Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND về chế độ, danh mục, mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 12 ban hành
Số hiệu: 07/2007/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hà Ngọc Chiến
Ngày ban hành: 13/07/2007 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 07/2007/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 13 tháng 7 năm 2007

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CHẾ ĐỘ, DANH MỤC, MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XIV KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;
Xét Tờ trình số 993/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2007 và Tờ trình bổ sung số 1101/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ, danh mục, mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của cỏc đại biểu tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân tỉnh khoá XIV kỳ họp thứ 12 nhất trí phê chuẩn chế độ, danh mục, mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có nội dung biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân tỉnh.

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức thành viên vận động mọi tầng lớp nhân dân thực hiện tốt Nghị quyết này.

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2005; Nghị quyết số 21/2006/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2006; Nghị quyết số 35/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XIV kỳ họp thứ 12 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hà Ngọc Chiến

 

DANH MỤC, MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/ 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Số TT

Danh mục phí và lệ phí

Mức thu phí và lệ phí

Tỷ lệ được để lại đơn vị trực tiếp thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

A- DANH MỤC THU PHÍ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I- PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ

 

 

 

1

Phí chợ

 

 

 

a

Chợ Trung tâm thị xã Cao Bằng

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

a1

Ki ốt mặt tiền thuộc đường phố Kim Đồng

30.000 đồng/m2

 

Theo tháng

a2

Ki ốt mặt tiền đường lên vườn hoa

28.000 đồng/m2

 

Theo tháng

a3

Các ki ốt còn lại

26.000 đồng/m2

 

Theo tháng

a4

Các quầy trong đình chợ

 

 

Theo tháng

 

 - Tầng I

24.000 đồng/m2

 

 

 

 - Tầng II

21.000 đồng/m2

 

 

a5

Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội

30.000 đồng/1 bàn

 

Tính theo đợt hội chợ, lễ hội

b

Chợ Xanh thị xã Cao Bằng

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

b1

Các ki ốt mặt tiền

28.000 đồng/m2

 

Theo tháng

b2

Các ki ốt trong chợ

26.000 đồng/m2

 

Theo tháng

b3

Kinh doanh trong đình chợ có mái che

28.000 đồng/m2

 

Theo tháng

b4

Kinh doanh ngoài sân có mái che

20.000 đồng/m2

 

Theo tháng

b5

Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực phẩm tươi sống

4.000 đồng/ngày

 

Người bán

b6

Nhân dân tự sản xuất đem bán

1.000 đồng/ngày

 

Người bán

c

Chợ huyện

 

Để lại đơn vị thu 70%

 

c1

Hàng thịt lợn

4.000 đồng/con

 

Lượt vào chợ

c2

Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá

4.000 đồng/sạp

 

Lượt vào chợ

c3

Hàng nông sản thực phẩm

4.000 đồng/sạp

 

Lượt vào chợ

c4

Các mặt hàng khác còn lại

1.000 đồng/lượt

 

Lượt vào chợ

c5

Xe tải vào chợ bán hàng trên xe

20.000 đồng/xe

 

Lượt vào chợ

c6

Xe con (kể cả xe công nông) vào chợ bán hàng trên xe

10.000 đồng/xe

 

Lượt vào chợ

c7

Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ

10.000 đồng/con

 

Lượt vào chợ

c8

Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu tư xây dựng

10.000 đồng/m2

 

Theo tháng

c9

Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội

20.000 đồng/1bàn

 

Tính theo đợt hội chợ, lễ hội

d

Chợ xã, liên xã (cụm xã)

 

Để lại đơn vị thu 90%

 

d1

Hàng thịt lợn

3.000 đồng/con

 

Lượt vào chợ

d2

Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá

3.000 đồng/sạp

 

Lượt vào chợ

d3

Hàng nông sản thực phẩm

2.000 đồng/sạp

 

Lượt vào chợ

d4

Các mặt hàng khác còn lại

1.000 đồng/lượt

 

Lượt vào chợ

d5

Xe tải vào chợ bán hàng trên xe

10.000 đồng/xe

 

Lượt vào chợ

d6

Xe con (kể cả xe công nông) vào chợ bán hàng trên xe

5.000 đồng/xe

 

Lượt vào chợ

d7

Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ và các điểm có mua bán trâu, bò, ngựa

7.000 đồng/con

 

Lượt vào chợ

d8

Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu tư xây dựng

4.000 đồng/m2

 

Theo tháng

2

Phí đấu giá

 

 

 

a

Mức thu phí đấu giá

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

a1

Tài sản có giá trị từ 01 triệu đồng trở xuống

50.000 đồng/tài sản

 

 

a2

Tài sản có giá trị từ trên 01 triệu đồng đến 100 triệu đồng

5% giá trị tài sản bán được

 

 

a3

Tài sản có giá trị từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỉ đồng

 

 

 

 

 - Giá trị từ 101 triệu đồng - 300 triệu đồng

5.000.000 đồng cộng thêm 0,6% giá trị tài sản bán được

 

 

 

 - Giá trị từ 301 triệu đồng - 500 triệu đồng

7.500.000 đồng cộng thêm 0,5% giá trị tài sản bán được

 

 

 

 - Giá trị từ 500 triệu đồng - 800 triệu đồng

12.000.000 đồng cộng thêm 0,4% giá trị tài sản bán được

 

 

 

 - Giá trị từ trên 800 triệu đồng đến 01 tỉ đồng

16.500.000 đồng cộng thêm 0,3% giá trị tài sản bán được

 

 

a4

Tài sản có giá trị trên 01 tỉ đồng

20.000.000 đồng cộng thêm 0,2% giá trị tài sản bán được

 

 

a5

Trường hợp không bán được tài sản

50% mức thu phí qui định cho loại tài sản đó

 

Tối đa không được thu vượt quá 30 triệu đồng

b

Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá tài sản

 

Để lại đơn vị thu 90%

 

b1

Có giá trị từ 20.000.000 đồng trở xuống

20.000 đồng/hồ sơ

 

 

b2

Có giá trị từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

50.000 đồng/hồ sơ

 

 

b3

Có giá trị từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

100.000 đồng/hồ sơ

 

 

b4

Có giá trị từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

200.000 đồng/hồ sơ

 

 

b5

Có giá trị trên 500.000.000 đồng

500.000 đồng/hồ sơ

 

 

b6

Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không tổ chức được

Người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá tài sản đã nộp

 

 

c

Phí đấu giá quyền sử dụng đất

 

Để lại đơn vị thu 90%

 

c1

Thu theo giá khởi điểm của quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 - Có giá trị từ 200.000.000 đồng trở xuống

100.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

 - Có giá trị từ 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

200.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

 - Có giá trị trên 500.000.000 đồng

500.000 đồng/hồ sơ

 

 

c2

Thu theo diện tích

 

 

 

 

 - Từ 0,5 ha trở xuống

1.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

 - Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

3.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

 - Từ trên 2 ha đến 5 ha

4.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

 

 - Từ trên 5 ha

5.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

2

Phí thẩm định kết quả đấu thầu

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

 

 - Dự án, công trình có giá trị dưới 07 tỷ đồng trở xuống

0,05%/giá trị gói thầu

 

 

 

 - Dự án, công trình có giá trị từ trên 07 tỷ đồng đến 15 tỷ đồng

0,04%/giá trị gói thầu

 

 

 

 - Dự án, công trình có giá trị từ trên 15 tỷ đồng trở lên

0,03%/giá trị gói thầu

 

 

 

II- PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
 GIAO THÔNG - VẬN TẢI

 

 

 

1

Phí qua cầu treo địa phương quản lý

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

1.1

Ô tô từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn

15.000 đồng/lượt

 

Lượt đi

1.2

Xe con, xe công nông, xe vận tải dưới 2,5 tấn

7.000 đồng/lượt

 

Lượt đi

1.3

Xe máy

1.000 đồng/lượt

 

Lượt đi

1.4

Xe đạp (không thu đối với cầu treo nằm ở khu vực các xã vùng III)

500 đồng/lượt

 

Lượt đi

1.5

Người đi bộ (không thu đối với cầu treo nằm ở khu vực các xã vùng III)

200 đồng/lượt

 

Lượt đi

1.6

Xe các loại do súc vật kéo

2.000 đồng/lượt

 

Lượt đi

2

Phí sử dụng bến bãi

 

 

 

a

Tại địa bàn thị xã Cao Bằng

 

Để lại đơn vị thu 90%

 

a1

Phí ra vào bến xe

 

 

 

 

 - Xe khách

 

 

Tính 1 lần vào bến

 

 + Loại xe trên 50 ghế ngồi

30.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

 

 + Loại xe từ 40 đến 50 ghế ngồi

25.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

 

 + Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi

20.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

 

 + Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi

15.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

 

 + Loại xe dưới 16 ghế ngồi

10.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

 

 - Xe tải

15.000 đồng/lượt

 

Tính cho một lần vào bến để đón khách

a2

Phí đỗ qua đêm trong bến xe

 

 

 

 

 - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn

10.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

 - Xe tải trên 5 tấn

15.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

 - Xe khách dưới 30 ghế

15.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

 - Xe khách tõ 30 ghế trë lªn

20.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

b

Tại địa bàn các huyện

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

b1

Phí ra vào bến xe

 

 

 

 

 - Xe khách

 

 

Tính 1 lần và bến

 

 + Loại xe trên 40 ghế ngồi

20.000 đồng/lần

 

Tính cho 1 lần vào bến để đón khách

 

 + Loại xe tõ 25 đến 40 ghế ngồi

15.000 đồng/lần

 

Tính cho 1 lần vào bến để đón khách

 

 + Loại xe dưới 25 ghế ngồi

10.000 đồng/lần

 

Tính cho 1 lần vào bến để đón khách

 

 + Xe tải (kể cả bến xe khu vực cửa khẩu tỉnh Cao Bằng)

15.000 đồng/lần

 

Tính 1 lần vào bến để bốc hàng

b2

Phí đỗ qua đêm trong bến xe

 

 

 

 

 - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn

10.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

 - Xe tải trên 5 tấn

15.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

 - Xe khách dưới 30 ghế

15.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

 - Xe khách từ 30 ghế trở lên

20.000 đồng/xe

 

Tính 1 đêm

 

III- PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC

 

 

 

1

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất (phí khai thác không bao gồm chi phí in ấn, sao chép, nhân bản)

 

 - Đơn vị cấp tỉnh 50%
 - Các huyện, thị 30%

 

1.1

Điểm toạ độ, độ cao Nhà nước, điểm toạ độ chính

50.000 đồng/điểm

 

 

1.2

Bản đồ địa chính

80.000 đồng/tờ

 

 

1.3

Các loại bản đồ khác (quy hoạch, hiện trạng, giao đất giao rừng, bản đồ đất hành chính)

40.000 đồng/tờ giấy A0

 

 

1.4

Hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác

50.000 đồng/lần khai thác

 

 

1.5

Hồ sơ tài liệu hành chính

5.000 đồng/trang A4

 

 

2

Phí thư viện

 

Để lại đơn vị thu 100%

 

a

Thư viện tỉnh

 

 

 

a1

Đối với thẻ bạn đọc

 

 

Một năm

 

 - Người lớn

10.000 đồng/thẻ

 

 

 

 - Thiếu nhi

5.000 đồng/thẻ

 

 

a2

Đối với thể mượn sách về nhà

 

 

Một năm

 

 - Người lớn

15.000 đồng/thẻ

 

 

 

 - Thiếu nhi

8.000 đồng/thẻ

 

 

a3

Phí đọc tài liệu quí hiếm và phòng đọc đặc biệt

30.000 đồng/thẻ

 

 

b

Thư viện các huyện

 

 

 

b1

Đối với thẻ bạn đọc

 

 

Một năm

 

 - Người lớn

6.000 đồng/thẻ

 

 

 

 - Thiếu nhi

3.000 đồng/thẻ

 

 

b2

Đối với thể mượn sách về nhà

 

 

Một năm

 

 - Người lớn

10.000 đồng/thẻ

 

 

 

 - Thiếu nhi

5.000 đồng/thẻ

 

 

 

IV- PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

 

1

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, xe xích lô, xe công nông áp dụng thống nhất trên toàn địa bàn tỉnh Cao Bằng (kể cả khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh)

 

Để lại đơn vị thu 90%

 

a

Trông giữ xe ô tô

 

 

 

a1

Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên

 

 

 

 

 + Trông giữ theo tháng

200.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 + Trông giữ cả ngày + đêm

20.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 + Trông giữ qua đêm

15.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 + Trông giữ ban ngày

7.000 đồng

 

Tính 1 xe

a2

Xe có trọng tải từ 2,5 - dưới 10 tấn

 

 

 

 

 + Trông giữ theo tháng

150.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 + Trông giữ cả ngày + đêm

18.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 + Trông giữ qua đêm

10.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 + Trông giữ ban ngày

6.000 đồng

 

Tính 1 xe

a3

Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn

 

 

 

 

 + Trông giữ theo tháng

120.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 + Trông giữ cả ngày + đêm

15.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 + Trông giữ qua đêm

10.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 + Trông giữ ban ngày

5.000 đồng

 

Tính 1 xe

a4

Xe ô tô gửi dưới 6 giờ/ngày

4.000 đồng

 

Tính 1 xe

b

Trông giữ xe gắn máy

 

 

 

 

 - Trông ban ngày

1.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 - Trông ban đêm

1.500 đồng

 

Tính 1 xe

 

 - Trông cả ngày + đêm

2.500 đồng

 

Tính 1 xe

c

Trông giữ xe đạp

 

 

 

 

 - Trông ban ngày

500 đồng

 

Tính 1 xe

 

 - Trông ban đêm

1.000 đồng

 

Tính 1 xe

 

 - Trông cả ngày + đêm

1.500 đồng

 

Tính 1 xe

2

Phí trật tự, an ninh

 

Để lại 100% thành quỹ an ninh, trật tự

Không phải nguồn thu ngân sách

2.1

Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh

 

 

 

 

 - Hộ khẩu ở nông thôn

2.000 đồng/hộ

 

Thu theo tháng

 

 - Hộ khẩu ở thị xã, thị trấn, thị tứ

4.000 đồng/hộ

 

Thu theo tháng

 

 - Đối với hộ khẩu tạm trú (từ 1 tháng trở lên)

 

 

 

 

 + Hộ gia đình

2.000 đồng/hộ

 

Thu theo tháng

 

 + Cá nhân

500 đồng/người

 

Thu theo tháng

2.2

Hộ gia đình hoạt động sản xuất, kinh doanh

 

 

 

 

 - Hộ khẩu ở nông thôn

5.000 đồng/hộ

 

Thu theo tháng

 

 - Hộ khẩu ở thị xã, thị trấn, thị tứ

10.000 đồng/hộ

 

Thu theo tháng

2.3

Các đơn vị hành chính sự nghiệp

30.000 đồng/đơn vị

 

Thu theo tháng

2.4

Các đơn vị sản xuất, kinh doanh

50.000 đồng/đơn vị

 

Thu theo tháng

3

Các quầy buôn bán tại trung tâm

 

Để lại đơn vị thu 90%

 

a

Tại chợ xanh thị xã Cao Bằng

 

 

 

 

 - Hàng gửi để tại ki ốt

90.000 đồng/tháng

 

Thu theo tháng

 

 - Hàng gửi tại quầy

60.000 đồng/tháng

 

Thu theo tháng

b

Tại chợ trung tâm thị xã Cao Bằng

 

 

 

 

 - Các ki ốt chợ

90.000 đồng/tháng

 

Thu theo tháng

 

 - Các ô quầy

60.000 đồng/tháng

 

Thu theo tháng

4

Phí Quốc phòng

 

Để lại địa phương 100% thành lập quỹ Quốc phòng

 

a

Thu các hộ gia đình

 

 

 

 

 - Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh (bao gồm cả các hộ tạm trú từ 01 tháng trở lên)

 

 

Mỗi năm tổ chức thu hai lần (đối với cán bộ, công nhân, viên chức và lực lương vũ trang: ngoài đóng góp tại cơ quan còn phải có trách nhiệm tham gia đóng góp theo hộ gia đình tại nơi cư trú)

 

 + Hộ gia đình ở nông thôn

2.000 đồng/hộ/tháng

 

 

 + Hộ gia đình ở phường, thị trấn, thị tứ

4.000 đồng/hộ/tháng

 

 

 - Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh (bao gồm các hộ tạm trú từ 01 tháng trở lên)

 

 

 

 + Hộ gia đình ở nông thôn

5.000 đồng/hộ/tháng

 

 

 + Hộ gia đình ở phường, thị trấn, thị tứ

10.000 đồng/hộ/tháng

 

 

 - Miễn thu đối với các đối tượng gia đình chính sách: gia đình có công với nước, gia đình thương binh, liệt sỹ, người già cô đơn, người tàn tật, con liệt sỹ, và thương binh là cán bộ công chức tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp và các doanh nghiệp

Không thu

 

 

b

Thu các cơ quan hành chính, sự nghiệp và các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh: Nhà nước, tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn

10.000 đồng/người/năm

 

Mỗi năm tổ chức thu 1 lần

 

V- PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
 VĂN HOÁ, XÃ HỘI

 

 

 

1

Phí tham quan danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử tại địa phương quản lý

 

Để lại đơn vị từ 90%

 

2.1

Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)

Mức tối đa không quá 20.000 đồng/lần/người

 

Mức cụ thể do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định

2.2

Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm phí trông xe)

Mức tối đa không quá 10.000 đồng/lần/người

 

 

VI- PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Phí vệ sinh

 

 

 

a

Trên địa bàn thị xã

 

Để lại đơn vị thu 90%

 

a1

Cá nhân có hộ khẩu thường trú và tạm trú tại phường, xã, thị xã nằm trên trục các đường có xe gom rác của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường đô thị đến thu gom, hoặc cách 100 mét điểm tập kết rác do Công ty Môi trường quy định

2.000 đồng/hộ

 

Theo tháng

a2

Các hộ buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà (hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc, uốn sấy tóc..)

10.000 đồng/hộ

 

Theo tháng

a3

Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác

30.000 đồng/hộ kinh doanh

 

Theo tháng

a4

Các hàng ăn uống, giải khát, bán hàng đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh từ 18h đến 23h30')

60.000 đồng/hộ

 

Theo tháng

a5

Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Môi trường đô thị công cộng hoặc Tổ Vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải thực tế

 

 

Theo tháng

 

 - Cơ quan dưới 10 người

30.000 đồng/tháng

 

 

 

 - Cơ quan từ 10 người đến dưới 20 người

50.000 đồng/tháng

 

 

 

 - Cơ sở sửa chữa ô tô

50.000 đồng/tháng

 

 

 

 - Cơ quan từ 20 người trở lên theo khối lượng rác thải thực tế

Tính theo giá quy định hiện hành

 

 

a6

Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' ở những khu vực được phép kinh doanh (về ban ngày nghiêm cấm)

 

 

 

 

 - Địa bàn phường Hợp Giang

 

 

Theo tháng

 

 + Hàng cà phê

100.000 đồng

 

 

 

 + Hàng cháo

100.000 đồng

 

 

 

 + Hàng phở

50.000 đồng

 

 

 

 + Các mặt hàng khác

40.000 đồng

 

 

 

 + Hàng quà

30.000 đồng

 

 

 

 - Địa bàn phường Sông Hiến, Sông Bằng, Tân Giang

 

 

Theo tháng

 

 + Hàng cà phê

80.000 đồng

 

 

 

 + Hàng cháo

60.000 đồng

 

 

 

 + Hàng phở

40.000 đồng

 

 

 

 + Hàng nước giải khát, hoa quả

30.000 đồng

 

 

 

 + Các mặt hàng khác

20.000 đồng

 

 

 

 - Địa bàn xã còn lại

 

 

 

 

 + Hàng cà phê

60.000 đồng

 

 

 

 + Hàng cháo

50.000 đồng

 

 

 

 + Hàng phở

30.000 đồng

 

 

 

 + Các mặt hàng khác

20.000 đồng

 

 

a7

Đối với các công trình xây dựng để vật liệu được Công ty Môi trường đô thị hoặc Tổ Vệ sinh môi trường quy định

8.000 đồng/m2

 

Tính theo tháng (trong thời gian xây dựng)

a8

Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe

 

 

 

 

 - Điểm rửa xe ôtô, xe máy

60.000 đồng/tháng

 

Tính tháng

 

 - Điểm chỉ rửa xe máy

30.000 đồng/tháng

 

Tính tháng

b

Trên địa bàn các huyện (bao gồm xã, thị trấn, trung tâm các huyện, thị, thị tứ có dịch vụ thu gom rác)

 

Để lại đơn vị thu 90%

 

b1

Cá nhân có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại xã, thị trấn, trung tâm huyện lỵ, thị tứ có dịch vụ thu gom rác

2.000 đồng/người

 

Theo tháng

b2

Các cơ sở buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà (hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sản xuất, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc, uốn sấy tóc..)

10.000 đồng/cơ sở

 

Theo tháng

b3

Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác

20.000 đồng/hộ

 

Theo tháng

b4

Các cửa hàng ăn uống, giải khát, bán hàng đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh tại các địa điểm tạm thời)

40.000 đồng/hộ

 

Theo tháng

b5

Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Môi trường đô thị công cộng hoặc Tổ Vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải thực tế

 

 

 

 

 - Cơ quan dưới 10 người

30.000 đồng/tháng

 

Theo tháng

 

 - Cơ quan từ 10 người đến dưới 20 người

50.000 đồng/tháng

 

Theo tháng

 

 - Cơ sở sửa chữa ô tô

50.000 đồng/tháng

 

Theo tháng

 

 - Cơ quan từ 20 người trở lên theo khối lượng rác thải thực tế

Tính giá theo quy định hiện hành

 

 

b6

Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' (về ban ngày nghiêm cấm)

 

 

 

 

 + Hàng cà phê

60.000 đồng

 

Theo tháng

 

 + Hàng cháo

50.000 đồng

 

Theo tháng

 

 + Hàng phở

30.000 đồng

 

Theo tháng

 

 + Các mặt hàng khác

20.000 đồng

 

Theo tháng

b7

Đối với các công trình xây dựng để vật liệu được Công ty Môi trường đô thị hoặc Tổ Vệ sinh môi trường quy định

5.000 đồng/m2

 

Theo tháng (trong thời gian xây dựng)

b8

Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe

 

 

 

 

 - Điểm rửa xe ôtô xe máy

50.000 đồng/tháng

 

Tính theo tháng

 

 - Điểm chỉ rửa xe máy

20.000 đồng/tháng

 

Tính theo tháng

2

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

 

Để lại đơn vị thu 10%

 

 

 - Đối với địa bàn thị xã

7%/giá 1m3 nước chưa có thuế theo qui định của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Sử dụng nguồn nước của trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh

 

 - Các huyện

6%/giá 1m3 nước chưa có thuế theo qui định của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Sử dụng nguồn nước của trạm cấp nước trên địa bàn

3

Phí phòng, chống thiên tai

 

Để lại đơn vị thu 100%

Lập quỹ phòng, chống thiên tai

a

 Hộ nông dân

3.000 đồng/hộ

 

Theo năm

b

 Hộ kinh doanh cá thể, cá nhân tiểu thương, các thành phần dân cư khác

5.000 đồng/hộ

 

Theo năm

c

 Các cơ sở sản xuất, kinh doanh

 

 

Theo năm

 

 - Cơ sở sản xuất, kinh doanh không tác động xấu đến môi trường (ăn uống, chế độ thực phẩm, may mặc, nhà nghỉ, khách sạn, các dịch vụ du lịch…)

100.000 đồng/cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 - Cơ sở sản xuất, kinh doanh có tác động xấu, trực tiếp đến môi trường (khai thác tài nguyên khoáng sản ..)

1.000.000 đồng/cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 - Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng: cát sỏi, đá, vôi, gạch, ngói, xi măng

 

 

 

 

 + Sản xuất bằng thủ công

300.000 đồng/cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 + Sản xuất bằng công nghiệp

500.000 đồng/cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 - Các cơ sở sản xuất kinh doanh khác

200.000 đồng/cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

4

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

4.1

 - Giấy phép sử dụng từ 2 năm trở lên

 

 

 

 

 - Cấp phép mới

3.000.000 đồng/1 giấy phép

 

 

 

 - Cấp giấy phép gia hạn

1.500.000 đồng/1 giấy phép

 

 

4.2

 - Giấy phép sử dụng dưới 2 năm

 

 

 

 

 - Cấp phép mới

2.000.000 đồng/1 giấy phép

 

 

 

 - Cấp giấy phép gia hạn

1.000.000 đồng/1 giấy phép

 

 

5

Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

5.1

Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước < 200 m3/ngày đêm

200.000 đồng/hồ sơ

 

 

5.2

Đề án báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến < 500 m3/ngày đêm

500.000 đồng/hồ sơ

 

 

5.3

Đề án báo cáo thăm dò dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến < 1.000 m3/ngày đêm

1.200.000 đồng/hồ sơ

 

 

5.4

Đề án thăm dò có lưu lượng từ 1000 m3 đến < 3000 m3/ngày đêm

2.100.000 đồng/hồ sơ

 

 

5.5

Báo cáo cam kết bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 - Báo cáo cam kết lần đầu

1.000.000 đồng/báo cáo

 

 

 

 - Báo cáo cam kết bổ sung

500.000 đồng/báo cáo

 

 

6

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

6.1

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng < 200 m3/ngày đêm

200.000 đồng/hồ sơ

 

 

6.2

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 200 đến < 500 m3/ngày đêm

700.000 đồng/hồ sơ

 

 

6.3

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 500 đến < 1.000 m3/ngày đêm

1.600.000 đồng/hồ sơ

 

 

6.4

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 1.000 đến < 3.000 m3/ngày đêm

2.800.000 đồng/hồ sơ

 

 

7

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

7.1

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s; để phát điện với công suất < 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng < 500 m3/ngày đêm

300.000 đồng/hồ sơ

 

 

7.2

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s đến < 0,5 m3/s; để phát điện với công suất từ 50 kw đến < 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến < 3.000 m3/ngày đêm

800.000 đồng/hồ sơ

 

 

7.3

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến < 1 m3/s; để phát điện với công suất từ 200 kw đến < 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến < 20.000 m3/ngày đêm

2.000.000 đồng/hồ sơ

 

 

7.4

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1 m3/s đến < 2 m3/s; để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến < 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến < 50.000 m3/ngày đêm

3.500.000 đồng/hồ sơ

 

 

8

Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

8.1

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước < 100 m3/ngày đêm

300.000 đồng/hồ sơ

 

 

8.2

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến < 500 m3/ngày đêm

800.000 đồng/hồ sơ

 

 

8.3

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến < 2.000 m3/ngày đêm

2000.000 đồng/hồ sơ

 

 

8.4

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày đêm

3.500.000 đồng/hồ sơ

 

 

9

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

700.000 đồng/hồ sơ

Để lại đơn vị thu 50%

 

 

VII- PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG

 

 

 

1

Phí xây dựng

 

Để lại đơn vị 20%

 

a

Các công trình xây dựng để sản xuất, kinh doanh

 

 

 

a1

Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây dựng thuộc nhóm A

0,3% chi phí xây dựng công trình chưa có thuế

 

 

a2

Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây dựng thuộc nhóm B

0,6% chi phí xây dựng công trình chưa có thuế

 

 

a3

Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây dựng thuộc nhóm C

1% chi phí xây dựng công trình chưa có thuế

 

 

b

Công trình xây dựng nhà ở

 

 

 

 

 - Tại thị xã, trung tâm huyện, thị tứ

6.000 đồng/m2

 

Tính trên m2 sàn

 

 - Tại các địa điểm khác

4.200 đồng/m2

 

Tính trên m2 sàn

 

 - Công trình nhà ở xây dựng tạm

Không thu

 

 

2

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

 

Để lại đơn vị 90%

 

2.1

Tỷ lệ1/500

500 đồng/m2

 

 

2.2

Tỷ lệ1/1.000

200 đồng/m2

 

 

3

Phí thẩm định cơ quan sử dụng đất

 

Để lại đơn vị thu 20%

 

 

 - Cấp mới

1.000.000 đồng/hồ sơ

 

Đối với các tổ chức, đơn vị

 

 - Cấp lại

500.000 đồng/hồ sơ

 

Đối với các tổ chức, đơn vị

3.1

Đối với đất ở hộ gia đình khu vực nông thôn

100.000 đồng/hồ sơ

 

Không phân biệt cấp mới và cấp lại

3.2

Đối với hộ gia đình ở thị xã, thị trấn

300.000 đồng/hồ sơ

 

Không phân biệt cấp mới và cấp lại

 

VIII-PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

 

 

 

1

Phí dự thi

 

Để lại đơn vị thu 100%

 

 

 - Thi tuyển vào lớp 10 Trung học Phổ thông Chuyên

100.000 đồng/học sinh

 

 

 

 - Thi tuyển vào lớp 10 Trung học Phổ thông và Bổ túc Trung học Phổ thông

50.000 đồng/học sinh

 

 

2

Phí dự tuyển

 

Để lại đơn vị thu 100%

 

 

 - Xét tuyển học sinh vào bậc học bậc Mầm non và Tiểu học

Không thu

 

 

 

 - Xét tuyển học sinh vào bậc học Trung học Cơ sở, Bổ túc Trung học Cơ sở, Trung học Phổ thông, Bổ túc Trung học Phổ thông

20.000 đồng/học sinh

 

 

 

 - Phí thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông, Bổ túc Trung học Phổ thông

Theo biểu bổ sung

 

 

 

 IX- PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

 

 

1

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây con, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

1.1

Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

2.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

 

 

1.2

Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống lâm nghiệp, rừng giống

5.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

 

 

 

B- DANH MỤC LỆ PHÍ

 

 

 

 

 I- LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN NGHĨA, VỤ CỦA CÔNG DÂN

 

 

 

1

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

a

Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

 

Để lại đơn vị thu 60%

 

a1

Khai sinh

 

 

 

 

 - Đăng ký khai sinh

5.000 đồng

 

 

 

 - Đăng ký khai sinh quá hạn

5.000 đồng

 

 

 

 - Đăng ký lại việc khai sinh

5.000 đồng

 

 

a2

Kết hôn

 

 

 

 

 - Đăng ký kết hôn

15.000 đồng

 

 

 

 - Đăng ký lại việc kết hôn

20.000 đồng

 

 

a3

Khai tử

 

 

 

 

 - Đăng ký khai tử

5.000 đồng

 

 

 

 - Đăng ký khai tử quá hạn

5.000 đồng

 

 

 

 - Đăng ký lại việc tử

5.000 đồng

 

 

a4

Nuôi con nuôi

 

 

 

 

 - Đăng ký việc nuôi con nuôi

15.000 đồng

 

 

 

 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

20.000 đồng

 

 

a5

Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

 

 - Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

10.000 đồng

 

 

a6

Thay đổi, cải chính hộ tịch; bổ sung hộ tịch; điều chỉnh hộ tịch

 

 

 

 

 - Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi

10.000 đồng

 

 

 

 - Bổ sung hộ tịch

10.000 đồng

 

 

a7

Giám hộ

 

 

 

 

 - Đăng ký việc giám hộ

10.000 đồng

 

 

 

 - Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

10.000 đồng

 

 

a8

Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

 

 - Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

2.000 đồng

 

 

 

 - Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

3.000 đồng

 

 

 

 - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

3.000 đồng

 

 

 

 - Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác như: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; huỷ việc ly hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi

5.000 đồng

 

 

b

Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị

 

Để lại đơn vị thu 40%

 

b1

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

25.000 đồng

 

 

b2

Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

25.000 đồng

 

 

b3

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

10.000 đồng

 

 

b4

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

3.000 đồng

 

 

c

Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp

 

Để lại đơn vị thu 40%

 

c1

Khai sinh

 

 

 

 

 - Đăng ký khai sinh

50.000 đồng

 

 

 

 - Đăng ký lại việc khai sinh

50.000 đồng

 

 

 

 - Cấp lại bản chính giấy khai sinh

50.000 đồng

 

 

c2

Khai tử

 

 

 

 

 - Đăng ký khai tử

50.000 đồng

 

 

 

 - Đăng ký lại việc khai tử

50.000 đồng

 

 

c3

Kết hôn

 

 

 

 

 - Đăng ký lại việc kết hôn

1.000.000 đồng

 

 

c4

Nuôi con nuôi

 

 

 

 

 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

2.000.000 đồng

 

 

c5

Giám hộ

 

 

 

 

 - Đăng ký việc giám hộ

50.000 đồng

 

 

 

 - Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

50.000 đồng

 

 

c6

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

 

 

 

 

 - Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

50.000 đồng

 

 

 

 - Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

50.000 đồng

 

 

c7

Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

 

 - Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

5.000 đồng

 

 

 

 - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

10.000 đồng

 

 

 

 - Ghi vào sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

50.000 đồng

 

 

d

Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Để lại đơn vị thu 40%

 

d1

Đăng ký kết hôn

1.000.000 đồng

 

 

d2

Đăng ký việc nuôi con nuôi

2.000.000 đồng

 

 

e

Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa

 

 

 

e1

Các hộ thuộc xóm vùng III theo quy định của Ủy ban Dân tộc miền núi

Không thu

 

 

e2

Các hộ nghèo

Không thu

 

 

2

Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân

 

 

 

a

Lệ phí hộ khẩu

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

a1

Các phường địa bàn thị xã

 

 

 

 

 - Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

10.000 đồng

 

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

 

 

 

 

 + Cấp mới, cấp lại

15.000 đồng

 

 

 

 + Trường hợp do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

8.000 đồng

 

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

 + Cấp mới, cấp lại

10.000 đồng

 

 

 

 + Trường hợp do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

5.000 đồng

 

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

10.000 đồng

 

 

 

 - Gia hạn tạm trú có thời hạn

3.000 đồng

 

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

5.000 đồng

 

 

 

 - Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

 + Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà

không thu

 

 

 

 + Trường hợp khác

5.000 đồng

 

 

a2

Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thị

 

 

 

 

 - Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

5.000 đồng

 

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

 

 

 

 

 + Cấp mới, cấp lại

7.500 đồng

 

 

 

 + Trường hợp do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

4.000 đồng

 

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

 + Cấp mới, cấp lại

5.000 đồng

 

 

 

 + Trường hợp do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

2.500 đồng

 

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

5.000 đồng

 

 

 

 - Gia hạn tạm trú có thời hạn

1.500 đồng

 

 

 

 - Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

2.500 đồng

 

 

 

 - Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

 + Đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà

Không thu

 

 

 

 + Trường hợp khác

2.500 đồng

 

 

b

Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp)

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

b1

Các phường thuộc địa bàn thị xã

 

 

 

 

 - Cấp mới

5.000 đồng/lần

 

 

 

 - Cấp lại, đổi

6.000 đồng/lần

 

 

b2

Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thị

 

 

 

 

 - Cấp mới

50% mức thu tại địa bàn thị xã

 

 

 

 - Cấp lại, đổi

50% mức thu tại địa bàn thị xã

 

 

b3

Miễn thu (không thu) các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc

Không thu

 

 

b4

Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới theo quy định tại Quyết định số 446/QĐ-TTg ngày 11/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ

Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính và Bộ Công an

 

 

3

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam

 

Để lại đơn vị thu 40%

 

 

 - Cấp mới giấy phép

400.000 đồng

 

 

 

 - Cấp lại giấy phép

300.000 đồng

 

 

 

 - Gia hạn giấy phép

200.000 đồng

 

 

4

Lệ phí địa chính

 

Để lại đơn vị thu 20%

 

4.1

Các hộ gia đình, cá nhân tại thị xã

 

 

 

 

 - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

25.000 đồng

 

 

 

 - Chứng nhận đăng ký biến động về đất

15.000 đồng

 

 

 

 - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

10.000 đồng

 

 

 

 - Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

20.000 đồng

 

 

4.2

Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

 

 

 

 

 - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

12.000 đồng

 

 

 

 - Chứng nhận đăng ký biến động về đất

7.000 đồng

 

 

 

 - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

5.000 đồng

 

 

 

 - Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

10.000 đồng

 

 

4.3

Các tổ chức

 

 

 

 

 - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

100.000 đồng

 

 

 

 - Chứng nhận đăng ký biến động về đất

20.000 đồng

 

 

 

 - Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

20.000 đồng

 

 

 

 - Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

20.000 đồng

 

 

5

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

Để lại đơn vị thu 90%

 

5.1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của dân

 50.000 đồng/1 giấy phép

 

 

5.2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

100.000 đồng/1 giấy phép

 

 

5.3

Gia hạn cấp giấy phép xây dựng

10.000 đồng/1 giấy phép

 

 

6

Lệ phí cấp biển số nhà

 

Để lại đơn vị thu 90%

 

6.1

Cấp mới

30.000 đồng/1 biển số nhà

 

 

6.2

Cấp lại

20.000 đồng/1 biển số nhà

 

 

 

 II- LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: hộ cá thể, Hợp tác xã, cơ sở giáo dục - đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin

 

 

 

a

 Do Ủy ban nhân dân huyện, thị cấp

 

Để lại đơn vị thu 75%

 

a1

Hộ kinh doanh cá thể

30.000 đồng/1 lần

 

 

a2

Công ty trách nhiệm hữu hạn

100.000 đồng/1 lần

 

 

a3

Công ty cổ phần

100.000 đồng/1 lần

 

 

a4

Công ty hợp doanh

100.000 đồng/1 lần

 

 

a5

Doanh nghiệp Nhà nước

100.000 đồng/1 lần

 

 

a6

Liên hiệp Hợp tác xã

100.000 đồng/1 lần

 

 

a7

Hợp tác xã

100.000 đồng/1 lần

 

 

a8

Doanh nghiệp tư nhân

100.000 đồng/1 lần

 

 

b

 Do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp

 

Để lại đơn vị thu 75%

 

b1

Hộ kinh doanh cá thể

30.000 đồng/1 lần

 

 

b2

Hợp tác xã, cơ sở giáo dục - đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin

200.000 đồng/1 lần

 

 

b3

Công ty trách nhiệm hữu hạn

200.000 đồng/1 lần

 

 

b4

Công ty cổ phần

200.000 đồng/1 lần

 

 

b5

Công ty hợp doanh

200.000 đồng/1 lần

 

 

b6

Doanh nghiệp Nhà nước

200.000 đồng/1 lần

 

 

b7

Doanh nghiệp tư nhân

200.000 đồng/1 lần

 

 

b8

Liên hiệp Hợp tác xã

200.000 đồng/1 lần

 

 

b9

Hợp tác xã

200.000 đồng/1 lần

 

 

c

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp

20.000 đồng/1 lần

Để lại đơn vị thu 50%

 

d

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

2.000 đồng/1 lần

Để lại đơn vị thu 50%

 

e

Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

10.000 đồng/1 lần

Để lại đơn vị thu 50%

 

g

Cấp giấy chứng nhận kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần

Không thu

 

 

2

Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của pháp luật

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

 

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

700.000 đồng

 

 

3

Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

3.1

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

 

 - Cấp lần đầu

100.000 đồng

 

 

 

 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

50.000 đồng

 

 

3.2

Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt

 

 

 

 

 - Cấp lần đầu

100.000 đồng

 

 

 

 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

50.000 đồng

 

 

4

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

Để lại đơn vị thu 50%

 

4.1

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

 

 

 

 - Cấp lần đầu

100.000 đồng

 

 

 

 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

50.000 đồng

 

 

4.2

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi

 

 

 

 

 - Cấp lần đầu

100.000 đồng

 

 

 

 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

50.000 đồng

 

 

 

 - Cấp lần đầu

100.000 đồng

 

 

 

 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

50.000 đồng

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ MỨC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Số TT

Nội dung

Mức thu phí

Tỷ lệ được để lại đơn vị trực tiếp quản lý thu

Ghi chú

1

Phí thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông, Bổ túc Trung học Phổ thông

 

100%

 

 

- Học sinh thuộc đối tượng chính sách: con liệt sỹ, con thương binh, con mồ côi cả cha lẫn mẹ, học sinh dân tộc ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định của Nhà nước)

Được miễn thu

 

 

- Học sinh có hộ khẩu thường trú ở địa bàn xã 135

50.000 đồng/học sinh

 

 

- Học sinh ở các địa bàn xã còn lại

70.000 đồng/học sinh

 

 

2

Phí xét tuyển

 

100%

 

 

- Xét tuyển vào các trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề (thu theo hồ sơ đăng ký)

40.000 đồng/học sinh

 

 

- Xét tuyển vào các trường Cao đẳng (thu học sinh trúng tuyển)

100.000 đồng/học sinh

 

 

3

Phí thi tuyển

 

100%

 

 

- Thi tuyển vào các trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, Cao đẳng của tỉnh

80.000 đồng/học sinh

 

 

- Thi tuyển vào hệ liên kết đào tạo với các trường ngoài tỉnh đào tạo trên địa bàn tỉnh

Thu theo thông báo của các trường

 

 

 





Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012