Quyết định 35/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 35/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Nguyễn Xuân Huế
Ngày ban hành: 19/12/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2007/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 12 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004, Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chỉnh phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị Quyết số 22/2007/NQ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ về việc xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1399/TTr-TNMT ngày 18/9/2007, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 140/BC-STP ngày 14/9/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho UBND các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, cụ thể theo phụ lục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất được giao, UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất theo chức năng nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm tổ chức công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; đồng thời thực hiện các nội dung sau:

1/ UBND các huyện, thành phố:

- Giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất cho UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất, đồng thời tổ chức chỉ đạo thực hiện đảm bảo chỉ tiêu kế hoạch đạt ở mức cao nhất.

- Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và theo đúng các quy định của Luật Đất đai.

2/ Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất:

- Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất, giao đất để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, giao lại đất hoặc cho thuê đất theo qui định của Luật Đất đai.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất hàng năm, 5 năm của UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, báo cáo UBND tỉnh theo đúng qui định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 24/01/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Huế

 


GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,148.20

1,581.00

557.53

424.42

304.43

280.82

2.1

 Đất ở

OTC

157.00

74.00

36.00

21.00

14.00

12.00

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

157.00

74.00

36.00

21.00

14.00

12.00

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

2,988.20

1,507.00

521.53

401.92

288.93

268.82

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3.00

 

 

1.50

1.50

 

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3,289.40

961.50

570.00

541.00

630.00

586.90

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

129.40

61.50

 

31.00

20.00

16.90

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

3,160.00

900.00

570.00

510.00

610.00

570.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

792.88

65.03

42.17

526.11

141.87

17.70

2.1

 Đất ở

OTC

15.00

2.00

1.80

8.10

1.40

1.70

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

15.00

2.00

1.80

8.10

1.40

1.70

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

155.16

63.03

40.37

17.84

17.92

16.00

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.17

 

 

0.17

 

 

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

622.55

 

 

500.00

122.55

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

859.50

162.50

209.00

170.00

161.00

157.00

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

64.00

 

28.00

14.00

12.00

10.00

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

702.50

162.50

181.00

120.00

118.00

121.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

93.00

 

 

36.00

31.00

26.00

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

311.18

82.30

67.90

66.55

60.92

33.51

2.1

 Đất ở

OTC

79.64

15.20

16.20

18.35

19.30

10.59

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

69.90

13.00

13.00

17.00

17.30

9.60

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

9.74

2.20

3.20

1.35

2.00

0.99

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

200.76

56.50

39.60

43.40

39.84

21.42

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

25.00

10.60

10.10

2.30

1.00

1.00

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5.78

 

2.00

2.50

0.78

0.50

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1,290.00

260.00

400.00

220.00

200.00

210.00

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

60.00

 

 

20.00

20.00

20.00

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

1,230.00

260.00

400.00

200.00

180.00

190.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

284.54

57.85

57.40

91.51

45.88

31.90

2.1

 Đất ở

OTC

109.10

23.40

31.40

21.30

16.30

16.70

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

107.60

23.40

31.40

20.80

15.80

16.20

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

1.50

 

 

0.50

0.50

0.50

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

152.44

33.75

26.00

49.41

28.78

14.50

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1.00

0.20

 

0.30

0.30

0.20

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

21.00

 

 

20.00

0.50

0.50

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.00

0.50

 

0.50

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

527.00

140.00

131.00

90.00

99.00

67.00

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

67.00

40.00

11.00

6.00

5.00

5.00

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

420.00

100.00

120.00

70.00

80.00

50.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

40.00

 

 

14.00

14.00

12.00

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

387.46

115.77

34.21

107.40

67.78

62.30

2.1

 Đất ở

OTC

97.20

39.00

9.00

22.50

10.00

16.70

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

69.00

37.00

5.00

9.00

6.00

12.00

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

28.20

2.00

4.00

13.50

4.00

4.70

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

282.26

76.57

23.91

82.20

55.88

43.70

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4.00

0.20

0.30

1.70

0.90

0.90

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.00

 

1.00

1.00

1.00

1.00

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2,916.52

535.00

582.20

589.86

569.79

639.67

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

491.52

135.00

142.20

79.86

64.79

69.67

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

2,425.00

400.00

440.00

510.00

505.00

570.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

557.54

27.24

31.05

440.89

24.52

33.84

2.1

 Đất ở

OTC

34.00

4.00

1.40

16.20

2.80

9.60

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

34.00

4.00

1.40

16.20

2.80

9.60

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

153.54

23.24

29.65

54.69

21.72

24.24

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

370.00

 

 

370.00

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, KKT DUNG QUẤT

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Diện tích phân theo huyện (ha)

Huyện Ba Tơ

Huyện Bình Sơn

Huyện Đức Phổ

Huyện Lý Sơn

Huyện Mộ Đức

Huyện Minh Long

Huyện Nghĩa Hành

Thành phố Quảng Ngãi

Huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Tây

Huyện Sơn Tịnh

Huyện Trà Bồng

Huyện Tư Nghĩa

Huyện Tây Trà

KKT Dung Quất

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

25,105.83

5,733.98

355.70

1,624.50

 

1,200.35

2,762.32

1,028.06

 

3,518.50

2,916.52

527.00

1,290.00

859.50

3,289.40

 

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

1,692.07

260.98

32.20

68.00

 

83.31

258.80

38.36

 

138.50

491.52

67.00

60.00

64.00

129.40

 

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

22,487.00

5,468.00

291.00

1,370.00

 

560.00

2,500.50

980.00

 

3,380.00

2,425.00

420.00

1,230.00

702.50

3,160.00

 

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

906.76

5.00

32.50

166.50

 

557.04

3.02

9.70

 

 

 

40.00

 

93.00

 

 

1.4

 Đất làm muối

LMU

20.00

 

 

20.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7,831.70

210.94

173.39

414.78

32.37

299.92

85.37

106.57

262.02

764.54

557.54

387.46

284.54

311.18

792.88

3,148.20

2.1

 Đất ở

OTC

777.68

12.01

29.60

51.38

4.80

42.75

3.20

34.11

64.24

43.65

34.00

97.20

109.10

79.64

15.00

157.00

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

647.36

9.50

25.50

47.30

4.80

35.90

3.20

28.66

4.00

36.00

34.00

69.00

107.60

69.90

15.00

157.00

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

130.32

2.51

4.10

4.08

 

6.85

 

5.45

60.24

7.65

 

28.20

1.50

9.74

 

 

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

5,443.05

131.93

129.99

362.80

24.07

254.17

74.47

64.34

194.33

274.59

153.54

282.26

152.44

200.76

155.16

2,988.20

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

60.27

2.00

10.70

0.60

2.50

3.00

2.30

4.00

 

2.00

 

4.00

1.00

25.00

0.17

3.00

2.4

 Đất sụng suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1,513.40

50.00

 

 

 

 

5.40

 

3.45

441.00

370.00

 

21.00

 

622.55

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

37.20

15.00

3.00

 

1.00

 

 

4.12

 

3.30

 

4.00

1.00

5.78

 

 

2.6

 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

Chỉ tiêu

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

5,733.98

960.00

721.00

1,402.00

1,435.00

1,215.98

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

260.98

40.00

91.00

50.00

43.00

36.98

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

5,468.00

920.00

630.00

1,350.00

1,390.00

1,178.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5.00

 

 

2.00

2.00

1.00

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

210.94

11.60

50.30

83.51

38.03

27.50

2.1

 Đất ở

OTC

12.01

1.50

3.50

3.81

1.70

1.50

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

9.50

1.50

3.00

3.00

1.00

1.00

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

2.51

 

0.50

0.81

0.70

0.50

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

131.93

10.00

33.40

35.10

31.73

21.70

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2.00

0.10

0.40

0.60

0.60

0.30

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

50.00

 

10.00

40.00

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

15.00

 

3.00

4.00

4.00

4.00

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

Chỉ tiêu

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

355.70

104.00

92.20

59.00

55.00

45.50

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

32.20

 

10.20

8.00

7.00

7.00

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

291.00

104.00

82.00

40.00

37.00

28.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

32.50

 

 

11.00

11.00

10.50

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

173.39

39.95

74.00

28.20

16.44

14.80

2.1

 Đất ở

OTC

29.60

4.50

8.90

7.80

3.70

4.70

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

25.50

3.50

8.30

7.20

3.00

3.50

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

4.10

1.00

0.60

0.60

0.70

1.20

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

129.99

31.25

63.00

16.90

10.24

8.60

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

10.70

3.20

2.10

2.40

2.00

1.00

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3.00

1.00

 

1.00

0.50

0.50

2.6

 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0.10

 

 

0.1

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

 

 

 

 

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

25,105.83

5,137.61

5,086.64

5,029.01

5,170.36

4,682.21

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

1,692.07

421.11

394.64

375.21

255.26

245.85

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

22,487.00

4,716.50

4,692.00

4,327.00

4,599.50

4,152.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

906.76

 

 

326.80

315.60

264.36

1.4

 Đất làm muối

LMU

20.00

 

 

 

 

20.00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7,831.70

2,427.77

1,519.53

2,204.32

990.46

689.62

2.1

 Đất ở

OTC

777.68

216.40

160.34

168.73

118.36

113.85

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

647.36

187.30

131.90

135.40

97.76

95.00

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

130.32

29.10

28.44

33.33

20.60

18.85

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

5,443.05

2,193.97

1,094.18

914.53

679.85

560.52

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

60.27

15.90

14.97

13.50

9.60

6.30

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1,513.40

 

241.44

1,096.46

174.05

1.45

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

37.20

1.50

8.60

11.00

8.60

7.50

2.6

 Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0.10

 

 

0.1

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

 

 

 

 

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1,624.50

690.00

431.00

171.00

168.50

164.00

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

68.00

20.00

31.00

7.00

5.00

5.00

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

1,370.00

670.00

400.00

100.00

100.00

100.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

166.50

 

 

64.00

63.50

39.00

1.4

 Đất làm muối

LMU

20.00

 

 

 

 

20.00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

414.78

105.90

84.25

84.86

73.76

66.01

2.1

 Đất ở

OTC

51.38

8.00

8.28

6.60

13.00

15.50

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

47.30

7.30

8.00

5.50

12.00

14.50

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

4.08

0.70

0.28

1.10

1.00

1.00

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

362.80

97.80

75.70

78.13

60.66

50.51

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.60

0.10

0.27

0.13

0.10

 

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN LÍ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

 

 

 

 

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

32.37

6.40

4.65

9.42

6.65

5.25

2.1

 Đất ở

OTC

4.80

0.80

1.50

1.00

1.00

0.50

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

4.80

0.80

1.50

1.00

1.00

0.50

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

24.07

5.50

2.65

7.32

4.65

3.95

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2.50

0.10

0.50

0.70

0.60

0.60

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.00

 

 

0.40

0.40

0.20

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 35 /2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

 

 

 

 

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1,200.35

82.11

284.14

302.34

295.00

236.76

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

83.31

12.11

24.14

18.46

15.00

13.60

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

560.00

70.00

260.00

90.00

90.00

50.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

557.04

 

 

193.88

190.00

173.16

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

299.92

85.70

104.07

42.24

41.30

26.61

2.1

 Đất ở

OTC

42.75

6.70

11.31

8.71

10.07

5.96

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

35.90

6.70

8.70

7.10

8.40

5.00

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

6.85

 

2.61

1.61

1.67

0.96

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

254.17

78.00

92.76

32.53

30.73

20.15

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3.00

1.00

 

1.00

0.50

0.50

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG DẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

 

 

 

 

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2,762.32

700.00

542.60

578.42

528.60

412.70

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

258.80

100.00

28.60

53.00

39.00

38.20

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

2,500.50

600.00

514.00

524.00

488.50

374.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3.02

 

 

1.42

1.10

0.50

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

85.37

13.70

32.84

19.20

12.29

7.34

2.1

 Đất ở

OTC

3.20

0.30

1.15

1.30

0.25

0.20

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

3.20

0.30

1.15

1.30

0.25

0.20

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

74.47

13.30

30.69

13.20

10.94

6.34

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2.30

0.10

0.60

0.70

0.60

0.30

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

5.40

 

0.40

4.00

0.50

0.50

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1,028.06

280.00

418.10

116.79

107.47

105.70

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

38.36

 

18.10

12.29

4.47

3.50

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

980.00

280.00

400.00

100.00

100.00

100.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9.70

 

 

4.50

3.00

2.20

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

106.57

30.61

28.50

17.20

18.86

11.40

2.1

 Đất ở

OTC

34.11

5.10

8.00

7.10

8.81

5.10

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

28.66

5.00

6.15

5.50

7.51

4.50

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

5.45

0.10

1.85

1.60

1.30

0.60

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

64.34

25.41

19.30

7.90

7.43

4.30

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4.00

0.10

0.70

1.20

1.00

1.00

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.12

 

0.50

1.00

1.62

1.00

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

 

 

 

 

 

 

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

 

 

 

 

 

 

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

262.02

87.07

44.42

51.60

44.73

34.20

2.1

 Đất ở

OTC

64.24

21.90

14.50

11.71

8.23

7.90

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

4.00

1.50

 

1.50

0.50

0.50

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

60.24

20.40

14.50

10.21

7.73

7.40

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

194.33

65.17

27.92

39.39

36.00

25.85

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

3.45

 

2.00

0.50

0.50

0.45

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Thứ tự

CHỈ TIÊU

 Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3,518.50

262.50

705.40

788.60

921.00

841.00

1.1

 Khai hoang MR đất sx nông nghiệp

SXN

138.50

12.50

10.40

75.60

20.00

20.00

1.2

 Khai hoang MR đất lâm nghiệp

LNP

3,380.00

250.00

695.00

713.00

901.00

821.00

1.3

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.4

 Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

764.54

117.65

306.24

211.21

93.00

36.44

2.1

 Đất ở

OTC

43.65

10.00

7.40

13.25

7.80

5.20

2.1.1

 Đất ở nông thôn

ONT

36.00

7.30

6.50

11.20

6.80

4.20

2.1.2

 Đất ở đô thị

ODT

7.65

2.70

0.90

2.05

1.00

1.00

2.2

 Đất chuyên dùng

CDG

274.59

107.45

67.70

34.60

34.40

30.44

2.3

 Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2.00

0.20

 

0.80

0.50

0.50

2.4

 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

441.00

 

229.04

161.96

50.00

 

2.5

 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3.30

 

2.10

0.60

0.30

0.30

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012