Quyết định 3099/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trên lĩnh vực thủy lợi, trồng trọt, nông nghiệp, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: 3099/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Trần Văn Cần
Ngày ban hành: 23/08/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3099/QĐ-UBND

Long An, ngày 23 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC THỦY LI, TRỒNG TRỌT, NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4799/TTr-SNN ngày 29/7/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành trên lĩnh vực thủy lợi, trồng trọt và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trên lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 09 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND t
nh;
- Sở TTTT (Trung tâm CNTT);
- Phòng TH-KSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 3099/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC thực hiện qua bưu chính công ích

TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến

Nhận qua bưu chính công ích

Trả qua bưu chính công ích

I. Lĩnh vực Thủy lợi: 01 thủ tục

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước i với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cp xã thực hiện).

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đhồ sơ hợp lệ.

UBND cấp xã

Không

- Luật Thủy lợi s 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017

- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.

x

x

 

II. Lĩnh vực Trồng trọt: 01 thủ tục

1

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

UBND cấp xã

Không

- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trng lúa.

x

x

 

Tổng cộng: 02 thủ tục trên 02 lĩnh vực.

B. DANH MC THỦ TC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC (T-LAN-...-TT)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC

I. Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 thủ tục

 

1

 

Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng

Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Bãi bỏ quy định về Điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

II. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 01 thủ tục

1

 

Xác nhận lâm sản do UBND cấp xã thực hiện

Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Tổng cộng: 02 thủ tục trên 02 lĩnh vực.

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

I. LĨNH VC THỦY LI

1. Tên thủ tục: Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy li nhỏ, thủy li nội đồng và tưi tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vn hợp pháp khác của địa phương phân b dtoán cho UBND cấp xã thực hiện).

a. Trình tự thực hiện

- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để thực hiện xem xét thanh toán, giải ngân.

- Bước 2: Đối với hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ, UBND cấp xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc từ chối thực hiện nếu hồ sơ không hợp lệ.

- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt UBND cấp xã thanh toán nguồn vốn hỗ trợ cho người đề nghị hỗ trợ trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hp lệ.

b. Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện

Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ.

+ Hồ sơ được phê duyệt.

+ Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.

- Số lượng: 01 bộ chính.

d. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hp lệ.

đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Các tổ chức thủy lợi cơ sở, cá nhân là thành viên của tổ chức thủy lợi cơ sở.

e. Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.

g. Kết quả thực hiện TTHC: Thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ.

h. Phí, lệ phí: Không.

i. Tên mẫu đơn, tờ khai: Đơn đề nghị về việc hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (có mẫu kèm theo Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018).

k. Điều kin thc hin TTHC:

- Đối với Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình tích trữ nước:

+ Phù hợp với quy hoạch chung xây dựng xã;

+ Đảm bảo cấp nước, tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp cho tối thiểu 3 thành viên của tchức thủy lợi cơ sở; được tt cả các thành viên hưởng lợi đng thuận đóng góp phần kinh phí còn lại; tổ chức thủy lợi cơ sở tự quản lý, khai thác công trình sau đu tư.

- Hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước:

+ Đối với cá nhân: Quy mô khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; riêng khu vực miền núi từ 0,1 ha trở lên; việc hỗ trợ cho cá nhân được thông qua tổ chức thủy lợi cơ sở.

+ Đối với tổ chức thủy lợi cơ sở: Quy mô khu tưới phải đạt từ 02 ha trở lên; riêng khu vực miền núi từ 01 ha trở lên và phải có hợp đồng liên kết với hộ gia đình hoặc cá nhân trực tiếp sản xuất;

+ Hệ thống tưới tiên tiến, tiết kiệm nước tưới phục vụ các loại cây trồng là cây trồng chủ lực của quốc gia, địa phương, có lợi thế, phù hp với nhu cầu thị trường và thích ứng với biến đổi khí hậu từng vùng, miền.

1. Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017

- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.

 

Phụ lục

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ

(Ban hành kèm theo Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 ---------------

…………….., ngày…… tháng…. năm 20....

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Về việc hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã………..

Tên tổ chức thủy lợi cơ sở/cá nhân: ..................................................................................

Địa chỉ: ...............................................................................................................................

Điện thoại: ..........................................................................................................................

Đề nghị Ủy ban nhân dân xã………hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình……. với các nội dung sau:

1. Tên công trình: ...............................................................................................................;

2. Chủ đầu tư: ....................................................................................................................;

3. Địa điểm xây dựng: ........................................................................................................;

4. Mục tiêu đầu tư...............................................................................................................

5. Quy mô công trình:.........................................................................................................;

- Diện tích phục vụ tưới:…………………………..ha.

- Diện tích đất xây dựng công trình:…………………..m2.

- Thông số kỹ thuật chủ yếu.

6. Số đối tượng được hưởng lợi từ công trình:.............................................................. hộ.

7. Tổng kinh phí đầu tư xây dựng công trình:............................................................. đồng.

Trong đó:

+ Kinh phí đề nghị nhà nước hỗ trợ:…………………………….đồng, tương đương ...%

+ Kinh phí các đối tượng hưởng lợi đóng góp:........................................................... đồng.

+ Kinh phí huy động khác (nếu có):............................................................................ đồng.

Đề nghị Ủy ban nhân dân xã………..xem xét giải quyết./.

 

 

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)

 

II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Tên thủ tục: Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa.

a) Trình tự thực hiện:

* Bước 1. Nộp hồ sơ

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trồng lúa hp pháp (người sử dụng đất) có nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa, gửi tới Ủy ban nhân dân cp xã (xã, phường, thị trn) 01 Bản đăng ký chuyn đi cơ cu cây trng trên đt trồng lúa, theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ.

+ Trường hp Bản đăng ký đầy đủ, hp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.

+ Trường hp Bản đăng ký chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung Bản đăng ký theo quy định.

* Bước 2. Thẩm định hồ sơ

- Trường hp Bản đăng ký chuyển đổi hp lệ và phù hp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của xã, trong thời gian năm (05) ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã có ý kiến “Đồng ý cho chuyển đổi”, đóng dấu vào Bản đăng ký, vào sổ theo dõi và gửi lại Bản đăng ký cho người sử dụng đất.

- Trường hợp không đồng ý cho chuyển đổi, Ủy ban nhân dân cấp xã phải trả lời bằng văn bản cho người sử dụng đất, theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ.

* Bước 3. Trả kết quả

- Ủy ban nhân dân cấp xã thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).

- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Ủy ban nhân dân cấp xã để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, lễ).

+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.

b) Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ: Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Trả kết quả: Được thực hiện trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa, theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ.

* Số lượng: 01 bộ.

d) Thi hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trồng lúa hợp pháp.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý cho chuyển đổi, đóng dấu vào Bản đăng ký, vào sổ theo dõi.

h) Phí, lệ phí: Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa, theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ.

k) Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính:

Điều kiện chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản:

a) Không làm mất đi các điều kiện phù hợp để trồng lúa trở lại; không gây ô nhiễm, thoái hóa đất trồng lúa; không làm hư hỏng công trình giao thông, công trình thủy lợi phục vụ trồng lúa;

b) Phù hợp với kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa của cấp xã (sau đây gọi là kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa), đảm bảo công khai, minh bạch;

c) Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây lâu năm phải theo vùng, để hình thành các vùng sản xuất tập trung và khai thác hiệu quả cơ sở hạ tầng sẵn có; phù hp với định hướng hoàn thiện cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp của địa phương;

d) Trường hp trồng lúa đồng thời kết hp nuôi trồng thủy sản, cho phép sử dụng tối đa 20% diện tích đất trồng lúa để hạ thấp mặt bằng cho nuôi trồng thủy sản, độ sâu của mặt bằng hạ thấp không quá 120 cm, khi cần thiết phải phục hồi lại được mặt bằng để trồng lúa trở lại.”

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý sử dụng đất trồng lúa

- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

 

PHỤ LỤC I

MẪU BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

…….., ngày …. tháng …. năm ….

BẢN ĐĂNG KÝ

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn): ……………..

1. Tên tổ chức hoặc người đại diện của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình: ..........................

2. Chức vụ người đại diện tổ chức: ..............................................................................

3. Số CMND/Thẻ căn cước: ………Ngày cấp: …………..Nơi cấp....................................

Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (tổ chức) ……. Ngày cấp:………Nơi cấp .........................

4. Địa chỉ: ........................................................... Số điện thoại: …………………………..

5. Diện tích chuyển đổi ... (m2, ha), thuộc thửa đất số ……………., tờ bản đồ số.............

khu vực, cánh đồng.....................................................................................................

6. Mục đích

a) Trồng cây hàng năm:

- Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: Tên cây trồng………………….., vụ..............................

- Chuyển đổi từ đất 2 - 3 vụ lúa/năm: Tên cây trồng……………….., vụ.............................

- Chuyển đổi từ đất lúa nương: Tên cây trồng ...............................................................

b) Trồng cây lâu năm:

- Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: Tên cây trồng………, năm .........................................

- Chuyển đổi từ đất 2 - 3 vụ lúa/năm: Tên cây trồng……, năm ........................................

- Chuyển đổi từ đất lúa nương: Tên cây trồng …………., năm.........................................

c) Trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản:

- Chuyển đổi từ đất 1 vụ lúa/năm: Loại thủy sản……………, năm ...................................

- Chuyển đổi từ đất 2 - 3 vụ lúa/năm: Loại thủy sản……………, năm ...............................

7. Cam kết thực hiện đúng quy hoạch, kế hoạch chuyển đổi của địa phương và các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa./.

 

UBND CẤP XÃ TIẾP NHẬN
(Ký, họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/ HỘ GIA ĐÌNH/CÁ NHÂN
(Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))

 

PHỤ LỤC II

MẪU THÔNG BÁO KHÔNG TIẾP NHẬN BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ)

ỦY BAN NHÂN DÂN
(cấp xã, phường, thị trấn)

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

Số:…….

…, ngày …… tháng …. năm ….

 

THÔNG BÁO

Về việc không tiếp nhận Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Căn cứ quy định tại Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa và các quy định khác của pháp luật liên quan.

Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) ……………………………………………thông báo:

Không tiếp nhận đơn đăng ký chuyển đổi cây trồng trên đất trồng lúa của………………………..(họ, tên người đại diện của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, tổ chức);

Địa chỉ ……………………………………………………………………………………………….

Lý do không tiếp nhận:……………………………………………………………………………..

Yêu cầu Ông/Bà/tổ chức ……………………. thực hiện Thông báo này và các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa./.

 

Nơi nhận:
- Người sử dụng đất;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ký, họ tên và đóng dấu)