Quyết định 35/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 35/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Xuân Huế |
Ngày ban hành: | 19/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2007/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 12 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004, Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chỉnh phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị Quyết số 22/2007/NQ-CP ngày 19/4/2007 của Chính phủ về việc xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1399/TTr-TNMT ngày 18/9/2007, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 140/BC-STP ngày 14/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho UBND các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, cụ thể theo phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất được giao, UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất theo chức năng nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm tổ chức công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; đồng thời thực hiện các nội dung sau:
1/ UBND các huyện, thành phố:
- Giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất cho UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất, đồng thời tổ chức chỉ đạo thực hiện đảm bảo chỉ tiêu kế hoạch đạt ở mức cao nhất.
- Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và theo đúng các quy định của Luật Đất đai.
2/ Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất:
- Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất, giao đất để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, giao lại đất hoặc cho thuê đất theo qui định của Luật Đất đai.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất hàng năm, 5 năm của UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, báo cáo UBND tỉnh theo đúng qui định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của UBND tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 24/01/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3,148.20 |
1,581.00 |
557.53 |
424.42 |
304.43 |
280.82 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
157.00 |
74.00 |
36.00 |
21.00 |
14.00 |
12.00 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
157.00 |
74.00 |
36.00 |
21.00 |
14.00 |
12.00 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
2,988.20 |
1,507.00 |
521.53 |
401.92 |
288.93 |
268.82 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3.00 |
|
|
1.50 |
1.50 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
3,289.40 |
961.50 |
570.00 |
541.00 |
630.00 |
586.90 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
129.40 |
61.50 |
|
31.00 |
20.00 |
16.90 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
3,160.00 |
900.00 |
570.00 |
510.00 |
610.00 |
570.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
792.88 |
65.03 |
42.17 |
526.11 |
141.87 |
17.70 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
15.00 |
2.00 |
1.80 |
8.10 |
1.40 |
1.70 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
15.00 |
2.00 |
1.80 |
8.10 |
1.40 |
1.70 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
155.16 |
63.03 |
40.37 |
17.84 |
17.92 |
16.00 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.17 |
|
|
0.17 |
|
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
622.55 |
|
|
500.00 |
122.55 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
859.50 |
162.50 |
209.00 |
170.00 |
161.00 |
157.00 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
64.00 |
|
28.00 |
14.00 |
12.00 |
10.00 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
702.50 |
162.50 |
181.00 |
120.00 |
118.00 |
121.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
93.00 |
|
|
36.00 |
31.00 |
26.00 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
311.18 |
82.30 |
67.90 |
66.55 |
60.92 |
33.51 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
79.64 |
15.20 |
16.20 |
18.35 |
19.30 |
10.59 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
69.90 |
13.00 |
13.00 |
17.00 |
17.30 |
9.60 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
9.74 |
2.20 |
3.20 |
1.35 |
2.00 |
0.99 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
200.76 |
56.50 |
39.60 |
43.40 |
39.84 |
21.42 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
25.00 |
10.60 |
10.10 |
2.30 |
1.00 |
1.00 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5.78 |
|
2.00 |
2.50 |
0.78 |
0.50 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1,290.00 |
260.00 |
400.00 |
220.00 |
200.00 |
210.00 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
60.00 |
|
|
20.00 |
20.00 |
20.00 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
1,230.00 |
260.00 |
400.00 |
200.00 |
180.00 |
190.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
284.54 |
57.85 |
57.40 |
91.51 |
45.88 |
31.90 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
109.10 |
23.40 |
31.40 |
21.30 |
16.30 |
16.70 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
107.60 |
23.40 |
31.40 |
20.80 |
15.80 |
16.20 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1.50 |
|
|
0.50 |
0.50 |
0.50 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
152.44 |
33.75 |
26.00 |
49.41 |
28.78 |
14.50 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1.00 |
0.20 |
|
0.30 |
0.30 |
0.20 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
21.00 |
|
|
20.00 |
0.50 |
0.50 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.00 |
0.50 |
|
0.50 |
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
527.00 |
140.00 |
131.00 |
90.00 |
99.00 |
67.00 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
67.00 |
40.00 |
11.00 |
6.00 |
5.00 |
5.00 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
420.00 |
100.00 |
120.00 |
70.00 |
80.00 |
50.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
40.00 |
|
|
14.00 |
14.00 |
12.00 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
387.46 |
115.77 |
34.21 |
107.40 |
67.78 |
62.30 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
97.20 |
39.00 |
9.00 |
22.50 |
10.00 |
16.70 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
69.00 |
37.00 |
5.00 |
9.00 |
6.00 |
12.00 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
28.20 |
2.00 |
4.00 |
13.50 |
4.00 |
4.70 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
282.26 |
76.57 |
23.91 |
82.20 |
55.88 |
43.70 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
4.00 |
0.20 |
0.30 |
1.70 |
0.90 |
0.90 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4.00 |
|
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
2,916.52 |
535.00 |
582.20 |
589.86 |
569.79 |
639.67 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
491.52 |
135.00 |
142.20 |
79.86 |
64.79 |
69.67 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
2,425.00 |
400.00 |
440.00 |
510.00 |
505.00 |
570.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
557.54 |
27.24 |
31.05 |
440.89 |
24.52 |
33.84 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
34.00 |
4.00 |
1.40 |
16.20 |
2.80 |
9.60 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
34.00 |
4.00 |
1.40 |
16.20 |
2.80 |
9.60 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
153.54 |
23.24 |
29.65 |
54.69 |
21.72 |
24.24 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
370.00 |
|
|
370.00 |
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, KKT DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Diện tích phân theo huyện (ha) |
||||||||||||||
Huyện Ba Tơ |
Huyện Bình Sơn |
Huyện Đức Phổ |
Huyện Lý Sơn |
Huyện Mộ Đức |
Huyện Minh Long |
Huyện Nghĩa Hành |
Thành phố Quảng Ngãi |
Huyện Sơn Hà |
Huyện Sơn Tây |
Huyện Sơn Tịnh |
Huyện Trà Bồng |
Huyện Tư Nghĩa |
Huyện Tây Trà |
KKT Dung Quất |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
25,105.83 |
5,733.98 |
355.70 |
1,624.50 |
|
1,200.35 |
2,762.32 |
1,028.06 |
|
3,518.50 |
2,916.52 |
527.00 |
1,290.00 |
859.50 |
3,289.40 |
|
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
1,692.07 |
260.98 |
32.20 |
68.00 |
|
83.31 |
258.80 |
38.36 |
|
138.50 |
491.52 |
67.00 |
60.00 |
64.00 |
129.40 |
|
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
22,487.00 |
5,468.00 |
291.00 |
1,370.00 |
|
560.00 |
2,500.50 |
980.00 |
|
3,380.00 |
2,425.00 |
420.00 |
1,230.00 |
702.50 |
3,160.00 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
906.76 |
5.00 |
32.50 |
166.50 |
|
557.04 |
3.02 |
9.70 |
|
|
|
40.00 |
|
93.00 |
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
20.00 |
|
|
20.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7,831.70 |
210.94 |
173.39 |
414.78 |
32.37 |
299.92 |
85.37 |
106.57 |
262.02 |
764.54 |
557.54 |
387.46 |
284.54 |
311.18 |
792.88 |
3,148.20 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
777.68 |
12.01 |
29.60 |
51.38 |
4.80 |
42.75 |
3.20 |
34.11 |
64.24 |
43.65 |
34.00 |
97.20 |
109.10 |
79.64 |
15.00 |
157.00 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
647.36 |
9.50 |
25.50 |
47.30 |
4.80 |
35.90 |
3.20 |
28.66 |
4.00 |
36.00 |
34.00 |
69.00 |
107.60 |
69.90 |
15.00 |
157.00 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
130.32 |
2.51 |
4.10 |
4.08 |
|
6.85 |
|
5.45 |
60.24 |
7.65 |
|
28.20 |
1.50 |
9.74 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
5,443.05 |
131.93 |
129.99 |
362.80 |
24.07 |
254.17 |
74.47 |
64.34 |
194.33 |
274.59 |
153.54 |
282.26 |
152.44 |
200.76 |
155.16 |
2,988.20 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
60.27 |
2.00 |
10.70 |
0.60 |
2.50 |
3.00 |
2.30 |
4.00 |
|
2.00 |
|
4.00 |
1.00 |
25.00 |
0.17 |
3.00 |
2.4 |
Đất sụng suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
1,513.40 |
50.00 |
|
|
|
|
5.40 |
|
3.45 |
441.00 |
370.00 |
|
21.00 |
|
622.55 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
37.20 |
15.00 |
3.00 |
|
1.00 |
|
|
4.12 |
|
3.30 |
|
4.00 |
1.00 |
5.78 |
|
|
2.6 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
5,733.98 |
960.00 |
721.00 |
1,402.00 |
1,435.00 |
1,215.98 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
260.98 |
40.00 |
91.00 |
50.00 |
43.00 |
36.98 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
5,468.00 |
920.00 |
630.00 |
1,350.00 |
1,390.00 |
1,178.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
5.00 |
|
|
2.00 |
2.00 |
1.00 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
210.94 |
11.60 |
50.30 |
83.51 |
38.03 |
27.50 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
12.01 |
1.50 |
3.50 |
3.81 |
1.70 |
1.50 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
9.50 |
1.50 |
3.00 |
3.00 |
1.00 |
1.00 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
2.51 |
|
0.50 |
0.81 |
0.70 |
0.50 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
131.93 |
10.00 |
33.40 |
35.10 |
31.73 |
21.70 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2.00 |
0.10 |
0.40 |
0.60 |
0.60 |
0.30 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
50.00 |
|
10.00 |
40.00 |
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
15.00 |
|
3.00 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
355.70 |
104.00 |
92.20 |
59.00 |
55.00 |
45.50 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
32.20 |
|
10.20 |
8.00 |
7.00 |
7.00 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
291.00 |
104.00 |
82.00 |
40.00 |
37.00 |
28.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
32.50 |
|
|
11.00 |
11.00 |
10.50 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
173.39 |
39.95 |
74.00 |
28.20 |
16.44 |
14.80 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
29.60 |
4.50 |
8.90 |
7.80 |
3.70 |
4.70 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
25.50 |
3.50 |
8.30 |
7.20 |
3.00 |
3.50 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
4.10 |
1.00 |
0.60 |
0.60 |
0.70 |
1.20 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
129.99 |
31.25 |
63.00 |
16.90 |
10.24 |
8.60 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
10.70 |
3.20 |
2.10 |
2.40 |
2.00 |
1.00 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3.00 |
1.00 |
|
1.00 |
0.50 |
0.50 |
2.6 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0.10 |
|
|
0.1 |
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
|
|
|
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
25,105.83 |
5,137.61 |
5,086.64 |
5,029.01 |
5,170.36 |
4,682.21 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
1,692.07 |
421.11 |
394.64 |
375.21 |
255.26 |
245.85 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
22,487.00 |
4,716.50 |
4,692.00 |
4,327.00 |
4,599.50 |
4,152.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
906.76 |
|
|
326.80 |
315.60 |
264.36 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
20.00 |
|
|
|
|
20.00 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7,831.70 |
2,427.77 |
1,519.53 |
2,204.32 |
990.46 |
689.62 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
777.68 |
216.40 |
160.34 |
168.73 |
118.36 |
113.85 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
647.36 |
187.30 |
131.90 |
135.40 |
97.76 |
95.00 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
130.32 |
29.10 |
28.44 |
33.33 |
20.60 |
18.85 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
5,443.05 |
2,193.97 |
1,094.18 |
914.53 |
679.85 |
560.52 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
60.27 |
15.90 |
14.97 |
13.50 |
9.60 |
6.30 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
1,513.40 |
|
241.44 |
1,096.46 |
174.05 |
1.45 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
37.20 |
1.50 |
8.60 |
11.00 |
8.60 |
7.50 |
2.6 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0.10 |
|
|
0.1 |
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
|
|
|
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1,624.50 |
690.00 |
431.00 |
171.00 |
168.50 |
164.00 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
68.00 |
20.00 |
31.00 |
7.00 |
5.00 |
5.00 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
1,370.00 |
670.00 |
400.00 |
100.00 |
100.00 |
100.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
166.50 |
|
|
64.00 |
63.50 |
39.00 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
20.00 |
|
|
|
|
20.00 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
414.78 |
105.90 |
84.25 |
84.86 |
73.76 |
66.01 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
51.38 |
8.00 |
8.28 |
6.60 |
13.00 |
15.50 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
47.30 |
7.30 |
8.00 |
5.50 |
12.00 |
14.50 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
4.08 |
0.70 |
0.28 |
1.10 |
1.00 |
1.00 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
362.80 |
97.80 |
75.70 |
78.13 |
60.66 |
50.51 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.60 |
0.10 |
0.27 |
0.13 |
0.10 |
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN LÍ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
|
|
|
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
32.37 |
6.40 |
4.65 |
9.42 |
6.65 |
5.25 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
4.80 |
0.80 |
1.50 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
4.80 |
0.80 |
1.50 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
24.07 |
5.50 |
2.65 |
7.32 |
4.65 |
3.95 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2.50 |
0.10 |
0.50 |
0.70 |
0.60 |
0.60 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.00 |
|
|
0.40 |
0.40 |
0.20 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 35 /2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
|
|
|
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1,200.35 |
82.11 |
284.14 |
302.34 |
295.00 |
236.76 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
83.31 |
12.11 |
24.14 |
18.46 |
15.00 |
13.60 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
560.00 |
70.00 |
260.00 |
90.00 |
90.00 |
50.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
557.04 |
|
|
193.88 |
190.00 |
173.16 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
299.92 |
85.70 |
104.07 |
42.24 |
41.30 |
26.61 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
42.75 |
6.70 |
11.31 |
8.71 |
10.07 |
5.96 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
35.90 |
6.70 |
8.70 |
7.10 |
8.40 |
5.00 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
6.85 |
|
2.61 |
1.61 |
1.67 |
0.96 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
254.17 |
78.00 |
92.76 |
32.53 |
30.73 |
20.15 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3.00 |
1.00 |
|
1.00 |
0.50 |
0.50 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG DẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
|
|
|
|
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
2,762.32 |
700.00 |
542.60 |
578.42 |
528.60 |
412.70 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
258.80 |
100.00 |
28.60 |
53.00 |
39.00 |
38.20 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
2,500.50 |
600.00 |
514.00 |
524.00 |
488.50 |
374.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3.02 |
|
|
1.42 |
1.10 |
0.50 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
85.37 |
13.70 |
32.84 |
19.20 |
12.29 |
7.34 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
3.20 |
0.30 |
1.15 |
1.30 |
0.25 |
0.20 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3.20 |
0.30 |
1.15 |
1.30 |
0.25 |
0.20 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
74.47 |
13.30 |
30.69 |
13.20 |
10.94 |
6.34 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2.30 |
0.10 |
0.60 |
0.70 |
0.60 |
0.30 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
5.40 |
|
0.40 |
4.00 |
0.50 |
0.50 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
1,028.06 |
280.00 |
418.10 |
116.79 |
107.47 |
105.70 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
38.36 |
|
18.10 |
12.29 |
4.47 |
3.50 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
980.00 |
280.00 |
400.00 |
100.00 |
100.00 |
100.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
9.70 |
|
|
4.50 |
3.00 |
2.20 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
106.57 |
30.61 |
28.50 |
17.20 |
18.86 |
11.40 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
34.11 |
5.10 |
8.00 |
7.10 |
8.81 |
5.10 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
28.66 |
5.00 |
6.15 |
5.50 |
7.51 |
4.50 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
5.45 |
0.10 |
1.85 |
1.60 |
1.30 |
0.60 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
64.34 |
25.41 |
19.30 |
7.90 |
7.43 |
4.30 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
4.00 |
0.10 |
0.70 |
1.20 |
1.00 |
1.00 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4.12 |
|
0.50 |
1.00 |
1.62 |
1.00 |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
262.02 |
87.07 |
44.42 |
51.60 |
44.73 |
34.20 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
64.24 |
21.90 |
14.50 |
11.71 |
8.23 |
7.90 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
4.00 |
1.50 |
|
1.50 |
0.50 |
0.50 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
60.24 |
20.40 |
14.50 |
10.21 |
7.73 |
7.40 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
194.33 |
65.17 |
27.92 |
39.39 |
36.00 |
25.85 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
3.45 |
|
2.00 |
0.50 |
0.50 |
0.45 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) |
Phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
3,518.50 |
262.50 |
705.40 |
788.60 |
921.00 |
841.00 |
1.1 |
Khai hoang MR đất sx nông nghiệp |
SXN |
138.50 |
12.50 |
10.40 |
75.60 |
20.00 |
20.00 |
1.2 |
Khai hoang MR đất lâm nghiệp |
LNP |
3,380.00 |
250.00 |
695.00 |
713.00 |
901.00 |
821.00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
764.54 |
117.65 |
306.24 |
211.21 |
93.00 |
36.44 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
43.65 |
10.00 |
7.40 |
13.25 |
7.80 |
5.20 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
36.00 |
7.30 |
6.50 |
11.20 |
6.80 |
4.20 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
7.65 |
2.70 |
0.90 |
2.05 |
1.00 |
1.00 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
274.59 |
107.45 |
67.70 |
34.60 |
34.40 |
30.44 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2.00 |
0.20 |
|
0.80 |
0.50 |
0.50 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
441.00 |
|
229.04 |
161.96 |
50.00 |
|
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3.30 |
|
2.10 |
0.60 |
0.30 |
0.30 |
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Nghị quyết số 22/2007/NQ-CP về việc kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/04/2007 | Cập nhật: 12/05/2007
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND về quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 13/06/2006 | Cập nhật: 23/12/2010
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/05/2006 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND về đề án xuất khẩu lao động giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 15/06/2006 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND ban hành Quy chế hoạt động Vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 29/05/2006 | Cập nhật: 14/07/2010
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND về Chương trình hành động công tác Gia đình giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 03/04/2006 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND về thành lập Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/03/2006 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương và công tác cán bộ, viên chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 20/02/2006 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên - Môi trường Ban hành: 26/04/2006 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND phê duyệt dự án và dự toán đầu tư điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, lập kế hoạch sử dụng đất 2006-2010 và tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/03/2006 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2004 Ban hành: 23/01/2006 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND điều chỉnh trợ cấp xã hội đối với học sinh,sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề kèm theo quyết định 184/2005/QĐ-UBND Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng Ban hành: 06/04/2006 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, khu vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/03/2006 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, trợ cấp thiệt hại về đất và tài sản trên đất để giải phóng mặt bằng thi công dự án xây dựng Nhà máy nước Tân Hiệp, Tân Uyên thuộc hạng mục trung tâm xử lý nước nhà máy nước Tân Hiệp do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/01/2006 | Cập nhật: 08/08/2013
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND quy định công tác bảo đảm và chế độ chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 26/08/2013
Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần Ban hành: 27/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thị trường, hội nhập kinh tế quốc tế đến năm 2010 Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND ban hành chính sách kiên cố hóa kênh mương giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Bình Định Ban hành: 27/01/2006 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựngthị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh ,tỉnh Gia Lai đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 10/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND về phân cấp chủ trương đầu tư, quản lý đầu tư xây dựng công trình cho Ủy ban nhân dân quận, huyện thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 13/02/2006 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND sửa đổi mục 3.1 khoản 3 Điều 9 và khoản 2 Điều 10 kèm theo Quyết định 106/2005/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND tạm giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2006 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất Ban hành: 10/02/2006 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 11/2006/QĐ-UBND hủy bỏ một phần Quyết định 09/2004/QĐ-UB về kiện toàn đội thanh niên xung kích quản lý trật tự đô thị, thị xã Cam Ranh và sửa đổi Quy chế tạm thời tổ chức và hoạt động của đội do của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/02/2006 | Cập nhật: 25/05/2015
Thông tư 30/2004/TT-BTNMT hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 24/01/2007
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012