Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức dự toán đặc thù chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 37/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Võ Văn Cảnh |
Ngày ban hành: | 08/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2020/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức dự toán xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk tại Tờ trình số 268/TTr-SXD ngày 19 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Định mức dự toán đặc thù chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (có Định mức chi tiết kèm theo).
Quyết định này áp dụng đối với:
- Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí các dịch vụ công ích đô thị sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; làm cơ sở để lập đơn giá xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP); làm cơ sở để lập đơn giá xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
1. Các công trình, hạng mục công trình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt tổng dự toán, dự toán nhưng chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước thời điểm, có hiệu lực của Quyết định này, thì chủ đầu tư tổ chức lập lại dự toán theo các định mức ban hành tại Quyết định này để cập nhật giá gói thầu.
2. Đối với hợp đồng xây dựng theo đơn giá điều chỉnh đã được ký kết trước ngày có hiệu lực của Quyết định này thì việc điều chỉnh giá hợp đồng căn cứ nội dung đã ký kết và các quy định pháp luật áp dụng cho hợp đồng để thực hiện.
3. Đối với các gói thầu đã đóng thầu trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này thì thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, không cập nhật lại giá gói thầu đã được phê duyệt.
Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai Quyết định này; theo dõi, kiểm tra, báo cáo định kỳ (06 tháng, hằng năm), đột xuất cho Ủy ban nhân dân tỉnh. Đồng thời chủ trì, phối hợp với các đơn vị, tổ chức có liên quan để tiến hành rà soát, cập nhật, điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/12/2020.
Quyết định này thay thế Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành “Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột”; Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc công bố định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành định mức dự toán xây dựng tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐẶC THÙ CHUYÊN NGÀNH DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ VÀ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN THỨ NHẤT
(CÁC ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DO UBND TỈNH CÔNG BỐ ĐÃ ĐƯỢC RÀ SOÁT)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán bao gồm;
- Mức hao phí vật liệu:
+ Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ (không kể vật liệu phụ dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện 01 đơn vị công tác dịch vụ công ích đô thị.
- Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
+ Hao phí vật liệu: Theo số liệu ghi chép tại hiện trường, được quy đổi ra quy chuẩn theo đơn vị tính định mức.
- Mức hao phí lao động:
+ Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
+ Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
+ Cấp bậc công nhân dịch vụ công ích đô thị trong định mức là cấp bậc bình quân của nhóm công nhân tham gia thực hiện công tác dịch vụ công ích đô thị.
- Mức hao phí máy thi công:
+ Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
+ Các loại máy tham gia công tác được tính toán theo số liệu ghi chép tại hiện trường và quy đổi ra quy chuẩn theo đơn vị tính định mức công tác dịch vụ công tác đô thị.
Kết cấu định mức được chia thành 4 phần:
Phần I: Công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột.
Phần II: Duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn chiếu sáng đô thị và tín hiệu giao thông.
Phần III: Các công tác trồng và duy trì cây xanh
Phần IV: Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (ximăng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm) trong xây dựng công trình
Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác quản lý, vận hành hệ thống nước thải; Dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông; trồng, bảo dưỡng cây trồng; Duy trì bảng tên đường, biển báo giao thông; Duy trì hệ thống chiếu sáng.
- Hao phí của vật liệu, công cụ lao động khác (như dao, kéo, bay, găng tay, thùng chứa, cuốc,...) trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc không có trong định mức theo ban hành, Các hao phí này được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác duy trì dịch vụ công ích đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
- Trường hợp công tác dịch vụ công ích đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức này hoặc những công tác dịch vụ công ích đô thị chưa ban hành thì tiến hành báo cáo về Sở Xây dựng điều chỉnh định mức hoặc xây dựng mới định mức để ban hành sử dụng phù hợp, kịp thời.
- Trường hợp các công tác mà chưa có định mức mới thay thế thì các đơn vị lập dự toán và quản lý chi phí được phép tạm tính theo quy định, được sử dụng các định mức cũ để lập dự toán tạm thời cho đến khi định mức thay thế được ban hành.
CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
1. KIỂM TRA MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI
TNT1.010 KIỂM TRA ĐƯỜNG ỐNG BẰNG MÁY GHI HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị hệ thống thiết bị ghi hình (bao gồm chuẩn bị xe, kiểm tra xe, đổ nhiên liệu, đổ nước vào bồn, máy phát điện, robot và thiết bị ghi hình).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Mở nắp giếng thăm đầu trên và đầu dưới - chờ khí độc bay đi.
- Dùng vòi phun nước vệ sinh lòng giếng và đáy giếng.
- Lắp đặt phao, bơm căng phao để bịt nước chảy xuống từ đường ống phía trên.
- Đưa thiết bị kiểm tra (robot) xuống đáy giếng và điều khiển đi vào bên trong ống.
- Theo dõi lòng cống trên màn hình và ghi lại số liệu, dữ liệu chi tiết của quá trình kiểm tra vào sổ.
- Sau khi kiểm tra xong đoạn ống, điều khiển robot ra khỏi ống và đưa robot lên.
- Tiến hành phun nước xối rửa đường dây và thiết bị kiểm tra (robot).
- Tháo dỡ phao và đưa thiết bị kiểm tra (robot) lên.
- Đậy nắp giếng thăm lại, vệ sinh công trường.
- Thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định, tháo dỡ rào chắn.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: 50m đường ống
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Φ150 ÷ Φ300mm |
Φ 400÷ Φ 700mm |
||||
TNT1.01 |
Kiểm tra tuyến ống thoát nước bằng máy ghi hình |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,12 |
0,123 |
Máy thi công: - Hệ thống thiết bị ghi hình |
ca |
0,054 |
0,087 |
||
|
|
|
|
1 |
2 |
TNT 1.020 KIỂM TRA GIẾNG THĂM, GIẾNG KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
- Dùng chổi xương vệ sinh bên trong giếng cho sạch sẽ.
- Xuống lòng giếng để kiểm tra và đánh giá tình trạng giếng thăm - giếng kiểm tra theo chỉ định bằng mắt thường, như sau:
▪ Tình trạng giếng thăm: nắp, thân, thành, đáy giếng.
▪ Mức độ tích đọng chất cặn lắng, bùn, rác.
- Ghi dữ liệu, số liệu đã kiểm tra và lập báo cáo đầy đủ theo mẫu lệnh công việc.
- Kiểm tra xong đậy nắp giếng thăm, vệ sinh công trường.
- Tháo dỡ rào chắn thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: 1 giếng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT1.02 |
Kiểm tra giếng thăm, giếng kiểm tra bằng thủ công |
Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 |
Công |
0,026 |
|
1 |
TNT1.030 KIỂM TRA GIẾNG CHUYỂN HƯỚNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng chuyển hướng và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.
- Mở nắp giếng chuyển hướng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
- Kiểm tra và đánh giá tình trạng nắp, thân và đáy giếng
- Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
- Đậy nắp giếng chuyển hướng.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: 1 giếng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT1.03 |
Kiểm tra giếng chuyển hướng bằng phương pháp thủ công |
Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 |
Công |
0,071 |
|
1 |
TNT1.040 KIỂM TRA HỘP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp hộp nối và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.
- Mở nắp hộp nối, chờ khí độc bay đi.
- Kiểm tra và đánh giá tình trạng nắp, thân và đáy giếng
- Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
- Đậy nắp hộp nối.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: 1 giếng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT1.04 |
Kiểm tra hộp nối bằng phương pháp thủ công |
Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 |
Công |
0,071 |
|
1 |
TNT1.050 VỆ SINH GIẾNG THĂM, GIẾNG KIỂM TRA BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.
- Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
- Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Dùng xe hút chân không hút hết rác, đất, cặn lắng bên trong đáy giếng.
- Trèo xuống giếng tháo phao bịt đầu ống và đậy nắp giếng,
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính: 1 giếng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT1.05 |
Vệ sinh giếng thăm, giếng kiểm tra bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không. |
Vật liệu: - Nước sạch Nhân công: - Cấp bậc thợ 4,0/7 Máy thi công: - Xe phun rửa áp lực 4m3 - Xe hút chân không 4m3 |
m3
Công
Ca Ca |
0,12
0,14
0,041 0,041 |
|
1 |
TNT1.060 VỆ SINH GIẾNG CHUYỂN HƯỚNG BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt bằng trên nắp giếng chuyển hướng.
- Mở nắp giếng chuyển hướng, chờ khí độc bay đi.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng không bị kênh kê.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính: 1 giếng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT1.06 |
Vệ sinh giếng chuyển hướng bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không. |
Vật liệu: - Nước sạch Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công: - Xe phun rửa áp lực 4m3 - Xe hút chân không 4m3 |
m3
công
ca ca |
0,18
0,078
0,029 0,029 |
|
1 |
TNT1.070 VỆ SINH GIẾNG HỘP NỐI BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt bằng trên nắp giếng hộp đấu nối.
- Mở nắp giếng hộp nối, chờ khí độc bay đi.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng không bị kênh kê.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính: 1 giếng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT1.07 |
Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực |
Vật liệu: - Nước sạch Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công: - Xe phun rửa áp lực 4m3 |
m3
công
ca |
0,12
0,07
0,028 |
|
1 |
TNT1.080 VỆ SINH TUYẾN ỐNG BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Mở nắp giếng thăm, giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
- Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.
- Đưa vòi phun áp lực phun vào bên trong đường ống để đẩy toàn bộ cặn lắng ra ngoài giếng thăm, giếng kiểm tra.
- Dùng thiết bị hút của xe hút chân không để hút toàn bộ phần cặn lắng trong giếng thăm, giếng kiểm tra vào bồn chứa của xe và vận chuyển đến nhà máy xử lý chất thải phần nước trong bồn, còn lại phần cặn lắng, đất, đá phải vận chuyển đến bãi chôn lấp chất thải rắn để xử lý.
- Tháo phao bịt đầu ống và đậy lại nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.
- Vệ sinh công trường, tháo dỡ rào chắn, thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lượng bùn còn lại trong cống sau khi nạo vét ≤ 5cm, mặt bằng thi công sạch sẽ.
Đơn vị tính: 50m đường ống
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Φ 150 ÷ Φ 300mm |
Φ 400 ÷ Φ 700mm |
||||
TNT1.08 |
Vệ sinh tuyến đường ống bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không. |
Vật liệu: - Nước sạch Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công: - Xe phun rửa áp lực 4m3 - Xe hút chân không 4m3 |
m3
công
ca ca |
1,50
0,12
0,082 0,082 |
2,51
0,12
0,082 0,082 |
|
|
|
|
1 |
2 |
2. QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM C2A
TNT2.010 XẢ TRÀN KHẨN CẤP
Thành phần công việc:
- Theo dõi mực nước trong ngăn chứa thải, trong ống xả tràn và mực nước suối phải bảo đảm đủ điều kiện xả tràn khẩn cấp.
- Mở nắp hố xả tràn.
- Dùng dụng cụ chuyên dùng mở van xả tràn, điều khiển nước thải thoát khỏi trạm bơm và xả trực tiếp ra suối.
- Trong trường hợp khẩn cấp cần thông báo để được hỗ trợ kịp thời.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT2.01 |
Xả tràn khẩn cấp |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,14 |
|
1 |
TNT2.020 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC HỐ VAN) ĐẦU VÀO
Thành phần công việc:
- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
- Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp dậy được đặt trong khu vực trạm bơm.
- Vệ sinh hố van và lưới chắn rác bằng vòi nước sạch.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT2.02 |
Vệ sinh lưới chán rác (lưới lọc) đầu vào |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,008 |
|
1 |
TNT2.030 VỆ SINH HẦM BƠM
Thành phần công việc:
- Dùng cào và vợt vớt rác bên trong hầm bơm.
- Đổ rác vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT2.03 |
Vệ sinh hầm bơm |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,011 |
|
1 |
TNT2.040 VỆ SINH MÁY BƠM CHÌM, ĐÁY HẦM BƠM
Thành phần công việc:
- Dùng 4 máy bơm chìm bơm cạn 1 phần hầm bơm (điều khiển thủ công).
- Dùng bàn chải, miếng cước lau chùi toàn bộ các bơm chìm và hệ thống phao bơm.
- Dùng cuốc cào gom đất, cát, bùn tích tụ dưới đáy hầm bơm lại một góc.
- Dùng nước sạch và chổi làm vệ sinh lại bơm chìm, tường, và đáy hầm bơm.
- Sử dụng xe hút chân không hút hết đất, cát, rác còn lại.
- Vận chuyển bùn - nước - rác đến Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT2.04 |
Vệ sinh bơm chìm, đáy hầm bơm |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,60 |
|
|
Máy thi công: - Xe hút chân không 4m3 |
ca |
0,186 |
|
|
|
|
1 |
TNT2.050 VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM CHÌM
Thành phần công việc:
- Kiểm soát lưu lượng nước thải từ các tuyến ống thoát thải đưa về trạm bơm, kiểm tra thể tích nước chứa trong hầm bơm.
- Thiết lập chế độ hoạt động của các máy bơm (tự động hoặc thủ công) tại tủ điều khiển.
- Có mặt thường xuyên trong quá trình bơm hoạt động.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: 1 000 m3 nước thải
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT2.05 |
Vận hành hệ thống bơm chìm |
Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 |
Công |
0,735 |
|
1 |
3. QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TNT3.010 ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI QUA MÁNG ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
- Theo dõi lưu lượng nước trong máng đo lưu lượng tại công trình thu.
- Ghi chép số liệu trên thiết bị đo lưu lượng bằng thủ công và tính toán lưu lượng nước thải thực tế qua máng đo lưu lượng.
- Làm vệ sinh thiết bị và máng đo lưu lượng.
- Lập bảng báo cáo và lưu trữ số liệu đo lưu lượng.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT3.01 |
Đo lưu lượng nước thải qua máng đo lưu lượng |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,005 |
|
1 |
TNT3.020 XẢ CẶN TẠI CÔNG TRÌNH THU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra mực nước trước van xả cặn.
- Dùng dụng cụ chuyên dùng mở van xả cặn, điều khiển nước thải thoát trực tiếp ra giếng xả cặn.
- Quan sát áp lực nước trong ống xả cặn đủ mạnh và bảo đảm cặn lắng đọng đã được ra giếng xả cặn, đóng van xả cặn.
- Vớt rác trong giếng đổ vào thùng đặt nơi quy định, vệ sinh thành giếng.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT3.021 |
Xả cặn tại công trình thu |
Nhân công: - Bậc thợ hình quân 4,0/7 |
công |
0,045 |
|
1 |
TNT3.030 HÚT, VỆ SINH HỐ XẢ CẶN TẠI CÔNG TRÌNH THU
Thành phần công việc:
- Bật máy bơm chìm bơm nước trong hố xả cặn lên đường ống thoát nước thải.
- Dùng xe hút chân không hút hết bùn, cát, rác tích tụ dưới đáy hố.
- Dùng nước sạch phun rửa hố xả cặn; trèo xuống đáy hố, dùng dụng cụ thủ công cạy hết rác bịt ở ống chắn rác của máy bơm chìm trong hố xả cặn.
- Xả nước từ xe hút chân không ra hầm tự hoại.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT3.03 |
Hút, vệ sinh hố xả cặn tại công trình thu |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công: - Máy bơm 27m3/h - Xe hút chân không 4m3 |
công
ca ca |
0,254
0,053 0,053 |
|
1 |
TNT3.040 VỆ SINH THÁC LÀM THOÁNG
Thành phần công việc:
- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính trong các bậc thác và đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực thác làm thoáng;
- Dùng vòi phun nước thổi tan bọt khi tích động trong thác làm thoáng
- Làm vệ sinh các bậc thác và xung quanh thác làm thoáng.
Đơn vị tính: 1 thác
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT3.04 |
Vệ sinh thác làm thoáng |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,867 |
|
1 |
TNT3.050 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO
Thành phần công việc:
- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
- Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực Nhà máy XLNT.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT3.05 |
Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,006 |
|
1 |
TNT3.060 VỆ SINH HỐ PHÂN CHIA LƯU LƯỢNG, HỐ THU HẦM TỰ HOẠI
Thành phần công việc:
- Dùng chổi quét rong rêu, dùng máy phun rửa các thành của hố phân chia lưu lượng.
- Phun nước, quét dọn đất, cát, rác khu vực xung quanh hố thu hầm tự hoại.
- Dùng cào và xẻng xúc hết đất, cát, đá trong hố thu hầm tự hoại do xe tiếp nhận chất thải từ hầm tự hoại đưa về.
- Các loại rác, cát, đá lấy ra từ hố thu hầm tự hoại phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực của Nhà máy XLNT.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT3.06 |
Vệ sinh hố phân chia lưu lượng, hố thu hầm tự hoại |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,064 |
|
1 |
TN13.070 VỆ SINH GIẾNG KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Mở nắp gang của các giếng kiểm tra, chờ 5-10 phút cho khi độc bay hết.
- Dùng cào và vợt vớt hết rác nổi ở trong các giếng kiểm tra.
- Các loại rác lấy ra từ giếng kiểm tra phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực nhà máy xử lý nước thải.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT3.07 |
Vệ sinh giếng kiểm tra bằng thủ công |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,113 |
|
1 |
TNT3.080 VỚT RÁC TÍCH ĐỌNG TRÊN MẶT HỒ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc.
- Đứng trên thuyền dùng vợt vớt rác tích đọng trên mặt hồ.
- Đổ rác lên phương tiện vận chuyển và chuyển đến địa điểm tập kết.
- Vệ sinh và thu dọn hiện trường về kho bãi.
Đơn vị tính: 1.000 m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Hồ kỵ khí |
Hồ sinh học |
Hồ làm thoáng |
||||
TNT3.08 |
Vớt rác tích đọng trên mặt hồ |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
1,625 |
0,975 |
0,813 |
|
1 |
2 |
3 |
TNT3.090 BẢO VỆ BÊN TRONG NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Thành phần công việc:
Kiểm tra, bảo vệ vật tư tài sản bên trong nhà máy xử lý nước thải theo đúng nội quy quy định tại xí nghiệp thoát nước Thành phố Buôn Ma Thuột.
Đơn vị tính: 1 ha/24giờ ngày đêm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT3.09 |
Bảo vệ bên trong khu vực nhà máy XLNT |
Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 |
Công |
0,75 |
|
1 |
4. QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
TNT4.010 LẮP ĐẶT TẤM CHẮN (TẤM PHAI BẰNG GỖ) NGĂN DÒNG NƯỚC DÒNG SUỐI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển bằng thủ công các tấm chắn bằng gỗ từ kho đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt các tấm chắn theo đúng trình tự (14 tấm chắn).
- Làm vệ sinh tấm chắn và vận chuyển đến kho lưu giữ, xếp đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT4.01 |
Lắp đặt tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn nước dòng suối |
Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 |
Công |
0,074 |
|
1 |
TNT4.020 THÁO DỠ TẤM CHẮN (TẤM PHAI BẰNG GỖ) NGĂN DÒNG NƯỚC DÒNG SUỐI
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ các tấm chắn theo đúng trình tự (14 tấm chắn).
- Làm vệ sinh các tấm chắn cho sạch và để khô.
- Vận chuyển bằng thủ công các tấm chắn bằng gỗ đến kho lưu giữ và xếp đúng vị trí.
Đơn vị tính: lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT4.02 |
Tháo dỡ tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn nước dòng suối |
Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 |
Công |
0,249 |
|
1 |
TNT4.030 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO
Thành phần công việc:
- Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
- Dùng vợt vớt hết rác nổi trong hầm bơm.
- Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và hầm bơm phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.
- Thực hiện 30 phút 1 lần.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT4.03 |
Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,02 |
|
1 |
TNT4.040 VỆ SINH HẦM BƠM
Thành phần công việc:
- Dùng 01 máy bơm chìm điều khiển bằng thủ công, bơm cạn 1 phần.
- Dùng bàn chải, miếng cước lau chùi toàn bộ các bơm chìm và hệ thống phao bơm.
- Sử dụng xe hút chân không hút hết đất, cát, rác dưới đáy hầm bơm.
- Dùng nước sạch và chổi làm vệ sinh lại bơm chìm, tường và đáy hầm bơm.
- Sử dụng xe hút hết nước đất, cát, rác còn lại.
- Vận chuyển bùn - nước - rác đến Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.
Đơn vị tính: 1 lần thực hiện
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT4.04 |
Vệ sinh hầm bơm |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công: - Xe hút chân không 4m3 |
công
ca |
0,443
0,277 |
|
1 |
TNT4.050 VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
Thành phần công việc:
- Kiểm soát lưu lượng nước trong hầm bơm trước khi khởi động hệ thống bơm.
- Thiết lập chế độ hoạt động của 03 máy bơm (tự động hoặc thủ công) tại tủ điều khiển. Điều khiển và khởi động máy bơm.
- Có mặt thường xuyên trong quá trình bơm hoạt động.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đon vị tính: 1 máy bơm/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
TNT4.05 |
Vận hành hệ thống bơm tái sử dụng nước thải |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
công |
0,25 |
|
1 |
5. QUẢN LÝ VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC VÀ HỆ THỐNG TUYẾN ỐNG TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
TNT5.010 VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC TÁI SỬ DỤNG
Thành phần công việc:
- Theo dõi, kiểm soát lưu lượng nước trong các bể chứa, kiểm tra vật tư tài sản trong khu vực bể.
- Vớt rác nối tích đọng trong bể.
- Vệ sinh chùi rửa các cửa van, vách tường khu vực van xả nước.
- Thực hiện việc đóng mở van xả nước tại bể chứa khi người dân có nhu cầu đăng ký tưới nước phục vụ nông nghiệp.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: 1 bể chứa nước thải tái sử dụng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT5.01 |
Vận hành các bể chứa nước tái sử dụng |
Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 |
Công |
0,164 |
|
1 |
TNT5.020 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TỰ CHẢY
Thành phần công việc:
- Kiểm tra tình hình vật tư tài sản hệ thống tuyến đường ống tự chảy và các thiết bị khác trên hệ thống.
- Thực hiện việc đóng mở các van xả nước trên các tuyến ống tự chảy khi người dân có nhu cầu đăng ký tưới nước.
- Thay thế, sửa chữa những vị trí van bị hư, rò rỉ nước ...
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: 1.000 m đường ống
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT5.02 |
Vận hành các tuyến ống tự chảy |
Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 |
Công |
0,743 |
|
1 |
6. CÔNG TÁC VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC, HỐ GA
TNT6.010 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC, HỐ GA BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Di chuyển đến vị trí hố thu nước, miệng hố ga.
- Dùng chổi, cào sắt thu gom rác, đất, đá gọn lại thành đống. Hốt hết rác ở miệng hố thu nước, hố ga và bỏ vào bịch nilon.
- Bỏ bịch rác vào thùng container đặt ở hai bên đường.
- Sau khi vệ sinh xong miệng hố thu nước, hố ga thì di chuyển đến các vị trí khác theo quy định.
- Thực hiện công việc trong mưa để tận dụng lượng nước.
Đơn vị tính: 100 hố
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT6.01 |
Vệ sinh miệng hố thu nước, ga bằng thủ công |
Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 |
Công |
4,06 |
|
1 |
TNT6.020 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC (6 LẦN/1 NĂM)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước đầy bồn chửa, châm dầu nhớt, ...).
- Đến vị trí chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trình.
- Dùng vòi phun áp lực xịt rửa toàn bộ bề mặt lưới chắn rác.
- Dùng móc sắt, xà beng ngắn cậy hết đá, rác thải còn mắc kẹt trên lưới chắn rác.
- Dùng chổi xương quét dọn rác, đất, cát văng xung quanh miệng hố thu nước và bỏ vào bịch nilon.
- Bỏ bịch rác vào thùng container đặt ở hai bên đường.
- Thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện và di chuyển đến các vị trí khác theo quy định.
Đơn vị tính: 1 hố
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
TNT6.02 |
Vệ sinh miệng hố thu nước bằng xe phun rửa áp lực |
Vật liệu: Nước Nhân công: Cấp bậc thợ 4,0/7 Máy thi công: Xe phun rửa áp lực 4m3 |
m3
Công
Ca |
0,12
0,037
0,04 |
|
1 |
CV4.01.00 QUÉT RÁC TRONG CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.
Đơn vị tính: 1.000m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Đường nhựa, đường đá, đường gạch sin |
Vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na...) |
Thảm cỏ |
||||
CV4.01.0 |
Quét rác trong công viên |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,22 |
0,25 |
0,50 |
|
1 |
2 |
3 |
CV4.03.00 DUY TRÌ HỒ CẢNH VÀ BỂ PHUN NƯỚC NGHỆ THUẬT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động, dọn vứt sạch rác trên mặt bể (hồ).
- Vận chuyển rác đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
- Điều chỉnh mực nước trong hồ phù hợp với hệ thống phun.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CV4.03.0 |
Duy trì hồ cảnh và bể phun nước nghệ thuật |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,10 |
|
1 |
CV4.04.00 BẢO VỆ CÔNG VIÊN, GIẢI PHÂN CÁCH, LÂM VIÊN CẢNH VÀ TƯỢNG ĐÀI
Thành phần công việc:
- Tuần tra, canh gác, phát hiện, ngăn ngừa sự phá hoại (chặt phá, khai thác trái phép), các hành vi lấn chiếm (đậu đỗ xe, để vật dụng, buôn bán..), vi phạm quy chế quản lý kiến trúc cảnh quan của người và gia súc.
- Lập biên bản, báo cáo thủ trưởng đơn vị, đồng thời liên hệ và phối hợp cơ quan chức năng xử lý khi có vi phạm khu bảo vệ.
- Ghi chép nội dung công việc và diễn biến trong ca trực vào sổ trực.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc khi hết ca trực. Bàn giao và báo cáo tình hình cho ca trực mới.
Đơn vị tính: 1 ha/ngày đêm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Công viên kín, tượng đài |
Công viên hở, giải phân cách, tiểu hoa viên, quảng trường... |
Rừng sinh thái |
||||
CV4.04.0 |
Tuần tra và bảo vệ |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
4,00 |
5,00 |
0,09 |
|
1 |
2 |
3 |
2. QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ VÀ HỆ THỐNG TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS7.02.00 THAY THẾ ÁPTÔMÁT, KHỞI ĐỘNG TỪ, LÔGÔ, RƠLE THỜI GIAN HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG.
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư.
- Cắt điện thi công.
- Kiểm tra khí cụ.
- Tháo đầu nối, thay thế thiết bị.
- Đấu lại đầu cáp.
- Kiểm tra đóng thử.
- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại sự cố |
||
Aptômát 3 pha 100- 200A |
Khởi động từ 100- 150A |
Rơle thời gian |
||||
CS7.02.0 |
Thay thế các thiết bị đóng ngắt |
Vật liệu: - Thiết bị - Đầu nối cáp Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,0/7 |
cái đầu
công |
1 8
2 |
1 8
2 |
1 -
2 |
|
1 |
2 |
3 |
CS7.03.00 XỬ LÝ CHẠM CHẬP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra mặt bằng làm việc.
- Giám sát, kiểm tra an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.
- Tìm, phát hiện vị trí chạm chập.
- Xử lý chạm chập.
- Thử điện hoặc đo thông mạch (nếu có).
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 1 vụ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại sự cố |
|
Sự cố nổi |
Sự cố chìm |
||||
CS7.03.0 |
Xử lý chạm chập |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công: - Xe thang 12m |
công
ca |
3
0,25 |
6
- |
|
1 |
2 |
CS7.04.00 LẮP ĐẶT DÂY ĐÈN RŨ > 5M LÊN CÂY XANH.
Thành phần công việc
- Nhân vật tư, xác định địa điểm, chọn điểm nguồn, cảnh giới giao thông.
- Rải dây rũ, định vị dây, băng keo chống nước hộp điều khiển đấu nối nguồn.
- Thu dọn bao bì, bảng hiệu giao thông.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 100 dây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS7.04.0 |
Lắp đặt dây đèn rũ >5m lên cây xanh |
Vật liệu: - Dây đèn rũ >5m - Keo đen - Dây nguồn 2x2,5mm Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang 12m |
dây cuộn m
công
ca |
100 5 52
2,6
0,78 |
|
1 |
CS10.01.00 QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Kiểm tra hoạt động của chốt đèn, cập nhật khối lượng hư hỏng, báo sửa chữa và cân chỉnh thời gian, thực hiện 2 lần/ngày.
- Kiểm tra thông số kỹ thuật, thực hiện 2 lần/tuần.
- Kiểm tra tiếp xúc: đầu chì, điểm nối dây dẫn, thực hiện 3 lần/tháng.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện công việc vào sổ nhật ký.
Đơn vị tính:chốt/ngày đêm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.01.0 |
Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
Nhân công: - Cấp bậc thợ 4,0/7 |
công |
0,41 |
|
1 |
CS10.02.00 THAY KÍNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ lao động, trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Lập rào chắn an toàn giao thông.
- Tháo gỡ kính đèn bể, gãy, mở không đảm bảo ánh sáng.
- Lắp đặt lại kính đèn mới.
- Kiểm tra, thu dọn, hoàn thành.
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn VỊ |
Định mức |
|
Kính đèn màu xanh, đỏ, vàng, tròn d = 100, 150, 200, 250, 300 cm |
Kính Mêka cong bảo vệ đèn tín hiệu cho người đi bộ |
||||
CS10.02.0 |
Thay kính đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu: - Kính đèn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,0/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
cái
công
ca |
20,00
1,306
0,261 |
20,00
1,306
- |
|
1 |
2 |
Ghi chú: đối với công tác thay kính đèn có độ cao thi công dưới 3,5m không được tính hao phí xe thang.
CS10.04.00 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động, trang thiết bị lao động.
- Cắt nguồn điện, lắp đặt cảnh giới, giám sát an toàn lao động (an toàn giao thông, an toàn điện).
- Tiến hành tháo module cần thay thế, lắp đặt module mới, đối nối dây kết nối đến thiết bị.
- Đóng điện, kiểm tra, thu dọn dụng cụ, hoàn thành công việc.
Đơn vị tính: 1 Module
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.04.0 |
Thay Module đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu: - Module Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang 9m |
bộ
công
ca |
1,00
0,50
0,15 |
|
1 |
CS10.05.00 THAY CÁC THIẾT BỊ KHÁC CỦA ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo đèn và thay thế các thiết bị khác của hệ thống đèn tín hiệu giao thông bị hư hỏng.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||||
Biến áp 220V/12V |
Cầu chì ống 2A |
Triac BTA 12 |
IC 7805 |
Automat 15A |
||||
CS10.05.0 |
Thay các thiết bị khác của hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu: - Thiết bị Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4.0/7 |
cái
công |
1,00
0,25 |
1,00
0,20 |
1,00
0,20 |
1,00
0,20 |
1,00
0,25 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CS10.06.00 THAY BỘ RUỘT TỦ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, công cụ lao động, trang thiết bị lao động.
- Cắt nguồn điện, lắp đặt cảnh giới, giám sát an toàn (an toàn lao động, an toàn diện).
- Tháo tất cả đầu dây kết nối và bộ thiết bị tủ điều khiển giao thông.
- Tháo gỡ bộ thiết bị tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ.
- Lắp đặt bộ thiết bị tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới.
- Đấu nối các đầu dây vào các thiết bị tủ điều khiển.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.06.0 |
Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu: - Bộ thiết bị Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 |
bộ
công |
1,00
0,49 |
|
|
|
|
1 |
CS10.08.00 SỬA CHỮA CHẠM CHẬP, SỰ CỐ LƯỚI ĐIỆN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 nút (chốt)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CS10.08.0 |
Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu: - Cáp 8*1,5mm2 - Ống PVC d=49mm - Nối ống PVC d=49mm - Rắcco PVC d=49mm - Băng keo PVC Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4.0/7 Máy thi công: - Máy đào 32-42 - Máy cắt đường |
m m cái cái m
công
ca ca |
30,00 30,00 8,00 2,00 5,00
6,00
1,00 1,00 |
|
1 |
Ghi chú: Phần rải thảm bê tông nhựa đường tính riêng.
CS10.09.00 DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ, CỘT ĐÈN, BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.
- Cạo ghi, sơn 3 lớp, 01 lớp chống gỉ, 02 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: 1 tủ, 1 cột, 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
Cột đèn tín hiệu giao thông |
Bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
||||
CS10.09.0 |
Duy tu, bảo dưỡng tủ, cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông. |
Vật liệu: - Sơn màu - Bàn chải sắt - Chổi quét sơn - Xăng pha sơn Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe thang |
kg cái cái lít
công
|
0,50 0,30 0,30 0,30
1,50 |
0,60 0,30 0,30 0,40
2,00
0,30 |
0,50 0,30 0,30 0,30
0,50
0,30 |
|
1 |
2 |
3 |
GT.11110 QUẢN LÝ, DUY TU BẢO DƯỠNG TRỤ BẢNG TÊN ĐƯỜNG.
Đơn vị tính: 1 bộ/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
GT.1111 |
Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường, trụ sắt đường kính Ø6cm, 02 bảng tên đường 2 mặt 30 x 50 cm |
Vật liệu: Màng phản quang Sơn chống rỉ Sơn dầu Nhân công: Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công Xe tải 2,5T |
m2 kg kg
công
ca |
0,18 0,04 0,064
0,2
0,05 |
|
1 |
GT.11120 QUẢN LÝ, DUY TU BẢO DƯỠNG TRỤ BẢNG BIỂN BÁO GIAO THÔNG BIỂN PHẢN QUANG HÌNH TRÒN.
Đơn vị tính: 1 bộ/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
GT.1112 |
Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang tròn (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang tròn đường kính 70cm) |
Vật liệu: Màng phản quang Sơn chống rỉ Sơn dầu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công Xe tải 2,5T |
m2 kg kg
công
ca |
0,143 0,058 0,091
0,2
0,05 |
|
1 |
GT. 11130 QUẢN LÝ, DUY TU BẢO DƯỠNG TRỤ BẢNG BIỂN BÁO GIAO THÔNG BIỂN PHẢN QUANG HÌNH TAM GIÁC.
Đơn vị tính: 1 bộ/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
GT.1113 |
Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình tam giác (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang hình tam giác đều cạnh 70cm) |
Vật liệu: Màng phản quang Sơn chống rỉ Sơn dầu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công Xe tải 2,5T |
m2 kg kg
công
ca |
0,07 0,058 0,091
0,2
0,05 |
|
1 |
GT.11140 QUẢN LÝ, DUY TU BẢO DƯỠNG TRỤ BẢNG BIỂN BÁO GIAO THÔNG BIỂN PHẢN QUANG HƯỚNG DẪN GIAO THÔNG CÁC LOẠI HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT.
Đơn vị tính: 1 bộ/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
GT.1114 |
Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình vuông, hình chữ nhật (gồm trụ sắt đường kính 08cm, biển báo phản quang hình vuông hoặc hình chữ nhật) |
Vật liệu: Màng phản quang Sơn chống rỉ Sơn dầu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công Xe tải 2,5T |
m2 kg kg
công
ca |
0,25 0,058 0,091
0,4
0,05 |
|
1 |
CÁC CÔNG TÁC TRỒNG VÀ DUY TRÌ CÂY XANH
CX.41100 TRỒNG CÂY XANH.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây.
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.
- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước bầu (m) |
||
0,7x0,7x0,7 |
0,6x0,6x0,6 |
0,4x0,4x0,4 |
||||
CX.4111 |
Trồng cây xanh. |
Vật liệu: - Cây trồng - Nẹp gỗ 0,03x0,05 dài L=0,3m - Cọc chống dài BQ Lbq=2,5m - Bao bố - Đinh - Nước - Phân hữu cơ - Đất - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây cây
kg m3 kg m3 %
công |
1 4
0,05 0,02 7,240 0,067 1,5
1,026 |
1 4
0,05 0,012 4,780 0,042 1.5
0,602 |
1 3
0,02 0,004 1,463 0,013 1,5
0,294 |
|
1 |
2 |
3 |
CX.41120 VẬN CHUYỂN CÂY BẰNG CƠ GIỚI.
Thành phần công việc:
- Bốc lên xe bảng cầu, cự li vận chuyển bình quân 5km.
Đơn vị tính: Cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước bầu (m) |
||
0,7x0,7x0,7 |
0,6x0,6x0,6 |
0,4x0,4x0,4 |
||||
CX.41120 |
Vận chuyển cây bằng cơ giới. |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Cần cẩu bánh hơi 3 tấn - Ôtô tải 2 tấn |
công
ca
|
0,10
0,01
|
0,08
0,01
|
0,06
0,01
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K=1,15 với 1 km tiếp theo
CX.41130 BẢO DƯỠNG CÂY XANH SAU KHI TRỒNG.
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Nước giếng bơm điện |
Nước giếng bơm xăng |
||||
CX.4113 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng. |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm điện 1,5KW - Máy bơm xăng 3CV |
công
ca ca |
0,695
0,0792 |
0,695
0,0396 |
|
1 |
2 |
Đơn vị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Xe bồn |
Nước máy |
||||
CX.4113 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng. |
Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn 5 m3 |
m3
công
ca |
0,9
0,695
0,042 |
0,9
0,695 |
|
|
|
|
3 |
4 |
CX.41140 TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY).
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự li bình quân 100m.
- Trồng cỏ vào các bồn.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.4114 |
Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây). |
Vật liệu: - Cỏ lá gừng - Phân hữu cơ - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m2 kg m3
công |
1 2 0,015
0,05 |
|
1 |
Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3).
CX.41150 BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG
Thành phần công việc:
Tưới nước bảo dưỡng bồn cỏ.
Đơn vị tính: bồn/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
kích thước bồn cỏ loại 1m2 |
Kích thước bồn cỏ loại 2m2 |
kích thước bồn cỏ loại 3m2 |
||||
CX.4115 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng |
Vật liệu: - Nước sạch Nhân công: - Cấp bậc thợ 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn 5m3 |
m3
công
ca |
0,30
0,106
0,016 |
0,60
0,213
0,023 |
0,9
0,32
0,03 |
|
1 |
2 |
3 |
CX.41210 TRỒNG CÂY CẢNH, CÂY TẠO HÌNH, CÂY TRỔ HOA.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Đào đất hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước bầu (cm) |
||||||
15x15 |
20x20 |
30x30 |
40x40 |
50x50 |
60x60 |
70x70 |
||||
CX.4121 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa |
Vật liệu: - Cây trồng - Dây Nilon - Cọc chống - Nước - Phân hữu cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
CX.41220 TRỒNG HOA CÔNG VIÊN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng hoa theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đon vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại hoa |
|
Cây |
Giỏ |
||||
CX.4122 |
Trồng hoa công viên |
Vật liệu: - Hoa cây - Hoa giỏ - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3.5/7 |
cây giỏ m3 kg
công |
1.600 - 1,5 300
3,7 |
- 1.600 1,5 300
3,7 |
|
1 |
2 |
CX.41230 TRỒNG CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phần hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.4123 |
Trồng cây hàng rào, đường viền |
Vật liệu: - Cây hàng rào - Nước - Phản hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây m3 kg
công |
2500 1.5 300
4,00 |
|
1 |
CX.41240 TRỒNG CÂY LÁ MÀU, BỒN CẢNH.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng cây theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.4124 |
Trồng cây lá màu, bồn cảnh. |
Vật liệu: - Cây lá màu - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
giỏ m3 kg
công |
1600 1,50 300
5,67 |
|
1 |
CX.41250 TRỒNG CỎ.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng cỏ theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cỏ lá gừng |
Cỏ nhung |
||||
CX.41250 |
Trồng cỏ. |
Vật liệu: - Cỏ - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m2 m3 kg
công |
105 1,50 200
4,42 |
105 1,5 200
6,42 |
|
1 |
2 |
CX.41260 TRỒNG CÂY HOA CÚC.
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lèn luống, cào san mặt luống.
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật.
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.4126 |
Trồng cây hoa cúc. |
Vật liệu: - Cây giống - Nước - Phân vi sinh - Lân - Kali - Urê - Thuốc sâu - Đất màu - Tre đường kính Ø80mm - Dây Nilon Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây m3 kg kg kg kg lít m3 cây kg
công |
120 0,400 0,539 0,910 0,910 1,36 0,021 0,470 1,000 0,655
22,18 |
|
1 |
CX.41270 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG BỒN HOA, THẢM CỎ, BỒN CẢNH, HÀNG RÀO.
Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Bơm xăng |
Bơm điện |
||||
CX.4127 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan. |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện công suất 1,5KW |
công
ca ca |
2,49
0,99 |
2,49
0,75 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.4127 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy nước từ nước máy. |
Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
30
3,00 |
|
3 |
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Xe bồn 5m3 |
Xe bồn 8m3 |
||||
CX.4127 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn. |
Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
ca |
30
5,00
2,40 |
30
4,50
1,40 |
|
4 |
5 |
CX.41310 TRỒNG CÂY VÀO CHẬU.
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1 chậu
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước chậu (cm) |
|||
30x30 |
50x50 |
70x70 |
80x80 |
||||
CX.4131 |
Trồng cây vào chậu |
Vật liệu: - Cây - Đất - Phân hữu cơ - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây m3 kg m3
công |
1 0,081 0,490 0,005
0,025 |
1 0,0375 2,250 0,005
0,040 |
1 0,1029 6,170 0,005
0,100 |
1 0,1536 9,220 0,010
0,15 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CX.41320 TƯỚI NƯỚC BẢO DƯỠNG CHẬU CÂY CẢNH.
Tưới rót vào sốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Bơm xăng |
Bơm điện |
||||
CX.4132 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng nước giếng khoan. |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện công suất 1,5KW |
công
ca ca |
2,49
0,33 - |
2,49
- 0,495 |
|
1 |
2 |
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.4132 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng nước máy. |
Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
10
3,00 |
|
|
|
|
3 |
Đơn vị tính: 100chậu/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Xe bồn 5m3 |
Xe bồn 8m3 |
||||
CX.4132 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng xe bồn. |
Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
ca |
10
2,49
0,75 |
10
2,24
0,465 |
|
4 |
5 |
CX.51110 PHUN THUỐC TRỪ SÂU, BỆNH CÂY BÓNG MÁT BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Chuẩn bị máy phun thuốc hoạt động tốt, đường ống không rò rỉ thuốc.
- Lấy nước vào bình và pha thuốc đúng quy định.
- Phun thuốc đều khắp cây (cả lá và cành).
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động sau khi xong công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi phun phải đảm bảo chết sâu, bệnh.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Cây trồng < 2 năm |
Cây loại I |
||||
CX.5111 |
Phun thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy |
Vật liệu: - Thuốc trừ sâu - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4,0/7 Máy thi công: - Xe tải 02 tấn - Xe thang 12m - Máy bơm thuốc chạy xăng 3CV |
lít m3
công
ca ca ca |
0,011 0,003
0,009
0,007 - 0,005 |
0,075 0,024
0,101
- 0,038 0,024 |
|
1 |
2 |
CX.51120 VẬN CHUYỂN RÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động.
- Hốt sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển.
- Phủ bạt trước khi xe chạy.
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi.
- Sử dụng ôtô tự đổ có sức chở 2T vận chuyển và xuống rác tại bãi, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km. Ngoài 5km, cứ mỗi 1km tiếp theo ca xe được tính thêm với hệ số K=0,15.
- Vệ sinh nơi làm việc, phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.
Yêu cầu kỹ thuật:
Rác phải được vận chuyển nhanh chóng, kịp thời, không rơi vãi trên đường, không để qua đêm, đảm bảo vệ sinh khu vực.
CX.51120 VẬN CHUYỂN RÁC LẤY CÀNH KHÔ, CÀNH GẪY DO DÔNG BÃO, CẮT CÀNH TẠO TÁN.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Cây loại 1 |
Cây loại 2 |
Cây loại 3 |
||||
CX.5112 |
Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán. |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Ôtô tải 2 tấn |
công
ca |
0,0034
0,0025 |
0,104
0,015 |
0,242
0,056 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
CX.51130 VẬN CHUYỂN RÁC CÂY ĐỐN HẠ, CÂY ĐỔ NGÃ.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
||
Cây loại 1 |
Cây loại 2 |
Cây loại 3 |
||||
CX.5113 |
Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã. |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Ôtô tải 2 tấn |
công ca |
0,0954 0,0189 |
0,382
0,0755 |
1,548
0,302 |
|
1 |
2 |
3 |
CX.51140 VẬN CHUYỂN RÁC CÂY CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.5114 |
Vận chuyển rác cây cắt thấp lán, khống chế chiều cao. |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Ôtô tải 2 tấn |
công
ca |
0,763
0,151 |
|
1 |
CX.51150 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI, RÁC THẢM CỎ GỐC CÂY.
Đơn vị tính: 100 bồn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
CX.5115 |
Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây. |
Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Ô tô tải 2 tấn |
công
ca |
0,0224
0,0151 |
|
1 |
PHẦN IV: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG (XIMĂNG CỐT LIỆU 4 LỖ 80X80X180MM) TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (ximăng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm) là định mức kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng (1m3) công tác xây tường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v...tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu dàn giáo xây đã tính trong định mức).
AE.64200 XÂY TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG (XI MĂNG CỐT LIỆU 4 LỖ 80x80x180mm)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày ≤ 10cm |
|||
Chiều cao |
|||||||
≤ 4 |
≤ 16 |
≤ 50 |
> 50 |
||||
AE.6421 |
Xây tường |
Vật liệu: - Gạch XM cốt liệu - Vữa - Vật liệu khác Nhân công 25/7: Máy thi công: - Máy trộn 80l - Máy vận thăng 0,8T - Vận thăng lồng 3T - Cẩu tháp 25T - Cẩu tháp 40T - Máy khác |
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
702 0,196 6,0 1,95
0,02 - - - |
702 0,196 6,5 2,15
0,02 0,06 - - - 0,5 |
702 0,196 6,5 2,36
0,02 - 0,025 0,025 - 0,5 |
702 0,196 6,5 2,47
0,02 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày ≤30cm |
|||
Chiều cao (m) |
|||||||
≤4 |
≤ 16 |
≤50 |
>50 |
||||
AE.6422 |
Xây tường |
Vật liệu: - Gạch XM cốt liệu - Vữa - Vật liệu khác Nhân công 3,5/7: Máy thi công: - Máy trộn 80l - Máy vận thăng 0,8T - Vận thăng lồng 3T - Cẩu tháp 25T - Cẩu tháp 40T - Máy khác |
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
667 0,24 5,0 1,7
0,03 - - - - |
667 0,24 6,0 1,85
0,03 0,05 - - - 0,5 |
667 0,24 6,0 2,03
0,03 - 0,025 0,025 - 0,5 |
667 0,24 6,0 2,12
0,03 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều đày >30cm |
|||
Chiều cao (m) |
|||||||
≤ 4 |
≤ 16 |
≤ 50 |
> 50 |
||||
AE.6423 |
Xây tường |
Vật liệu: - Gạch XM cốt liệu - Vữa - Vật liệu khác Nhân công 3,5/7: Máy thi công: - Máy trộn 80l - Máy vận thăng 0,8T - Vận thăng lồng 3T - Cẩu tháp 25T - Cẩu tháp 40T - Máy khác |
viên m3 % công
ca ca ca ca ca % |
625 0,297 5,0 1,47
0,03 - - - - |
625 0,297 6,0 1,62
0,03 0,05 - - - 0,5 |
625 0,297 6,0 1,78
0,03 - 0,025 0,025 - 0,5 |
625 0,297 6,0 1,86
0,03 - 0,027 - 0,027 0,5 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
PHẦN THỨ HAI
(CÁC ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG MỚI)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Định mức dự toán trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v..).
1. Nội dung định mức dự toán:
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
+ Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
+ Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
+ Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác và công nhân phục vụ.
+ Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
+ Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác.
- Mức hao phí máy thi công:
- Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
2. Kết cấu tập định mức dự toán:
Kết cấu định mức được chia thành 3 phần:
Phần I: Công tác quản lý, duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
Phần II: Công tác quản lý, duy trì hệ thống cây xanh
Phần III: Công tác duy trì vệ sinh môi trường đô thị
Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác.
3. Hướng dẫn áp dụng
Các định mức dự toán này được sử dụng để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Trường hợp công tác yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức này hoặc những loại công tác thuộc lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị chưa có định mức thì các đơn vị trực tiếp sử dụng thực hiện báo cáo về cho Sở Xây dựng tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xây dựng định mức mới để trình Bộ Xây dựng thống nhất trước khi trình UBND tỉnh quyết định phê duyệt áp dụng.
PHẦN I: CÔNG TÁC QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
CS11.01.00 ĐÁNH SỐ CỘT ĐÈN CHIẾU SÁNG BẰNG DECAL
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư.
- Giám sát, kiểm tra an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.
- Gỡ decal số cũ, vệ sinh lau chùi vị trí đánh số.
- Dán decal số mới.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường; tiếp tục thực hiện đến khi hoàn tất công việc.
Đơn vị tính: 20 cột.
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
Cột thép |
Cột bê tông |
||||
CS11.01.0 |
Đánh số cột đèn chiếu sáng băng decal |
Vật liệu: Decal Nhân công: Thợ bậc bình quân 3,0/7 |
Cái
Công |
20
0,387 |
20
0,413 |
|
1 |
2 |
Định mức trên áp dụng cho trường hợp đánh số lại (có thao tác gỡ decal số cũ). Đối với trường hợp đánh số lần đầu (không có thao tác gỡ decal số cũ), định mức được điều chỉnh với K=0,85.
CS11.02.00 THAY BỘ ĐÈN CAO ÁP LED
Thành phần công việc:
- Đề xuất vật tư, nhân vật tư, kiểm tra vật tư, chuẩn bị xe thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, cắt điện. Cảnh giới giao thông.
- Tháo bộ đèn cũ, lắp bộ đèn Led mới.
- Đấu nối, kiểm tra đóng thử.
- Hoàn thiện, thu dọn, kết thúc công tác.
Đơn vị tính: 20 bộ.
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
CS11.02.0 |
Thay bộ đèn cao áp led |
Vật liệu: Bộ đèn led cao áp Nhân công: Thợ bậc bình quân 4,0/7 Máy thi công: Xe thang chiều dài thang: 12m |
Bộ
Công
Ca |
20
2,275
1,138 |
|
1 |
CS11.03.00 PHÁT QUANG CÂY XANH CHE KHUẤT ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, kiểm tra mặt bằng làm việc.
- Giám sát, kiểm tra an toàn, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc.
- Cắt và đưa cành cây xuống đất, thu hồi cành cây.
- Sơn vị trí vết cắt cành cây lớn đã cắt trên cây.
- Cắt, dọn sạch cành cây lên xe thu gom.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 vị trí cột đèn thực hiện.
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
CS11.03.0 |
Phát quang cây xanh che khuất đèn cao áp |
Vật liệu: Xăng Sơn Nhân công: Thợ bậc bình quân 3,5/7 Máy thi công: Xe thang cao 12m Cưa máy 3CV Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn |
Lít Kg
Công
Ca Ca Ca |
0,023 0,022
0,433
0,049 0,010 0,020 |
|
1 |
Ghi chú: Thành phần hao phí “Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn” có trị số hao phí được tính trong khoảng thời gian công tác lại hiện trường (thu gom chà cây xanh), không bao gồm hao phí do vận chuyển đi nơi khác.
CS11.04.00 THAY THẾ BÓNG ĐÈN CHIẾU SÁNG TẦM THẤP HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư.
- Cắt điện thi công, lắp đặt cảnh giới.
- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.
- Tháo chụp đèn và chóa đèn, thay thế bóng (bóng led hoặc bóng compact).
- Vệ sinh, lắp lại chóa đèn, chụp đèn.
- Kiểm tra đóng thử.
- Hoàn tất kết thúc công tác (vệ sinh, thu dọn, hoàn trả mặt bằng).
Đơn vị tính: 20 bóng.
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||
Bóng đèn Led |
Bóng đèn compact |
||||||
≥3,0m |
<3,0m |
≥3,0m |
<3,0m |
||||
CS11.04.0 |
Thay thế bóng đèn chiếu sáng tầm thấp hệ thống chiếu sáng công cộng |
Vật liệu: Bóng đèn Nhân công: Thợ bậc bình quân 3,0/7 Máy thi công: Xe thang chiều đài thang: 9m |
Cái
Công
Ca |
20
1,40
0,685 |
20
1,40
- |
20
1,40
0,685 |
20
1,40
- |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
CS11.05.00 THAY THẾ KẸP XUYÊN CÁP TRÊN LƯỚI CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư.
- Lắp đặt cảnh giới, cắt điện thi công.
- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.
- Kiểm tra khí cụ.
- Tháo đầu đấu, thay thế thiết bị.
- Đấu lại đầu cáp.
- Kiểm tra đóng thử.
- Hoàn tất kết thúc công tác.
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
≥3,0m |
<3,0m |
||||
CS11.05.0 |
Thay thế kẹp xuyên cáp trên lưới chiếu sáng |
Vật liệu: Kẹp xuyên cáp (kẹp răng) Nhân công: Thợ bậc bình quân 4,0/7 Máy thi công: Xe thang cao 12m |
Cái
Công
Ca |
20
0,513
0,257 |
20
0,513
- |
|
1 |
2 |
CS11.06.00 THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Đề xuất vật tư, nhận vật tư, kiểm tra vật tư, chuẩn bị xe thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, cắt điện. Cảnh giới giao thông.
- Rút tháo dây dẫn cũ, do cắt dây dẫn mới.
- Tiến hành buộc 1 đầu dây vào vật nặng và luồn dây từ đầu cột xuống cửa cột.
- Tiến hành đấu nối, đóng điện kiểm tra.
- Hoàn tất công việc, thu dọn, vệ sinh hoàn trả mặt bằng.
Đơn vị tính: 20m dây thay.
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
CS11.06.0 |
Thay dây lên đèn |
Vật liệu: Dây điện 2x2,5mm Nhân công: Thợ bậc bình quân 4,0/7 Máy thi công: Xe thang cao 12m |
m
Công
Ca |
20,3
0,366
0,122 |
|
1 |
GT.12100 THAY THẾ THIẾT BỊ TỦ LƯU ĐIỆN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư.
- Lắp đặt bảng cảnh báo, cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.
- Tháo thiết bị của tủ lưu điện đèn tín hiệu giao thông bị hư hỏng - vệ sinh tủ đựng thiết bị (thiết bị tủ lưu điện đèn tín hiệu giao thông gồm bộ biến tần và bình ắc quy).
- Thay thế thiết bị mới.
- Kiểm tra đóng thử.
- Hoàn tất kết thúc công tác.
Đơn vị tính: 1 thiết bị.
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
Bộ biến tần |
Bình ắc quy |
||||
GT.1210 |
Thay thế thiết bị tủ lưu điện đèn tín hiệu giao thông |
Vật liệu: Bộ biến tần (inverter)(1000VA- 220V/12V DC Bình ắc quy (12V-100AH) Nhân công: Thợ bậc bình quân 4,0/7 |
Cái
Công |
1
0,057 |
-
0,063 |
|
1 |
2 |
CS11.07.00 THAY THẾ THIẾT BỊ BẢNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư; chuẩn bị dụng cụ, xe thi công tập kết đến hiện trường làm việc.
- Lắp đặt bảng cảnh báo, cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.
- Tháo thiết bị cũ, hỏng.
- Vệ sinh chân tiếp xúc các bo mạch.
- Lắp đặt thiết bị mới, đấu nối, kiểm tra.
- Đóng thử, kiểm tra tín hiệu, đường truyền, truyền nội dung thử.
- Hoàn thiện, thu dọn, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Loại công tắc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Module led |
Card DDU |
Modem |
|||||||
≤ 3,0m |
>3,0 m |
≤ 3,0m |
>3,0 m |
≤ 3,0m |
>3,0 m |
||||
CS11.07.0 |
Thay thế thiết bị bảng thông tin điện tử |
Vật liệu: Thiết bị Nhân công: Thợ bậc bình quân 4/7 Máy thi công: Xe thang cao 12m |
Cái
Công
Ca |
1
0,061
- |
1
0,061
0,031 |
1
0,079
- |
1
0,079
0,039 |
1
0,069
- |
1
0,069
0,034 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||
Bộ nguồn |
Bộ cáp truyền tín hiệu |
||||||
≤ 3,0m |
>3,0m |
≤ 3,0m |
>3,0m |
||||
CS11.07.0 |
Thay thế thiết bị bằng thông tin điện tử |
Vật liệu: Thiết bị Nhân công: Thợ bậc bình quân 4/7 Máy thi công: Xe thang cao 12m |
Cái
Công
Ca |
1,00
0,118
- |
1,00
0,118
0,059 |
1,00
0,064
- |
1,00
0,064
0,032 |
|
|
|
|
07 |
08 |
09 |
10 |
CS11.08.00 THAY THẾ MÁY BƠM CHÌM HỒ PHUN NƯỚC NGHỆ THUẬT
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, vận chuyển thiết bị đến khu vực làm việc.
- Cắt điện.
- Tháo dỡ bơm cũ, hỏng.
- Lắp đặt bơm mới.
- Đấu nối thiết bị, kiểm tra chiều quay động cơ, kiểm tra an toàn điện, áp lực nước.
- Thu dọn, vệ sinh hoàn tất công việc.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
CS11.08.0 |
Thay thế máy bơm chìm 10HP hồ phun nước nghệ thuật |
Vật liệu: Máy bơm 10HP Nhân công: Thợ bậc bình quân 4,0/7 |
Cái
Công |
1,00
0,254 |
|
1 |
PHẦN II: CÔNG TÁC QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH
CX.70010 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ quét vôi (Thùng chứa vôi, xe đẩy, xô đựng, chổi quét), vật liệu (vôi đã tôi, a dao, nước sạch) mang đến hiện trường.
- Pha vôi với nước vào trong thùng chứa đã đặt lên xe đẩy, dùng cây khuấy cho vôi tan đều trong nước, pha a dao vào dung dịch nước vôi và khuấy đều.
- Múc nước vôi vào xô cho từng công nhân và đi đến từng cây xanh để quét.
- Trước khi quét đùng chổi quét sạch thân cây để loại bỏ hết đất bám trên thân cây.
- Thực hiện quét vị trí phía trên cách gốc 1 mét, quét từ trên xuống dưới cho đều. Không cho vôi rơi vãi gây mất mỹ quan đô thị.
- Quét xong dọn vệ sinh, lau chùi dụng cụ cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: 20 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
CX.7001 |
Quét vôi gốc cây xanh dưới 2 năm tuổi |
Vật liệu: Vôi A dao Nhân công: Thợ bậc bình quân 3,0/7 |
Kg Lít
Công |
2,295 0,051
0,315 |
|
1 |
CX.70020 PHÁT DỌN CỎ DẠI BẰNG MÁY KẾT HỢP THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy cắt cỏ, công cụ dụng cụ thực hiện công việc.
- Kiểm tra khu vực định cắt cỏ: thu lượm đá, cành cây, dây leo trước khi cắt.
- Tùy từng vị trí, dùng máy cắt cỏ thực hiện cắt cỏ đảm bảo bằng phẳng theo địa hình, chiều cao cỏ bằng 5-10cm, cắt xong ô cỏ phải tắt máy trước khi di chuyển sang vị trí khác.
- Sử dụng dao rựa chặt bỏ các cây bụi.
- Thực hiện gom cỏ, đổ bỏ đúng nơi quy định.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Mục đích và yêu cầu kỹ thuật:
- Cắt cỏ phải đảm bảo thảm cỏ luôn bằng phẳng theo địa hình, chiều cao cỏ bằng 5- 10cm, tùy theo địa hình.
- Chặt bỏ các cây bụi trong khu vực, đảm bảo thông thoáng.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
cỏ < 0,7m |
cỏ ≥ 0,7m |
||||
CX.7002 |
Phát dọn cỏ dại bằng máy kết hợp thủ công |
Nhân công: Thợ bậc bình quân 3,5/7 Máy thi công: Máy cắt cỏ 3HP |
Công
Ca |
0,139
0,074 |
0,150
0,087 |
|
1 |
2 |
CX.70030 VẬN CHUYỂN CÂY BÓNG MÁT BẰNG THỦ CÔNG CỰ LY BÌNH QUÂN 20M
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ dụng cụ để thực hiện công việc.
- Sử dụng dây thừng quấn quanh bầu cây, đan chéo tạo đầu mối để đưa được cọc dài dùng để khiêng cây.
- Bố trí 1-2 người giữ ngọn cây, một số người khiêng bầu cây đảm bảo cân đối để khiêng cây đến hố trồng.
- Thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công hoàn thành.
Mục đích và yêu cầu kỹ thuật:
Một số khu vực có cổng, hàng rào, xe cẩu, xe vận chuyển cây không đến được nơi trồng, do đó cần vận chuyển cây xanh bằng thủ công được thực hiện để đưa cây đến vị trí công tác đảm bảo cây không bị bể bầu.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
Cây < 2 năm tuổi |
Cây loại 1 |
||||
CX.7003 |
Vận chuyển cây bóng mát bằng thủ công cự ly bình quân 20m |
Nhân công: Thợ bậc bình quân 3,0/7 |
Công |
0,027 |
0,078 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Cây dưới 2 năm tuổi trong định mức này là loại cây có đường kính gốc ≥ 12cm và đường kính bầu cây ≥40cm
CX.70040 ĐÁNH SỐ QUẢN LÝ CÂY XANH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ tại nơi làm việc.
- Thực hiện pha sơn xăng theo đúng tỷ lệ.
- Cạo sơ vỏ cây để đánh số tại độ cao 1,3m tính từ mặt đất gốc cây.
- Sơn lớp nền theo kích thước khung dọc hay ngang tùy vào đường kính thân cây tại độ cao 1,3m (D1,3)
- Dùng bộ số, cọ sơn, sơn đánh số cây cụ thể quy định về đánh số như sau:
+ Cây có D1,3 ≥ 25cm thì đánh dãy số ngang (hình chữ nhật 30cm x 15cm). Cây có D1,3 < 25cm thì đánh dãy số dọc (hình chữ nhật 15cm x 35cm).
+ Cây trồng dưới 2 năm nếu đường kính thân cách gốc 1,3m 10cm < D1,3 < 25cm thì đánh dãy số dọc. Nếu D1,3 ≤ 10cm thì không đánh số (nhưng trừ lại mã số)
- Sau khi hoàn thành, rửa vệ sinh, thu dọn dụng cụ, dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
Khuôn dọc |
Khuôn ngang |
||||
CX.7004 |
Đánh số quản lý cây xanh |
Vật liệu: Xăng Sơn màu Nhân công: Thợ bậc bình quân 3,5/7 |
Lít Kg
Công |
1,150 1,975
2,606 |
1,110 1,901
2,609 |
|
|
|
|
1 |
2 |
CX.70050 BỨNG VÀ DI DỜI CÂY BÓNG MÁT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các dụng cụ, công cụ cần thiết.
- Cắt cành cấp 1, cắt toàn bộ cành tăm, cắt đỉnh sinh trưởng của cây và quét sơn bảo vệ vết cắt, dọn dẹp cành nhánh đã cắt.
- Xác định đường kính thân và đường kính bầu rễ cần thiết đảm bảo sự sống cho cây sau khi bứng; tiến hành khoanh vùng và đào;
- Cắt rễ, be đất tránh làm vỡ bầu trong quá trình đào bứng.
- Vây lưới xung quanh bầu cây và dùng dây nhựa cột chặt.
- Dùng bao bố bó thân để tránh thất thoát hơi nước.
- Dừng xe cẩu tải cẩu cây lên xe đi nơi khác tránh vỡ bầu, trầy gãy cây.
- Lấp đất hoàn trả mặt bằng.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh hoàn tất công việc.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
Cây loại I |
||||
CX.7005 |
Bứng và di dời cây bóng mát |
Vật liệu: Lưới đen cuộn (khổ 1m) Bao bó thân Dây buộc Sơn Nhân công: Thợ bậc bình quân 4,0/7 Máy thi công: Xe tải cẩu 2,5tấn |
m Cái Kg Kg
Công
Ca |
2,93 2 0,040 0,027
1,403
0,077 |
|
1 |
Ghi chú: Hao phí xe tải cẩu 2,5 tấn được tính trong khoảng thời gian công tác, bao gồm vận chuyển trong bán kính 5km.
PHẦN III: CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ.
MT01.01.00 QUÉT DỌN, VỆ SINH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GIÁP CHỢ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Đẩy xe dọc các tuyến đường giáp chợ, tiến hành quét rác thải phát sinh trên toàn bộ lòng đường, vỉa hè thành từng đống nhỏ. (Các tuyến đường giáp chợ là các tuyến, đoạn đường đi ngang mặt tiền chợ, được giới hạn trong phạm vi tiếp giáp mặt đường chợ).
- Dùng xẻng xúc hốt lên xe cải tiến, khi đẩy xe chuyển rác thải về nơi xử lý rác thải.
- Tiếp tục công việc cho đến hết tuyến đường được phân công.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: 1000m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Định mức |
|
Quét đường |
Quét vỉa hè |
||||
MT01.01.0 |
Công tác quét dọn, vệ sinh các tuyến đường giáp chợ bằng thủ công |
Nhân công: Thợ bậc bình quân 3,5/7 |
Công |
0,287 |
0,205 |
|
1 |
2 |
Ghi chú: Định mức này được lập từ thực tế công tác quét dọn đường phố giáp chợ bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng theo diện tích quét, gom rác dưới lòng đường 2m tính từ lề vỉa hè và trên vỉa hè 3m tính từ lề vỉa hè. Định mức áp dụng tại thành phố Buôn Ma Thuột, các đô thị nhỏ hơn được điều chỉnh với hệ số K = 0,85.
MỤC LỤC
Số TT |
Mã hiệu đơn giá |
Nội dung |
Trang |
PHẦN THỨ NHẤT |
|||
PHẦN I: CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT |
|||
1 |
TNT1.011 |
Kiểm tra tuyến ống thoát nước bằng máy ghi hình (Ø150 ÷ Ø300mm) |
|
2 |
TNT1.012 |
Kiểm tra tuyến ống thoát nước bằng máy ghi hình (Ø 400 ÷ Ø 700mm) |
|
3 |
TNT1.021 |
Kiểm tra giếng thăm, giếng kiểm tra bằng thủ công |
|
4 |
TNT1.031 |
Kiểm tra giếng chuyển hướng bằng phương pháp thủ công |
|
5 |
TNT1.041 |
Kiểm tra hộp nối bằng phương pháp thủ công |
|
6 |
TNT1.051 |
Vệ sinh giếng thăm, giếng kiểm tra bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không |
|
7 |
TNT1.061 |
Vệ sinh giếng chuyển hướng bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không |
|
8 |
TNT1.071 |
Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không |
|
9 |
TNT1.081 |
Vệ sinh tuyến đường ống bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không (Ø 150 ÷ Ø 300mm) |
|
10 |
TNT1.082 |
Vệ sinh tuyến đường ống bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không (Ø 400 ÷ Ø 700mm) |
|
11 |
TNT2.011 |
Xả tràn khẩn cấp |
|
12 |
TNT2.021 |
Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào |
|
13 |
TNT2.031 |
Vệ sinh hầm bơm |
|
14 |
TNT2.041 |
Vệ sinh bơm chìm, đáy hầm bơm |
|
15 |
TNT2.051 |
Vận hành hệ thống bơm chìm |
|
16 |
TNT3.011 |
Đo lưu lượng nước thải qua máng đo lưu lượng |
|
17 |
TNT3.021 |
Xả cặn tại công trình thu |
|
18 |
TNT3.031 |
Hút, vệ sinh hố xả cặn tại công trình thu (Hút, vệ sinh 01 lần/ngày) |
|
19 |
TNT3.041 |
Vệ sinh thác làm thoáng |
|
20 |
TNT3.051 |
Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào |
|
21 |
TNT3.061 |
Vệ sinh hố phân chia lưu lượng, hố thu hầm tự hoại |
|
22 |
TNT3.071 |
Vệ sinh giếng kiểm tra bằng thủ công |
|
23 |
TNT3.081 |
Vớt rác tích đọng trên mặt hồ kỵ khí |
|
24 |
TNT3.082 |
Vớt rác tích đọng trên mặt hồ sinh học |
|
25 |
TNT3.083 |
Vớt rác tích đọng trên mặt hồ làm thoáng |
|
26 |
TNT3.091 |
Bảo vệ bên trong khu vực nhà máy xử lý nước thải |
|
27 |
TNT4.011 |
Lắp đặt tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn nước dòng suối |
|
28 |
TNT4.021 |
Tháo dỡ tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn nước dòng suối |
|
29 |
TNT4.031 |
Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào |
|
30 |
TNT4.041 |
Vệ sinh hầm bơm (thực hiện 01 lần/tuần) |
|
31 |
TNT4.051 |
Vận hành hệ thống bơm tái sử dụng nước thải |
|
32 |
TNT5.011 |
Vận hành các bê nước chứa tái sử dụng |
|
33 |
TNT5.021 |
Vận hành các tuyến ống tự chảy |
|
34 |
TNT6.011 |
Vệ sinh miệng hố thu nước, hố ga bằng thủ công |
|
35 |
TNT6.021 |
Vệ sinh miệng hố thu nước bằng xe phun rửa áp lực |
|
PHẦN II: DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN VÀ QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ VÀ TÍN HIỆU GIAO THÔNG |
|||
1 |
DUY TRÌ, VỆ SINH CÔNG VIÊN |
|
|
36 |
CV4.01.01 |
Quét rác trong công viên đường nhựa, đường đá, đường gạch sin |
|
37 |
CV4.01.02 |
Quét rác trong công viên vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na...) |
|
38 |
CV4.01.03 |
Quét rác trong công viên thảm cỏ |
|
39 |
CV4.03.01 |
Duy trì hồ cảnh và bể phun nước nghệ thuật |
|
40 |
CV4.04.01 |
Bảo vệ công viên kín, tượng đài |
|
41 |
CV4.04.02 |
Bảo vệ công viên hở, giải phân cách, tiểu hoa viên, quảng trường |
|
42 |
CV4.04.03 |
Bảo vệ rừng sinh thái |
|
2 |
QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ VÀ HỆ THỐNG TÍN HIỆU GIAO THÔNG |
||
43 |
CS7.02.01 |
Thay thế các thiết bị đóng ngắt (Aptômát 3 pha 100-200A) |
|
44 |
CS7.02.02 |
Thay thế các thiết bị đóng ngắt (khởi động từ 100-150A) |
|
45 |
CS7.02.03 |
Thay thế các thiết bị đóng ngắt (Rơle thời gian) |
|
46 |
CS7.03.01 |
Xử lý chạm chập sự cố nổi |
|
47 |
CS7.04.01 |
Xử lý chạm chập sự cố nổi |
|
48 |
CS7.04.01 |
Lắp đặt dây đèn rủ > 5m lên cây xanh |
|
49 |
CS10.01.01 |
Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
50 |
CS10.02.01 |
Thay kính đèn tín hiệu giao thông (Kính đèn màu xanh, đỏ, vàng, tròn d = 100, 150, 200, 250, 300 cm) |
|
51 |
CS10.02.02 |
Thay kính đèn tín hiệu giao thông (Kính mica cong bảo vệ đèn tín hiệu cho người đi bộ) |
|
52 |
CS10.04.00 |
Thay module đèn tín hiệu giao thông |
|
53 |
CS10.05.01 |
Thay biến áp 220v/12v của hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
54 |
CS10.05.02 |
Thay cầu chì ống 2A của hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
55 |
CS10.05.03 |
Thay triac BTA 12 của hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
56 |
CS10.05.04 |
Thay IC 7805 của hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
57 |
CS10.05.05 |
Thay aptomat 15A của hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
58 |
CS10.06.00 |
Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông |
|
59 |
CS10.08.01 |
Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông |
|
60 |
CS10.09.01 |
Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
|
61 |
CS10.09.02 |
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông |
|
62 |
CS10.09.03 |
Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
|
63 |
GT.11111 |
Quản lý, duy tu bảo dưỡng bảng tên đường, trụ sắt đường kính Ø6cm, 02 bảng tên đường 2 mặt 30x50cm |
|
64 |
GT.11121 |
Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang tròn (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang tròn đường kính 70cm) |
|
65 |
GT.11131 |
Quản lý, duy tu bão dưỡng biển báo phản quang hình tam giác (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm biển báo phản quang hình tam giác đều cạnh 70cm) |
|
66 |
GT.11141 |
Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình vuông, hình chữ nhật (gồm trụ sắt đường kính Ø8cm, biển báo phản quang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
|
PHẦN III: CÁC CÔNG TÁC TRỒNG VÀ DUY TRÌ CÂY XANH |
|||
67 |
CX.41111 |
Trồng cây xanh (Kích thước bầu: 0,7x0.7x0,7m) |
|
68 |
CX.41112 |
Trồng cây xanh (Kích thước bầu: 0,6x0,6x0,6m) |
|
69 |
CX.41113 |
Trồng cây xanh (Kích thước bầu: 0,4x0,4x0,4m) |
|
70 |
CX.41121 |
Vận chuyển cây bằng cơ giới (Kích thước bầu: 0,7x0,7x0,7m) |
|
71 |
CX.41122 |
Vận chuyển cây bằng cơ giới (Kích thước bầu: 0,6x0,6x0,6m) |
|
72 |
CX.41123 |
Vận chuyển cây bằng cơ giới (Kích thước bầu: 0,4x0,4x0,4m) |
|
73 |
CX.41131 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (Nước giếng bơm điện) |
|
74 |
CX.41132 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (Nước giếng bơm xăng) |
|
75 |
CX.41133 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (Xe bồn) |
|
76 |
CX.41134 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng (Nước máy) |
|
77 |
CX.41140 |
Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) |
|
78 |
CX.41151 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng, kích thước bồn cỏ loại 1m2 |
|
79 |
CX.41152 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng, kích thước bồn cỏ loại 2m2 |
|
80 |
CX.41153 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng, kích thước bồn cỏ loại 3m2 |
|
81 |
CX.41211 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 15x15 cm) |
|
82 |
CX.41212 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu; 20x20cm) |
|
83 |
CX.41213 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 30x30cm) |
|
84 |
CX.41214 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 40x40cm) |
|
85 |
CX.41215 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 50x50cm) |
|
86 |
CX.41216 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 60x60cm) |
|
87 |
CX.41217 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa (Kích thước bầu: 70x70cm) |
|
88 |
CX.41221 |
Trồng hoa công viên (Hoa cây) |
|
89 |
CX.41222 |
Trồng hoa công viên (Hoa giỏ) |
|
90 |
CX.41230 |
Trồng cây hàng rào đường viền |
|
91 |
CX.41240 |
Trồng cây lá màu bồn cảnh |
|
92 |
CX.41251 |
Trồng cỏ lá gừng |
|
93 |
CX.41252 |
Trồng cỏ nhung |
|
94 |
CX.41260 |
Trồng cây hoa cúc |
|
95 |
CX.41271 |
Tưới nước bảo dưỡng bôn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan (bơm xăng) |
|
96 |
CX.41272 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan (bơm điện) |
|
97 |
CX.41273 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước |
|
98 |
CX.41274 |
Tưới nước bảo dưỡng bôn hoa, bôn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 5m3 |
|
99 |
CX.41275 |
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn 8m3 |
|
100 |
CX.41311 |
Trồng cây vào chậu (Kích thước chậu: 30x30cm) |
|
101 |
CX.41312 |
Trồng cây vào chậu (Kích thước chậu: 50x50cm) |
|
102 |
CX 41313 |
Trồng cây vào chậu (Kích thước chậu: 70x70cm) |
|
103 |
CX.413 14 |
Trồng cây vào chậu (Kích thước chậu: 80x80cm) |
|
104 |
CX.41321 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan (Bơm xăng) |
|
105 |
CX.41322 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan (Bơm điện) |
|
106 |
CX.41323 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng nước máy |
|
107 |
CX.41324 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng xe bồn 5m3 |
|
108 |
CX.41325 |
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh, bằng xe bồn 8m3 |
|
109 |
CX.51111 |
Phun thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy (Cây trồng < 2 năm) |
|
110 |
CX.51112 |
Phun thuốc trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy (Cây trồng loại I) |
|
111 |
CX.51121 |
Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán (cây loại 1) |
|
112 |
CX.51122 |
Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán (cây loại 2) |
|
113 |
CX.51123 |
Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán (cây loại 3) |
|
114 |
CX.51131 |
Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đốn ngã (Cây loại 1) |
|
115 |
CX.51132 |
Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đốn ngã (Cây loại 2) |
|
116 |
CX.51133 |
Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đốn ngã (Cây loại 3) |
|
117 |
CX.51141 |
Vận chuyển rác cây, cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
118 |
CX.51151 |
Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây |
|
PHẦN IV: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG (XIMĂNG CỐT LIỆU 4 LỖ 80X80X180MM) TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|||
119 |
AE.64211 |
Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤4m |
|
120 |
AE.64212 |
Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤16m |
|
121 |
AE.64213 |
Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤50m |
|
122 |
AE.64214 |
Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao >50m |
|
123 |
AE.64221 |
Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤4m |
|
124 |
AE.64222 |
Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤16m |
|
125 |
AE.64223 |
Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤50m |
|
126 |
AE.64224 |
Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao >50m |
|
127 |
AE.64231 |
Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤4m |
|
128 |
AE.64232 |
Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤16m |
|
129 |
AE.64233 |
Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤50m |
|
130 |
AE.64234 |
Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao >50m |
|
131 |
AE.64211 |
Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤4m |
|
132 |
AE.64212 |
Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤16m |
|
133 |
AE.64213 |
Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤50m |
|
134 |
AE.64214 |
Xây tường chiều dày ≤10cm, chiều cao >50m |
|
135 |
AE.64221 |
Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤4m |
|
136 |
AE.64222 |
Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤16m |
|
137 |
AE.64223 |
Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤50m |
|
138 |
AE.64224 |
Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao >50m |
|
139 |
AE.64231 |
Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤4m |
|
140 |
AE.64232 |
Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤16m |
|
141 |
AE.64233 |
Xảy tường chiều dày >30cm, chiều cao ≤50m |
|
142 |
AE.64234 |
Xây tường chiều dày >30cm, chiều cao >50m |
|
PHẦN THỨ HAI |
|||
PHẦN I: CÔNG TÁC QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ |
|||
|
CS11.01.00 |
Đánh số cột đèn chiếu sáng bằng decal: |
|
143 |
CS11.01.01 |
- Cột thép |
|
144 |
CS11.01.02 |
- Cột bêtông |
|
145 |
CS11.02.01 |
Thay bộ đèn cao áp led |
|
146 |
CS11.03.01 |
Phát quang cây xanh che khuất đèn cao áp |
|
|
CS11.04.00 |
Thay thế bóng đèn chiếu sáng tầm thấp hệ thống chiếu sáng công cộng: |
|
147 |
CS11.04.01 |
- Bóng đèn Led, chiều cao ≥ 3,0m |
|
148 |
CS11.04.02 |
- Bóng đèn Led, chiều cao <3,0m |
|
149 |
CS11.04.03 |
- Bóng đèn Compact, chiều cao ≥ 3,0m |
|
150 |
CS11.04.04 |
- Bóng đèn Compact, chiều cao <3,0m |
|
|
CS11.05.00 |
Thay thế kẹp xuyên cáp trên lưới chiếu sáng |
|
151 |
CS11.05.01 |
- Chiều cao ≥ 3,0m |
|
152 |
CS11.05.02 |
- Chiều cao <3,0m |
|
153 |
CS11.06.00 |
Thay dây lên đèn |
|
|
GT.12100 |
Thay thế thiết bị tủ lưu điện đèn tín hiệu giao thông: |
|
154 |
GT.12101 |
- Bộ biến tần |
|
155 |
GT.12102 |
- Bình ắc quy |
|
|
CS11.07.00 |
Thay thế thiết bị bảng thông tin điện tử: |
|
156 |
CS11.07.01 |
- Module Led, chiều cao ≤ 3,0m |
|
157 |
CS11.07.02 |
- Module Led, chiều cao > 3,0m |
|
158 |
CS11.07.03 |
- Card DDU,chiều cao ≤ 3,0m |
|
159 |
CS11.07.04 |
- Card DDU,chiều cao > 3,0m |
|
160 |
CS11.07.05 |
- Modem, chiều cao ≤ 3,0m |
|
161 |
CS11.07.06 |
- Modem, chiều cao > 3,0m |
|
162 |
CS11.07.07 |
- Bộ nguồn, chiều cao ≤ 3,0m |
|
163 |
CS11.07.08 |
- Bộ nguồn, chiều cao > 3,0m |
|
164 |
CS11.07.09 |
- Bộ cáp truyền tín hiệu, chiều cao ≤ 3,0m |
|
165 |
CS11.07.10 |
- Bộ cáp truyền tín hiệu, chiều cao > 3,0m |
|
166 |
CS11.08.01 |
Thay thế máy bơm chìm hồ phun nước nghệ thuật |
|
PHẦN II: CÔNG TÁC QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH |
|||
167 |
CX.70011 |
Quét vôi gốc cây xanh dưới 2 năm tuổi |
|
|
CX.70020 |
Phát dọn cỏ dại bằng máy kết hợp thủ công: |
|
168 |
CX.70021 |
- Cỏ <0,7m |
|
169 |
CX.70021 |
- Cỏ ≥0,7m |
|
|
CX.70030 |
Vận chuyển cây bóng mát bằng thủ công cự ly bình quân 20m: |
|
170 |
CX.70031 |
- Cây < 2 năm tuổi |
|
171 |
CX.70031 |
- Cây loại 1 |
|
|
CX.70040 |
Đánh số quản lý cây xanh: |
|
172 |
CX.70041 |
- Khuôn dọc |
|
173 |
CX.70042 |
- Khuôn ngang |
|
174 |
CX.70050 |
Bứng và di dời cây bóng mát |
|
PHẦN III: CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ |
|||
|
MT01.01.00 |
Quét dọn, vệ sinh các tuyến đường giáp chợ: |
|
175 |
MT01.01.01 |
- Quét đường |
|
176 |
MT01.01.02 |
- Quét vỉa hè |
|
Thông tư 10/2019/TT-BXD về định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí đánh máy, sao chụp (photocopy) tài liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành Ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về phân công trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn và đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chi tiết nội dung về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về Quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian hoạt động hàng ngày của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015 -2020 Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về thành lập mới một số ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ nông hộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau nâng cao hiệu quả chăn nuôi giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và quản lý quỹ nhuận bút đối với Bản tin, Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định 41/2011/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về quy chế vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định mức chi công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định cơ chế khuyến khích xây dựng nhà ở cho thuê phục vụ người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về thành lập Sở Du lịch thành phố Hà Nội Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng trong công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2007/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/07/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức hỗ trợ các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội thành Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp, xử lý thông tin và vận hành, duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng trong phong trào thi đua “Thái Nguyên chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 06/2008/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 34/2013/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý sử dụng khoản thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Ủy quyền, phân cấp phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và Sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2015-2016 Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức chi công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bắc Ninh đến năm 2015 Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND bổ sung Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất tỉnh Sơn La Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 163/2014/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí thực hiện lộ trình tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm cho đơn vị dự toán và các cấp ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ quản lý vận hành nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Sửa đổi một số Điều của Quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định về xử lý cán bộ, công, viên chức vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp công dân Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định tạm thời về việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý công trình lưới điện và xử lý hành vi vi phạm về an toàn điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi nhà, đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục của từng cơ quan, đơn vị có liên quan đối với thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về việc ban hành quy định tạm thời trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định Biểu mức trần thù lao công chứng dành cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân Tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Kon Rẫy do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về Quy định bảng giá các loại đất Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Long An Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở, giai đoạn 2015 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Ban hành quy chế phối hợp về quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân Tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các Sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 46/2012/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các văn bản chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao làng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn công chức phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định hoàn trả kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với dự án thi công trên đường bộ đang khai thác thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp hoạt động trong phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường bộ địa phương Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Diệp hạ châu Cát Tiên Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND công nhận các loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất tỉnh Bình Định Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 2, điều 2, Quyết định 42/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, phương thức thu, tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 của Quyết định số 75/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2015 và ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 2365/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho từng cấp học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về diện tích đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp cho nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Nam Định Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác Nghêu và Sò huyết giống tự nhiên Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế nhiệm vụ và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 08/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý và xử lý vấn đề phát sinh khi vận hành trạm bơm cống Kem Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung chi, mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020 kèm theo Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 72/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND phân cấp quyết định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về số lượng cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp được hưởng phụ cấp Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về đánh giá và công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND công bố Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Thuỷ sản tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã của tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND phê duyệt Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND quy định thẩm quyền và ủy quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 30/12/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 24/11/2009 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 05/01/2010
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người cai nghiện ma tuý, người bán dâm và người sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 06/11/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã Ban hành: 26/10/2009 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về phân cấp đăng ký phương tiện thủy điện nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/10/2009 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Sơn La Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2009 | Cập nhật: 08/09/2012
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/10/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 12/11/2009
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2006/QĐ-UBND và Quyết định 97/2006/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND qui định một số chính sách đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (ngoài phạm vi Khu kinh tế Dung Quất, các Khu Công nghiệp, các Cụm công nghiệp) Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về trợ cấp nghỉ hưu trước tuổi, nghỉ hưởng chế độ một lần cho cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 03/12/2009
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 07/10/2009
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, thẩm định cấp quyền sử dụng đất và khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giải quyết các vụ việc tập trung đông người khiếu nại, tố cáo, làm mất an ninh trật tự tại trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng Trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/05/2009 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND điều chỉnh điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND phê duyệt giá đất để tính tiền sử dụng đất (giao đất không thông qua hình thức đấu giá) dự án văn phòng làm việc chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tổng Công ty Dầu Việt Nam của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 19/05/2009
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 35/2009/QĐ-UBND về việc thu phí thư viện trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 03/03/2009
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch hạn chế kinh doanh dịch vụ đại lý internet, trò chơi điện tử, dịch vụ ăn uống trên địa bàn quận 3 giai đoạn 2008 - 2010 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/12/2008 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng của dự án do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 26/09/2008 | Cập nhật: 17/10/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 11/09/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 08/08/2008 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND thành lập Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức thu, công tác quản lý và sử dụng nguồn thu thuỷ lợi phí, tiền nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo Quyết định 44/2006/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 09/07/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất, trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 09/04/2008 | Cập nhật: 16/10/2009
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về việc hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch tai xanh ở lợn do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND Quy định về cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 16/09/2009
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng, hoa màu cho người bị thu hồi đất để xây dựng công trình Đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 24/04/2008 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 11/03/2008 | Cập nhật: 07/04/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá áp dụng đối với đơn vị thu phí thuộc địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 18/02/2008 | Cập nhật: 22/02/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 01/04/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và quản lý, sử dụng cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/03/2008 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về thành lập Đội Trật tự đô thị, thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/02/2008 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp ngoài tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 28/02/2008 | Cập nhật: 15/03/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND sửa đổi một số nội dung Quyết định 24/2007/QĐ-UBND về đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 29/04/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài, tổ chức cuộc hội nghị, hội thảo Quốc tế và chi tiêu, tiếp khách trong nước tại tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo Nghị định 99/2007/NĐ-CP Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 29/07/2014
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND phê duyệt mạng lưới cơ sở dạy nghề tỉnh Bình Định đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 20/02/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, Công ty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 14/02/2008 | Cập nhật: 27/08/2012
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Trà B’Lao Ban hành: 27/02/2008 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tại tỉnh Lạng Sơn do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 13/02/2008 | Cập nhật: 01/04/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định thu nộp, quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định 49/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 26/02/2008 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp trong lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 25/01/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 01/02/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm thể dục thể thao, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 13/02/2008 | Cập nhật: 06/03/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007 – 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/02/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về quy chế xét thi đua - khen thưởng hàng năm đối với các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh và thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 05/03/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 22/02/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND phê duyệt quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Sông Sào Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 11/2005/QĐ-UB Ban hành: 12/02/2008 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định việc bàn giao quản lý, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 10/12/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về khung theo dõi và đánh giá dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/11/2007 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định định mức trong xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước thực hiện trong phạm vi tỉnh Đồng Nai Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND Quy định việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/01/2008 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 28/2006/QĐ-UBND Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Chương trình phát triển du lịch thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010 và những năm kế tiếp do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/01/2008 | Cập nhật: 31/01/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND quy định về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 23/01/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 85/2006/QĐ-UBND, Quyết định 89/2006/QĐ-UBND và Quyết định 90/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 16/01/2008 | Cập nhật: 18/02/2008
Quyết định 06/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về đầu tư xây dựng dự án khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 22/01/2008 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND sửa đổi điểm 2.2, khoản 2, Điều 6 quy định chế độ đối với cán bộ, công chức hợp đồng dự nguồn ngoài chỉ tiêu biên chế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 09/11/2007
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học, công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/10/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ban hành Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 19/09/2007 | Cập nhật: 19/10/2007
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 10/07/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/08/2007 | Cập nhật: 13/01/2011
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về giá đất chuyên dùng để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc để xác định giá sàn đấu giá khi giao đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 27/11/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ phụ cấp kế toán trưởng, kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 21/02/2012
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia lưu thông trên đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về chuyển việc thu phí sang bán vé dịch vụ tham quan tại điểm du lịch Cát Cát - huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/07/2007 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định chế độ cứu trợ đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về quy định thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định về cơ chế hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với các doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai thành lập và hoạt động theo Luật Đầu tư và Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, khoản 4 Điều 4 và khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 5 Chương II, Điều 6, Điều 7 Chương III và Điều 8 Chương IV của Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 84/2005/QĐ-UBND do UBND Tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 10/07/2007 | Cập nhật: 31/08/2009
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 28/2005/QĐ-UB về quy chế hoạt động của Báo cáo viên pháp luật Ban hành: 03/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý việc xuất, nhập cảnh của cán bộ, công, viên chức, nhân viên thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/05/2007 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế Dự phòng quận Bình Tân trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản trên đất công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 đoạn từ ngã 3 cầu Đúc đến ngã 3 Làng 5, thị trấn Dầu Tiếng huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương, dài 3.099,5m Ban hành: 06/04/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND đính chính mức giá đất tại một số đường, phố trong các bảng phụ lục kèm theo Quyết định 242/2006/QĐ-UBND về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 08/11/2007