Quyết định 11/2006/QĐ-UBND tạm giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2006 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất
Số hiệu: | 11/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Kim Hiệu |
Ngày ban hành: | 10/02/2006 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2006/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 02 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2005/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ năm 2006;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-TN&MT ngày 18 tháng 01 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay tạm giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2006 cho UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất cụ thể như sau:
Đơn vị: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Kế hoạch |
|
1 |
Khai hoang mở rộng đất NN |
8.215 |
|
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất sản xuất nông nghiệp |
715 |
|
1.2 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
7500 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.120 |
|
2.1 |
Đất ở |
263,9 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
218,5 |
|
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
45,4 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.840,1 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
45,1 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng an ninh |
13,4 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp |
1.081,7 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
699,9 |
|
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
423 |
|
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
231,2 |
|
2.2.4.3 |
Đất cơ sở giáo dục |
34,7 |
|
2.2.4.4 |
Đất cơ sở y tế |
11 |
|
2.3 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
13 |
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
3 |
|
|
|
|
|
(Có bảng chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được giao, UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Tạm giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cho UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất, đồng thời tổ chức chỉ đạo thực hiện đảm bảo chỉ tiêu kế hoạch đạt ở mức cao nhất;
- Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền hoặc ban hành quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban Ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
117.9 |
1.1 |
Đất ở |
OTC |
23.1 |
1.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2.7 |
1.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
20.4 |
1.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
94.7 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
2.5 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0.7 |
2.2.3 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
66 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
25.5 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
16 |
2.2.4.2 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
3.2 |
2.2.4.3 |
Đất y tế |
DYT |
6.3 |
1.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.1 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị : huyện Tư Nghĩa
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
230 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
230 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
74.3 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
15.2 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
13 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
2.2 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
56.5 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
0.6 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
1.8 |
2.2.3 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
12.3 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
41.8 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
14.3 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
12.2 |
2.2.4.3 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
1.5 |
2.2.4.4 |
Đất y tế |
DYT |
13.8 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2.6 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị : huyện Trà Bồng
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
493.5 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
493.5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83.8 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
23.4 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
23.4 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
59.2 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
0.7 |
2.2.2 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
16.3 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
42.2 |
2.2.3.1 |
Đất giao thông |
DGT |
17.6 |
2.2.3.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
23.3 |
2.2.3.3 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
0.1 |
2.2.3.4 |
Đất y tế |
DYT |
1.2 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.2 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị : huyện Tây Trà
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã số |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
1000 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
SXN |
100 |
1.2 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
900 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
80.5 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
2 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
78.5 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
1.9 |
2.2.2 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
15.4 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
61.2 |
2.2.3.1 |
Đất giao thông |
DGT |
45.6 |
2.2.3.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
12.8 |
2.2.3.3 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
0.9 |
2.2.3.4 |
Đất y tế |
DYT |
1.9 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: huyện Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
2670 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
SXN |
170 |
1.2 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
2500 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.6 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1.5 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1.5 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
10 |
2.2.1 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4.4 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
5.6 |
2.2.2.1 |
Đất giao thông |
DGT |
5.4 |
2.2.2.2 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
0.1 |
2.2.2.3 |
Đất y tế |
DYT |
0.1 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.1 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: huyện Nghĩa Hành
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
600.0 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
SXN |
600.0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38.2 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
5.1 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
5.0 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0.1 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
33.0 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
0.6 |
2.2.2 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
21.0 |
2.2.3 |
Đất an ninh, quốc phòng |
CQA |
1.2 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
10.2 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
5.3 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
3.9 |
2.2.4.3 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
0.5 |
2.2.4.4 |
Đất y tế |
DYT |
0.5 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.1 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: huyện Mộ Đức
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
450.0 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
SXN |
50.0 |
1.2 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
400.0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
85.7 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
6.7 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
6.7 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
78.0 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
0.1 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
4.0 |
2.2.3 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
49.3 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
24.6 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
24.2 |
2.2.4.2 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
0.2 |
2.2.4.3 |
Đất y tế |
DYT |
0.2 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: huyện Bình Sơn
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
104 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
104 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
90.7 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
30.9 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
29.6 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1.3 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
55.6 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
2.5 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
4.5 |
2.2.3 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
9.7 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
38.9 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
22.5 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
9.9 |
2.2.4.3 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
1 |
2.2.4.4 |
Đất y tế |
DYT |
5.5 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
3.2 |
2.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: huyện Sơn Hà
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
262.5 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
SXN |
12.5 |
1.2 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
250 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
129 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
10 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
7.3 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
2.7 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
118.8 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
5.8 |
2.2.2 |
Đất an ninh quốc phòng |
CQA |
0.4 |
2.2.3 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
9.1 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
103.5 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
30.3 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
7.2 |
2.2.4.3 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
1 |
2.2.4.4 |
Đất y tế |
DYT |
0.2 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.2 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: huyện Lý Sơn
( Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.4 |
1.1 |
Đất ở |
OTC |
0.8 |
1.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0.8 |
1.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
5.5 |
1.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
0.7 |
1.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0.2 |
1.2.3 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2.7 |
1.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.9 |
1.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.6 |
1.2.4.2 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
0.2 |
1.2.4.3 |
Đất y tế |
DYT |
0.1 |
1.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.1 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: huyện Sơn Tịnh
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
400 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
SXN |
77.5 |
1.2 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
322.5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
144.6 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
59.6 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
41.6 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
18 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
84.8 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
2.7 |
2.2.2 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
36 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
46.1 |
2.2.3.1 |
Đất giao thông |
DGT |
16.5 |
2.2.3.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
27 |
2.2.3.3 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
1.4 |
2.2.3.4 |
Đất y tế |
DYT |
1.2 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.2 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: huyện Đức Phổ
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
770 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
SXN |
70 |
1.2 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
700 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
105.9 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
8 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
7.3 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0.7 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
97.8 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
1.4 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0.5 |
2.2.3 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
18.3 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
77.6 |
2.2.3.1 |
Đất giao thông |
DGT |
8.8 |
2.2.3.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
65.5 |
2.2.3.3 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
0.5 |
2.2.3.4 |
Đất y tế |
DYT |
2.8 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.1 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: huyện Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
535 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
SXN |
135 |
1.2 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
400 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
54 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
4 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
4 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
50 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
0.7 |
2.2.2 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
47.3 |
2.2.4 |
Đất giao thông |
DGT |
41.3 |
2.2.4.1 |
Đất thủy lợi |
DTL |
5 |
2.2.4.2 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
0.5 |
2.2.4.3 |
Đất y tế |
DYT |
0.5 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: huyện Minh Long
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
NNP |
700.0 |
1.1 |
Khai hoang mở rộng đất nông nghiệp |
SXN |
100.0 |
1.2 |
Khai hoang mở rộng đất lâm nghiệp |
LNP |
600.0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14.4 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1.0 |
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1.0 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
13.3 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
0.1 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0.1 |
2.2.3 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3.5 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
9.6 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
6.6 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.2 |
2.2.4.3 |
Đất giáo dục đào tạo |
DGD |
0.3 |
2.2.4.4 |
Đất y tế |
DYT |
0.5 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0.1 |
TẠM GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2006 Đơn vị: Khu kinh tế Dung Quất
(Kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Chỉ tiêu |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1100 |
1.1 |
Đất ở |
OTC |
74 |
1.1.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
74 |
1.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
1020 |
1.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
CTS |
25 |
1.2.2 |
Đất sx kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
817 |
1.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
178 |
1.2.3.1 |
Đất giao thông |
DGT |
178 |
1.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
5 |
1.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1 |
Thông tư 30/2004/TT-BTNMT hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 01/11/2004 | Cập nhật: 24/01/2007
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012