Quyết định 35/2009/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã của tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 35/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Bùi Từ Thiện |
Ngày ban hành: | 10/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2009/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu về việc giao dự toán thu, chi NSĐP năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho các đơn vị dự toán khối tỉnh và UBND các huyện, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 1309/2009/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định 30/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn Ngân sách nhà nước năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 152/STC-NS ngày 09/11/2009 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009;
Sau khi thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 đã giao tại Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Lai Châu; Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu cho các đơn vị dự toán khối tỉnh và UBND các huyện, thị xã (theo biểu phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ Quyết định này Thủ trưởng các đơn vị dự toán và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện và thanh quyết toán theo đúng chính sách, chế độ quy định hiện hành. Các quy định khác tại Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 về việc giao dự toán thu, chi NSĐP năm 2009; số 07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 cho các đơn vị dự toán khối tỉnh và UBND các huyện, thị xã của UBND tỉnh Lai Châu vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị dự toán, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung |
Dự toán đã giao tại QĐ 28/2008/QĐ-UBND |
Số kinh phí điều chỉnh giảm và bổ sung |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
Tổng số |
167,040 |
-325 |
166,715 |
|
1. Sở Tài nguyên và Môi trường |
10,907 |
-4,509 |
6,398 |
|
Tr.đó: - KP xử lý ô nhiễm môi trường |
4,509 |
-4,509 |
0 |
|
2. Sở Y tế: |
153,917 |
4,509 |
158,426 |
|
Tr.đó: - KP xử lý ô nhiễm môi trường |
|
4,509 |
4,509 |
|
3. Ban Dân tộc Tỉnh |
2,216 |
-325 |
1,891 |
|
Tr.đó: - Chương trình 135 |
764 |
-325 |
439 |
|
+ Chính sách HT dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
325 |
-325 |
0 |
|
+ Chi phí ban chỉ đạo |
439 |
0 |
439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung |
Dự toán đã điều chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND |
Số kinh phí điều chỉnh |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP |
108,527 |
41 |
108,568 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn |
8,045 |
|
8,045 |
|
Ngân sách huyện được hưởng |
8,030 |
|
8,030 |
|
II.Thu BS từ NS cấp trên |
100,497 |
41 |
100,538 |
|
1.Bổ sung cân đối ngân sách |
85,317 |
0 |
85,317 |
|
2.Bổ sung có mục tiêu |
4,100 |
0 |
4,100 |
|
3.Bổ sung chương trình MTQG |
11,080 |
41 |
11,121 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP |
108,527 |
41 |
108,568 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách |
94,647 |
0 |
94,647 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu |
2,800 |
0 |
2,800 |
|
III. Chi Chương trình MTQG |
11,080 |
41 |
11,121 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 |
11,010 |
41 |
11,051 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng |
7,950 |
|
7,950 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng |
615 |
|
615 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng |
495 |
|
495 |
|
+ DA phát triển sản xuất |
1,950 |
|
1,950 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
|
41 |
41 |
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung |
Dự toán đã điều chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND |
Số kinh phí điều chỉnh |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP |
134,719 |
112 |
134,831 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn |
9,050 |
|
9,050 |
|
Ngân sách huyện được hưởng |
9,040 |
|
9,040 |
|
II.Thu BS từ NS cấp trên |
125,679 |
112 |
125,791 |
|
1.Bổ sung cân đối ngân sách |
97,776 |
-254 |
97,522 |
|
2.Bổ sung có mục tiêu |
10,328 |
302 |
10,630 |
|
3.Bổ sung chương trình MTQG |
17,575 |
64 |
17,639 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP |
134,719 |
112 |
134,831 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách |
109,514 |
-254 |
109,260 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Chi Sự nghiệp Giáo dục |
64,033 |
-254 |
63,779 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu |
7,630 |
302 |
7,932 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư |
620 |
302 |
922 |
|
III. Chi Chương trình MTQG |
17,575 |
64 |
17,639 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 |
17,505 |
64 |
17,569 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng |
12,600 |
|
12,600 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng |
960 |
|
960 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng |
825 |
|
825 |
|
+ DA phát triển sản xuất |
3,120 |
|
3,120 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
|
64 |
64 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung |
Dự toán đã điều chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND |
Số kinh phí điều chỉnh |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP |
184,162 |
-1,339 |
182,823 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn |
7,280 |
|
7,280 |
|
Ngân sách huyện được hưởng |
7,280 |
|
7,280 |
|
II. Thu BS từ NS cấp trên |
176,882 |
-1,339 |
175,543 |
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
134,049 |
-1,421 |
132,628 |
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
20,073 |
0 |
20,073 |
|
3. Bổ sung chương trình MTQG |
22,760 |
82 |
22,842 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng chi NSĐP |
184,162 |
-1,339 |
182,823 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách |
158,364 |
-1,421 |
156,943 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội |
5,289 |
-1,421 |
3,868 |
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK |
2,187 |
-1,421 |
766 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu |
3,038 |
0 |
3,038 |
|
III. Chi Chương trình MTQG |
22,760 |
82 |
22,842 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 |
22,690 |
82 |
22,772 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng |
16,300 |
|
16,300 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng |
1,230 |
|
1,230 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng |
1,100 |
|
1,100 |
|
+ DA phát triển sản xuất |
4,060 |
|
4,060 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
|
82 |
82 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung |
Dự toán đã điều chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND |
Số kinh phí điều chỉnh |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP |
169,955 |
-5,262 |
164,693 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn |
7,635 |
|
7,635 |
|
Ngân sách huyện được hưởng |
7,630 |
|
7,630 |
|
II. Thu BS từ NS cấp trên |
162,325 |
-5,262 |
157,063 |
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
120,017 |
-5,318 |
114,699 |
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
26,610 |
0 |
26,610 |
|
3. Bổ sung chương trình MTQG |
15,698 |
56 |
15,754 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP |
169,955 |
-5,262 |
164,693 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách |
129,947 |
-5,318 |
124,629 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội |
9,872 |
-5,318 |
4,554 |
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK |
7,282 |
-5,318 |
1,964 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu |
24,310 |
0 |
24,310 |
|
III. Chi Chương trình MTQG |
15,698 |
56 |
15,754 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 |
15,628 |
56 |
15,684 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng |
11,200 |
|
11,200 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng |
840 |
|
840 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng |
788 |
|
788 |
|
+ DA phát triển sản xuất |
2,800 |
|
2,800 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
|
56 |
56 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN THAN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung |
Dự toán đã điều chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND |
Số kinh phí điều chỉnh |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP |
100,315 |
-1,796 |
98,519 |
|
I.Thu NSNN trên địa bàn |
14,380 |
0 |
14,380 |
|
Ngân sách huyện được hưởng |
14,350 |
|
14,350 |
|
II.Thu BS từ NS cấp trên |
85,965 |
-1,796 |
84,169 |
|
1.Bổ sung cân đối ngân sách |
72,070 |
-716 |
71,354 |
|
2.Bổ sung có mục tiêu |
3,440 |
0 |
3,440 |
|
3.Bổ sung chương trình MTQG |
10,455 |
-1,080 |
9,375 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP |
100,315 |
-1,796 |
98,519 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách |
87,640 |
-716 |
86,924 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội |
2,618 |
-716 |
1,902 |
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK |
882 |
-716 |
166 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu |
2,220 |
0 |
2,220 |
|
III. Chi Chương trình MTQG |
10,455 |
-1,080 |
9,375 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 |
10,285 |
-1,080 |
9,205 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng |
7,450 |
-800 |
6,650 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng |
585 |
-60 |
525 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng |
440 |
-55 |
385 |
|
+ DA phát triển sản xuất |
1,810 |
-200 |
1,610 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
|
35 |
35 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
HUYỆN TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung |
Dự toán đã điều chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND |
Số kinh phí điều chỉnh |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
A/ Tổng thu NSĐP |
85,318 |
231 |
85,549 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn |
8,010 |
0 |
8,010 |
|
Ngân sách huyện được hưởng |
7,990 |
|
7,990 |
|
II. Thu BS từ NS cấp trên |
77,328 |
231 |
77,559 |
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
67,192 |
-619 |
66,573 |
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
1,956 |
-302 |
1,654 |
|
3. Bổ sung chương trình MTQG |
8,180 |
1,152 |
9,332 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP |
85,318 |
231 |
85,549 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách |
75,362 |
-619 |
74,743 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội |
1,971 |
-619 |
1,352 |
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK |
946 |
-619 |
327 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu |
1,776 |
-302 |
1,474 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư |
302 |
-302 |
0 |
|
III. Chi Chương trình MTQG |
8,180 |
1,152 |
9,332 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 |
8,110 |
1,152 |
9,262 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng |
5,950 |
800 |
6,750 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng |
495 |
60 |
555 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng |
275 |
55 |
330 |
|
+ DA phát triển sản xuất |
1,390 |
200 |
1,590 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
|
37 |
37 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
THỊ XÃ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Nội dung |
Dự toán đã điều chỉnh tại QĐ 07/2009/QĐ-UBND |
Số kinh phí điều chỉnh |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
A/ Tổng Thu NSĐP |
56,440 |
10 |
56,450 |
|
I. Thu NSNN trên địa bàn |
64,670 |
0 |
64,670 |
|
Ngân sách huyện được hưởng |
23,670 |
|
23,670 |
|
II. Thu BS từ NS cấp trên |
32,770 |
10 |
32,780 |
|
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
23,895 |
0 |
23,895 |
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
6,520 |
0 |
6,520 |
|
3. Bổ sung chương trình MTQG |
2,355 |
10 |
2,365 |
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP |
56,440 |
10 |
56,450 |
|
I. Chi cân đối Ngân sách |
54,085 |
0 |
54,085 |
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
|
III. Chi Chương trình MTQG |
2,355 |
10 |
2,365 |
|
Trong đó: - Chương trình 135 |
2,285 |
10 |
2,295 |
|
+ DA XD cơ sở hạ tầng |
1,700 |
|
1,700 |
|
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng |
150 |
|
150 |
|
+ Duy tu bảo dưỡng |
55 |
|
55 |
|
+ DA phát triển sản xuất |
380 |
|
380 |
|
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
|
10 |
10 |
|
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán đã đ.chỉnh QĐ 07 (1) |
Số điều chỉnh |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
Chi tiết huyện, thị xã |
||||||||||||||||||||
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Than Uyên |
Huyện Tân Uyên |
Thị xã Lai Châu |
||||||||||||||||||
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
||||
A/ Tổng thu NSĐP |
839,436 |
-8,003 |
831,433 |
108,527 |
41 |
108,568 |
134,719 |
112 |
134,831 |
184,162 |
-1,339 |
182,823 |
169,955 |
-5,262 |
164,693 |
100,315 |
-1,796 |
98,519 |
85,318 |
231 |
85,549 |
56,440 |
10 |
56,450 |
I. Thu NSNN trên địa bàn |
119,070 |
0 |
119,070 |
8,045 |
0 |
8,045 |
9,050 |
0 |
9,050 |
7,280 |
0 |
7,280 |
7,635 |
0 |
7,635 |
14,380 |
0 |
14,380 |
8,010 |
0 |
8,010 |
64,670 |
0 |
64,670 |
Ngân sách huyện được hưởng |
77,990 |
0 |
77,990 |
8,030 |
|
8,030 |
9,040 |
|
9,040 |
7,280 |
|
7,280 |
7,630 |
|
7,630 |
14,350 |
|
14,350 |
7,990 |
|
7,990 |
23,670 |
|
23,670 |
II. Thu BS từ NS cấp trên |
761,446 |
-8,003 |
753,443 |
100,497 |
41 |
100,538 |
125,679 |
112 |
125,791 |
176,882 |
-1,339 |
175,543 |
162,325 |
-5,262 |
157,063 |
85,965 |
-1,796 |
84,169 |
77,328 |
231 |
77,559 |
32,770 |
10 |
32,780 |
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
600,316 |
-8,328 |
591,988 |
85,317 |
0 |
85,317 |
97,776 |
-254 |
97,522 |
134,049 |
-1,421 |
132,628 |
120,017 |
-5,318 |
114,699 |
72,070 |
-716 |
71,354 |
67,192 |
-619 |
66,573 |
23,895 |
0 |
23,895 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
73,027 |
0 |
73,027 |
4,100 |
0 |
4,100 |
10,328 |
302 |
10,630 |
20,073 |
0 |
20,073 |
26,610 |
0 |
26,610 |
3,440 |
0 |
3,440 |
1,956 |
-302 |
1,654 |
6,520 |
0 |
6,520 |
3. Bổ sung chương trình MTQG |
88,103 |
325 |
88,428 |
11,080 |
41 |
11,121 |
17,575 |
64 |
17,639 |
22,760 |
82 |
22,842 |
15,698 |
56 |
15,754 |
10,455 |
-1,080 |
9,375 |
8,180 |
1,152 |
9,332 |
2,355 |
10 |
2,365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng Chi NSĐP |
839,436 |
-8,003 |
831,433 |
108,527 |
41 |
108,568 |
134,719 |
112 |
134,831 |
184,162 |
-1,339 |
182,823 |
169,955 |
-5,262 |
164,693 |
100,315 |
-1,796 |
98,519 |
85,318 |
231 |
85,549 |
56,440 |
10 |
56,450 |
I. Chi cân đối Ngân sách |
709,559 |
-8,328 |
701,231 |
94,647 |
0 |
94,647 |
109,514 |
-254 |
109,260 |
158,364 |
-1,421 |
156,943 |
129,947 |
-5,318 |
124,629 |
87,640 |
-716 |
86,924 |
75,362 |
-619 |
74,743 |
54,085 |
0 |
54,085 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi Sự nghiệp Giáo dục |
402,457 |
-254 |
402,203 |
57,789 |
|
57,789 |
64,033 |
-254 |
63,779 |
89,758 |
|
89,758 |
75,327 |
|
75,327 |
48,028 |
|
48,028 |
39,356 |
|
39,356 |
28,166 |
|
28,166 |
2. Đảm bảo xã hội |
19,750 |
-8,074 |
11,676 |
|
|
|
|
|
|
5,289 |
-1,421 |
3,868 |
9,872 |
-5,318 |
4,554 |
2,618 |
-716 |
1,902 |
1,971 |
-619 |
1,352 |
|
|
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK |
11,297 |
-8,074 |
3,223 |
|
|
|
|
|
|
2,187 |
-1,421 |
766 |
7,282 |
-5,318 |
1,964 |
882 |
-716 |
166 |
946 |
-619 |
327 |
|
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu |
41,774 |
0 |
41,774 |
2,800 |
0 |
2,800 |
7,630 |
302 |
7,932 |
3,038 |
0 |
3,038 |
24,310 |
0 |
24,310 |
2,220 |
0 |
2,220 |
1,776 |
-302 |
1,474 |
0 |
0 |
0 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư |
2,500 |
0 |
2,500 |
1,450 |
|
1,450 |
620 |
302 |
922 |
128 |
|
128 |
|
|
|
|
|
|
302 |
-302 |
0 |
|
|
|
III. Chi Chương trình MTQG |
88,103 |
325 |
88,428 |
11,080 |
41 |
11,121 |
17,575 |
64 |
17,639 |
22,760 |
82 |
22,842 |
15,698 |
56 |
15,754 |
10,455 |
-1,080 |
9,375 |
8,180 |
1,152 |
9,332 |
2,355 |
10 |
2,365 |
Trong đó: - Chương trình 135 |
87,513 |
325 |
87,838 |
11,010 |
41 |
11,051 |
17,505 |
64 |
17,569 |
22,690 |
82 |
22,772 |
15,628 |
56 |
15,684 |
10,285 |
-1,080 |
9,205 |
8,110 |
1,152 |
9,262 |
2,285 |
10 |
2,295 |
+ DA XD cơ sở hạ tầng |
63,150 |
0 |
63,150 |
7,950 |
|
7,950 |
12,600 |
|
12,600 |
16,300 |
|
16,300 |
11,200 |
|
11,200 |
7,450 |
-800 |
6,650 |
5,950 |
800 |
6,750 |
1,700 |
|
1,700 |
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng |
4,875 |
0 |
4,875 |
615 |
|
615 |
960 |
|
960 |
1,230 |
|
1,230 |
840 |
|
840 |
585 |
-60 |
525 |
495 |
60 |
555 |
150 |
|
150 |
+ Duy tu bảo dưỡng |
3,978 |
0 |
3,978 |
495 |
|
495 |
825 |
|
825 |
1,100 |
|
1,100 |
788 |
|
788 |
440 |
-55 |
385 |
275 |
55 |
330 |
55 |
|
55 |
+ DA phát triển sản xuất |
15,510 |
0 |
15,510 |
1,950 |
|
1,950 |
3,120 |
|
3,120 |
4,060 |
|
4,060 |
2,800 |
|
2,800 |
1,810 |
-200 |
1,610 |
1,390 |
200 |
1,590 |
380 |
|
380 |
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
0 |
325 |
325 |
|
41 |
41 |
|
64 |
64 |
|
82 |
82 |
|
56 |
56 |
|
35 |
35 |
|
37 |
37 |
|
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: (1) Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán đã đ.chỉnh QĐ 07 (1) |
Số điều chỉnh |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
Chi tiết huyện, thị xã |
||||||||||||||||||||
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Than Uyên |
Huyện Tân Uyên |
Thị xã Lai Châu |
||||||||||||||||||
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
DT đã giao |
Số điều chính |
DT điều chỉnh |
||||
A/ Tổng thu NSĐP |
839,436 |
-8,003 |
831,433 |
108,527 |
41 |
108,568 |
134,719 |
112 |
134,831 |
184,162 |
-1,339 |
182,823 |
169,955 |
-5,262 |
164,693 |
100,315 |
-1,796 |
98,519 |
85,318 |
231 |
85,549 |
56,440 |
10 |
56,450 |
I. Thu NSNN trên địa bàn |
119,070 |
0 |
119,070 |
8,045 |
0 |
8,045 |
9,050 |
0 |
9,050 |
7,280 |
0 |
7,280 |
7,635 |
0 |
7,635 |
14,380 |
0 |
14,380 |
8,010 |
0 |
8,010 |
64,670 |
0 |
64,670 |
Ngân sách huyện được hưởng |
77,990 |
0 |
77,990 |
8,030 |
|
8,030 |
9,040 |
|
9,040 |
7,280 |
|
7,280 |
7,630 |
|
7,630 |
14,350 |
|
14,350 |
7,990 |
|
7,990 |
23,670 |
|
23,670 |
II. Thu BS từ NS cấp trên |
761,446 |
-8,003 |
753,443 |
100,497 |
41 |
100,538 |
125,679 |
112 |
125,791 |
176,882 |
-1,339 |
175,543 |
162,325 |
-5,262 |
157,063 |
85,965 |
-1,796 |
84,169 |
77,328 |
231 |
77,559 |
32,770 |
10 |
32,780 |
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
600,316 |
-8,328 |
591,988 |
85,317 |
0 |
85,317 |
97,776 |
-254 |
97,522 |
134,049 |
-1,421 |
132,628 |
120,017 |
-5,318 |
114,699 |
72,070 |
-716 |
71,354 |
67,192 |
-619 |
66,573 |
23,895 |
0 |
23,895 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
73,027 |
0 |
73,027 |
4,100 |
0 |
4,100 |
10,328 |
302 |
10,630 |
20,073 |
0 |
20,073 |
26,610 |
0 |
26,610 |
3,440 |
0 |
3,440 |
1,956 |
-302 |
1,654 |
6,520 |
0 |
6,520 |
3. Bổ sung chương trình MTQG |
88,103 |
325 |
88,428 |
11,080 |
41 |
11,121 |
17,575 |
64 |
17,639 |
22,760 |
82 |
22,842 |
15,698 |
56 |
15,754 |
10,455 |
-1,080 |
9,375 |
8,180 |
1,152 |
9,332 |
2,355 |
10 |
2,365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ Tổng chi NSĐP |
839,436 |
-8,003 |
831,433 |
108,527 |
41 |
108,568 |
134,719 |
112 |
134,831 |
184,162 |
-1,339 |
182,823 |
169,955 |
-5,262 |
164,693 |
100,315 |
-1,796 |
98,519 |
85,318 |
231 |
85,549 |
56,440 |
10 |
56,450 |
I. Chi cân đối Ngân sách |
709,559 |
-8,328 |
701,231 |
94,647 |
0 |
94,647 |
109,514 |
-254 |
109,260 |
158,364 |
-1,421 |
156,943 |
129,947 |
-5,318 |
124,629 |
87,640 |
-716 |
86,924 |
75,362 |
-619 |
74,743 |
54,085 |
0 |
54,085 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi Sự nghiệp Giáo dục |
402,457 |
-254 |
402,203 |
57,789 |
|
57,789 |
64,033 |
-254 |
63,779 |
89,758 |
|
89,758 |
75,327 |
|
75,327 |
48,028 |
|
48,028 |
39,356 |
|
39,356 |
28,166 |
|
28,166 |
2. Đảm bảo xã hội |
19,750 |
-8,074 |
11,676 |
|
|
|
|
|
|
5,289 |
-1,421 |
3,868 |
9,872 |
-5,318 |
4,554 |
2,618 |
-716 |
1,902 |
1,971 |
-619 |
1,352 |
|
|
|
Tr.đó: - HTgạo 5 dân tộc ĐBKK |
11,297 |
-8,074 |
3,223 |
|
|
|
|
|
|
2,187 |
-1,421 |
766 |
7,282 |
-5,318 |
1,964 |
882 |
-716 |
166 |
946 |
-619 |
327 |
|
|
|
II. Chi bổ sung có mục tiêu |
41,774 |
0 |
41,774 |
2,800 |
0 |
2,800 |
7,630 |
302 |
7,932 |
3,038 |
0 |
3,038 |
24,310 |
0 |
24,310 |
2,220 |
0 |
2,220 |
1,776 |
-302 |
1,474 |
0 |
0 |
0 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện CT bố trí dân cư |
2,500 |
0 |
2,500 |
1,450 |
|
1,450 |
620 |
302 |
922 |
128 |
|
128 |
|
|
|
|
|
|
302 |
-302 |
0 |
|
|
|
III. Chi Chương trình MTQG |
88,103 |
325 |
88,428 |
11,080 |
41 |
11,121 |
17,575 |
64 |
17,639 |
22,760 |
82 |
22,842 |
15,698 |
56 |
15,754 |
10,455 |
-1,080 |
9,375 |
8,180 |
1,152 |
9,332 |
2,355 |
10 |
2,365 |
Trong đó: - Chương trình 135 |
87,513 |
325 |
87,838 |
11,010 |
41 |
11,051 |
17,505 |
64 |
17,569 |
22,690 |
82 |
22,772 |
15,628 |
56 |
15,684 |
10,285 |
-1,080 |
9,205 |
8,110 |
1,152 |
9,262 |
2,285 |
10 |
2,295 |
+ DA XD cơ sở hạ tầng |
63,150 |
0 |
63,150 |
7,950 |
|
7,950 |
12,600 |
|
12,600 |
16,300 |
|
16,300 |
11,200 |
|
11,200 |
7,450 |
-800 |
6,650 |
5,950 |
800 |
6,750 |
1,700 |
|
1,700 |
+ DA đào tạo nâng cao chất lượng xã, thôn, cộng đồng |
4,875 |
0 |
4,875 |
615 |
|
615 |
960 |
|
960 |
1,230 |
|
1,230 |
840 |
|
840 |
585 |
-60 |
525 |
495 |
60 |
555 |
150 |
|
150 |
+ Duy tu bảo dưỡng |
3,978 |
0 |
3,978 |
495 |
|
495 |
825 |
|
825 |
1,100 |
|
1,100 |
788 |
|
788 |
440 |
-55 |
385 |
275 |
55 |
330 |
55 |
|
55 |
+ DA phát triển sản xuất |
15,510 |
0 |
15,510 |
1,950 |
|
1,950 |
3,120 |
|
3,120 |
4,060 |
|
4,060 |
2,800 |
|
2,800 |
1,810 |
-200 |
1,610 |
1,390 |
200 |
1,590 |
380 |
|
380 |
+ CS hỗ trợ các dịch vụ cải thiện đời sống và trợ giúp pháp lý |
0 |
325 |
325 |
|
41 |
41 |
|
64 |
64 |
|
82 |
82 |
|
56 |
56 |
|
35 |
35 |
|
37 |
37 |
|
10 |
10 |
* Ghi chú: (1) Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh Lai Châu
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2009 Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2009 Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ cho giáo viên mầm non không trong biên chế nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 16/01/2009
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp Ban hành: 28/12/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2006/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về việc thu hồi Quyết định 540/2004/QĐ.UB và Quyết định 614/2004/QĐ.UB về nhiệm vụ, quyền hạn Sở Khoa học - Công nghệ tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 31/10/2009
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Quy định khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 phải xin giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 03/12/2008 | Cập nhật: 27/01/2011
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND Quy định về quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ hỗ trợ, khuyến khích đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng; chính sách thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 26/11/2008 | Cập nhật: 24/02/2011
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008 - 2010" do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 25/11/2008 | Cập nhật: 21/06/2010
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 khu trung tâm giao dịch và triển lãm nông sản thành phố do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 01/12/2008 | Cập nhật: 19/12/2008
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/11/2008 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/10/2008 | Cập nhật: 27/10/2008
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án và công ty nhà nước thuộc địa phương quản lý Ban hành: 21/10/2008 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/10/2008 | Cập nhật: 17/10/2008
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Đổi tên: Thôn Đơn Thạnh, xã Vĩnh Hòa thành tên: Thôn Đơn Duệ, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/09/2008 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 08/09/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về Phương án giải phóng mặt bằng để xây dựng tuyến đường giao thông theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm” Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 08/07/2010
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 02/12/2008
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 03/10/2009
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 29/08/2008
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý Đô thị quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 28/10/2008
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng tư pháp quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 28/10/2008
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/09/2008 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết đinh 13/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí ở trường trung học phổ thông bán công chuyển sang loại hình trường trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND phê duyệt chế độ đãi ngộ hàng tháng và trợ cấp đối với giám định viên thuộc Tổ chức giám định pháp y và Tổ chức giám định pháp y tâm thần tỉnh Bình Định Ban hành: 15/09/2008 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng; chế độ miễn, giảm phí qua đò, phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/08/2008 | Cập nhật: 06/11/2012
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về không thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 19/09/2008 | Cập nhật: 28/07/2010
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 15/09/2011
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư, đào tạo nghề và giải quyết việc làm khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/08/2008 | Cập nhật: 20/03/2010
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về quy định xử lý nhà ở, công trình trong hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/08/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND sửa đổi giá đất ở trên địa bàn huyện Chợ Gạo năm 2008 kèm theo Quyết định 47/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/09/2008 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định về giao thực hiện nhiệm vụ của nhà nước và hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước đối với Hội hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/08/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoạt động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 12/08/2008 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về Quy định giá tối thiểu gỗ tròn, khoáng sản, động vật rừng tự nhiên và lâm sản phụ để tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND công nhận xã Đak Pơ, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai là đô thị loại V Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 24/07/2008
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và công bố hết hiệu lực đối với văn bản do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, khai thác các công trình nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 10/07/2010
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 01/07/2008 | Cập nhật: 20/03/2010
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Uỷ ban nhân dân do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của đề án quy hoạch mạng lưới trường phổ thông giai đoạn 1998 – 2010 tại Quyết định 6805/1998/QĐ-UB Ban hành: 22/05/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục giao, cho thuê, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng rừng gắn với giao, cho thuê, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 21/01/2011
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND điều chỉnh tăng mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 01/07/2010
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/06/2008 | Cập nhật: 02/10/2009
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 25/06/2008 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 02/06/2008 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND sửa đổi Bảng đơn giá nhà ở xây dựng mới theo Quyết định 15/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè, trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/05/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 26/02/2010
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 25/06/2010
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND quy định một số nội dung thực hiện Chính sách hỗ trợ di dân, thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tốc thiểu số theo Quyết định 33/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại khu vực xây dựng Chợ Buôn Ma Thuột và Cụm công nghiệp Ea Đa, huyện Ea Kar của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; giá ca máy phục vụ công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 27/06/2008
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy chế ban hành công điện, báo cáo phương tiện hoạt động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài Khí tượng thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ trong phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai kèm theo quyết định 43/2007/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu chung và quy định quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/05/2008 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND điều chỉnh độ tuổi hưởng chế độ trợ cấp xã hội thường xuyên cho người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu, không có trợ cấp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 19/01/2013
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về đơn giá bồi thường tài sản khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về Quy định định mức, chế độ, tiêu chuẩn trong chi tiêu, quản lý và sử dụng tài sản đối với cơ quan Nhà nước, Đảng, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND về giải thể Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về việc chấm dứt thực hiện Đề án thí điểm thành lập Tổ nghiệp vụ hành chính công tại Ủy ban nhân dân quận 3 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND bãi miễn một số loại phí và lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 27/2007/NQ-CP và Chương trình hành động 07-NQ/TU tỉnh Bình Thuận khóa XI về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 26/03/2008 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ trợ cấp cho cán bộ, viên chức làm việc tại trung tâm và đơn vị thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/04/2008 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của BCH Đảng bộ thành phố (khóa VIII) về thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TW của BCHTW Đảng (khóa X) về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/04/2008 | Cập nhật: 11/04/2008
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/03/2008 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định về chính sách áp dụng cho việc nâng cấp, giải toả, di dời cửa hàng kinh doanh xăng dầu không còn phù hợp quy hoạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 18/03/2008
Quyết định 30/2008/QĐ-UBND bãi bỏ bản tự kê khai trong thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính Ban hành: 24/01/2008 | Cập nhật: 16/07/2013