Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013
Số hiệu: | 1723/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Phạm Thành Tươi |
Ngày ban hành: | 06/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1723/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ tư (từ ngày 05 đến 06/12/2012) về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 315/TTr-STC ngày 06/12/2012 về việc giao dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013 như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ngoài thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí nguồn cải cách tiền lương theo quy định; năm 2013 các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội (theo quy định tại Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
Điều 3. Trên cơ sở dự toán thu, chi ngân sách năm 2013, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị. Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức thực hiện; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình, tiến độ thực hiện và đề xuất các biện pháp quản lý, điều hành, phấn đấu hoàn thành dự toán thu, chi ngân sách được giao năm 2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NSNN TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2013 |
Ghi chú |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.000.000 |
|
|
I |
Thu từ hoạt động XNK |
105.000 |
|
II |
Thu nội địa |
4.326.000 |
|
1 |
DNNN trung ương |
2.248.000 |
|
|
- Thuế TNDN |
170.000 |
|
|
- Thuế Tài nguyên |
300 |
|
|
- Thuế GTGT |
2.077.500 |
|
|
- Thuế Môn bài |
150 |
|
|
- Thu khác thuế |
50 |
|
2 |
DNNN địa phương |
30.000 |
|
|
- Thuế TNDN |
5.000 |
|
|
- Thuế Tài nguyên |
350 |
|
|
- Thuế GTGT |
24.280 |
|
|
- Thuế TTĐB |
50 |
|
|
- Thuế Môn bài |
20 |
|
|
- Thu khác thuế |
300 |
|
3 |
DN có vốn ĐTNN |
10.000 |
|
|
- Thuế TNDN |
1.200 |
|
|
- Thuế GTGT |
8.750 |
|
|
- Thuế Môn bài |
20 |
|
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
30 |
|
|
- Thu khác thuế |
0 |
|
4 |
Thuế CTN NQD |
1.480.000 |
|
|
- Thuế TNDN |
114.900 |
|
|
- Thuế Tài nguyên |
2.440 |
|
|
- Thuế GTGT |
1.340.670 |
|
|
- Thuế TTĐB |
960 |
|
|
- Thuế Môn bài |
16.360 |
|
|
- Thu khác thuế |
4.670 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
177.000 |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
140.000 |
|
7 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
4.100 |
|
8 |
Lệ phí trước bạ |
66.600 |
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
8.600 |
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
96.000 |
|
12 |
Phí, lệ phí |
23.300 |
|
13 |
Thu khác ngân sách |
39.400 |
|
III |
Thu quản lý qua Ngân sách nhà nước |
569.000 |
|
15 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
400.000 |
|
16 |
Thu học phí, viện phí |
169.000 |
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Tổng số |
Trong đó chia ra từng cấp ngân sách |
||||||||||
Tỉnh thu |
Huyện xã thu |
Trong đó chia ra từng đơn vị |
|||||||||||
Cà Mau |
Thới Bình |
U Minh |
TV Thời |
Cái Nước |
Phú Tân |
Đầm Dơi |
Năm Căn |
Ngọc Hiển |
|||||
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.000.000 |
3.790.000 |
1.210.000 |
429.800 |
107.025 |
51.740 |
162.500 |
90.550 |
86.092 |
123.620 |
107.420 |
51.253 |
|
I |
Thu từ hoạt động XNK |
105.000 |
105.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu nội địa |
4.326.000 |
3.130.000 |
1.196.000 |
425.000 |
105.000 |
50.000 |
162.000 |
90.000 |
84.000 |
123.000 |
107.000 |
50.000 |
1 |
DNNN trung ương |
2.248.000 |
2.235.000 |
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
DNNN địa phương |
30.000 |
30.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN có vốn ĐTNN |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế CTN NQD |
1.480.000 |
472.000 |
1.008.000 |
333.300 |
93.400 |
28.700 |
147.300 |
78.400 |
77.100 |
109.600 |
94.700 |
45.500 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
177.000 |
130.000 |
47.000 |
27.000 |
3.200 |
1.900 |
3.700 |
2.900 |
1.600 |
3.000 |
3.200 |
500 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
140.000 |
140.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
4.100 |
3.500 |
600 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
450 |
0 |
8 |
Lệ phí trước bạ |
66.600 |
0 |
66.600 |
42.000 |
4.300 |
2.600 |
5.500 |
3.100 |
2.300 |
4.000 |
2.200 |
600 |
9 |
Thuế sử dụng đất NN |
8.600 |
3.500 |
5.100 |
30 |
40 |
10 |
100 |
30 |
140 |
500 |
3.200 |
1.050 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
3.000 |
0 |
3.000 |
2.800 |
20 |
10 |
50 |
10 |
10 |
50 |
50 |
0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
96.000 |
81.000 |
15.000 |
7.000 |
1.000 |
1.000 |
1.500 |
2.000 |
300 |
2.000 |
200 |
0 |
12 |
Phí, lệ phí |
23.300 |
10.000 |
13.300 |
7.200 |
800 |
400 |
1.200 |
700 |
550 |
850 |
1.200 |
400 |
13 |
Thu khác ngân sách |
39.400 |
15.000 |
24.400 |
5.670 |
2.240 |
2.380 |
2.500 |
2.860 |
2.000 |
3.000 |
1.800 |
1.950 |
III |
Thu quản lý qua NS |
569.000 |
555.000 |
14.000 |
4.800 |
2.025 |
1.740 |
500 |
550 |
2.092 |
620 |
420 |
1.253 |
14 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
400.000 |
400.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Thu học phí, viện phí |
169.000 |
155.000 |
14.000 |
4.800 |
2.025 |
1.740 |
500 |
550 |
2.092 |
620 |
420 |
1.253 |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Mã nhiệm vụ chi NSNN |
Tổng số 2013 |
Ghi chú |
|
TỔNG CHI (A+B) |
800 |
6.644.125 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
810 |
6.075.125 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển (chưa kể XSKT) |
820 |
755.000 |
|
|
Trong đó: - Chi GD - ĐT và dạy nghề |
|
31.000 |
|
|
- Chi khoa học công nghệ |
|
20.000 |
|
1 |
Nguồn vốn XDCB tập trung |
|
455.000 |
|
2 |
Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp |
|
300.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
860 |
3.871.102 |
|
1 |
Chi trợ giá |
876 |
10.700 |
|
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
873 |
473.309 |
|
3 |
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
864 |
1.678.902 |
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
|
1.485.927 |
|
|
- Đào tạo và dạy nghề |
|
192.975 |
|
4 |
Sự nghiệp Y tế |
865 |
431.352 |
|
5 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
867 |
59.436 |
|
6 |
Chi đảm bảo môi trường |
874 |
47.017 |
|
7 |
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao |
|
54.943 |
|
|
- Sự nghiệp Văn hóa |
868 |
35.306 |
|
|
- Sự nghiệp Thể thao |
871 |
19.637 |
|
8 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
869 |
14.946 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
872 |
94.893 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
875 |
889.994 |
|
|
Trong đó: kinh phí Đảng |
|
175.521 |
|
11 |
Chi quốc phòng - an ninh |
|
72.577 |
|
|
- Chi Quốc phòng |
861 |
55.534 |
|
|
- Chi An ninh |
862 |
17.043 |
|
12 |
Chi khác |
877 |
43.032 |
|
III |
Chi trả nợ K3-Đ8 Luật NSNN |
910 |
46.217 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
934 |
1.000 |
|
V |
Chi CT mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu |
|
591.590 |
|
VI |
Nguồn làm lương |
933 |
650.065 |
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
932 |
160.151 |
|
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
960 |
569.000 |
|
1 |
Chi đầu tư từ nguồn XSKT |
965 |
400.000 |
|
2 |
Học phí, viện phí |
998 |
169.000 |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Mã nhiệm vụ chi NSNN |
Tổng số 2013 |
Tỉnh chi |
Huyện xã chi |
|
TỔNG CHI (A+B) |
800 |
6.644.125 |
4.261.765 |
2.382.360 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
810 |
6.075.125 |
3.706.765 |
2.368.360 |
I |
Chi đầu tư phát triển (chưa kể XSKT) |
820 |
755.000 |
600.000 |
155.000 |
|
Trong đó: - Chi GD - ĐT và dạy nghề |
|
31.000 |
|
31.000 |
|
- Chi khoa học công nghệ |
|
20.000 |
20.000 |
|
1 |
Nguồn vốn XDCB tập trung |
|
455.000 |
300.000 |
155.000 |
2 |
Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp |
|
300.000 |
300.000 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
860 |
3.871.102 |
1.730.347 |
2.140.755 |
1 |
Chi trợ giá |
876 |
10.700 |
10.700 |
0 |
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
873 |
473.309 |
362.500 |
110.809 |
3 |
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
864 |
1.678.902 |
441.656 |
1.237.246 |
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
|
1.485.927 |
296.726 |
1.189.201 |
|
- Đào tạo và dạy nghề |
|
192.975 |
144.930 |
48.045 |
4 |
Sự nghiệp Y tế |
865 |
431.352 |
297.671 |
133.681 |
5 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
867 |
59.436 |
54.170 |
5.266 |
6 |
Chi đảm bảo môi trường |
874 |
47.017 |
32.000 |
15.017 |
7 |
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao |
|
54.943 |
30.150 |
24.793 |
|
- Sự nghiệp Văn hóa |
868 |
35.306 |
18.350 |
16.956 |
|
- Sự nghiệp Thể thao |
871 |
19.637 |
11.800 |
7.837 |
8 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
869 |
14.946 |
5.000 |
9.946 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
872 |
94.893 |
77.000 |
17.893 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
875 |
889.994 |
368.200 |
521.794 |
|
Trong đó: kinh phí Đảng |
|
175.521 |
175.521 |
0 |
11 |
Chi quốc phòng - an ninh |
|
72.577 |
28.800 |
43.777 |
|
- Chi Quốc phòng |
861 |
55.534 |
21.600 |
33.934 |
|
- Chi An ninh |
862 |
17.043 |
7.200 |
9.843 |
12 |
Chi khác |
877 |
43.032 |
22.500 |
20.532 |
III |
Chi trả nợ K3-Đ8 Luật NSNN |
910 |
46.217 |
46.217 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
934 |
1.000 |
1.000 |
0 |
V |
Chi CT mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu |
|
591.590 |
591.590 |
0 |
VI |
Nguồn làm lương |
933 |
650.065 |
650.065 |
0 |
VII |
Dự phòng ngân sách |
932 |
160.151 |
87.546 |
72.605 |
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
960 |
569.000 |
555.000 |
14.000 |
1 |
Chi đầu tư từ nguồn XSKT |
965 |
400.000 |
400.000 |
0 |
2 |
Học phí, viện phí |
998 |
169.000 |
155.000 |
14.000 |
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 3063/QĐ-BTC năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, xóm, bản, tổ nhân dân và phụ cấp kiêm thêm nhiệm vụ của cán bộ, công chức cấp xã Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 13/04/2013
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Hà Nội Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết đối với phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ ngân sách nhà nước chi đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Thái Bình Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012 do tỉnh Quảng Ngãi bàn hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng địa giới hành chính thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định chế độ quản lý và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, tham gia đấu giá tài sản; quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về Chế độ hỗ trợ đối với dân quân khi làm nhiệm vụ xa nơi cư trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về mức thu và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2012 - 2013 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 11/03/2013
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về chế độ quản lý đặc thù (định mức hoạt động và mức chi bồi dưỡng luyện tập, biểu diễn) đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định cơ cấu nguồn vốn thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2012-2015 của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí (đợt 2) để người dân mua phân bón chăm sóc vườn dừa trong quý I năm 2013 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực và mức khoán, hỗ trợ kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã, ấp, khu vực Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 19/02/2013
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND huy động đóng góp của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2012 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012