Quyết định 30/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 30/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Đảng |
Ngày ban hành: | 24/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2008/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 24 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư số 97/2006/TT-BTC , ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 96/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14 về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
I. Mức thu các loại phí:
1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
2. Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc.
II. Mức thu các loại lệ phí:
1. Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả người lái);
2. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
(Mức thu cụ thể các loại phí, lệ phí có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2009. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
(kèm theo Quyết số 30/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên khoản mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
I.
|
PHÍ
|
|
|
|
1 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
Sử dụng trên địa bàn tỉnh |
Bán ra ngoài tỉnh |
1.1 |
Đá: |
|
|
|
1.1.1 |
Đá ốp lát làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) |
đồng/m3 |
35.000 |
50.000 |
1.1.2 |
Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôdôlit, pyrôp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, biusa, nêfrit...) |
đồng/tấn |
35.000 |
50.000 |
1.1.3 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
đồng/m3 |
1.000 |
1.000 |
1.1.4 |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) |
đồng/m3 |
1.400 |
2.000 |
1.2 |
Fensat |
đồng/m3 |
14.000 |
20.000 |
1.3 |
Sỏi, cuội, sạn |
đồng/m3 |
4.000 |
4.000 |
1.4 |
Cát: |
đồng/m3 |
|
|
1.4.1 |
Cát vàng (cát xây tô) |
đồng/m3 |
3.000 |
3.000 |
1.4.2 |
Cát thủy tinh |
đồng/m3 |
3.500 |
5.000 |
1.4.3 |
Các loại cát khác |
đồng/m3 |
2.000 |
2.000 |
1.5 |
Đất: |
đồng/m3 |
|
|
1.5.1 |
Đất sét làm gạch, ngói |
đồng/m3 |
1.000 |
1.500 |
1.5.2 |
Đất làm cao lanh |
đồng/m3 |
3.500 |
5.000 |
1.5.3 |
Các loại đất khác |
đồng/m3 |
1.000 |
1.000 |
1.6 |
Than: |
|
|
|
1.6.1 |
Than đá |
đồng/tấn |
4.200 |
6.000 |
1.6.2 |
Than bùn |
đồng/tấn |
1.400 |
2.000 |
1.6.3 |
Các loại than khác |
đồng/tấn |
2.800 |
4.000 |
1.7 |
Nước khoáng thiên nhiên |
đồng/m3 |
1.400 |
2.000 |
1.8 |
Sa khoáng titan (ilmenit) |
đồng/tấn |
35.000 |
50.000 |
1.9 |
Quặng aptit/phosphorit |
đồng/tấn |
2.100 |
3.000 |
1.10 |
Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
|
1.10.1 |
Quặng mangan |
đồng/tấn |
21.000 |
30.000 |
1.10.2 |
Quặng sắt |
đồng/tấn |
28.000 |
40.000 |
1.10.3 |
Quặng chì |
đồng/tấn |
126.000 |
180.000 |
1.10.4 |
Quặng kẽm |
đồng/tấn |
126.000 |
180.000 |
1.10.5 |
Quặng đồng |
đồng/tấn |
25.000 |
35.000 |
1.10.6 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
đồng/tấn |
7.000 |
10.000 |
2 |
Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc |
|
|
|
2.1 |
Người lớn |
đồng/lượt người |
50.000 |
|
2.2 |
Học sinh, sinh viên (từ THCS trở lên) |
đồng/lượt người |
30.000 |
|
II
|
LỆ PHÍ
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả người lái) |
(%) |
10 |
|
2 |
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
|
2.1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
đồng/bản |
3.000 |
|
2.2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính (từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản) |
đồng/trang |
2.000 |
|
2.3 |
Chứng thực chữ ký |
đồng/trường hợp |
10.000 |
Nghị quyết 96/2008/NQ-HĐND sửa đổi quy định phê duyệt chiến lược dân số năm 2001- 2010 tỉnh Vĩnh Long kèm theo Nghị quyết 29/2002/NQ- HĐND Khoá 6 Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 26/07/2015
Nghị quyết 96/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí mới trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 02/10/2010
Nghị quyết 96/2008/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án đào tạo, sử dụng nguồn nhân lực lao động kỹ thuật giai đoạn 2009-2015 Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực Ban hành: 17/10/2008 | Cập nhật: 27/10/2008
Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 31/07/2008
Nghị quyết 96/2008/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ di dân, tái định cư áp dụng cho Khu kinh tế Nghi Sơn Ban hành: 19/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 96/2008/NQ-HĐND quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn và điều chỉnh mức hỗ trợ của tỉnh để thực hiện Chương trình phát triển đường giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương từ năm 2008 đến năm 2010 Ban hành: 18/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2015
Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 13/05/2008 | Cập nhật: 15/05/2008
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 12/05/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011