Quyết định 06/2008/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: 06/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Thân Văn Mưu
Ngày ban hành: 25/01/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------

Số: 06/2008/QĐ-UBND

 Bắc Giang, ngày 25 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2006

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ- TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT- BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2007/NQ- HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2006;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2: Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Toà án nhân dân tỉnh;
- Các cơ quan thuộc Tỉnh uỷ;
- Văn phòng: HĐND tỉnh, Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân;
- Lưu VT, KT, TH, LĐVP, TPKT, TTCB.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Thân Văn Mưu

 

Mẫu số 10/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

I

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

847 492 087 760

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

710 737 771 443

2

Thu từ xuất khẩu nhập khẩu

457 369 857

3

Thu viện trợ không hoàn lại

10 151 405 019

4

Tiền đầu tư XDCS hạ tầng

2 749 230 000

5

Các khoản ghi thu QL qua NS

123 396 311 441

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 456 381 834 324

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1 047 682 785 863

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

550 838 914 854

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

496 843 871 009

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ­ơng

1 408 699 048 461

 

- Bổ sung cân đối

745 753 000 000

 

- Bổ sung có mục tiêu

662 946 048 461

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 410 811 440 906

1

Chi đầu tư phát triển

549 616 687 459

2

Chi thường xuyên

1 330 935 803 167

3

Chi trả nợ (lãi và gốc)

36 274 900 000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 200 000 000

5

Chi các CTMT QG (Vốn SN)

63 538 485 200

7

Chi chương trình mục tiêu của tỉnh

1 430 000 000

8

Chi trả các khoản thu năm trước

3 536 554 134

9

Chi chuyển nguồn

300 891 679 505

10

Các khoản chi… quản lý qua NSNN

123 387 331 441

 

Mẫu số 11/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

QUYẾT TOÁN THU, CHI NS CẤP TỈNH VÀ NS HUYỆN NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

TT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2006

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2 015 070 806 771

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

473 938 858 310

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

256 436 258 233

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

217 502 600 077

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 408 699 048 461

 

- Bổ sung cân đối

745 753 000 000

 

- Bổ sung có mục tiêu

662 946 048 461

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

58 352 970 898

3

Thu chuyển nguồn

132 432 900 000

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN

 

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2 007 291 327 915

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp(không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)

1 182 997 039 915

2

Bổ sung cho NS huyện, thành phố

824 294 288 000

 

- Bổ sung cân đối

539 182 000 000

 

- Bổ sung có mục tiêu

285 112 288 000

 

- Tiết kiệm của khối huyện

 

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

58 352 970 898

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

I

NGUỒN THU NS HUYỆN, THÀNH PHỐ

1 265 605 315 553

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

410 433 186 553

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

131 091 915 621

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo %

279 341 270 932

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

824 294 288 000

 

- Bổ sung cân đối

539 182 000 000

 

- Bổ sung có mục tiêu

285 112 288 000

3

Thu chuyển nguồn

30 877 841 000

II

CHI NS HUYỆN, THÀNH PHỐ

1 227 814 400 991

 

Mẫu số 12/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

847 492 087 760

A

TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

724 095 776 319

I

THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG NƯỚC

710 737 771 443

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

72 233 114 770

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

32 849 275 554

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3 058 872 661

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

59 394 220 253

5

Lệ phí trước bạ

23 884 810 257

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

753 300 660

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

1 653 898 998

8

Thu xổ số kiến thiết

7 231 841 005

9

Thu phí xăng dầu

27 000 000 000

10

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

60 000 000

11

Thu giao đất trồng rừng

21 551 800

12

Thu phí, lệ phí

18 793 007 942

13

Các khoản thu về nhà, đất:

419 169 656 982

a

Thuế nhà đất

5 222 970 866

b

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

5 812 755 900

c

Thu tiền thuê đất

6 099 379 543

d

Thu tiền sử dụng đất

401 754 261 273

e

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

280 289 400

14

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

14 551 041 813

15

Thu khác ngân sách

30 083 178 748

II

THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

10 151 405 019

III

TIỀN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG

2 749 230 000

IV

THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

457 369 857

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

123 396 311 441

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

30 759 531 230

2

Khác

92 636 780 211

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2 456 381 834 324

1

Các khoản thu hưởng 100%

508 192 655 325

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm NSĐP được hưởng

496 843 871 009

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1 408 699 048 461

4

Thu kết dư

42 646 259 529

 

10% TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

 

 

Mẫu số 13/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

NỘI DUNG CHI

QUYẾT TOÁN CHI NSĐP

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

NS CẤP TỈNH

NS CẤP HUYỆN

NS XÃ

A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP

2 287 424 109 465

1 094 564 022 504

891 473 022 639

301 387 064 322

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

549 616 687 459

311 214 999 230

161 071 427 373

77 330 260 856

1/ Chi đầu tư XDCB:

548 716 687 459

310 314 999 230

161 071 427 373

77 330 260 856

Trong đó:

-

 

 

 

-Chi Giáo dục đào tạo và dạy nghề

95 161 458 698

36 337 320 338

9 672 494 000

49 151 644 360

-Chi khoa học công nghệ

14 508 000

14 508 000

 

 

2/ Chi hỗ trợ vốn cho các DNNN

900 000 000

900 000 000

 

 

II. CHI THƯỜNG XUYÊN

1 330 935 803 167

448 344 796 437

666 747 469 614

215 843 537 116

1/ Chi SN giáo dục và đào tạo

584 157 734 817

112 251 677 600

459 207 210 295

12 698 846 922

- SN Giáo dục

552 461 143 817

80 920 648 000

459 143 460 295

12 397 035 522

- SN Đào tạo

31 696 591 000

31 331 029 600

63 750 000

301 811 400

2/ Chi SN KH, công nghệ

8 049 737 000

7 732 164 000

317 573 000

 

III. CHI TRẢ CÁC KHOẢN THU NĂM TRƯỚC

3 536 554 134

2 760 200 000

551 049 734

225 304 400

IV. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY KB

36 274 900 000

36 274 900 000

 

 

V. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1 200 000 000

1 200 000 000

 

 

VI. CHI CTMT CỦA TỈNH

1 430 000 000

1 430 000 000

-

-

1.Chương trình ma tuý

1 200 000 000

1 200 000 000

 

 

2.Chương trình mại dâm.

230 000 000

230 000 000

 

 

IX. CHI CÁC CTMTQG (VỐN SN)

63 538 485 200

59 339 785 200

4 198 700 000

 

X. CHI CHUYỂN NGUỒN

300 891 679 505

233 999 341 637

58 904 375 918

7 987 961 950

B. CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

123 387 331 441

88 433 017 411

10 489 815 450

24 464 498 580

C. CHI CHUYỂN GIAO GIỮA CÁC CẤP NS

1 017 020 138 335

824 294 288 000

192 725 850 335

-

1. Bổ sung cân đối

659 539 302 705

539 182 000 000

120 357 302 705

 

2. BS có mục tiêu

339 700 418 800

275 313 588 000

64 386 830 800

 

3.Bổ sungcác Chương trình, DA

10 598 700 000

9 798 700 000

800 000 000

 

4.Bổ sung khác

7 181 716 830

 

7 181 716 830

 

Tổng số (A+B+C)

3 427 831 579 241

2 007 291 327 915

1 094 688 688 424

325 851 562 902

 

Mẫu số 14/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

NỘI DUNG CHI

QUYẾT TOÁN CHI NSĐP

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

NS CẤP TỈNH

NS CẤP HUYỆN

NS XÃ

A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP

2 287 424 109 465

1 094 564 022 504

891 473 022 639

301 387 064 322

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

549 616 687 459

311 214 999 230

161 071 427 373

77 330 260 856

1/ Chi đầu tư XDCB:

548 716 687 459

310 314 999 230

161 071 427 373

77 330 260 856

1.1.Chi ĐT XDCB bằng NV tập trung

520 323 521 809

287 521 833 580

155 471 427 373

77 330 260 856

- Vốn trong nước (Đã tách trả nợ 10 tỷ)

460 931 550 911

228 129 862 682

155 471 427 373

77 330 260 856

- Vốn nước ngoài

57 891 970 898

57 891 970 898

 

 

- Viện trợ lúa mỳ (Trường TH Quang Thịnh)

1 500 000 000

1 500 000 000

 

 

1.2.Chương trình MT QG (Vốn ĐT)

22 793 165 650

22 793 165 650

 

 

1.3.Hỗ trợ XDCS hạ tầng 28 xã nghèo

5 600 000 000

 

5 600 000 000

 

2/ Chi hỗ trợ vốn cho các DNNN

900 000 000

900 000 000

 

 

II. CHI THƯỜNG XUYÊN

1 330 935 803 167

448 344 796 437

666 747 469 614

215 843 537 116

1/ Chi SN kinh tế

101 826 451 010

40 505 504 515

42 940 111 074

18 380 835 421

- SN Nông nghiệp

29 372 747 544

11 840 669 108

14 841 266 566

2 690 811 870

- SN Lâm nghiệp

5 843 009 400

5 323 210 400

479 168 000

40 631 000

- SN Thuỷ lợi

19 368 825 957

8 436 040 000

7 612 852 983

3 319 932 974

- SN Giao thông

27 897 741 837

10 960 772 207

10 443 675 800

6 493 293 830

- SN KTTC

5 508 408 725

 

5 395 166 725

113 242 000

- SN kinh tế khác

13 835 717 547

3 944 812 800

4 167 981 000

5 722 923 747

2/ Chi SN giáo dục và đào tạo

584 157 734 817

112 251 677 600

459 207 210 295

12 698 846 922

- SN Giáo dục

552 461 143 817

80 920 648 000

459 143 460 295

12 397 035 522

- SN Đào tạo

31 696 591 000

31 331 029 600

63 750 000

301 811 400

3/ Chi SN Y tế

123 124 260 474

98 259 544 675

19 222 571 743

5 642 144 056

4/ Chi SN KH, công nghệ

8 049 737 000

7 732 164 000

317 573 000

 

5/ Chi SN văn hoá thông tin

18 688 593 136

9 119 962 000

7 478 636 773

2 089 994 363

6/ Chi SN PTTH

9 542 226 915

3 787 000 000

4 753 336 015

1 001 890 900

7/ Chi SNthể dục thể thao

7 416 480 548

4 934 100 000

1 553 911 348

928 469 200

8/ Chi đảm bảo xã hội

84 442 639 582

43 788 528 852

14 968 723 100

25 685 387 630

9/ Chi quản lý hành chính

303 815 872 385

85 605 014 032

83 393 857 866

134 817 000 487

- Quản lý Nhà nước

197 497 935 494

55 112 903 976

50 246 061 476

92 138 970 042

- Đảng

59 199 096 828

15 530 512 000

23 324 614 199

20 343 970 629

- Đoàn thể

47 118 840 063

14 961 598 056

9 823 182 191

22 334 059 816

10/ Chi an ninh QP địa phương

38 972 748 910

16 086 400 000

14 126 721 000

8 759 627 910

- An ninh

9 317 880 961

2 479 500 000

4 571 364 500

2 267 016 461

- Quốc phòng

29 654 867 949

13 606 900 000

9 555 356 500

6 492 611 449

11/ Chi trợ giá các mặt hàng CS

14 915 454 636

14 698 121 636

217 333 000

 

12/ Chi sự nghiệp môi trường

11 830 724 827

8 838 628 127

2 903 211 900

88 884 800

13/ Chi khác ngân sách

24 152 878 927

2 738 151 000

15 664 272 500

5 750 455 427

- Trích thu phạt ATGT

7 039 798 500

1 006 986 000

6 032 812 500

 

- Hỗ trợ các ĐV trên địa bàn

13 145 653 500

1 122 000 000

9 567 517 000

2 456 136 500

- Chi khác còn lại

3 967 426 927

609 165 000

63 943 000

3 294 318 927

III. CHI TRẢ CÁC KHOẢN THU NĂM TRƯỚC

3 536 554 134

2 760 200 000

551 049 734

225 304 400

IV. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY KB

36 274 900 000

36 274 900 000

 

 

V. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1 200 000 000

1 200 000 000

 

 

VI. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

-

 

 

 

VII. CHI CC TIỀN L­ƠNGNĂM 2006

-

 

 

 

VIII. CHI CTMT CỦA TỈNH

1 430 000 000

1 430 000 000

-

-

1. Chương trình ma tuý

1 200 000 000

1 200 000 000

 

 

2. Chương trình mại dâm.

230 000 000

230 000 000

 

 

3. Hỗ trợ XDCS hạ tầng 28 xã nghèo (XDCB)

 

 

 

 

4. Hỗ trợ người nghèo về nhà ở (ĐBXH)

 

 

 

 

IX. CHI CÁC CTMTQG (VỐN SN)

63 538 485 200

59 339 785 200

4 198 700 000

 

X. CHI BỔ SUNG CHẾ ĐỘ CS MỚI BAN HÀNH

-

 

 

 

XI. CHI CHUYỂN NGUỒN

300 891 679 505

233 999 341 637

58 904 375 918

7 987 961 950

XII. CHI THỰC HIỆN CC TIỀN LƯƠNG THEO NĐ 204

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH.

123 387 331 441

88 433 017 411

10 489 815 450

24 464 498 580

1/ Chi ĐT XDCB

30 773 156 230

13 625 000

6 298 702 650

24 460 828 580

2/ Chi sự nghiệp kinh tế

6 654 748 692

6 654 748 692

 

 

3/ Chi SN giáo dục

17 708 198 038

13 517 085 238

4 191 112 800

 

4/ Chi SN đào tạo

4 068 128 612

4 068 128 612

 

 

5/ Chi SN Y tế

62 121 309 692

62 117 639 692

 

3 670 000

6/ Chi SN VHTT

188 559 200

188 559 200

 

 

7/ Chi SN PTTH

237 061 500

237 061 500

 

 

8/ ChiSN TDTT

172 882 745

172 882 745

 

 

9/ Chi quản lý hành chính

1 419 329 212

1 419 329 212

 

 

10/ Chi ĐBXH

43 957 520

43 957 520

 

 

C. CHI CHUYỂN GIAO GIỮA CÁC CẤP NS

1 017 020 138 335

824 294 288 000

192 725 850 335

-

1. Bổ sung cân đối

659 539 302 705

539 182 000 000

120 357 302 705

 

2. BS có mục tiêu

339 700 418 800

275 313 588 000

64 386 830 800

 

3.Bổ sungcác Chương trình,DA

10 598 700 000

9 798 700 000

800 000 000

 

4.Bổ sung khác

7 181 716 830

 

7 181 716 830

 

Tổng số (A+B+C)

3 427 831 579 241

2 007 291 327 915

1 094 688 688 424

325 851 562 902


 

Mẫu số 16/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

THỜI GIAN KHỞI CÔNG HOÀN THÀNH

NĂNG LỰC THIẾT KẾ

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ­ ĐƯỢC DUYỆT

GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG

ĐÃ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG

QUYẾT TOÁN NĂM 2006

TỔNG SỐ

THANH TOÁN KL CÁC NĂM TR­ƯỚC CHUYỂN SANG

CHIA THEO NGUỒN

VỐN TRONG NƯỚC

TONG ĐÓ: HỢP ĐỒNG THEO K3-Đ8 LUẬT NSNN

VỐN NƯỚC NGOÀI

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

287 522

14 796

213 334

-

59 392

DƯ TẠM ỨNG NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

 

14 796

14 796

 

 

 

 

Quyết toán vốn năm 2004

 

 

 

 

 

3 430

3 430

-

 

 

1

Công Nghiệp

 

 

 

 

 

 

492

492

 

 

 

 

Hạ tầng khu CN Đình Trám

Việt Yên

2002-2005

95.8ha

179 365

70 910

70 910

492

492

 

 

 

2

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

567

567

 

 

 

 

XD chợ nông sản TT chũ

LNgạn

2004-2005

6130m2

15 648

12 152

11 300

567

567

 

 

 

3

Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

1 776

1 776

-

 

 

 

Đường 265

LG-YT

2004-2005

19.8km

25 098

16 027

16 027

1 353

1 353

 

 

 

 

Cầu Bến Đám

YD

2004-2005

277m

33 636

19 387

19 387

423

423

 

 

 

4

Các đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

595

595

-

 

 

 

Bãi xử lý chôn lấp rác

TP.BG

 

 

24 321

22 600

22 414

595

595

 

 

 

 

Quyết toán vốn năm 2005

 

 

 

 

 

 

11 366

11 366

-

 

 

1

Hoạt động của Quốc Hội

 

 

 

 

 

 

327

327

-

 

 

 

Ctạo,NC trụ sở Đoàn Đại Biểu QH

TPBG

2005-2006

 

2 420

1 800

1 800

327

327

 

 

 

2

Nông nghiệp & PTNT

 

 

 

 

 

 

2 334

2 334

-

 

 

 

Tu bổ đê địa phương

 

 

 

 

 

 

755

755

 

 

 

 

Trung tâm thuỷ sản cấp I

Lgiang

2005-2006

13ha

14 695

2 000

2 000

830

830

 

 

 

 

Đền bù đê TƯ 2005

 

2004-2005

 

 

 

 

749

749

 

 

 

3

Công Nghiệp

 

 

 

 

 

 

798

798

-

 

 

 

QH PT công nghiệp đến 2020

 

 

 

 

121

121

200

200

 

 

 

 

Hạ tầng khu CN Đình Trám

Việt Yên

2002-2005

95.8ha

179 365

70 910

70 910

150

150

 

 

 

 

Điện nông thôn II

35 xã

2005-2008

921,7km

137 957

14 000

13 500

448

448

 

 

 

4

Xây Dựng

 

 

 

 

 

 

320

320

-

 

 

 

Công viên trung tâm

TP.BG

2004-2005

50ha

67 050

4 100

5 400

320

320

 

 

 

5

Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

6 011

6 011

-

 

 

 

Cầu Bến Đám

YD

2004-2005

277m

33 636

19 387

19 387

2 526

2 526

 

 

 

 

Đường 265

LG-YT

2004-2005

19.8km

25 098

16 027

16 027

1 510

1 510

 

 

 

 

Cầu Bến đám (cầu bến tuần chuyển sang)

 

2004-2005

277m

33 636

19 387

19 387

715

715

 

 

 

 

Hạ tầng Làng nghề Thủ Dương

Lục Ngạn

2005-2006

4614m

6 490

3 199

3 199

800

800

 

 

 

 

Đường qua khu CN Đình Trám

Việt Yên

2005-2006

2,1km

15 350

4 600

4 600

460

460

 

 

 

6

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

272

272

-

 

 

 

Trường THPT Bố Hạ

Yên Thế

2005-2007

 

4 567

1 500

2 300

272

272

 

 

 

7

Y tế

 

 

 

 

 

 

822

822

-

 

 

 

Nhà LV Sở Y tế

TP.BG

2004-2006

1794m2

5 060

4 160

2 050

450

450

 

 

 

 

CTNC TT Y tế Việt Yên

Việt yên

2005-2006

4240m2

12 335

3 730

3 337

282

282

 

 

 

 

Bệnh viện điều dưỡng PHCN

TP.BG

2002-2003

3058m2

5 551

4 239

4 239

2

2

 

 

 

 

Bệnh viện phụ sản

TP.BG

2004-2008

14970m2

72 769

1 478

3 490

88

88

 

 

 

8

Đài Truyền hình

 

 

 

 

 

 

343

343

 

 

 

 

Trung tâm PTTH

YD

2005-2007

3840m2

25 374

2 137

2 960

343

343

 

 

 

9

Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

140

140

 

 

 

 

Ctạo sân vận động TP

TP.BG

2004-2005

 

7 500

5 700

2 950

140

140

 

 

 

 

Quyết toán vốn năm 2006

 

 

 

 

 

 

213 334

-

213 334

 

 

A

Vốn cân đối ngân sách tỉnh

 

 

 

 

92 302

 

92 302

 

 

1

Cơ quan Quốc Hội

 

 

 

 

 

 

448

 

448

 

 

 

CTNC trụ sở LV Đoàn Đại Biểu QH

 

2005-2006

 

2 420

1 800

1 800

448

 

448

 

 

2

Cơ quan UBND

 

 

 

 

 

 

934

 

934

 

 

 

QH khu DV & dân cư PV Khu CN Quang Châu

 

 

 

 

220

220

220

 

220

 

 

 

Nhà tiếp dân tỉnh

TP.BG

2006-2007

 

3 696

1 134

1 060

534

 

534

 

 

 

Quy hoạch PT thị trấn Thắng - Hiệp Hoà

 

 

 

 

180

180

180

 

180

 

 

3

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

16 929

 

16 929

 

 

 

Trại lợn giống ngoại ông bà (trại giống cấp 1)

Tân yên

2004-2005

 

6 783

4 821

4 821

1 500

 

1 500

 

 

 

XD CSVC phòng chống cháy rừng

 

2006-2007

 

5 210

2 700

2 700

459

 

459

 

 

 

Hồ chứa nước Khe Đặng

S Động

2002-2004

 

13 541

9 188

9 188

1 700

 

1 700

 

 

 

Nâng cấp trạm bơm Lãng Sơn và Kênh G52

 

 

3321m

3 853

3 330

550

499

 

499

 

 

 

Kênh tiêu cụm CN Đồng Vàng

YD+VY

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

CTNC HTTN Quang Biểu

Việt Yên

2004-2005

1863ha

9 780

7 131

7 131

3 499

 

3 499

 

 

 

Cấp nước cụm CN Song Khê - Nội Hoàng

 

2005-2006

844m

2 514

 

 

-

 

 

 

 

 

HT tiêu TB cống Bún phục vụ khu CN

 

YD-VY

 

9 717

1 262

2 089

200

 

200

 

 

 

DA thuỷ nông Nam Yên Dũng

YDũng

2004-2007

 

80 837

2 000

1 020

888

 

888

 

 

 

DA thuỷ nông Hồ Sông Sỏi

 

 

 

 

 

 

149

 

149

 

 

 

Đền bù GPMB đê TW 2006

 

 

 

 

1 766

1 766

1 372

 

1 372

 

 

 

DA thuỷ nông cụm Hồ Hàm Rồng- Sơn Động

 

 

 

 

269

269

269

 

269

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp TB cống Bún

 

 

 

 

1 230

1 230

1 230

 

1 230

 

 

 

Nâng cấp cụm Hồ Bỗu Lỗu, cây Đa - va khê

 

 

 

 

 

 

18

 

18

 

 

 

Đê địa phương 2005

 

 

 

 

3 090

1 573

1 573

 

1 573

 

 

 

Đê địa phương 2006

 

 

 

 

1 915

3 090

1 915

 

1 915

 

 

 

QH phát triển nông nghiệp đến năm 2020

 

 

 

 

82

82

82

 

82

 

 

 

QH và PT điện phục vụ SX nông nghiệp

 

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

Cải tạo kênh 5-3 và TB Hợp Đức thuộc HTTN sông Cầu

 

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

HT làng nghề Tăng Tiến

 

 

 

 

365

365

365

 

365

 

 

 

Làng nghề Vân Hà

 

 

 

 

512

512

512

 

512

 

 

 

ĐTXD CSVC kỹ thuật của chi cục Thú y

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

4

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

8 304

 

8 304

 

 

 

Hạ tầng KCN Đình Trám

VY

2002-2005

95.8ha

179 365

70 910

70 910

3 100

 

3 100

 

 

 

Hạ tầng KCN Đình Trám

 

2002-2005

95.8ha

179 365

70 910

70 910

5 000

 

5 000

 

 

 

Hạ tầng KCN Đình Trám

 

2002-2005

95.8ha

179 365

70 910

70 910

-

 

 

 

 

 

QH phát triển nhà ở đô thị tỉnh đến năm 2020

 

 

 

 

83

83

83

 

83

 

 

 

QH phát triển công nghiệp đến năm 2020

 

 

 

 

121

121

121

 

121

 

 

5

Tài chính

 

 

 

 

 

 

912

 

912

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở TC

TP.BG

2006-2007

 

3 500

2 260

1 070

912

 

912

 

 

6

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

5 675

 

5 675

 

 

 

Cấp nước KCN Đình Trám

 

 

 

 

425

425

425

 

425

 

 

 

QH tỷ lệ 1/2000 khu vực Tây Nam TP Bắc Giang

 

 

 

 

180

180

180

 

180

 

 

 

Văn phòng làm việc liên cơ quan

 

2005-2006

7935m2

26 476

9 542

2 500

1 500

 

1 500

 

 

 

XD mở rộng HT cấp nước TX Bắc Giang

 

 

 

 

1 248

1 000

970

 

970

 

 

 

HT công viên trung tâm

TP.BG

2004-2005

50ha

67 050

4 100

5 400

2 600

 

2 600

 

 

 

Mở rộng nâng cấp công suất NM nước BG

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

7

Thương mại

 

 

 

 

 

 

1 861

 

1 861

 

 

 

QH và PT thương mại đến năm 2020

 

 

 

 

170

170

170

 

170

 

 

 

QH các cơ sở giết mổ gia súc gia cầm của tỉnh

 

 

 

 

50

50

-

 

 

 

 

 

QH và XD dự án HT khu DL Khuôn Thần

 

 

 

 

50

50

50

 

50

 

 

 

Trụ sở Sở Thương Mại

TP.BG

 

 

 

 

 

1 083

 

1 083

 

 

 

Đội QLTT số 4 - Lục Nam

 

 

 

 

558

558

558

 

558

 

 

8

Giao thông

 

 

 

 

 

 

25 220

 

25 220

 

 

 

Đề bù GPMB cầu đường bộ BG

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Nâng cấp tỉnh lộ 265

LG-YT

2005-2005

19.8km

25 098

16 027

16 027

7 000

 

7 000

 

 

 

Cầu Bến Đám

YD

2004-2005

277m

33 636

19 387

10 715

8 000

 

8 000

 

 

 

Đường qua khu CN Đình Trám (làn 2, quốc lộ 37)

VY

2005-2006

2.1km

15 350

4 600

4 600

4 600

 

4 600

 

 

 

Đường vào bãI rác

 

 

 

24 321

3 350

3 070

3 000

 

3 000

 

 

 

XD hàng rào KCN Quang Châu - Việt Yên

VY

 

 

 

200

1 400

200

 

200

 

 

 

Đường Nếnh - Vân Hà

 

 

 

 

193

193

193

 

193

 

 

 

Cu Chũ - Lc Ngn

 

 

 

 

283

283

283

 

283

 

 

 

Cu Ni - Vit Yên

 

 

 

 

737

737

737

 

737

 

 

 

Đường Lai Nghi thiết - Việt Yên

 

 

 

 

153

153

153

 

153

 

 

 

Đường QL 32 (Cty May Flexcom)

 

 

 

 

702

702

702

 

702

 

 

 

Đường Sen Hồ - Trúc Tay

 

 

 

 

154

153

153

 

153

 

 

 

QH phát triển GTVT

 

 

 

 

99

99

99

 

99

 

 

 

Cầu Làng Chè - tỉnh lộ 291

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Cải tạo nâng cấp đường  298 Điếm Tổng - Cầu Treo

 

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

9

Giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

12 219

 

12 219

 

 

 

Trường THPT chuyên BG

TP.BG

2002-2005

7130m2

21 375

15 103

13 103

2 809

 

2 809

 

 

 

Trường THPT Tân Yên số 1

Tân Yên

2004-2005

1855m2

5 312

3 500

3 500

1 800

 

1 800

 

 

 

Trường THPT Lạng Giang 2

LGiang

2005-2006

1840m2

3 880

1 400

1 400

1 000

 

1 000

 

 

 

THPT Hiệp Hoà 1

Hiệp Hoà

2004-2005

1675m2

2 784

1 400

1 400

1 000

 

1 000

 

 

 

THPT Việt Yên 1

Việt yên

2005-2006

2960m2

4 470

1 400

1 400

1 000

 

1 000

 

 

 

THPT Tân Yên 2

Tân yên

2006-2007

 

3 900

500

500

500

 

500

 

 

 

THPT Sơn Động 3

SĐộng

2006-2007

 

3 900

335

1 500

295

 

295

 

 

 

THPT Lỹ Thường Kiệt - Việt Yên

 

 

 

 

400

400

-

 

 

 

 

 

Trường PT cấp 2-3 Tân Sơn - Lục Ngạn

 

 

 

 

1 000

1 000

1 000

 

1 000

 

 

 

THPT Bố Hạ

 

 

 

 

1 800

1 800

800

 

800

 

 

 

THPT Lục Nam

 

 

 

 

1 300

1 300

900

 

900

 

 

 

THPT Yên Dũng số 3

 

 

 

 

115

115

115

 

115

 

 

 

THPT Sơn Động 2 (Cẩm Đàn)

SĐộng

2004-2005

4502m2

6 989

1 000

1 000

1 000

 

1 000

 

 

 

QH và PT giáo dục đào tạo đến năm 2020

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

TTGD KTTH hướng nghiệp

TP.BG

 

 

5 145

700

700

-

 

 

 

 

10

Y tế

 

 

 

 

 

 

1 640

 

1 640

 

 

 

Trụ sở làm việc Sở Y tế

TP.BG

2004-2006

1974m2

5 060

4 160

2 050

1 000

 

1 000

 

 

 

Trụ sở tỉnh hội Đông y

 

 

 

 

 

 

310

 

310

 

 

 

BV điều dưỡng phục hồi chức năng

 

 

 

 

4 239

4 239

300

 

300

 

 

 

Nâng cấp BV đa khoa Hiệp Hoà

 

 

 

 

 

60

-

 

 

 

 

 

Nâng cấp BV đa khoa Lục Nam

 

 

 

 

 

60

-

 

 

 

 

 

Nâng cấp BV đa khoa Yên Dũng

 

 

 

 

 

60

-

 

 

 

 

 

DA cải tạo đường , phong khám BV chuyên khoa phụ sản

 

 

 

 

30

30

30

 

30

 

 

11

Lao động TBXH

 

 

 

 

 

 

1 300

 

1 300

 

 

 

TT dậy nghề Yên Thế

Yên Thế

2004-2005

1576m2

3 163

1 500

1 500

300

 

300

 

 

 

Trường THKT dậy nghề tỉnh (nhà xưởng, GDTC)

L Giang

2005-2006

 

5 892

1 406

2 300

1 000

 

1 000

 

 

12

Văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

193

 

193

 

 

 

DA đầu tư XD CSVC phục vụ đề án XD điểm VH

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

DA nâng cấp di tích cách mạng Hoàng Vân

 

 

 

 

43

43

43

 

43

 

 

 

Trụ sở liên cơ quan Sở nội vụ - Sở VHTT

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Điều chỉnh QH và lập DA khu TTVHTM-DV

 

 

 

 

80

80

80

 

80

 

 

 

QH tổng thể khu di tích chùa Vĩnh Nghiêm

 

 

 

 

70

70

70

 

70

 

 

 

QH hệ thống tượng đài trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

50

50

-

 

 

 

 

 

QH phát triển VHTT đến năm 2020

 

 

 

 

 

100

-

 

 

 

 

13

Tài nguyên môi trường

 

 

 

 

 

 

1 500

 

1 500

 

 

 

Điều tra đánh giá XDQH TNMT

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

TT kỹ thuật TNMT

TP.BG

2006-2007

 

2 050

853

853

500

 

500

 

 

 

TT lưu trữ Sở TNMT

 

 

 

 

1 646

1 000

1 000

 

1 000

 

 

14

Bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

37

 

37

 

 

 

Trụ sở làm việc BCVT

TP.BG

2006-2007

 

 

37

500

37

 

37

 

 

 

QHPT Bưu chính viễn thông đến 2020

 

 

 

 

 

100

-

 

 

 

 

15

Phát thanh truyền hình

 

 

 

 

 

 

1 749

 

1 749

 

 

 

Trung tâm PTTH tỉnh

YD

2005-2007

3840m2

25 374

2 137

2 960

1 749

 

1 749

 

 

 

Kiểm định sự cố biến dạng cột phát sóng đài PT

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

16

Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

2 000

 

2 000

 

 

 

Cải tạo, NC sân Vận động TP

TP.BG

2004-2005

 

7 500

5 700

2 950

2 000

 

2 000

 

 

17

Các Ban của Đảng

 

 

 

 

 

 

1 079

 

1 079

 

 

 

Trụ sở Huyện Uỷ Sơn Động

 

 

 

 

79

79

79

 

79

 

 

 

NLV ban tổ chức, ban tuyên giáo tỉnh uỷ

 

2005-2006

 

1 783

1 614

1 500

1 000

 

1 000

 

 

18

Các đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

2 500

 

2 500

 

 

 

Khu xử lý rác thải TP

 

 

 

24 321

22 600

22 414

1 700

 

1 700

 

 

 

DA cải tạo, mở rộng nghĩa trang Tân An

 

2004-2005

52998m2

4 970

5 181

4 421

300

 

300

 

 

 

Trường Chính trị tỉnh

TP.BG

 

 

2 661

110

500

500

 

500

 

 

19

Các quan hệ khác của Ngân sách

 

 

 

 

 

 

7 804

 

7 804

 

-

 

UBND xã Tiến Dũng- Yên Dũng

 

 

 

 

500

500

500

 

500

 

 

 

UBND xã Hương Sơn- Lạng Giang

 

 

 

 

500

500

500

 

500

 

 

 

Thao trường huấn luyện

Tân yên

2004-2005

 

4 087

1 425

2 300

1 404

 

1 404

 

 

 

NCCT đường  cơ động tác chiến PT05

VY-YD

2006-2007

13km

15 000

 

 

-

 

 

 

 

 

Thao trường huấn luyện, diễn tập bắn chiến đấu

Yên Thế

2006-2007

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

XD doanh trại cơ quan BCH Quân sự tỉnh

 

 

 

 

3 900

6 340

3 900

 

3 900

 

 

 

CTNC nhà 4 tầng Công an tỉnh

 

 

 

 

2 230

3 000

1 500

 

1 500

 

 

B

Vốn hỗ trợ theo mục tiêu

 

 

 

 

 

 

88 997

 

88 997

 

-

1

Cơ quan Quốc hội

 

 

 

 

 

 

300

 

300

 

-

 

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc đoàn ĐBQH

TP.BG

2005-2006

 

2 420

1 800

1 800

300

 

300

 

 

2

Văn phòng UBND

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

 

Đề án tin học hoá khối QLNN

 

2004-2005

 

 

6 300

6 240

-

 

 

 

 

3

Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

29 674

 

29 674

 

-

 

Di dân TĐC trường băn TB1

LN- SĐ

2002-2005

 

585 000

119 842

111 842

20 000

 

20 000

 

 

 

Trung tâm giống thuỷ sản cấp 1

LG

2005-2006

13ha

14 695

4 130

4 000

2 000

 

2 000

 

 

 

HT làng nghề Đông thượng

YD

2004-2005

5,1km

5 085

3 000

2 700

500

 

500

 

 

 

Đối ứng DA PTNT tổng hợp giảm nghèo

4 huỵên

2002-2007

 

 

17 931

17 554

 

 

 

 

 

 

Ban QLGN tỉnh

 

 

 

 

 

 

699

 

699

 

 

 

Huyện Lục Nam

 

 

 

 

 

 

672

 

672

 

 

 

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

 

1 297

 

1 297

 

 

 

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

 

2 928

 

2 928

 

 

 

Huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

 

1 577

 

1 577

 

 

4

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

11 000

 

11 000

 

-

 

HT khu CN Đình Trám

Việt yên

2002-2005

95,8ha

179 365

70 910

70 910

8 000

 

8 000

 

 

 

Đối ứng DA năng lượng REII

 

 

 

 

 

 

3 000

 

3 000

 

 

5

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

8 000

 

8 000

 

-

 

Chợ Sàn - Lục Nam

 

 

 

 

500

500

500

 

500

 

 

 

XD chợ nông sản Lục Ngạn

LNgạn

2004-2005

6130m2

15 648

12 152

11 300

6 000

 

6 000

 

 

 

Chợ thị trấn An Châu - Sơn Động

 

 

 

 

500

500

500

 

500

 

 

 

Chợ Cầu Gồ - Yên Thế

 

 

 

 

500

500

500

 

500

 

 

 

Chợ Đa mai

 

 

 

 

500

500

500

 

500

 

 

6

Thương mại

 

 

 

 

 

 

2 200

 

2 200

 

-

 

HT khu DL sinh thái suối Mỡ

L Nam

2002-2004

 

14 681

11 900

11 350

2 200

 

2 200

 

 

7

Giao thông

 

 

 

 

 

 

19 059

 

19 059

 

-

 

Nâng cấp TL287

 

 

 

 

16 964

15 000

7 429

 

7 429

 

 

 

Đường vào TT xã Đèo Gia

LNgạn

2006-2007

 

26 000

2 579

2 500

1 500

 

1 500

 

 

 

Đường vào TT xã Yên Sơn

Lnam

2006-2007

6km

6 900

1 500

1 550

1 500

 

1 500

 

 

 

Đường vào TT xã Thạch Sơn

SĐộng

2006-2007

5,24km

2 261

637

637

637

 

637

 

 

 

HT làng nghề Thủ Dương

LNGạn

2005-2006

4614m

6 490

3 199

3 199

1 500

 

1 500

 

 

 

Đường vào NM nhiệt điện Sơn Động

 

2005-2006

7,4km

27 230

9 918

14 200

6 493

 

6 493

 

 

8

Giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

4 000

 

4 000

 

-

 

THPT Sơn Động 2

SĐộng

2004-2005

4502m2

6 989

1 000

1 000

1 000

 

1 000

 

 

 

THPT Lục Ngạn 1

LNgạn

2005-2006

1400m2

3 900

2 278

2 000

1 500

 

1 500

 

 

 

THPT Yên Dũng 1

Ydũng

2005-2006

1860m2

3 614

1 500

1 500

1 500

 

1 500

 

 

 

THPT Ngô Sĩ Liên

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

9

Y tế

 

 

 

 

 

 

5 193

 

5 193

 

-

 

TTYT Lạng Giang

LGiang

2004-2005

3186m2

9 542

5 039

5 339

1 700

 

1 700

 

 

 

TTYT Việt Yên

Việt Yên

2005-2006

4240m2

12 335

3 730

3 337

1 733

 

1 733

 

 

 

BV đa khoa tỉnh

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

BV đa khoa Lục Ngạn

LNgạn

2006-2009

49258

 

782

2 000

760

 

760

 

 

 

BV chuyên khoa PS tỉnh

TP.BG

2004-2008

14970m2

72 769

1 478

3 490

1 000

 

1 000

 

 

10

Lao động TBXH

 

 

 

 

 

 

4 350

 

4 350

 

-

 

TTGD LĐ xã hội

Tân Yên

2005-2006

10,2ha

24 482

9 900

12 505

3 850

 

3 850

 

 

 

HT đồng bào dân tộc theo QĐ134

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

THKT Dậy nghề tỉnh

TP.BG

 

 

5 145

 

 

500

 

500

 

 

11

Văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

2 224

 

2 224

 

-

 

HT khu DL lịch sử Hoàng Hoa Thám

Yên Thế

2005-2006

12067m

22 920

6 520

6 520

2 224

 

2 224

 

 

12

Phát thanh truyền hình

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

HT đầu tư phủ sóng truyền hình

TP.BG

2006-2007

 

 

 

1 480

-

 

 

 

 

 

TT truyền dẫn & phát sóng tại xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng phủ sóng truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Các Ban của Đảng

 

 

 

 

 

 

997

 

997

 

-

 

Đề án tin học hoá khối cơ quan Đảng

 

2004-2005

 

18 191

997

997

997

 

997

 

 

14

Các quan hệ khác của Ngân sách

 

 

 

 

 

 

2 000

 

2 000

 

-

 

UBND xã Đông Hưng - Lục Nam

 

 

 

 

500

500

500

 

500

 

 

 

UBND xã Tam Tiến - Yên Thế

 

 

 

 

500

500

500

 

500

 

 

 

UBND xã Canh Nậu - Yên Thế

 

 

 

 

500

500

500

 

500

 

 

 

UBND xã Lương phong - Hiệp Hoà

 

 

 

 

500

500

500

 

500

 

 

C

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57 892

1

DA giảm nghèo nghi thu- ghi chi 2006

4huyện

2002-2007

 

241 666

139 000

138 500

-

 

-

 

57 892

D

DA kế hoạch VỐN 2005 chuyển sang 2006

 

 

 

 

 

 

32 035

-

32 035

 

-

 

Trụ sở LV đoàn ĐBQH

TP.BG

2005-2006

 

2 420

1 800

1 800

623

 

623

 

 

 

Ctạo,NC nhà khách tỉnh

 

 

 

 

10 550

10 550

222

 

222

 

 

 

Đề án tin học hoá QLNN 112

 

2004-2005

 

18 191

6 300

6 240

15

 

15

 

 

 

Di dân TĐC trường bắn TB1

LN-SĐ

2002-2005

 

585 000

119 842

111 842

27 500

 

27 500

 

 

 

DA nuôi trồng thuỷ sản (Chuyển hỗ trợ huyện)

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

DA NTTS xã Đại Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DA NTTS xã Nghĩa Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QH PT Ktế- xã hội tỉnh đến 2010

 

 

 

 

38

38

38

 

38

 

 

 

Cầu Bến Đám (Cầu Bến Tuần chuyển sang)

YD

2004-2005

277m

33 636

19 387

19 387

2 000

 

2 000

 

 

 

Ctao, NC các tuyến đường  ATKII

 

 

 

 

 

 

199

 

199

 

 

 

Hệ thống đền chiếu sáng đô thị 4 tuyến

TP.BG

2005-2006

12,7km

6 948

 

 

605

 

605

 

 

 

Chùa Bổ Đà

 

 

 

 

996

996

497

 

497

 

 

 

Thiết bị phát thanh- truyền hình tiếng DT

 

 

 

 

 

10 747

-

 

 

 

 

 

GPMB Đài PTTH tỉnh

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Nhà LV HHĐND-UBND xã Tân Hoa

 

 

 

 

190

190

190

 

190

 

 

 

Thao trường huấn luyện

Yên Thế

 

 

 

1 425

2 300

147

 

147

 

 

E

Vốn viện trợ lúa mỳ của CP Mỹ (ghi thu- GC năm 2006)

 

 

 

 

 

 

1 500

 

 

 

1 500

 

Trường tiểu học Quang Thịnh- Lạng Giang

 

 

 

 

1 500

1 500

1 500

 

 

 

1 500


Mẫu số 17/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

QUYẾT TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG, TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, CHƯƠNG TRÌNH 135, MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2006 - TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ QUYẾT TOÁN

TRONG ĐÓ

VỐN ĐẦU TƯ

VỐN SỰ NGHIỆP

 

Tổng số:

87 761,65085

22 793,16565

64 968,4852

 

- Kinh phí Trung ương

83 031,65085

22 793,1657

60 238,4852

 

- Kinh phí địa phương

4 730,00000

-

4 730,0000

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

73 399,73335

10 236,17315

63 163,5602

 

- Kinh phí Trung ương

70 099,73335

10 236,1732

59 863,5602

 

- Kinh phí địa phương

3 300,00000

-

3 300,0000

1.

Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm

3 792,32100

2 317,07000

1 475,2510

 

- Kinh phí Trung ương

3 792,32100

2 317,07000

1 475,2510

 

- Kinh phí địa phương

-

-

-

1.1

Dự án hướng dẫn người nghèo cách làm ăn, khuyến nông, KL, KN

200,00000

 

200,0000

1.2

Dự án đào tạo, BDCB làm công tác xoá đói giảm nghèo và CB các xã nghèo

390,00000

 

390,0000

1.3

Dự án ổn định dân di cư và xây dựng vùng kinh tế mới

1 813,88500

1 663,88500

150,0000

1.4

Dự án định canh định cư (Chuyển 60 trđ từ vốn ĐT sang SN)

969,78000

469,78000

500,0000

1.5

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng 28 xã nghèo (XDCB - Vốn ĐP)

-

 

 

1.6

Dự án cho vay vốn theo các dự án nhỏ giải quyết việc làm

-

-

-

 

- Kinh phí Trung ương

 

 

 

 

- Kinh phí địa phương

 

 

 

1.7

Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác giải quyết việc làm

 35,25100

 

 35,2510

1.8

Dự án nâng cao năng lực các trung tâm dịch vụ việc làm

183,40500

183,40500

 

1.9

Dự án hỗ trợ sản xuất và phát triển ngành nghề

200,00000

 

200,0000

2.

Chương trình MTQG dân số và kế hoạch hoá gia đình

7 702,01400

-

7 702,0140

2.1

Dự án truyền thông, giáo dục thay đổi hành vi

1 579,00000

 

1 579,0000

2.2

Dự án nâng cao chất lượng thông tin, dữ liệu về dân cư

379,00000

 

379,0000

2.3

Dự án nâng cao năng lực quản lý cho cán bộ làm công tác dân số

2 767,00000

 

2 767,0000

2.4

Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản và kế hoạch gia đình

1 468,01400

-

1 468,0140

2.4.1

Tiểu dự án dịch vụ kỹ thuật y tế về chăm sóc SKSS/KHHGĐ (7.1)

1 300,01400

 

1 300,0140

2.4.2

Tiểu dự án CS SKSS/KHHGĐ phi lâm sàng và bảo đảm hậu cần KHHGĐ (7.2)

168,00000

 

168,0000

2.5

Dự án tăng cường dịch vụ chăm sóc SKSS/kế hoạch hoá gia đình cho vùng nghèo, vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa

1 164,00000

 

1 164,0000

2.6

Dự án lồng ghép dân số với phát triển gia đình bền vững

145,00000

 

145,0000

2.7

Dự án nghiên cứu các vấn đề liên quan đến chất lượng dân số

200,00000

 

200,0000

3.

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, …

4 558,99200

-

4 558,9920

3.1

Dự án Phòng, chống bệnh Sốt rét

350,00000

 

350,0000

3.3

Dự án Phòng, chống bệnh Phong

 80,00000

 

 80,0000

3.4

Dự án Phòng, chống bệnh Lao

660,00000

 

660,0000

3.5

Dự án Phòng, chống bệnh Sốt xuất huyết

140,00000

 

140,0000

3.6

Dự án Tiêm chủng mở rộng

600,00000

 

600,0000

3.7

Dự án Bảo đảm chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm

491,99200

 

491,9920

3.8

Dự án Phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em

1 100,00000

 

1 100,0000

3.9

Dự án Bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng

437,00000

 

437,0000

3.10

Dự án Phòng, chống bệnh HIV/AIDS

700,00000

 

700,0000

4.

Chương trình MTQG về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

4 009,92300

3 809,92300

200,0000

5.

Chương trình mục tiêu quốc gia văn hoá

5 479,18015

4 109,18015

1 370,0000

5.1

Dự án chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử, cách mạng và kháng chiến

4 609,18015

4 109,18015

500,0000

5.2

Dự án sưu tầm và bảo tồn các giá trị văn hoá phi vật thể tiêu biểu

150,00000

 

150,0000

5.3

Dự án xây dựng các thiết chế văn hoá thông tin cơ sở, xây dựng các mô hình hoạt động văn hoá thông tin ở làng, xã (Sở VHTT: 390 triệu; UBND xã Vô Tranh - Lục Nam: 100 triệu)

480,00000

 

480,0000

5.4

Dự án xây dựng làng, bản, xã phường văn hoá

100,00000

 

100,0000

5.5

Dự án cung cấp các sản phẩm văn hoá thông tin cho cơ sở

140,00000

 

140,0000

6.

Chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo

46 987,30320

-

46 987,3032

 

- Kinh phí Trung ương

43 987,30320

-

43 987,3032

 

- Kinh phí địa phương

3 000,00000

-

3 000,0000

6.1

Dự án hỗ trợ GDMN, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn

4 281,68000

 

4 281,6800

6.2

Dự án tăng cường cơ sở vật chất cho các trường học, các trung tâm KT tổng hợp - hướng nghiệp

5 994,37500

 

5 994,3750

6.3

Dự án củng cố và phát huy kết quả phổ cập giáo dục tiểu học và xoá mù chữ, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở (Sở GD&ĐT 1.570 triệu đồng; Hội Người mù: 30 triệu đồng).

230,00000

 

230,0000

6.4

Dự án đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm (Trung tâm Ngoại ngữ Tin học 200 triệu đồng; Trường CĐSP Ngô Gia Tự 3.400 triệu đồng)

1 200,48200

 

1 200,4820

6.5

Dự án đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường

1 500,00000

 

1 500,0000

6.6

Dự án đổi mới Chương trình, nội dung sách giáo khoa

25 669,99420

 

25 669,9942

6.7

Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề

8 110,77200

-

8 110,7720

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Kinh phí Trung ương

5 110,77200

 

5 110,7720

 

- Kinh phí địa phương (Đào tạo nghề cho nông dân)

3 000,00000

 

3 000,0000

6.7.1

Hỗ trợ các cơ sở dạy nghề (Bg 150 trđ ĐT nghề NT 6.7.3 chuyểnsang)

3 600,57800

 

3 600,5780

6.7.2

Dự án đào tạo nghề cho ng­ời tàn tật

198,46400

 

198,4640

6.7.3

Dự án đào tạo nghề cho nông dân (Giảm 150 tr DT sang hỗ trợ CS DN 6.7.1)

4 311,73000

-

4 311,7300

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Kinh phí TW

1 311,73000

 

1 311,7300

 

- Kinh phí địa phương (Đào tạo nghề cho nông dân)

3 000,00000

 

3 000,0000

7.

Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm; BB phụ nữ TE (300tr)

870,00000

 

870,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Kinh phí rung ương

570,00000

 

570,0000

 

- Kinh phí địa phương

300,00000

 

300,0000

II.

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG (VỐN ĐỊA PHƯƠNG)

1 430,00000

-

1 430,0000

1.

Chương trình hành động phòng chống ma tuý

1 200,00000

 

1 200,0000

2.

Chương trình phòng chống tệ nạn mại dâm

230,00000

 

230,0000

III.

CHƯƠNG TRÌNH 135

4 990,40800

4 615,48300

374,9250

1.

Dự án đầu tư xây dựng CSHT các xã ĐBKK

4 615,48300

4 615,48300

 

2

Dự án đào tạo cán bộ xã nghèo (Ban Dân tộc)

374,92500

 

374,9250

IV.

DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG

7 941,50950

7 941,50950

 

 

Mẫu số 18/CKTC - NSĐP

UBND TỈNH BẮC GIANG

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ -UBND ngày 25/01/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

TT

HUYỆN, TP

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS HUYỆN

BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

TỔNG SỐ

BỔ SUNG CÂN ĐỐI

BỔ SUNG MỤC TIÊU

 

TỔNG SỐ

602 581 195 476

1 227 814 400 991

824 294 288 000

539 182 000 000

285 112 288 000

1

Bắc Giang

311 536 870 738

182 791 909 160

88 686 148 000

15 031 000 000

73 655 148 000

2

Tân Yên

41 981 228 320

113 132 725 241

71 630 143 000

52 964 000 000

18 666 143 000

3

Hiệp Hoà

23 509 676 500

114 099 978 950

84 520 371 000

64 131 000 000

20 389 371 000

4

Việt Yên

35 707 058 179

106 588 267 783

65 072 697 000

43 945 000 000

21 127 697 000

5

Yên Dũng

48 020 362 482

126 041 955 817

76 114 475 000

53 556 000 000

22 558 475 000

6

Yên Thế

26 967 888 369

94 842 820 267

66 511 691 000

47 676 000 000

18 835 691 000

7

Lạng Giang

52 399 857 165

127 272 810 118

76 575 939 000

56 925 000 000

19 650 939 000

8

Lục Nam

28 766 734 836

139 626 910 494

108 460 033 000

77 871 000 000

30 589 033 000

9

Lục Ngạn

23 548 434 136

139 184 712 451

112 438 733 000

76 697 000 000

35 741 733 000

10

Sơn Động

10 143 084 751

84 232 310 710

74 284 058 000

50 386 000 000

23 898 058 000

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.