Nghị quyết 16/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017
Số hiệu: | 16/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Danh |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 25/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 311/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 122/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 và khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 như sau:
“1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh là 3.133,280 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 865,01 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất là 250,00 tỷ đồng;
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.245,00 tỷ đồng;
c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 133,92 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 122,92 tỷ đồng và Chương trình giảm nghèo bền vững là 11,0 tỷ đồng;
d) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng;
đ) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 149,769 tỷ đồng;
e) Vốn từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2017: 229,0 tỷ đồng;
g) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết, sử dụng đất năm 2016 chưa sử dụng, kết dư chuyển sang năm 2017: 98,809 tỷ đồng;
h) Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2016 (hoàn trả ngân sách tỉnh): 179,222 tỷ đồng;
k) Vốn ngân sách Trung ương bổ sung từ nguồn dự phòng năm 2016 để thực hiện các dự án cấp bách: 75,0 tỷ đồng.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 như sau:
“2. Vốn đầu tư công năm 2017 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 316,816 tỷ đồng, gồm:
- Tiền sử dụng đất là 246,6 tỷ đồng, trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15% dự toán nguồn thu sử dụng đất của cấp huyện là 36,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 70,216 tỷ đồng;
b) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 768,902 tỷ đồng (bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế là 170,10 tỷ đồng);
c) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã: 408,222 tỷ đồng;
d) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học, công nghệ: 50,25 tỷ đồng;
đ) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình (nguồn vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng;
e) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 133,92 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 122,92 tỷ đồng và Chương trình giảm nghèo bền vững là 11,0 tỷ đồng;
g) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 149,769 tỷ đồng;
h) Chi các dự án cấp bách: 75,0 tỷ đồng;
i) Chi đầu tư các công trình, dự án quan trọng, trọng điểm và các dự án khác ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề: 1.072,851 tỷ đồng, trong đó: chi các công trình chuẩn bị đầu tư là 4,0 tỷ đồng;
(Đính kèm danh mục công trình đầu tư công theo các Biểu số I, số II, số III, số IV, số V)”
3. Bổ sung khoản 5, Điều 1 như sau:
“Căn cứ Nghị quyết sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, chủ động quản lý, điều hành điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị thực hiện thấp sang công trình có giá trị thực hiện cao trong từng nguồn vốn để thực hiện tốt kế hoạch đầu tư công năm 2017, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và không phải điều chỉnh lại Nghị quyết này.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 - ĐIỀU CHỈNH
(Vốn ngân sách Nhà nước)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2016 |
Kế hoạch vốn năm 2017 (Theo NQ số 25/NQ- HĐND) |
Kế hoạch năm 2017 (Điều chỉnh) |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
14,640,884 |
3,387,627 |
2,620,168 |
2,551,249 |
|
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
5,611,570 |
912,100 |
865,010 |
865,010 |
|
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (Trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15% dự toán nguồn thu sử dụng đất năm 2017 của cấp huyện điều chỉnh là 36,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy CNQSDĐ) |
Các huyện |
|
|
|
- |
|
216,816 |
316,816 |
|
II |
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển |
S.TC |
|
|
|
- |
|
117,710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
441,753 |
83,000 |
64,000 |
77,652 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
333,770 |
83,000 |
27,000 |
23,102 |
|
1 |
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG |
2016- 2018 |
2947/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
32,919 |
3,000 |
10,000 |
12,000 |
|
2 |
Đê bao thị xã Gò Công |
Ban QLDA Nông nghiệp |
TX.GC |
2016- 2018 |
3129/QĐ-UBND, 06/7/2017 |
33,335 |
19,000 |
5,000 |
9,000 |
|
3 |
Kênh 14 |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCT, TX.GC |
2015- 2019 |
2602/QĐ-UBND, 30/10/2013; 993/QĐ-UBND , 22/4/2015 |
267,516 |
61,000 |
12,000 |
2,102 |
|
* |
Các công trình mới 2017 |
|
|
|
|
107,983 |
- |
37,000 |
54,550 |
|
1 |
Kênh Trần Văn Dõng |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ, TX.GC |
2017- 2018 |
3330/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,860 |
- |
4,000 |
9,000 |
|
2 |
Kênh Tham Thu |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG, H.GCT, TX.GC |
2017- 2018 |
3331/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,190 |
- |
4,000 |
9,000 |
|
3 |
Hệ thống cống dưới đê Bình Ninh - huyện Chợ Gạo |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG |
2017- 2018 |
3332/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,928 |
- |
4,500 |
6,500 |
|
4 |
Kênh Sơn Quy - Láng Nứa |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ, TX.GC |
2017- 2018 |
3333/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,379 |
- |
2,500 |
4,000 |
|
5 |
Dự án đê bao khóm vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Dự án đê bao khóm vùng nguyên liệu huyện Tân Phước) |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
3334/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10,506 |
- |
4,000 |
0 |
|
6 |
Xử lý sạt trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
3304/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,737 |
- |
2,500 |
4,900 |
|
7 |
Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3230/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,972 |
- |
4,000 |
4,000 |
|
8 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở dọc sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho |
Ban QLDA Nông nghiệp |
TP.MT |
2017- 2019 |
3287/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,992 |
- |
5,500 |
8,000 |
|
9 |
Nâng cấp tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A) |
S.NN |
H.CG |
2017- 2019 |
3283/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,226 |
- |
4,500 |
6,000 |
|
10 |
Kè chống sạt lở khu vực doanh trại Hải Đội 2 |
BCH.BP |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3286/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,193 |
- |
1,500 |
3,150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
IV |
Giao thông |
|
|
|
|
626,047 |
80,000 |
92,000 |
101,300 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
114,281 |
80,000 |
24,000 |
17,300 |
|
1 |
Cầu Bình Tân trên ĐT.877 |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT |
2016- 2018 |
782/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
11,960 |
5,000 |
4,000 |
4,300 |
|
2 |
Cầu Chợ Gạo |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2015- 2019 |
2658/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
102,321 |
75,000 |
20,000 |
13,000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
511,766 |
- |
68,000 |
84,000 |
|
1 |
Đường tỉnh 872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT |
2017- 2020 |
3201/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
140,340 |
- |
15,000 |
15,000 |
|
2 |
Tuyến tránh Đường tỉnh 868 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.CL |
2017- 2020 |
3206/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
199,670 |
- |
25,000 |
25,000 |
|
3 |
Đường huyện 60 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.CL- HCL |
2017- 2021 |
3204/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
136,529 |
- |
15,000 |
29,500 |
|
4 |
Cầu Hòa Tịnh trên Đường tỉnh 878B |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2017- 2019 |
3201/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
20,696 |
- |
7,000 |
7,500 |
|
5 |
Đường liên xã Bàn Long - Hữu Đạo |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3290/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,531 |
- |
6,000 |
7,000 |
|
V |
Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
119,564 |
2,000 |
40,000 |
50,250 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
3,800 |
2,000 |
1,500 |
250 |
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang |
CA |
toàn tỉnh |
2016- 2017 |
2886/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
3,800 |
2,000 |
1,500 |
250 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
115,764 |
- |
38,500 |
50,000 |
|
1 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang |
S.KHCN |
TP.MT |
2017- 2018 |
3202/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
75,707 |
- |
20,000 |
20,000 |
|
2 |
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
3228/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
9,994 |
- |
3,500 |
9,000 |
|
3 |
Xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa - Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
3219/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
15,537 |
- |
5,000 |
10,500 |
|
4 |
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
S.NV |
TP.MT |
2017- 2018 |
3260/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7,599 |
- |
3,000 |
2,950 |
|
5 |
Trang bị máy vi tính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
3227/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,928 |
- |
3,000 |
3,650 |
|
6 |
Xây dựng hệ thống phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND tỉnh |
VP.UBND |
TP.MT |
2017- 2018 |
3259/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2,999 |
- |
1,500 |
2,900 |
|
* |
Các dự án Khoa học công nghệ khác |
|
|
|
|
|
|
2,500 |
1,000 |
|
1 |
Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ Sinh học Tiền Giang |
TTCNSH |
|
|
|
|
|
|
927 |
|
2 |
Xây dựng mạng LAN cho Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn kết nối với mạng chuyên dùng của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
S.TTTT |
|
|
|
|
|
|
22 |
|
3 |
Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa 9 nhiệm kỳ 2016-2021 |
VP.HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
4 |
Các dự án Khoa học công nghệ khác |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VI |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
239,446 |
50,288 |
85,000 |
75,350 |
|
a) |
Trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
187,334 |
46,588 |
65,000 |
50,550 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
107,186 |
46,588 |
15,000 |
15,000 |
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang |
S.NV |
TP.MT |
2013- 2017 |
2638/QĐ-UBND, 25/10/2008; 2531/QĐ-UBND , 28/10/2013 |
107,186 |
46,588 |
15,000 |
15,000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
12,414 |
- |
4,000 |
3,500 |
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên |
S.TMNT |
TP.MT |
2017- 2018 |
3267/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,414 |
- |
4,000 |
3,500 |
|
* |
Sửa chữa trụ sở các cơ quan |
Các ngành |
Các huyện |
|
|
67,734 |
- |
46,000 |
32,050 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà xe - nhà ăn Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
VP.HĐND tỉnh |
TP.MT |
2017 |
2423/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
2,423 |
|
2,000 |
2,420 |
|
2 |
Sửa chữa nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh |
VP.UBND |
TP.MT |
2017 |
3057/QĐ-UBND, 27/10/2016 |
2,522 |
|
2,500 |
2,500 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Liên minh Hợp tác xã Tiền Giang |
LMHTX |
TP.MT |
2017 |
3265/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
992 |
|
800 |
800 |
|
4 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Châu Thành |
H.CT |
|
2017 |
3266/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2,997 |
|
2,500 |
2,500 |
|
5 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh TG |
TTXT |
TP.MT |
2017 |
3036/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
482 |
|
400 |
450 |
|
6 |
Sửa chữa trụ sở số 39, đường Hùng Vương, P7, TPMT |
STP |
TP.MT |
|
|
|
|
1,200 |
- |
|
7 |
Sửa chữa trụ sở làm việc số 15 và 17, đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho |
S.KHCN |
TP.MT |
|
|
|
|
4,000 |
- |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2017- 2018 |
3271/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6,888 |
|
4,000 |
4,000 |
|
9 |
Sửa chữa nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Công Thương |
S.CT |
S.CT |
2017- 2018 |
3308/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,988 |
|
3,000 |
3,000 |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang |
BQL KCN |
TP.MT |
2017 |
3043/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
1,473 |
|
1,300 |
1,400 |
|
11 |
Chỉnh trang khu nhà làm việc UBND tỉnh |
VP.UBND |
TP.MT |
2017- 2019 |
3062/QĐ-UBND, 27/10/2016 |
14,848 |
|
6,500 |
4,500 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hội nghị tỉnh |
VP.UBND |
TP.MT |
|
|
|
|
5,000 |
- |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
S.KHĐT |
TP.MT |
2017- 2018 |
3246/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,959 |
|
6,000 |
3,000 |
|
14 |
Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình Tiền Giang |
Đài PTTH |
TP.MT |
2017 |
3241/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,833 |
|
2,000 |
2,000 |
|
15 |
Nhà làm việc (khu B) khối văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
S.NN |
TP.MT |
2017 |
3243/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,404 |
|
2,000 |
2,500 |
|
16 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ Tiền Giang |
Hội PN |
TP.MT |
2017- 2018 |
3042/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
980 |
|
800 |
980 |
|
17 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy - huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
3270/QĐ-SKH&ĐT, 31/10/2016 |
8,945 |
|
2,000 |
2,000 |
|
b) |
Trụ sở UBND các xã |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
52,112 |
3,700 |
20,000 |
24,800 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
10,593 |
3,700 |
6,000 |
6,600 |
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Chánh |
TX.GC |
TX.GC |
2015- 2017 |
212/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
10,593 |
3,700 |
6,000 |
6,600 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
41,519 |
- |
14,000 |
18,200 |
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Phong |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3276/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
9,496 |
|
4,000 |
4,000 |
|
2 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị (Khối Đảng ủy) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3234/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,458 |
- |
2,000 |
3,000 |
|
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 5 |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2018 |
3275/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,690 |
- |
4,000 |
5,500 |
|
4 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2019 |
3274/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,875 |
- |
4,000 |
5,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
|
249,543 |
41,545 |
74,000 |
100,845 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
138,068 |
41,545 |
32,000 |
56,245 |
|
1 |
Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang |
BCH.QS |
H.CL |
2015- 2018 |
1582/QĐ-BTLQK9, 31/10/2014 |
60,469 |
16,000 |
12,000 |
35,000 |
Hoàn ứng ngân sách 23 tỷ đồng |
2 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016 |
BCH.QS |
Các huyện |
2014- 2016 |
2857/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12,640 |
8,100 |
4,000 |
4,445 |
|
3 |
Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự thị xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9 |
BCH.QS |
H.CL |
2015- 2016 |
160/QĐ-BTL, 17/6/2015 |
40,000 |
8,945 |
9,000 |
10,000 |
|
4 |
Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang. |
CA |
TP.MT |
2016- 2018 |
3891/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
14,849 |
500 |
5,000 |
4,000 |
|
5 |
Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay) |
BCH.QS |
TX.CL |
2016- 2017 |
2858/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2015 |
10,110 |
8,000 |
2,000 |
2,800 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
111,475 |
- |
42,000 |
44,600 |
|
1 |
Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang |
BCH.QS |
TP.MT |
2017- 2019 |
2636/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
44,988 |
- |
15,000 |
|
|
2 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017 |
BCH.QS |
các huyện |
2017- 2018 |
3291/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10,268 |
- |
3,500 |
10,150 |
|
3 |
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo |
BCH.QS |
H.CG |
2017- 2018 |
3317/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,490 |
- |
2,000 |
4,200 |
|
4 |
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông |
BCH.QS |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3311/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,499 |
- |
2,000 |
4,250 |
|
5 |
Nhà làm việc Ban cơ yếu - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
BCH.QS |
TP.MT |
2017- 2018 |
3289/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2,896 |
- |
1,500 |
2,700 |
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa cơ quan Bộ Chỉ huy- Bộ đội Biên phòng tỉnh |
BCH.BP |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3159/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
4,322 |
- |
3,000 |
4,300 |
|
7 |
Trận địa pháo 85mm |
BCH.QS |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,987 |
- |
4,000 |
4,000 |
|
8 |
Cơ sở làm việc Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ Tho + Chữa cháy trên sông |
CA |
TP.MT |
2017- 2018 |
3279/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,991 |
- |
5,000 |
7,000 |
|
9 |
Sửa chữa lắp đặt trụ nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang |
CA |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
3280/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,802 |
- |
1,500 |
1,500 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo |
CA |
H.CG |
2017- 2018 |
3285/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,989 |
- |
2,500 |
4,500 |
|
11 |
Đầu tư mua Máy sắc ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, côn,...) |
CA |
TP.MT |
2017- 2018 |
3258/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2,243 |
- |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VIII |
Công trình khác |
|
|
|
|
3,935,217 |
655,267 |
175,484 |
142,797 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
- |
- |
10,000 |
4,000 |
|
2 |
Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp tỉnh năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
15,510 |
510 |
|
3 |
Bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình |
Đài PTTH |
TP.MT |
2017- 2019 |
3217/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
19,406 |
- |
10,000 |
10,000 |
|
4 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
2,015,229 |
265,067 |
82,000 |
81,400 |
|
4.1 |
Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1) |
S.NN |
TX.GC |
2014- 2019 |
2344/QĐ-UBND, 02/10/2013 |
142,034 |
31,300 |
3,500 |
2,888 |
|
4.2 |
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1) |
S.NN |
H.CL |
2014- 2019 |
2345/QĐ-UBND, 02/10/2013 |
335,386 |
20,000 |
30,000 |
30,612 |
|
4.3 |
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC) |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
1708/QĐ-UBND, 29/6/2015 |
56,255 |
2,000 |
1,000 |
400 |
|
4.4 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
S.NN |
H.CB, H.CL, TX.CL |
2016- 2020 |
Hiệp định số 5704-VN, 09/7/2015; 3099/QĐ-UBND , 18/11/2015 |
329,015 |
- |
2,500 |
2,500 |
|
4.5 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2012- 2017 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012 |
1,152,539 |
211,767 |
45,000 |
45,000 |
Hoàn ứng ngân sách 45 tỷ đồng |
5 |
Đối ứng các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1,900,582 |
390,200 |
48,000 |
45,000 |
|
5.1 |
Đường tỉnh 878 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2015- 2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 |
984,319 |
103,200 |
8,000 |
8,000 |
|
5.2 |
Đường tỉnh 871B |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC, GCĐ |
2015- 2019 |
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
272,426 |
185,000 |
10,000 |
5,000 |
|
5.3 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
H.CL |
2015- 2019 |
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
486,309 |
70,000 |
25,000 |
25,000 |
Hoàn ứng QPTĐ 25 tỷ đồng |
5.4 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015- 2019 |
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
157,528 |
32,000 |
5,000 |
7,000 |
|
6 |
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành và công trình cấp thiết khác (bao gồm thanh toán KLHT các công trình thuộc Chương trình Kiên cố hóa kênh mương, GTNT đã kết thúc) |
|
|
|
|
- |
|
9,974 |
1,887 |
|
6.1 |
Làng nghề truyền thống tủ thờ Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
|
|
|
|
|
16 |
|
6.2 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Ban tiếp công dân |
VP.UBT |
TP.MT |
|
|
|
|
|
11 |
|
6.3 |
Nhà ở doanh trại tạm Công an huyện Tân Phú Đông |
CA |
H.TPĐ |
|
|
|
|
|
3 |
|
6.4 |
Nhà làm việc tạm Công an huyện Tân Phú Đông |
CA |
H.TPĐ |
|
|
|
|
|
4 |
|
6.5 |
Đồn công an Khu công nghiệp Mỹ Tho |
CA |
TP.MT |
|
|
|
|
|
79 |
|
6.6 |
Xây dựng hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy tỉnh Tiền Giang |
CA |
các huyện |
|
|
|
|
|
13 |
|
6.7 |
Hội trường 200 chỗ - Bộ đội Biên phòng tỉnh Tiền Giang |
BCH.BP |
H.GCĐ |
|
|
|
|
|
656 |
|
6.8 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Ân - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
|
|
|
|
|
46 |
|
6.9 |
Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc Ban Quản lý các dự án tỉnh |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
4 |
|
6.10 |
Hệ thống thoát nước mưa đường nội bộ số 4 Cụm Công nghiệp Trung An |
Cty.PTHT |
TP.MT |
|
|
|
|
|
12 |
|
6.11 |
Tuyến cống thoát nước đấu nối hệ thống thoát nước Cụm công nghiệp Trung An, khu dân cư Bính Tạo, đường tỉnh 864 ra sông Tiền |
Cty.PTHT |
TP.MT |
|
|
|
|
|
17 |
|
6.12 |
Đường và cầu nối Khu công nghiệp Tân Hương và Khu tái định cư Tân Hương |
Cty.PTHT |
H.CT |
|
|
|
|
|
17 |
|
6.13 |
Ao sinh thái điều tiết nước và xử lý sơ bộ nước sinh hoạt Khu tái định cư Tân Hương |
Cty.PTHT |
H.CT |
|
|
|
|
|
12 |
|
6.14 |
Hội trường Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
163 |
|
6.15 |
Nhà làm việc Khối Đảng huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
259 |
|
6.16 |
Sửa chữa, cải tạo Văn phòng làm việc một cửa Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang |
S.GT |
TP.MT |
|
|
|
|
|
7 |
|
6.17 |
Trụ sở các Hội quần chúng tỉnh Tiền Giang |
UBMTTQ |
TP.MT |
|
|
|
|
|
192 |
|
6.18 |
Thanh toán các công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
376 |
|
B |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
5,950,976 |
2,012,139 |
1,245,000 |
1,245,000 |
|
I |
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
|
2,240,514 |
776,639 |
516,648 |
543,814 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
1,866,064 |
776,639 |
374,950 |
407,378 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang (Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị Khoa Khoa học cơ bản, Trung tâm Thông tin Thư viện) |
Ban QLDA DDCN |
H.CT |
2010- 2017 |
2667/QĐ-UBND, 29/10/2014; 4273/QĐ-SKH&ĐT, 12/11/2010; 871/QĐ-UBND , 31/3/2016; 3203/QĐ-UBND , 31/3/2016 |
342,625 |
237,363 |
30,000 |
19,000 |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
2012- 2016 |
3740/QĐ-UBND, 01/12/2011; 1037/QĐ-UBND , 08/5/2013 |
154,740 |
127,420 |
13,500 |
19,500 |
|
3 |
Trường THPT Trần Văn Hoài |
Ban QLDA DDCN |
H.CG |
2014- 2016 |
213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 |
14,224 |
12,476 |
1,500 |
1,783 |
|
4 |
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2013- 2016 |
392/QĐ-UBND, 28/01/2010 |
25,484 |
20,959 |
3,500 |
3,700 |
|
5 |
Trường TH Thủ Khoa Huân |
TP.MT |
TP.MT |
2013- 2016 |
2629/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
47,081 |
31,035 |
6,000 |
4,700 |
|
6 |
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2014- 2016 |
2586/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
28,445 |
23,082 |
2,500 |
2,700 |
|
7 |
Trường THCS Bình Đức |
TP.MT |
TP.MT |
2015- 2018 |
2635/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
51,213 |
25,250 |
12,000 |
10,000 |
|
|
Trường TH Bình Đức |
TP.MT |
TP.MT |
2015- 2018 |
2653/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
29,173 |
|
|
- |
|
8 |
Trường THCS Phú Thành |
H.GCT |
H.GCT |
2015- 2018 |
2632/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
54,849 |
27,299 |
12,000 |
15,000 |
|
9 |
Trường THCS Phú Phong |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
183/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014; 2156/QĐ-SKH&ĐT, 29/7/2016 |
19,194 |
14,250 |
4,500 |
4,500 |
|
10 |
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang |
Tr.CT |
TP.MT |
2015- 2017 |
2680/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
26,562 |
17,000 |
7,000 |
7,000 |
|
11 |
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
2015- 2017 |
2708/QĐ-UBND, 31/10/2014; 394/QĐ-UBND , 07/3/2017 |
83,431 |
33,500 |
12,500 |
12,500 |
|
12 |
Trường THPT Tân Phú Đông |
S.GD |
H.TPĐ |
2015- 2017 |
2551/QĐ-UBND, 20/10/2014 |
40,880 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
|
13 |
Trường THPT Tân Thới |
S.GD |
H.TPĐ |
2015- 2017 |
2601/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
14,499 |
3,500 |
2,000 |
3,700 |
|
14 |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
363,228 |
50,491 |
100,000 |
100,000 |
BSMT về huyện |
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
148,827 |
50,491 |
28,000 |
27,263 |
|
14.1 |
Trường mẫu giáo Thạnh Phú |
H.CT |
H.CT |
2016- 2017 |
6049/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
14,187 |
3,000 |
5,000 |
5,000 |
|
14.2 |
Trường mầm non Mỹ Lương |
H.CB |
H.CB |
2016- 2018 |
7725/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
14,959 |
3,000 |
3,614 |
4,310 |
|
14.3 |
Trường mẫu giáo Tân Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
1841/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
13,591 |
7,898 |
1,591 |
1,591 |
|
14.4 |
Trường mầm non Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2015- 2017 |
1951/QĐ-UBND, 28/10/2014 |
14,921 |
8,500 |
2,900 |
2,085 |
|
14.5 |
Trường mầm non Mỹ Trung |
H.CB |
H.CB |
2015- 2017 |
9512/QĐ-UBND, 24/10/2014 |
14,739 |
8,700 |
2,773 |
2,417 |
|
14.6 |
Trường mầm non Thạnh Mỹ |
H.TP |
H.TP |
2015- 2017 |
2758/QĐ-UBND, 23/10/2014 |
14,977 |
7,850 |
1,500 |
1,500 |
|
14.7 |
Trường mầm non 8 tháng 3 - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2015- 2018 |
2663/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49,910 |
7,869 |
9,000 |
9,000 |
|
14.8 |
Trường mầm non Phú Quí |
TX.CL |
TX.CL |
2015- 2017 |
2283/QĐ-UBND, 24/10/2014 |
11,543 |
3,674 |
1,622 |
1,360 |
|
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
214,401 |
- |
72,000 |
72,737 |
|
14.9 |
Trường Mầm non phường 4 - TXGC |
TX.GC |
TX.GC |
2017- 2018 |
1565/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,753 |
|
2,200 |
2,200 |
|
14.10 |
Trường Mẫu giáo phường 5 - TXGC |
TX.GC |
TX.GC |
2017- 2018 |
1566/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,661 |
|
2,200 |
2,200 |
|
14.11 |
Trường mầm non Dưỡng Điềm (giai đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
15194/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6,736 |
|
2,600 |
2,600 |
|
14.12 |
Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
7253/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
14,407 |
|
4,500 |
5,000 |
|
14.13 |
Trường Mầm non Tân Phước |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
1876/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,726 |
|
4,000 |
4,000 |
|
14.14 |
Trường Mầm non Tân Tây |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
1883/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,347 |
|
4,500 |
4,500 |
|
14.15 |
Trường mầm non Thạnh Lộc |
H.CL |
H.CL |
2017- 2018 |
13107/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,882 |
|
4,500 |
4,737 |
|
14.16 |
Trường mầm non Ấp Bắc |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2018 |
5727/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,063 |
|
4,500 |
4,500 |
|
14.17 |
Trường mầm non Phú Mỹ |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
2356/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,069 |
|
4,500 |
4,500 |
|
14.18 |
Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt |
H.CG |
H.CG |
2017- 2018 |
458/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,380 |
|
4,500 |
4,500 |
|
14.19 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
9320/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
11,578 |
|
4,000 |
6,000 |
|
14.20 |
Trường Mầm non Thới Sơn |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
3211/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
18,955 |
|
6,000 |
4,000 |
|
14.21 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017- 2018 |
10018/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,997 |
|
4,000 |
4,000 |
|
14.22 |
Trường Mẫu giáo An Thạnh Thủy |
H.CG |
H.CG |
2017- 2018 |
1780/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
9,968 |
|
3,500 |
3,500 |
|
14.23 |
Trường Mẫu giáo Tân Hưng |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
3208/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
25,015 |
|
7,500 |
7,500 |
|
14.24 |
Trường Mầm non Long Tiên |
H.CL |
H.CL |
2017- 2018 |
973/QĐ-UBND, 30/3/2017 |
7,821 |
|
3,500 |
3,500 |
|
14.25 |
Trường Mẫu giáo Quơn Long |
H.CG |
H.CG |
2017- 2018 |
1743/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,610 |
|
2,500 |
2,500 |
|
14.26 |
Trường mầm non Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2017- 2018 |
2856/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
7,433 |
|
3,000 |
3,000 |
|
15 |
Trường THPT Tân Hiệp |
Ban QLDA DDCN |
H.CT |
2016- 2020 |
2659/QĐ-UBND 29/10/2014 |
98,280 |
22,000 |
19,000 |
25,000 |
|
16 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây |
Ban QLDA DDCN |
H.GCT |
2016- 2018 |
3888/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
44,752 |
10,500 |
12,000 |
12,000 |
|
17 |
Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo |
Ban QLDA DDCN |
H.CG |
2016- 2017 |
2876/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
14,294 |
6,960 |
6,000 |
7,000 |
|
18 |
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè |
Ban QLDA DDCN |
H.CB |
2016- 2018 |
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
36,998 |
5,000 |
10,000 |
10,000 |
|
19 |
Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2) |
Ban QLDA DDCN |
H.CG |
2016- 2017 |
2846/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
14,322 |
8,000 |
5,000 |
5,575 |
|
20 |
Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2016- 2017 |
2854/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12,460 |
5,500 |
6,000 |
5,700 |
|
21 |
Trường THCS Quơn Long |
H.CG |
H.CG |
2016- 2017 |
2877/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
11,973 |
6,000 |
5,000 |
5,370 |
|
22 |
Trường TH Phú An 1 |
H.CL |
H.CL |
2016- 2017 |
2847/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
7,824 |
3,000 |
4,000 |
4,000 |
|
23 |
Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên |
H.CL |
H.CL |
2016- 2017 |
2880/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
8,456 |
3,000 |
4,500 |
4,500 |
|
24 |
Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện) |
H.CT |
H.CT |
2016- 2017 |
2878/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
8,698 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
|
25 |
Trường Tiểu học Long An |
H.CT |
H.CT |
2016- 2017 |
2848/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12,899 |
4,500 |
5,500 |
5,500 |
|
26 |
Trường TH Tân Phước 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
2879/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
13,510 |
7,000 |
5,500 |
5,700 |
|
27 |
Trường TH Vàm Láng 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
2849/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
13,844 |
5,000 |
6,000 |
6,000 |
|
28 |
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1) |
H.GCT |
H.GCT |
2016- 2018 |
2853/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
28,885 |
12,000 |
10,000 |
10,000 |
|
29 |
Trường THCS Phan Văn Ba |
H.CB |
H.CB |
2016- 2019 |
3887/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
42,277 |
12,500 |
10,000 |
10,000 |
|
30 |
Trường Tiểu học Tân Trung 1 |
TX.GC |
TX.GC |
2016- 2018 |
2850/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
11,053 |
5,500 |
4,450 |
3,950 |
|
31 |
Trường TH Thân Cửu Nghĩa B |
H.CT |
H.CT |
2016- 2017 |
2855/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
7,584 |
4,000 |
3,000 |
3,000 |
|
32 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
2851/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
10,291 |
2,554 |
5,000 |
6,000 |
|
33 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1) |
CA |
TP.MT |
2016- 2018 |
3883/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
32,783 |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
|
34 |
Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
2016- 2019 |
3890/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
89,271 |
5,000 |
13,500 |
34,000 |
|
35 |
Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm -Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang (giai đoạn 1) |
Trường CĐ nghề |
TP.MT |
2016- 2019 |
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
49,982 |
4,000 |
12,500 |
19,000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
374,450 |
- |
126,500 |
119,500 |
|
1 |
Trường THPT Cái Bè |
Ban QLDA DDCN |
H.CB |
2017- 2018 |
3218/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29,765 |
- |
6,500 |
4,500 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng Điềm - huyện Châu Thành |
Ban QLDA DDCN |
H.CT |
2017- 2019 |
3256/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
25,616 |
|
9,000 |
5,000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2) |
Ban QLDA DDCN |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3229/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,435 |
- |
5,000 |
8,800 |
|
4 |
Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy |
Ban QLDA DDCN |
H.CL |
2017- 2019 |
3216/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29,985 |
- |
7,000 |
5,000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3232/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7,984 |
- |
3,000 |
3,000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Tân Thành 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3233/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,542 |
- |
6,500 |
6,500 |
|
7 |
Trường THCS Võ Duy Linh |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3231/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,311 |
- |
6,500 |
6,500 |
|
8 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
3278/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,993 |
- |
4,000 |
4,000 |
|
9 |
Trường THCS Tân Lập 1 |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
3235/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,408 |
- |
6,500 |
6,500 |
|
10 |
Trường Tiểu học Hưng Thạnh |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
3236/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10,686 |
- |
3,500 |
3,500 |
|
11 |
Trường Tiểu học Tân Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3277/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
8,196 |
- |
4,000 |
4,000 |
|
12 |
Trường Tiểu học Tân Hương A (giai đoạn 1) |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3238/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,887 |
- |
6,500 |
6,500 |
|
13 |
Trường THCS Long Hưng (Giai đoạn 1) |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3239/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,076 |
- |
6,500 |
6,500 |
|
14 |
Trường Tiểu học Thới Sơn |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
3212/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29,934 |
- |
10,000 |
8,000 |
|
15 |
Trường THCS Xuân Diệu |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
3245/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,130 |
- |
6,500 |
6,200 |
|
16 |
Trường Tiểu học Phước Thạnh |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
3242/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10,166 |
- |
6,500 |
6,000 |
|
17 |
Trường THCS Đạo Thạnh |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2019 |
3200/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
47,225 |
- |
11,500 |
11,500 |
|
18 |
Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2019 |
3199/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
49,871 |
- |
12,000 |
12,000 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Bình |
H.CG |
H.CG |
2017- 2018 |
3240/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,240 |
- |
5,500 |
5,500 |
|
* |
Công trình khác |
|
|
|
|
- |
- |
15,198 |
16,936 |
|
1 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW và các công trình giáo dục , y tế cấp thiết khác |
Các chủ đầu tư |
Toàn tỉnh |
|
|
- |
- |
15,198 |
16,936 |
|
1.1 |
Trường THPT Chuyên Tiền Giang |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
5,129 |
|
1.2 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
|
|
896 |
|
1.3 |
Trường tiểu học Bình Đông 1 Thị xã Gò Công (giai đoạn 2) |
TX.GC |
TX.GC |
|
|
|
|
|
101 |
|
1.4 |
Trung tâm dạy nghề huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
|
|
|
|
|
157 |
|
1.5 |
Trụ sở Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ và Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy Tiền Giang |
VP.TU |
VP.TU |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
1.6 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Gò Công Đông |
Ban QLDA DDCN |
H.GCĐ |
|
|
|
|
|
5 |
|
1.7 |
Xây dựng hồ nước và nhà vệ sinh tại các trạm y tế xã |
Ban QLDA DDCN |
Các huyện |
|
|
|
|
|
217 |
|
1.8 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Gò Công |
Ban QLDA DDCN |
TX.GC |
|
|
|
|
|
150 |
|
1.9 |
Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Tiền Giang |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
37 |
|
1.10 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
207 |
|
1.11 |
Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại Bệnh viện đa khoa Trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
59 |
|
1.12 |
Khối thực hành thư viện Trường Cao đẳng y tế Tiền Giang |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
198 |
|
1.13 |
Trường Trung học cơ sở Vàm Láng, huyện Gò Công Đông |
Ban QLDA DDCN |
H.GCĐ |
|
|
|
|
|
87 |
|
1.14 |
Trường trung học cơ sở Đoàn Thị Nghiệp - huyện Cai Lậy |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
846 |
|
1.15 |
Trường trung học cơ sở Thị trấn Chợ Gạo |
Ban QLDA DDCN |
H.CG |
|
|
|
|
|
484 |
|
1.16 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phước |
Ban QLDA DDCN |
H.TP |
|
|
|
|
|
69 |
|
1.17 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Châu Thành |
Ban QLDA DDCN |
H.CT |
|
|
|
|
|
43 |
|
1.18 |
Trung tâm y tế huyện Gò Công Tây |
Ban QLDA DDCN |
H.GCT |
|
|
|
|
|
114 |
|
1.19 |
Nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Nguyễn Văn Côn - huyện Gò Công Đông |
Ban QLDA DDCN |
H.GCĐ |
|
|
|
|
|
22 |
|
1.20 |
Trường mẫu giáo Măng Non, huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
30 |
Bổ sung mục tiêu về huyện |
1.21 |
Trung tâm dạy nghề huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
76 |
|
1.22 |
Trung tâm y tế huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
39 |
|
1.23 |
Trường trung học cơ sở An Hữu - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
|
|
149 |
|
1.24 |
Trường trung học cơ sở Mỹ Đức Tây |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
|
|
135 |
|
1.25 |
Trường tiểu học Hậu Mỹ Bắc B, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
|
|
132 |
|
1.26 |
Trường tiểu học Hòa Khánh A |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
|
|
83 |
|
1.27 |
Trường tiểu học Mỹ Đức Tây A huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
|
|
499 |
|
1.28 |
Trung tâm dạy nghề huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
|
|
|
|
|
141 |
|
1.29 |
Trường trung học cơ sở Xuân Đông, huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
|
|
|
|
|
60 |
|
1.30 |
Xây dựng nhà vệ sinh các điểm trường huyện Cái Bè và huyện Cai Lậy năm 2014 |
Ban QLDA DDCN |
H.CB, H.CL |
|
|
|
|
|
39 |
|
1.31 |
Xây dựng nhà vệ sinh các điểm trường thị xã Gò Công và huyện Gò Công Đông năm 2014 |
Ban QLDA DDCN |
TX.GC, H.GCĐ |
|
|
|
|
|
25 |
|
1.32 |
Xây dựng nhà vệ sinh các điểm trường huyện Chợ Gạo và huyện Gò Công Tây năm 2014 |
Ban QLDA DDCN |
H.CG, H.GCT |
|
|
|
|
|
14 |
|
1.33 |
Xây dựng nhà vệ sinh các điểm trường huyện Tân Phước và huyện Châu Thành năm 2014 |
Ban QLDA DDCN |
H.TP, H.CT |
|
|
|
|
|
6 |
|
1.34 |
Xây dựng nhà vệ sinh các điểm trường trên địa bàn thành phố Mỹ Tho năm 2014 |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
|
|
|
|
|
15 |
|
1.35 |
Khối nhà xưởng sạch - lớp học lý thuyết - Trường trung cấp nghề khu vực Cai Lậy |
S.LĐ |
H.CL |
|
|
|
|
|
28 |
|
1.36 |
Trường Tiểu học Tân Lập 1 |
H.TP |
H.TP |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
1.37 |
Các công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
301,526 |
78,142 |
105,852 |
78,686 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
176,570 |
78,142 |
61,852 |
48,186 |
|
1 |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
40,678 |
- |
20,000 |
21,000 |
BSMT về huyện |
1.1 |
Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017- 2018 |
10017/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,899 |
|
2,500 |
2,500 |
|
1.2 |
Trạm Y tế xã Thanh Hòa |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2018 |
5774/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,978 |
|
2,000 |
2,000 |
|
1.3 |
Trạm Y tế phường 2 |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2018 |
5773/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,559 |
|
2,000 |
2,000 |
|
1.4 |
Trạm Y tế xã Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
15196/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,601 |
|
2,500 |
2,500 |
|
1.5 |
Trạm Y tế xã Phước Trung |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
1877/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,401 |
|
2,500 |
2,500 |
|
1.6 |
Trạm Y tế xã Cẩm Sơn |
H.CL |
H.CL |
2017- 2018 |
13109/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,677 |
|
2,000 |
2,500 |
|
1.7 |
Trạm Y tế xã Tân Tập 2 |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
2357/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,417 |
|
2,000 |
2,000 |
|
1.8 |
Trạm Y tế xã Bình Ninh |
H.CG |
H.CG |
2017- 2018 |
1777/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,714 |
|
2,000 |
2,500 |
|
1.9 |
Trạm Y tế xã Tân Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
1878/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6,432 |
|
2,500 |
2,500 |
|
2 |
Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công |
Ban QLDA DDCN |
H.GCĐ |
2015- 2018 |
2634/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49,984 |
29,579 |
18,000 |
15,000 |
|
3 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương |
Ban QLDA DDCN |
H.CT |
2015- 2016 |
187/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
9,365 |
8,513 |
852 |
186 |
|
4 |
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
2014- 2017 |
2580/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
49,922 |
37,050 |
11,000 |
6,000 |
|
5 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
2016- 2018 |
2582/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
26,621 |
3,000 |
12,000 |
6,000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
124,956 |
- |
44,000 |
30,500 |
|
1 |
Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang |
Ban QLDA DDCN |
H.CT |
2017- 2020 |
3430/QĐ-UBND, 31/10/2011 |
44,965 |
- |
18,000 |
7,000 |
|
2 |
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế |
S.YT |
H.CL |
2017- 2019 |
3198/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
37,604 |
- |
10,000 |
7,500 |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy |
Ban QLDA DDCN |
H.CL |
2017- 2019 |
3210/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
29,980 |
- |
10,000 |
12,000 |
|
4 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương (giai đoạn 2) |
Ban QLDA DDCN |
H.CT |
2017- 2018 |
3263/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,407 |
- |
6,000 |
4,000 |
|
III |
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
- |
- |
249,000 |
249,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
IV |
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm |
|
|
|
|
2,222,779 |
901,074 |
95,000 |
83,590 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
2,222,779 |
901,074 |
95,000 |
83,590 |
|
1 |
Đường Lê Văn Phẩm (đoạn 2) - thành phố Mỹ Tho |
Ban QLDA Giao thông |
TP.MT |
2013- 2016 |
2572/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
129,935 |
54,638 |
2,000 |
2,000 |
|
2 |
Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013- 2016 |
2585/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
41,587 |
26,915 |
10,000 |
3,168 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
2014- 2018 |
2604/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
235,750 |
56,229 |
25,000 |
34,000 |
|
4 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013- 2016 |
2601/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
503,494 |
447,655 |
15,000 |
12,720 |
|
5 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013- 2016 |
2600/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
75,074 |
66,705 |
8,000 |
7,702 |
|
6 |
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh |
Ban QLDA DDCN |
TP.MT |
2015- 2018 |
2645/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
84,400 |
965 |
10,000 |
1,000 |
|
7 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2012- 2017 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012 |
1,152,539 |
247,967 |
25,000 |
23,000 |
Hoàn ứng 16 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
V |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
66,495 |
- |
25,000 |
16,770 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
66,495 |
- |
25,000 |
16,770 |
|
1 |
Bến Chợ huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2017- 2019 |
3215/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
35,214 |
- |
13,500 |
4,270 |
|
2 |
Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3273/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,867 |
- |
5,500 |
5,500 |
|
3 |
Chợ Tân Phú - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2018 |
3272/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,500 |
- |
4,000 |
4,000 |
|
4 |
Chợ Tân Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2017- 2018 |
3366/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,914 |
|
2,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VI |
Văn hóa -Xã hội |
|
|
|
|
376,234 |
18,006 |
34,500 |
35,400 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
62,680 |
18,006 |
15,000 |
15,000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2015- 2018 |
2630/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
32,721 |
10,750 |
10,000 |
10,000 |
|
2 |
Sân Vận động thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2015- 2017 |
2629/QĐ-UBND, 29/10/2014; 693/QĐ-UBND , 13/8/2015 |
29,959 |
7,256 |
5,000 |
5,000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
313,554 |
- |
19,500 |
20,400 |
|
1 |
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
S.LĐ |
TP.MT |
2017- 2018 |
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,980 |
- |
2,500 |
2,500 |
|
2 |
Sửa chữa hệ thống tưới cỏ Sân vận động tỉnh |
S.VH |
TP.MT |
2017- 2018 |
3261/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
925 |
- |
500 |
900 |
|
3 |
Tôn tạo Khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè |
S.VH |
H.CB |
2016 |
3262/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
515 |
- |
500 |
500 |
|
4 |
Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017- 2018 |
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6,972 |
- |
3,000 |
3,500 |
|
5 |
Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2017- 2018 |
3264/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,662 |
- |
3,000 |
3,000 |
|
6 |
Công viên trái cây |
H.CB |
H.CB |
2017- 2020 |
3225/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
294,500 |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VII |
Giao thông |
|
|
|
|
733,341 |
238,278 |
194,000 |
214,462 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
391,813 |
238,278 |
82,500 |
81,112 |
|
1 |
Đường huyện 39 (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) - huyện Châu Thành |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2014- 2017 |
2577/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1386/QĐ-UBND , 01/6/2015 |
59,611 |
42,435 |
12,000 |
12,000 |
|
2 |
Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL.1 đến Trường THCS Long Định; xây dựng cầu Ba Râu (Km3+209), cầu Dừa (Km3+639)) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT, H.TP |
2014- 2016 |
2595/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
26,529 |
22,562 |
3,000 |
1,000 |
|
3 |
Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân -huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2014- 2016 |
2582/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
50,195 |
49,147 |
1,500 |
1,500 |
|
4 |
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
2633/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49,873 |
16,400 |
11,500 |
12,500 |
|
5 |
Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2015- 2017 |
2662/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
39,191 |
9,992 |
10,500 |
14,000 |
|
6 |
Cầu Bình Thành trên ĐT.873 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC |
2015- 2017 |
2675/QĐ-UBND 29/10/2014 |
29,362 |
10,142 |
10,000 |
9,500 |
|
7 |
Cầu Xóm Bún (Km14+944) - trên Đường tỉnh 879 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2015- 2017 |
140/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 60/QĐ-SKH&ĐT, 28/9/2016 |
7,331 |
4,070 |
1,000 |
2,100 |
|
8 |
Cầu Phú Kiết (Km10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2015- 2017 |
141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 170/QĐ-SKH&ĐT 31/12/2015 |
9,680 |
6,554 |
2,000 |
3,400 |
|
9 |
Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre) |
H.CL |
H.CL |
2015- 2017 |
2639/QĐ-UBND 29/10/14 |
28,885 |
9,200 |
12,000 |
8,110 |
|
10 |
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm) |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
192/QĐ-SKHĐT, 28/10/2014 |
6,946 |
3,225 |
3,000 |
3,000 |
|
11 |
Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn |
H.TP |
H.TP |
2015- 2017 |
1494/QĐ-SKHĐT, 16/10/2012 |
14,683 |
12,900 |
1,500 |
1,500 |
|
12 |
Đường Ông bảo Bà Kén |
TX.CL |
TX.CL |
2015- 2017 |
168/QĐ-SKH&ĐT, 20/10/2014 |
13,354 |
10,800 |
2,000 |
1,700 |
|
13 |
Đường Đông Kênh Ba Muồng |
TX.CL |
TX.CL |
2015- 2017 |
169/QĐ-SKHĐT, 20/10/2014 |
13,201 |
10,500 |
2,500 |
802 |
|
14 |
Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2015- 2017 |
206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
13,776 |
5,225 |
6,000 |
6,000 |
|
15 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt -Nguyễn Thị Thập) - TP.MT |
TP.MT |
TP.MT |
2015- 2017 |
2661/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
29,196 |
25,126 |
4,000 |
4,000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
341,528 |
- |
111,500 |
133,350 |
|
1 |
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2017- 2020 |
3292/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,220 |
- |
5,000 |
5,000 |
|
2 |
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2020 |
3141/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,003 |
- |
5,000 |
8,100 |
|
3 |
Cầu Nguyễn Trọng Dân |
TX.GC |
TX.GC |
2017- 2018 |
3214/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
33,200 |
- |
10,000 |
9,500 |
|
4 |
Tuyến đường Bắc kênh Trần Văn Dõng |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3288/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7,244 |
- |
3,000 |
3,000 |
|
5 |
Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3255/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7,285 |
- |
3,000 |
3,000 |
|
6 |
Đường Nguyễn Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017- 2018 |
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,027 |
- |
6,000 |
6,000 |
|
7 |
Đường Trần Văn Ưng (nối dài) |
H.CG |
H.CG |
2017- 2019 |
3220/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
35,196 |
- |
10,000 |
16,000 |
|
8 |
Đường Tây Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
3257/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,638 |
- |
3,500 |
8,500 |
|
9 |
Đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH45A) |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
3247/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
11,377 |
- |
4,500 |
4,500 |
|
10 |
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65) |
H.CL |
H.CL |
2017- 2019 |
3207/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
48,013 |
- |
10,000 |
10,000 |
|
11 |
Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2018 |
2664/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
24,765 |
- |
8,000 |
11,000 |
|
12 |
Đường Huyện 90E |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
3209/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
20,413 |
- |
8,000 |
8,000 |
|
13 |
Đường Bờ Cộ trên - xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
2280/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
3,572 |
|
2,000 |
3,250 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài, huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3251/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,996 |
|
2,500 |
2,500 |
|
15 |
Cầu dân sinh Thiên Hộ |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
3316/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,063 |
|
5,000 |
5,000 |
|
16 |
Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2017- 2018 |
3213/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
17,553 |
|
6,000 |
6,000 |
|
17 |
Sửa chữa công trình giao thông |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
60,963 |
0 |
20,000 |
24,000 |
|
1 |
Cầu Trần Văn Dõng - xã Bình Ân |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3248/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6,454 |
|
4,000 |
4,000 |
|
2 |
Nâng cấp lát đan đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (đoạn xã Phước Lập đến kênh Nguyễn Tấn Thành) |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
3224/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,688 |
|
4,000 |
5,000 |
|
3 |
Sửa chữa cải tạo Đường liên xã Mỹ Hạnh Trung - Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2018 |
3045/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
7,881 |
|
2,500 |
3,500 |
|
4 |
Cải tạo và nâng cấp Đường Kênh Đào - Mộ Bia, huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3244/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10,848 |
|
2,000 |
2,000 |
|
5 |
Đường Ấp Dầu, xã Đông Hòa, huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3057/QĐ-UBND, 27/10/2016 |
9,135 |
|
2,000 |
2,000 |
|
6 |
Đường dân sinh dọc kênh Nguyễn Văn Tiếp, xã Hậu Mỹ Bắc A. huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
3315/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,619 |
|
2,500 |
3,000 |
|
7 |
Mở rộng Đường huyện 74 (giai đoạn 3) |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
3284/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6,338 |
|
3,000 |
4,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VIII |
Du lịch |
|
|
|
|
10,087 |
- |
10,000 |
10,000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
10,087 |
- |
10,000 |
10,000 |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu du lịch cù lao Thới Sơn |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
3269/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10,087 |
- |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
IX |
Công trình khác |
|
|
|
|
- |
- |
15,000 |
13,278 |
|
* |
Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
- |
15,000 |
13,278 |
|
1 |
Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Mỹ Tân) |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
|
|
1,050 |
|
2 |
Xây dựng cầu Kênh 28 |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
|
|
1,200 |
|
3 |
Đường Đông sông Cái Tân (Đường vào khu căn cứ Khu ủy Sài Gòn - Chợ Lớn- Gia Định) |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
|
|
1,537 |
|
4 |
Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh học |
S.NN |
S.NN |
|
|
|
|
|
430 |
|
5 |
Đường vào khu công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
6 |
Đường Nội ô thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
11 |
|
7 |
Trùng tu, tôn tạo di tích đài chiến sĩ xã Long Vĩnh |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
11 |
|
8 |
Đường Huyện 15A - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
30 |
|
9 |
Đường Huyện 16C - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
|
|
|
|
|
37 |
|
10 |
Cầu chợ Tân Hội và cống kênh Mới trên đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Động huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
6 |
|
11 |
Cầu Ông Quí trên đường lộ Giồng Tre huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
73 |
|
12 |
Cầu Bình Trị trên đường lộ Giồng Tre huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
16 |
|
13 |
Cầu Trắng - huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
33 |
|
14 |
Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
53 |
|
15 |
Đường Phú Tiểu, xã Phú Nhuận, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
46 |
|
16 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của các cơ quan huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
26 |
|
17 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của các phường thuộc thị xã Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
20 |
|
18 |
Trường THCS Võ Việt Tân huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
17 |
|
19 |
Đường Bình Phú - Phú An huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
932 |
|
20 |
Trường tiểu học Hội Xuân, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
17 |
|
21 |
Bờ bao khu dân cư có sẵn đông kênh Xóm Chồi, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
48 |
|
22 |
Bờ bao khu dân cư có sẵn Kênh Bà Kỳ - đoạn 1, xã Tân Hội - Tân Phú, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
54 |
|
23 |
Bờ bao KDCCS kênh Cà Mau - Bà Tùng xã Tân Bình - h.CL |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
9 |
|
24 |
Bờ bao khu dân cư có sẵn tây kênh Chà Là, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
374 |
|
25 |
Bờ bao khu dân cư có sẵn Kênh Cà Dăm, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
30 |
|
26 |
Bờ bao khu dân cư có sẵn tây kênh Bưng Thôn Trang, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
28 |
|
27 |
Bờ bao khu dân cư có sẵn kênh Ban Chón, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
16 |
|
28 |
Bờ bao khu dân cư có sẵn kênh Bà Thửa, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
16 |
|
29 |
Cụm dân cư Mỹ Phước Tây |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
89 |
|
30 |
Đường Liên 4 xã |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
64 |
|
31 |
Đường Khu 7 Thanh Hòa |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
57 |
|
32 |
Cầu Thâm Rôn (trên đường lộ giồng Tre) |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
49 |
|
33 |
Trường Tiểu Học Trừ Văn Thố 1 |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
76 |
|
34 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
11 |
|
35 |
Đường Kênh Cả Gáo |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
74 |
|
36 |
Đường và cầu vào trường TH Bình Phú 1 huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
6 |
|
37 |
Trường THCS Trừ Văn Thố - huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
424 |
|
38 |
Trường THCS Long Trung |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
76 |
|
39 |
Hệ Thống Thoát Nước khu vực Rạch Ông Hiệu |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
78 |
|
40 |
Khu Thương mại khu I - thị trấn Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
653 |
|
41 |
Đường huyện 57, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
102 |
|
42 |
Trường Mầm non Tam Bình (điểm ấp Tây Hòa) |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
|
|
107 |
BSMT về huyện |
44 |
Các công trình khác |
|
|
|
|
|
|
|
292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển) |
|
|
|
|
- |
- |
115,839 |
133,920 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
- |
- |
26,839 |
11,000 |
TW thu hồi 15,839 tỷ đồng |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
- |
- |
89,000 |
122,920 |
TW bổ sung 33,920 tỷ đồng |
D |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước) |
|
|
|
|
3,078,338 |
463,388 |
157,550 |
157,550 |
|
I |
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
|
|
1,882,678 |
213,644 |
102,550 |
102,550 |
|
a |
Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng |
|
|
|
|
1,256,745 |
78,000 |
55,000 |
55,000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1,256,745 |
78,000 |
55,000 |
55,000 |
|
1 |
Đường tỉnh 871B |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC, GCĐ |
2015- 2019 |
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
272,426 |
58,000 |
25,000 |
25,000 |
|
2 |
Đường tỉnh 878 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2015- 2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 |
984,319 |
20,000 |
30,000 |
30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
b |
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
|
|
|
|
625,933 |
135,644 |
47,550 |
47,550 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
625,933 |
135,644 |
47,550 |
47,550 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2014- 2018 |
2575/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
139,624 |
65,644 |
20,000 |
20,000 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
H.CL |
2015- 2019 |
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
486,309 |
70,000 |
27,550 |
27,550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
|
157,528 |
32,000 |
15,000 |
15,000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
157,528 |
32,000 |
15,000 |
15,000 |
|
2 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015- 2019 |
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
157,528 |
32,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
III |
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư |
|
|
|
|
887,166 |
196,802 |
20,000 |
20,000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
887,166 |
196,802 |
20,000 |
20,000 |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2010- 2018 |
2158/QĐ-UBND, 19/8/2011 |
887,166 |
196,802 |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
150,966 |
20,942 |
20,000 |
20,000 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
150,966 |
20,942 |
20,000 |
20,000 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2016- 2020 |
911/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
150,966 |
20,942 |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
E |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA) |
|
|
|
|
- |
- |
144,469 |
149,769 |
|
1 |
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2012- 2018 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012 |
1,152,539 |
|
144,469 |
144,469 |
|
2 |
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ biển Gò Công Đông |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
1708/QĐ-UBND, 29/6/2015 |
56,255 |
|
- |
5,300 |
TW bổ sung 5,3 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
NGUỒN VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
92,300 |
- |
Chưa huy động được nguồn vốn vay |
Biểu số II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 - BỔ SUNG
(Vốn từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
3,490,690 |
229,000 |
|
I |
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
|
452,314 |
85,625 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
216,399 |
34,700 |
|
1 |
Trường THCS Phú Thành |
H.GCT |
H.GCT |
2015- 2018 |
2632/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
54,849 |
12,500 |
|
2 |
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang |
Tr.CT |
TP.MT |
2015- 2017 |
2680/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
26,562 |
3,000 |
|
3 |
Trường TH Vàm Láng 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
2849/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
13,844 |
1,500 |
|
4 |
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1) |
H.GCT |
H.GCT |
2016- 2018 |
2853/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
28,885 |
4,400 |
|
5 |
Trường THCS Phan Văn Ba |
H.CB |
H.CB |
2016- 2019 |
3887/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
42,277 |
4,000 |
|
6 |
Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang (giai đoạn 1) |
Trường CĐ nghề |
TP.MT |
2016- 2019 |
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
49,982 |
9,300 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
63,485 |
10,860 |
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3232/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7,984 |
1,000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Tân Thành 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3233/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,542 |
2,500 |
|
3 |
Trường THCS Võ Duy Linh |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3231/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,311 |
1,000 |
|
4 |
Trường THCS Tân Lập 1 |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
3235/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,408 |
3,500 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Bình |
H.CG |
H.CG |
2017- 2018 |
3240/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,240 |
2,860 |
|
* |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
172,430 |
40,065 |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
14,977 |
1,000 |
|
1 |
Trường mầm non Thạnh Mỹ |
H.TP |
H.TP |
2015- 207 |
2758/QĐ-UBND, 23/10/2014 |
14,977 |
1,000 |
BSMT về huyện |
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
157,453 |
39,065 |
|
2 |
Trường Mầm non phường 4 - TXGC |
TX.GC |
TX.GC |
2017- 2019 |
1565/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,753 |
2,800 |
BSMT về huyện |
3 |
Trường Mẫu giáo phường 5 - TXGC |
TX.GC |
TX.GC |
2017- 2019 |
1566/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,661 |
2,800 |
BSMT về huyện |
4 |
Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2017- 2019 |
7253/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
14,407 |
3,500 |
BSMT về huyện |
5 |
Trường Mầm non Tân Phước |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2019 |
1876/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,726 |
2,000 |
BSMT về huyện |
6 |
Trường Mầm non Tân Tây |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2019 |
1883/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,347 |
5,000 |
BSMT về huyện |
7 |
Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt |
H.CG |
H.CG |
2017- 2019 |
458/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,380 |
4,500 |
BSMT về huyện |
8 |
Trường Mẫu giáo An Thạnh Thủy |
H.CG |
H.CG |
2017- 2019 |
1780/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
9,968 |
3,500 |
BSMT về huyện |
9 |
Trường mầm non Thạnh Lộc |
H.CL |
H.CL |
2017- 2019 |
13107/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,882 |
650 |
BSMT về huyện |
10 |
Trường mầm non Ấp Bắc |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2019 |
5727/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,063 |
1,000 |
BSMT về huyện |
11 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017- 2019 |
10018/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
12,997 |
6,000 |
BSMT về huyện |
12 |
Trường Mẫu giáo Tân Hưng |
H.CB |
H.CB |
2017- 2019 |
3208/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
25,015 |
4,500 |
BSMT về huyện |
13 |
Trường Mầm non Long Tiên |
H.CL |
H.CL |
2017- 2019 |
973/QĐ-UBND, 30/3/2017 |
7,821 |
2,000 |
BSMT về huyện |
14 |
Trường mầm non Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2017- 2019 |
2856/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
7,433 |
815 |
BSMT về huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
37,119 |
10,550 |
|
* |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
37,119 |
10,550 |
|
1 |
Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017- 2019 |
10017/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,899 |
1,150 |
BSMT về huyện |
2 |
Trạm Y tế xã Thanh Hòa |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2019 |
5774/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,978 |
2,950 |
BSMT về huyện |
3 |
Trạm Y tế xã Bàn Long |
H.CT |
H.CT |
2017- 2019 |
15196/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,601 |
1,550 |
BSMT về huyện |
4 |
Trạm Y tế xã Phước Trung |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2019 |
1877/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,401 |
1,000 |
BSMT về huyện |
5 |
Trạm Y tế xã Cẩm Sơn |
H.CL |
H.CL |
2017- 2019 |
13109/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,677 |
500 |
BSMT về huyện |
6 |
Trạm Y tế xã Tân Lập 2 |
H.TP |
H.TP |
2017- 2019 |
2357/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,417 |
1,400 |
BSMT về huyện |
7 |
Trạm Y tế xã Bình Ninh |
H.CG |
H.CG |
2017- 2019 |
1777/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
3,714 |
500 |
BSMT về huyện |
8 |
Trạm Y tế xã Tân Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2019 |
1878/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6,432 |
1,500 |
BSMT về huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
32,919 |
2,500 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
32,919 |
2,500 |
|
1 |
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG |
2016- 2018 |
2947/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
32,919 |
2,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Văn hóa -Xã hội |
|
|
|
|
80,294 |
14,900 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
62,680 |
9,000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2015- 2018 |
2630/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
32,721 |
6,000 |
|
2 |
Sân Vận động thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2015- 2017 |
2629/QĐ-UBND, 29/10/2014; 693/QĐ-UBND , 13/8/2015 |
29,959 |
3,000 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
17,614 |
5,900 |
|
1 |
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
S.LĐ |
TP.MT |
2017- 2018 |
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
4,980 |
2,400 |
|
2 |
Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017- 2018 |
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6,972 |
1,500 |
|
3 |
Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2017- 2018 |
3264/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,662 |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Giao thông |
|
|
|
|
218,625 |
25,590 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
13,776 |
1,540 |
|
1 |
Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2015- 2017 |
206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
13,776 |
1,540 |
|
* |
Khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
204,849 |
17,000 |
|
1 |
Đường huyện 60 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.CL- HCL |
2017- 2021 |
3204/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
136,529 |
5,000 |
|
2 |
Tuyến đường Bắc kênh Trần Văn Dõng |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3288/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7,244 |
1,500 |
|
3 |
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65) |
H.CL |
H.CL |
2017- 2019 |
3207/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
48,013 |
8,000 |
Hoàn ứng NS 8 tỷ |
4 |
Cầu dân sinh Thiên Hộ |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
3316/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
13,063 |
2,500 |
|
* |
Thanh toán KLHT các công trình Sửa chữa giao thông |
|
|
|
|
34,526 |
7,050 |
|
1 |
Nâng cấp lát đan đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (đoạn xã Phước Lập đến kênh Nguyễn Tấn Thành) |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
3224/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14,688 |
2,550 |
|
2 |
Sửa chữa cải tạo Đường liên xã Mỹ Hạnh Trung - Tân Bình |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2018 |
3045/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
7,881 |
500 |
|
3 |
Đường dân sinh dọc kênh Nguyễn Văn Tiếp, xã Hậu Mỹ Bắc A, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
3315/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5,619 |
1,000 |
|
4 |
Mở rộng Đường huyện 74 (giai đoạn 3) |
H.CB |
H.CB |
2017- 2018 |
3284/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
6,338 |
1,000 |
|
5 |
Cải tạo và nâng cấp Đường Kênh Đào - Mộ Bia, huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3244/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10,848 |
1,000 |
|
6 |
Đường Ấp Dầu, xã Đông Hòa, huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3057/QĐ-UBND, 27/10/2016 |
9,135 |
1,000 |
|
VII |
Công trình khác |
|
|
|
|
2,634,893 |
89,835 |
|
1 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
1,152,539 |
25,000 |
|
1.1 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2012- 2017 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012 |
1,152,539 |
25,000 |
Hoàn ứng NS 25 tỷ |
2 |
Đối ứng các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1,470,628 |
41,008 |
|
2.1 |
Đường tỉnh 878 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT, H.TP |
2015- 2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 |
984,319 |
15,500 |
|
2.2 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
H.CL |
2015- 2019 |
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
486,309 |
25,000 |
Hoàn ứng QPTĐ 25 tỷ đồng |
2.3 |
Bến phà Tân Long - huyện Gò Công Tây, huyện Tân Phú Đông |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT; H.TPD |
|
|
|
508 |
|
3 |
Thanh toán KLHT các công trình thuộc Chương trình Kiên cố hóa kênh mương, GTNT đã kết thúc |
|
|
|
|
|
18,350 |
|
3.1 |
Đường lộ Bờ Khu huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
2,725 |
BSMT về huyện |
3.2 |
Đường dọc kênh Nguyễn Tiếp B (Đoạn từ kênh 28 - K.6 Bằng Lăng) |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
735 |
BSMT về huyện |
3.3 |
Đường Đông Hòa Hiệp - Cầu Xéo (ĐH 74) - (giai đoạn 2) |
H.CB |
H.CB |
|
|
|
554 |
BSMT về huyện |
3.4 |
Đường trung tâm xã Tân Phong - Thị trấn Cái Bè |
H.CL |
H.CL |
|
|
|
2,700 |
BSMT về huyện |
3.5 |
Nâng cấp mặt đường Láng Cát (ĐT866 đến kênh Trương Văn Sanh) |
H.TP |
H.TP |
|
|
|
136 |
BSMT về huyện |
3.6 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lộ Đất-giai đoạn 2 |
H.TP |
H.TP |
|
|
|
5,500 |
BSMT về huyện |
3.7 |
Đường Quảng Thọ - Phủ Chung (đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
|
|
|
6,000 |
BSMT về huyện |
4 |
Thanh toán KLHT các công trình thuộc Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
11,726 |
5,434 |
|
4.1 |
Đường vào lũy Pháo Đài xã Phú Tân |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
|
|
9,261 |
3,903 |
|
4.2 |
Đường Thạnh Xuân xã Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
|
|
1,234 |
518 |
|
4.3 |
Cống Bà Khúc xã Tân Thới |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
|
|
1,231 |
492 |
|
4.4 |
Đường cặp sông Cửa Tiểu (xã Tân thới) |
H.TPD |
H.TPD |
|
|
6,409 |
521 |
|
5 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành các công trình khác |
|
|
|
|
|
43 |
|
Biểu số III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 (BỔ SUNG)
(Vốn từ nguồn kết dư, tăng thu xổ số kiến thiết, sử dụng đất năm 2016 chuyển sang năm 2017)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2017 theo các Văn bản thỏa thuận của TT.HĐND |
Kế hoạch vốn năm 2017 điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ: |
|
101,239 |
98,809 |
|
A |
VỐN KẾT DƯ, TĂNG THU XSKT NĂM 2016 CHUYỂN SANG |
|
98,486 |
96,610 |
|
I |
Y tế |
|
47,042 |
47,042 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa trung tâm tỉnh Tiền Giang |
SYT |
47,042 |
47,042 |
|
II |
Đối ứng dự án ODA |
|
14,000 |
10,500 |
|
1 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) |
SNN |
14,000 |
10,500 |
|
III |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư |
|
37,444 |
39,068 |
|
* |
Các công trình thuộc Chương trình kiên cố hóa kênh mương và GTNT |
|
31,444 |
29,364 |
|
1 |
Đường lộ Bờ Khu huyện Cái Bè |
H.CB |
3,500 |
1,420 |
|
2 |
Đường liên xã (tuyến 3 mương - Cống Trâu) |
H.CB |
1,096 |
1,096 |
|
3 |
Đường dọc kênh Nguyễn Tiếp B (Đoạn từ kênh 28 - K.6 Bằng Lăng) |
H.CB |
2,306 |
2,306 |
|
4 |
Đường trung tâm xã Tân Phong - Thị trấn cái Bè |
H.CL |
6,000 |
6,000 |
|
5 |
Nâng cấp mặt đường Láng Cát (ĐT866 đến kênh Trương Văn Sanh) |
H.TP |
2,000 |
2,000 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lộ Đất-giai đoạn 2 |
H.TP |
2,000 |
2,000 |
|
7 |
Đường Quảng Thọ-Phủ Chung (đoạn 2) |
H.CT |
3,000 |
3,000 |
|
8 |
Đường liên xã Song Thuận - Vĩnh Kim - Long Hưng (lộ me) |
H.CT |
2,666 |
2,666 |
|
9 |
Cầu Thanh Nhung 2 - xã Phước Trung |
H.GCĐ |
67 |
67 |
|
10 |
Đường hẻm 1 khu phố 1 TT Vàm Láng |
H.GCĐ |
45 |
45 |
|
11 |
Đường vào Trường Mầm Non khu phố 4 TT Vàm Láng |
H.GCĐ |
116 |
116 |
|
12 |
Đường quốc phòng Tân Tây-Gia Thuận |
H.GCĐ |
29 |
29 |
|
13 |
Đường Dương Hòa nối dài |
H.GCĐ |
168 |
168 |
|
14 |
Đường ấp Bà Lẫy 2 |
H.GCĐ |
931 |
931 |
|
15 |
Cầu số 1 kênh Trần Văn Dõng xã Bình Nghị-HGCĐ |
H.GCĐ |
180 |
180 |
|
16 |
Đường vào bến phà Bình Tân - Cửa Đại |
H.TPĐ |
541 |
541 |
|
17 |
Đường Tây Cống Dứa |
TX.CL |
882 |
882 |
|
18 |
Đường liên xã Phú Quí - Mỹ Long |
TX.CL |
1,551 |
1,551 |
|
19 |
Đường Tây Xáng Ngang |
TX.CL |
1,341 |
1,341 |
|
20 |
Đường Tây Ba Muồng |
TX.CL |
1,565 |
1,565 |
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Thị Điều - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
1,460 |
1,460 |
|
* |
Các công trình khác |
|
6,000 |
9,704 |
|
1 |
Đường tỉnh 861 (Km0+000 - Km4+775) |
Ban GT |
435 |
435 |
|
2 |
Hệ thống chiếu sáng ĐT 866B |
Ban GT |
532 |
532 |
|
3 |
Cải tạo và nâng cấp ĐT 864 (từ mố B cầu Đồng Tâm - ĐT 868) |
Ban GT |
8 |
8 |
|
4 |
Đường Huyện 35 (đoạn từ ĐT 874B - ĐT 868) |
Ban GT |
177 |
177 |
|
5 |
Đường Huyện 35 (đoạn từ bến đò Long Hưng - ĐT 876) |
Ban GT |
186 |
186 |
|
6 |
Nâng cấp đường vào các bến phà đi Tân Phú Đông |
Ban GT |
223 |
223 |
|
7 |
Nâng cấp và mở rộng Đường Ấp Bắc (đoạn từ giao QL 60 - cầu Đạo Ngạn) |
Ban GT |
262 |
262 |
|
8 |
Đường vào khu công nghiệp Long Giang |
Ban GT |
154 |
154 |
|
9 |
Đường vào cầu Thiên Hộ Mới |
Ban GT |
7 |
7 |
|
10 |
Hệ thống thoát nước Đường tỉnh 877 |
Ban GT |
26 |
26 |
|
11 |
Nâng cấp và mở rộng Đường Phú Nhuận - Mỹ Thành Bắc |
Ban GT |
308 |
308 |
|
12 |
Đường Tỉnh 879B |
Ban GT |
106 |
106 |
|
13 |
Đường Rạch Gầm - TPMT |
Ban GT |
85 |
85 |
|
14 |
Đường vào nhà thi đấu thể thao đa môn |
Ban GT |
158 |
158 |
|
15 |
Cầu Kênh 14 |
Ban GT |
62 |
62 |
|
16 |
Đường tỉnh 874 (giai đoạn 1) |
Ban GT |
349 |
349 |
|
17 |
Trung tu Đường tỉnh 871 (Km9 - Km11) |
Ban GT |
549 |
549 |
|
18 |
Đường tỉnh 865 (ranh tỉnh Long An - ĐT 865) |
Ban GT |
431 |
431 |
|
19 |
Cầu Bến Tranh |
Ban GT |
1,942 |
1,942 |
|
20 |
Hệ thống thoát nước Ø1000 qua xã lộ Đạo Thạnh |
TP.MT |
|
4 |
|
21 |
Đường và hệ thống thoát nước thoát nước phía Đông Hùng Vương |
TP.MT |
|
38 |
|
22 |
Đường từ Đường tỉnh 879B đến cầu Lộ Đình |
TP.MT |
|
56 |
|
23 |
Cải tạo và nạo vét Rạch Bạch Nha |
TP.MT |
|
13 |
|
24 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
TP.MT |
|
59 |
|
25 |
Hệ thống thoát nước ấp Mỹ Thạnh, xã Mỹ Phong, thành phố Mỹ Tho (Giai đoạn 2) |
TP.MT |
|
49 |
|
26 |
Lắp đặt cống và nạo vét rạch qua lộ xã Đạo Thạnh |
TP.MT |
|
61 |
|
27 |
Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Thị Hồng Gấm) |
TP.MT |
|
28 |
|
28 |
Đường Lộ Tập Đoàn, Phường 5 |
TP.MT |
|
49 |
|
29 |
Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho |
Ban ATGT |
|
2,900 |
|
30 |
Công trình khác |
|
|
447 |
|
A |
VỐN TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CHUYỂN SANG |
|
2,753 |
2,199 |
|
1 |
Đường Đông Hòa Hiệp - Cầu Xéo (ĐH 74) - (giai đoạn 2) |
H.CB |
2,441 |
1,887 |
|
2 |
Đường Giồng keo Cả Thu 1 (đoạn 2) và cầu trên đường |
H.TPĐ |
312 |
312 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 - BỔ SUNG
(Vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chủ đầu tư, tên xã, tên công trình |
Kế hoạch vốn năm 2017 (nguồn XSKT) đã phân bổ |
Kế hoạch vốn năm 2017 (bổ sung) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG |
150,350 |
179,222 |
|
A |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG NÔNG THÔN MỚI |
150,350 |
159,222 |
|
I |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè |
35,122 |
48,511 |
|
|
Công trình hoàn thành và công trình chuyển tiếp |
10,571 |
22,593 |
|
* |
Xã Tân Thanh |
- |
184 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Tân Thanh |
- |
184 |
|
* |
Xã Đông Hòa Hiệp |
7,128 |
11,163 |
|
1 |
Trường Mầm non Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè) |
3,135 |
3,078 |
|
2 |
Trường Tiểu học Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè) |
3,993 |
6,300 |
|
3 |
Tuyến đường lộ Cầu Khỉ (xã Đông Hòa Hiệp) |
|
565 |
|
4 |
Tuyến đường lộ Bông Lan (xã Đông Hòa Hiệp) |
|
267 |
|
5 |
Tuyến đường lộ Bà Nhì (xã Đông Hòa Hiệp) |
|
38 |
|
6 |
Tuyến đường lộ Cầu kinh (xã Đông Hòa Hiệp) |
|
478 |
|
7 |
Tuyến đường lộ Bà Giang (xã Đông Hòa Hiệp) |
|
437 |
|
* |
Xã Mỹ Đức Tây |
3,443 |
11,246 |
|
1 |
Trường Tiểu học Mỹ Đức Tây B (huyện Cái Bè) |
3,443 |
3,137 |
|
2 |
Tuyến đường ấp Mỹ Nghĩa 1 - Mỹ Nghĩa 2 (xã Mỹ Đức Tây) |
- |
4,193 |
|
3 |
Đường ấp Mỹ Thạnh (xã Mỹ Đức Tây) |
- |
3,916 |
|
|
Công trình năm 2017 |
22,551 |
25,918 |
|
* |
Xã Mỹ Hội |
8,520 |
9,807 |
|
1 |
Đường Bà Gằng - Một Thước và 06 cầu trên tuyến |
5,684 |
6,955 |
|
2 |
Đường Đông kênh 9 |
658 |
661 |
|
3 |
Đường Bắc kênh đất làng - kháng chiến - đường nước giữa |
1,212 |
1,220 |
|
4 |
Đường Cầu Cháy - Một Thước |
504 |
507 |
|
5 |
Cải tạo hội trường xã Mỹ Hội thành nhà văn hóa |
462 |
464 |
|
* |
Xã Mỹ Trung |
4,566 |
4,595 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường đan kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
508 |
511 |
|
2 |
Đường và cầu trên tuyến 28 |
2,016 |
2,029 |
|
3 |
Nhà văn hóa xã Mỹ Trung |
2,042 |
2,055 |
|
* |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
9,465 |
11,516 |
|
1 |
Đường liên các xã huyện Cái Bè (nâng cấp, mở rộng các đoạn thuộc phạm vi xã Hậu Mỹ Trinh) |
3,348 |
4,072 |
|
2 |
Xây dựng 14 cầu nông thôn trôn các tuyến đường trục xã Hậu Mỹ Trinh |
3,155 |
3,840 |
|
3 |
Đường liên ấp Đập Ông Tải - Vườn Chuối - Tây Kênh 9 |
2,962 |
3,604 |
|
|
UBND tỉnh tặng công trình phúc lợi |
2,000 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa Hiệp |
1,000 |
|
|
2 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Tây |
1,000 |
|
|
II |
Ủy ban nhân dân thị xã Cai Lậy |
12,274 |
6,947 |
|
|
Công trình hoàn thành và công trình chuyển tiếp |
565 |
- |
|
* |
Xã Mỹ Phước Tây |
565 |
- |
|
1 |
Cầu Chùa |
122 |
|
|
2 |
Cầu Kênh mới |
87 |
|
|
3 |
Cầu Kênh kháng chiến |
85 |
|
|
4 |
Cầu Vàm Mười Muôn |
59 |
|
|
5 |
Cầu Rạch cầu dừa |
212 |
|
|
|
Công trình năm 2017 |
10,709 |
6,947 |
|
* |
Xã Long Khánh |
5,163 |
3,019 |
|
1 |
Cầu Qua đường Nguyễn Văn Sen |
700 |
142 |
|
2 |
Đường Châu Văn Khoái |
571 |
574 |
|
3 |
Đường Kênh Hai Tứ - Ba Thi |
672 |
676 |
|
4 |
Đường Tây kênh Ông Thiệm |
560 |
113 |
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Trừ |
560 |
113 |
|
6 |
Đường Bờ Cái |
588 |
591 |
|
7 |
Đường Gồng ấp Phú Hưng |
630 |
632 |
|
8 |
Cầu Lớn |
700 |
142 |
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa xã Long Khánh |
182 |
36 |
|
* |
Xã Thanh Hòa |
5,546 |
3,928 |
|
1 |
Đường Chùa Dưới |
533 |
536 |
|
2 |
Đường Bắc kênh Kháng Chiến |
304 |
61 |
|
3 |
Đường Nguyễn Văn Bi |
519 |
522 |
|
4 |
Đường Lê Văn Bưu |
685 |
138 |
|
5 |
Đường Nam rạch Ông Thiệm |
546 |
550 |
|
6 |
Đường Trần Văn Tri |
570 |
115 |
|
7 |
Đường Nam kênh Mới |
462 |
464 |
|
8 |
Đường Bắc kênh Mới |
462 |
464 |
|
9 |
Đường Nguyễn Văn Đài |
473 |
474 |
|
10 |
Đường Chùa Trên |
502 |
504 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng hội trường UBND xã thành nhà văn hóa xã |
490 |
100 |
|
* |
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Mỹ Phước Tây |
1,000 |
|
|
III |
Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy |
14,861 |
11,646 |
|
|
Công trình hoàn thành và công trình chuyển tiếp |
1,310 |
- |
|
* |
Xã Ngũ Hiệp |
1,310 |
- |
|
1 |
Trường Tiểu học Ngũ Hiệp 2 |
1,257 |
|
|
2 |
Sửa chữa chợ Ngũ Hiệp |
53 |
|
|
|
Công trình năm 2017 |
12,551 |
11,646 |
|
* |
Xã Cẩm Sơn |
5,306 |
4,459 |
|
1 |
Sửa chữa Trường Trung học cơ sở Trần Minh Châu |
487 |
478 |
|
2 |
Mở rộng Nhà văn hóa xã Cẩm Sơn |
1,060 |
1,051 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa chợ Cẩm Sơn |
867 |
856 |
|
4 |
Đường Nam Bà Nghệ |
673 |
837 |
|
5 |
Đường Bắc Thâm Rôn |
856 |
|
|
6 |
Đường Bà Tùng |
409 |
427 |
|
7 |
Đường Rạch Chùa |
504 |
384 |
|
8 |
Đường Nam rạch Ông Khậm |
450 |
426 |
|
* |
Xã Long Tiên |
7,245 |
7,187 |
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Chí Liêm (xã Long Tiên) |
2,909 |
3,520 |
|
2 |
Mở rộng Nhà văn hóa xã Long Tiên |
388 |
76 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa chợ Cà Mít |
379 |
74 |
|
4 |
Đường Bắc Bang Lợi |
1,324 |
1,307 |
|
5 |
Đường Đìa Đưng |
1,520 |
1,498 |
|
6 |
Đường Tây Cầu Gió |
725 |
712 |
|
* |
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Ngũ Hiệp |
1,000 |
|
|
IV |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước |
17,926 |
11,211 |
|
|
Công trình hoàn thành và công trình chuyển tiếp |
7,209 |
- |
|
* |
Xã Phú Mỹ |
7,209 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tràm Sập |
3,149 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nam Láng Cát |
3,868 |
|
|
3 |
Cầu Thanh Niên |
192 |
|
|
|
Công trình năm 2017 |
9,717 |
11,211 |
|
* |
Xã Thạnh Hòa |
9,717 |
11,211 |
|
1 |
Trường Tiểu học Thạnh Hòa |
2,577 |
3,152 |
|
2 |
Sửa chữa Trạm y tế xã Thạnh Hòa |
350 |
71 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh Một |
3,215 |
3,934 |
|
4 |
Nhà văn hóa xã Thạnh Hòa |
2,105 |
2,575 |
|
5 |
Cầu Kênh Tràm Mù (tuyến tây kênh 2) |
924 |
930 |
|
6 |
Cầu Kênh 2 (tuyến bắc Tràm Mù) |
546 |
549 |
|
* |
UBND tỉnh tặng công trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Phú Mỹ |
1,000 |
|
|
V |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
14,879 |
11,306 |
|
|
Công trình hoàn thành và công trình chuyển tiếp |
3,731 |
1,585 |
|
* |
Xã Tân Hội đồng |
1,225 |
- |
|
1 |
Các hạng mục phụ Nhà văn hóa xã Tân Hội Đông |
1,225 |
|
|
* |
Xã Tam Hiệp |
613 |
606 |
|
1 |
Đường Lộ Làng (ấp 5, xã Tam Hiệp) |
233 |
|
|
2 |
Đường Lộ Xoài (ấp 6, xã Tam Hiệp) |
228 |
|
|
3 |
Đường Tây Kênh Năng (ấp 7, xã Tam Hiệp) |
152 |
|
|
4 |
Nhà văn hóa xã Tam Hiệp |
|
606 |
|
* |
Xã Kim Sơn |
1,893 |
979 |
|
1 |
Mở rộng đường Bờ Cỏ Sả (xã Kim Sơn) |
404 |
|
|
2 |
Mở rộng đường Bờ Tây sông Rạch Gầm (xã Kim Sơn) |
|
979 |
|
3 |
Nhà văn hóa xã Kim Sơn |
1,489 |
|
|
|
Công trình năm 2017 |
9,148 |
9,721 |
|
* |
Xã Tân Lý Tây |
9,148 |
9,721 |
|
1 |
Đường Trần Văn Ngà |
1,097 |
1,103 |
|
2 |
Đường Kênh nổi lớn |
1,560 |
1,571 |
|
3 |
Đường Huỳnh Văn Thìn |
1,248 |
1,257 |
|
4 |
Đường Đông kênh Mười Biếu |
2,054 |
2,066 |
|
5 |
Đường Ngô Văn Hai |
829 |
834 |
|
6 |
Nhà văn hóa xã Tân Lý Tây |
2,360 |
2,890 |
|
|
UBND tỉnh tặng công trình phúc lợi |
2,000 |
|
|
1 |
Ủy ban nhân dân xã Kim Sơn |
1,000 |
|
|
2 |
Ủy ban nhân dân xã Tam Hiệp |
1,000 |
|
|
VI |
Ủy ban nhân dân thành phố Mỹ Tho |
10,499 |
14,209 |
|
|
Công trình hoàn thành và công trình chuyển tiếp |
9,359 |
14,181 |
|
* |
Xã Mỹ Phong |
4,927 |
8,871 |
|
1 |
Trường Mầm non Hoa Mai (xã Mỹ Phong) |
2,525 |
4,615 |
|
2 |
Trường Tiểu học Mỹ Phong |
2,402 |
4,256 |
|
* |
Xã Tân Mỹ Chánh |
4,432 |
5,310 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ Chánh |
4,432 |
5,310 |
|
|
Công trình năm 2017 |
140 |
28 |
|
* |
Xã Đạo Thạnh |
140 |
28 |
|
1 |
Nâng cấp khu thể thao |
140 |
28 |
|
* |
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Trung An |
1,000 |
|
|
VII |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo |
8,403 |
7,396 |
|
|
Công trình hoàn thành và công trình chuyển tiếp |
52 |
- |
|
* |
Xã Lương Hòa Lạc |
52 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa chợ Bến Tranh |
52 |
|
|
|
Công trình năm 2017 |
7,351 |
7,396 |
|
* |
Xã Trung Hòa |
3,423 |
3,444 |
|
1 |
Nhà văn hóa xã Trung Hòa |
1,844 |
1,855 |
|
2 |
Đường Nguyễn Thị Sa |
1,109 |
1,115 |
|
3 |
Đường Đội 6 |
470 |
474 |
|
* |
Xã An Thạnh Thủy |
3,928 |
3,952 |
|
1 |
Nhà văn hóa xã An Thạnh Thủy |
1,965 |
1,977 |
|
2 |
Đường Liên Hồng |
1,963 |
1,975 |
|
* |
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa Lạc |
1,000 |
|
|
VIII |
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây |
17,928 |
16,343 |
|
|
Công trình hoàn thành và công trình chuyển tiếp |
753 |
- |
|
* |
Xã Vĩnh Hựu |
753 |
- |
|
1 |
Khối chức năng Nhà văn hóa xã Vĩnh Hựu |
440 |
|
|
2 |
Đường liên ấp Bình An - Phú Quý 1 (xã Vĩnh Hựu) |
146 |
|
|
3 |
Đường liên ấp Bình An - Phú Quý 2 (xã Vĩnh Hựu) |
167 |
|
|
|
Công trình năm 2017 |
16,175 |
16,343 |
|
* |
Xã Thạnh Nhựt |
6,950 |
7,079 |
|
1 |
Đường Bắc kênh Tham Thu (xã Thạnh Nhựt) |
3,425 |
4,193 |
|
2 |
Đường Cặp kênh ranh Thạnh Nhựt - Bình Nhì |
1,128 |
1,135 |
|
3 |
Đường Tân Thới Nội (xã Thạnh Nhựt) |
832 |
838 |
|
4 |
Đường Cặp kênh Sáu Đạo (xã Thạnh Nhựt) |
740 |
745 |
|
5 |
Xây dựng 01 phòng chức năng Nhà văn hóa xã Thạnh Nhựt |
238 |
48 |
|
6 |
Nâng cấp chợ Thạnh Lạc Đông và chợ Bình Đông (xã Thạnh Nhựt) |
587 |
120 |
|
* |
Xã Thành Công |
9,225 |
9,264 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thành Công |
1,470 |
1,480 |
|
2 |
Trường Tiểu học Thành Công |
2,656 |
3,255 |
|
3 |
Xây dựng 01 phòng chức năng Nhà văn hóa xã Thành Công |
238 |
48 |
|
4 |
Đường Bình Hưng - Thạnh Phú (xã Thành Công) |
2,761 |
3,380 |
|
5 |
Đường Bờ Xe (xã Thành Công) |
840 |
845 |
|
6 |
Đường Bình Nhựt (xã Thành Công) |
630 |
128 |
|
7 |
Đường Kênh N10 (xã Thành Công) |
630 |
128 |
|
* |
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hựu |
1,000 |
|
|
IX |
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông |
12,061 |
7,176 |
|
|
Công trình hoàn thành và công trình chuyển tiếp |
6,450 |
2,925 |
|
* |
Xã Tân Đông |
6,450 |
2,925 |
|
1 |
Đường Bờ Kinh - Chùa Đất Đỏ |
1,143 |
|
|
2 |
Đường Gò Lức - Gò Táo - Chùa Đất Đỏ |
297 |
|
|
3 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Đông |
2,198 |
|
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Lê Quốc Việt |
2,812 |
2,925 |
|
|
Công trình năm 2017 |
4,611 |
4,251 |
|
* |
Xã Tân Thành |
4,611 |
4,251 |
|
1 |
Đường Bà Canh |
1,536 |
1,546 |
|
2 |
Đường Kênh láng trong (xã Tân Thành) |
1,464 |
1,473 |
|
3 |
Đường Kênh láng ngoài (xã Tân Thành) |
1,126 |
1,133 |
|
4 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Thành (02 phòng chức năng) |
485 |
99 |
|
* |
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Tân Đông |
1,000 |
|
|
X |
Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công |
6,397 |
6,337 |
|
|
Công trình năm 2017 |
5,397 |
6,337 |
|
* |
Xã Long Hòa |
5,397 |
6,337 |
|
1 |
Trường Mầm non Long Hòa |
5,131 |
6,283 |
|
2 |
Hai phòng chức năng Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Long Hòa |
266 |
54 |
|
* |
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng công trình phúc lợi cho Ủy ban nhân dân xã Tân Trung |
1,000 |
|
|
XI |
Công trình bổ sung cho các xã dự kiến ra mắt xã nông thôn mới năm 2017 |
|
18,140 |
|
* |
Xã Hậu Mỹ Trinh (huyện Cái Bè) |
|
1,936 |
|
1 |
Nâng cấp chợ Hậu Mỹ Trinh |
|
1,936 |
|
* |
Xã Tân Lý Tây (huyện Châu Thành) |
|
197 |
|
1 |
Sửa chữa chợ Tân Lý Tây |
|
197 |
|
* |
Xã Cẩm Sơn (huyện Cai Lậy) |
|
2,247 |
|
1 |
Đường Lộ làng |
|
2,247 |
|
* |
Xã Bình Ân (huyện Gò Công Đông) |
|
13,760 |
|
1 |
Đường Bắc kênh Trần Văn Dõng |
|
5,287 |
|
2 |
Đường Đông xóm đen |
|
2,741 |
|
3 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Ân |
|
5,732 |
|
|
|
|
|
|
B |
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
- |
20,000 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
|
20,000 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 BỔ SUNG
(Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2016 để thực hiện các dự án cấp bách)
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 (Bổ sung) |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
386,626 |
75,000 |
|
1 |
Bờ kè phía tây sông Ba Rài |
Ban QLDA Nông nghiệp |
TX.CL |
212/QĐ-UBND, 20/01/2010 |
261,026 |
30,000 |
|
2 |
Phòng chống xói lở, ổn định bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Long |
Ban QLDA Nông nghiệp |
TP.MT |
1674/QĐ-UBND, 14/5/2009 |
125,600 |
45,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình năm 2021 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 và Nghị quyết 20/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 31/08/2020
Quyết định 693/QĐ-UBND về phê duyệt phương án ấn định thuế năm 2020 đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 394/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về tổ chức, xây dựng đại đội Dân quân thường trực luân phiên tập trung tại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh sẵn sàng phối hợp với cơ quan chức năng xử lý các tình huống xảy ra trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mức chi trả thù lao cho thành viên Hội đồng giám sát xổ số ngoài tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trên lĩnh vực thủy lợi, trồng trọt, nông nghiệp, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 18/04/2020
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2019 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 13 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình năm 2019 Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 18/07/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND quy định về Bảng giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 121/QĐ-TTg về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực phòng cháy và chữa cháy thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước đầu tư chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch phát triển dịch vụ logistics trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2025 Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trên địa bàn tỉnh Bình Dương thực hiện Chỉ thị 08/CT-TTg về tăng cường thực hiện biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch ứng phó tai nạn máy bay; tai nạn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa đặc biệt nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: tín ngưỡng, tôn giáo; thi đua, khen thưởng bị bãi bỏ và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Đài Truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chi tiết và biện pháp, chính sách thi hành các Luật được Quốc hội Khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 3 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Xây dựng, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết Quốc hội về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu công trình giáo dục, y tế, văn hóa - thể thao, vệ sinh môi trường thuộc dự án áp dụng cơ chế đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chi tiết các nội dung được luật giao Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2017 về Nội quy làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược hội nhập quốc tế về lao động và xã hội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Nghị quyết 80/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2016 và 2017 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về sáp nhập, đổi tên tổ dân phố trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bổ sung thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung điểm mỏ cát trên sông Chảy thuộc Bản 6, xã Long Khánh, huyện Bảo Yên vào quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Lào Cai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch hệ thống bến xe và mạng lưới tuyến vận tải hành khách tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Điều phối dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng tại cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành Công thương phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch triển khai Chỉ thị 27/CT-TTg về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 31/03/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX trong năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2015 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm bảo dưỡng phương tiện vận tải, dịch vụ thương mại và vui chơi giải trí, tại xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 3203/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án Mở rộng Trường mầm non tư thục 1/6 vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình hành động thực hiện nhiệm vụ Quốc phòng - an ninh tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất 05 lô đất tại Khu dân cư khu vực Miễu Cao Thìn, khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Cầu Yên Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định tổng biên chế viên chức và hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ninh năm 2017 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các Doanh nghiệp trong các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung cấp huyện Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 25/07/2016
Quyết định 1386/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 1386/QĐ-UBND về chỉ định, công bố danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi; cung cấp vật tư chăn nuôi và cung cấp liều tinh; đào tạo, tập huấn kỹ thuật phối giống nhân tạo cho gia súc; cung cấp bình Nitơ lỏng; xử lý chất thải chăn nuôi năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Chương trình phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm, thủy sản nuôi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 về phân công thành viên Hội đồng Thi đua Khen thưởng tỉnh phụ trách cụm, khối thi đua của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 693/QĐ-UBND điều chỉnh phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 (nguồn kinh phí ngân sách trung ương) Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ và sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên phường Tân Thuận Tây, Bình Thuận, Tân Thuận Đông (phía Nam), Phú Thuận (phía Bắc rạch Bà Bướm), Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù, thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của thành phố Hà Nội Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2015 về phân bổ vốn đầu tư công năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn Thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục đầu tư sử dụng vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Cát và thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2014 về định mức xe chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2014 Quy định hợp đồng sinh viên tốt nghiệp đại học loại giỏi, thạc sỹ ngành sư phạm về giảng dạy tại trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Thanh tra tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 1386/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Thực Hành đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2014 về giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2014 về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng cầu Nước Vận tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí phục vụ điều dưỡng tập trung người có công với cách mạng năm 2014 Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 394/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình định canh, định cư năm 2014 Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Nghị quyết 25/NQ-HĐND phê duyệt Bảng giá đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt danh mục mua sắm trang phục Dân quân tự vệ tỉnh Bắc Giang năm 2013 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định số 693/QĐ-UBND năm 2013 chuyển Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sang Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 871/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức Hội nghị Tuyên dương gia đình văn hoá tiêu biểu tỉnh Vĩnh Long năm 2013 và tham dự Hội nghị Tuyên dương gia đình văn hoá tiêu biểu xuất sắc toàn quốc lần thứ 2 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em Hà Giang giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2013 đính chính văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình khung bồi dưỡng cán bộ, công chức xã theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các chức danh Bí thư, Phí Bí thư Đảng ủy và Chủ tịch, Phú Chủ tịch UBND cấp xã Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2013 Đề án Tổ chức, biên chế, vị trí việc làm trong công tác văn thư, lưu trữ tại cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp và tổ chức kinh tế nhà nước các cấp giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền tổ chức xét duyệt và quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới của tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 1386/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước theo Quyết định 661/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2012 quy định về phân phối, tiếp nhận văn bản đến và văn bản ban hành qua mạng máy tính trong nội bộ của các cơ quan nhà nước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Danh mục thành phần tài liệu của các huyện, thị xã, thành phố thuộc diện nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2012 Kiện toàn Ban Chỉ đạo bảo vệ rừng tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thuỷ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 10/05/2012
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo Quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2012 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2011 kế hoạch và thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện kế hoạch quản lý 60 căn nhà biệt thự thuộc sở hữu nhà nước giữ lại không bán trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 18/08/2011
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án Quy hoạch cây trồng chính trong sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2008 - 2015, tầm nhìn 2020 Ban hành: 26/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2010 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thị xã Cam Ranh tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 18/06/2015
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2010 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ Nghị quyết 36/2006/NQ-HĐND về mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2009 về chính sách hỗ trợ cho chức danh tại thôn, xóm, bản, tổ nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 16/12/2009 | Cập nhật: 03/02/2010
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Kon Tum giai đoạn 2010 - 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 993/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, bộ máy của Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bắc Kạn trực thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành về lĩnh vực giáo dục Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án quy hoạch chi tiết khu tái định cư Cơ khí, thị xã Mường Lay, thuộc dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2008 hủy các quyết định ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản để chuyển sang hình thức công bố áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên và các loại thuế khác đối với khoáng sản khai thác tại tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 3203/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 27/11/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương và dự toán chi phí điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thời kỳ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình dân số, gia đình và trẻ em giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2015 Ban hành: 10/05/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 693/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch quản lý vịt chạy đồng và các cơ sở ấp trứng gia cầm năm 2007 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/03/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2007 về giao kế hoạch sắp xếp chuyển đổi sở hữu công ty Nhà nước giai đoạn 2007 - 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 14/07/2011
Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2006 về giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/12/2006 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2006 về việc cho phép cán bộ đi nước ngoài do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 18/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021