Quyết định 06/2008/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 06/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Thân Văn Mưu |
Ngày ban hành: | 25/01/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2008/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2006
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ- TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2007/NQ- HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2006;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
UBND TỈNH BẮC GIANG
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
I |
TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
847 492 087 760 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
710 737 771 443 |
2 |
Thu từ xuất khẩu nhập khẩu |
457 369 857 |
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
10 151 405 019 |
4 |
Tiền đầu tư XDCS hạ tầng |
2 749 230 000 |
5 |
Các khoản ghi thu QL qua NS |
123 396 311 441 |
II |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 456 381 834 324 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1 047 682 785 863 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
550 838 914 854 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
496 843 871 009 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ơng |
1 408 699 048 461 |
|
- Bổ sung cân đối |
745 753 000 000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
662 946 048 461 |
III |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 410 811 440 906 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
549 616 687 459 |
2 |
Chi thường xuyên |
1 330 935 803 167 |
3 |
Chi trả nợ (lãi và gốc) |
36 274 900 000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 200 000 000 |
5 |
Chi các CTMT QG (Vốn SN) |
63 538 485 200 |
7 |
Chi chương trình mục tiêu của tỉnh |
1 430 000 000 |
8 |
Chi trả các khoản thu năm trước |
3 536 554 134 |
9 |
Chi chuyển nguồn |
300 891 679 505 |
10 |
Các khoản chi… quản lý qua NSNN |
123 387 331 441 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT TOÁN THU, CHI NS CẤP TỈNH VÀ NS HUYỆN NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
NỘI DUNG |
QUYẾT TOÁN NĂM 2006 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
2 015 070 806 771 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
473 938 858 310 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
256 436 258 233 |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
217 502 600 077 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 408 699 048 461 |
|
- Bổ sung cân đối |
745 753 000 000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
662 946 048 461 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
58 352 970 898 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
132 432 900 000 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN |
|
II |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
2 007 291 327 915 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp(không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) |
1 182 997 039 915 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, thành phố |
824 294 288 000 |
|
- Bổ sung cân đối |
539 182 000 000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
285 112 288 000 |
|
- Tiết kiệm của khối huyện |
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
58 352 970 898 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
I |
NGUỒN THU NS HUYỆN, THÀNH PHỐ |
1 265 605 315 553 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
410 433 186 553 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
131 091 915 621 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo % |
279 341 270 932 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
824 294 288 000 |
|
- Bổ sung cân đối |
539 182 000 000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
285 112 288 000 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
30 877 841 000 |
II |
CHI NS HUYỆN, THÀNH PHỐ |
1 227 814 400 991 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
847 492 087 760 |
A |
TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
724 095 776 319 |
I |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG NƯỚC |
710 737 771 443 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
72 233 114 770 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
32 849 275 554 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3 058 872 661 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
59 394 220 253 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
23 884 810 257 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
753 300 660 |
7 |
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
1 653 898 998 |
8 |
Thu xổ số kiến thiết |
7 231 841 005 |
9 |
Thu phí xăng dầu |
27 000 000 000 |
10 |
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã) |
60 000 000 |
11 |
Thu giao đất trồng rừng |
21 551 800 |
12 |
Thu phí, lệ phí |
18 793 007 942 |
13 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
419 169 656 982 |
a |
Thuế nhà đất |
5 222 970 866 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
5 812 755 900 |
c |
Thu tiền thuê đất |
6 099 379 543 |
d |
Thu tiền sử dụng đất |
401 754 261 273 |
e |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
280 289 400 |
14 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
14 551 041 813 |
15 |
Thu khác ngân sách |
30 083 178 748 |
II |
THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI |
10 151 405 019 |
III |
TIỀN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG |
2 749 230 000 |
IV |
THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
457 369 857 |
B |
CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
123 396 311 441 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
30 759 531 230 |
2 |
Khác |
92 636 780 211 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 456 381 834 324 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
508 192 655 325 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm NSĐP được hưởng |
496 843 871 009 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1 408 699 048 461 |
4 |
Thu kết dư |
42 646 259 529 |
|
10% TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG |
|
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
NỘI DUNG CHI |
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP |
|||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
NS CẤP TỈNH |
NS CẤP HUYỆN |
NS XÃ |
||
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
2 287 424 109 465 |
1 094 564 022 504 |
891 473 022 639 |
301 387 064 322 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
549 616 687 459 |
311 214 999 230 |
161 071 427 373 |
77 330 260 856 |
1/ Chi đầu tư XDCB: |
548 716 687 459 |
310 314 999 230 |
161 071 427 373 |
77 330 260 856 |
Trong đó: |
- |
|
|
|
-Chi Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
95 161 458 698 |
36 337 320 338 |
9 672 494 000 |
49 151 644 360 |
-Chi khoa học công nghệ |
14 508 000 |
14 508 000 |
|
|
2/ Chi hỗ trợ vốn cho các DNNN |
900 000 000 |
900 000 000 |
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
1 330 935 803 167 |
448 344 796 437 |
666 747 469 614 |
215 843 537 116 |
1/ Chi SN giáo dục và đào tạo |
584 157 734 817 |
112 251 677 600 |
459 207 210 295 |
12 698 846 922 |
- SN Giáo dục |
552 461 143 817 |
80 920 648 000 |
459 143 460 295 |
12 397 035 522 |
- SN Đào tạo |
31 696 591 000 |
31 331 029 600 |
63 750 000 |
301 811 400 |
2/ Chi SN KH, công nghệ |
8 049 737 000 |
7 732 164 000 |
317 573 000 |
|
III. CHI TRẢ CÁC KHOẢN THU NĂM TRƯỚC |
3 536 554 134 |
2 760 200 000 |
551 049 734 |
225 304 400 |
IV. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY KB |
36 274 900 000 |
36 274 900 000 |
|
|
V. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1 200 000 000 |
1 200 000 000 |
|
|
VI. CHI CTMT CỦA TỈNH |
1 430 000 000 |
1 430 000 000 |
- |
- |
1.Chương trình ma tuý |
1 200 000 000 |
1 200 000 000 |
|
|
2.Chương trình mại dâm. |
230 000 000 |
230 000 000 |
|
|
IX. CHI CÁC CTMTQG (VỐN SN) |
63 538 485 200 |
59 339 785 200 |
4 198 700 000 |
|
X. CHI CHUYỂN NGUỒN |
300 891 679 505 |
233 999 341 637 |
58 904 375 918 |
7 987 961 950 |
B. CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
123 387 331 441 |
88 433 017 411 |
10 489 815 450 |
24 464 498 580 |
C. CHI CHUYỂN GIAO GIỮA CÁC CẤP NS |
1 017 020 138 335 |
824 294 288 000 |
192 725 850 335 |
- |
1. Bổ sung cân đối |
659 539 302 705 |
539 182 000 000 |
120 357 302 705 |
|
2. BS có mục tiêu |
339 700 418 800 |
275 313 588 000 |
64 386 830 800 |
|
3.Bổ sungcác Chương trình, DA |
10 598 700 000 |
9 798 700 000 |
800 000 000 |
|
4.Bổ sung khác |
7 181 716 830 |
|
7 181 716 830 |
|
Tổng số (A+B+C) |
3 427 831 579 241 |
2 007 291 327 915 |
1 094 688 688 424 |
325 851 562 902 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
NỘI DUNG CHI |
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP |
|||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
NS CẤP TỈNH |
NS CẤP HUYỆN |
NS XÃ |
||
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
2 287 424 109 465 |
1 094 564 022 504 |
891 473 022 639 |
301 387 064 322 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
549 616 687 459 |
311 214 999 230 |
161 071 427 373 |
77 330 260 856 |
1/ Chi đầu tư XDCB: |
548 716 687 459 |
310 314 999 230 |
161 071 427 373 |
77 330 260 856 |
1.1.Chi ĐT XDCB bằng NV tập trung |
520 323 521 809 |
287 521 833 580 |
155 471 427 373 |
77 330 260 856 |
- Vốn trong nước (Đã tách trả nợ 10 tỷ) |
460 931 550 911 |
228 129 862 682 |
155 471 427 373 |
77 330 260 856 |
- Vốn nước ngoài |
57 891 970 898 |
57 891 970 898 |
|
|
- Viện trợ lúa mỳ (Trường TH Quang Thịnh) |
1 500 000 000 |
1 500 000 000 |
|
|
1.2.Chương trình MT QG (Vốn ĐT) |
22 793 165 650 |
22 793 165 650 |
|
|
1.3.Hỗ trợ XDCS hạ tầng 28 xã nghèo |
5 600 000 000 |
|
5 600 000 000 |
|
2/ Chi hỗ trợ vốn cho các DNNN |
900 000 000 |
900 000 000 |
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN |
1 330 935 803 167 |
448 344 796 437 |
666 747 469 614 |
215 843 537 116 |
1/ Chi SN kinh tế |
101 826 451 010 |
40 505 504 515 |
42 940 111 074 |
18 380 835 421 |
- SN Nông nghiệp |
29 372 747 544 |
11 840 669 108 |
14 841 266 566 |
2 690 811 870 |
- SN Lâm nghiệp |
5 843 009 400 |
5 323 210 400 |
479 168 000 |
40 631 000 |
- SN Thuỷ lợi |
19 368 825 957 |
8 436 040 000 |
7 612 852 983 |
3 319 932 974 |
- SN Giao thông |
27 897 741 837 |
10 960 772 207 |
10 443 675 800 |
6 493 293 830 |
- SN KTTC |
5 508 408 725 |
|
5 395 166 725 |
113 242 000 |
- SN kinh tế khác |
13 835 717 547 |
3 944 812 800 |
4 167 981 000 |
5 722 923 747 |
2/ Chi SN giáo dục và đào tạo |
584 157 734 817 |
112 251 677 600 |
459 207 210 295 |
12 698 846 922 |
- SN Giáo dục |
552 461 143 817 |
80 920 648 000 |
459 143 460 295 |
12 397 035 522 |
- SN Đào tạo |
31 696 591 000 |
31 331 029 600 |
63 750 000 |
301 811 400 |
3/ Chi SN Y tế |
123 124 260 474 |
98 259 544 675 |
19 222 571 743 |
5 642 144 056 |
4/ Chi SN KH, công nghệ |
8 049 737 000 |
7 732 164 000 |
317 573 000 |
|
5/ Chi SN văn hoá thông tin |
18 688 593 136 |
9 119 962 000 |
7 478 636 773 |
2 089 994 363 |
6/ Chi SN PTTH |
9 542 226 915 |
3 787 000 000 |
4 753 336 015 |
1 001 890 900 |
7/ Chi SNthể dục thể thao |
7 416 480 548 |
4 934 100 000 |
1 553 911 348 |
928 469 200 |
8/ Chi đảm bảo xã hội |
84 442 639 582 |
43 788 528 852 |
14 968 723 100 |
25 685 387 630 |
9/ Chi quản lý hành chính |
303 815 872 385 |
85 605 014 032 |
83 393 857 866 |
134 817 000 487 |
- Quản lý Nhà nước |
197 497 935 494 |
55 112 903 976 |
50 246 061 476 |
92 138 970 042 |
- Đảng |
59 199 096 828 |
15 530 512 000 |
23 324 614 199 |
20 343 970 629 |
- Đoàn thể |
47 118 840 063 |
14 961 598 056 |
9 823 182 191 |
22 334 059 816 |
10/ Chi an ninh QP địa phương |
38 972 748 910 |
16 086 400 000 |
14 126 721 000 |
8 759 627 910 |
- An ninh |
9 317 880 961 |
2 479 500 000 |
4 571 364 500 |
2 267 016 461 |
- Quốc phòng |
29 654 867 949 |
13 606 900 000 |
9 555 356 500 |
6 492 611 449 |
11/ Chi trợ giá các mặt hàng CS |
14 915 454 636 |
14 698 121 636 |
217 333 000 |
|
12/ Chi sự nghiệp môi trường |
11 830 724 827 |
8 838 628 127 |
2 903 211 900 |
88 884 800 |
13/ Chi khác ngân sách |
24 152 878 927 |
2 738 151 000 |
15 664 272 500 |
5 750 455 427 |
- Trích thu phạt ATGT |
7 039 798 500 |
1 006 986 000 |
6 032 812 500 |
|
- Hỗ trợ các ĐV trên địa bàn |
13 145 653 500 |
1 122 000 000 |
9 567 517 000 |
2 456 136 500 |
- Chi khác còn lại |
3 967 426 927 |
609 165 000 |
63 943 000 |
3 294 318 927 |
III. CHI TRẢ CÁC KHOẢN THU NĂM TRƯỚC |
3 536 554 134 |
2 760 200 000 |
551 049 734 |
225 304 400 |
IV. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY KB |
36 274 900 000 |
36 274 900 000 |
|
|
V. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1 200 000 000 |
1 200 000 000 |
|
|
VI. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
- |
|
|
|
VII. CHI CC TIỀN LƠNGNĂM 2006 |
- |
|
|
|
VIII. CHI CTMT CỦA TỈNH |
1 430 000 000 |
1 430 000 000 |
- |
- |
1. Chương trình ma tuý |
1 200 000 000 |
1 200 000 000 |
|
|
2. Chương trình mại dâm. |
230 000 000 |
230 000 000 |
|
|
3. Hỗ trợ XDCS hạ tầng 28 xã nghèo (XDCB) |
|
|
|
|
4. Hỗ trợ người nghèo về nhà ở (ĐBXH) |
|
|
|
|
IX. CHI CÁC CTMTQG (VỐN SN) |
63 538 485 200 |
59 339 785 200 |
4 198 700 000 |
|
X. CHI BỔ SUNG CHẾ ĐỘ CS MỚI BAN HÀNH |
- |
|
|
|
XI. CHI CHUYỂN NGUỒN |
300 891 679 505 |
233 999 341 637 |
58 904 375 918 |
7 987 961 950 |
XII. CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG THEO NĐ 204 |
|
|
|
|
B. CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH. |
123 387 331 441 |
88 433 017 411 |
10 489 815 450 |
24 464 498 580 |
1/ Chi ĐT XDCB |
30 773 156 230 |
13 625 000 |
6 298 702 650 |
24 460 828 580 |
2/ Chi sự nghiệp kinh tế |
6 654 748 692 |
6 654 748 692 |
|
|
3/ Chi SN giáo dục |
17 708 198 038 |
13 517 085 238 |
4 191 112 800 |
|
4/ Chi SN đào tạo |
4 068 128 612 |
4 068 128 612 |
|
|
5/ Chi SN Y tế |
62 121 309 692 |
62 117 639 692 |
|
3 670 000 |
6/ Chi SN VHTT |
188 559 200 |
188 559 200 |
|
|
7/ Chi SN PTTH |
237 061 500 |
237 061 500 |
|
|
8/ ChiSN TDTT |
172 882 745 |
172 882 745 |
|
|
9/ Chi quản lý hành chính |
1 419 329 212 |
1 419 329 212 |
|
|
10/ Chi ĐBXH |
43 957 520 |
43 957 520 |
|
|
C. CHI CHUYỂN GIAO GIỮA CÁC CẤP NS |
1 017 020 138 335 |
824 294 288 000 |
192 725 850 335 |
- |
1. Bổ sung cân đối |
659 539 302 705 |
539 182 000 000 |
120 357 302 705 |
|
2. BS có mục tiêu |
339 700 418 800 |
275 313 588 000 |
64 386 830 800 |
|
3.Bổ sungcác Chương trình,DA |
10 598 700 000 |
9 798 700 000 |
800 000 000 |
|
4.Bổ sung khác |
7 181 716 830 |
|
7 181 716 830 |
|
Tổng số (A+B+C) |
3 427 831 579 241 |
2 007 291 327 915 |
1 094 688 688 424 |
325 851 562 902 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG |
THỜI GIAN KHỞI CÔNG HOÀN THÀNH |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐƯỢC DUYỆT |
GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG |
ĐÃ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG |
QUYẾT TOÁN NĂM 2006 |
||||
TỔNG SỐ |
THANH TOÁN KL CÁC NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
CHIA THEO NGUỒN |
||||||||||
VỐN TRONG NƯỚC |
TONG ĐÓ: HỢP ĐỒNG THEO K3-Đ8 LUẬT NSNN |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
287 522 |
14 796 |
213 334 |
- |
59 392 |
DƯ TẠM ỨNG NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
|
14 796 |
14 796 |
|
|
|
|||
|
Quyết toán vốn năm 2004 |
|
|
|
|
|
3 430 |
3 430 |
- |
|
|
|
1 |
Công Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
492 |
492 |
|
|
|
|
Hạ tầng khu CN Đình Trám |
Việt Yên |
2002-2005 |
95.8ha |
179 365 |
70 910 |
70 910 |
492 |
492 |
|
|
|
2 |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
567 |
567 |
|
|
|
|
XD chợ nông sản TT chũ |
LNgạn |
2004-2005 |
6130m2 |
15 648 |
12 152 |
11 300 |
567 |
567 |
|
|
|
3 |
Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
1 776 |
1 776 |
- |
|
|
|
Đường 265 |
LG-YT |
2004-2005 |
19.8km |
25 098 |
16 027 |
16 027 |
1 353 |
1 353 |
|
|
|
|
Cầu Bến Đám |
YD |
2004-2005 |
277m |
33 636 |
19 387 |
19 387 |
423 |
423 |
|
|
|
4 |
Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
595 |
595 |
- |
|
|
|
Bãi xử lý chôn lấp rác |
TP.BG |
|
|
24 321 |
22 600 |
22 414 |
595 |
595 |
|
|
|
|
Quyết toán vốn năm 2005 |
|
|
|
|
|
|
11 366 |
11 366 |
- |
|
|
1 |
Hoạt động của Quốc Hội |
|
|
|
|
|
|
327 |
327 |
- |
|
|
|
Ctạo,NC trụ sở Đoàn Đại Biểu QH |
TPBG |
2005-2006 |
|
2 420 |
1 800 |
1 800 |
327 |
327 |
|
|
|
2 |
Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
|
|
|
2 334 |
2 334 |
- |
|
|
|
Tu bổ đê địa phương |
|
|
|
|
|
|
755 |
755 |
|
|
|
|
Trung tâm thuỷ sản cấp I |
Lgiang |
2005-2006 |
13ha |
14 695 |
2 000 |
2 000 |
830 |
830 |
|
|
|
|
Đền bù đê TƯ 2005 |
|
2004-2005 |
|
|
|
|
749 |
749 |
|
|
|
3 |
Công Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
798 |
798 |
- |
|
|
|
QH PT công nghiệp đến 2020 |
|
|
|
|
121 |
121 |
200 |
200 |
|
|
|
|
Hạ tầng khu CN Đình Trám |
Việt Yên |
2002-2005 |
95.8ha |
179 365 |
70 910 |
70 910 |
150 |
150 |
|
|
|
|
Điện nông thôn II |
35 xã |
2005-2008 |
921,7km |
137 957 |
14 000 |
13 500 |
448 |
448 |
|
|
|
4 |
Xây Dựng |
|
|
|
|
|
|
320 |
320 |
- |
|
|
|
Công viên trung tâm |
TP.BG |
2004-2005 |
50ha |
67 050 |
4 100 |
5 400 |
320 |
320 |
|
|
|
5 |
Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
6 011 |
6 011 |
- |
|
|
|
Cầu Bến Đám |
YD |
2004-2005 |
277m |
33 636 |
19 387 |
19 387 |
2 526 |
2 526 |
|
|
|
|
Đường 265 |
LG-YT |
2004-2005 |
19.8km |
25 098 |
16 027 |
16 027 |
1 510 |
1 510 |
|
|
|
|
Cầu Bến đám (cầu bến tuần chuyển sang) |
|
2004-2005 |
277m |
33 636 |
19 387 |
19 387 |
715 |
715 |
|
|
|
|
Hạ tầng Làng nghề Thủ Dương |
Lục Ngạn |
2005-2006 |
4614m |
6 490 |
3 199 |
3 199 |
800 |
800 |
|
|
|
|
Đường qua khu CN Đình Trám |
Việt Yên |
2005-2006 |
2,1km |
15 350 |
4 600 |
4 600 |
460 |
460 |
|
|
|
6 |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
272 |
272 |
- |
|
|
|
Trường THPT Bố Hạ |
Yên Thế |
2005-2007 |
|
4 567 |
1 500 |
2 300 |
272 |
272 |
|
|
|
7 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
822 |
822 |
- |
|
|
|
Nhà LV Sở Y tế |
TP.BG |
2004-2006 |
1794m2 |
5 060 |
4 160 |
2 050 |
450 |
450 |
|
|
|
|
CTNC TT Y tế Việt Yên |
Việt yên |
2005-2006 |
4240m2 |
12 335 |
3 730 |
3 337 |
282 |
282 |
|
|
|
|
Bệnh viện điều dưỡng PHCN |
TP.BG |
2002-2003 |
3058m2 |
5 551 |
4 239 |
4 239 |
2 |
2 |
|
|
|
|
Bệnh viện phụ sản |
TP.BG |
2004-2008 |
14970m2 |
72 769 |
1 478 |
3 490 |
88 |
88 |
|
|
|
8 |
Đài Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
343 |
343 |
|
|
|
|
Trung tâm PTTH |
YD |
2005-2007 |
3840m2 |
25 374 |
2 137 |
2 960 |
343 |
343 |
|
|
|
9 |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
140 |
140 |
|
|
|
|
Ctạo sân vận động TP |
TP.BG |
2004-2005 |
|
7 500 |
5 700 |
2 950 |
140 |
140 |
|
|
|
|
Quyết toán vốn năm 2006 |
|
|
|
|
|
|
213 334 |
- |
213 334 |
|
|
A |
Vốn cân đối ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
92 302 |
|
92 302 |
|
|
||
1 |
Cơ quan Quốc Hội |
|
|
|
|
|
|
448 |
|
448 |
|
|
|
CTNC trụ sở LV Đoàn Đại Biểu QH |
|
2005-2006 |
|
2 420 |
1 800 |
1 800 |
448 |
|
448 |
|
|
2 |
Cơ quan UBND |
|
|
|
|
|
|
934 |
|
934 |
|
|
|
QH khu DV & dân cư PV Khu CN Quang Châu |
|
|
|
|
220 |
220 |
220 |
|
220 |
|
|
|
Nhà tiếp dân tỉnh |
TP.BG |
2006-2007 |
|
3 696 |
1 134 |
1 060 |
534 |
|
534 |
|
|
|
Quy hoạch PT thị trấn Thắng - Hiệp Hoà |
|
|
|
|
180 |
180 |
180 |
|
180 |
|
|
3 |
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
16 929 |
|
16 929 |
|
|
|
Trại lợn giống ngoại ông bà (trại giống cấp 1) |
Tân yên |
2004-2005 |
|
6 783 |
4 821 |
4 821 |
1 500 |
|
1 500 |
|
|
|
XD CSVC phòng chống cháy rừng |
|
2006-2007 |
|
5 210 |
2 700 |
2 700 |
459 |
|
459 |
|
|
|
Hồ chứa nước Khe Đặng |
S Động |
2002-2004 |
|
13 541 |
9 188 |
9 188 |
1 700 |
|
1 700 |
|
|
|
Nâng cấp trạm bơm Lãng Sơn và Kênh G52 |
|
|
3321m |
3 853 |
3 330 |
550 |
499 |
|
499 |
|
|
|
Kênh tiêu cụm CN Đồng Vàng |
YD+VY |
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
CTNC HTTN Quang Biểu |
Việt Yên |
2004-2005 |
1863ha |
9 780 |
7 131 |
7 131 |
3 499 |
|
3 499 |
|
|
|
Cấp nước cụm CN Song Khê - Nội Hoàng |
|
2005-2006 |
844m |
2 514 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
HT tiêu TB cống Bún phục vụ khu CN |
|
YD-VY |
|
9 717 |
1 262 |
2 089 |
200 |
|
200 |
|
|
|
DA thuỷ nông Nam Yên Dũng |
YDũng |
2004-2007 |
|
80 837 |
2 000 |
1 020 |
888 |
|
888 |
|
|
|
DA thuỷ nông Hồ Sông Sỏi |
|
|
|
|
|
|
149 |
|
149 |
|
|
|
Đền bù GPMB đê TW 2006 |
|
|
|
|
1 766 |
1 766 |
1 372 |
|
1 372 |
|
|
|
DA thuỷ nông cụm Hồ Hàm Rồng- Sơn Động |
|
|
|
|
269 |
269 |
269 |
|
269 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp TB cống Bún |
|
|
|
|
1 230 |
1 230 |
1 230 |
|
1 230 |
|
|
|
Nâng cấp cụm Hồ Bỗu Lỗu, cây Đa - va khê |
|
|
|
|
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
Đê địa phương 2005 |
|
|
|
|
3 090 |
1 573 |
1 573 |
|
1 573 |
|
|
|
Đê địa phương 2006 |
|
|
|
|
1 915 |
3 090 |
1 915 |
|
1 915 |
|
|
|
QH phát triển nông nghiệp đến năm 2020 |
|
|
|
|
82 |
82 |
82 |
|
82 |
|
|
|
QH và PT điện phục vụ SX nông nghiệp |
|
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Cải tạo kênh 5-3 và TB Hợp Đức thuộc HTTN sông Cầu |
|
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
|
HT làng nghề Tăng Tiến |
|
|
|
|
365 |
365 |
365 |
|
365 |
|
|
|
Làng nghề Vân Hà |
|
|
|
|
512 |
512 |
512 |
|
512 |
|
|
|
ĐTXD CSVC kỹ thuật của chi cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
4 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
8 304 |
|
8 304 |
|
|
|
Hạ tầng KCN Đình Trám |
VY |
2002-2005 |
95.8ha |
179 365 |
70 910 |
70 910 |
3 100 |
|
3 100 |
|
|
|
Hạ tầng KCN Đình Trám |
|
2002-2005 |
95.8ha |
179 365 |
70 910 |
70 910 |
5 000 |
|
5 000 |
|
|
|
Hạ tầng KCN Đình Trám |
|
2002-2005 |
95.8ha |
179 365 |
70 910 |
70 910 |
- |
|
|
|
|
|
QH phát triển nhà ở đô thị tỉnh đến năm 2020 |
|
|
|
|
83 |
83 |
83 |
|
83 |
|
|
|
QH phát triển công nghiệp đến năm 2020 |
|
|
|
|
121 |
121 |
121 |
|
121 |
|
|
5 |
Tài chính |
|
|
|
|
|
|
912 |
|
912 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở TC |
TP.BG |
2006-2007 |
|
3 500 |
2 260 |
1 070 |
912 |
|
912 |
|
|
6 |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
5 675 |
|
5 675 |
|
|
|
Cấp nước KCN Đình Trám |
|
|
|
|
425 |
425 |
425 |
|
425 |
|
|
|
QH tỷ lệ 1/2000 khu vực Tây Nam TP Bắc Giang |
|
|
|
|
180 |
180 |
180 |
|
180 |
|
|
|
Văn phòng làm việc liên cơ quan |
|
2005-2006 |
7935m2 |
26 476 |
9 542 |
2 500 |
1 500 |
|
1 500 |
|
|
|
XD mở rộng HT cấp nước TX Bắc Giang |
|
|
|
|
1 248 |
1 000 |
970 |
|
970 |
|
|
|
HT công viên trung tâm |
TP.BG |
2004-2005 |
50ha |
67 050 |
4 100 |
5 400 |
2 600 |
|
2 600 |
|
|
|
Mở rộng nâng cấp công suất NM nước BG |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
7 |
Thương mại |
|
|
|
|
|
|
1 861 |
|
1 861 |
|
|
|
QH và PT thương mại đến năm 2020 |
|
|
|
|
170 |
170 |
170 |
|
170 |
|
|
|
QH các cơ sở giết mổ gia súc gia cầm của tỉnh |
|
|
|
|
50 |
50 |
- |
|
|
|
|
|
QH và XD dự án HT khu DL Khuôn Thần |
|
|
|
|
50 |
50 |
50 |
|
50 |
|
|
|
Trụ sở Sở Thương Mại |
TP.BG |
|
|
|
|
|
1 083 |
|
1 083 |
|
|
|
Đội QLTT số 4 - Lục Nam |
|
|
|
|
558 |
558 |
558 |
|
558 |
|
|
8 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
25 220 |
|
25 220 |
|
|
|
Đề bù GPMB cầu đường bộ BG |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
Nâng cấp tỉnh lộ 265 |
LG-YT |
2005-2005 |
19.8km |
25 098 |
16 027 |
16 027 |
7 000 |
|
7 000 |
|
|
|
Cầu Bến Đám |
YD |
2004-2005 |
277m |
33 636 |
19 387 |
10 715 |
8 000 |
|
8 000 |
|
|
|
Đường qua khu CN Đình Trám (làn 2, quốc lộ 37) |
VY |
2005-2006 |
2.1km |
15 350 |
4 600 |
4 600 |
4 600 |
|
4 600 |
|
|
|
Đường vào bãI rác |
|
|
|
24 321 |
3 350 |
3 070 |
3 000 |
|
3 000 |
|
|
|
XD hàng rào KCN Quang Châu - Việt Yên |
VY |
|
|
|
200 |
1 400 |
200 |
|
200 |
|
|
|
Đường Nếnh - Vân Hà |
|
|
|
|
193 |
193 |
193 |
|
193 |
|
|
|
Cầu Chũ - Lục Ngạn |
|
|
|
|
283 |
283 |
283 |
|
283 |
|
|
|
Cầu Nổi - Việt Yên |
|
|
|
|
737 |
737 |
737 |
|
737 |
|
|
|
Đường Lai Nghi thiết - Việt Yên |
|
|
|
|
153 |
153 |
153 |
|
153 |
|
|
|
Đường QL 32 (Cty May Flexcom) |
|
|
|
|
702 |
702 |
702 |
|
702 |
|
|
|
Đường Sen Hồ - Trúc Tay |
|
|
|
|
154 |
153 |
153 |
|
153 |
|
|
|
QH phát triển GTVT |
|
|
|
|
99 |
99 |
99 |
|
99 |
|
|
|
Cầu Làng Chè - tỉnh lộ 291 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường 298 Điếm Tổng - Cầu Treo |
|
|
|
|
100 |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
9 |
Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
12 219 |
|
12 219 |
|
|
|
Trường THPT chuyên BG |
TP.BG |
2002-2005 |
7130m2 |
21 375 |
15 103 |
13 103 |
2 809 |
|
2 809 |
|
|
|
Trường THPT Tân Yên số 1 |
Tân Yên |
2004-2005 |
1855m2 |
5 312 |
3 500 |
3 500 |
1 800 |
|
1 800 |
|
|
|
Trường THPT Lạng Giang 2 |
LGiang |
2005-2006 |
1840m2 |
3 880 |
1 400 |
1 400 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
|
THPT Hiệp Hoà 1 |
Hiệp Hoà |
2004-2005 |
1675m2 |
2 784 |
1 400 |
1 400 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
|
THPT Việt Yên 1 |
Việt yên |
2005-2006 |
2960m2 |
4 470 |
1 400 |
1 400 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
|
THPT Tân Yên 2 |
Tân yên |
2006-2007 |
|
3 900 |
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
THPT Sơn Động 3 |
SĐộng |
2006-2007 |
|
3 900 |
335 |
1 500 |
295 |
|
295 |
|
|
|
THPT Lỹ Thường Kiệt - Việt Yên |
|
|
|
|
400 |
400 |
- |
|
|
|
|
|
Trường PT cấp 2-3 Tân Sơn - Lục Ngạn |
|
|
|
|
1 000 |
1 000 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
|
THPT Bố Hạ |
|
|
|
|
1 800 |
1 800 |
800 |
|
800 |
|
|
|
THPT Lục Nam |
|
|
|
|
1 300 |
1 300 |
900 |
|
900 |
|
|
|
THPT Yên Dũng số 3 |
|
|
|
|
115 |
115 |
115 |
|
115 |
|
|
|
THPT Sơn Động 2 (Cẩm Đàn) |
SĐộng |
2004-2005 |
4502m2 |
6 989 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
|
QH và PT giáo dục đào tạo đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
TTGD KTTH hướng nghiệp |
TP.BG |
|
|
5 145 |
700 |
700 |
- |
|
|
|
|
10 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
1 640 |
|
1 640 |
|
|
|
Trụ sở làm việc Sở Y tế |
TP.BG |
2004-2006 |
1974m2 |
5 060 |
4 160 |
2 050 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
|
Trụ sở tỉnh hội Đông y |
|
|
|
|
|
|
310 |
|
310 |
|
|
|
BV điều dưỡng phục hồi chức năng |
|
|
|
|
4 239 |
4 239 |
300 |
|
300 |
|
|
|
Nâng cấp BV đa khoa Hiệp Hoà |
|
|
|
|
|
60 |
- |
|
|
|
|
|
Nâng cấp BV đa khoa Lục Nam |
|
|
|
|
|
60 |
- |
|
|
|
|
|
Nâng cấp BV đa khoa Yên Dũng |
|
|
|
|
|
60 |
- |
|
|
|
|
|
DA cải tạo đường , phong khám BV chuyên khoa phụ sản |
|
|
|
|
30 |
30 |
30 |
|
30 |
|
|
11 |
Lao động TBXH |
|
|
|
|
|
|
1 300 |
|
1 300 |
|
|
|
TT dậy nghề Yên Thế |
Yên Thế |
2004-2005 |
1576m2 |
3 163 |
1 500 |
1 500 |
300 |
|
300 |
|
|
|
Trường THKT dậy nghề tỉnh (nhà xưởng, GDTC) |
L Giang |
2005-2006 |
|
5 892 |
1 406 |
2 300 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
12 |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
193 |
|
193 |
|
|
|
DA đầu tư XD CSVC phục vụ đề án XD điểm VH |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
DA nâng cấp di tích cách mạng Hoàng Vân |
|
|
|
|
43 |
43 |
43 |
|
43 |
|
|
|
Trụ sở liên cơ quan Sở nội vụ - Sở VHTT |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
Điều chỉnh QH và lập DA khu TTVHTM-DV |
|
|
|
|
80 |
80 |
80 |
|
80 |
|
|
|
QH tổng thể khu di tích chùa Vĩnh Nghiêm |
|
|
|
|
70 |
70 |
70 |
|
70 |
|
|
|
QH hệ thống tượng đài trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
50 |
50 |
- |
|
|
|
|
|
QH phát triển VHTT đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
|
|
|
13 |
Tài nguyên môi trường |
|
|
|
|
|
|
1 500 |
|
1 500 |
|
|
|
Điều tra đánh giá XDQH TNMT |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
TT kỹ thuật TNMT |
TP.BG |
2006-2007 |
|
2 050 |
853 |
853 |
500 |
|
500 |
|
|
|
TT lưu trữ Sở TNMT |
|
|
|
|
1 646 |
1 000 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
14 |
Bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
37 |
|
37 |
|
|
|
Trụ sở làm việc BCVT |
TP.BG |
2006-2007 |
|
|
37 |
500 |
37 |
|
37 |
|
|
|
QHPT Bưu chính viễn thông đến 2020 |
|
|
|
|
|
100 |
- |
|
|
|
|
15 |
Phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
1 749 |
|
1 749 |
|
|
|
Trung tâm PTTH tỉnh |
YD |
2005-2007 |
3840m2 |
25 374 |
2 137 |
2 960 |
1 749 |
|
1 749 |
|
|
|
Kiểm định sự cố biến dạng cột phát sóng đài PT |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
16 |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
2 000 |
|
2 000 |
|
|
|
Cải tạo, NC sân Vận động TP |
TP.BG |
2004-2005 |
|
7 500 |
5 700 |
2 950 |
2 000 |
|
2 000 |
|
|
17 |
Các Ban của Đảng |
|
|
|
|
|
|
1 079 |
|
1 079 |
|
|
|
Trụ sở Huyện Uỷ Sơn Động |
|
|
|
|
79 |
79 |
79 |
|
79 |
|
|
|
NLV ban tổ chức, ban tuyên giáo tỉnh uỷ |
|
2005-2006 |
|
1 783 |
1 614 |
1 500 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
18 |
Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
2 500 |
|
2 500 |
|
|
|
Khu xử lý rác thải TP |
|
|
|
24 321 |
22 600 |
22 414 |
1 700 |
|
1 700 |
|
|
|
DA cải tạo, mở rộng nghĩa trang Tân An |
|
2004-2005 |
52998m2 |
4 970 |
5 181 |
4 421 |
300 |
|
300 |
|
|
|
Trường Chính trị tỉnh |
TP.BG |
|
|
2 661 |
110 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
19 |
Các quan hệ khác của Ngân sách |
|
|
|
|
|
|
7 804 |
|
7 804 |
|
- |
|
UBND xã Tiến Dũng- Yên Dũng |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
UBND xã Hương Sơn- Lạng Giang |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
Thao trường huấn luyện |
Tân yên |
2004-2005 |
|
4 087 |
1 425 |
2 300 |
1 404 |
|
1 404 |
|
|
|
NCCT đường cơ động tác chiến PT05 |
VY-YD |
2006-2007 |
13km |
15 000 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
Thao trường huấn luyện, diễn tập bắn chiến đấu |
Yên Thế |
2006-2007 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
XD doanh trại cơ quan BCH Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
3 900 |
6 340 |
3 900 |
|
3 900 |
|
|
|
CTNC nhà 4 tầng Công an tỉnh |
|
|
|
|
2 230 |
3 000 |
1 500 |
|
1 500 |
|
|
B |
Vốn hỗ trợ theo mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
88 997 |
|
88 997 |
|
- |
1 |
Cơ quan Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
- |
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc đoàn ĐBQH |
TP.BG |
2005-2006 |
|
2 420 |
1 800 |
1 800 |
300 |
|
300 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
Đề án tin học hoá khối QLNN |
|
2004-2005 |
|
|
6 300 |
6 240 |
- |
|
|
|
|
3 |
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
29 674 |
|
29 674 |
|
- |
|
Di dân TĐC trường băn TB1 |
LN- SĐ |
2002-2005 |
|
585 000 |
119 842 |
111 842 |
20 000 |
|
20 000 |
|
|
|
Trung tâm giống thuỷ sản cấp 1 |
LG |
2005-2006 |
13ha |
14 695 |
4 130 |
4 000 |
2 000 |
|
2 000 |
|
|
|
HT làng nghề Đông thượng |
YD |
2004-2005 |
5,1km |
5 085 |
3 000 |
2 700 |
500 |
|
500 |
|
|
|
Đối ứng DA PTNT tổng hợp giảm nghèo |
4 huỵên |
2002-2007 |
|
|
17 931 |
17 554 |
|
|
|
|
|
|
Ban QLGN tỉnh |
|
|
|
|
|
|
699 |
|
699 |
|
|
|
Huyện Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
672 |
|
672 |
|
|
|
Huyện Yên Thế |
|
|
|
|
|
|
1 297 |
|
1 297 |
|
|
|
Huyện Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
2 928 |
|
2 928 |
|
|
|
Huyện Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
1 577 |
|
1 577 |
|
|
4 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 000 |
|
11 000 |
|
- |
|
HT khu CN Đình Trám |
Việt yên |
2002-2005 |
95,8ha |
179 365 |
70 910 |
70 910 |
8 000 |
|
8 000 |
|
|
|
Đối ứng DA năng lượng REII |
|
|
|
|
|
|
3 000 |
|
3 000 |
|
|
5 |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
8 000 |
|
8 000 |
|
- |
|
Chợ Sàn - Lục Nam |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
XD chợ nông sản Lục Ngạn |
LNgạn |
2004-2005 |
6130m2 |
15 648 |
12 152 |
11 300 |
6 000 |
|
6 000 |
|
|
|
Chợ thị trấn An Châu - Sơn Động |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
Chợ Cầu Gồ - Yên Thế |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
Chợ Đa mai |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
6 |
Thương mại |
|
|
|
|
|
|
2 200 |
|
2 200 |
|
- |
|
HT khu DL sinh thái suối Mỡ |
L Nam |
2002-2004 |
|
14 681 |
11 900 |
11 350 |
2 200 |
|
2 200 |
|
|
7 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
19 059 |
|
19 059 |
|
- |
|
Nâng cấp TL287 |
|
|
|
|
16 964 |
15 000 |
7 429 |
|
7 429 |
|
|
|
Đường vào TT xã Đèo Gia |
LNgạn |
2006-2007 |
|
26 000 |
2 579 |
2 500 |
1 500 |
|
1 500 |
|
|
|
Đường vào TT xã Yên Sơn |
Lnam |
2006-2007 |
6km |
6 900 |
1 500 |
1 550 |
1 500 |
|
1 500 |
|
|
|
Đường vào TT xã Thạch Sơn |
SĐộng |
2006-2007 |
5,24km |
2 261 |
637 |
637 |
637 |
|
637 |
|
|
|
HT làng nghề Thủ Dương |
LNGạn |
2005-2006 |
4614m |
6 490 |
3 199 |
3 199 |
1 500 |
|
1 500 |
|
|
|
Đường vào NM nhiệt điện Sơn Động |
|
2005-2006 |
7,4km |
27 230 |
9 918 |
14 200 |
6 493 |
|
6 493 |
|
|
8 |
Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
4 000 |
|
4 000 |
|
- |
|
THPT Sơn Động 2 |
SĐộng |
2004-2005 |
4502m2 |
6 989 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
|
THPT Lục Ngạn 1 |
LNgạn |
2005-2006 |
1400m2 |
3 900 |
2 278 |
2 000 |
1 500 |
|
1 500 |
|
|
|
THPT Yên Dũng 1 |
Ydũng |
2005-2006 |
1860m2 |
3 614 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
|
1 500 |
|
|
|
THPT Ngô Sĩ Liên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
9 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
5 193 |
|
5 193 |
|
- |
|
TTYT Lạng Giang |
LGiang |
2004-2005 |
3186m2 |
9 542 |
5 039 |
5 339 |
1 700 |
|
1 700 |
|
|
|
TTYT Việt Yên |
Việt Yên |
2005-2006 |
4240m2 |
12 335 |
3 730 |
3 337 |
1 733 |
|
1 733 |
|
|
|
BV đa khoa tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
BV đa khoa Lục Ngạn |
LNgạn |
2006-2009 |
49258 |
|
782 |
2 000 |
760 |
|
760 |
|
|
|
BV chuyên khoa PS tỉnh |
TP.BG |
2004-2008 |
14970m2 |
72 769 |
1 478 |
3 490 |
1 000 |
|
1 000 |
|
|
10 |
Lao động TBXH |
|
|
|
|
|
|
4 350 |
|
4 350 |
|
- |
|
TTGD LĐ xã hội |
Tân Yên |
2005-2006 |
10,2ha |
24 482 |
9 900 |
12 505 |
3 850 |
|
3 850 |
|
|
|
HT đồng bào dân tộc theo QĐ134 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
THKT Dậy nghề tỉnh |
TP.BG |
|
|
5 145 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
11 |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
2 224 |
|
2 224 |
|
- |
|
HT khu DL lịch sử Hoàng Hoa Thám |
Yên Thế |
2005-2006 |
12067m |
22 920 |
6 520 |
6 520 |
2 224 |
|
2 224 |
|
|
12 |
Phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
- |
|
HT đầu tư phủ sóng truyền hình |
TP.BG |
2006-2007 |
|
|
|
1 480 |
- |
|
|
|
|
|
TT truyền dẫn & phát sóng tại xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng phủ sóng truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Các Ban của Đảng |
|
|
|
|
|
|
997 |
|
997 |
|
- |
|
Đề án tin học hoá khối cơ quan Đảng |
|
2004-2005 |
|
18 191 |
997 |
997 |
997 |
|
997 |
|
|
14 |
Các quan hệ khác của Ngân sách |
|
|
|
|
|
|
2 000 |
|
2 000 |
|
- |
|
UBND xã Đông Hưng - Lục Nam |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
UBND xã Tam Tiến - Yên Thế |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
UBND xã Canh Nậu - Yên Thế |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
UBND xã Lương phong - Hiệp Hoà |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
C |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 892 |
1 |
DA giảm nghèo nghi thu- ghi chi 2006 |
4huyện |
2002-2007 |
|
241 666 |
139 000 |
138 500 |
- |
|
- |
|
57 892 |
D |
DA kế hoạch VỐN 2005 chuyển sang 2006 |
|
|
|
|
|
|
32 035 |
- |
32 035 |
|
- |
|
Trụ sở LV đoàn ĐBQH |
TP.BG |
2005-2006 |
|
2 420 |
1 800 |
1 800 |
623 |
|
623 |
|
|
|
Ctạo,NC nhà khách tỉnh |
|
|
|
|
10 550 |
10 550 |
222 |
|
222 |
|
|
|
Đề án tin học hoá QLNN 112 |
|
2004-2005 |
|
18 191 |
6 300 |
6 240 |
15 |
|
15 |
|
|
|
Di dân TĐC trường bắn TB1 |
LN-SĐ |
2002-2005 |
|
585 000 |
119 842 |
111 842 |
27 500 |
|
27 500 |
|
|
|
DA nuôi trồng thuỷ sản (Chuyển hỗ trợ huyện) |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
DA NTTS xã Đại Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DA NTTS xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH PT Ktế- xã hội tỉnh đến 2010 |
|
|
|
|
38 |
38 |
38 |
|
38 |
|
|
|
Cầu Bến Đám (Cầu Bến Tuần chuyển sang) |
YD |
2004-2005 |
277m |
33 636 |
19 387 |
19 387 |
2 000 |
|
2 000 |
|
|
|
Ctao, NC các tuyến đường ATKII |
|
|
|
|
|
|
199 |
|
199 |
|
|
|
Hệ thống đền chiếu sáng đô thị 4 tuyến |
TP.BG |
2005-2006 |
12,7km |
6 948 |
|
|
605 |
|
605 |
|
|
|
Chùa Bổ Đà |
|
|
|
|
996 |
996 |
497 |
|
497 |
|
|
|
Thiết bị phát thanh- truyền hình tiếng DT |
|
|
|
|
|
10 747 |
- |
|
|
|
|
|
GPMB Đài PTTH tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
Nhà LV HHĐND-UBND xã Tân Hoa |
|
|
|
|
190 |
190 |
190 |
|
190 |
|
|
|
Thao trường huấn luyện |
Yên Thế |
|
|
|
1 425 |
2 300 |
147 |
|
147 |
|
|
E |
Vốn viện trợ lúa mỳ của CP Mỹ (ghi thu- GC năm 2006) |
|
|
|
|
|
|
1 500 |
|
|
|
1 500 |
|
Trường tiểu học Quang Thịnh- Lạng Giang |
|
|
|
|
1 500 |
1 500 |
1 500 |
|
|
|
1 500 |
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG, TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, CHƯƠNG TRÌNH 135, MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2006 - TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ QUYẾT TOÁN |
TRONG ĐÓ |
|
VỐN ĐẦU TƯ |
VỐN SỰ NGHIỆP |
|||
|
Tổng số: |
87 761,65085 |
22 793,16565 |
64 968,4852 |
|
- Kinh phí Trung ương |
83 031,65085 |
22 793,1657 |
60 238,4852 |
|
- Kinh phí địa phương |
4 730,00000 |
- |
4 730,0000 |
I |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
73 399,73335 |
10 236,17315 |
63 163,5602 |
|
- Kinh phí Trung ương |
70 099,73335 |
10 236,1732 |
59 863,5602 |
|
- Kinh phí địa phương |
3 300,00000 |
- |
3 300,0000 |
1. |
Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm |
3 792,32100 |
2 317,07000 |
1 475,2510 |
|
- Kinh phí Trung ương |
3 792,32100 |
2 317,07000 |
1 475,2510 |
|
- Kinh phí địa phương |
- |
- |
- |
1.1 |
Dự án hướng dẫn người nghèo cách làm ăn, khuyến nông, KL, KN |
200,00000 |
|
200,0000 |
1.2 |
Dự án đào tạo, BDCB làm công tác xoá đói giảm nghèo và CB các xã nghèo |
390,00000 |
|
390,0000 |
1.3 |
Dự án ổn định dân di cư và xây dựng vùng kinh tế mới |
1 813,88500 |
1 663,88500 |
150,0000 |
1.4 |
Dự án định canh định cư (Chuyển 60 trđ từ vốn ĐT sang SN) |
969,78000 |
469,78000 |
500,0000 |
1.5 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng 28 xã nghèo (XDCB - Vốn ĐP) |
- |
|
|
1.6 |
Dự án cho vay vốn theo các dự án nhỏ giải quyết việc làm |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí Trung ương |
|
|
|
|
- Kinh phí địa phương |
|
|
|
1.7 |
Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác giải quyết việc làm |
35,25100 |
|
35,2510 |
1.8 |
Dự án nâng cao năng lực các trung tâm dịch vụ việc làm |
183,40500 |
183,40500 |
|
1.9 |
Dự án hỗ trợ sản xuất và phát triển ngành nghề |
200,00000 |
|
200,0000 |
2. |
Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hoá gia đình |
7 702,01400 |
- |
7 702,0140 |
2.1 |
Dự án truyền thông, giáo dục thay đổi hành vi |
1 579,00000 |
|
1 579,0000 |
2.2 |
Dự án nâng cao chất lượng thông tin, dữ liệu về dân cư |
379,00000 |
|
379,0000 |
2.3 |
Dự án nâng cao năng lực quản lý cho cán bộ làm công tác dân số |
2 767,00000 |
|
2 767,0000 |
2.4 |
Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản và kế hoạch gia đình |
1 468,01400 |
- |
1 468,0140 |
2.4.1 |
Tiểu dự án dịch vụ kỹ thuật y tế về chăm sóc SKSS/KHHGĐ (7.1) |
1 300,01400 |
|
1 300,0140 |
2.4.2 |
Tiểu dự án CS SKSS/KHHGĐ phi lâm sàng và bảo đảm hậu cần KHHGĐ (7.2) |
168,00000 |
|
168,0000 |
2.5 |
Dự án tăng cường dịch vụ chăm sóc SKSS/kế hoạch hoá gia đình cho vùng nghèo, vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa |
1 164,00000 |
|
1 164,0000 |
2.6 |
Dự án lồng ghép dân số với phát triển gia đình bền vững |
145,00000 |
|
145,0000 |
2.7 |
Dự án nghiên cứu các vấn đề liên quan đến chất lượng dân số |
200,00000 |
|
200,0000 |
3. |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, … |
4 558,99200 |
- |
4 558,9920 |
3.1 |
Dự án Phòng, chống bệnh Sốt rét |
350,00000 |
|
350,0000 |
3.3 |
Dự án Phòng, chống bệnh Phong |
80,00000 |
|
80,0000 |
3.4 |
Dự án Phòng, chống bệnh Lao |
660,00000 |
|
660,0000 |
3.5 |
Dự án Phòng, chống bệnh Sốt xuất huyết |
140,00000 |
|
140,0000 |
3.6 |
Dự án Tiêm chủng mở rộng |
600,00000 |
|
600,0000 |
3.7 |
Dự án Bảo đảm chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm |
491,99200 |
|
491,9920 |
3.8 |
Dự án Phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em |
1 100,00000 |
|
1 100,0000 |
3.9 |
Dự án Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng |
437,00000 |
|
437,0000 |
3.10 |
Dự án Phòng, chống bệnh HIV/AIDS |
700,00000 |
|
700,0000 |
4. |
Chương trình MTQG về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
4 009,92300 |
3 809,92300 |
200,0000 |
5. |
Chương trình mục tiêu quốc gia văn hoá |
5 479,18015 |
4 109,18015 |
1 370,0000 |
5.1 |
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử, cách mạng và kháng chiến |
4 609,18015 |
4 109,18015 |
500,0000 |
5.2 |
Dự án sưu tầm và bảo tồn các giá trị văn hoá phi vật thể tiêu biểu |
150,00000 |
|
150,0000 |
5.3 |
Dự án xây dựng các thiết chế văn hoá thông tin cơ sở, xây dựng các mô hình hoạt động văn hoá thông tin ở làng, xã (Sở VHTT: 390 triệu; UBND xã Vô Tranh - Lục Nam: 100 triệu) |
480,00000 |
|
480,0000 |
5.4 |
Dự án xây dựng làng, bản, xã phường văn hoá |
100,00000 |
|
100,0000 |
5.5 |
Dự án cung cấp các sản phẩm văn hoá thông tin cho cơ sở |
140,00000 |
|
140,0000 |
6. |
Chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo |
46 987,30320 |
- |
46 987,3032 |
|
- Kinh phí Trung ương |
43 987,30320 |
- |
43 987,3032 |
|
- Kinh phí địa phương |
3 000,00000 |
- |
3 000,0000 |
6.1 |
Dự án hỗ trợ GDMN, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn |
4 281,68000 |
|
4 281,6800 |
6.2 |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất cho các trường học, các trung tâm KT tổng hợp - hướng nghiệp |
5 994,37500 |
|
5 994,3750 |
6.3 |
Dự án củng cố và phát huy kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và xoá mù chữ, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở (Sở GD&ĐT 1.570 triệu đồng; Hội Người mù: 30 triệu đồng). |
230,00000 |
|
230,0000 |
6.4 |
Dự án đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm (Trung tâm Ngoại ngữ Tin học 200 triệu đồng; Trường CĐSP Ngô Gia Tự 3.400 triệu đồng) |
1 200,48200 |
|
1 200,4820 |
6.5 |
Dự án đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường |
1 500,00000 |
|
1 500,0000 |
6.6 |
Dự án đổi mới Chương trình, nội dung sách giáo khoa |
25 669,99420 |
|
25 669,9942 |
6.7 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
8 110,77200 |
- |
8 110,7720 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Kinh phí Trung ương |
5 110,77200 |
|
5 110,7720 |
|
- Kinh phí địa phương (Đào tạo nghề cho nông dân) |
3 000,00000 |
|
3 000,0000 |
6.7.1 |
Hỗ trợ các cơ sở dạy nghề (Bg 150 trđ ĐT nghề NT 6.7.3 chuyểnsang) |
3 600,57800 |
|
3 600,5780 |
6.7.2 |
Dự án đào tạo nghề cho ngời tàn tật |
198,46400 |
|
198,4640 |
6.7.3 |
Dự án đào tạo nghề cho nông dân (Giảm 150 tr DT sang hỗ trợ CS DN 6.7.1) |
4 311,73000 |
- |
4 311,7300 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Kinh phí TW |
1 311,73000 |
|
1 311,7300 |
|
- Kinh phí địa phương (Đào tạo nghề cho nông dân) |
3 000,00000 |
|
3 000,0000 |
7. |
Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm; BB phụ nữ TE (300tr) |
870,00000 |
|
870,0000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Kinh phí rung ương |
570,00000 |
|
570,0000 |
|
- Kinh phí địa phương |
300,00000 |
|
300,0000 |
II. |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG (VỐN ĐỊA PHƯƠNG) |
1 430,00000 |
- |
1 430,0000 |
1. |
Chương trình hành động phòng chống ma tuý |
1 200,00000 |
|
1 200,0000 |
2. |
Chương trình phòng chống tệ nạn mại dâm |
230,00000 |
|
230,0000 |
III. |
CHƯƠNG TRÌNH 135 |
4 990,40800 |
4 615,48300 |
374,9250 |
1. |
Dự án đầu tư xây dựng CSHT các xã ĐBKK |
4 615,48300 |
4 615,48300 |
|
2 |
Dự án đào tạo cán bộ xã nghèo (Ban Dân tộc) |
374,92500 |
|
374,9250 |
IV. |
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
7 941,50950 |
7 941,50950 |
|
UBND TỈNH BẮC GIANG
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
HUYỆN, TP |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB |
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS HUYỆN |
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
||
TỔNG SỐ |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
BỔ SUNG MỤC TIÊU |
||||
|
TỔNG SỐ |
602 581 195 476 |
1 227 814 400 991 |
824 294 288 000 |
539 182 000 000 |
285 112 288 000 |
1 |
Bắc Giang |
311 536 870 738 |
182 791 909 160 |
88 686 148 000 |
15 031 000 000 |
73 655 148 000 |
2 |
Tân Yên |
41 981 228 320 |
113 132 725 241 |
71 630 143 000 |
52 964 000 000 |
18 666 143 000 |
3 |
Hiệp Hoà |
23 509 676 500 |
114 099 978 950 |
84 520 371 000 |
64 131 000 000 |
20 389 371 000 |
4 |
Việt Yên |
35 707 058 179 |
106 588 267 783 |
65 072 697 000 |
43 945 000 000 |
21 127 697 000 |
5 |
Yên Dũng |
48 020 362 482 |
126 041 955 817 |
76 114 475 000 |
53 556 000 000 |
22 558 475 000 |
6 |
Yên Thế |
26 967 888 369 |
94 842 820 267 |
66 511 691 000 |
47 676 000 000 |
18 835 691 000 |
7 |
Lạng Giang |
52 399 857 165 |
127 272 810 118 |
76 575 939 000 |
56 925 000 000 |
19 650 939 000 |
8 |
Lục Nam |
28 766 734 836 |
139 626 910 494 |
108 460 033 000 |
77 871 000 000 |
30 589 033 000 |
9 |
Lục Ngạn |
23 548 434 136 |
139 184 712 451 |
112 438 733 000 |
76 697 000 000 |
35 741 733 000 |
10 |
Sơn Động |
10 143 084 751 |
84 232 310 710 |
74 284 058 000 |
50 386 000 000 |
23 898 058 000 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|