Quyết định 06/2008/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch hạn chế kinh doanh dịch vụ đại lý internet, trò chơi điện tử, dịch vụ ăn uống trên địa bàn quận 3 giai đoạn 2008 - 2010 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành
Số hiệu: | 06/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Phạm Ngọc Hữu |
Ngày ban hành: | 30/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/01/2009 | Số công báo: | Số 17 |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2008/QĐ-UBND |
Quận 3, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 35/2006/CT-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân quận 3 về quy hoạch kinh doanh một số ngành nghề “nhạy cảm”, thương mại dịch vụ văn hóa; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn quận 3 trong giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ kết quả thực hiện Quyết định số 02/2005/QĐ-UB ngày 06 tháng 01 năm
2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề kinh doanh trên lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội;
Xét đề nghị của Phòng Kinh tế quận 3 tại Tờ trình số 1522/TTr-PKT ngày 05 tháng 11 năm 2008 và Báo cáo thẩm định số 964/BC-TP ngày 15 tháng 12 năm 2008 của Phòng Tư pháp quận 3,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt quy hoạch hạn chế kinh doanh một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa xã hội trên địa bàn quận 3 giai đoạn 2008 - 2010 như sau:
1. Đại lý Internet.
2. Trò chơi điện tử.
3. Dịch vụ ăn uống gồm:
- Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (cung cấp dịch vụ ăn và uống rượu, bia).
- Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới…).
- Quán rượu, bia, quầy bar.
Các ngành nghề nêu trên, khi cấp mới đăng ký kinh doanh, đổi chủ hoặc chuyển địa điểm kinh doanh thì địa điểm phải không thuộc các tuyến đường, đoạn đường, khu vực hạn chế theo quy hoạch của quận (quy hoạch chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 07 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 3, Trưởng Phòng Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao, Trưởng Phòng Kinh tế, Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng Phòng Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 phường và các cá nhân, tổ chức kinh doanh các ngành nghề nêu ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân quận 3)
Các ngành nghề quận 3 quy hoạch gồm:
1. Đại lý Internet.
2. Trò chơi điện tử.
3. Dịch vụ ăn uống gồm:
- Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (cung cấp dịch vụ ăn và uống rượu, bia).
- Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới…).
- Quán rượu, bia, quầy bar.
1. Đường Điện Biên Phủ:
- Từ số 573 đến số 595 (573, 575, 579, 581, 583, 585, 587, 589, 589C, 591, 593, 595).
- Từ số 611 đến số 677 (611, 613, 615, 619, 621, 623, 625, 627, 629, 631, 633, 635, 635A, 637, 639, 641, 643, 645, 647, 647 Bis, 649, 651, 651A, 651 Bis, 653, 655, 655A, 657, 659, 661, 663, 665, 667, 669, 671, 673, 675, 677).
- Từ số 611/1 đến số 611/37 (611/1, 611/3, 611/5, 611/7, 611/9, 611/11, 611/13, 611/15, 611/17, 611/19, 611/21, 611/23, 611/25, 611/27, 611/29, 611/31, 611/33, 611/35, 611/37).
- Từ số 611/2 đến số 611/14C (611/2, 611/4A, 611/4B, 611/4C, 611/6, 611/8, 611/8B, 611/8C, 611/8D, 611/10, 611/12, 611/14, 611/14B, 61/14C).
- Từ số 611/14D/2 đến số 611/14D/4.
- Từ số 611/16 đến số 611 C/C (611/16, 611/14D/1, 611/14D/3, 611/18, 611/20, 611/22, 611/24A, 611/24B, 611/24C, 611/36D, 611 C/C).
- Từ số 633/1 đến số 633/21 (633/1, 633/3, 633/5, 633/7, 633/9, 633/11, 633/13, 633/15, 633/17, 633/19, 633/21).
- Số 633/32, 633/34, 633/48B và 645/47.
2. Đường Nguyễn Thiện Thuật:
- Từ số 145/12/34 đến số 145/12/50 và 213/17Bis (145/12/34, 145/12/36, 145/12/38, 145/12/40, 145/12/42, 145/12/44, 145/12/46, 145/12/48, 145/12/50 và 213/17Bis).
- Từ số 145/38/1C đến số 145/38/7 (145/38/1C, 145/38/1A, 145/38/1B, 145/38/3, 145/38/5, 145/38/7).
- Từ số 145/38/2 đến số 145/38/12 (145/38/2, 145/38/4, 145/38/6, 145/38/8, 145/38/10, 145/38/12).
- Từ số 175/51 đến số 175/61 (175/51, 175/53, 175/55, 175/57, 175/59, 175/61)
- Từ số 177 đến số 215 (177, 179, 181, 183, 185, 187, 189, 189A, 191, 193, 195, 197, 199, 201, 203, 205, 207, 209, 211, 213, 215).
* Chung cư Nguyễn Thiện Thuật:
- Từ số 016 Lô A đến số 054 Lô A (016, 018, 020, 022, 024, 026, 028, 030, 032, 034, 036, 038, 040, 042, 044, 046, 048, 050, 052, 054).
- Từ số 007 Lô B đến số 033 Lô B (007, 009, 011, 013, 015, 017, 019, 021, 023, 025, 027, 029, 031, 033).
- Từ số 044 Lô B đến số 050 Lô B (044, 046, 048, 050).
- Từ số 001 Lô D đến số 003 Lô D.
- Từ số 002 Lô D đến số 004 Lô D.
- Từ số 002 Lô E đến số 012 Lô E (002, 004, 006, 008, 010, 012).
- Từ số 011 Lô F2 đến số 019 Lô F2 (011, 013, 015, 017, 019).
- Từ số 012 Lô F2 đến số 020 Lô F2 (012, 014, 016, 018, 020).
3. Đường Nguyễn Đình Chiểu:
- Từ số 770 đến số 800 (770, 772, 774, 776, 778, 800 Bis, 800).
4. Đường Lý Thái Tổ:
- Từ số 166/2 đến số 166/30 (166/2, 166/4, 166/6, 166/8, 166/10, 166/12, 166/14, 166/16, 166/18, 166/20, 166/22, 166/24, 166/26, 166/28, 166/30).
- Từ số 166/1 đến số 166/11 (166/1, 166/3, 166/5, 166/7, 166/9, 166/11).
- Số 166/32A.
- Số 172 và 173 Cư xá Đường sắt - Lý Thái Tổ
1. Đường Nguyễn Đình Chiểu:
- Từ số 461 đến số 489 (461, 463, 465, 467, 469, 471, 473, 475, 477, 479, 481, 483, 485, 487, 489).
- Từ số 491/1 đến số 491/7 (491/1, 491/3, 491/5, 491/7).
- Từ số 491/14 đến số 491/24 (491/14, 491/16, 491/18, 491/20, 491/22, 491/24).
- Từ số 491/14/1 đến số 491/14/3 Bis (491/14/1, 491/14/3, 491/14/3A, 491/14/3Bis).
- Từ số 491/14/2 đến số 491/14/26 (491/14/2, 491/14/4, 491/14/6, 491/14/8, 491/14/10, 491/14/12, 491/14/14, 491/14/16, 491/14/18, 491/14/20, 491/14/22, 491/14/24, 491/14/26).
- Từ số 543/11 đến số 543/27 (543/11, 543/13, 543/15, 543/17, 543/19, 543/21, 543/23, 543/25, 543/27).
- Từ số 563/56 đến số 563/98 (563/56, 563/58, 563/60, 563/62, 563/64, 563/66, 563/68, 563/70, 563/72, 563/74, 563/76, 563/78, 563/80, 563/82, 563/84, 563/86, 563/88, 563/90, 563/92, 563/94, 563/96, 563/98).
- Từ số 563/69 đến số 563/93 (563/69, 563/71, 563/73, 563/75, 563/77, 563/79, 563/81, 563/83, 563/85, 563/87, 563/89, 563/91, 563/93).
- Từ số 607 đến số 613 (607, 609, 611, 613).
- Từ số 609/1 đến số 609/15 (609/1, 609/3, 609/5, 609/7, 609/9, 609/11, 609/13, 609/15).
- Từ số 609/18 đến số 609/24 (609/18, 609/20, 609/22, 609/24).
2. Đường Nguyễn Thị Minh Khai:
Từ số 474 đến số 534A (474, 476, 478, 480, 482, 484, 486, 488, 490, 490A, 490B, 492, 494, 496, 498, 500, 502, 504, 506, 508, 510, 512, 514, 516, 518, 520, 522, 524, 526, 528, 530, 532, 534, 534A).
3. Đường Lý Thái Tổ:
Từ số 14 đến số 150 (14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 44, 46, 48, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62, 64, 66, 68, 70, 72, 74, 76, 78, 80, 82, 84, 86, 88, 90, 92, 94, 96, 98, 100, 102, 104, 106, 108, 110, 112, 114, 116, 118, 120, 122, 124, 126, 128, 130, 132, 134, 136, 138, 140, 142, 144, 146, 148, 150).
1. Đường Nguyễn Thiện Thuật:
Từ số 130 đến số 326 (130, 132-134, 136, 138, 140, 142, 144, 146, 148, 150, 152, 154, 156, 158, 160, 162, 164, 166, 168, 170, 172, 174, 176, 178, 180, 182, 184, 186, 188, 190, 192, 194, 202, 202A, 204, 206, 208, 210, 212, 214, 216, 218, 220, 222, 224, 226, 228, 230, 232, 234, 236, 238, 240, 242, 242A, 244, 246, 248, 250, 252, 254, 256, 258, 260, 264, 266-268, 270, 272, 274, 276, 278, 280, 282, 284, 286, 288, 290, 292, 294, 296, 298, 300, 302, 304, 306-308, 310, 312, 314, 316, 318, 320, 322, 324, 326).
2. Đường Cao Thắng:
- Từ số 45 đến số 103 (45, 45A, 45B, 45C, 47, 49, 49A, 49B, 53, 55, 57, 59, 59A, 59B, 61, 61A, 63, 65, 65A, 65B, 69, 69A, 69B, 69C, 69D, 71, 73, 75, 77, 79, 81, 85, 85A, 85B, 85C, 87, 87A, 87B, 89, 91, 93, 95, 97, 99, 101, 103).
- Từ số 51/11 đến số 51/27B (51/11A, 51/11-13, 51/15, 51/17, 51/19, 51/21, 51/23, 51/25, 51/27, 51/27B).
- Từ số 51/14 đến số 51/42 (51/14, 51/16, 51/18, 51/20, 51/24, 51/26, 51/28, 51/30, 51/32, 51/34, 51/38, 51/40, 51/42).
3. Đường Nguyễn Đình Chiểu:
Từ số 600 đến số 636 (600, 602, 604, 606, 608, 608A, 614-616, 622, 624, 626, 628, 630, 632, 634, 636).
4. Đường Bàn Cờ:
- Từ số 1 đến số 15 (1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15).
- Từ số 2 đến số 14 (2, 2A, 2 Bis, 4, 6, 8, 10, 12, 14).
- Từ số 117/2B đến số 117/32 (117/2B, 117/2, 117/4, 117/6, 117/8, 117/10, 117/12, 117/14, 117/16, 117/16A, 117/18, 117/20, 117/22, 117/24, 117/26, 117/28, 117/30, 117/32).
- Từ số 117/3 đến số 117/17 (117/3, 117/5, 117/7, 117/9, 117/11, 117/13, 117/15, 117/17).
- Từ số 141/11 đến số 141/23 (141/11, 141/13, 141/15, 141/17, 141/19, 141/21, 141/23).
- Từ số 141/10 đến số 141/24 (141/10, 141/12, 141/14, 141/16, 141/18, 141/20, 141/22, 141/24).
1. Đường Điện Biên Phủ:
Từ số 311 đến số 371 (311, 313, 315, 317, 319, 321, 325A, 327, 327B, 329, 331, 333, 335, 337B, 337, 339, 341-343, 345, 347, 347 Bis, 349, 351, 355, 357, 359, 361, 363, 365, 367, 369, 371).
2. Đường Nguyễn Đình Chiểu:
- Từ số 492 đến số 524 (492, 494, 496, 498, 500, 502, 504, 506, 508, 510, 512, 514, 516, 518, 520, 522, 524).
- Từ số 524/1 đến số 524/65 (524/1, 524/3, 524/5, 524/7, 524/9, 524/11, 524/13, 524/15, 524/17, 524/19, 524/21, 524/23, 524/25, 524/27, 524/29, 524/31, 524/33, 524/35, 524/37, 524/39, 524/41, 524/43, 524/45, 524/47, 524/49, 524/51, 524/53, 524/55, 524/57, 524/59, 524/61, 524/63, 524/65).
- Từ số 524/2 đến số 524/52 (524/2, 524/4, 524/6, 524/8, 524/10, 524/12, 524/14, 524/16, 524/18, 524/20, 524/22, 524/24, 524/26, 524/28, 524/30, 524/32, 524/34, 524/36, 524/38, 524/40, 524/42, 524/44, 524/46, 524/48, 524/50, 524/52).
- Từ số 552 đến số 594 (552, 554, 556, 558, 560, 562, 564, 566, 568, 570, 572, 574, 576, 578, 580, 582, 584, 586, 588, 590, 592, 594).
3. Đường Cao Thắng:
Từ số 64 đến số 134 (64, 66, 66A, 68, 72, 76B, 78, 78A, 78B, 78 Bis, 80A/1, 80, 82, 84, 84A, 86-88, 90, 92A, 92B, 92C, 94, 94AB, 94C, 96, 98A, 98, 100, 100A, 100B, 102, 102A, 104, 106, 108, 110, 112, 112A, 114, 116, 116A, 118B, 126, 128 Bis, 130, 132, 134).
4. Đường Cách Mạng Tháng 8:
Từ số 185 đến số 197C (185, 187, 187A, 189, 191, 193, 195, 197C).
5. Đường Vườn Chuối:
- Từ số 132/1 đến số 132/9 (132/1, 132/3, 132/5, 132/7, 132/9).
- Từ số 132/2 đến số 132/6 (132/2, 132/4, 132/6).
6. Cư xá Đô Thành:
- Đường số 2: Từ số 1 đến số 23 và từ số 2 đến số 110 (1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23 và 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 44, 46, 48, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62, 64, 66, 68, 70, 72, 74, 76, 78, 80, 82, 84, 86, 88, 90, 92, 94, 96, 98, 100, 102, 104, 106, 108, 110).
- Đường số 3: Từ số 1 đến số 115 và từ số 2 đến số 24 (1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27, 29, 31, 33, 35, 37, 39, 41, 43, 43A, 45, 45A, 45B, 47, 49, 51, 53, 55, 57, 59, 61, 63, 65, 67, 69, 71, 73, 75, 77, 79, 81, 83, 85, 87, 89, 91, 93, 95, 95A, 97, 99, 101, 103, 105, 107, 109, 111, 113, 115 và 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18,
20, 22, 24).
- Đường số 6: Từ số 1 đến số 10 (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10).
1. Đường Cách Mạng Tháng 8:
Từ số 179EF đến số 183 (179EF, 181, 183).
2. Đường Võ Văn Tần:
Từ số 194 đến số 218 (194, 196, 198, 200, 202, 204, 206, 208, 210, 212, 214, 216, 218).
Từ số 221 đến số 267 (221, 223, 225, 227, 229, 231, 233, 235, 237, 239, 241, 243, 245, 247, 249, 251, 253, 255, 257, 259, 261, 263, 265, 267).
Từ số 370 đến số 400 (370, 372, 374, 376, 378, 380, 382, 384, 386, 388, 390, 392, 394, 396, 398, 400).
Từ số 391 đến số 421 (391, 393, 395, 397, 399, 401, 403, 405, 407, 409, 411, 413, 415, 417, 419, 421).
3. Đường Nguyễn Thị Minh Khai:
Từ số 286 đến 306 (286, 288, 290, 292, 294, 296, 298, 300, 302, 304, 306).
Từ số 424 đến 456A (424, 426, 428, 430, 432, 434, 436, 438, 440, 442, 444, 446, 448, 450, 452, 454, 456, 456A).
4. Đường Nguyễn Đình Chiểu:
- Cả hẻm 287 (287/1, 287/3, 287/5, 287/7, 287/9, 287/11, 287/13, 287/15, 287/17, 287/19, 287/21, 287/23, 287/25, 287/27, 287/29, 287/31, 287/33, 287/35, 287/37, 287/39, 287/41, 287/43, 287/45, 287/47, 287/49, 287/51, 287/53, 287/55, 287/57, 287/59, 287/61, 287/63, 287/65, 287/67, 287/69, 287/71, 287/73, 287/75, 287/2, 287/4, 287/6, 287/8, 287/10, 287/12, 287/14, 287/16, 287/18, 287/20, 287/22, 287/24, 287/26, 287/28, 287/30, 287/32, 287/34, 287/36, 287/38, 287/40, 287/42, 287/44, 287/46, 287/48, 287/50, 287/52, 287/54, 287/56, 287/58, 287/60, 287/62, 287/64, 287/66, 287/68, 287/70, 287/72).
- Cả hẻm 361 (361/1, 361/3, 361/5, 361/7, 361/9, 361/11, 361/13, 361/15, 361/17, 361/19, 361/21, 361/23, 361/25, 361/27, 361/29, 361/31, 361/33, 361/35, 361/37, 361/39, 361/41, 361/43, 361/45, 361/2, 361/4, 361/6, 361/8, 361/10, 361/12, 361/14, 361/16, 361/18, 361/20, 361/22, 361/24, 361/26, 361/28, 361/30, 361/32, 361/34, 361/36, 361/38, 361/40, 361/42, 361/44, 361/46, 361/48).
1. Đường Trần Cao Vân:
- Từ số 26 đến số 42 (26, 28, 30, 32, 32A, 34, 38, 38A, 38B, 40, 42).
- Từ số 41 đến số 47 (41, 43, 45, 47).
2. Đường Võ Văn Tần:
- Số 01, 02.
- Từ số 7 đến số 19 (7, 9, 11, 15, 17, 19).
- Từ số 16 đến số 32 (16, 18, 20, 22A, 24, 30, 32).
- Từ số 60 đến số 86 (60, 60B, 62, 64, 68, 70, 72, 74, 76, 80, 82, 82B, 84, 86).
- Từ số 91 đến số 119 (91, 93, 119).
3. Đường Nguyễn Thị Minh Khai:
- Từ số 100 đến số 180 (100, 100A, 102, 104, 106, 110, 112, 122, 128, 130, 138, 180).
- Từ số 238 đến số 264C (238, 240, 244, 246, 248, 250, 252, 254, 256, 258, 260, 262, 264A, 264B, 264C).
4. Đường Hai Bà Trưng:
Từ số 149 đến số 191 (149, 151, 153A, 155, 157, 161, 161A, 163, 165, 167, 169, 171, 173, 175, 177, 179C, 181, 183, 185, 187, 189, 191).
5. Đường Nguyễn Đình Chiểu:
- Từ số 57 đến số 115 (57, 59, 73, 75, 77, 79, 81, 83, 85, 87, 89, 91, 95, 97, 99, 101, 103, 105, 107, 109, 111, 113, 115).
- Từ số 125 đến số 145B (125, 127, 129, 131, 133, 135, 137, 139, 141, 143, 145, 145B).
- Từ số 124 đến số 212 (124, 126, 128, 130, 132, 134, 136, 138, 140, 142, 144, 146, 148, 150, 152, 154, 156, 158, 160, 162, 164, 166, 168, 170, 172, 174, 176, 178, 180, 182, 186, 190, 192, 194, 196, 198, 200, 202, 204, 206, 208, 210, 212).
- Từ số 240 đến số 254C (240, 242, 242B, 242C, 244, 246, 250, 252, 252A, 252B, 254A, 254B, 254C).
6. Đường Cách Mạng Tháng 8:
Từ số 74 đến số 90 (74, 76, 78, 82, 84, 86, 90).
7/.Đường Phạm Ngọc Thạch:
- Từ số 5 đến số 53 (5, 7, 11, 11A, 17, 19, 19A, 21, 23, 25, 27, 29, 31, 33, 35, 37, 37B, 39, 39A, 39B, 39C, 41, 43, 45, 47, 49, 41, 53).
- Từ số 6 đến số 46 (6, 6A, 6B, 8, 8 Bis, 10, 10B, 12, 14, 16, 18 Bis, 18, 20, 22, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 40Bis, 40ABCD, 42, 44, 46).
8. Đường Pasteur:
- Từ số 125Bis đến số 135 (125 Bis, 127, 129, 135A, 135).
- Từ số 147 đến số 163 (147, 149, 151, 153, 155, 157, 159, 161, 161A, 163).
- Từ số 194D đến số 216 (194D, 194F, 194G, 196, 200, 202, 204, 206, 208, 208Ter, 212B, 214, 216).
- Từ số 226 đến số 244 (226, 228, 228A, 228B, 228D, 230M, 230F, 230G, 230N, 230J, 230/2B, 232, 234, 236, 238, 238A, 238B, 238C, 240, 242, 244).
9. Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa:
- Từ số 151 đến số 169 (151, 151A, 151B, 151C, 153, 155, 157, 169).
- Từ số 158 đến số 178 (158, 160, 162, 164, 166, 168, 170, 172, 174, 176, 178).
- Từ số 190 đến số 236 (190, 192, 194, 194B, 196, 198, 200, 202, 204, 206, 206/1, 208, 218, 218A, 218B, 218C, 220, 222, 228, 230, 232, 234, 236 Bis, 236).
10. Đường Lê Quý Đôn:
- Từ số 3 đến số 13 (3, 3A, 3B, 5, 11, 11A, 13).
- Từ số 2C đến số 6C (2C, 4, 4B, 4G, 6, 6B, 6C).
- Từ số 12 đến số 22 (12, 14, 16, 18, 20, 22).
- Từ số 21 đến số 23A (21, 23, 23A).
11. Đường Ngô Thời Nhiệm:
Từ số 1 đến số 45 (1, 3, 5, 7, 15, 17, 21, 25A, 25B, 29, 31, 33, 45).
12. Đường Nguyễn Gia Thiều:
1, 2, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17.
13. Đường Trần Quốc Thảo:
Từ số 24 đến số 30 (24, 28, 30).
14. Đường Trương Định: Số 28, 107N, 107P.
15. Đường Bà Huyện Thanh Quan: Số 40.
16. Đường Hồ Xuân Hương:
- Từ số 4A đến số 10 (4A, 6, 6 Bis, 8, 10).
- Từ số 49 đến số 67 (49, 51, 53, 53A, 53B, 55A, 55C, 55D, 55E, 57, 59, 61, 63, 65, 65A, 65B, 65C, 65D, 65E, 65F, 67).
17. Đường Nguyễn Thông: Số 07.
1. Đường Tú Xương:
- 2, 6, 6A, 6B, 6C, 6D, 6E, 8, 10, 16, 22, 24, 26, 26A, 28, 36, 38, 42, 44.
- 3, 5, 7, 9, 9B, 9C, 11, 13, 15, 15C, 17, 17A, 17B, 17 Bis, 19, 21 Bis, 21A, 21, 23, 23A, 23C, 23 Bis, 25, 25A, 25B, 25C, 27, 31, 33, 33A, 35, 35 Bis, 37, 41, 43, 43A, 45, 47, 47A, 49, 49A, 49B, 49C, 51, 51A, 51B, 51C, 53, 57, 59, 59A, 61, 61B, 63, 65.
2. Đường Trần Quốc Toản:
- 83, 85, 87, 89, 97, 99, 101, 103, 103A, 105, 107, 109, 109A, 109B, 111, 113.
- 98, 98A, 100, 100A, 102, 104, 106, 108, 110, 112, 114, 118, 120, 120A, 122, 130.
3. Đường Ngô Thời Nhiệm:
Từ số 2 đến số 28 (2, 4, 6, 6A, 8, 16-16A, 18, 20, 28).
4. Đường Điện Biên Phủ:
- Từ số 263 đến số 301B (263, 265, 267, 269, 273, 275, 283, 285, 285A, 285B, 285 Bis, 287, 287A, 287B, 289, 291, 293, 299, 301, 301A, 301C, 301 Ter, 301B).
- Từ số 280 đến số 292 (280, 288, 290, 292).
5. Đường Võ Thị Sáu:
- Từ số 165 đến số 171 (165, 167, 169, 171).
- Từ số 198 đến số 212 (198, 200, 202, 204, 206, 208, 212).
6. Đường Lý Chính Thắng:
- Từ số 119 đến số 139 (119, 121, 123, 127, 129, 139KB/3, 139).
- Từ số 142 đến số 148D (142, 144, 144A, 144B, 144C, 144D, 144E, 1440, 146, 146A, 146B, 146C, 146D, 146E, 146E Bis, 148, 148A, 148B, 148C, 148D).
7. Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa:
- Từ số 171 đến số 181 (171, 173, 175, 179, 181).
- Từ 305 đến số 391A (305, 313, 315, 315B, 317, 319, 321, 323, 325, 327, 329, 331, 333, 335, 391, 391A).
8. Đường Lê Quý Đôn:
- Từ số 27C đến số 35 (27C, 27, 29, 31, 31C, 33, 35).
- Từ số 43 đến số 51 (43, 45, 47, 49, 51).
9. Đường Trần Quốc Thảo:
- Từ số 56 đến số 126 (56, 58A, 58B, 58C, 58D, 60, 62, 64, 64A, 68, 74, 76, 76Bis, 80, 84, 112, 112B, 114, 116, 118, 122, 122B, 124, 126).
- Từ số 75 đến số 127/1 (75, 81, 87, 115, 123, 123A, 123 Bis, 125, 125A, 127/1)
10. Đường Trương Định:
- Từ số 32 đến số 66 (32, 32A, 32B, 32C, 34, 42, 42B, 44, 46, 48, 48A, 48B, 50, 52, 56, 58, 60, 64, 66).
- Từ số 109 đến số 183 (109, 111B, 115, 117, 119, 121, 123, 125, 127, 135, 137, 183).
11. Đường Bà Huyện Thanh Quan:
- Từ số 60 đến số 70 (60, 62, 64, 70).
- Từ số 87 đến số 105A (87, 89, 105, 105B, 105A).
12. Đường Nguyễn Thông:
- Từ số 26 đến số 28.
- Từ số 35 đến số 45 (35, 37, 37B, 39, 41, 43, 45).
- Từ số 44/001 đến số 44/018 và 237C (44/001, 44/002, 44/003, 44/004, 44/005, 44/006, 44/007, 44/008, 44/009, 44/010, 44/011, 44/012, 44/013, 44/014, 44/015, 44/016, 44/017, 44/018 và 237C).
1. Đường Trần Quốc Toản:
- 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17 19, 21, 23, 25, 27, 29, 29A, 29B, 29C, 29D, 29E, 31A, 31B, 31C, 33, 35-37, 39, 41, 41A, 41B, 41C, 41D, 43, 43A, 43B, 43C, 45A, 45 Bis, 47, 49, 49A, 51, 51A, 53, 55, 57, 57A, 57B, 59, 59D, 59E, 59F.
- 6, 8, 10, 10A, 12, 16, 18, 22, 66, 68, 68A, 68B, 68C, 70, 72, 72A, 72B, 72C, 84, 84A, 84B, 84C, 84D, 86, 88, 90, 90A, 90B, 90C, 90D, 90E, 90F, 90G, 90H, 90I, 92, 92A, 92B.
- 72/2, 72/4, 72/6, 72/6/1-3-5, 72/8, 72/10, 72/12, 72/1A, 72/1, 72/3, 72/5, 72/7, 72/9, 72/11, 72/13, 72/15, 72/17, 72/19, 72/21, 72/23.
2. Đường Pasteur:
Từ số 246 đến số 296 (246, 246A, 246B, 246C, 246D, 246E, 246F, 246DE, 248, 250, 252, 254A, 254B, 256, 256A, 256B, 256C, 258, 258A, 258B, 260A, 260B, 260C, 260E, 262, 262B, 262C, 264, 264A, 264B, 264C, 264D, 264E, 266, 266A, 268A, 268-270, 272, 272A, 272B, 272C, 274, 276, 278, 280, 282, 284, 286, 288, 290, 292, 294, 296).
3. Đường Huỳnh Tịnh Của:
- Từ số 7 đến số 57 (7, 9, 11, 13, 19, 21, 27A, 29, 31, 33, 35, 37, 39, 41, 43, 45, 45A, 47, 49A, 51, 51B, 53, 55-57).
- Từ số 8 đến số 28 (8, 10, 10B, 12, 12A, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28).
4. Đường Lý Chính Thắng:
- Từ số 1 đến số 19 (1, 1A, 1B, 1C, 1D, 3, 3A, 5, 5A, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19).
- Từ số 2 đến số 26 (2, 4, 6, 8, 10, 12A, 12B, 14, 16, 18, 20, 20A, 22, 22A, 24, 26).
- Từ số 69 đến số 103 (69, 71, 73, 75, 77, 77B, 79, 81, 83, 103).
- Từ số 80 đến số 112 (80, 80A, 80B, 80C, 82, 106, 106A, 108, 110, 112).
- Từ số 62/135/31 đến số 62/147A (62/135/31, 62/135/33D, 62/135/33E, 62/135/35B, 62/135/41, 62/135/41A, 62/135/43A, 62/135/43B, 62/135/43C, 62/135/45, 62/135/45A, 62/135/45B, 62/135/2, 62/135/4, 62/135/6, 62/135/10, 62/137, 62/139B, 62/141, 62/143, 62/147A).
- Từ số 82/134C đến số 82/142 (82/134C, 82/136A, 82/138A, 82/138, 82/140, 82/142).
5. Đường Hai Bà Trưng:
- Từ số 265 đến số 313 (265, 267, 269, 271, 273, 275, 277, 279, 279A, 279B, 279C, 281A, 281B, 281C, 283, 283B, 283C, 285, 289, 295, 299, 301, 303, 305, 307, 309, 311, 313).
- Cả hẻm 371 (371A, 371/1, 371/3, 371/5, 371/7, 371/9, 371/11, 371/13, 371/15, 371/17, 371/19, 371/2, 371/4, 371/6, 371/8, 371/10, 371/12, 371/14, 371/16, 371/18, 371/20, 371/22, 371/24, 371/26, 371/28, 371/30, 371/32).
6. Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa:
- Cả hẻm 380 (380A, 380B, 380C, 380/1, 380/1A, 380/1A1, 380/1A4, 380/1Bis, 380/1B, 380/2, 380/2A, 380/2B, 380/3, 380/3A, 380/3B, 380/4, 380/4A, 380/4B, 380/5, 380/5A, 380/5B, 380/6, 380/6A, 380/6B, 380/7, 380/7A, 380/7B, 380/8, 380/8A, 380/8B, 380/9, 380/9A, 390/9B, 380/10, 380/10A, 380/10B, 380/11, 380/11A, 380/11B, 380/12, 380/12A, 380/12B, 380/13, 380/13A, 380/13B, 380/14, 380/14A, 380/14B, 380/15, 380/15A, 380/15B, 380/16, 380/16A, 380/16B, 380/17, 380/17A, 380/17B, 380/18, 380/18A, 380/18B, 380/19, 380/20, 380/21, 380/22, 380/23, 380/24, 380/26, 380/28, 380/30, 380/32, 380/34, 380/36, 380/38, 380/40, 380/42, 380/44, 380/46).
- Từ số 290C đến số 384 (290C, 292, 294, 382A, 382A1, 382B, 382B1, 382C1, 382E, 382E1, 382C, 382D1, 382D, 382F1, 382F, 382G1, 382G, 384).
- Từ số 384/1 đến số 384/21 (384/1, 384/3, 384/5, 384/7, 384/9, 384/11, 384/13, 384/15, 384/17, 384/19, 384/21A, 384/21).
- Từ số 384/2 đến số 384/26 (384/2, 384/4, 384/6, 384/8, 384/10, 384/12, 384/14, 384/16, 384/18, 384/20, 384/22, 384/22A, 384/24, 384/26).
1. Đường Trần Quốc Thảo:
Từ số 153 đến số 175 (153, 155, 155A, 155B, 157, 157 Bis, 159, 161, 163, 165, 167, 169, 171, 173, 175).
2. Đường Bà Huyện Thanh Quan:
- Từ số 78A đến số 84A (78, 78A, 78B, 78C, 80, 82, 84, 84A).
- Cả hẻm 80 (80/1, 80/1C, 80/2, 80/3, 80/3A, 80/4, 80/4A, 80/5, 80/6, 80/6A, 80/7, 80/8, 80/8A, 80/10, 80/12, 80/14, 80/18, 80/18A, 80/20, 80/22).
- Từ số 115 đến số 127 (115, 115A, 117 Ter, 119, 121, 123, 125, 127 Bis, 127A, 127B, 127C, 127).
3. Đường Kỳ Đồng:
- Từ số 2 đến số 10 (2, 4, 6, 8, 10A, 10B, 10C, 10 Bis, 10).
- Từ số 5 đến số 9 (5, 5A, 7, 7/7, 7/7A, 9A, 9).
- 12/3 Bis, 12/3A, 12/3B, 12/3C.
- Từ số 14/2 đến số 14/10 (14/2, 14/2A, 14/2B, 14/2C, 14/6, 14/8, 14/10B, 14/10).
- Từ số 14/3 đến số 14/5 (14/3, 14/5Bis, 14/5).
- Từ số 16/68 đến số 16/105 (16/68, 16/73, 16/75, 16/87, 16/91, 16/95, 16/99, 16/101, 16/103, 16/105).
- Từ số 17 đến số 45 (17, 19, 19F, 21, 23, 25B, 27, 35, 45A, 45B, 45C, 45).
- Từ số 20 đến số 40 (20, 22A, 22B, 24, 38, 40).
4. Đường Nguyễn Phúc Nguyên:
Từ số 124A đến số 162 (124A, 126, 126A, 128, 130, 132, 132A, 134, 136, 138, 140, 142, 144, 146, 148, 150, 152, 162).
1. Đường Cách Mạng Tháng 8:
Từ số 264 đến 308 (264, 266, 268, 270, 272, 274A, 274B, 276A, 276B, 276C, 276 Bis, 278, 278A, 280, 282, 284, 286, 288, 290, 300, 306, 306A, 306B, 306C, 308).
Từ số 292/2 đến số 292/34 (292/2, 292/4, 292/6, 292/8, 292/10, 292/12, 292/14, 292/16, 292/18, 292/20, 292/22, 292/24, 292/26, 292/28, 292/30, 292/32, 292/34). Từ số 348/1 đến số 348/5 và số 350 (348/1, 348/3, 348/5 và 350).
Từ số 348/2 đến số 348/4 và số 348B (348/2, 348/4 và 348B).
Từ số 358 đến 372 (358, 358A, 358B, 360, 360A, 360B, 360 Bis, 360N, 362, 362A, 362B, 364A, 364, 366, 368, 368A, 368B, 370, 370A, 370B, 372).
2. Đường Nguyễn Phúc Nguyên:
- Từ số 153 đến số 165 (153, 155, 157, 159, 161, 163, 165).
- Từ số 165/1 đến số 165/11 (165/1, 165/3, 165/5, 165/5A, 165/7, 165/7A, 165/9, 165/11).
1. Đường Cách Mạng Tháng 8:
- Từ số 390 đến 400 (390, 392, 394, 394A, 394B, 394C, 396, 396A, 396B, 396C, 398, 398A, 398B, 398C, 398D, 400).
- Từ số 390/1A đến số 390/31 (390/1A, 390/1B, 390/1C, 390/3, 390/5, 390/7, 390/9, 390/11, 390/11A, 390/13, 390/13A, 390/15, 390/17, 390/19, 390/21, 390/23, 390/25, 390/27, 390/29, 390/31).
- Từ số 444 đến 480 (444, 446, 448, 450, 452, 454, 456, 458, 460, 464, 466, 468, 470, 472, 474, 476, 478, 480).
2. Đường Trần Văn Đang:
- Từ số 169 đến số 193B (169, 171A, 171B, 173, 175, 177A, 177B, 177C1, 177C, 179, 181, 183, 185, 187, 189, 191A, 193, 193A, 193B).
- Từ số 205/15/2 đến số 205/15/18 (205/15/2, 205/15/4, 205/15/6, 205/15/8, 205/15/10, 205/15/12, 205/15/14, 205/15/16, 205/15/18).
- Từ số 205/15/13 đến số 205/15/27 (205/15/13, 205/15/15, 205/15/17, 205/15/19, 205/15/21, 205/15/23, 205/15/25, 205/15/27).
- Từ số 205/39/13 đến số 205/39/31 (205/39/13, 205/39/15, 205/39/17, 205/39/19, 205/39/21, 205/39/23, 205/39/25, 205/39/27, 205/39/29, 205/39/31).
- Từ số 205/39/16 đến số 205/39/42A (205/39/16, 205/39/18, 205/39/20, 205/39/22, 205/39/24, 205/39/26, 205/39/28, 205/39/30, 205/39/40, 205/39/42A).
- Từ số 205 và 205/2 đến số 205/48 (205 và 205/2, 205/4, 205/6, 205/8, 205/10, 205/12, 205/12A, 205/14, 205/16A, 205/16, 205/20, 205/22, 205/24, 205/26, 205/28, 205/30, 205/32, 205/34, 205/36, 205/38, 205/40, 205/42, 205/44, 205/46, 205/48).
- Từ số 207 và 205/1 đến số 205/43 (207 và 205/1, 205/3, 205/5, 205/7, 205/9, 205/11, 205/13, 205/15, 205/17, 205/19, 205/21, 205/23, 205/25, 205/27, 205/29, 205/31, 205/33, 205/35, 205/37, 205/39, 205/41, 205/43).
- Từ số 209 đến 221 (209, 209A, 209B, 211, 211B, 213, 213A, 215, 217A, 219A, 219, 221).
- Từ số 219/2 đến số 219/38 (219/2, 219/4, 219/6, 219/6A, 219/8, 219/10, 219/12, 219/14, 219/16, 219/18, 219/20, 219/22, 219/24, 219/26, 219/28, 219/30, 219/32, 219/34, 219/36, 219/38).
- Từ số 219/1 đến số 219/33 (219/1, 219/3, 219/5, 219/7, 219/9, 219/11, 219/13, 219/15, 219/17, 219/19, 219/21, 219/23, 219/25, 219/27, 219/29, 219/31, 219/33).
- Từ số 219/9/1 đến số 219/9/11 (219/9/1, 219/9/2, 219/9/2A, 219/9/3, 219/9/4, 219/9/5, 219/9/6, 219/9/7, 219/9/8, 219/9/9, 219/9/10, 219/9/11).
- Từ số 237/4 đến số 237/40 (237/4, 237/6, 237/8, 237/10, 237/12, 237/14, 237/16, 237/18, 237/20, 237/22, 237/24, 237/26, 237/28, 237/30, 237/32, 237/34, 237/36A, 237/36B, 237/38, 237/40).
- Từ số 254 đến số 312 (254, 256, 258, 260, 262, 264, 266, 268, 270, 272, 274, 276, 278, 280, 280A, 282, 284, 286, 288, 290, 292, 294, 296, 298, 300, 302, 304, 306, 308, 310, 312).
- Từ số 342 đến số 374 (342, 344, 346, 348, 350, 352, 354, 356, 358, 360, 362, 364, 366, 368, 370, 372, 374).
Đường Lê Văn Sỹ:
- Từ số 407 đến số 441 (407, 407A, 407B, 407C, 407D, 409, 411, 413, 415, 417, 429, 433, 435, 437, 441).
- Từ số 413/2 đến số 413/40 (413/2, 413/4, 413/6, 413/8, 413/10, 413/12, 413/14, 413/16, 413/18, 413/20, 413/22, 413/24, 413/26, 413/28, 413/30, 413/32, 413/34, 413/36, 413/38, 413/40).
- Từ số 413/1 đến số 413/47M (413/1, 413/3, 413/5, 413/7, 413/9, 413/11, 413/13, 413/15, 413/17, 413/19, 413/21, 413/23, 413/23A, 413/25, 413/27, 413/29, 413/31, 413/33, 413/35, 413/37, 413/39, 413/41, 413/43, 413/45, 413/45A, 413/47, 413/47F, 413/47G, 413/47H, 413/47L, 413/47M).
- Từ số 443/111 đến số 443/131 (443/111, 443/113, 443/115, 443/117, 443/119, 443/121, 443/123, 443/125, 443/127, 443/129, 443/131).
- Từ số 453KC/74 đến số 453KC/94 (453KC/74, 453KC/76, 453KC/78, 453KC/80, 453KC/82, 453KC/84, 453KC/86, 453KC/88, 453KC/90, 453KC/92, 453KC/94).
- Từ số 453KH/110 đến số 453KH/122 (453KH/110, 453KH/112, 453KH/114, 453KH/116, 453KH/118, 453KH/120, 453KH/122).
1. Đường Lê Văn Sỹ:
- Hẻm 195 (195/5, 195/7, 195/15, 195/17, 195/19, 195/21, 195/23, 195/25).
- Từ số 331 đến 351 (331, 333, 335, 337, 339, 341, 343, 345, 347, 349, 351).
2. Đường Trần Quang Diệu:
- Từ số 2A đến số 8 (2A, 4, 6B, 6C, 8).
- Từ số 39 đến số 55 (39, 41, 43, 45, 47, 49, 51, 51B, 55).
1. Đường Lê Văn Sỹ:
- Từ số 254 đến số 282 (254, 256, 258, 260, 262, 264, 268, 270, 272, 274, 276, 278, 280, 282).
- Từ số 372 đến số 398 (372, 374, 376, 378, 380, 382, 384, 386, 388, 390, 392, 394, 396, 398).
- Từ số 456 đến số 488 (456, 458, 460, 462, 464, 466, 468, 470, 472, 474, 476, 478, 480, 482, 484, 486, 488).
2. Đường Trần Quang Diệu:
- Từ số 1 đến số 5 (1, 3, 5).
- Từ số 2 đến số 40 (2, 4, 6, 8, 10, 10A, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40).
- Từ số 108/12 đến số 108/26 (108/12, 108/14, 108/16, 108/18, 108/20, 108/22, 108/24, 108/26).
- Từ số 108/41 đến số 108/67 (108/41, 108/43, 108/45, 108/47, 108/49, 108/51, 108/53, 108/55, 108/57, 108/59, 108/61, 108/63, 108/65, 108/67)./.
Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND về nội dung nhiệm vụ quy hoạch để điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Quận 11 đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân Quận 11 ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND về việc chương trình giám sát năm 2008 của Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận do Hội đồng nhân dân quận Phú Nhuận ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND về việc chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân huyện năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 22/01/2008
Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND về việc thực hiện ngân sách năm 2007 và dự toán ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND về việc điều chỉnh, bổ sung, kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 của quận 1 do Hội đồng nhân dân quận 1 ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 19/01/2008
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2008 Ban hành: 30/11/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND Quy định sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về chế độ, danh mục, mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 01/02/2010
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ cho nhân viên y tế thôn, bản của tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 24/04/2013
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND quyết toán ngân sách năm 2006; điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2007; tình hình thu, chi ngân sách 6 tháng đầu năm và dự toán thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2007 trên địa bàn Quận 6 Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND về việc tổng quyết toán ngân sách huyện năm 2006 do Hội đồng nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND về việc quy hoạch kinh doanh một số ngành nghề “nhạy cảm”, thương mại, dịch vụ văn hóa; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn Quận 3 trong giai đoạn năm 2006 - 2010 do Hội đồng nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản, trưởng ban thú y xã và thú y viên thôn bản tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND về chính sách đầu tư hạ tầng nông nghiệp - nông thôn phục vụ chương trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn thành phố do Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND xây dựng nguyên tắc tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 của tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Cần Giờ đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/07/2007 | Cập nhật: 14/11/2007
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ (2007 - 2011) Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 20/03/2013
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về quy hoạch, định hướng phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 15/06/2015
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 19/2005/NQ-HĐND quy định tạm thời chế độ chi hỗ trợ tiền ăn cho kỳ họp Hội đồng nhân dân; hội nghị sơ kết 6 tháng, tổng kết năm của Ủy ban nhân dân các cấp Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 28/07/2015
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 12 ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 24/04/2010
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND xây dựng hệ thống khuyến nông cơ sở Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ vùng trồng trọt sản xuất hàng hoá và xây dựng các khu sản xuất tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2007 - 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 21/06/2010
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về mức hỗ trợ trồng vườn rừng và chăn nuôi đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số miền núi tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung mức thu và quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND thông qua đề án phân loại đơn vị hành chính phường thuộc Quận 8 Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Chỉ thị 35/2006/CT-UBND tăng cường hoạt động sở hữu công nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 08/11/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Chỉ thị 35/2006/CT-UBND về việc xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/11/2006 | Cập nhật: 25/11/2006
Chỉ thị 35/2006/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý tần số và máy phát vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/11/2006 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 02/2005/QĐ-UB ban hành quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 14/01/2005 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 02/2005/QĐ-UB ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết tại Khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/01/2005 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định số 02/2005/QĐ-UB quy định số lượng, các chức danh và thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trong tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/01/2005 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 02/2005/QĐ-UB về việc thực hiện các biện pháp làm giảm bụi trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/01/2005 | Cập nhật: 28/09/2009
Quyết định 02/2005/QĐ-UB phê duyệt chương trình công tác phòng chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2005 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 10/01/2005 | Cập nhật: 29/11/2007
Quyết định 02/2005/QĐ-UB thành lập cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/01/2005 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 02/2005/QĐ-UB về việc cho phép thành lập Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Quản lý đô thị quận thuộc UBND các quận của thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 07/01/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 2/2005/QĐ-UB phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 3, năm 2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 25/12/2009
Quyết định 02/2005/QĐ-UB về bảng giá chuẩn tối thiểu giá xây dựng nhà, công trình kiến trúc để làm cơ sở tính thu lệ phí trước bạ nhà, công trình kiến trúc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 29/07/2014