử của đơn vị:

a) Cơ quan, đơn vị có Trang thông tin điện tử không?            Không

Nếu có, hãy cho biết:

* Địa chỉ Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị:      

- Giấy phép hoạt động Trang thông tin điện tử:          Không

Nếu có, số giấy phép:....................................... Ngày cấp:..../...../.......   

- Quy chế hoạt động của Trang thông tin điện tử hoặc Ban biên tập:

 Có                  Không

Nếu có:

+ Số văn bản:........................Ngày ban hành:..../..../..... 

- Chính sách nhuận bút cho Cổng/trang:          Không

b) Các chức năng cơ bản của Trang thông tin điện tử (Quy định tại Điều 28, Luật Công nghệ thông tin và Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cng/Trang thông tin điện tử):

 Giới thiệu chung

 Tin tức - Sự kiện

 Thông tin chỉ đạo, điều hành

 Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách

 Thông tin quy hoạch, kế hoạch phát triển

 Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan

 Hướng dẫn các thủ tục hành chính công trực tuyến

 Thông tin dự án, đầu tư, đấu thầu, mua sắm công

 Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân

 Thông tin liên hệ của cán bộ, công chức có thẩm quyền

 Tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính

 Tìm kiếm

 Khác (Liệt kê chi tiết):

+ ........................................................................................

+ .........................................................................................   

c) Tần suất cập nhật thông tin:

 Hàng ngày       Hàng tuần

 Hàng tháng      Không thường xuyên

9. Đơn vị có triển khai dịch vụ hành chính công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử không?

 Có                  Không

Nếu có, hãy cho biết:

- Tổng số dịch vụ công trực tuyến được cung cấp trên mạng:...................... (dịch vụ) trong đó:

- Dịch vụ mức 1: .......................            (dịch vụ)

- Dịch vụ mức 2: .......................            (dịch vụ)

- Dịch vụ mức 3: .......................            (dịch vụ)

- Dịch vụ mức 4: .......................            (dịch vụ)

Ghi chú: Dịch vụ công trực tuyến là dịch vụ hành chính công được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trưng mạng. Việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến được quy định tại Nghị định s 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử.

E. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN

1. Tổng số máy tính trong CQNN của đơn vị có cài đặt phần mềm diệt virus:.............máy

Ghi chú: Là tất cả các máy tính có cài đt các phần mềm diệt và phòng chống virut bao gồm cả bản quyền và miễn phí.

2. Các giải pháp an toàn thông tin:           Có                  Không

Nếu có, bằng giải pháp nào dưới đây:

- Tường lửa mềm                        

- Phần mềm bảo mật/ diệt virut      

- Giải pháp khác .....................................................................................

3. Các giải pháp an toàn dữ liệu:  Có                  Không

Nếu có: Sử dụng thiết bị nào để sao lưu:

- SAN/NAS/DAS          Băng từ          Tủ đĩa 

- Khác (nêu tên thiết bị): ................................................................

Ghi chú: Một cơ quan được coi là có hệ thống an ninh, an toàn dữ liệu nếu mạng LAN của cơ quan đó có lắp đặt thiết bị an ninh, an toàn dữ liệu mạng chung (không tính các thiết bị dùng riêng cho từng máy).

4. Tổ chức phổ biến các quy định của pháp luật và nội quy của cơ quan về an toàn, an ninh thông tin cho cán bộ, công chức viên chức:

 Có                  Không

F. MÔI TRƯỜNG T CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH

1. Cơ chế - Chính sách phát triển và ứng dụng CNTT:

a) Kế hoạch phát triển và ứng dụng CNTT:

 Có                  Không

Nếu có:

S văn bản:.......................... Ngày ban hành văn bản:...../....../.......

Ghi chú: Kế hoạch phát triển và ứng dụng CNTT đã được phê duyệt, ban hành hoặc công b.

b) Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích phát triển và ứng dụng CNTT:

 Có                  Không

Nếu có:

Số văn bản:........................... Ngày ban hành văn bn:..../...../.....           

Ghi chú: Có thể là các quyết định, các văn bản nhằm khuyến khích việc phát triển và ứng dụng CNTT của đơn vị. Có th bng văn bản riêng hoặc lng ghép trong các văn bản chính thức khác.

c) Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính có bao gồm nội dung ng dụng CNTT:

 Có                  Không

Nếu có:

Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......

Ghi chú: Kế hoạch cải cách hành chính bao gồm nội dung ứng dụng CNTT đã được phê duyệt, ban hành.

d) Quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan:

 Có                  Không

Nếu có:

Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......

Ghi chú: Các văn bản quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ đã được phê duyệt, ban hành.

e) Quy định về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin:

 Có                  Không

Nếu có:

Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......

Ghi chú: Các văn bản quy định về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin đã được phê duyệt, ban hành.

f) Quy định về chế độ ưu đãi đi với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm CNTT:

 Có                  Không

Nếu có:

Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......

Ghi chú: Các văn bản quy định về chế độ ưu đãi đi với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm đã được phê duyệt, ban hành.

2. Có thành lập Ban Chỉ đạo/B phận chuyên trách CNTT.

 Có                  Không

Nếu có:

Số văn bản:...................................... Ngày ban hành văn bản:..../...../.......

3. Ngân sách đầu tư cho CNTT của đơn vị trong năm (VNĐ):................................................

Ghi chú: Tổng hợp đầu tư từ ngân sách (trung ương, địa phương) cho công nghệ thông tin bao gồm: hạ tầng kỹ thuật CNTT (máy tính, mạng cục bộ, mạng viễn thông...); hạ tầng ứng dụng CNTT (mua sắm, triển khai, nâng cấp, bảo trì... phần mềm ứng dụng, phí đường truyền kết ni, phí thuê bao, phí tên miền...)

F. ĐỀ XUẤT, KIN NGHỊ

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Xin vui lòng cho biết:

· Họ và tên người kê khai:...............................................................................................

· Bộ phận công tác:.........................................................................................................         

· Chức vụ:.......................................................................................................................         

· Điện thoại liên lạc:........................................................................................................          

· E-mail:..........................................................................................................................        

 

Ngưi kê khai
(Ký và ghi rõ họ, tên)

...........,ngày.....tháng....năm....
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 





Kế hoạch 43/KH-UBND về năm An toàn giao thông 2019 Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 29/11/2019