Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 1617/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 09/09/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1617/QĐ-UBND |
Huế, ngày 09 tháng 09 năm 2010 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 86/2009/QĐ-TTg ngày 17/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 54/KH-UBND ngày 04/6/2010 của UBND tỉnh về việc kế hoạch xúc tiến đầu tư của tỉnh năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1232/SKHĐT-CN ngày 16/8/2010 về việc trình duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh đến năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 - 2015 (Có Phụ lục danh mục dự án đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, Ban quản lý các Khu công nghiệp Tỉnh và các cơ quan liên quan, căn cứ Danh mục dự án được phê duyệt, tổ chức kêu gọi các nhà đầu tư tham gia nghiên cứu và thực hiện các dự án theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy và thành phố Huế; Trưởng ban quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô; Trưởng ban quản lý các Khu công nghiệp Tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 09 tháng 09 năm 2010 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Mục tiêu |
Quy mô dự án |
Hình thức đầu tư |
Ghi chú |
I |
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC XD VÀ KD CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHỆ CAO, KHU KINH TẾ |
|||||
1 |
Khu công nghiệp, khu phi thuế quan |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Đầu tư XD và KD hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật theo hướng quy mô, đồng bộ, hoàn chỉnh và hiện đại |
1000 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
2 |
Khu công nghiệp công nghệ cao |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp công nghệ cao |
1000 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
3 |
Khu công nghệ cao hồ Truồi |
Các xã: Lộc Điền, Lộc Hòa (Phú Lộc) |
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghệ cao |
100 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
4 |
Khu công nghiệp La Sơn |
Xã Lộc Sơn (huyện Phú Lộc) |
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp |
300 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
5 |
Khu công nghiệp Phú Đa |
Xã Phú Đa (huyện Phú Vang) |
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp |
250 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
6 |
Khu công nghiệp Tứ Hạ |
Thị trấn Tứ Hạ (huyện Hương Trà) |
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp |
250 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
7 |
Khu công nghiệp Quảng Vinh |
Xã Quảng Vinh (huyện Quảng Điền) |
Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp |
150 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu đô thị mới Chân Mây |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Xây dựng một đô thị mới, hiện đại, thành phố loại III trong cụm đô thị trọng điểm miền Trung |
500 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
9 |
Khu công nghệ thông tin tập trung |
Thành phố Huế |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Trung tâm sản xuất phần mềm và nội dung số |
05 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
10 |
Xây dựng nhà ở cho công nhân |
Liền kề các khu công nghiệp, khu CNC |
Xây dựng nhà ở để bán, cho thuê đối với công nhân làm việc trong khu CN, khu CNC |
Phục vụ hơn 5000 công nhân |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
11 |
Nhà máy xử lý nước thải |
Tại các khu công nghiệp |
Đáp ứng nhu cầu xử lý môi trường tại các khu công nghiệp |
4000 m3/ngày.đêm |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
II |
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|||||
12 |
Các dự án đầu tư sản xuất, nghiên cứu và phát triển (R&D) trong khu công nghệ cao |
Khu công nghệ cao hồ Truồi (huyện Phú Lộc) |
- Công nghệ sinh học phục vụ các ngành: y-dược, nông nghiệp, chế biến thực phẩm, bảo vệ môi trường. - Công nghệ vật liệu mới, vật liệu nano. - SX phần mềm công nghệ thông tin. - Công nghệ thiết kế, chế tạo các bộ vi xử lý, mạch tích hợp, chất bán dẫn. - Công nghiệp quang điện tử. - SX trang thiết bị thông tin liên lạc. - SX các sản phẩm cơ khí chính xác, cơ điện tử (thiết bị y tế, đo lường, chế tạo robot, dụng cụ quang học…). - Công nghiệp xử lý môi trường. |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
13 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp máy tính |
Tại các khu công nghiệp |
Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư nước ngoài |
|
14 |
Nhà máy lắp ráp và chế tạo sản phẩm điện tử, viễn thông - kỹ thuật số |
Tại các khu công nghiệp |
Lắp ráp, chế tạo và kết hợp nghiên cứu phát triển sản phẩm (R&D) để xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư nước ngoài |
|
15 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp hàng điện - điện tử gia dụng |
Tại các khu công nghiệp |
SX, lắp ráp hàng điện - điện tử đáp ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
16 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điện tử y tế cao cấp |
Tại các khu công nghiệp |
Sản xuất và cung cấp thiết bị y tế phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư nước ngoài |
|
17 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy |
Tại các khu công nghiệp |
Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
18 |
Nhà máy sản xuất bông xơ sợi tổng hợp |
Tại các khu công nghiệp |
Sản xuất bông xơ từ nhựa tổng hợp làm nguyên liệu đầu vào ngành sợi, vải |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
19 |
Nhà máy sản xuất nguyên phụ liệu ngành công nghiệp dệt may |
Tại các khu công nghiệp: Phú Bài, Phong Điền |
Phục vụ cho các nhà máy dệt, may xuất khẩu trên địa bàn và khu vực |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
20 |
Nhà máy sản xuất gốm sứ kỹ thuật cao cấp |
Tại các khu công nghiệp, khu kinh tế |
Cung cấp gốm sứ kỹ thuật cao cho công nghiệp điện, điện tử, chế tạo máy để tiêu thụ nội địa và xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
21 |
Nhà máy cao su kỹ thuật |
Tại các khu công nghiệp |
Sản xuất và gia công các chi tiết kỹ thuật bằng vật liệu cao su để xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
22 |
Nhà máy sản xuất gỗ ván ép nhân tạo MDF |
Tại các khu công nghiệp |
Sản xuất sản phẩm gỗ MDF phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
23 |
Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm |
Tại các khu công nghiệp |
Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
24 |
Nhà máy chiết xuất dược liệu, hương liệu thiên nhiên |
Tại các khu công nghiệp |
Làm nguyên liệu sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
25 |
Nhà máy SX thức ăn thủy sản, thức ăn gia súc |
Tại các khu công nghiệp |
Cung cấp sản phẩm thức ăn các loại trên địa bàn tỉnh và khu vực |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
26 |
Các dự án sản xuất công nghiệp về: điện, điện tử, công nghệ cao; SX, lắp ráp ô tô, xe máy; dược phẩm, hóa mỹ phẩm, dệt may ... |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Phục vụ ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu |
Khu công nghiệp 650 ha đã hoàn thiện hạ tầng |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
27 |
Nhà máy chế biến thủy sản |
Tại các khu công nghiệp |
Đáp ứng nhu cầu đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thủy hải phục vụ xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
28 |
Nhà máy chế biến súc sản, đồ nguội |
Tại các khu công nghiệp |
Góp phần giải quyết tiêu thụ sản phẩm cho ngành chăn nuôi trên địa bàn tỉnh và phục vụ chế biến xuất khẩu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
29 |
Nhà máy sản xuất thủy tinh pha lê |
Khu công nghiệp Phong Điền |
Chế biến sâu sản phẩm và nâng cao giá trị nguồn cát trắng nguyên liệu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
30 |
Nhà máy sản xuất kính an toàn |
Khu công nghiệp Phong Điền |
Chế biến sâu sản phẩm và nâng cao giá trị nguồn cát trắng nguyên liệu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
31 |
Nhà máy sản xuất Pin năng lượng mặt trời |
Khu công nghiệp Phong Điền |
Chế biến sâu sản phẩm và nâng cao giá trị nguồn cát trắng nguyên liệu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
32 |
Nhà máy sản xuất bông sợi thủy tinh |
Khu công nghiệp Phong Điền |
Chế biến sâu sản phẩm và nâng cao giá trị nguồn cát trắng nguyên liệu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
33 |
Nhà máy sản xuất sợi quang học |
Khu công nghiệp Phong Điền |
Chế biến sâu sản phẩm và nâng cao giá trị nguồn cát trắng nguyên liệu |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
34 |
Tổ hợp năng lượng gió |
Tuyến ven biển huyện Phong Điền |
Sản xuất năng lượng sạch bổ sung nguồn điện lưới quốc gia |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
35 |
Tổ hợp năng lượng mặt trời |
Vùng cát huyện Phong Điền |
Sản xuất năng lượng sạch bổ sung nguồn điện lưới quốc gia |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
III |
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||
36 |
Khu du lịch cồn Dã Viên |
Thành phố Huế |
Xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp ven bờ sông Hương |
5 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
37 |
Khu du lịch cồn Hến |
Thành phố Huế |
Xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp ven bờ sông Hương |
10 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
38 |
Hệ thống cáp treo Bạch Mã |
Vườn quốc gia Bạch Mã (huyện Phú Lộc) |
Xây dựng hệ thống cáp treo du lịch |
20 km |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
39 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bạch Mã |
Vườn quốc gia Bạch Mã (huyện Phú Lộc) |
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng trong vườn quốc gia và các dịch vụ đi kèm |
50 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
40 |
Khu du lịch sinh thái ven biển Điền Lộc |
Xã Điền Lộc (huyện Phong Điền) |
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm |
200 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
41 |
Khu du lịch sinh thái ven biển Quảng Công |
Xã Quảng Công (huyện Quảng Điền) |
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm |
100 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
42 |
Khu du lịch sinh thái ven biển núi Chúa |
Xã Vinh Hiền (huyện Phú Lộc) |
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm |
20 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
43 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng nước khoáng A Roàng |
Xã A Roàng (huyện A Lưới) |
Khu du lịch nghỉ dưỡng suối khoáng nóng |
10 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
44 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng ven biển Bãi Cả |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm |
100 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
45 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng ven đầm Hói Dừa |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm |
100 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
46 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng ven đầm Hói Cạn |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm |
70 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
47 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Bắc Hải Vân |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Xây dựng cụm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm |
Dọc theo tuyến đường bộ cũ qua đèo Hải Vân |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
IV |
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|||||
48 |
Đại học quốc tế |
Đang nghiên cứu địa điểm |
Xây dựng đại học quốc tế khu vực |
100 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
49 |
Trường công nhân kỹ thuật Chân Mây |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Đào tạo nguồn nhân lực cho Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
500 học viên/năm |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
V |
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
50 |
Tuyến Quốc lộ 1A đoạn La Sơn - hầm Hải Vân |
Tuyến QL 1A qua huyện Phú Lộc |
Xây dựng tuyến đường bộ quốc lộ 1A đoạn Huế - Đà Nẵng |
42 km |
Doanh nghiệp đầu tư BOT |
|
51 |
Hầm đường bộ đèo Phú Gia trên Quốc lộ 1A |
Tuyến QL 1A qua huyện Phú Lộc |
Xây dựng mới hầm đường bộ qua đèo trên tuyến QL 1A, đoạn Huế - Đà Nẵng |
Chiều dài 500m; chiều rộng mặt đường 11,5m |
Doanh nghiệp đầu tư BOT |
|
52 |
Hầm đường bộ đèo Phước Tượng trên Quốc lộ 1A |
Tuyến Quốc lộ 1A qua huyện Phú Lộc |
Xây dựng mới hầm đường bộ qua đèo trên tuyến QL 1A, đoạn Huế - Đà Nẵng |
Chiều dài 400m; chiều rộng mặt đường 11,5m |
Doanh nghiệp đầu tư BOT |
|
53 |
Mở rộng cảng nước sâu Chân Mây |
Cảng Chân Mây |
Xây dựng thêm các bến cảng hàng hóa số 2, 3, 4, cảng du lịch; tạo thành cụm cảng hiện đại đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa và du lịch cho các tỉnh Vùng KTTĐ miền Trung và hành lang kinh tế Đông - Tây |
370 ha |
Liên doanh, BT, BOT, BTO |
|
VI |
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC DỊCH VỤ KHÁC |
|||||
54 |
Trung tâm thiết kế thời trang |
Thành phố Huế |
Đào tạo và thiết kế thời trang |
Không hạn chế quy mô |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
55 |
Trung tâm hội nghị và nghệ thuật truyền thống Thiên An |
Thành phố Huế |
Xây dựng trung tâm dịch vụ du lịch M.I.C.E |
10 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
56 |
Trung tâm hội chợ triển lãm và Hội nghị quốc tế |
Khu đô thị mới An Vân Dương (TP Huế) |
Xây dựng trung tâm triển lãm và hội nghị đạt tiêu chuẩn quốc tế |
12 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
57 |
Khu chung cư thấp tầng và cao tầng |
Khu đô thị mới An Vân Dương (TP Huế) |
Xây dựng chung cư thương mại |
Gồm 2 khu vực: 4 ha và 4,65 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
58 |
Khu ở và dịch vụ thương mại |
Khu đô thị mới An Vân Dương (TP Huế) |
Xây dựng chung cư, trung tâm thương mại |
Gồm 3 khu vực: 1,9 ha; 2,6 ha; 6,4 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
59 |
Trung tâm thương mại, siêu thị |
Khu đô thị mới An Vân Dương (TP Huế) |
Phát triển các hình thức mua sắm hiện đại |
3,4 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
60 |
Chợ cửa khẩu biên giới A Đớt - Tà Vàng |
Xã A Đớt (huyện A Lưới) |
Xây dựng chợ, trung tâm thương mại trong khu kinh tế cửa khẩu A Đớt (giáp Lào) |
Quy mô chợ loại III trở lên |
Đầu tư trong nước |
|
61 |
Các dự án dịch vụ Logictics: kho ngoại quan, siêu thị, cửa hàng bán lẻ… |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Phục vụ hậu cần cảng Chân Mây và hoạt động vận tải theo Hành lang kinh tế Đông - Tây |
Khu phi thuế quan 300 ha đã đầu tư hạ tầng |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
62 |
Các dự án công nghiệp hậu cần cảng: sản xuất container, thiết bị nâng dỡ, sửa chữa tàu thuyền… |
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Hỗ trợ nhu cầu phát triển của cảng Chân Mây và xuất khẩu hàng hóa |
Khu hậu cần cảng 200 ha |
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài |
|
Quyết định 86/2009/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 22/06/2009
Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 20/12/2006